Professional Documents
Culture Documents
Chapter 1 - Linear Algebra
Chapter 1 - Linear Algebra
Chapter 1 - Linear Algebra
3
CHUẨN ĐẦU RA MÔN HỌC
Ma trận tích hợp giữa chuẩn đầu ra môn học và chuẩn đầu ra của chương trình
đào tạo:
CLOs a b c d e f g h i j k
1 x
2 x
4
NỘI DUNG MÔN HỌC
1 Thường kỳ
2 Giữa kỳ
➢ Tự luận (60 phút)
3 Cuối kỳ
1.2 Ma trận
8
1.1 KHÔNG GIAN VECTO
9
1.1. KHÔNG GIAN VECTO
10
1.1. KHÔNG GIAN VECTO
➢ Đại số tuyến tính đóng vai trò quan trọng trong học máy và
toán đại cương.
➢ Hệ phương trình tuyến tính là 1 phần của đại số tuyến tính.
Nhiều vấn đề có thể được xây dựng dưới dạng hệ phương
trình tuyến tính, đại số tuyến tính cung cấp các phương
pháp giải các hệ PTTT này.
a11 x1 + a12 x2 + ... +a1n xn = b1
a21 x1 + a22 x2 + ... +a2 n xn = b2
(1)
. . .
am1 x1 + am 2 x2 + ... +amn xn = bm
A x b
Có nghiệm duy nhất
b=0 Hệ PTTT thuần nhất
Có vô số nghiệm
12
1.1. KHÔNG GIAN VECTO
1. x+ y = y+ x 5. k (x + y) = kx + ky
2. (x + y)+ z = x + (y + z) 6. ( h + k ) x = hx + kx
3. phan tu 0: x + 0 = 0 + x = x 7. h(kx) = ( hk ) x
4. phan tu - x: x + (-x) = 0 8. 1 x = x
13
1.2 MA TRẬN
14
1.2. MA TRẬN
1.2.1 Ma trận:
➢ Với m, n , ta có định nghĩa ma trận A là một tập hợp gồm
có mxn phần tử được sắp xếp theo 1 hệ thống hình chữ
nhật gồm có m hàng và n cột.
a11 a12 ... a1n
a a22 ... a2 n
A = 21 ; aij
. . .
am1 am 2 ... amn
mn
➢ Ký hiệu: A
mn n m
➢ Nếu A AT
16
1.2. MA TRẬN
mn mn
➢ Cho ma trận A ; B
2. Tổng đại số 2 ma trận:
a11 +b11 a12 +b12 ... a1n +b1n
a +b a +b ... a +b
C = A + B = 21 21 22 22 2n 2n ;
. . .
am1 +bm1 am 2 +bm 2 ... amn +bmn
3. Nhân ma trận với thừa số :
a11 a12 ... a1n
a a ... a
A = 21 22 2n
. . .
m1a a ... amn
17
m2
1.2. MA TRẬN
mn
➢ Cho ma trận A ; B n p
4. Phép nhân 2 ma trận: C = AB m p
;
Trong đó phần tử ở hàng thứ i, cột thứ j của ma trận kết quả
được tính bởi: n
cij = aik bkj ; 1 i n; 1 j p
k =1
4.3 Phép nhân ma trận có tính chất phân phối với phép cộng:
A(B + C) = AB + AC
4.4 Chuyển vị của một tích bằng tích các chuyển vị theo thứ tự
ngượi lại:
(AB) = B A
T T T
Ma trận đơn vị bậc n là một ma trận đặc biệt trong nn trong đó các
phần tử trên đường chéo chính bằng 1, các phần tử còn lại bằng 0.
Ma trận đơn vị được ký hiệu là I hoặc E.
1 0 ... 0
0 1 ... 0
In =
. . .
0 0 ... 1 20
1.2. MA TRẬN
➢ Nếu A mn
; B nm
thì AI = A; IB = B
Trong đó Aij là phần bù đại số của A ứng với phần tử ở hàng i, cột j.
Phần bù đại số này là ma trận con của A nhận được bằng cách xóa
hàng i và cột j tương ứng.
22
1.2. MA TRẬN
23
1.2. MA TRẬN
5. Một ma trận có 1 hàng hoặc 1 cột bất kỳ bằng 0 thì định thức
của nó bằng 0.
6. Một ma trận là khả nghịch khi và chỉ khi định thức của nó khác 0.
7. Nếu một ma trận khả nghịch, định thức của ma trận nghịch đảo
của nó bằng nghịch đảo định thức của nó.
1
det( A−1 ) = vì det( A) det( A−1 ) = det( AA−1 ) = det( I ) = 1
det( A)
8. Định thức của ma trận tam giác (và vuông) bằng tích các phần
tử trên đường chéo chính.
24
1.2. MA TRẬN
Tập hợp tất cả các trị riêng của một ma trận vuông được gọi là
phổ (spectrum) của ma trận đó.
25
1.2. MA TRẬN
26
1.3 TẬP CƠ SỞ
VÀ HẠNG CỦA
MA TRẬN
27
1.3. TẬP CƠ SỞ VÀ HẠNG MA TRẬN
➢ Tập hợp tất cả các vecto b có thể biểu diễn dưới dạng một tổ hợp
tuyến tính của các cột của một ma trận được gọi là không gian
sinh (span space) các cột của ma trận đó. Ký hiệu: span(a1 , a2 ,..., an )
3. Tập hợp các cột của một ma trận khả nghịch tạo thành 1 hệ độc
lập tuyến tính.
4. Nếu A là một ma trận cao (m>n) thì tồn tại vecto b sao cho
Ax=b vô nghiệm.
5. Nếu ma trận A có n>m thì n vecto bất kỳ trong không gian m
chiều tạo thành 1 hệ phụ thuộc tuyến tính.
1.3.2 Tập cơ sở của không gian vecto:
Hệ vecto a1 , a2 ,..., an trong không gian V được gọi là một cơ sở
(basic) nếu thỏa mãn 2 điều kiện sau:
1. Hệ a1 , a2 ,..., an là một hệ độc lập tuyến tính.
2. V span(a1 , a2 ,..., an ) . Nghĩa là mọi vecto trong V đều có thể
biểu duy nhất dưới dạng một tổ hợp tuyến tính của a1 , a2 ,..., an 30
1.3. TẬP CƠ SỞ VÀ HẠNG MA TRẬN
32
1.4. CHUẨN CỦA VECTO VÀ MA TRẬN
➢ Một hàm số f : n
→ được gọi là chuẩn (norm) của một
vecto nếu nó thỏa mãn 3 điều kiện sau đây:
1. f (x) 0 Dấu = xảy ra x=0
2. f ( x ) =| | f ( x ),
3. f ( x1 ) + f ( x2 ) f ( x1 + x2 ) x1 , x2 n
33
1.4. CHUẨN CỦA VECTO VÀ MA TRẬN
x 1 = x1 + x2 + ... + xn
2. Chuẩn Euclid (l2 norm): chính là độ dài Euclid của vecto
( )
1
= x1 + x2 + ... + xn
p p p p
x p
34
1.4. CHUẨN CỦA VECTO VÀ MA TRẬN
i =1 i =1
35
1.5 KHÔNG GIAN AFFINE
36
1.5. KHÔNG GIAN AFFINE
1 x
W = , x, y R
y 2
37
1.5. KHÔNG GIAN AFFINE
x, y X , k
38
1.5. KHÔNG GIAN AFFINE