+ + ≥ 3 3 · · = 3, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi = = , (2)
2 4 bc 3 4 bc 2 4 bc c a 12 c a 12 c a 12 + + ≥ 3 3 · · = 3, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi = = , (3) 4 3 ca 4 3 ca 4 3 ca a b c 24 a b c 24 a b c 24 + + + ≥ 44 · · · = 4, dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi = = = , (4) 3 2 4 abc 3 2 4 abc 3 2 4 abc 6 32 84 24 26 78 (1) + 4 × (2) + 7 × (3) + (4) ⇒ 3 ( a + b + c ) + + + + ≥ 40 hay 3D + + ≥ 40 ab bc ca abc bc ca 1 1 1 1 Mặt khác, từ giả thiết suy ra ≤ và ≤ . Do đó ca 12 bc 8 1 1 13 117 121 40 ≤ 3D + 26 ⋅ + 78 ⋅ ≤ 3D + + 39 = 3D + ⇒D≥ bc ca 4 12 12 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = 3, b = 2, c = 4. 121 Vậy, giá trị nhỏ nhất của biểu thức D bằng , đạt được khi a = 3, b = 2, c = 4. 12 Câu 42. Cho x,y,z là các số thực dương thoả mãn: x + y + z = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: x y z P= + + . xy + 1 yz + 1 zx + 1 Câu 43. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn a 2 + b 2 + c 2 = 1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: a3 b3 c3 P= + + . 2b + 3c 2c + 3a 2a + 3b Hướng dẫn giải x2 y 2 z 2 x y z Câu 44. Chứng minh bất đẳng thức sau:+ + ≥ + + . y 2 z 2 x2 y z x Hướng dẫn giải 2 1 1 1 3 Câu 45. Chứng minh: < + + ... + < . 3 1001 1002 2000 4 Hướng dẫn giải Câu 46. Cho a,b,c là ba số dương và a + b + c = 3 . Chứng minh rằng: 3 3a + 5b + 3 3b + 5c + 3 3c + 5a ≤ 6 . Hướng dẫn giải 3 1 1 3a + 5b + 8 + 8 3a + 5b ≤ 3 (3a + 5b)8.8 ≤ . 4 4 3 Tương tự rồi cộng vế theo vế ta được điều cần chứng minh. 1 4 9 Câu 47. Cho x, y, z là các số dương thỏa mãn x + y + z = 1 . Chứng minh rằng + + ≥ 36 . x y z