Professional Documents
Culture Documents
Unit 10
Unit 10
)
1. gym 13. badmintion
11. football
12. basketball
Be going to được dùng để nói lên một dự định, một kế hoạch, hay một hành động sắp xảy ra trong
tương lai gần nhất và thường đi kèm với các trạng từ hay cụm trạng từ chỉ thời gian như
tonight (tối nay), tomorrow (ngày mai), on the weekend (ngày nghỉ cuối tuần), next week (tuần
tới), next month (tháng sau), next summer (mùa hè sau), this weekend (cuối tuần này), next
year (năm sau), next Sunday (Chủ nhật tới).
b) Chủ ngữ là I
I am going to + động từ nguyên thể (Tôi định...)
Ex: I am going to sell her house.
(Tôi định bán căn nhà của cô ấy.)
Ex: Is he going to play football tomorrow? (Có phải cậu ấy định chơi bóng đá vào ngày mai?)
No, he isn't. (Không, cậu ấỵ sẽ không chơi bóng đá vào ngày mai.)
Hỏi:
Are you/they going to + động từ nguyên thể? (Có phải bạn/họ định...?)
Đáp:
Yes, I am/they are. (Vâng, tôi/họ sẽ...)
No, I am not/they aren’t. (Không, tôi/họ sẽ không...)
Ex: Are you going to learn English here? (Bạn có dự định học tiếng Anh ở đây không?)
Yes, I am. (Vâng, tôi sẽ học.)
Ex: What are you going to do for the Song Festival? (Bạn sẽ làm gì ở hội diễn văn nghệ?)
I am going to dance. (Tôi sẽ múa.)
I'm looking for Phong. Where is he?
He's in the gym.
What's he doing there?
I think he's practising for Sports Day.
When will Sports Day be?
On Saturday.
Will you take part in Sports Day?
Yes, I will.
When will Independence Day be?
On Saturday.
It's only two weeks until Sports Day!
Yes! It'll be great!
Where will it be?
In the sports ground near our school.
What are you going to do on Sports Day, Mai?
I'm going to play table tennis.
What about you, Tony? What are you going to do on
Sports Day?
Phong and I are going to play football. Our class will
play again Class 5E
What are you going to do on Sports Day?
I'm going to play basketball.
(Một vài bạn trai sẽ chơi bóng đá, chơi bóng rổ, bơi,...)
Some of the girls are going to play table tennis, swim, play badminton, sing songs...
(Một vài bạn gái sẽ chơi bóng bàn, bơi, chơi cầu lông, hát,...)
I am going to play football. I hope that we will win the competition.
(Tôi sẽ chơi bóng đá. Tôi hy vọng chúng tôi sẽ chiến thắng cuộc thi.)