Professional Documents
Culture Documents
Chuong 3 - A5 - 1.2017
Chuong 3 - A5 - 1.2017
Chuong 3 - A5 - 1.2017
HCM
CHƯƠNG 3
BÀI TOÁN GIÁ TRỊ TRIÊNG
VÀ CHÉO HÓA MA TRẬN
Bài toán giá trị riêng và bài toán chéo hóa ma trận có nhiều ứng
dụng trong Kỹ thuật, Vật lý, Hình học, Số học, Toán lý thuyết, Sinh
học, Khoa học môi trường, Quy hoạch đô thị, Kinh tế, Tâm lý học và
các lĩnh vự khác. Trong chương này, ngoài kiến thức cơ bản về bài
toán giá trị riêng bài toán chéo hóa ma trận, bài giảng còn giới thiệu
một số ứng dụng của nó, chẳng hạn: Sự kéo dãn của màng đàn hồi;
Mô hình xích Markov; tính lũy thừa của một ma trận.
3.1. Bài toán giá trị riêng của ma trận của ma trận vuông
(The matrix eigenvalue problem)
3.1.1. Định nghĩa giá trị riêng, vector riêng
Cho A là ma trận vuông cấp n với các phần tử thực.
Trang 147
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Trang 148
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Trang 149
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
6 x 3
PA ( x) det( A x.I 2 ) x 2 13x 30
4 7x
Giải phương trình đặc trưng :
x 3
PA ( x) 0 x 2 13x 30 0
x 10
Vậy ma trận A có hai giá trị riêng thực là 3 và 10.
2) Đa thức đặc trưng
2 x 1 1
PB ( x) det( B x.I 3 ) 1 2 x 1
1 1 2 x
x3 6 x 2 9 x x( x 3) 2
x 0
Phương trình đặc trưng: PB ( x) 0 x( x 3) 2 0
x 3
Vậy ma trận B có hai giá trị riêng thực là 0 và 3.
3) Đa thức đặc trưng
2 x 6 3
PC ( x) det(C x.I 3 ) 1 1 x 1
1 3 2 x
x3 5 x 2 8 x 16 (4 x)( x 2 x 4)
Phương trình đặc trưng:
4 x 0 (1)
PC ( x) 0 (4 x)( x 2 x 4) 0 2
x x 4 0 (2)
Phương trình (1) có nghiệm x 4 , phương trình (2) không có
nghiệm thực. Vậy ma trận C có một giá trị riêng thực là 4.
Trang 150
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
E ( ) v n
: ( A I n )vT 0
Trang 151
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
2 x y z 0
Hệ ( B I 3 )vT 0 x y z, z
3 y 3z 0
E (0) v z (1,1,1) : z span S1 {1 (1,1,1)}
Vậy dim( E (0)) | S1 | 1 và S1 là một cơ sở của E (0) .
2) Trường hợp giá trị riêng 3
1 1 1 1 1 1
h 2h1h 2
B I 3 B 3I 3 1 1 1
h 3 h1h 3
0 0 0
1 1 1 0 0 0
Hệ ( B I3 )vT 0 x y z ; y, z
E (3) v ( y z, y, z ) : y, z
v y (1,1, 0) z (1, 0,1) : y, z span(S2 )
Trong đó S2 v2 (1,1,0), v3 (1,0,1) là họ vector độc lập
tuyến tính. Vậy dim( E (3)) | S2 | 2 và S 2 là một cơ sở của E (3) .
Sử dụng Mathematica:
Lệnh Kết quả
Det[A x I n ] Cho đa thức đặc trưng của ma trận A
Cho tất cả các giá trị riêng thực và
Eigenvalues[A]
phức của ma trận A
Cho các vector riêng là cơ sở của các
Eigenvectors[A]
không gian riêng
Cho danh sách tất cả các giá trị riêng
Eigensystem[A]
và các vector riêng tương ứng.
Trang 152
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Ví dụ 3.4. Kiểm tra lại các kết quả trong ví dụ 3.2, 3.3 đối với ma trận
2 1 1
A 1 2 1 .
1 1 2
Lệnh Kết quả
2 1 1 1 0 0
A 1 2 1 ; I3 0 1 0
1 1 2 0 0 1
Det A x I3 9x 6 x2 x3
Eigenvalues A 3, 3, 0
Eigenvectors A 1, 0, 1 , 1, 1, 0 , 1, 1, 1
Eigensystem A 3, 3, 0 , 1, 0, 1 , 1, 1, 0 , 1, 1, 1
3.2. Một số ứng dụng của bài toán giá trị riêng
3.2.1. Ứng dụng định lý Cayley – Hamilton để tìm ma trận nghịch
đảo
Cho A là ma trận vuông cấp n , khả nghịch. Ta có :
PA ( A) (1)n An a1 An1 a2 An2 ... an1 A an .I n 0
Trang 153
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
2 2 1
Ví dụ 3.5. Cho ma trận A 2 5 2
1 2 2
1) Tìm đa thức đặc trưng PA ( x) và tìm các giá trị riêng của A .
2) Tìm số chiều và một cơ sở cho mỗi không gian riêng tương
ứng với trị riêng.
3) Chứng tỏ rằng PA ( A) 0
4) Áp dụng định lý Cayley–Hamilton, hãy tìm ma trận nghịch đảo
A1 của A .
5) Áp dụng định lý Cayley–Hamilton, tính định thức của ma trận
B A10 9 A9 15 A8 7 A7 A5 9 A4 14 A3 2 A2 17 A 10I 3
Giải
2 x 2 1
1) PA ( x) det( A x.I 3 ) 2 5 x 2 x3 9 x 2 15 x 7 .
1 2 2 x
x 1
PA ( x) 0 x3 9 x 2 15 x 7 0 (7 x)( x 1) 2 0
x 7
Vậy ma trận A có hai giá trị riêng là: 1 1 và 2 7
2) Tìm các không gian riêng E (1) và E (7)
E (1) v ( x, y, z ) 3
: ( A I 3 )vT 0
1 2 1 1 2 1
A I 3 2 4 2
h 2 2 h1h 2
0 0 0
1 2 1 h 3 h1h 3 0 0 0
( A I3 )vT 0 x 2 y z 0 x 2 y z
Trang 154
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
E (1) (2 y z, y, z ) : y, z
y (2,1, 0) z (1, 0,1) : y, z span(S1 )
Trong đó S1 1 (2,1,0); 2 (1,0,1) là họ vector độc lập
tuyến tính. Vậy dim( E (1)) | S1 | 2 và S1 là một cơ sở của E (1) .
E (7) v ( x, y, z ) 3
: ( A 7 I 3 )vT 0
5 2 1
A 7 I 3 2 2 2
1 2 5
5 2 1 5 2 1
5 h 2 2 h1h 2
0 6 12 h 3 2 h 2 h 3
0 6 12
5 h 3 h1h 3
0 12 24 0 0 0
5 x 2 y z 0 x z
( A 7 I 3 )vT 0
6 y 12 z 0 y 2z
E (7) ( z, 2 z, z) : z z(1, 2,1) : z span(S2 )
Vậy dim( E (7)) 1 và S2 3 (1, 2,1) là cơ sở của E (7) .
8 16 9 57 114 58
PA ( A) A3 9 A2 15 A 7 I 3 0
A2 9 A 15I 3
4) Từ câu 3, ta suy ra : A I3
7
Trang 155
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
6 2 1
A2
9 A 15 I 1
Từ đây thu được: A1 3
2 3 2
7 7
1 2 6
5) PA ( A) A3 9 A2 15 A 7 I 3 0
B ( A3 9 A2 15 A 7 I 3 )( A7 A2 I 3 ) (3I 3 2 A)
PA ( A).( A7 A2 I 3 ) (3I 3 2 A) 3I 3 2 A
1 4 2
B 3I 3 2 A 4 7 4 . Vậy det( B) 11
2 4 1
3.2.2. Sự kéo giãn của màng đàn hồi
Một màng đàn hồi (an x2 u1
u2 B 8
elastic membrane) trong mặt
h
Ph
ín
ch
ươ
ng
N ươ
ch
1
tròn x x 1 (hình 3.1) bị
Ph
2 2 2
ín
h
1 2 A
M
kéo dãn bằng cách di chuyển P
x1
điểm P( x1 , x2 ) thành điểm 0 1
y 5 3 x1
y 1 Ax
y2 3 5 x2
y1 5 x1 3x2 Hình 3.1
Tương ứng hệ
y2 3x1 5 x2 Màng khi chưa biến dạng
và đã biến dạng
1) Hãy tìm các phương chính (principal directions), nghĩa là,
phương của vector nối từ vị trí của x tương ứng với điểm P tới vị
trí của y tương ứng với Q , nhưng có thể cùng chiều hoặc ngược
Trang 156
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
chiều.
2) Tìm hệ số co giãn theo mỗi phương chính. Từ đó cho biết đường
tròn biên được biến thành đường gì qua phép biến đổi này?
Giải. 1) Từ công thức đổi biến ở đề bài, ta thấy rằng khi x1 x2 0
thì y1 y2 0 . Do đó phương chính cần tìm phải có dạng y x , với
là tham số thực cần tìm.
y x
Ta có: Ax x . Vậy chính là giá trị riêng và x là
y Ax
5 3
vector riêng tương ứng của ma trận A .
3 5
Bài toán tìm trị riêng, vector riêng đã được trình bày ở trên.
Kết quả từ Mathematica:
Trang 157
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
0, 7 0, 4
Cho ma trận xác suất chuyển P
0,3 0, 6
1 0, 7 0,3 1 1
Ta có: PT .
1 0, 4 0, 6 1 1
Như vậy ma trận PT có giá trị riêng là 1, do tính chất của trị
riêng nên ma trận P cũng có giá trị riêng 1. Gọi X 0 là một vector
riêng ứng với trị riêng 1 của ma trận P , ta có:
Trang 158
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
PX 0 X 0
P 2 X 0 P( PX 0 ) PX 0 X 0
P m X 0 P( P m1 X 0 ) ... PX 0 X 0 , m 1, 2,...
Như vậy, vector riêng X 0 thỏa điều kiện (1).
Cách tìm phân phối dừng:
Gọi X 0 ( x1 x2 ... xn )T
Phân phối dừng X 0 là nghiệm của phương trình (1) thỏa mãn
0 xi 1, i 1,..., n
các điều kiện:
x1 x2 ... xn 1
Ví dụ 3.6. Tìm phân phối dừng X 0 ( x1 x2 )T của quá trình Markov
0, 7 0, 4
có ma trận xác suất chuyển P .
0,3 0, 6
Giải. Xét phương trình:
0,3 0, 4 x1 0
P I2 X 0 0
0,3 0, 4 x2 0
4
0,3x1 0, 4 x2 0 x1 x2 , x2
3
0 x1 , x2 1 0 x1 , x2 1 x1 4 / 7
x1 x2 1 (7 / 3) x2 1 x2 3/ 7
4/ 7
Vậy phân phối dừng cần tìm là: X 0
3/ 7
Ví dụ 3.7. Giả sử toàn bộ quỹ đất của thành phố H được sử dụng cho
ba lĩnh vực (ba trạng thái): Thương mại (C), Công nghiệp (I), Thổ cư
Trang 159
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
(R). Ma trận xác suất chuyển sau mỗi giai đoạn 5 năm (và giả sử nó ổn
định trong mọi giai đoạn tiếp theo) là :
Từ C Từ I Từ R
0, 7 0,1 0, 2 Đến C Xem lại ví dụ 1.25,
P 0, 2 0,8 0, 2 Đến I chương 1 để biết ý nghĩa
0,1 0,1 0, 6 Đến R của các số trong ma trận.
Hãy tìm tỷ lệ sử dụng đất ổn định cho ba lĩnh vực trên của thành
phố H.
Giải. Giả sử phân phối ban đầu là X 0 ( x1 x2 x3 )T
0,3 0,1 0, 2 0
P I3 0 0, 2 0, 2 0, 2 0
0,1 0,1 0, 4 0
h 3 h 2 h1 h 3
0,3 0,1 0, 2 0
2 h 2 3 h1 h 2
0 0, 4 1 0
0 0 0
0
0,3x1 0,1x2 0, 2 x3 0 x1 0, 6 x2
, x2
0, 4 x2 x3 0 x3 0, 4 x2
x1 0,3
0 x1 , x2 , x3 1 0 x1 , x2 , x3 1
x2 0, 2
x1 x2 x3 1 2 x2 1 x 0,5
2
Vậy tỷ lệ sử dụng đất ổn định về lâu dài cho lĩnh vực: Thương
mại, Công nghiệp, Thổ cư tương ứng là 30%, 20% và 50%.
Trang 160
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Trang 161
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Vậy ma trận A có các giá trị riêng là 1 và 7 (có thể kiểm tra
trực tiếp các giá trị riêng của A bằng Mathematica).
Ví dụ 3.10. Trong các ma trận sau ma trận nào chéo hóa được trên
? Giải thích tại sao?
1 2 3 3 1 1
a) A 0 2 3 b) A 7 5 1
0 0 3 6 6 2
Giải. a) Đa thức đặc trưng
1 x 2 3
PA ( x) det( A x.I 3 ) 0 2 x 3 ( x 1)( x 2)( x 3)
0 0 3 x
Ma trận A có 3 giá trị riêng thực phân biệt nên chéo hóa được
trên .
b) Đa thức đặc trưng
3 x 1 1
PA ( x) det( A x.I 3 ) 7 5 x 1
6 6 2 x
x3 12 x 16 (4 x)( x 2) 2
Ma trận A có 2 giá trị riêng thực 1 4, 2 2 .
1 4 là nghiệm đơn của phương trình đặc trưng nên không gian
riêng E (4) có số chiều bằng 1.
Không gian riêng ứng với trị riêng 2 2
E (2) v ( x, y, z ) 3
: A 2I 3 vT 0
Trang 163
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
1 1 1 x 0
A 2 I3 v 0 7 7 1 y 0
T
6 6 0 z 0
x y z 0
x y
7 x 7 y z 0 (y )
x y 0 z 0
E (2) ( y, y, 0) : y y(1,1, 0) : y
span v1 (1,1, 0)
dim E (2) 1 2
Do đó ma trận A không chéo hóa được trên .
Nếu tồn tại i sao cho dim E (i ) ri thì ta kết luận A không
chéo hóa được trên .
Nếu dim E (i ) ri , i 1, k thì chuyển sang bước 3.
Trang 164
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Bước 3: Lập ma trận P với các cột của P lần lượt là ma trận tọa độ
của vector cơ sở của các không gian riêng E (i ), i 1, k đối với cơ
sở chính tắc của n . Khi đó ma trận P làm chéo hóa A và P 1 AP là
ma trận đường chéo (ta gọi là dạng chéo của A ) với các phần tử trên
đường chéo chính lần lượt là các trị riêng ứng với các vector riêng tạo
nên P (trị riêng i xuất hiện trên đường chéo chính đúng ri lần,
i 1, k ).
Chú ý: Trong khuôn khổ chương trình, chúng ta chỉ làm các bài toán
chéo hóa trên trường số thực .
7 1 2
Ví dụ 3.11. Hãy chéo hóa ma trận A 26 2 14 trên .
8 1 3
Giải
Đa thức đặc trưng:
7 x 1 2
PA ( x) det A x.I 3 det 26 2 x 14
8 3 x
1
x3 2 x 2 x 2
x 1
PA ( x) 0 x 2 x x 2 0 x 1
3 2
x 2
Vậy A có ba giá trị riêng là 1, 1 và 2 .
E (1) v (a, b, c) 3
: A I 3 vT 0
Trang 165
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
8 1 2 a 0 a 2m
A I3 vT 0 26 1 14 b 0 b 10m , m
8 1 2 c 0
c 3m
E (1) m(2, 10,3) : m span u1 (2, 10,3)
Vậy dim E (1) 1 và u1 (2, 10,3) là một cơ sở của
E (1) .
E (1) v (a, b, c) 3
: A I 3 vT 0
6 1 2 a 0 a c
A I 3 vT 0 26 3 14 b 0 b 4c
8 1 4
c 0 c
E (1) c(1, 4,1) : c span u2 (1, 4,1)
Vậy dim E (1) 1 và u2 (1, 4,1) là một cơ sở của E (1) .
E (2) v (a, b, c) 3
: A 2I 3 vT 0
5 1 2 a 0 a c
A 2I3 v 0 26 2 14 b 0 b 3c
T
8 1 5
c 0 c
E (2) c(1, 3,1) : c span u3 (1, 3,1)
Vậy dim E (2) 1 và u3 (1, 3,1) là một cơ sở của E (2) .
2 1 1
Đặt P [u1 ]B [u2 ]B [u3 ]B 10 4 3 (với B là cơ sở
3 1 1
chính tắc của 3
).
Trang 166
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
1 0 1 1 0 0
Ta có: P 1 1 1 4 , P 1 AP 0 1 0
2 1 2 0 0 2
Sử dụng Mathematica, có kết quả sau:
0 1 0
Ví dụ 3.12. Hãy chéo hóa ma trận A 4 4 0 trên (nếu có).
2 1 2
Giải. Đa thức đặc trưng:
x 1 0
PA ( x) det A x.I 3 4 4 x 0
2 1 2 x
x 1
PA ( x) (2 x) ( x 2)3
4 4 x
PA ( x) 0 ( x 2)3 0 x 2
Vậy A chỉ có một giá trị riêng 2 .
E (2) v (a, b, c) 3
: A 2I 3 vT 0
2 1 0 a 0
b 2a
A 2I3 vT 0 4 2 0
b 0 b 2a 0 a, c
2 1 0 c 0
E (2) (a, 2a, c) : a, c a(1, 2, 0) c(0, 0,1) : a, c
span u1 (1, 2, 0), u2 (0, 0,1)
Trang 167
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
dim E (2) 2 3 .
Vậy ma trận A không chéo hóa được trên .
1 2 1
Ví dụ 3.13. Hãy chéo hóa ma trận A 2 3 1 trên (nếu có).
0 1 3
Giải. Đa thức đặc trưng:
1 x 2 1
PA ( x) det A x.I 3 2 3 x 1
0 1 3 x
x3 7 x 2 20 x 20 (2 x)( x 2 5 x 10)
x 2
Phương trình đặc trưng: PA ( x) 0 2
x 5 x 10 0 ()
Phương trình () không có nghiệm thực.
Số nghiệm thực của phương trình đặc trưng là một nghiệm (kể
cả nghiệm kép) nhỏ hơn n 3 . Vậy A không chéo hóa được trên .
1
2 3 6
Ví dụ 3.14. Cho ma trận P 3 6 2 . Ta có PT P , thực
7 6 2 3
hiện phép nhân ma trận, ta có: PPT PT P P2 I3 . Do đó P1 PT .
Trang 168
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Trang 169
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
2 2 1
A 2 5 2 trên .
1 2 2
Giải. Theo kết quả của ví dụ 3.5, ta có:
Đa thức đặc trưng:
det A x.I3 x3 9 x 2 15x 7 ( x 1)2 ( x 7)
v1 u1 (2,1,0), || v1 || 5
u2 , v1 2 1 2
v2 u2 v1 (1, 0,1) (2,1, 0) , ,1
5 5
2
|| v1 || 5
|| v2 || 6 / 5
v3 u3 (1, 2,1), || v2 || 6
Cơ sở trực chuẩn của 3
là:
v v2 v
B 1 , , 3
|| v1 || || v2 || || v3 ||
1 1 1
1 (2,1, 0) ; 2 (1, 2,5) ; 3 (1, 2,1)
5 30 6
Vậy ma trận trực giao P làm chéo hóa ma trận A là :
Trang 170
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
2 6 1 5
1
P 6 2 2 5
30
0 5 5
2 2 2
Ví dụ 3.16. Hãy chéo hóa trực giao ma trận A 2 17 8
2 8 3
Giải. Đa thức đặc trưng:
2 x 2 2
PA ( x) det A x.I 3 2 17 x 8 x3 22 x 2 19 x 42
2 8 3 x
Phương trình đặc trưng:
x 1
PA ( x) 0 x 22 x 19 x 42 0 x 2
3 2
x 21
Vậy A có ba giá trị riêng 1, 2 và 21
E (1) v (a, b, c) 3
: A I 3 vT 0
3 2 2 a 0 a 2m
A I 3 vT 0 2 18 8 b 0 b 2m (m )
2 8 4 c 0
c 5m
E (1) m(2, 2,5) : m span u1 (2, 2,5)
E (2) v (a, b, c) 3
: A 2I 3 vT 0
0 2 2 a 0 a 7m
A 2 I 3 v T
0 2 15 8 b 0 b 2m (m )
2 8 1 c 0
c 2m
Trang 171
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
19 2 2 a 0 a 2m
A 21I3 v 0 2 4 8 b 0 b 13m
T
2 8 18 c 0
c 6m
E (21) m(2, 13,6) : m span u3 (2, 13,6)
Cơ sở trực chuẩn của 3
là:
u u2 u
B 1 , , 3
|| u1 || || u2 || || u3 ||
1 1 1
1 (2, 2,5) ; 2 (7, 2, 2) ; 3 (2, 13, 6)
33 57 209
Vậy ma trận trực giao P làm chéo hóa ma trận A là :
2 7 2
33 57 209
13
P
2 2
33 57 209
5 2 6
33 57 209
3.3.5. Áp dụng việc chéo hóa để tính lũy thừa của một ma trận
Bằng phương pháp chứng minh quy nạp, ta có các kết quả sau:
P AP P 1 Ak P , k 1, 2,...
1 k
1)
1 0 ... 0 1 ... 0
k k
0
0 2 ... 0 0 k
... 0
2) 2 , , k 1, 2,...
... ... ... ... ... ... ... ...
0 ... 0 n
0 0 nk
...
Lấy mũ k (k ) hai vế của đẳng thức () , và áp dụng các kết
quả trên, ta thu được công thức tính lũy thừa của ma trận A nhu sau:
1k 0 ... 0
0 2k ... 0 1
A P
k
P (k 1, 2,...)
... ... ... ...
0 ... 0 nk
Ví dụ 3.17. Áp dụng chéo hóa ma trận, hãy tính An (n ) trong
các trường hợp sau:
2 3 2
14 20
a) A b) A 2 5 4
12 17 2 4 3
Giải. a)
Bước 1: Tìm ma trận P làm chéo hóa ma trận A
Đa thức đặc trưng:
14 x 20
PA ( x) det A x.I 3 x 2 3x 2
12 17 x
x 1
Phương trình đặc trưng: PA ( x) 0 x 2 3x 2 0
x 2
Trang 173
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
15 20 a 0
A I 2 vT 0
12 16 b 0
a 4m
3a 4b 0 (m )
b 3m
E (1) m(4, 3) : m span u1 (4, 3)
E (2) v (a, b) 2
: A 2I 2 vT 0
16 20 a 0
A 2 I 2 vT 0
12 15 b 0
a 5m
4a 5b 0 (m )
b 4m
E (2) m(5, 4) : m span u2 (5, 4)
4 5 1 4 5
Đặt P P
3 4 3 4
1 0
Thì P 1 AP
0 2
Bước 2: Tính lũy thừa của ma trận A
1n 0 1 4 5 1 0 4 5
A P
n
n
P n
0 2 3 4 0 2 3 4
16 15 2n 20 5 2n 2
n2
12 3 2 15 2n 4
Trang 174
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
1 2 1 2 1 0
Ma trận P cần tìm là: P 1 4 2 P 1 0 1 1
1 3 2 1 1 2
Bước 2: Tính lũy thừa của ma trận A
(1) n 0 0 2.(1) n 2 (1) n 2
An P 0 1 0 P 1 2.(1) n 4 (1) n 4
0 0 0 2.(1) n 3 (1) n 3
Có thể kiểm tra trực tiếp bằng chương trình Mathematica, ta có:
Trang 175
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
3.1. Các ma trận A sau đây đều chéo hóa được trên . Hãy làm các
yêu cầu sau cho mỗi ma trận:
1) Tìm đa thức đặc trưng và các giá trị riêng.
2) Tìm ma trận P làm chéo hóa ma trận A . Tìm ma trận chéo
tương ứng.
3) Tính A3 thông qua việc chéo hóa ma trận và kiểm tra lại kết
quả bằng việc tính trực tiếp A3 .
4) Tìm trị riêng, vector riêng bằng lệnh Eigensystem[] trong
phần mềm Mathematica.
1 1 0 5 4 6
a) 2 3 2 b) 4 5 6
1 1 2 4 4 5
3 2 0 8 3 9
c) 2 4 2 d) 4 0 6
0 2 5 2 1 1
3 2 0 1 3 1
e) 2 3 0 f) 3 5 1
0 0 5 3 3 1
1 2 1 16 0 30
g) 1 0 1 h) 12 1 24
4 4 5 9 0 17
Trang 176
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
1 0 12 0 3 0 4 2
0 1 0 12 0 1 2 4
k) l)
0 0 1 4 2 4 1 2
0 0 4 1 0 2 2 3
3.3. Áp dụng dụng định lý Cayley–Hamilton, hãy tìm A1 và tính
det( B) trong các trường hợp sau. Hãy kiểm tra kết quả bằng phần
mềm Mathematica:
2 3 5
a) A 6 1 3 ; B A8 3 A5 2 A4 3 A2 2 A
1 3 2
13 2 8
b) A 6 2 4 ; B A10 4 A7 A4 5 A3 3 A2 A I 3
18 3 11
4 2 1
c) A 6 4 3 ; B A5 5 A4 8 A3 3 A2 7 A
6 6 5
3 2 5
d) A 4 5 1 ; B 2 A7 4 A6 3 A5 2 A2 5I 3
4 1 9
3.4. Sự biến đổi đàn hồi
Một màng đàn hồi có biên là đường tròn x12 x22 1 được biến
y 5 3 x1
dạng theo phép biến đổi 1 . Hãy tìm các phương
y2 3 5 x2
chính, và tìm hình dáng của màng sau khi bị biến dạng, biết:
Trang 178
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
3 3 / 2 1 1/ 2 5 / 4 3 / 4
a) A b) A c) A
3 / 2 3 1/ 2 1 3 / 4 5 / 4
4 3 7 6
d) A
2 4
e) A f) A
4 2 3 2 6 2
3.5. Phân phối dừng của quá trình Markov
Tìm phân phối dừng của quá trình Markov có ma trận xác suất
chuyển được cho sau đây:
0, 4 0,3 0,3 0, 6 0,1 0, 2
a) 0,3 0, 6 0,1 b) 0, 4 0,1 0, 4
0,3 0,1 0, 6 0 0,8 0, 4
3.6. Hãy làm các yêu cầu sau cho mỗi ma trận A được cho dưới đây.
1) Chéo hóa ma trận A trên .
2) Áp dụng kết quả chéo hóa, hãy tính An (n ).
3) Kiểm tra kết quả câu 1) bằng lệnh Eigensystem[] trong phần
mềm Mathematica.
4) Kiểm tra kết quả câu 2) bằng lệnh sau trong Mathematica:
MatrixPower[ A, n] / / MatrixForm
41 60 353 1593
a) A b) A
28 41 78 352
1 3 3 5 3 2
c) A 3 5 3 d) A 6 4 4
3 3 1 4 4 5
3 1 1 1 0 4
e) A 1 1 1 f) A 2 1 4
1 1 1 0 0 2
Trang 179
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
1 2 1 1 3 3
g) A 0 2 1 h) A 3 5 3
0 2 1 6 6 4
13 2 8 2 2 1
i) A 6 2 4 j) A 1 3 1
18 3 11 1 2 2
2 1 3 1 1 1 1 1
0 2 1 3 1 1 1 1
k) A l) A
0 0 1 1 1 1 1 1
0 0 0 3 1 1 1 1
3.7. Chéo hóa trực giao các ma trận sau trên
2 1 1 3 1 1
a) A 1 2 1 b) A 1 5 1
1 1 2 1 1 3
1 2 2 5 1 1
c) A 2 1 2 d) A 1 2 2
2 2 1 1 2 2
3 2 4 4 2 2
e) A 2 6 2 f) A 2 4 2
4 2 3 2 2 4
1 2 1 3 2 2
g) A 2 4 2 h) A 2 3 2
1 2 1 2 2 3
Trang 180
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Đề thi mẫu số 1
3 2 1 4 3
2 1 3 5 4
Câu 1: Tìm hạng của ma trận A
1 2 5 1 3
3 3 14 1 7
Câu 2: Giải và biện luận hệ phương trình sau theo tham số thực m :
x 3y 2z t m
2 x y z 3t 2
x 2 y z 2t 3
x 8 y 5 z 5
7 8 7
3 2 3 1
Câu 5: Cho ma trận A 1 a 3 và v 1 . Tìm a, b để
2 4 b 1
cho v là một vector riêng của A . Chéo hóa A với a, b tìm được.
Trang 181
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Đề thi mẫu số 2
18 9 27 36
4 5 3 7
Câu 1: Tính định thức của ma trận A
2 11 6 8
6 3 9 1
Câu 2: Tìm tất cả các nghiệm của hệ phương trình
2 x 3 y 2 z t 1
x 2 y t 0
x y z t 3
trực giao với vector u (1,1,1,0)
Câu 3: Cho W u ( x y z, 2 x y 3z, y z ) | x, y, z là
không gian vector con của 3
.
a) Tìm hệ sinh cho W .
b) Tìm số chiều và một cơ sở cho W .
Câu 4: Một màng đàn hồi có biên là đường tròn x12 x22 1 được
y 7 2 x1
biến dạng theo phép biến đổi 1 . Hãy tìm các
y2 2 7 x2
phương chính, và tìm hình dáng của màng sau khi bị biến dạng.
1 2 2
Câu 5: Chéo hóa ma trận A 2 3 2
1 2 2
Trang 182
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Đề thi mẫu số 3
1 1 0 2
0 1 1 3
Câu 1: Tìm ma trận nghịch đảo của ma trận
0 1 2 1
1 2 1 14
Câu 2: Gọi ( x1 , y1 , z1 ) là nghiệm của hệ phương trình tuyến tính
x 3 y z m 1
2 x y z 5m 3 tương ứng với một giá trị thực m . Tìm m để
x 2 y 3 z 4m 8
cho biểu thức x12 y12 z12 đạt giá trị nhỏ nhất.
Câu 3: Trong không gian P3[ ] (không gian các đa thức có bậc 3
với hệ số thực) cho họ vector
S f1 1 x x3 , f 2 2 3x x 2 , f3 5x x 2 2 x3
17 2 2
Câu 5: Chéo hóa trực giao ma trận A 2 14 4
2 4 14
Trang 183
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Đề thi mẫu số 4
1 0 3
Câu 1: Chứng tỏ rằng ma trận A 2 1 1 thỏa đẳng thức
1 2 6
A3 6 A2 2 A I 3 . Từ đẳng thức này, hãy suy ra ma trận A khả
nghịch và tìm A1 .
Câu 2: Biện luận theo m hạng của ma trận
m 1 3 5
1 2 4
1 4 2m 6
Câu 3: Trong không gian P2 [ ] (không gian các đa thức có bậc 2
với hệ số thực) cho vector u x 3 P2 [ ] và
1 2 1
Câu 5: Tìm ma trận P làm chéo hóa ma trận B 0 2 1 . Áp
0 2 1
dụng kết quả céo hóa, hãy tính B 2015 .
Trang 184
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Đề thi mẫu số 5
m 1 3 5
Câu 1: Cho ma trận A 1 2 4 .
1 4 2m 6
a) Tìm tất cả các giá trị trực m để ma trận A không khả nghịch.
b) Tìm ma trận nghịch đảo A1 của ma trận A ứng với m 3 .
x y z 2t 6
2 x 3 y z t 0
Câu 2: Giải hệ phương trình (với x, y, z, t là
x 2 y 2 z 2t 3
3 x 3 y 3 z 2t 0
các biến)
Câu 3: Các họ véctơ sau độc lập hay phụ thuộc tuyến tính? Tại sao ?
a) S1 1 (2;1;3); 2 (3;5;6); 3 (1;7;12) 3
1 2 2 1
b) S2 A ; B M 2 [ ] (trong đó M 2 [ ]
3 4 5 2
là không gian các ma trận vuông cấp 2 với các phần tử thực)
Câu 4: Tìm phân phối dừng của quá trình Markov có ma trận xác suất
0,3 0,5 0, 4
chuyển được cho sau: 0, 6 0,3 0,1
0,1 0, 2 0,5
2 1 0 5
0 1 0 0
Câu 5: Tìm tất cả các giá trị riêng của ma trận A
0 6 2 0
0 0 0 3
Trang 185
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Đề thi mẫu số 6
1 m 1 2
2 3m 1 2 m4
Câu 1: Cho ma trận B . Hãy biện luận
4 5m 1 m 4 2m 7
2 2m 2 4
theo tham số thực m hạng của ma trận B .
Câu 2: Tìm ma trận X thỏa các phương trình sau:
3 1 7 3 1 2
AXB C , biết A ; B ;C
5 2 9 4 3 4
Câu 3: Trong một chu trình sản xuất, đặt N là “không có sự cố”, T
là “có sự cố”. Cho xác suất chuyển từ ngày này sang ngày tiếp theo là
0,85 để N N , do vậy 0,15 để N T , xác suất này là 0,8 để
T N , do đó 0,2 để T T .
Nếu hôm nay không có sự cố thì xác suất N sau ba ngày là bao
nhiêu?
Câu 4: Trong không gian vector 4 với tích vô hướng Euclide, cho
W span (3,3,1,1),(1, 2, 1,0) . Tìm số chiều và một cơ sở cho W .
Trang 186
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Câu 4: Cho A là ma trận cấp 32, B là ma trận cấp 23 thỏa mãn:
8 2 2
AB 2 5 4
2 4 5
a) Tính ( AB)2 , từ đó chứng minh rank ( BA) 2 .
b) Tính BA . (Chú ý: Nếu X, Y là các ma trận vuông cùng cấp thì
rank ( XY ) min{rankX , rankY } )
Câu 5: Ta gọi vết của của ma trận vuông là tổng các phần tử nằm trên
đường chéo chính của nó, ký hiệu tr(X) dùng để chỉ vết của ma trận X.
Trang 187
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Trang 188
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
B A8 2 A7 2 A6 4 A5 2 A4 3 A3 3 A2 2 A
c) Tìm tổng các phần tử trên đường chéo chính của ma trận A2015 .
Câu 5: Cho A là ma trận vuông cấp ba có 3 giá trị riêng là {1, 2, 3}
a) Chứng minh nếu là giá trị riêng của A thì k là giá trị riêng
của Ak ( k * ). Từ đó tìm các giá trị riêng của Ak .
b) Tìm đa thức đặc trưng pk ( x) det( Ak x.E ) của Ak. Từ đó
tính det( A2014 E ) .
1 2 4 3
Câu 6: Cho A , B và X là ma trận vuông cấp 2
3 4 2 1
thỏa mãn AX mX B, m . Tìm m để X có trị riêng bằng 1.
0 1 1
Câu 3: Cho ma trận A a 1 a a 1 M 3[ ] , a .
a a a 1
a) Chứng tỏ rằng A chéo hóa được trên . Chỉ ra một ma trận
làm chéo hóa A .
b) Áp dụng kết quả câu a), hãy tính A100 .
Câu 4: Cho A, B là hai ma trận vuông khả nghịch trong
M n [ ], n 2 , thỏa mãn phương trình: AB BA .
a) Chứng minh n là số nguyên chẵn
b) Cho ví dụ cụ thể với n 2 .
Câu 5: Cho ánh xạ f : [ x] [ x] xác định bởi
f P( x) ( x 1)( x 3) P / ( x) x.P( x) , với mọi P( x) [ x]
Trong đó [ x] là không gian các đa thức có hệ số thực.
a) Chứng minh rằng f là ánh xạ tuyến tính trên [ x]
b) Chứng minh rằng các vector riêng của f đều là các đa thức
bậc 1. Từ đó hãy tìm các giá trị riêng và vector riêng của f .
Câu 6: Cho K ( xi , yi , zi ) 3
:i 1,...,9 là tập hợp gồm 9 điểm
khác nhau có tọa độ nguyên trong không gian Oxyz. Chứng minh rằng
có ít nhất một trung điểm của các đoạn thẳng nối các điểm trong K có
tọa độ nguyên.
Trang 190
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
1 n an
toán học, hăy chứng minh rằng : A 0
n
1 n , trong đó
0 0 1
(n 1)(n 2)
an 1, n 1,2,3,...
2
Câu 2: Áp dụng định lý Cayley–Hamilton, tìm A1 và tính det( B) ,
13 2 8
biết rằng: A 6 2 4 ; B A10 4 A7 A4 5 A3 3 A2 A I 3
18 3 11
Câu 3: Tìm đa thức bậc ba P( x) đạt cực trị tại A(2,4) và B(3,3).
Câu 4: a) Cho bốn số nguyên a, b, c, d và số nguyên tố p. Biết rằng
có đúng một trong các số a, b, c, d chia hết cho p. Chứng minh rằng
a b
ma trận có định thức khác 0.
c d
b) Gọi M là ma trận vuông cấp ba có các phần tử đôi một khác nhau
lập từ tập hợp {1, 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8, 9}. Chứng minh rằng hạng của A
ít nhất 2.
Câu 5: a) Cho A là ma trận hệ số nguyên và B là ma trận có được từ A
bằng cách thay đổi một phần tử aij nào đó của A bằng số nguyên bij với
aij – bij là số chẵn. Chứng minh rằng detA – detB là số chẵn (tức là A,
B là hai ma trận có định thức hoặc cùng là số chẵn hoặc cùng là số lẻ)
b) Cho C là ma trận vuông cấp 2016 có các phần tử trên đường chéo
chính là số nguyên lẻ, các phần tử còn lại đều là số nguyên chẵn.
Chứng minh rằng C là ma trận khả nghịch.
Câu 6: Cho hình vuông có cạnh bằng a = 3 chứa trong nó 10 điểm
phân biệt. Chứng minh rằng tồn tại hai điểm trong số 10 điểm ấy có
khoảng cách bé hơn hoặc bằng 2.
Trang 191
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
[1] Đỗ Công Khanh (chủ biên), Đại số tuyến tính, NXB. ĐHQG.
TP. Hồ Chí Minh, 2010.
[2] Đậu Thế Cấp, Đại số tuyến tính, NXB Giáo dục, TP. Hồ Chí
Minh, 2008.
[3] Nguyễn Đình trí (chủ biên), Giáo trình Toán cao cấp, tập 1.
NXB Giáo dục, Hà nội, 2005.
[4] Bùi Xuân Hải (chủ biên), Trần Nam Dũng, Trịnh Thanh Đèo,
Thái Minh Đường, Trần Ngọc Hội, Đại số tuyến tính, NXB
Đại học Quốc gia TP. Hồ Chí Minh, 2001
[5] Jean – Marie Monier, Giáo trình Toán, Tập 5, 6. NXB Giáo
dục, Hà nội, 2006 (dịch từ tiếng Pháp, DUNOD, Paris, 1996).
[6] Erwin kreyzig, Advanced Engineering Mathematics, John
Wiley & Sons, 2011.
Trang 192
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
MỤC LỤC
Lời nói đầu ....................................................................................... 02
Chương 1. Ma trận – Định thức – Hệ phương trình tuyến tính ... 03
1.1. Ma trận và các phép toán về ma trận ................................ 03
1.1.1 Định nghĩa ma trận .................................................... 03
1.1.2 Các dạng ma trận ........................................................ 05
1.1.3 Các phép toán về ma trận ........................................... 08
1.1.4 Quá trình Markov........................................................ 21
1.1.5 Các phép biến đổi sơ cấp về ma trận ......................... 24
1.2. Định thức của ma trận vuông ............................................ 26
1.2.1 Các định nghĩa ............................................................ 26
1.2.2 Định thức cấp n ........................................................... 27
1.2.3 Các tính chất của định thức ........................................ 28
1.2.4 Định thức của ma trận tam giác trên, tam giác dưới ... 31
1.2.5 Khai triển Laplace ...................................................... 32
1.2.6 Định thức Vandermonde ............................................ 34
1.3. Hạng của ma trận ............................................................... 39
1.3.1 Định nghĩa hạng của ma trận ..................................... 39
1.3.2 Các tính chất về hạng của ma trận ............................. 40
1.3.3 Cách tìm hạng của ma trận ........................................ 40
1.4. Ma trận nghịch đảo ............................................................. 43
1.4.1 Định nghĩa ma trận nghịch đảo .................................. 43
1.4.2 Các tính chất của ma trận khả nghịch ........................ 44
1.4.3 Các phương pháp tìm ma trận nghịch đảo ................. 45
1.5. Hệ phương trình tuyến tính ............................................... 51
1.5.1 Khái niệm hệ phương trình tuyến tính ....................... 51
1.5.2 Dạng ma trận của hệ phương trình tuyến tính ........... 52
1.5.3 Các phương pháp giải hệ phương trình tuyến tính .... 53
Trang 193
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Trang 194
Bài giảng Đại số – Chương 3 Trường ĐH GTVT TP.HCM
Chương 3. Bài toán giá trị riêng và chéo hóa ma trận ............... 147
3.1. Bài toán giá trị riêng của ma trận vuông ....................... 147
3.1.1 Định nghĩa giá trị riêng, vector riêng ........................ 147
3.1.2 Đa thực đặc trưng...................................................... 148
3.1.3 Không gian riêng ...................................................... 151
3.2. Một số ứng dụng của bài toán giá trị riêng ..................... 153
3.2.1 Ứng dụng định lý Cayley–Hamilton để tìm ma trận
nghịch đảo ................................................................. 153
3.2.2 Sự kéo giãn của màng đàn hồi .................................. 156
3.2.3 Tìm phân phối dừng của quá trình Markov .............. 158
3.3. Chéo hóa ma trận ............................................................. 161
3.3.1 Định nghĩa ma trận đồng dạng ................................. 161
3.3.2 Định nghĩa chéo hóa ma trận ................................... 161
3.3.3 Thuật toán chéo hóa ma trận .................................... 164
3.3.4 Chéo hóa trực giao ................................................... 168
3.3.5 Áp dụng việc chéo hóa để tính lũy thừa của một ma
trận ............................................................................ 172
Bài tập chương 3 ...................................................................... 176
Một số đề thi mẫu .................................................................... 181
Một số đề thi Olympic cấp trường môn Đại số ..................... 187
Tài liệu tham khảo .................................................................. 192
Mục lục ..................................................................................... 193
Trang 195