Adobe Photoshop (Trac Nghiem 2021) - View

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 25

Trắc nghiệm Photoshop

Các lưu ý chung:


 Mỗi câu hỏi đều xác định tên phần mềm để thuận lợi khi sử dụng bộ trắc nghiệm này
trong các module tích hợp nhiều môn.
 Về tên gọi của các thành phần giao diện:
 Từ phiên bản CS2 về trước sử dụng thuật ngữ “Palette”, đến phiên bản CS3 về sau sử
dụng thuật ngữ “Panel” nên trong các câu hỏi và đáp án sẽ sử dụng tên chung là
“Bảng”.
 Từ phiên bản CS2 về trước sử dụng thuật ngữ “Toolbox”, đến phiên bản CS3 về sau sử
dụng thuật ngữ “Tools Panel” nên trong các câu hỏi và đáp án sẽ sử dụng tên chung là
“Thanh công cụ”.
 Các thuật ngữ được sử dụng:
 Click: Nhấn rồi nhanh chóng thả nút trái thiết bị chuột.
 Right-click: Nhấn rồi nhanh chóng thả nút phải thiết bị chuột.
 Double-click: Nhấn rồi nhanh chóng thả nút trái thiết bị chuột 2 lần liên tiếp.
 Drag: Di chuyển trong khi đang đè giữ nút trái thiết bị chuột.
 Sử dụng nút lăn: Cố định thiết bị chuột trong khi tác động để lăn nút giữa.
 Vấn đề khác:
 Ký hiệu phân cách các cấp lệnh trên menu: >
 Ký hiệu phân cách các phím của tổ hợp phím: +
 Trong một số tình huống đặc biệt, tổ hợp phím có thể được bao bởi: <tổ hợp phím>. Ví
dụ: <Ctrl + dấu cộng>
 Để phần hỏi / đáp được ngắn gọn, nếu không đề cập đến những ràng buộc thì xem như
đã thỏa điều kiện thao tác.

Tiếp cận với Photoshop Từ câu 1 đến 25

1. Xét theo tên gọi thì bitmap là


A. Cách gọi khác của ảnh raster
B. Cách gọi khác của ảnh vector
C. Cách gọi khác của ảnh tọa độ và hướng
D. Cách gọi chung cho ảnh raster và vector
2. Ảnh bitmap không thể được tạo bởi
A. Phần mềm trên máy tính
B. Thiết bị chụp film

 1/25 
C. Thiết bị chụp kỹ thuật số
D. Thiết bị quét ảnh (scaner)
3. Với Photoshop, độ phân giải ảnh (resolution) cho biết thông tin
A. Số điểm ảnh (pixels) sẽ được hiển thị trên 1inch (hoặc 1cm) ở màn hình
B. Số điểm ảnh (pixels) sẽ được in trên 1inch (hoặc 1cm) bởi các thiết bị in
C. Số điểm ảnh (pixels) sẽ được lưu trữ trong từng kênh (channel)
D. Dung lượng của ảnh
4. Với Photoshop, để biết kích thước ảnh (theo đơn vị inch hoặc cm) khi in ra thì
A. Chỉ cần biết thông tin về số lượng pixels ngang, dọc
B. Cần biết thông tin về số lượng pixels ngang, dọc và độ phân giải ảnh (resolution)
C. Cần biết thông tin về số lượng pixel ngang, dọc và chế độ màu (color mode)
D. Cần biết thông tin về số lượng pixel ngang, dọc và độ sâu màu (color depth)
5. Với Photoshop
A. Không thể định lại độ phân giải (resolution) ảnh
B. Không thể định lại kích thước ảnh
C. Có thể định lại độ phân giải (resolution) lẫn kích thước ảnh
D. Chỉ có thể thực hiện 1 trong 2: hoặc định lại độ phân giải nhưng phải cố định kích
thước, hoặc định lại kích thước nhưng phải cố định độ phân giải.
6. Với Photoshop, canvas được tạo mới sẽ có màu
A. Trắng
B. Đen
C. Trong suốt
D. Tùy chọn trong hộp thoại
7. Với Photoshop, khi chọn lệnh File > New thì hộp danh sách Color Mode liệt kê bao
nhiêu chế độ màu
8. Với Photoshop, lệnh File > Open
A. Không mở được file có dạng thức .JPEG
B. Chỉ mở được file có dạng thức .JPEG
C. Mở được file có dạng thức .JPEG và những dạng thức tương thích khác
D. Mở được tất cả dạng thức file
9. Với Photoshop, lệnh File > Save
A. Không save được file theo dạng thức .JPEG
B. Chỉ save được file theo dạng thức .JPEG
C. Save được file có dạng thức .JPEG và những dạng thức tương thích khác
D. Save được file theo tất cả dạng thức
10. Với Photoshop, nếu save theo dạng thức file .JPEG thì có thể bảo toàn được
A. Nhiều lớp (layer)

 2/25 
B. Alpha Channel
C. Spot Color
D. Path
11. Với Photoshop, menu lệnh Image > Duplicate và nút lệnh Create new document from
current state của bảng History có kết quả
A. Giống nhau
B. Không hoàn toàn giống nhau
C. Tùy tình huống mà kết quả có thể giống hoặc không hoàn toàn giống nhau
D. Không có gì liên quan nhau nên không thể so sánh
Gợi ý: Sẽ không giống nhau nếu đang tồn tại vùng chọn
12. Với Photoshop, muốn cho ẩn / hiện thanh công cụ hoặc các bảng thì có thể chọn mục
lệnh tương ứng từ menu
A. Object
B. Select
C. View
D. Windows
13. Với Photoshop, muốn cho ẩn / hiện các thành phần trong cửa sổ tài liệu như Rulers,
Grid, Guides thì có thể chọn mục lệnh tương ứng từ menu
A. Object
B. Select
C. View
D. Windows
14. Với Photoshop, có thể chọn xoay vòng các công cụ nằm cùng vị trí trên thanh công
cụ bằng cách lần lượt click tại vị trí này kết hợp với đè giữ phím
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl
D. Space bar
15. Với Photoshop, nếu chọn Zoom Tool rồi dùng thiết bị chuột click vào 1 vị trí của
hình ảnh thì sẽ
A. Phóng lớn hình (zoom in)
B. Thu nhỏ hình (zoom out)
C. Phụ thuộc tùy chọn trên thanh Options mà được kết quả zoom in hoặc zoom out
D. Không có tác dụng gì
16. Với Photoshop, nếu chọn Zoom Tool rồi đè giữ phím Alt kết hợp với dùng thiết bị
chuột click vào 1 vị trí của hình ảnh thì sẽ
A. Phóng lớn hình (zoom in)
B. Thu nhỏ hình (zoom out)

 3/25 
C. Phụ thuộc tùy chọn trên thanh Options mà được kết quả zoom in hoặc zoom out
D. Không có tác dụng gì
17. Khi hình ảnh hiển thị vượt quá phạm vi của cửa sổ tài liệu Photoshop và công cụ
hiện hành không phải là Hand Tool (H), nếu muốn cuộn vị trí hiển thị của hình thì có
thể drag chuột kết hợp với đè giữ phím
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl
D. Space Bar
18. Với Photoshop, 2 tổ hợp phím <Ctrl + dấu cộng> và <Alt + Ctrl + dấu cộng> có kết
quả
A. Giống nhau
B. Không hoàn toàn giống nhau
C. Tùy tình huống mà kết quả có thể giống hoặc không hoàn toàn giống nhau
D. Không có gì liên quan nhau nên không thể so sánh
Gợi ý: Sẽ giống nhau khi cửa sổ tài liệu cực lớn hoặc cực nhỏ
19. Với Photoshop, 2 trường hợp: nhấn phím Tab và Shift+Tab sẽ có kết quả
A. Giống nhau
B. Không hoàn toàn giống nhau
C. Tùy tình huống mà kết quả có thể giống hoặc không hoàn toàn giống nhau
D. Không có gì liên quan nhau nên không thể so sánh
Gợi ý: Sẽ giống nhau khi đã cho ẩn trước Tools và Options
20. Với Photoshop, nếu sử dụng thiết bị chuột click vào 1 mẫu màu của bảng Swatches
thì sẽ
A. Xác lập được màu Foreground
B. Xác lập được màu Background
C. Tùy xác lập màu active trong bảng Color mà được màu Foreground hoặc
Background
D. Không xác lập được màu Foreground lẫn Background
21. Với Photoshop, nếu đè giữ phím Ctrl kết hợp với dùng thiết bị chuột click vào 1 mẫu
màu của bảng Swatches thì sẽ
A. Xác lập được màu Foreground
B. Xác lập được màu Background
C. Tùy xác lập màu active trong bảng Color mà được màu Foreground hoặc
Background
D. Không xác lập được màu Foreground lẫn Background
22. Với Photoshop, nếu chọn Eyedropper Tool rồi dùng thiết bị chuột click vào 1 vị trí
của hình ảnh thì sẽ sử dụng màu ở đó để

 4/25 
A. Xác lập màu Foreground
B. Xác lập màu Background
C. Tùy xác lập màu active trong bảng Color mà được màu Foreground hoặc
Background
D. Không xác lập được màu Foreground lẫn Background
23. Với Photoshop, nếu chọn Eyedropper Tool rồi đè giữ phím Alt kết hợp với dùng
thiết bị chuột click vào 1 vị trí của hình ảnh thì sẽ sử dụng màu ở đó để
A. Xác lập màu Foreground
B. Xác lập màu Background
C. Tùy xác lập màu active trong bảng Color mà được màu Foreground hoặc
Background
D. Không xác lập được màu Foreground lẫn Background
24. Với Photoshop, muốn chỉnh lại kích thước chính xác mà hình ảnh không bị biến
dạng do thay đổi tỉ lệ ngang / dọc thì sử dụng
A. Lệnh Image > Image Size
B. Lệnh Image > Canvas Size
C. Lệnh Image > Crop
D. Crop Tool
25. Với Photoshop, khi bật mục Gamut Warning, vùng hình ảnh vượt khỏi cung bậc
màu in được sẽ hiển thị sắc xám. Nếu in ra thì vùng này sẽ
A. Không được in
B. In màu đen
C. In màu xám
D. Bị sai lệch màu

Màu sắc – Hiệu chỉnh màu Từ câu 26 đến 58

26. Trong Photoshop


A. Chỉ có mô hình màu RGB, không có chế độ màu RGB
B. Chỉ có chế độ màu RGB, không có mô hình màu RGB
C. Vừa có mô hình màu RGB, vừa có chế độ màu RGB
D. Mô hình màu RGB hoặc chế độ màu RGB có hay không là tùy trường hợp
27. Trong Photoshop
A. Chỉ có mô hình màu CMYK, không có chế độ màu CMYK
B. Chỉ có chế độ màu CMYK, không có mô hình màu CMYK
C. Vừa có mô hình màu CMYK, vừa có chế độ màu CMYK
D. Mô hình màu CMYK hoặc chế độ màu CMYK có hay không là tùy trường hợp
28. Trong Photoshop
A. Chỉ có mô hình màu Lab, không có chế độ màu Lab

 5/25 
B. Chỉ có chế độ màu Lab, không có mô hình màu Lab
C. Vừa có mô hình màu Lab, vừa có chế độ màu Lab
D. Mô hình màu Lab hoặc chế độ màu Lab có hay không là tùy trường hợp
29. Trong Photoshop
A. Chỉ có mô hình màu HSB, không có chế độ màu HSB
B. Chỉ có chế độ màu HSB, không có mô hình màu HSB
C. Vừa có mô hình màu HSB, vừa có chế độ màu HSB
D. Mô hình màu HSB hoặc chế độ màu HSB có hay không là tùy trường hợp
30. Trong Photoshop
A. Chỉ có mô hình màu Duotone, không có chế độ màu Duotone
B. Chỉ có chế độ màu Duotone, không có mô hình màu Duotone
C. Vừa có mô hình màu Duotone, vừa có chế độ màu Duotone
D. Mô hình màu Duotone hoặc chế độ màu Duotone có hay không là tùy trường hợp
31. Trong Photoshop
A. Chỉ có mô hình Indexed color, không có chế độ Indexed color
B. Chỉ có chế độ Indexed color, không có mô hình Indexed color
C. Vừa có mô hình Indexed color, vừa có chế độ Indexed color
D. Mô hình Indexed color hoặc chế độ Indexed color có hay không là tùy trường hợp
32. Trên cùng 1 canvas trong Photoshop A. Thông tin của tất cả điểm ảnh đều được lưu
giữ theo cùng 1 chế độ màu (color mode)
B. Có thể áp dụng các chế độ màu khác nhau cho các vùng hình ảnh khác nhau
C. Có thể áp dụng các chế độ màu khác nhau cho các lớp (layer)
D. Có thể áp dụng các chế độ màu khác nhau cho các kênh (channel)
33. Độ sâu màu (color depth) thể hiện thông tin về giới hạn số lượng màu cho
A. Tất cả điểm ảnh trên canvas
B. Riêng từng vùng điểm ảnh trên canvas
C. Riêng từng dạng lớp (layer)
D. Riêng từng vùng điểm ảnh trên từng dạng lớp khác nhau
34. Với Photoshop, chế độ màu (color mode) nào sau đây có độ sâu màu (color depth)
thấp nhất
A. Bitmap
B. Grayscale
C. Duotone
D. Indexed color
35. Photoshop cung cấp bao nhiêu phương pháp (method) chuyển đổi sang chế độ màu
Bitmap
A. 2
B. 3
 6/25 
C. 4
D. Trên 4
36. Chế độ màu Bitmap trong Photoshop có số lượng màu tối đa là
A. 2
B. 16
C. 64
D. 256
37. Trên cùng 1 canvas trong Photoshop A. Thông tin của tất cả điểm ảnh đều được lưu
giữ theo cùng 1 độ sâu màu (color depth)
B. Có thể áp dụng độ sâu màu (color depth) khác nhau cho các vùng hình ảnh khác
nhau
C. Có thể áp dụng các độ sâu màu (color depth) khác nhau cho các lớp (layer)
D. Có thể áp dụng các độ sâu màu (color depth) khác nhau cho các kênh (channel)
38. Không thể sử dụng bảng Channels của Photoshop để lưu giữ
A. Vùng chọn
B. Mặt nạ (Mask)
C. Màu pha (Spot Color)
D. Mô hình màu (Color Model)
39. Với chế độ màu RGB trong Photoshop, có bao nhiêu kênh thông tin thành phần màu
được tổ chức để lưu trữ và tổ hợp màu sắc cho hình ảnh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
40. Với chế độ màu CMYK trong Photoshop, có bao nhiêu kênh thông tin thành phần
màu được tổ chức để lưu trữ và tổ hợp màu sắc cho hình ảnh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
41. Với chế độ màu Lab trong Photoshop, có bao nhiêu kênh thông tin thành phần màu
được tổ chức để lưu trữ và tổ hợp màu sắc cho hình ảnh
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
42. Với chế độ màu Grayscale trong Photoshop, có bao nhiêu kênh để lưu trữ và thể
hiện các giá trị thang độ xám của hình ảnh

 7/25 
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
43. Với chế độ màu Bitmap trong Photoshop, có bao nhiêu kênh ở bảng Channels
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
44. Với chế độ màu Multichannel trong Photoshop thì bảng Channels
A. Có số kênh thông tin màu luôn nhiều hơn 1
B. Luôn có số lượng kênh như nhau
C. Có kênh thông tin tổ hợp màu
D. Không có kênh thông tin tổ hợp màu
45. Trong Photoshop
A. Không thể chuyển đổi chế độ màu (color mode)
B. Có thể chuyển đổi trực tiếp giữa các chế độ màu
C. Chỉ có thể chuyển đổi chế độ màu khi chỉ có 1 lớp
D. Có thể chuyển đổi chế độ màu trong những tình huống phù hợp
46. Trong Photoshop
A. Không thể chuyển đổi độ sâu màu (color depth)
B. Chỉ có thể chuyển đổi độ sâu màu khi chỉ có 1 lớp
C. Có thể chuyển đổi độ sâu màu khi đang ở chế độ màu phù hợp
D. Có thể chuyển đổi độ sâu màu trong mọi tình huống
47. Với Photoshop, chế độ màu nào sau đây sử dụng được bảng màu Color Table
A. RGB Color
B. CMYK Color
C. Lab Color
D. Indexed color
48. Photoshop cung cấp bao nhiêu mô hình màu (color model) để xác lập màu
A. 1
B. 2
C. 3
D. Trên 3
49. Với Photoshop, không thể hiệu chỉnh màu cho hình ảnh bằng cách sử dụng
A. Menu bar
B. Phím tắt

 8/25 
C. Bảng Color
D. Bảng Layers
50. Với Photoshop, không thể làm thay đổi màu cho hình ảnh bằng cách
A. Chuyển đổi chế độ màu (Color Mode)
B. Sử dụng lớp hiệu chỉnh (Adjustment Layer)
C. Chỉnh sửa giá trị xám cho các kênh thông tin thành phần màu
D. Xác lập lại giá trị màu trong bảng Color
51. Hiệu chỉnh màu bằng cách sử dụng lớp hiệu chỉnh (Adjustment Layer) sẽ
A. Không tăng dung lượng lưu trữ
B. Không lưu giữ được tham số hiệu chỉnh để tham khảo
C. Làm thay đổi giá trị màu gốc của điểm ảnh ở các lớp bên dưới
D. Thay đổi được phạm vi hiệu chỉnh
52. Cùng sử dụng lệnh và tham số giống nhau, 2 cách: Chọn lệnh từ menu Image >
Adjustments và sử dụng lớp hiệu chỉnh (Adjustment Layer) sẽ cho kết quả
A. Luôn giống nhau
B. Luôn khác nhau
C. Có thể giống nhau và cũng có thể khác nhau
D. Không thể so sánh
Gợi ý: Hiệu chỉnh màu trực tiếp chỉ tác dụng với lớp hiện hành còn lớp hiệu chỉnh sẽ có
tác dụng với hình ảnh thấy được ở các lớp bên dưới. Vì vậy kết quả có thể khác nhau
53. Lệnh nào sau đây không có chức năng hiệu chỉnh màu
A. Levels
B. Hue/Saturation
C. Color Balance
D. Indexed Color
54. Lệnh hiệu chỉnh nào sau đây không thể chuyển điểm ảnh từ màu sang sắc xám
A. Channel Mixer
B. Desaturate
C. Hue/Saturation
D. Color Balance
55. Lệnh nào sau đây giúp thực hiện được kết quả hiệu chỉnh như lệnh Invert
A. Curves
B. Hue/Saturation
C. Color Balance
D. Replace Color
56. Lệnh nào sau đây giúp thực hiện được kết quả hiệu chỉnh như lệnh Invert
A. Levels

 9/25 
B. Exposure
C. Posterize
D. Selective Color
57. Lệnh nào sau đây giúp thực hiện được kết quả hiệu chỉnh như lệnh Levels
A. Curves
B. Exposure
C. Posterize
D. Color Balance
58. Lệnh nào sau đây giúp thực hiện được kết quả hiệu chỉnh như lệnh Replace Color
A. Brightness/Contrast
B. Exposure
C. Selective Color D. Hue/Saturation

Tổ chức Layers Từ câu 59 đến 100

59. Trong 1 cửa sổ canvas của Photoshop


A. Chỉ có thể tổ chức được duy nhất 1 lớp (layer)
B. Luôn tổ chức được nhiều lớp
C. Tùy chế độ màu (color mode) mà có thể tổ chức được nhiều lớp hoặc 1 lớp duy nhất
D. Tùy mô hình màu (color model) mà có thể tổ chức được nhiều lớp hoặc 1 lớp
duy nhất
60. Với Photoshop, chế độ màu (color mode) nào sau đây cho tổ chức canvas thành
nhiều lớp
A. Bitmap
B. Duotone
C. Indexed Color
D. Multichannel
61. Với Photoshop, nếu có lớp Background thì lớp này
A. Được khóa vị trí
B. Có thể xác lập Opacity, Blending mode
C. Có thể tạo layer effects
D. Có thể tạo layer mask
62. Với Photoshop, không thể
A. Chuyển layer effects thành lớp
B. Chuyển lớp thành layer effects
C. Copy layer style của lớp này sang lớp khác
D. Lưu giữ lại layer effects đã tạo
63. Trong bảng Layers của Photoshop, 2 xác lập Opacity và Fill có kết quả
A. Giống nhau
 10/25 
B. Khác nhau
C. Tùy tình huống mà kết quả có thể giống nhau hoặc khác nhau
D. Không có gì liên quan nhau nên không thể so sánh
Gợi ý: Fill không có hiệu lực với Layer Effects, còn Opacity thì có
64. Với Photoshop, tất cả lớp đều có thể
A. Xác lập Opacity, Blending mode
B. Tạo layer effects
C. Tạo layer mask
D. Nhân bản (Duplicate)
65. Với Photoshop, 1 lớp không phải là Background thì trong mọi tình huống đều
A. Chuyển được thành lớp Background
B. Tạo được layer mask
C. Tạo được layer effects
D. Thực hiện được lệnh Duplicate Layer
Gợi ý: Nếu đang có lớp Background thì không thực hiện được đáp án A, nếu đang bật
Lock all thì không thực hiện được đáp án B,C
66. Lệnh Duplicate Layer trong Photoshop không thể nhân bản lớp
A. Trong cửa sổ hiện hành
B. Sang cửa sổ canvas khác đang mở
C. Sang cửa sổ canvas mới
D. Sang cửa sổ ứng dụng khác
67. Lệnh Layer via Copy trong Photoshop có thể copy hình ảnh của lớp
A. Đặt trên lớp mới trong cửa sổ hiện hành
B. Sang cửa sổ canvas khác đang mở
C. Sang cửa sổ canvas mới
D. Sang cửa sổ ứng dụng khác
68. Xét trong phạm vi cùng 1 canvas của Photoshop, 2 lệnh Duplicate Layer và Layer via
Copy có kết quả
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Tùy tình huống mà kết quả có thể giống nhau hoặc khác nhau
D. Không có gì liên quan nhau nên không thể so sánh
Gợi ý: Nếu có vùng chọn thì kết quả có thể khác nhau
69. Với Photoshop, 2 tổ hợp phím Ctrl+E và Shift+Ctrl+E có kết quả
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Tùy tình huống mà kết quả có thể giống nhau hoặc khác nhau

 11/25 
D. Không có gì liên quan nhau nên không thể so sánh
70. Với Photoshop, 2 lệnh Merge Visible và Flatten Image có kết quả
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Tùy tình huống mà kết quả có thể giống nhau hoặc khác nhau
D. Không có gì liên quan nhau nên không thể so sánh
71. Trong Photoshop
A. Có thể hợp nhất nhiều lớp thành 1 lớp
B. Có thể tách lớp được hợp nhất trước đó thành nhiều lớp như ban đầu
C. Không thể tách 1 vùng hình ảnh của 1 lớp sang lớp khác
D. Không thể nhân bản 1 lớp thành nhiều lớp
72. Với Photoshop, có bao nhiêu tùy chọn về khóa (lock) lớp
A. 1
B. 2
C. 3
D. Trên 3
73. Layer mask trong Photoshop là A. Kênh Alpha được tạo kèm theo lớp
B. Path được tạo kèm theo lớp
C. Một tổ hợp gồm ít nhất 2 lớp, trong đó lớp xếp dưới cùng trong số này là mặt nạ
D. Một tổ hợp gồm ít nhất 2 lớp, trong đó lớp xếp trên cùng trong số này là mặt nạ
74. Layer mask trong Photoshop có chức năng
A. Bảo vệ không cho tô vẽ lên lớp
B. Bảo vệ không cho di chuyển lớp
C. Bảo vệ không cho xóa lớp
D. Làm ẩn nội dung của lớp
75. Với Photoshop, không thể tạo layer mask cho
A. Background Layer
B. Adjustment Layer
C. Group Layers
D. Fill Layer
76. Với Photoshop, không thể tạo layer mask cho lớp khi đã bật
A. Lock transparent pixels
B. Lock imagepixels
C. Lock position
D. Lock all
77. Với layer mask của Photoshop, có thể
A. Áp dụng tất cả bộ lọc (filter)

 12/25 
B. Áp dụng tất cả lệnh hiệu chỉnh (Adjustment)
C. Tô vẽ màu tùy ý
D. Bật/tắt liên kết (link) với lớp
78. Với layer mask trong Photoshop
A. Có thể vô hiệu (disable) chứ không thể loại bỏ (Delete)
B. Có thể loại bỏ (Delete) chứ không thể vô hiệu (disable)
C. Có thể vô hiệu hoặc/và loại bỏ
D. Có thể cho ẩn (hide) / hiện (show)
79. Với layer mask trong Photoshop
A. Nếu loại bỏ thì bắt buộc phải bỏ cả kết quả do mặt nạ tạo ra
B. Nếu loại bỏ thì vẫn có thể tùy chọn bảo toàn kết quả do mặt nạ tạo ra
C. Nếu loại bỏ thì vẫn có thể tùy chọn bảo toàn 1 phần kết quả do mặt nạ tạo ra
D. Không thể loại bỏ mà chỉ có thể vô hiệu (disable) hoặc cho ẩn (hide)
80. Với Photoshop, dạng lớp nào sau đây có thể áp dụng lệnh Apply Layer mask
A. Smart Object
B. Fill Layer
C. Lớp Text
D. Lớp hình ảnh bình thường
81. Với Photoshop, dạng lớp nào sau đây không có cách xử lý để áp dụng được lệnh
Apply Layer mask
A. Smart Object
B. Fill Layer
C. Lớp Text
D. Lớp hiệu chỉnh (Adjustment Layer)
82. Clipping mask trong Photoshop là
A. Kênh alpha được tạo kèm theo lớp
B. Path được tạo kèm theo lớp
C. Một tổ hợp gồm ít nhất 2 lớp, trong đó lớp xếp dưới cùng trong số này là mặt nạ
D. Một tổ hợp gồm ít nhất 2 lớp, trong đó lớp xếp trên cùng trong số này là mặt nạ
83. Clipping mask trong Photoshop có chức năng
A. Che phần nội dung vượt giới hạn của mặt nạ
B. Bảo vệ lớp hiệu chỉnh
C. Thay thế lớp hiệu chỉnh
D. Thay thế vùng chọn
84. Clipping mask trong Photoshop
A. Không thể tạo khi đã bật Lock all
B. Không thể bị hủy

 13/25 
C. Không có hiệu lực với lớp hiệu chỉnh
D. Không có ý nghĩa gì với lớp Background
85. Với Photoshop, không thể tạo clipping mask bằng cách sử dụng
A. Menu bar
B. Phím tắt
C. Thiết bị chuột
D. Thiết bị chuột kết hợp với bàn phím
86. Vector mask trong Photoshop là
A. Kênh alpha được tạo kèm theo lớp
B. Path được tạo kèm theo lớp
C. Một tổ hợp gồm ít nhất 2 lớp, trong đó lớp xếp dưới cùng trong số này là mặt nạ
D. Một tổ hợp gồm ít nhất 2 lớp, trong đó lớp xếp trên cùng trong số này là mặt nạ
87. Vector mask trong Photoshop có chức năng
A. Bảo vệ không cho tô vẽ lên lớp
B. Bảo vệ không cho di chuyển lớp
C. Bảo vệ không cho xóa lớp
D. Làm ẩn nội dung của lớp
88. Với Photoshop, không thể tạo vector mask cho
A. Background Layer
B. Adjustment Layer
C. Group Layers
D. Fill Layer
89. Với Photoshop, không thể tạo vector mask cho lớp khi đã bật
A. Lock transparent pixels
B. Lock imagepixels
C. Lock position
D. Lock all
90. Với vector mask của Photoshop, có thể
A. Áp dụng bộ lọc (filter)
B. Áp dụng lệnh hiệu chỉnh (Adjustment)
C. Tô vẽ màu tùy ý
D. Bật/tắt liên kết (link) với lớp
91. Với vector mask trong Photoshop
A. Có thể vô hiệu (disable) chứ không thể loại bỏ (Delete)
B. Có thể loại bỏ (Delete) chứ không thể vô hiệu (disable)
C. Có thể vô hiệu hoặc/và loại bỏ
D. Có thể cho ẩn (hide) / hiện (show)

 14/25 
92. Với vector mask trong Photoshop
A. Nếu loại bỏ thì bắt buộc phải bỏ cả kết quả do mặt nạ tạo ra
B. Nếu loại bỏ thì vẫn có thể tùy chọn bảo toàn kết quả do mặt nạ tạo ra
C. Nếu loại bỏ thì vẫn có thể tùy chọn bảo toàn 1 phần kết quả do mặt nạ tạo ra
D. Không thể loại bỏ mà chỉ có thể vô hiệu (disable) hoặc cho ẩn (hide)
93. Với Photoshop, có thể
A. Chuyển vector mask thành layer mask
B. Chuyển layer thành vector mask
C. Tạo 2 layer mask trong cùng 1 lớp
D. Tạo 2 vector mask trong cùng 1 lớp
94. Với Photoshop, có bao nhiêu kiểu chất liệu được sử dụng để tạo Fill Layer
A. 1
B. 2
C. 3
D. Trên 3
95. Fill layer trong Photoshop là dạng lớp có thể
A. Thực hiện các thao tác xóa, tô vẽ, chấm sửa lên nó
B. Phối hợp các kiểu chất liệu chung vào 1 lớp
C. Chuyển đổi thành dạng lớp hình ảnh bình thường
D. Loại bỏ và áp dụng kết quả do mặt nạ lớp tạo ra (Apply Layer Mask)
96. Với Fill layer trong Photoshop, không thể
A. Chuyển đổi thành Smart Object
B. Xác lập Opacity, Blending Mode
C. Tạo layer effects
D. Áp dụng hiệu ứng filter
97. Smart Object trong Photoshop là dạng layer đặc biệt (xuất hiện từ phiên bản CS2) có
đặc điểm
A. Bảo toàn và cho hiệu chỉnh nguồn thông tin gốc
B. Cho thực hiện các thao tác tô vẽ, chấm sửa lên nó
C. Không thể tạo layer effects
D. Không thể chuyển thành lớp hình ảnh bình thường
98. Với Photoshop, không thể chuyển đổi dạng lớp nào sau đây thành Smart Object
A. Fill Layer
B. Lớp Text
C. Lớp hình ảnh bình thường
D. Lớp hiệu chỉnh (Adjustment Layer)
99. Với Photoshop, phát biểu nào sau đây là sai

 15/25 
A. Có thể chuyển đổi Text layer thành Smart Object
B. Không thể chuyển đổi Smart Object thành Text layer
C. Có thể chuyển đổi Adjustment Layer thành Smart Object
D. Không thể chuyển đổi Smart Object thành Adjustment Layer
100. Với Photoshop, khi đã chuyển các lớp vào chung 1 Group Layers thì
A. Các xử lý với Group sẽ ảnh hưởng đến tất cả các lớp trong group
B. Không thể xử lý riêng từng lớp trong group
C. Không thể áp dụng layer style cho từng lớp trong group
D. Không thể Ungroup

Vùng chọn Từ câu 101 đến 120

101. Giá trị Feather trong Photoshop


A. Phải được xác lập trước khi tạo vùng chọn
B. Chỉ được xác lập sau khi tạo vùng chọn
C. Xác lập trước hay sau khi tạo vùng chọn đều được
D. Không thể xác lập
102. Với Photoshop, có bao nhiêu công cụ cho tùy chọn mục Anti-alias
A. 2
B. 3
C. 4
D. Trên 4
103. Với Photoshop, mục Anti-alias sẽ vô hiệu với
A. Rectangular Marquee Tool
B. Elliptical Marquee Tool
C. Nhóm công cụ Lasso
D. Magic Wand Tool
104. Với Photoshop, khi sử dụng Rectangular Marquee Tool hoặc Elliptical Marquee Tool
thì danh sách Style trên thanh Options liệt kê bao nhiêu tùy chọn
A. 2
B. 3
C. 4
D. Trên 4
105. Với Photoshop, nếu muốn sử dụng Lasso Tool tạo vùng chọn dạng đa giác thì lần
lượt click chuột trong khi đè giữ phím
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl
D. Space bar

 16/25 
106. Chức năng của Magic Wand Tool trong Photoshop là chọn các điểm ảnh có màu sắc
tương đồng
A. Nằm liền kề nhau
B. Không cần nằm liền kề nhau
C. Trên cùng 1 layer
D. Theo xác lập trên thanh Options
107. Với 2 tài liệu Photoshop có độ zoom như nhau, nếu dùng Rectangular Marquee Tool
hoặc Elliptical Marquee Tool tạo vùng chọn có kích cỡ bằng nhau tính theo đơn vị
pixel thì sẽ hiển thị
A. Luôn bằng nhau
B. Luôn khác nhau
C. Bằng nhau hay khác nhau còn phụ thuộc xác lập Resolution của 2 tài liệu
D. Bằng nhau hay khác nhau còn phụ thuộc xác lập Color Mode của 2 tài liệu
108. Với 2 tài liệu Photoshop có độ zoom như nhau, nếu dùng Rectangular Marquee Tool
hoặc Elliptical Marquee Tool tạo vùng chọn có kích cỡ bằng nhau tính theo đơn vị
inch hay cm thì sẽ hiển thị
A. Luôn bằng nhau
B. Luôn khác nhau
C. Bằng nhau hay khác nhau còn phụ thuộc xác lập Resolution của 2 tài liệu
D. Bằng nhau hay khác nhau còn phụ thuộc xác lập Color Mode của 2 tài liệu
109. Khi tài liệu Photoshop chưa có vùng chọn, nếu muốn tạo được vùng chọn dạng hình
tròn thì có thể chọn Elliptical Marquee Tool rồi drag chuột kết hợp với đè giữ phím
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl
D. Space bar
110. Khi tài liệu Photoshop chưa có vùng chọn, nếu muốn tạo được vùng chọn dạng
ellipse đối xứng qua vị trí xuất phát thì có thể chọn Elliptical Marquee Tool rồi drag
chuột kết hợp với đè giữ phím
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl
D. Space bar
111. Khi tài liệu Photoshop chưa có vùng chọn, nếu muốn tạo được vùng chọn dạng hình
vuông thì có thể chọn Rectangular Marquee Tool rồi drag chuột kết hợp với đè giữ
phím
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl

 17/25 
D. Space bar
112. Khi tài liệu Photoshop chưa có vùng chọn, nếu muốn tạo được vùng chọn dạng chữ
nhật đối xứng qua vị trí xuất phát thì có thể chọn Rectangular Marquee Tool rồi
drag chuột kết hợp với đè giữ phím
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl
D. Space bar
113. Theo xác lập ngầm định của Photoshop, khi đang tồn tại vùng chọn, nếu dùng 1
công cụ tạo vùng chọn rồi chọn tiếp sẽ
A. Hủy vùng chọn cũ và thay thế bằng vùng chọn mới
B. Bổ sung vùng chọn mới vào vùng chọn cũ
C. Dùng vùng chọn mới xén bớt vùng chọn cũ ở vùng giao nhau (vùng mới không tồn
tại)
D. Lấy phần giao giữa 2 vùng (nếu không có phần giao sẽ không còn vùng chọn)
114. Khi tài liệu Photoshop đang tồn tại vùng chọn, nếu đè giữ phím Shift và dùng 1 công
cụ tạo vùng chọn rồi chọn tiếp sẽ
A. Hủy vùng chọn cũ và thay thế bằng vùng chọn mới
B. Bổ sung vùng chọn mới vào vùng chọn cũ
C. Dùng vùng chọn mới xén bớt vùng chọn cũ ở vùng giao nhau (vùng mới không tồn
tại)
D. Lấy phần giao giữa 2 vùng (nếu không có phần giao sẽ không còn vùng chọn)
115. Khi tài liệu Photoshop đang tồn tại vùng chọn, nếu đè giữ phím Alt và dùng 1 công
cụ tạo vùng chọn rồi chọn tiếp sẽ
A. Hủy vùng chọn cũ và thay thế bằng vùng chọn mới
B. Bổ sung vùng chọn mới vào vùng chọn cũ
C. Dùng vùng chọn mới xén bớt vùng chọn cũ ở vùng giao nhau (vùng mới không tồn
tại)
D. Lấy phần giao giữa 2 vùng (nếu không có phần giao sẽ không còn vùng chọn)
116. Khi tài liệu Photoshop đang tồn tại vùng chọn, nếu đè giữ phím Alt+Shift và dùng 1
công cụ tạo vùng chọn rồi chọn tiếp sẽ
A. Hủy vùng chọn cũ và thay thế bằng vùng chọn mới
B. Bổ sung vùng chọn mới vào vùng chọn cũ
C. Dùng vùng chọn mới xén bớt vùng chọn cũ ở vùng giao nhau (vùng mới không tồn
tại)
D. Lấy phần giao giữa 2 vùng (nếu không có phần giao sẽ không còn vùng chọn)
117. Quick Mask trong Photoshop là 1 mặt nạ được tạo tạm thời giúp
A. Chỉnh màu nhanh
B. Làm ẩn tạm thời hình ảnh
 18/25 
C. Bảo vệ tạm thời hình ảnh
D. Tạo hoặc hiệu chỉnh vùng chọn
118. Với Photoshop, tổ hợp phím Shift+Ctrl+I có tác dụng
A. Đảo chọn
B. Đảo màu
C. Lật ngang hình
D. Lật dọc hình
119. Với Photoshop, tổ hợp phím Ctrl+D có tác dụng
A. Ẩn vùng chọn
B. Hủy vùng chọn
C. Lưu vùng chọn
D. Đảo chọn
120. Với Photoshop, không thể
A. Tạo vùng chọn dựa theo đường path
B. Tạo đường path dựa theo vùng chọn
C. Lưu vùng chọn dưới dạng kênh Alpha
D. Lưu vùng chọn dưới dạng kênh màu

Tô vẽ – Chấm sửa Từ câu 121 đến 138

121. Với Photoshop, Alt+Backspace, Alt+Shift+Backspace, Ctrl+Backspace… là những tổ


hợp phím tắt cho một số tùy chọn của lệnh
A. Fill…
B. Stroke…
C. Fill Path…
D. Stroke Path…
122. Brush Tool trong Photoshop có chức năng tô mẫu được chọn từ bảng Brush bằng
màu
A. Foreground
B. Background
C. Xác lập bởi bảng Brush
D. Xác lập bởi bảng Color
123. Với Photoshop, mẫu tô bởi Brush Tool có
A. Kích cỡ, hướng cho tùy chọn biến đổi
B. Độ phân tán (Scattering) không thể biến đổi
C. Sắc độ (Hue), độ bảo hòa (Saturation), độ sáng (Brightness) không thể biến đổi
D. Độ mờ đục (Opacity) không thể biến đổi
124. Với Photoshop, vùng điểm ảnh bị tẩy bởi Eraser Tool

 19/25 
A. Luôn được thay bằng màu background hiện hành
B. Luôn được thay bằng màu foreground hiện hành
C. Luôn chuyển thành trong suốt
D. Có kết quả thế nào là tùy vào lớp đang thao tác và xác lập trên thanh Options
125. Với Patch Tool trong Photoshop, vùng được khoanh chọn ban đầu
A. Luôn được sử dụng làm chất liệu để thay thế cho hình ảnh ở vị trí drag – thả chuột
B. Luôn được thay thế bởi chất liệu là hình ảnh ở vị trí drag – thả chuột
C. Là nguồn hay đích tùy thuộc xác lập từ thanh Options
D. Luôn được bảo vệ
126. Photoshop cho xác lập để Healing Brush Tool có thao tác và tác dụng tương tự như
A. Brush Tool
B. Patch Tool
C. Spot Healing Brush Tool
D. Clone Stamp Tool
127. Với Photoshop, Healing Brush Tool và Clone Stamp Tool là 2 công cụ
A. Luôn có thao tác và tác dụng tương tự nhau
B. Luôn có thao tác và tác dụng khác nhau
C. Thao tác và tác dụng tương tự hay khác nhau tùy thuộc xác lập từ thanh Options
D. Không có điểm chung để so sánh
128. Với Photoshop, Healing Brush Tool và Pattern Stamp Tool là 2 công cụ
A. Luôn có thao tác và tác dụng tương tự nhau
B. Luôn có thao tác và tác dụng khác nhau
C. Thao tác và tác dụng tương tự hay khác nhau tùy thuộc xác lập từ thanh Options
D. Không thể so sánh
129. Blur Tool trong Photoshop có tác dụng gì với hình ảnh
A. Tăng độ nét
B. Giảm độ nét
C. Tăng sáng
D. Tăng tối
130. Sharpen Tool trong Photoshop có tác dụng gì với hình ảnh
A. Tăng độ nét
B. Giảm độ nét
C. Tăng sáng
D. Tăng tối
131. Blur Tool và Sharpen Tool trong Photoshop là 2 công cụ
A. Có tác dụng tương tự nhau

 20/25 
B. Có thao tác khác nhau
C. Hỗ trợ nhau để xử lý 1 vấn đề
D. Không thể so sánh
132. Dodge Tool trong Photoshop có tác dụng gì với hình ảnh
A. Tăng độ nét
B. Giảm độ nét
C. Tăng sáng
D. Tăng tối
133. Burn Tool trong Photoshop có tác dụng gì với hình ảnh
A. Tăng độ nét
B. Giảm độ nét
C. Tăng sáng
D. Tăng tối
134. Dodge Tool và Burn Tool trong Photoshop là 2 công cụ
A. Có tác dụng tương tự nhau
B. Có thao tác khác nhau
C. Hỗ trợ nhau để xử lý 1 vấn đề
D. Không thể so sánh
135. Sponge Tool trong Photoshop có tác dụng gì với hình ảnh
A. Luôn tăng bảo hòa màu
B. Luôn giảm bảo hòa màu
C. Tùy thuộc xác lập từ thanh Options mà tăng hoặc giảm bảo hòa màu
D. Làm nhòe hình
136. Với một số công cụ trong Photoshop như Brush, Pencil, Eraser… muốn tạo 1 vạch
thẳng thì lần lượt click 2 vị trí đầu và cuối kết hợp với đè giữ phím
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl
D. Space bar
137. Với Photoshop, khi chọn Gradient Tool thì thanh Options liệt kê bao nhiêu dạng
chuyển sắc
A. 2
B. 3
C. 4
D. Trên 4
138. Với Photoshop, khi định nghĩa mẫu Gradient thì danh sách Gradient Type trong hộp
thoại Gradient Editor liệt kê bao nhiêu kiểu

 21/25 
A. 2
B. 3
C. 4
D. Trên 4
Vẽ Vector – Text Từ câu 139 đến 156

139. Khi sử dụng các công cụ vẽ vector trong Photoshop, có thể chọn 1 trong bao nhiêu
chế độ vẽ
A. 2
B. 3
C. 4
D. Trên 4
140. Với Photoshop, khi sử dụng các công cụ vẽ vector theo chế độ Shape (phiên bản CS5
và cũ hơn gọi là Shape layers) hoặc path, có bao nhiêu tùy chọn phối hợp hình dạng
vẽ
A. 2
B. 3
C. 4
D. Trên 4
141. Với các công cụ vẽ vector trong Photoshop, nếu muốn chỉnh lại vị trí đối tượng khi
đang drag chuột để vẽ thì kết hợp đè giữ phím
A. Alt
B. Shift
C. Ctrl
D. Space bar
142. Rectangle Tool, Rounded Rectangle Tool và Ellipse Tool trong Photoshop có bao
nhiêu tùy chọn về hình dạng (Geometry options)
A. 2
B. 3
C. 4
D. Trên 4
143. Với Photoshop, muốn vẽ hình vuông có số đo đường chéo được xác định trước thì
sử dụng công cụ
A. Rectangle Tool
B. Rounded Rectangle Tool
C. Polygon Tool
D. Line Tool
144. Polygon Tool trong Photoshop không tạo được
A. Đa giác không đều

 22/25 
B. Hình sao có góc lồi và lõm đều nhọn
C. Hình sao có góc lồi trơn
D. Hình sao có góc lõm trơn
145. Line Tool trong Photoshop không tạo được
A. Hình chữ nhật nhọn góc
B. Hình chữ nhật tròn góc
C. Hình mũi tên
D. Hình lục giác
146. Trên 2 tài liệu Photoshop có độ zoom như nhau, nếu dùng các công cụ vẽ vector tạo
hình có kích cỡ bằng nhau tính theo đơn vị pixel thì sẽ hiển thị
A. Luôn bằng nhau
B. Luôn khác nhau
C. Bằng nhau hay khác nhau còn phụ thuộc xác lập Resolution của 2 tài liệu
D. Bằng nhau hay khác nhau còn phụ thuộc xác lập Color Mode của 2 tài liệu
147. Trên 2 tài liệu Photoshop có độ zoom như nhau, nếu dùng các công cụ vẽ vector tạo
hình có kích cỡ bằng nhau tính theo đơn vị inch hoặc cm thì sẽ hiển thị
A. Luôn bằng nhau
B. Luôn khác nhau
C. Bằng nhau hay khác nhau còn phụ thuộc xác lập Resolution của 2 tài liệu
D. Bằng nhau hay khác nhau còn phụ thuộc xác lập Color Mode của 2 tài liệu
148. Với Photoshop, phát biểu nào sau đây là sai
A. Custom Shape Tool vẽ hình dạng theo mẫu được chọn từ bảng Shape
B. Số mẫu trong bảng Shape không thể thay đổi
C. Có thể dùng Pen Tool và các công cụ cùng nhóm để tạo được hình dạng giống như
Custom Shape Tool
D. Chế độ Pixels (phiên bản CS5 và cũ hơn gọi là Fill pixels) không dành cho Pen
Tool và Freeform Pen Tool
149. Với Photoshop, có bao nhiêu công cụ tạo lớp text
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
150. Với Photoshop, có bao nhiêu công cụ tạo text dạng mặt nạ
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
151. Với Photoshop, có bao nhiêu công cụ tạo text hướng ngang
 23/25 
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
152. Với Photoshop, có bao nhiêu công cụ tạo text hướng dọc
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
153. Với Photoshop, có thể chỉnh sửa nội dung và xác lập lại các thuộc tính font cho
A. Vùng chọn dạng text
B. Lớp Text đã áp dụng lệnh Rasterize
C. Lớp Text đã áp dụng lệnh Convert to Shape
D. Lớp Text đã áp dụng lệnh Convert to Smart Object
Với Photoshop, không thể chỉnh sửa nội dung và xác lập lại các thuộc tính font cho
A. Lớp Text
B. Text khi còn ở dạng mặt nạ
C. Lớp Text đã chuyển đổi thành Smart Object
D. Vùng chọn dạng text
[<br>]

154. Với Photoshop, có thể áp dụng hiệu ứng Warp Text cho
A. Vùng chọn dạng text
B. Lớp Text đã áp dụng lệnh Rasterize
C. Lớp Text đã áp dụng lệnh Convert to Shape
D. Lớp Text đã áp dụng lệnh Convert to Smart Object
155. Với Photoshop, không thể áp dụng hiệu ứng Warp Text cho
A. Lớp Text
B. Text khi còn ở dạng mặt nạ
C. Lớp Text đã chuyển đổi thành Smart Object
D. Vùng chọn dạng text
156. Với Photoshop, không thể
A. Tô đầy trong diện tích được giới hạn bởi paths
B. Sử dụng path làm đường dẫn cho các công cụ tô vẽ chấm sửa
C. Sử dụng path làm đường dẫn cho Point Text
D. Sử dụng path làm mặt nạ cho layer mask

Chức năng khác Từ câu 157 đến 160

 24/25 
157. Với Photoshop, 2 lệnh Copy và Copy Merged có kết quả
A. Giống nhau
B. Khác nhau
C. Tùy tình huống có thể giống hoặc khác nhau
D. Không thể so sánh
Gợi ý: Trong phạm vi chọn, nếu chỉ thấy được 1 lớp duy nhất thì giống nhau
158. Với Photoshop, phát biểu nào sau đây là sai A. Không thể bổ sung bộ lọc trong menu
Filter
B. Ngoài chế độ màu RGB, các chế độ màu khác bị hạn chế việc áp dụng bộ lọc
C. Chế độ màu Indexed color và Bitmap không áp dụng được bộ lọc
D. Hình ảnh 16 bit và 32 bit bị hạn chế việc áp dụng bộ lọc
159. Với Photoshop, phát biểu nào sau đây chưa chính xác
A. Không thể lưu giữ các tham số bộ lọc để tham khảo
B. Không thể trực tiếp áp dụng bộ lọc cho lớp Fill và lớp Text
C. Có thể áp dụng bộ lọc cho riêng từng kênh thành phần màu và kênh alpha
D. Có thể áp dụng bộ lọc cho từng vùng hình ảnh
160. Muốn áp dụng lại bộ lọc được sử dụng cuối cùng trước đó thì thao tác nào sau đây
không đáp ứng được
A. Sử dụng tổ hợp phím Alt+Ctrl+F
B. Chọn Tên bộ lọc sử dụng cuối cùng bố trí ở đầu menu Filter
C. Đè giữ phím Alt + Chọn menu Filter > Tên bộ lọc sử dụng cuối cùng D. Sử dụng tổ
hợp phím Alt +F

 25/25 

You might also like