Professional Documents
Culture Documents
Bài 4 - Chức Năng Hoạch Định
Bài 4 - Chức Năng Hoạch Định
QUẢN TRỊ
HỌC
Trình bày: PGS.TS Vũ Ngọc Bích
10/13/20 1
Email: vubichchhp@gmail.com
Sau khi nghiên cứu bài này, các bạn có khả năng:
üXác định các mục tiêu, các kế hoạch và giải thích mối quan hệ
giữa chúng.
üGiải thích được khái niệm về sứ mệnh và cách thức nó tác
động đến việc thiết lập mục tiêu và hoạch định.
üMô tả các loại mục tiêu và cách thức nhà quản trị sử dụng sơ
đồ mục tiêu để liên kết các mục tiêu.
üMô tả 6 bước cơ bản trong quản trị theo mục tiêu.
üGiải thích được sự khác biệt giữa kế hoạch đơn dụng và kế
hoạch thường trực.
üThảo luận về những lợi ích và hạn chế của hoạt động hoạch
định. 10/13/20 2
1
10/13/20
10/13/20 4
10/13/20 5
10/13/20 6
2
10/13/20
Hoạch
định KẾ HOẠCH
QTV CHIẾN LƯỢC
cấp chiến
Cao lược
3
10/13/20
10/13/20 10
qKế hoạch đơn dụng (các hoạt động không lặp lại):
• Chương trình (program): gồm nhiều hoạt động phối
hợp thực hiện để đạt tới mục tiêu.
• Dự án (project): là một phần nhỏ, độc lập của một
chương trình.
• Ngân sách (budget): bản tường trình về nguồn tài
chính dành cho những hoạt động cụ thể trong thời
gian nhất định, là một phần quan trọng trong các
chương trình và dự án.
10/13/20 11
qKế hoạch thường trực (xây dựng để hướng dẫn các hoạt
động không lặp lại):
• Chính sách (policy): Hướng dẫn tổng quát, áp dụng để
ra quyết định (chính sách cho vay tiêu dùng, chính sách
trợ cấp cho người lao động khi ốm đau…);
• Thủ tục điều hành (Standard Operating Procedures –
SOP): những qui định chi tiết để xử lý các vấn đề xảy ra
khi thực hiện chính sách.
• Quy định hay Quy tắc (rules): xác định rõ những việc
được hoặc không được làm, trình tự …( quy định về
PCCC, đồng phục, biển tên…). 10/13/20 12
4
10/13/20
10/13/20 13
10/13/20 14
5
10/13/20
6
10/13/20
What do we want
to become?
10/13/20 20
Ý nghĩa LÀM THẾ NÀO bạn đi được Tầm nhìn hoạch định bạn muốn đi ĐẾN
đến được nơi bạn muốn. ĐÂU.
Nó trả lời câu hỏi “Chúng ta làm
Nó trả lời câu hỏi “Chúng ta hướng đến
Trả lời gì?, Điều gì làm chúng ta khác
đâu?”
biệt?”
7
10/13/20
8
10/13/20
S Specific
M Measurable
A Achievable/ Agreement
R Realistic
T Timed
9
10/13/20
10/13/20 28
10/13/20 29
10
10/13/20
qChiến lược trả lời câu hỏi: Bạn định tổ chức công việc này
như thế nào?
• Xây dựng mối quan hệ
• Quảng bá hình ảnh tổ chức
• Khai thác nguồn khách hàng có sẵn, m kiếm nguồn khách
hành ¡ềm năng
• Tạo liên minh chiến lược
• Bố trí cán bộ, thuê chuyên viên; khen thưởng – kỷ luật
• Tổ chức hợp lý các hình thức hỗ trợ nội bộ.
11
10/13/20
1
Chiến Điều chỉnh linh Chiến lược
lược 2 hoạt trong quá được thực
dự định trình thực hiện hiện
3
Chiến lược
Chiến lược
không được
ngoài dự kiến
thực hiện
10/13/20 36
12
10/13/20
qCác nguồn lực luôn có giới hạn trong khi mong muốn
của tổ chức lại có nhiều nên các nguồn lực phải được
phân bổ sao cho việc thực hiện mục ¡êu đạt hiệu quả
cao nhất.
10/13/20 37
qGiai đoạn cuối cùng của chức năng hoạch định phải bao
gồm các cách và phương tiện để thực hiện những biện
pháp đã dự kiến.
qTổ chức sẽ không thể thực hiện được các mục tiêu nếu kế
hoạch không được thực hiện hay không thể thực hiện
được.
10/13/20 38
Bảng câu
hỏi thường
áp dụng
10/13/20 39
13
10/13/20
10/13/20 40
10/13/20 41
10/13/20 42
14
10/13/20
10/13/20 43
10/13/20 44
10/13/20 45
15
10/13/20
Phân tích
môi trường
bên ngoài
Đánh Thực
Xác định Thực Đo lường,
giá và hiện các
sứ mệnh, Thiết hiện đánh giá
lựa chiến
tầm nhìn, lập mục các việc thực
chọn lược
mục ¡êu ¡êu chiến hiện chiến
chiến chức
chiến lược lược lược
lược năng
Phân tích
môi trường
bên trong
Đạo đức / Trách nhiệm xã hội / Môi trường bền vững/ Lợi thế cạnh tranh
Hoạch định chiến lược Thực hiện chiến lược Đánh giá
chiến lược
16
10/13/20
Cơ hội
SO: Sử dụng sức mạnh nội WO: Cải thiện điểm yếu
(Opportunities)
tại của công ty để tận dụng bên trong bằng cách tận
O1 O3
các cơ hội bên ngoài. dụng cơ hội bên ngoài.
O2 …
Thách thức ST: Sử dụng thế mạnh của WT: Chiến lược phòng thủ
(Threats) công ty để tránh hoặc giảm nhằm giảm điểm yếu bên
T1 T3 tác động của các mối đe trong và tránh mối đe doạ
T2 … dọa bên ngoài. từ môi trường
10/13/20 51
17
10/13/20
10/13/20 52
18
10/13/20
19
10/13/20
1 39%
thu của ngành (%)
20%
2
8%
3
Vừa 0
2%
5
31%
Thấp -20 4 10/13/20 58
10/13/20 59
20
10/13/20
10/13/20 61
10/13/20 62
21
10/13/20
10/13/20 64
6.6. Lợi ích của quản trị mục wêu theo MBO
10/13/20 65
22
10/13/20
1. Sự cam kết của quản trị viên cao cấp (trách nhiệm lãnh
đạo) với hệ thống MBO. Đây là yếu tố cơ bản, thiếu nó
MBO không thể triển khai được.
2. Sự hợp tác của các thành viên trong tổ chức để xây
dựng mục ¡êu chung.
3. Sự tự nguyện tự giác với ¡nh thần tự quản của các
thành viên để thi hành kế hoạch chung.
4. Tổ chức kiểm tra định kỳ việc thực hiện kế hoạch và
thực hiện các hành động điều chỉnh thích hợp.
23
10/13/20
24
10/13/20
10/13/20 74
25