Vocabulary 10 2022

You might also like

Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 9

VOCABULARY

UNIT 1
1. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n): lợi ích
2. breadwinner /ˈbredwɪnə(r)/ (n): người trụ cột đi làm nuôi cả gia đình
3. chore /tʃɔː(r)/ (n): công việc vặt trong nhà, việc nhà
4. contribute /kənˈtrɪbjuːt/ (v): đóng góp
5. critical /ˈkrɪtɪkl/ (a): hay phê phán, chỉ trích; khó tính
6. enormous /ɪˈnɔːməs/ (a): to lớn, khổng lồ
7. equally shared parenting /ˈiːkwəli - ʃeə(r)d - ˈpeərəntɪŋ/ (np): chia sẻ đều công việc nội trợ và chăm sóc con cái
8. extended family /ɪkˈstendɪd - ˈfæməli/ (np): gia đình lớn gồm nhiều thế hệ chung sống
9. (household) finances /ˈhaʊshəʊld - ˈfaɪnæns / (np): tài chính, tiền nong (của gia đình)
10. financial burden /faɪˈnænʃl - ˈbɜːdn/ (np): gánh nặng về tài chính, tiền bạc
11. gender convergence / ˈdʒendə(r) - kənˈvɜːdʒəns/(np): các giới tính trở nên có nhiều điểm chung
12. grocery /ˈɡrəʊsəri/ (n): thực phẩm và tạp hóa
13. heavy lifting /hevi ˈlɪftɪŋ/ (np): mang vác nặng
14. homemaker /ˈhəʊmmeɪkə(r)/ (n): người nội trợ
15. iron /ˈaɪən/ (v): là/ ủi (quần áo)
16. laundry /ˈlɔːndri/ (n): quần áo, đồ giặt là/ ủi
17. lay (the table for meals) /leɪ/ : dọn cơm
18. nuclear family /ˌnjuːkliə ˈfæməli/ (np): gia đình nhỏ chỉ gồm có bố mẹ và con cái chung sống
19. nurture /ˈnɜːtʃə(r)/ (v): nuôi dưỡng
20. responsibility /rɪˌspɒnsəˈbɪləti/ (n): trách nhiệm
21. do the cooking (v. phr.) nấu ăn
22. do the washing-up (v. phr.) rửa chén bát
23. do the shopping (v. phr.) đi mua sắm
24. bathe the baby (v. phr.) tắm cho em bé
25. clean the house (v. phr.) lau dọn nhà
26. do the heavy lifting (v. phr.) làm những việc nặng
27. do the laundry (v. phr.) giặt giũ
28. feed the baby (v. phr.) cho em bé ăn
29. fold the clothes (v. phr.) gấp quần áo
30. lay the table (v. phr.) bày bàn ăn
31. set the table (v. phr.) bày bàn ăn
32. mop (v.) lau nhà (bằng cây lau nhà)
33. mow the lawn (v. phr.) cắt cỏ (bằng máy)
34. prepare dinner (v. phr.) nấu cơm tối
35. put away the clothes (v. phr.) cất quần áo
36. sweep the house (v. phr.) quét nhà
37. take out the rubbish (v. phr.) đổ rác
38. tidy up the house (v. phr.) dọn dẹp nhà cửa
39. water the houseplants (v. phr.) tưới cây cảnh (cây trồng trong nhà)
40. house husband (n. phr) người chồng ở nhà nội trợ (vợ đi làm)
41. homemaking (n.) công việc nội trợ
42. overworked (adj) làm việc quá tải
43. household chore (n. phr.) việc nhà

UNIT 2
VOCABULARY
Từ mới Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa
1. acupuncture (n) /ˈækjupʌŋktʃə(r)/ châm cứu
2. ailment (n) /ˈeɪlmənt/ bệnh tật
3. allergy (n) /ˈælədʒi/ dị ứng
4. boost (v) /buːst/ đẩy mạnh
5. cancer (n) /ˈkænsə(r)/ ung thư
6. circulatory (a) /ˌsɜːkjəˈleɪtəri/ thuộc về tuần hoàn
7. complicated (a) /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ phức tạp
8. compound (n) /ˈkɒmpaʊnd/ hợp chất
9. consume (v) /kənˈsjuːm/ tiêu thụ, dùng
10. digestive (a) /daɪˈdʒestɪv/ (thuộc) tiêu hóa
11. disease (n) /dɪˈziːz/ bệnh
12. evidence (n) /ˈevɪdəns/ bằng chứng
13. frown (v) /fraʊn/ cau mày
14. grain (n) /ɡreɪn/ ngũ cốc
15. heal (n) /hiːl/ hàn gắn, chữa (bệnh)
16. inspire (v) /ɪnˈspaɪə(r)/ truyền cảm hứng
17. intestine (n) /ɪnˈtestɪn/ ruột
18. lung (v) /lʌŋ/ phổi
19. muscle (n) /ˈmʌsl/ cơ bắp
20. needle (n) /ˈniːdl/ cây kim
21. nerve (n) /nɜːv/ dây thần kinh
22. oxygenate (v) /ˈɒksɪdʒəneɪt/ cấp ô-xy
23. poultry (n) /ˈpəʊltri/ gia cầm
24. respiratory (a) /rəˈspɪrətri/ (thuộc) hô hấp
25. circulatory system (n. phr.)  /ˌsɜːkjəˈleɪtər ˈsɪstəm/ hệ tuần hoàn
26. digestive system (n. phr.) /daɪˈdʒestɪv ˈsɪstəm/ hệ tiêu hoá
27. immune system (n. phr.) /ɪˈmjuːnˈsɪstəm/ hệ miễn dịch
28. respiratory system (n. phr.) /rəˈspɪrətri ˈsɪstəm/ hệ hô hấp
29. skeletal system (n. phr.) /ˈskelətl ˈsɪstəm/ hệ xương
30. resistance (n.) /rɪˈzɪstəns/ sức đề kháng, sức bền
31. pump (v.)  /pʌmp/ bơm
32. skeleton (n.) /ˈskelɪtn/ bộ xương
33. skull (n.) /skʌl/ xương sọ, hộp sọ
34. spine (n.) /spaɪn/ xương sống
35. acupoint (n.) /ˈækjʊˌpɔɪnt/ huyệt châm cứu
36. acupressure (n.) /ˈækjupreʃə(r)/ bấm huyệt
37. aromatherapy (n.) /əˌrəʊməˈθerəpi/ liệu pháp chữa bệnh bằng dầu thơm
38. health belief (n.) /helθ bɪˈliːf/ niềm tin về sức khoẻ
39. health practice (n.) /helθ ˈpræktɪs/ cách chữa bệnh, tập tục chữa bệnh
40. therapy (n.)  therapy liệu pháp, trị liệu
41. precaution (n.) /prɪˈkɔːʃn/ khuyến cáo, lưu ý
42. disorder (n.) /dɪsˈɔːdə(r)/ rối loạn
43. bacterium (n.) /bækˈtɪəriəm/ vi khuẩn
44. alternative treatment (n. phr.) /ɔːlˈtɜːnətɪv ˈtriːtmənt/ phương pháp chữa trị thay thế
45. whole grains (n. phr.) /ˈhəʊl ɡreɪnz/ ngũ cốc nguyên hạt

UNIT 3
1. air /eə(r)/ (v): phát thanh/ hình
2. audience /ˈɔːdiəns/ (n): khán/ thính giả
3. biography /baɪˈɒɡrəfi/ (n): tiểu sử
4. ballade (n.) tình ca (cho piano hoặc dàn nhạc)
5. celebrity panel /səˈlebrəti - ˈpænl/ (np): ban giám khảo gồm những người nổi tiếng
6. clip /klɪp/ (n): một đoạn phim/ nhạc
7. celebrity panel (n. phr) hội đồng giám khảo là những người nổi tiếng
8. composer /kəmˈpəʊzə(r)/ (n): nhà soạn nhạc
9. contest /ˈkɒntest/ (n): cuộc thi
10. conquer (v.) chinh phục, chiến thắng
11. cultural figure (n. phr.) nhân vật văn hóa
11. dangdut (n): một loại nhạc dân gian của In-đô-nê-xi-a
12. demanding (adj.) khó khăn, đòi hỏi khắt khe
13. debut album /ˈdeɪbjuː - ˈælbəm/(np): tập nhạc tuyển đầu tay
14. fan /fæn/ (n): người hâm mộ
15. franchise (n.) sự nhượng quyền thương hiệu
16. global smash hit /ˈɡləʊbl - smæʃ - hɪt/(np): thành công lớn trên thê giới
17. inspirational (adj) truyền cảm hứng
18. idol /ˈaɪdl/ (n): thần tượng
19. instrumental music (n. phr) nhạc không lời
20. judge /dʒʌdʒ/ (n): ban giám khảo
21. melody /ˈmelədi/ (n.) giai điệu
22. national anthem (n. phr) quốc ca
23. nominate /ˈnɒmɪneɪt/ (v.) đề cử
24. nocturne /ˈnɒktɜːn/ (n.) dạ khúc
25. nuance /ˈnjuːɑːns/ (n.) sắc thái
26. phenomenon /fəˈnɒmɪnən/(n): hiện tượng
27. platinum /ˈplætɪnəm/(n): danh hiệu thu âm dành cho ca sĩ hoặc nhóm nhạc có tuyển tập nhạc phát hành tối
thiểu 1 triệu bản
28. pop /pɒp/ (n): nhạc bình dân, phổ cập
29. post /pəʊst/ (v): đưa lên Internet
30. process /ˈprəʊses/ (n): quy trình
31. release /rɪˈliːs/ (v): công bố
32. originate /əˈrɪdʒɪneɪt/ (v) bắt đầu, khởi đầu
33. patriotic /ˌpætriˈɒtɪk/ (adj.) yêu nước
34. patriotism /ˈpætriətɪzəm/ (n.) lòng yêu nước
35. polonaise /ˌpɒləˈneɪz/ (n.) điệu nhảy truyền thống của người Ba Lan
36. prodigy /ˈprɒdədʒi/ (n.) thần đồng
37. prominent  /ˈprɒmɪnənt/ (adj.) quan trọng, nổi tiếng
38. reality TV Show (n. phr) chương trình truyền hình thực tế
39. renowned /rɪˈnaʊnd/ (adj.) nổi tiếng
40. sonata /səˈnɑːtə/ (n.) bản xô-nát
41. waltz /wɔːls/ (n.) điệu nhảy vanxơ
42. version /ˈvɜːʃn/ (n.) phiên bản
UNIT 4
VOCABULARY
1. advertisement /ədˈvɜːtɪsmənt/ (n): quảng cáo, rao vặt
2. announcement /əˈnaʊnsmənt/ (n): thông báo
3. annoying /əˈnɔɪɪŋ/ (adj.) gây khó chịu, phiền phức
4. annoyed /əˈnɔɪd/(adj.) khó chịu
5. application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n.) sự xin việc, ứng tuyển
6. apply /əˈplaɪ/(v): nộp đơn xin việc
7. balance /ˈbæləns/ (v): làm cho cân bằng
8. boring /ˈbɔːrɪŋ/ (adj.) chán ngắt, tẻ nhạt
9. bored /ˈbɔːrd/ (adj.) cảm thấy nhàm chán
10. benefit /ˈbenɪfɪt/ (n.) lợi ích
11. by chance /baɪ - tʃɑːns/ (np): tình cờ, ngẫu nhiên
12. community /kəˈmjuːnəti/(n): cộng đồng
13. concerned /kənˈsɜːnd/ (a): lo lắng, quan tâm
14. creative /kriˈeɪtɪv/ (a): sáng tạo
15. charity organization (n. phr.) tổ chức từ thiện
16. charity work (n. phr) công việc từ thiện
17. childless people (n. phr) những người không có con
18. develop (n.) phát triển
19. donation (n.) sự quyên góp, khoản tiền quyên góp
20. donor (n.) nhà tài trợ, người ủng hộ
21. dedicated /ˈdedɪkeɪtɪd/ (a): tận tâm, tận tụy
22. development /dɪˈveləpmənt/ (n): sự phát triển
23. disadvantaged /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒd/(a): thiệt thòi
24. donate /dəʊˈneɪt/ (v): cho, tặng
25. direct the traffic (v.) hướng dẫn giao thông
26. employment /ɪmˈplɔɪmənt/ (n): việc tuyển dụng
27. excited /ɪkˈsaɪtɪd/(a): phấn khởi, phấn khích
28. experience (n.) kinh nghiệm
29. . facility /fəˈsɪləti/ (n): cơ sở vật chất, trang thiết bị
30. fortunate /ˈfɔːtʃənət/ (a): may mắn
31. handicapped /ˈhændikæpt/ (a): tàn tật, khuyết tật
32. helpful /ˈhelpfl/(a): hữu ích
33. hopeless /ˈhəʊpləs/ (a): vô vọng
34. hopeful (adj.) lạc quan, tràn đầy hi vọng
35. helpless (adj.) bất lực
36. interact /ˌɪntərˈækt/ (v): tương tác
37. interested /ˈɪntrəstɪd/ (a): quan tâm, hứng thú
38. interesting /ˈɪntrəstɪŋ/ (a): hay, thú vị
39. invalid /ɪnˈvælɪd/ (n): người tàn tật, người khuyết tật
40. leader /ˈliːdə(r)/ (n): người đứng đầu, nhà lãnh đạo
41 low-income (adj.) thu nhập thấp
42. martyr /ˈmɑːtə(r)/ (n): liệt sỹ
43. meaningful /ˈmiːnɪŋfl/ (a): có ý nghĩa
44. meaningless (adj.) vô nghĩa
45. narrow-minded /ˌnærəʊ ˈmaɪndɪd/(a): nông cạn, hẹp hòi
46. non-profit /ˌnɒn ˈprɒfɪt/ (a): phi lợi nhuận
47 needy (adj.) túng thiếu, nghèo
48. obvious /ˈɒbviəs/ (a): rõ ràng, hiển nhiên
49. opportunity /ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n): cơ hội, dịp
50. passionate /ˈpæʃənət/ (a): say mê, đam mê
51. patient /ˈpeɪʃnt/ (a): kiên trì, kiên nhẫn
52. position /pəˈzɪʃn/ (n): vị trí, địa vị, chức vụ
53. post /pəʊst/ (n): vị trí, địa vị, chức vụ
54. priority /praɪˈɒrəti/(n): việc ưu tiên hàng đầu
55. public /ˈpʌblɪk/ (a): công cộng
56. remote /rɪˈməʊt/ (a): xa xôi, hẻo lánh
57. running water /ˈrʌnɪŋ ˈwɔːtə(r)/ (np): nước máy
58. reference (n.) thư giới thiệu
59. remote area (n. phr) vùng sâu vùng xa
60. rural area (n. phr) vùng nông thôn
61. volunteer (n.) tình nguyện viên
62. volunteer (v.) tình nguyện
63. volunteer work (n. phr) công việc tình nguyện
64. urgent (adj.) cấp bách, khẩn cấp
65. widen roads (v) mở rộng đường xá

UNIT 5
1. bulky /ˈbʌlki/ (a): to lớn, kềnh càng
2. collapse /kəˈlæps/ (v): xếp lại, cụp lại
3. earbuds /ˈɪəbʌdz/(n): tai nghe
4. economical /ˌiːkəˈnɒmɪkl/ (a): tiết kiệm, không lãng phí
5. fabric /ˈfæbrɪk/ (n): vải, chất liệu vải
6. generous /ˈdʒenərəs/ (a): rộng rãi, hào phóng
7. headphones /ˈhedfəʊnz/ (n): tai nghe qua đầu
8. imitate /ˈɪmɪteɪt/ (v): bắt chước, mô phỏng theo
9. inspiration /ˌɪnspəˈreɪʃn/ (n): nguồn cảm hứng
10. invention /ɪnˈvenʃn/ (n): sự phát minh, vật phát minh
11. laptop /ˈlæptɒp/ (n): máy tính xách tay
12. patent /ˈpætnt/ (n,v): bằng sáng chế; được cấp bằng sáng chế
13. portable /ˈpɔːtəbl/ (a): dễ dàng mang, xách theo
14. principle /ˈprɪnsəpl/ (n): nguyên tắc, yếu tố cơ bản
15. submarine /ˌsʌbməˈriːn/ (n): tàu ngầm
16. velcro /ˈvelkrəʊ/ (n): một loại khóa dán
17. 3-D printer (n. phr.): máy in 3D
18. correction pen (n.): bút xóa
19. device (n.): thiết bị
20. digital camera (n. phr.): máy ảnh kĩ thuật số
21. drawback (n.): khuyết điểm
22. e-book reader (n. phr): thiết bị đọc sách điện tử
23. food processor (n.): máy xay đa năng
24. good-for-nothing (adj.): vô dụng
25. handheld (n.): thiết bị cầm tay
26. runaway (adj.): tự đi chuyển, không kiếm soát được
27. self-cleaning (adj.): tự làm sạch
28. smartphone (n.): điện thoại thông minh
29. social networking site (n. phr.): mạng xã hội
30. solar charger (n. phr): sạc năng lượng mặt trời
31. speakers (n.): loa
32. vaccination (n.): tiêm phòng vắc-xin
33. vacuum cleaner (n.): máy hút bụi
34. versatile (adj.): đa năng, nhiều công dụng

UNIT 6
1. address/əˈdres/(v): giải quyết
2. affect/əˈfekt/   (v): ảnh hưởng
3. caretaker /ˈkeəteɪkə(r)/ (n):người trông nom nhà
4. challenge /ˈtʃælɪndʒ/(n):thách thức
5. discrimination/dɪˌskrɪmɪˈneɪʃn/  (n):phân biệt đối xử
6. effective /ɪˈfektɪv/ (adj):có hiệu quả
7. eliminate /ɪˈlɪmɪneɪt/(v): xóa bỏ
8. encourage /ɪnˈkʌrɪdʒ/(v):động viên, khuyến khích
9. enrol /ɪnˈrəʊl/(v):đăng ký nhập học
+ enrolment  /ɪnˈrəʊlmənt/(n): sự đăng ký nhập học
10. equal /ˈiːkwəl/ (adj):ngang bằng
+ equality  /iˈkwɒləti/(n):ngang bằng, bình đẳng
+ inequality /ˌɪnɪˈkwɒləti/(n):không bình đẳng
11. force /fɔːs/(v): bắt buộc, ép buộc
12. gender /ˈdʒendə(r)/  (n):  giới, giới tính
13. government/ˈɡʌvənmənt/(n): chính phủ
14. income  /ˈɪnkʌm/(n):thu thập
15. limitation/ˌlɪmɪˈteɪʃn/ (n):hạn chế, giới hạn
16. loneliness /ˈləʊnlinəs/  (n):sự cô đơn
17. opportunity/ˌɒpəˈtjuːnəti/ (n):cơ hội 
18. personal  /ˈpɜːsənl/(adj):cá nhân
19. progress /ˈprəʊɡres/(n):  tiến bộ
20. property /ˈprɒpəti/(n):  tài sản
21. pursue/pəˈsjuː/  (v): theo đuổi
22. qualified /ˈkwɒlɪfaɪd/(adj): đủ khả năng/ năng lực
23. remarkable /rɪˈmɑːkəbl/ (adj):đáng chú ý, khác thường
25. right /raɪt/ (n):quyền lợi
26. sue /suː/ (v):  kiện
27. treatment/ˈtriːtmənt/(n): sự đối xử
28. violent /ˈvaɪələnt/ (adj): có tính bạo lực, hung dữ
+ violence/ˈvaɪələns/(n): bạo lực; dữ dội
29. wage/weɪdʒ/ (n):   tiền lương
30. workforce /ˈwɜːkfɔːs/ (n): lực lượng lao động

UNIT 7
1. alert /əˈlɜːt/ (adj): tỉnh táo
2. altar /ˈɔːltə(r)/ (n): bàn thờ
3. ancestor /ˈænsestə(r)/ (n): ông bà, tổ tiên
4. Aquarius /əˈkweəriəs/ (n): chòm sao/ cung Thủy bình
5. Aries /ˈeəriːz/ (n): chòm sao/ cung Bạch dương
6. assignment /əˈsaɪnmənt/ (n): bài tập lớn
7. best man /bestmæn/ (n): phù rể
8. bride /braɪd/ (n): cô dâu
9. groom /ˈɡruːm/ (n): chú rể
10. bridesmaid /ˈbraɪdzmeɪd/ (n): phù dâu
11. Cancer /ˈkænsə(r)/ (n): chòm sao/ cung Cự giải
12. Capricorn /ˈkæprɪkɔːn/ (n): chòm sao/ cung Ma kết
13. complicated /ˈkɒmplɪkeɪtɪd/ (adj): phức tạp
14. contrast /ˈkɒntrɑːst/ (n): sự tương phản, sự trái ngược
+ contrast /kənˈtrɑːst/ (v): tương phản, khác nhau
15. crowded /ˈkraʊdɪd/ (adj): đông đúc
16. decent /ˈdiːsnt/ (adj): đàng hoàng, tử tế
17. diversity /daɪˈvɜːsəti/ (n): sự đa dạng, phong phú
18. engaged /ɪnˈɡeɪdʒd/ (adj): đính hôn, đính ước
+ engagement /ɪnˈɡeɪdʒmənt/ (n): sự đính hôn, sự đính ước
19. export /ˈekspɔːt/ (n): sự xuất khẩu, hàng xuất
+ export /ɪkˈspɔːt/ (v): xuất khẩu
20. favourable/ˈfeɪvərəbl/ (adj): thuận lợi
21. fortune /ˈfɔːtʃuːn/ (n): vận may, sự giàu có
22. funeral /ˈfjuːnərəl/ (n) : đám tang
23. garter /ˈɡɑːtə(r)/ (n): nịt bít tất
24. Gemini /ˈdʒemɪnaɪ/ (n): chòm sao/ cung Song tử
25. handkerchief /ˈhæŋkətʃɪf/ (n): khăn tay
26. high status /haɪ ˈsteɪtəs/ (np): có địa vị cao, có vị trí cao
27. honeymoon /ˈhʌnimuːn/ (n): tuần trăng mật
28. horoscope/ˈhɒrəskəʊp/ (n): số tử vi, cung Hoàng đạo
29. import /ˈɪmpɔːt/ (n): sự nhập khẩu, hàng nhập
+ import /ɪmˈpɔːt/ (v): nhập khẩu
30. influence /ˈɪnfluəns/ (n): sự ảnh hưởng
31. legend /ˈledʒənd/ (n): truyền thuyết, truyện cổ tích
32. lentil/ˈlentl/ (n): đậu lăng, hạt đậu lăng
33. Leo /ˈliːəʊ/ (n): chòm sao/ cung Sư tử
34. Libra /ˈliːbrə/ (n): chòm sao/ cung Thiên bình
35. life partner /laɪf ˈpɑːtnə(r)/ (np) : bạn đời
36. magpie /ˈmæɡpaɪ/ (n): chim chích chòe
37. majority /məˈdʒɒrəti/ (n): phần lớn
38. mystery /ˈmɪstri/ (n) : điều huyền bí, bí ẩn
39. object /əbˈdʒekt/ (v): phản đối, chống lại
+ object /ˈɒbdʒɪkt/ (n): đồ vật, vật thể
40. Pisces /ˈpaɪsiːz/ (n): chòm sao/ cung Song ngư
41. present /ˈpreznt/ (adj): có mặt, hiện tại
+ present /prɪˈzent/ (v): đưa ra, trình bày
+ present /ˈpreznt/ (n): món quà
42. prestigious /preˈstɪdʒəs/ (adj): có uy tín, có thanh thế
43. proposal /prəˈpəʊzl/ (n): sự cầu hôn
44. protest /ˈprəʊtest/; /prəˈtest/ (n,v): sự phản kháng, sự phản đối
45. rebel /ˈrebl/; /rɪˈbel/ (v,n): nổi loạn, chống đối
46. ritual /ˈrɪtʃuəl/ (n): lễ nghi, nghi thức
47. Sagittarius /ˌsædʒɪˈteəriəs/ (n): chòm sao/ cung Nhân mã
48. Scorpio /ˈskɔːpiəʊ/ (n): chòm sao/ cung Thiên yết
49. soul /səʊl/ (n): linh hồn, tâm hồn
50. superstition /ˌsuːpəˈstɪʃn/ (n): sự tín ngưỡng, mê tín
+ superstitious /ˌsuːpəˈstɪʃəs/ (adj): mê tín
51. sweep /swiːp/ (v): quét
52. take place /teɪkpleɪs/ (v): diễn ra
53. Taurus /ˈtɔːrəs/ (n) : chòm sao/ cung Kim ngưu
54. veil /veɪl/ (n): mạng che mặt
55. venture /ˈventʃə(r)/ (n): dự án hoặc công việc kinh doanh
56. Virgo /ˈvɜːɡəʊ/ (n): chòm sao/ cung Xử nữ
57. wealth /welθ/ (n) : sự giàu có, giàu sang, của cải
58. wedding ceremony /ˈwedɪŋˈserəməni/ (np): lễ cưới
59. wedding reception / ˈwedɪŋrɪˈsepʃn/ (np): tiệc cưới

UNIT 8
1. access /ˈækses/ (v): truy cập
2. application /ˌæplɪˈkeɪʃn/ (n): ứng dụng
3. concentrate /ˈkɒnsntreɪt/ (v): tập trung
4. device /dɪˈvaɪs/ (n): thiết bị
5. digital /ˈdɪdʒɪtl/ (adj): kỹ thuật số
6. disadvantage /ˌdɪsədˈvɑːntɪdʒ/ (n): nhược/ khuyết điểm
7. educate /ˈedʒukeɪt/ (v): giáo dục
+ education /ˌedʒuˈkeɪʃn/ (n): nền giáo dục
+ educational /ˌedʒuˈkeɪʃənl/ (adj): có tính/ thuộc giáo dục
8. fingertip /ˈfɪŋɡətɪp/ (n): đầu ngón tay
9. identify /aɪˈdentɪfaɪ/ (v): nhận dạng
10. improve /ɪmˈpruːv/ (v): cải thiện/ tiến
11. instruction /ɪnˈstrʌkʃn/ (n): hướng/ chỉ dẫn
12. native /ˈneɪtɪv/ (adj): bản ngữ
13. portable /ˈpɔːtəbl/ (adj): xách tay
14. software /ˈsɒftweə(r)/ (n): phần mềm
15. syllable /ˈsɪləbl/ (n): âm tiết
16. technology /tekˈnɒlədʒi/ (n): công nghệ
17. touch screen /tʌtʃskriːn/ (n.phr): màn hình cảm ứng
18. voice recognition /vɔɪsˌrekəɡˈnɪʃn/ (n.phr): nhận dạng giọng nói

UNIT 9
I. Từ mới tiếng Anh lớp 10 unit 9 Preserving the environment
Từ mới Phiên âm/ Phân loại Định nghĩa
1. aquatic /əˈkwætɪk/ (adj) dưới nước, sống ở trong nước
2. article /ˈɑːtɪkl/ (n) bài báo
3. chemical /ˈkemɪkl/ (n)/ (adj) hóa chất, hóa học
4. confuse /kənˈfjuːz/ (v) làm lẫn lộn, nhầm lẫn
5. confusion /kənˈfjuːʒn/ (n) sự lẫn lộn, nhầm lẫn
6. consumption /kənˈsʌmpʃn/ (n) sự tiêu thụ, tiêu dùng
7. contaminate /kənˈtæmɪneɪt/ (v) làm bẩn, nhiễm
8. damage /ˈdæmɪdʒ/ (v) làm hại, làm hỏng
9. deforestation /ˌdiːˌfɒrɪˈsteɪʃn/ (n) sự phá rừng, sự phát quang
10. degraded /dɪˈɡreɪd/ (adj) giảm sút chất lượng
11. deplete /dɪˈpliːt/ (v) làm suy yếu, cạn kiệt
12. depletion /dɪˈpliːʃn/ (n) sự suy yếu, cạn kiệt
13. destruction /dɪˈstrʌkʃn/ (n) sự phá hủy, tiêu diệt
14. ecosystem /ˈiːkəʊsɪstəm/ (n) hệ sinh thái
15. editor /ˈedɪtə(r)/ (n) biên tập viên
16. fertilizer /ˈfɜːtəlaɪzə(r)/ (n) phân bón
17. fossil fuel (n.phr) nhiên liệu hóa thạch (làm từ sự phân hủy
của động vật hay thực vật tiền sử)
18. global warming /ˈɡləʊblˈwɔːmɪŋ/ (n.phr) sự nóng lên toàn cầu
19. greenhouse effect /ˈɡriːnhaʊsɪˈfekt/ (n.phr) hiệu ứng nhà kính
20. influence (v,n) ảnh hưởng, tác dụng
21. inorganic /ˌɪnɔːˈɡænɪk/ (adj) vô cơ
22. long-term /ˌlɒŋ ˈtɜːm/ (adj) dài hạn, lâu dài
23.  mass-media /ˌmæs ˈmiːdiə/ (n.phr) thông đại chúng
24. pesticide /ˈpestɪsaɪd/ (n) thuốc trừ sâu
25.  polar ice melting /ˈpəʊlə(r) aɪsˈmeltɪŋ/ (n) sự tan băng ở địa cực
26. pollute /pəˈluːt/ (v) gây ô nhiễm
27. pollutant /pəˈluːtənt/ (n) chất ô nhiễm
28. pollution /pəˈluːʃn/ (n) sự ô nhiễm
29. preserve /prɪˈzɜːv/ (v) giữ gìn, bảo tồn
30. preservation /ˌprezəˈveɪʃn/ (n) sự bảo tồn, duy trì
31. protect /prəˈtekt/ (v) bảo vệ, che chở
32. protection /prəˈtekʃn/ (n) sự bảo vệ, che chở
33. sewage /ˈsuːɪdʒ/ (n) nước cống
34. solution /səˈluːʃn/ (n) giải pháp, cách giải quyết
35. vegetation /ˌvedʒəˈteɪʃn/ (n) cây cỏ, thực vật

UNIT 10

Từ vựng Phân loại/ Phiên âm Định nghĩa


1. adapt (v) /əˈdæpt/ sửa lại cho phù hợp, thích nghi
2. biosphere reserve (n) /ˈbaɪəʊsfɪə(r)rɪˈzɜːv/ khu dự trữ sinh quyển
3. discharge (v) /dɪsˈtʃɑːdʒ/ thải ra, xả ra
4. eco-friendly (adj) /ˌiːkəʊˈfrendli/ thân thiện với môi trường
5. ecology (n) /iˈkɒlədʒi/ hệ sinh thái
6. ecotourism (n) /ˈiːkəʊtʊərɪzəm/ du lịch sinh thái
7. entertain (v) /ˌentəˈteɪn/ tiếp đãi, giải trí
8. exotic (adj) /ɪɡˈzɒtɪk/ từ nước ngoài dựa vào; đẹp kì lạ
9. fauna (n) /ˈfɔːnə/ hệ động vật
10. flora (n) /ˈflɔːrə / hệ thực vật
11. impact (n) /ˈɪmpækt/ ảnh hưởng
12. sustainable (adj) /səˈsteɪnəbl/ không gây hại cho môi trường; bền vững
13. tour guide (n) /tʊə(r)ɡaɪd/ hướng dẫn viên du lịch

You might also like