Dap An Bo Trac Nghiem Luat Kinh Doanh 1

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 137

lOMoARcPSD|13114936

lOMoARcPSD|131149 36

CÂU HỎI ÔN TẬP TRẮC NGHIỆM MÔN LUẬT KINH DOANH

CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LUẬT KINH DOANH VÀ CHỦ THỂ KINH
DOANH

1. Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:


a. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạchvà b. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Tài
Đầu tư chính
c. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Côngthương d. Cả a, b và c đều đúng

2. Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:


a.Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấphuyện
b.Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Kế hoạchvà Đầu

c. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc Sở Công thương
d.Cả a, b và c đều đúng

3. Hồ sơ ĐKDN được nộp tại:


a. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện b. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc S
Kế hoạch và Đầu tư

c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

4. Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh được nộp tại:


a. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện b. Phòng Tư pháp thuộc UBND cấp
huyện

c. Phòng Công thương thuộc UBND cấp huyện d. Cả a, b và c đều đúng

5. Hồ sơ đăng ký hộ kinh doanh được nộp tại:


a. Phòng Tài chính – Kế hoạch thuộc UBND cấp huyện b. Phòng đăng ký kinh doanh thuộc S
Kế hoạch và Đầu tư

c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

6. Hành vi nào sau đây bị cấm kinh doanh theo LDN2020?

)
lOMoARcPSD|13114936

a. Kinh doanh dịch vụ khám chữa bệnh và kinh doanh dược phẩm

b. Kinh doanh vũ trường, kinh doanh karaoke

c. Kinh doanh các hiện vật thuộc di tích lịch sử, văn hóa, bảo tàng

d.Kinh doanh dịch vụ thám tử tư

7. Đại hội đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI đưa ra đường lốiđổi mới về
kinh tế, được tổ chức năm:

a. 1976 b. 1986
c. 1992 d. 2013

8. Bộ luật kinh doanh được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua năm:
a. 1986 b. 1992
c. 2020 d. Cả a, b và c đều sai.

9. Có hai phương pháp điều chỉnh trong Luật kinh doanh:


a.Phương pháp mệnh lệnh và phương pháp phục tùngb.Phương
pháp bình đẳng và phương pháp tự nguyện
c. Phương pháp mệnh lệnh và phương pháp bình đẳng tự nguyện
d.Cả a, b và đều sai

10. Ngành luật kinh tế trong thời kỳ kinh tế kế hoạch hóa tập trung ở Việt Nam sử dụng
phương pháp điều chỉnh chủ yếu là:

a. Phương pháp bình đẳng b. Phương pháp tự


nguyện
c. Phương pháp mệnh lệnh d. Không có phương án
đúng

11. Cơ quan thuế đặt may đồng phục cho nhân viên ngành thuế tại doanh nghiệp dệt may do
mình quản lý thuế. Trong quan hệ pháp luật này, phương pháp điều chỉnh đượcsử dụng là:

)
lOMoARcPSD|13114936

a. Phương pháp quyền uy – phục tùng b. Phương pháp mệnh


lệnh
c. Phương pháp bình đẳng tự nguyện d. Cả a, b và c đều sai

12. Theo quy định của pháp luật hiện hành, Luật kinh doanh điều chỉnh:
a. Các quan hệ trong lĩnh vực thương mại b. Các quan hệ trong
lĩnh vực kinh tế
c. Các quan hệ trong lĩnh vực dân sự d. Tất cả các mối quanhệ
trên

13. Đặc điểm của nền kinh tế thị trường:


a. Nền kinh tế hàng hóa đa hình thức sở hữu b. Nền kinh tế đa thành
phần và đa lợi ích
c. Nền kinh tế hoạt động theo các quy luật thị trường d. Cả a, b và c đều
đúng

14. Nền kinh tế thị trường theo nghĩa văn minh có đặc điểm:

a. Nền kinh tế hàng hóa đa hình thức sở hữu b. Nền kinh tế đa thành phần
và đa lợi ích
c. Nền kinh tế cần có sự điều tiết của nhà nước d. Cả a, b và c đều đúng

15. Dấu hiệu xác định chủ thể của luật kinh doanh:
a.Phải được thành lập hợp pháp và phải đăng ký kinh doanh
b.Không nhất thiết phải có thẩm quyền kinh tế
c. Phải có tài sản chung
d.Thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh với mục tiêu lợi nhuận

16. Nguyên tắc bình đẳng trong luật kinh doanh:


a.Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế không phụ thuộc chế độ sở hữu,cấp quản lý và
quy mô kinh doanh

b.Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc chế độ sở hữu vàcấp quản lý

)
lOMoARcPSD|13114936

c. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc chế độ sở hữu và quymô kinh
doanh
d.Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc vào cấp quản lývà quy mô
kinh doanh

17. Một trong các vai trò của luật kinh doanh là:
a. Tạo ra một hành lang pháp lý cho tất cả mọi lĩnh vực

b. Tạo cơ sở pháp lý cho tất cả các quan hệ xã hội

c. Điều chỉnh tất cả các hành vi dân sự, kinh tế, thương mại

d.Quy định những vấn đề tài phán trong kinh doanh

18. Văn bản có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm phápluật về
kinh doanh:

a. Luật của Quốc hội (2)


b.Quyết định của Thủ tướng Chính phủ; nghị định của Chính phủ (6)c.
Hiến pháp Việt Nam năm 2013 (1) d.Pháp
lệnh của Ủy ban thường vụ Quốc hội (3)

19. Trong điều kiện nền kinh tế thị trường, nhiệm vụ của Luật kinh doanh là:
a.Điều chỉnh hành vi kinh doanh của các chủ thể kinh doanhb.Phát
triển các hình thức kinh doanh
c. Thống nhất giữa lợi ích doanh nghiệp, lợi ích người lao động, lợi ích xã hội; đảm bảoquyền
bình đẳng trong kinh doanh
d.Cả a, b và c đều đúng

20. Luật kinh doanh hay còn gọi là:


a. Luật lao động b. Luật thương mại
c. Luật dân sự d. Luật đất đai và môi trường

21. Điểm khác nhau giữa luật hành chính và luật kinh doanh:
a.Đối tượng điều chỉnh
4

)
lOMoARcPSD|13114936

b.Phương pháp điều chỉnh


c. Chủ thể
d.Cả a, b và c đều đúng

22. Bất khả kháng trong kinh doanh là có thể bắt nguồn từ các sự kiện:
a. Chiến tranh, nội chiến b. Lụt lội, hạn hán,
động đất, núi lửa
c. Biểu tình, bãi công, khủng hoảng tài chính d. Cả a, b và đều đúng

23. Trách nhiệm tài sản trong bất khả kháng:


a. Đây là rủi ro, không bên nào chịu tráchnhiệm b. Các bên tự thỏa thuận
c. Phải chịu trách nhiệm nếu gây thiệt hại cho bồi thường
đối tác d. Theo phán quyết của
tòa án

24. Cơ quan, tổ chức nào sau đây có trách nhiệm xác định trường hợp bất khả kháng?

a. Văn phòng Chính phủ b. Hội đồng bảo an Liên hợp


quốc
c. Cơ quan phụ trách về tình trạng khẩn cấp quốc d. Các bên ký kết hợp đồng
gia

25. Bất khả kháng được xác định nếu:


a. Nằm trong tầm kiểm soát của nhà nước b. Nằm trong tầm kiểm soát
của các bên
c. Vượt ngoài tầm kiểm soát của con người
d. Dự đoán trước được

26. Hình thức sở hữu của Nhà nước Việt Nam theo Hiến pháp 2013:
a.Nhiều hình thức sở hữu
b. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể

c. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân

d. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân, sở hữu nước ngoài

27. Hiến pháp Việt Nam 2013 quy định bao nhiêu hình thức sở hữu?
a. Hai hình thức sở hữu b. Ba hình thức sở hữu
c. Bốn hình thức sở hữu d. Nhiều hình thức sở hữu
5

)
lOMoARcPSD|13114936

28. Hình thức sở hữu nào giữ vai trò nền tảng theo Hiến pháp 2013?
a.Không quy định hình thức sở hữu giữ vai trò nền tảng
b. Hình thức sở hữu toàn dân, hình thức sở hữu tư nhân

c. Hình thức sở hữu tư nhân, hình thức sở hữu tập thể

d. Hình thức sở hữu toàn dân, hình thức sở hữu tập thể, hình thức sở hữu tư nhân

29. Có bao nhiêu thành phần kinh tế theo quy định của Hiến pháp 2013?
a. Ba thành phần kinh tế b. Bốn thành phần kinh tế
c. Năm thành phần kinh tế d. Nhiều thành phần kinh tế

30. Các thành phần kinh tế theo quy định Hiến pháp 2013?
a. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân

b. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinhtế tư
bản nhà nước
c. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinhtế tư
bản nhà nước; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

d.Nhiều thành phần kinh tế

31. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo theo quy định của Hiến pháp 2013?a. Kinh
tế nhà nước
b. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể
c. Kinh tế nhà nước, kinh tế tư bản tư nhân nước ngoài
d. Kinh tế nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư

32. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo theo quy định của Hiến pháp 2013?a. Kinh
tế nhà nước

b. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể, kinh tế cá thể - tiểu chủ

c. Kinh tế tư bản tư nhân; kinh tế tư bản nhà nước

d. Kinh tế tư bản nhà nước; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài

)
lOMoARcPSD|13114936

33. Chủ thể kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:

a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế

b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh

c. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh; những người kinhdoanh
nhỏ
d. Cả a, b và c đều sai

34. Các chủ thể kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh.

b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ.

c. Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ.

d. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh; những người kinhdoanh
nhỏ.

35. Các chủ thể kinh doanh sau đây, chủ thể nào phải nộp thuế?
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh

b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ

c. Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ

d. Cả a, b và c đều đúng

36. Các chủ thể kinh doanh sau đây, chủ thể nào không phải nộp thuế?
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế b. Các hộ kinh doanhc.
Những người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai

37. Các chủ thể kinh doanh sau, chủ thể nào không phải đăng ký kinh doanh?
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế b. Các hộ kinh doanhc.
Những người kinh doanh nhỏ d. Cả b và c đều đúng

38. Các chủ thể kinh doanh sau, chủ thể nào phải đăng ký kinh doanh?

)
lOMoARcPSD|13114936

a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh

b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ

c. Các hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ

d. Cả a, b và c đều đúng

39. Doanh nghiệp là:


a. Tổ chức có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định, được thành lập hoặc đăng ký thành lậptheo quy
định của pháp luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.

b. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng ký thànhlập theo
quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.

c. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định theo quy định của pháp luậtnhằm
mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.

d. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy địnhcủa pháp
luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.

40. Theo Luật doanh nghiệp 2020, các dấu hiệu của doanh nghiệp bao gồm:
a. Tổ chức có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; mục đích thực hiện các HĐKD.

b. Tổ chức; có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; được thành lập hoặc đăng kýthành
lập.
c. Tổ chức có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; được thành lập hoặc đăng kýthành
lập; mục đích thực hiện các HĐKD.

d. Có tên riêng; có tài sản; được thành lập hoặc đăng ký thành lập; mục đích thực hiệncác
HĐKD.

41. Theo quy định của pháp luật Việt Nam:


a. DN chỉ có một mô hình tổ chức hoạt động b. DN có hai mô hình tổ chức
hoạt động
c. DN có ba mô hình tổ chức hoạt động d. DN có nhiều mô hình tổ
chức hoạt động

42. Thuật ngữ “doanh nghiệp” được dùng để chỉ:


8

)
lOMoARcPSD|13114936

a. Một CTKD, được thành lập và hoạt động dưới một mô hình cụ thể với những tên gọi khácnhau
với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quyđịnh.

b. Một CTKD độc lập, được thành lập và hoạt động dưới hai mô hình cụ thể với những tên gọi
khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do phápluật quy
định.

c. Một CTKD độc lập, được thành lập và hoạt động dưới nhiều mô hình cụ thể với những tên
gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điềukiện do pháp luật
quy định.

d. Một CTKD được thành lập và hoạt động dưới nhiều mô hình cụ thể với những tên gọi khácnhau
với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định.

43. Doanh nghiệp có:


a. 4 đặc điểm pháp lý b. 5 đặc điểm pháp lý
c. 6 đặc điểm pháp lý d. 7 đặc điểm pháp lý

44. Chủ thể kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:
a. Doanh nghiệp b. Hộ kinh doanh
c. Người kinh doanh nhỏ d. Cả a và b đều đúng

45. Chủ thể kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:
a. Doanh nghiệp, hộ kinh doanh b. Doanh nghiệp, người kinh
doanh nhỏ
c. Doanh nghiệp d. Cả a, b và c đều đúng

46. Chủ thể kinh doanh bắt buộc phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:
a.Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
b. Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ

c. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏ

)
lOMoARcPSD|13114936

d. Cả a, b và c đều sai

47. Chủ thể kinh doanh nào sau đây được phép có con dấu riêng?
a. Doanh nghiệp b. Doanh nghiệp; hộ kinh
doanh
c. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh; người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai

48. Chủ thể kinh doanh nào sau đây bắt buộc phải có con dấu riêng?
a. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
b.Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
c. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏd.
Cả a, b và c đều sai

49. Chủ thể kinh doanh phải có trụ sở giao dịch là đặc điểm pháp lý của:a. Doanh
nghiệp b. Hộ kinh doanh
c. Người kinh doanh nhỏ d. Cả a và b đều đúng

50. Chủ thể kinh doanh phải có trụ sở giao dịch là đặc điểm pháp lý của:
a. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
b. Hộ kinh doanh; những người kinh doanh
nhỏ
c. Doanh nghiệp; những người kinh doanh
nhỏ
d. Cả a, b và c đều sai

51. Trụ sở chính của doanh nghiệp Việt


Nam:
a. Bắt buộc phải đặt trên lãnh thổ Việt Nam

b. Có thể chỉ đặt trên lãnh thổ nước ngoài


c. Có thể vừa có trên lãnh thổ Việt Nam vừa có trên lãnh thổnước
ngoài

d. Cả a, b và c đều sai

10

)
lOMoARcPSD|13114936

52. Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có trụ sở chính đóng ở Việt Nam
thì doanh nghiệp đó:
a. Có quốc tịch nước ngoài b. Có quốc tịch Việt
Nam
c. Vừa có quốc tịch Việt Nam vừa có quốc tịch nước ngoài d. Cả a, b và c đều sai

53. Một doanh nghiệp Việt Nam, ngoài trụ sở chính, có thể có:
a. Các chi nhánh, văn phòng đại diện ở Việt Nam
b. Các chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài

c. Các chi nhánh, văn phòng đại diện đặt ở Việt Nam, ở nước ngoài

d.Cả a, b và c đều sai

54. Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có trụ sở chính ở Việt Nam, thì:
a. Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật Việt Nam

b. Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật nước ngoài

c. Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài tùy theo từngvấn
đề cụ thể

d. Cả a, b và c đều sai

55. Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, có tư cách pháp nhân, có trụ sở chínhtại Việt
Nam, là:
a. Một pháp nhân Việt Nam b. Một pháp nhân nước ngoài
c. Có thể pháp nhân Việt Nam hoặc pháp nhân nước ngoài d. Cả a, b và c đều sai

56. Việc giải quyết tranh chấp trong kinh doanh đối với các doanh nghiệp có quốc tịchViệt
Nam:
a.Phải do trọng tài hoặc tòa án giải quyết và phải tuân theo pháp luật Việt Nam. b.Phải do
trọng tài hoặc tòa án giải quyết và phải tuân theo pháp luật nước ngoài.
c. Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà có thể do tòa án hay trọng tài giải quyết theopháp
luật Việt Nam hay
pháp luật nước ngoài.

11

)
lOMoARcPSD|13114936

d. Cả a, b và c đều sai

57. Thành lập doanh nghiệp là:


a. Quyền của công dân
b. Nghĩa vụ của công dân
c. Quyền và nghĩa vụ của công dân
d. Cả a, b và c đều sai

58. Đăng ký doanh nghiệp để hoạt động kinh


doanh là:
a. Quyền của chủ thể thành lập DN b. Nghĩa vụ của chủ thể
thành lập DN
c. Quyền và nghĩa vụ của chủ thể thành lập DN d. Cả a, b và c đều sai

59. Việc đăng ký doanh nghiệp là:


a. Cơ sở cho hoạt động của DN

b. Cơ sở để nhà nước thực hiện quản lý đối với DN


c. Cơ sở cho hoạt động của DN đồng thời cũng là cơ sở để nhà nước thực hiệnquản lý
đối với DN

d. Cả a, b và c đều sai

60. Mục tiêu thành lập và hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu và trước tiên là:a. Lợi
nhuận b. Hoạt động công ích
c. Từ thiện d. Cả a, b và c đều đúng

61. Mục tiêu thành lập và hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu và trước tiên là:
a. Lợi nhuận, hoạt động công ích b. Lợi nhuận, từ thiệnc.
Lợi nhuận d. Cả a, b và c đều đúng

62. Căn cứ vào nguồn gốc tài sản đầu tư vào doanh nghiệp (căn cứ vào nguồn gốc sởhữu tài sản),
doanh nghiệp được chia thành các loại:
12

)
lOMoARcPSD|13114936

a. DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN của các tổ chức chính trị, tổ chức chínhtrị -
xã hội.
b. Công ty; DNTN; DNNN; DN của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội. c.

Công ty; DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN của các tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội.

d.Công ty; DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài.


63. Công ty theo pháp luật Việt Nam có thể được chia thành các loại:
a.CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV, CTHD. b.CTCP,
CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV, CTHD.
c. CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTHD.
d.CTCP, CTTNHH có từ 2 đến 50 thành viên, CTTNHH 1TV.

64. Số lượng thành viên của công ty cổ phần:


a. Từ 1 đến 50 thành viên b. Từ 2 đến 50 thành
viên
c. Từ 3 đến 50 thành viên d. Từ 3 thành viên trở
lên

65. Số lượng thành viên của công ty cổ phần:


a. Từ 1 thành viên trở lên b. Từ 2 thành viên trở
lên
c. Từ 3 thành viên trở lên d. Từ 4 thành viên trở
lên
66. Thành viên của công ty cổ phần:
a. Bắt buộc phải là cá nhân b. Bắt buộc phải là tổ
chức
c. Có thể cá nhân, tổ chức d. Cả a, b và c đều sai

67. Số lượng thành viên của công ty trách nhiệmhữu


hạn:
a. Một thành viên hoặc từ hai đến 50 thành viên

b. Một thành viên hoặc từ hai thành viên trở lên


c. Hai thành viên hoặc từ ba thành viên trở lên

d.Ba thành viên hoặc từ bốn thành viên trở lên

13

)
lOMoARcPSD|13114936

68. Số lượng thành viên của công ty trách nhiệmhữu


hạn:
a. Một thành viên b. Từ hai đến 50 thành
viên
c. Từ ba thành viên trở lên d. Cả a và b đều đúng

69. Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:


a. Bắt buộc phải là cá nhân b. Bắt buộc phải là tổ
chức
c. Có thể cá nhân, tổ chức d. Cả a, b và c đều sai

70. Thành viên của công ty trách nhiệm hữu hạn:


a. Chỉ có thể là cá nhân b. Chỉ có thể là tổ
chức
c. Có thể cá nhân, tổ chức, hộ gia đình d. Có thể là cá nhân,
tổ chức
71. Số lượng thành viên hợp danh của công tyhợp
danh:
a. Từ 1TV trở lên b. Từ 2TV trở lên
c. Từ 3TV trở lên d. Từ 4TV trở lên

72. Số lượng thành viên hợp danh của công tyhợp


danh:
a. Từ 1TV trở lên đến 50TV b. Từ 2TV trở lên

c. Từ 2TV trở lên đến 50TV d. Từ 1TV trở lên

73. Thành viên hợp danh của công ty hợp danh:


a. Bắt buộc phải là cá nhân b. Bắt buộc phải là tổ
chức
c. Có thể cá nhân, tổ chức d. Cả a, b và c đều
sai
74. Số lượng thành viên của DNTN:
a. 1 thành viên b. 2 thành viên

c. 3 thành viên d. 4 thành viên

14

)
lOMoARcPSD|13114936

75. Số lượng thành viên của DNTN:


a. Một thành viên hoặc từ hai đến 50 thành viên b. Từ ba thành viên
trở lên
c. Từ hai thành viên trở lên d. Một thành viên

76. Thành viên của DNTN là:


a. Bắt buộc phải là cá nhân b. Bắt buộc phải là tổ
chức
c. Có thể cá nhân, tổ chức d. Cả a, b và c đều
sai
77. Giới hạn trách nhiệm của doanh nghiệp trongkinh
doanh là:
a.Phạm vi tài sản phải đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ tài sản phát sinh trong
HĐKD của DN.
b.Toàn bộ tài sản phải đưa ra để thanh toán cho các nghĩa vụ tài sản phát sinh trongHĐKD của
DN.
c. Phạm vi tài sản phải đưa ra để thanh toán cho một phần các nghĩa vụ tài sản phát sinhtrong
HĐKD của DN.

d.Cả a, b và c đều sai

78. Giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh được xem xét đối với:
a. Giới hạn trách nhiệm của nhà đầu tư đầu tư vốn vào DN b. Giới hạn trách nhiệm
của DN
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

79. Chế độ giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh của nhà đầu tư khi đầu tư vào một loạihình
doanh nghiệp cụ thể:

a. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn b. Chế độ chịu trách


nhiệm hữu hạn
c. a hoặc b đúng d. Cả a và b đều sai

80. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh của các nhà đầu tư (NĐT):
a. NĐT phải chịu trách nhiệm thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN mà họ đầu tưvốn
bằng toàn bộ tài sản của mình, kể cả những tài sản không đưa vào kinh doanh.

15

)
lOMoARcPSD|13114936

b. NĐT chỉ phải chịu thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN trong phạm vi số vốnmà họ
đã góp.
c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

81. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của các nhà đầu tư:
a. NĐT phải chịu trách nhiệm thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN mà họ đầu tưvốn
bằng toàn bộ tài sản của mình, kể cả những tài sản không đưa vào kinh doanh.

b. NĐT chỉ phải chịu thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN trong phạm vi số vốnmà họ
đã góp.
c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

82. Nhà đầu tư nào sau đây phải chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh?
a. Chủ DNTN; TVHD của CTHD b. Cổ đông CTCP; thành viên
CTTNHH
c. TVGV của CTHD; chủ sở hữu nhà nước trong DNNN d. Cả b và c đều đúng

83. Nhà đầu tư nào sau đây chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh?
a.Chủ DNTN và TVHD của CTHD
b. Cổ đông CTCP, thành viên CTTNHH, TVGV CTHD

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

84. Chế độ giới hạn trách nhiệm của các loại hình doanh nghiệp:
a. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn b. Chế độ chịu trách
nhiệm vô hạn
c. a hoặc b đúng d. Cả a và b đều sai

85. Chế độ chịu trách nhiệm trong kinh doanh của doanh nghiệp:
a. CTCP, CTTNHH, DNNN chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộtài sản
của DN

16

)
lOMoARcPSD|13114936

b. DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sảncủa DN và
tài sản của chủ DN

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

86. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của doanh nghiệp:
a. CTCP, CTTNHH, DNNN chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộtài sản
của DN
b. DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sảncủa DN và
tài sản của chủ DN

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

87. Mỗi nhà đầu tư đầu tư vào mỗi loại hình doanh nghiệp cụ thể, phải chịu:
a.Hoặc chế độ trách nhiệm hữu hạn hoặc chế độ chịu trách nhiệm vô hạnb.Chế độ
trách nhiệm hữu hạn và chế độ chịu trách nhiệm vô hạn
c. Cả a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai

88. Chủ DNTN, TVHD của CTHD phải chịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt động của DNmà
mình là chủ sở hữu, bởi vì:

a.Quan hệ giữa chủ DNTN, thành viên CTHD với DN mà mình góp vốn vào là không có sựtách
bạch về tài sản

b.Quan hệ giữa chủ DNTN, thành viên CTHD với DN mà mình góp vốn vào là có sự táchbạch về
tài sản
c. Cả a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai

89. Doanh nghiệp của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội còn được gọi là:
a. DNNN b. DNTN

17

)
lOMoARcPSD|13114936

c. DN đoàn thể d. Cả a, b và c đều đúng

90. Cổ đông trong CTCP, thành viên trong CTTNHH, TVGV trong CTHD, chủ sở hữu nhànước
trong DNNN chịu trách nhiệm hữu hạn, bởi vì:

a.Quan hệ giữa các thành viên này với DN mà mình góp vốn là không có sự tách bạch vềtài sản
b.Quan hệ giữa các thành viên này với DN mà mình góp vốn là có sự tách bạch về tài sản
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

91. Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tàisản của
DN và tài sản của chủ DN, bởi vì:

a. Giữa DN và chủ DN không có sự tách bạch về tài sản (không có sự phân biệt tư cáchgiữa
CTKD (DN) và tư cách chủ sở hữu (chủ DN)).

b. Giữa DN và chủ DN có sự tách bạch về tài sản (có sự phân biệt tư cách giữa CTKD(DN) và tư
cách chủ sở hữu (chủ DN)).

c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

92. CTCP, CTTNHH, DNNN chỉ chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toànbộ tài
sản của DN, bởi vì:

a. Giữa tài sản của DN và tài sản của các chủ thể góp vốn vào DN là không có sự táchbạch.

b. Giữa tài sản của DN và tài sản của các chủ thể góp vốn vào DN là có sự tách bạch.

c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

93. Chế độ giới hạn trách nhiệm của thành viên hợp danh trong CTHD:
a. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn b. Chế độ chịu trách nhiệmvô
hạn
c. Vừa chịu trách nhiệm hữu hạn, vừa chịu trách nhiệm vô hạn d. Cả a, b và c đều sai

94. Các điều kiện để thành lập doanh nghiệp:

18

)
lOMoARcPSD|13114936

a. Điều kiện về địa chỉ của DN; điều kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và quản lýDN;
bảo đảm số lượng thành viên và cơ chế quản lý, điều hành hoạt động của DN

b. Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về địa chỉ của DN; điều
kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và quản lý DN; bảo đảm số lượng thành viên và cơ
chế quản lý, điều hành hoạt động của DN

c. Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về tư cách pháp lý của
người thành lập và quản lý DN; bảo đảm số lượng thành viên và cơ chế quản lý, điềuhành hoạt
động của DN

d. Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về địa chỉ của DN;điều
kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và quản lý DN

95. Khẳng định nào sau đây là đúng?


a. Người thành lập DN bắt buộc phải đăng ký tài sản đầu tư vào kinh doanh và số tài sản đósẽ được
ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư.

b. Người thành lập DN có quyền đăng ký hoặc không đăng ký tài sản đầu tư vào kinh doanhvà số tài
sản đăng ký đó sẽ được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư.

c. Người thành lập DN chỉ phải đăng ký những tài sản là bất động sản vào đầu tư kinhdoanh
và số tài sản đăng ký đó sẽ được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư.

d. Cả a, b và c đều sai

96. Tài sản đầu tư vào doanh nghiệp phải là những thứ mà pháp luật quy định là:
a. Tài sản thuộc quyền sử dụng hợp pháp của người thành lập

b. Tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp của người thành lập

c. Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp (đối với DNNN) của ngườithành
lập

d. Cả a, b và c đều sai

19

)
lOMoARcPSD|13114936

97. Khái niệm về tài sản theo quy định tại Điều 105 BLDS2015:
a. “Tài sản bao gồm tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài sản”.
b. “Tài sản bao gồm vật, giấy tờ có giá và các quyền tài sản”.
c.“Tài sản bao gồm vật, tiền và các quyền tài sản”.
d. “Tài sản bao gồm vật, tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài sản”.

98. Khẳng định nào sau đây là đúng?


a. Giấy tờ có giá và các quyền tài sản được coi là tài sản

b. Giấy tờ có giá được coi là tài sản; các quyền tài sản không được coi là tài sản

c. Giấy tờ có giá không được coi là tài sản; các quyền tài sản được coi là tài sản

d. Giấy tờ có giá và các quyền tài sản không được coi là tài sản

99. Khẳng định nào sau đây là đúng?


a. Vật và tiền đều được coi là tài sản

b. Vật được coi là tài sản; tiền không được coi là tài sản

c. Vật không được coi là tài sản; tiền được coi là tài sản

d. Vật và tiền không được coi là tài sản

100. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Quyền sử dụng đất được coi là tài sản; quyền thừa kế và quyền mua cổ phiếu của nhânviên
công ty khi công ty phát hành thêm cổ phiếu không được coi là tài sản.

b. Quyền sử dụng đất và quyền thừa kế được coi là tài sản; quyền mua cổ phiếu của nhânviên
công ty khi công ty phát hành thêm cổ phiếu không được coi là tài sản.

c. Quyền sử dụng đất, quyền thừa kế, quyền mua cổ phiếu của nhân viên công ty khi côngty phát
hành thêm cổ phiếu được coi là tài sản.

d. Quyền sử dụng đất, quyền thừa kế không được coi là tài sản; quyền mua cổ phiếu củanhân
viên công ty khi công ty phát hành thêm cổ phiếu được coi là tài sản.

101. Loại nào sau đây được coi là tài sản?

20

)
lOMoARcPSD|13114936

a. Động sản b. Bất động sản


c. Động sản và bất động sản d. Cả a, b và c đều sai

102. Khẳng định nào sau đây là đúng?


a. Bất động sản là các tài sản bao gồm: Đất đai, nhà cửa, công trình xây dựng gắn liền với đất đai,
kể cả các tài sản gắn liền với nhà, công trình xây dựng đó, các tài sản khácgắn liền với đất đai,
các tài sản khác do pháp luật quy định.

b. Động sản là những tài sản không phải là bất động sản.

c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

103. Vốn điều lệ của doanh nghiệp là:

a. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời gian nhất địnhvà được
ghi vào Điều lệ doanh nghiệp.

b. Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

104. Vốn pháp định của doanh nghiệp là:


a. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời gian nhất địnhvà được
ghi vào
Điều lệ doanh nghiệp.
b. Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.

c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai

105. Vốn pháp định của doanh nghiệp là:


a. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời gian nhất địnhvà được
ghi vào
Điều lệ doanh nghiệp.
b. Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.

21

)
lOMoARcPSD|13114936

c. Tổng số vốn hiện có của doanh nghiệp đưa vào hoạt động sản xuất kinh doanh.

d. Cả a và b đều sai

106. Khẳng định nào sau đây là đúng?


a. Đối với một số ngành nghề, trong một số lĩnh vực, Nhà nước quy định mức vốn tối thiểuphải
có để thành lập doanh nghiệp được gọi là vốn pháp định.

b. Đối với các ngành nghề và các lĩnh vực mà Nhà nước không quy định vốn pháp định khithành
lập doanh nghiệp thì chủ doanh nghiệp tự quyết định mức tài sản đầu tư.

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

107. Khẳng định nào sau đây là không đúng?


a.Nhà nước quy định tất cả các ngành, nghề phải có vốn pháp định khi thành lập doanhnghiệp
b.Nhà nước quy định đối với một số ngành, nghề, trong một số lĩnh vực phải có vốn phápđịnh khi
thành lập doanh nghiệp

c. Cả a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai

108. Trong quá trình hoạt động:


a. DN có quyền tăng hoặc giảm vốn theo những điều kiện nhất định và phải đăng ký vớiCQNN
có thẩm quyền.

b. DN có quyền tăng hoặc giảm vốn theo những điều kiện nhất định và không phảiđăng ký với
CQNN có thẩm quyền.

c. DN có quyền tăng vốn nhưng không có quyền giảm vốn

d. DN không có quyền tăng hoặc giảm vốn

109. Khẳng định nào sau đây là đúng?


22

)
lOMoARcPSD|13114936

a. Tự do lựa chọn ngành, nghề là một trong những nội dung của quyền tự do kinh doanh.

b. Doanh nghiệp có quyền tự do lựa chọn ngành, nghề kinh doanh nếu nó không thuộc ngành,
nghề, lĩnh vực kinh doanh bị Nhà nước cấm hay ngành, nghề kinh doanhcó điều kiện.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

110. Khẳng định nào sau đây là đúng?


a. DN có quyền tự do lựa chọn mọi ngành, nghề kinh doanh

b. DN có quyền tự do lựa chọn ngành, nghề kinh doanh nếu nó không thuộc ngành, nghề,lĩnh vực
kinh doanh bị Nhà nước cấm hay ngành nghề kinh doanh có điều kiện.

c. DN có quyền tự do lựa chọn ngành, nghề kinh doanh nếu nó không thuộc ngành nghềkinh
doanh có điều kiện.

d. Cả a, b và c đều sai

111. Ngành, nghề bị cấm kinh doanh:


a. Là những ngành, nghề gây phương hại đến quốc phòng, an ninh, trật tự, an toàn xã hội, truyền
thống lịch sử, văn hóa, đạo đức, thuần phong, mỹ tục và sức khỏe, làm hủy hoại thiên nhiên,
phá hoại môi trường.

b. Chính phủ quy định và công bố danh mục cụ thể những ngành, nghề bị cấm đối với tấtcả mọi
loại hình DN; những ngành, nghề chỉ cấm đối với một số DN của các nhà đầu tư trong nước
hoặc nước ngoài.

c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

112. Cơ quan có thẩm quyền quy định và công bố danh mục cụ thể những ngành,nghề bị cấm
đối với tất cả mọi loại hình DN; những ngành, nghề chỉ cấm đối với một số DN:

a. Quốc hội b. Chính phủ


c. Tòa án d. Viện kiểm sát

23

)
lOMoARcPSD|13114936

113. Ngành, nghề kinh doanh có điều kiện:


a. Là những ngành, nghề mà theo yêu cầu quản lý, điều tiết kinh tế, Nhà nước xác định DNcần phải
có những điều kiện nhất định.

b. Việc quy định ngành, nghề kinh doanh có điều kiện được thể hiện qua hai nội dung: Ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện và điều kiện kinh doanh. c. Cả a và b
đều đúng

d. Cả a và b đều sai

114. Đối với ngành, nghề kinh doanh có điều kiện:


a. DN chỉ được cấp GCNĐKDN kể từ khi có đủ điều kiện đó

b. DN được HĐKD kể từ khi được cấp GCNĐKDNc.

Cả a và b đều đúng d.Cả


a và b đều sai

115. Khẳng định nào sau đây là đúng?


a. Tên DN phải được đăng ký và được pháp luật công nhận nhưng không được pháp luậtbảo vệ.

b. Tên DN phải được đăng ký nhưng không được pháp luật công nhận và bảo vệ.c. Tên
DN phải được đăng ký và được pháp luật công nhận và bảo vệ.
d.Tên DN không phải đăng ký và không được pháp luật công nhận và không được phápluật bảo
vệ.

116. Tên của doanh nghiệp:

a.Phải có tên tiếng Việt; ngoài tên tiếng Việt không được viết tên bằng tiếng nước ngoài.b.Phải
có tên tiếng Việt; ngoài tên tiếng Việt được viết tên bằng tiếng nước ngoài.
c. Hoặc chỉ có tên tiếng Việt hoặc tên bằng tiếng nước ngoài.d.Phải
có tên tiếng Việt và tên bằng tiếng nước ngoài.

117. Khẳng định nào sau đây là đúng?

24

)
lOMoARcPSD|13114936

a. Tên chính thức của DN được dùng trong các giao dịch với Nhà nước và với các chủ thểkhác

b. Tên chính thức của DN phải được viết bằng tiếng Việt, được ghi trong con dấu,trong các
chứng từ, tài liệu của DN, và được nhà nước sử dụng để quản lý DN

c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

118. Ngoài tên chính thức của doanh nghiệp:

a. DN có thể đăng ký và sử dụng tên viết tắt từ tên viết tắt bằng tiếng Việt, tên viết tắtbằng
tiếng nước ngoài.
b. DN có thể đăng ký và sử dụng tên viết tắt từ tên viết tắt bằng tiếng Việt nhưng khôngđược
đăng ký và sử dụng tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài.

c. DN không được đăng ký và sử dụng tên viết tắt từ tên viết tắt bằng tiếng Việt, tên viếttắt
bằng tiếng nước ngoài.

d. Cả a, b và c đều sai.

119. Địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp:


a. DN có thể đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam hoặc trên lãnh thổ nướcngoài.

b. DN bắt buộc phải đăng ký một địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam.

c. DN chỉ cần đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ nước ngoài mà không cần đăng kýđịa chỉ
trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam.

d. DN có thể vừa đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam, vừa đăng ký địa chỉtrụ sở
chính trên lãnh thổ nước ngoài.

120. Ngoài địa chỉ trụ sở chính:


a. DN không được đăng ký và sử dụng các địa chỉ trụ sở khác

b. DN chỉ được đăng ký và sử dụng một địa chỉ trụ sở khác

c. DN chỉ được đăng ký và sử dụng hai địa chỉ trụ sở khác

d. DN có thể đăng ký và sử dụng một số địa chỉ trụ sở khác.

25

)
lOMoARcPSD|13114936

121. Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:
a. Chỉ có thể được mở trong nước b. Chỉ có thể được mở ở
nước ngoài
c. Có thể được mở trong và ngoài nước d. Cả a, b
và c đều sai

122. Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:

a.Chi nhánh chỉ có thể được mở trong nước, văn phòng đại diện có thể được mở ở nướcngoài
b.Chi nhánh có thể được mở ở nước ngoài, văn phòng đại diện chỉ có thể được mở trongnước
c. Chi nhánh và văn phòng đại diện chỉ có thể được mở trong nước
d.Chi nhánh và văn phòng đại diện có thể được mở ở trong nước và nước ngoài

123. Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:

a.Cả chi nhánh và văn phòng đại diện là đơn vị độc lập với doanh nghiệp b.Cả chi
nhánh và văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp
c. Chi nhánh là đơn vị độc lập với doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộcdoanh
nghiệp
d.Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị độc lậpvới
doanh nghiệp

124. Khẳng định nào sau đây là đúng về chi nhánh và văn phòng đại diện của doanhnghiệp?

a.Chi nhánh và văn phòng đại diện là những đơn vị độc lập với doanh nghiệp và chúngđều có tư
cách pháp nhân.

b.Chi nhánh và văn phòng đại diện là những đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp vàchúng không
có tư cách pháp nhân.

26

)
lOMoARcPSD|13114936

c. Chi nhánh là đơn vị độc lập với doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộcdoanh
nghiệp.
d.Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị độc lậpvới
doanh nghiệp.

125. Chi nhánh của doanh nghiệp là:


a. Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanhnghiệp.

b. Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích và thực hiện việcbảo vệ lợi
ích của doanh nghiệp.

c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

126. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp là:

a.Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanhnghiệp.
b. Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích và thực hiện việc
bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp

c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

127. Văn phòng đại diện của doanh nghiệp là:


a. Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanhnghiệp.

b. Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích và thực hiện việcbảo vệ lợi
ích của doanh nghiệp
c. Đơn vị độc lập có tư cách pháp nhân, có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phầnchức
năng của doanh nghiệp.

b. Đơn vị độc lập có tư cách pháp nhân, có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi íchvà thực
hiện việc bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp.

27

)
lOMoARcPSD|13114936

128. Khẳng định nào sau đây là đúng?


a. Cả chi nhánh và văn phòng đại diện của DN đều có quyền thực hiện toàn bộ hoặc mộtphần
chức năng của DN.

b. Cả chi nhánh và văn phòng đại diện của DN đều không có quyền thực hiện chức năngcủa DN.

c. Chỉ có chi nhánh mới có quyền thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của DN.d.Chỉ có
văn phòng đại diện mới có quyền thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng
của DN.

129. Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:
a. Phải thực hiện những quy định của pháp luật Việt Nam cũng như pháp luật nước ngoài(nếu là
DN có vốn đầu tư nước ngoài) về đăng ký, duy trì hoạt động, đóng cửa chúng.

b. Địa điểm kinh doanh, chi nhánh và văn phòng đại diện phải mang tên của doanh nghiệpkèm theo
phần bổ sung để xác định địa chỉ cụ thể của chúng. c. Cả a và b
đều đúng

d. Cả a và b đều sai

130. Khẳng định nào sau đây là đúng?


a.Hoạt động thành lập doanh nghiệp được coi là quyền của cá nhân, tổ chức
b.Hoạt động thành lập doanh nghiệp được coi là nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức
c. Hoạt động thành lập doanh nghiệp vừa là quyền, vừa là nghĩa vụ của cá nhân, tổ chức

d.Cả a, b và c đều sai

131. Quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam:
a.Chỉ có cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam mới có quyền thành lập và quản lýdoanh
nghiệp.
b. Cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam và người Việt Nam định cư ở nướcngoài đều
có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp.

c.Cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam và cá nhân, tổ chức mang quốc tịch nướcngoài
đều có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp.
28

)
lOMoARcPSD|13114936

d. Cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam và cá nhân, tổ chức mang quốc tịch
nước ngoài đều có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp, trừ một số đối tượng bịpháp luật
cấm.

132. Đối tượng nào sau đây bị cấm thành lập doanh nghiệp theo pháp luật Việt Nam?

a. CQNN, đơn vị lực lượng vũ trang sử dụng tài sản nhà nước để thành lập doanh nghiệptheo
quy định của pháp luật.
b. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức; sỹ quan, hạ sỹ quan, quân
nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộcquân đội; sỹ quan, hạ
sỹ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơn vị thuộc công an.

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

133. Đối tượng nào sau đây bị cấm thành lập doanh nghiệp theo phápluật
Việt Nam?

a. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức.

b. Sỹ quan, hạ sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơquan, đơn
vị thuộc quân đội; sỹ quan, hạ sỹ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơnvị thuộc công an.

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

134. Đối tượng nào sau đây bị cấm thành lập doanh nghiệp theo phápluật
Việt Nam?

a. Người chưa thành niên, người thành niên bị hạn chế hoặc bị mất
NLHVDS.

b.Người đang chấp hành hình phạt tù hoặc đang bị tòa án cấm hành nghề kinh doanh.

29

)
lOMoARcPSD|13114936

c. Tổ chức là pháp nhân thương mại bị cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnhvực nhất
định theo quy định của Bộ luật Hình sự.

d. Cả a, b và c đều đúng

135. Khẳng định nào sau đây là đúng?


a. Đối với từng loại hình DN kinh doanh trong những ngành, nghề nhất định, pháp luật quy định
những điều kiện cụ thể về nhân thân đối với cá nhân, về tư cách pháp lý của các đốitượng có
quyền tham gia góp vốn, thành lập và quản lý DN.

b. Pháp luật có những quy định riêng về thủ tục thành lập đối với DN của nhà đầu tư là tổchức,
cá nhân nước ngoài lần đầu tiên thành lập tại Việt Nam.

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

136. Những đối tượng bị cấm góp vốn bằng việc mua cổ phần của CTCP, góp vốn vào
CTTNHH, CTHD:

a. CQNN, đơn vị lực lượng vũ trang sử dụng tài sản nhà nước góp vốn vào DN để thu lợiriêng.

b. Một số cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cánbộ,
công chức.

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

137. Khẳng định nào sau đây là đúng?


a.Chỉ tổ chức, cá nhân có quốc tịch Việt Nam mới có quyền góp vốn, mua cổ phần vàocác loại
hình công ty.
b. Chỉ tổ chức, cá nhân có quốc tịch Việt Nam mới có quyền góp vốn, mua cổ phầnvào các loại
hình công ty, trừ một số đối tượng bị pháp luật cấm.

c. Mọi tổ chức, cá nhân có quốc tịch Việt Nam hoặc quốc tịch nước ngoài đều có quyền góp vốn,
mua cổ phần vào các loại hình công ty, trừ một số đối tượng bị pháp luật cấm.
30

)
lOMoARcPSD|13114936

d. Cả a, b và c đều sai

138. Theo quy định của pháp luật hiện hành, tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài tại các
ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam không được vượt quá…..VĐL.

a. 10% b. 30%
c. 49% d. 2/3

139. Theo quy định của pháp luật hiện hành, tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài tại các
công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam không được vượt
quá…..VĐL:

a. 10% b. 30%
c. 49% d. 2/3

140. Theo quy định của pháp luật hiện hành, quy chế pháp lý của người Việt Nam địnhcư ở
nước ngoài khi đầu tư vào Việt Nam:

a.Được áp dụng quy chế pháp lý giống như người Việt Nam
b.Được áp dụng quy chế pháp lý giống như người nước ngoài
c. Được áp dụng quy chế pháp lý riêng dành cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài
d. Cả a, b và c đều sai

141. Khẳng định nào sau đây là đúng?


a. Mọi DN đều phải có người đại diện theo pháp luật và phải đăng ký người đại diện theopháp
luật.
b. Tùy theo từng loại hình DN mà bắt buộc phải có người đại diện theo pháp luật hoặckhông bắt
buộc phải có người đại diện theo pháp luật.

c. DN có thể có người đại diện theo pháp luật hoặc không có người đại diện theo phápluật. d.
Cả a, b và c đều sai

31

)
lOMoARcPSD|13114936

142. Khẳng định nào sau đây là đúng?


a. Đối với các loại hình DN hình thành trên cơ sở vốn góp của nhiều cá nhân, tổ chức,pháp
luật có quy định về số thành viên, và bắt buộc phải có điều lệ.

b. Đối với một số loại hình DN, pháp luật còn quy định điều kiện cụ thể đối với cá nhân, tổchức
là thành viên DN.

c. Cả a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai

143. Điều lệ của doanh nghiệp là:


a. Văn bản thể hiện sự thỏa thuận của các TVGV để thành lập, tổ chức quản lý, điều hành DN,
phân chia lợi nhuận cũng như trách nhiệm, những vấn đề liên quan đến tổ chức lại,giải thể và
phá sản DN.

b. Văn bản của CQNN có thẩm quyền quy định về góp vốn để thành lập, tổ chức quản lý, điều
hành DN, phân chia lợi nhuận cũng như trách nhiệm, những vấn đề liên quan đến tổchức lại, giải
thể và phá sản DN. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b
đều sai

144. Nội dung của điều lệ doanh nghiệp:


a. Điều lệ phải có những nội dung chủ yếu do pháp luật quy định và các thành viên khôngthể thỏa
thuận đưa vào điều lệ các nội dung khác.

b. Điều lệ phải có những nội dung chủ yếu do pháp luật quy định và các thành viên có thểthỏa
thuận đưa vào điều lệ những nội dung khác nhưng không được trái với pháp luật.

c. Điều lệ có thể có hoặc không có các nội dung chủ yếu do pháp luật quy định, các thànhviên có
thể thỏa thuận đưa vào điều lệ các nội dung không trái với pháp luật.
d. Cả a, b và c đều sai

145. Khẳng định nào sau đây là đúng?


a.Tất cả các loại hình doanh nghiệp bắt buộc phải có điều lệ. b.Doanh
nghiệp có quyền ban hành hoặc không ban hành điều lệ.

32

)
lOMoARcPSD|13114936

c. Tùy theo từng loại hình doanh nghiệp mà bắt buộc phải có hoặc không bắt buộc phảicó điều lệ.
d. Cả a, b và c đều sai

146. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể có hoặc không có điều lệ (pháp luậtkhông
bắt buộc phải có điều lệ)?

a. CTCP b. CTTNHH
c. CTHD d. DNTN

147. Điều lệ doanh nghiệp:


a. Là văn bản cụ thể hóa những quy định pháp luật phù hợp với đặc điểm riêng của từngdoanh
nghiệp, do các thành viên thỏa thuận xây dựng.

b. Điều lệ có giá trị pháp lý khi được CQNN có thẩm quyền phê chuẩn.

c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

148. Điều lệ doanh nghiệp:

a. Điều lệ trở thành cơ sở cho các quan hệ trong nội bộ DN, đồng thời điều lệ cũng là cơsở để
Nhà nước thực hiện QLNN.

b. Điều lệ là căn cứ để Nhà nước can thiệp giải quyết các tranh chấp trong HĐKD của DN.c. Cả a
và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai

149. HSĐKDN của các loại hình doanh nghiệp:


a. Có nội dung giống nhau

b. Có nội dung hoàn toàn khác nhau

c. Phải có những tài liệu do pháp luật quy định cho từng loại hình doanh nghiệp cụ thể.
d. Cả a, b và c đều sai

150. Đơn ĐKDN của doanh nghiệp:

33

)
lOMoARcPSD|13114936

a.Phải được lập theo mẫu quy định


b.Không cần phải lập theo mẫu mà tùy theo từng loại hình doanh nghiệp
c. Chỉ một số trường hợp mới phải lập theo mẫu quy định d. Cả a, b và c đều sai

151. HSĐKDN của doanh nghiệp:


a. Đối với các DN phải có điều lệ thì trong HSĐKDN không bắt buộc phải có dự thảo điềulệ.

b. Nếu đăng ký những ngành, nghề phải có vốn pháp định hoặc phải có chứng chỉ hànhnghề thì
trong HSĐKDN không bắt buộc phải đáp ứng các yêu cầu đó.

c. Cả a và b đều đúng

d.Cả a và b đều sai

152. HSĐKDN:
a. Không bắt buộc phải có danh sách thành viên của CTTNHH có từ 2TV trở lên, danh sáchCĐSL
của CTCP, danh sách TVHD của CTHD.

b. Không bắt buộc phải có tài liệu chứng minh nhân thân hoặc tư cách pháp lý của các cánhân, tổ
chức trong các danh sách thành viên.

c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

153. Người phải liên đới chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực củanội dung
HSĐKDN:

a. Các công chức thực hiện các thủ tục ĐKDN.

b. CĐSL của CTCP, thành viên sáng lập, chủ sở hữu công ty của CTTNHH, chủ DNTN, TVHD
của CTHD cùng với người đại diện theo pháp luật của DN. c. Cả a và b
đều đúng

d. Cả a và b đều sai
154. CQĐKKD cho các loại hình doanh nghiệp hoặc cho hộ kinh doanh:
a. Chỉ được tổ chức ở cấp tỉnh b. Chỉ được tổ chức ở cấp
huyện
34

)
lOMoARcPSD|13114936

c. Được tổ chức thành 2 cấp: cấp tỉnh và cấp huyện d. Được tổ chức thành 3 cấp:
cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện

155. Thẩm quyền của các CQĐKKD:


a.Phòng ĐKDN cấp tỉnh thực hiện ĐKKD cho DN
b.CQĐKKD cấp huyện thực hiện ĐKKD cho HKDc.
Cả a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai

156. Thẩm quyền của các CQĐKDN:


a.Phòng ĐKDN cấp tỉnh thực hiện ĐKKD cho các DN, HTX và các HKD.
b. CQĐKKD cấp huyện thực hiện ĐKKD cho các DN, HTX và các HKD.

c. Phòng ĐKKD cấp tỉnh thực hiện ĐKKD cho các DN; CQĐKKD cấp huyện thực hiện ĐKKDcho
các HKD.

d. Cả a và b đều sai

157. GCNĐKDN có hiệu lực trong phạm vi:


a.Toàn quốc
b.Địa giới hành chính cấp tỉnh mà DN đó đăng ký
c. Địa giới hành chính cấp huyện mà DN đó đăng ký

d.Trong nước và nước ngoài

158. GCNĐKDN được cấp trong vòng ……. kể từ khi CQĐKDN nhận được hồ sơ hợp lệ:a. 3
ngày làm việc b. 5 ngày làm việc
c. 7 ngày làm việc d. 15 ngày làm việc

159. ĐKKD đối với một số ngành, nghề đặc thù:


35

)
lOMoARcPSD|13114936

a. Một số ngành nghề đặc thù như bảo hiểm, ngân hàng, y tế… thì việc cấp GCNĐKDNthuộc
thẩm quyền của bộ quản lý ngành.

b. Một số ngành nghề đặc thù như bảo hiểm, ngân hàng, y tế… thì việc cấp GCNĐKDNthuộc
thẩm quyền của Sở kế hoạch và đầu tư.

c. Một số ngành nghề đặc thù như bảo hiểm, ngân hàng, y tế… thì việc cấp GCNĐKDNthuộc
thẩm quyền của bộ quản lý ngành hoặc của Sở kế hoạch và đầu tư.
d. Cả a, b và c đều sai

160. Công bố nội dung ĐKDN:


a. DN không phải công bố b. DN bắt buộc phải
công bố
c. Chỉ một số loại DN mới phải công bố d. Cả a, b và c đều
sai

161. Thời hạn thông báo công khai các thông tin về doanh nghiệp
a. 10 ngày b. 20 ngày

c. 30 ngày d. Cả a, b và c đều sai

162. Việc công bố nội dung ĐKDN phải được


thực hiện:
a. Trên ba số báo liên tiếp b. Trên trang web của doanh nghiệp

c. Trên Đài tiếng nói Việt Nam và Đài truyền hình d. Trên Cổng thông tin quốc gia về
Việt Nam ĐKDN

163. Việc công bố nội dung ĐKDN phải được thực


hiện:
a. Trên mạng Internet b. Trên nhật báo

c. Trên Cổng thông tin quốc gia về ĐKDN d. Cả a, b và c đều sai

164. Mục đích của việc công bố thông tin về


ĐKKD của DN:
a. Là nhằm công khai những thông tin cơ bản về một chủ thể kinh doanh mới tham gia
vào thị trường.
36

)
lOMoARcPSD|13114936

b. Để các CQNN có liên quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước của mình.

c. Để các đối tác, nhà đầu tư, người tiêu dùng có được các thông tin về DN mới thành lập.d. Cả a,
b và c đều đúng

165. Trong quá trình HĐKD, khi có sự thay đổi các nội dung
ĐKDN thì:

a. DN phải cập nhật công bố

b.Không phải cập nhật công bố


c. Tùy theo từng loại hình DN mà phải cập nhật công bố hoặc không phải cậpnhật
công bố

d.. Cả a, b và c đều sai

166. Pháp luật quy định trách nhiệm thông báo và công bố thông tin ĐKDN của DN:
a. Chỉ đối với CQNN b. Chỉ đối với DN
c. Đối với cả CQNN và DN d. Cả a, b
và c đều sai

167. Con dấu của DN:

a. DN không bắt buộc phải có con dấu riêng

b. DN bắt buộc phải có con dấu riêng và phải đăng ký với CQNN

c. Tùy từng trường hợp mà DN bắt buộc phải có con dấu hoặc không bắt buộc phải có condấu d.
Cả a, b và c đều sai

168. Trách nhiệm quản lý và sử dụng con dấu của DN thuộc về:
a. Tất cả các thành viên trong DN b. Cá nhân hoặc tổ
chức góp nhiều vốn nhất vào DN

c. Theo quy định tại Điều lệ, quy chế của DN d. Cả a, b và c đều sai

37

)
lOMoARcPSD|13114936

169. Việc doanh nghiệp thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ởnước
ngoài:
a. Chỉ phải tuân theo pháp luật trong nước b.Chỉ
phải tuân theo pháp luật nước ngoài
c. Phải tuân theo pháp luật trong nước và pháp luật nướcngoài

d. Cả a, b và c đều sai

170. Khi thành lập CTTNHH và CTCP, thì các


TVGV:

a. Không phải chuyển quyền sở hữu tài sản vàoDN

b. Bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN

c. Tùy thuộc vào mức vốn điều lệ mà có thể phải chuyển quyền sở hữu tài sản hay khôngphải
chuyển quyền
sở hữu tài sản vào DN

d. Cả a, b và c đều sai

171. Khi thành lập DNTN và CTHD:


a.Chủ DNTN và TVHD bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN
b.Chủ DNTN và TVHD không bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN c. Chủ
DNTN không bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN; TVHD bắt buộc
phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN.

d.Chủ DNTN bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN; TVHD không bắt buộcphải
chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN.

172. Đăng ký mã số thuế và mã số hải quan:


a. DN bắt buộc phải đăng ký mã số thuế và đăng ký mã số hải quan
38

)
lOMoARcPSD|13114936

b. DN bắt buộc phải đăng ký mã số thuế; nếu có kinh doanh xuất nhập khẩu trực tiếp
thì mới phải đăng ký mã số hải quan

c.DN không phải đăng ký mã số thuế mà mã số hải quan


d. DN không phải đăng ký mã số thuế nhưng phải đăng ký mã số hải quan

173. Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh:

a.DN không có quyền thực hiện những thay đổi của mình
b. DN có quyền thực hiện những thay đổi nhưng không phải thông báo và đăng ký với cơquan
có thẩm quyền

c. DN có quyền thực hiện những thay đổi nhưng phải thông báo và đăng ký với cơ quan cóthẩm
quyền d. Cả a, b và c đều sai

174. Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh:
a. DN có thể thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề kinh doanh

b. DN không thể thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề kinh doanh

c. DN có thể thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề kinh doanh trong một số trường hợp dopháp
luật quy định
d. Cả a, b và c đều sai

175. Khẳng định nào sau đây là đúng?


a.DNTN có quyền thay đổi người đại diện theo pháp luật b.DNTN
không có quyền thay đổi người đại diện theo pháp luật
c. DNTN có quyền thay đổi người đại diện theo pháp luật trong một số trường hợp nhấtđịnh
d. Cả a, b và c đều sai

176. Khẳng định nào sau đây là đúng?


a. DNTN không có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty có quyền tăng giảm VĐL.

b. DNTN có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty không có quyền tăng giảm VĐL.c.

DNTN có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty có quyền tăng giảm VĐL.
d.DNTN không có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty không có quyền tăng giảm VĐL.
39

)
lOMoARcPSD|13114936

177. Khẳng định nào sau đây là đúng?


a. CTTNHH 1TV được đăng ký giảm VĐL theo điều kiện nhất định

b. CTTNHH 1TV không được đăng ký giảm VĐL

c. CTTNHH 1TV được đăng ký giảm VĐL sau 5 năm kể từ ngày thành lập. d. Cả a, b và cđều sai

178. Tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp:


a. Là quyền của doanh nghiệp (tự nguyện) b. Mang tính bắt
buộc
c. Có thể là tự nguyện, có thể là bắt buộc, tùy từng trường hợp d. Cả a, b
và c đều sai

179. Thời hạn tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp:

a.Không được quá 1 năm, có thể được gia hạn một hoặc nhiều lần nhưng tổng thời hạntạm ngừng
kinh doanh không được quá 2 năm.

b.Không được quá 2 năm, có thể được gia hạn một hoặc nhiều lần nhưng tổng thời hạntạm ngừng
kinh doanh không được quá 3 năm.

c. Không được quá 3 năm, có thể được gia hạn một hoặc nhiều lần nhưng tổng thời hạntạm
ngừng kinh doanh không được quá 4 năm.

d.Pháp luật không quy định cụ thể về thời hạn tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp.

180. Trong việc chia doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. CTCP, CTTNHH (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loại hoặckhác
loại (các công ty được chia).

b. CTCP, CTTNHH (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loại (cáccông ty
được chia).

c. Một công ty bất kỳ (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loạihoặc
khác loại (các công ty được chia).
40

)
lOMoARcPSD|13114936

d. Một công ty bất kỳ (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loại (cáccông ty
được chia).

181. Trong việc chia doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Các công ty được chia không phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công tybị chia;
các bên (chủ nợ và con nợ) không được có các thỏa thuận khác.

b. Các công ty được chia không phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công tybị chia;
các bên (chủ nợ và con nợ) có thể có các thỏa thuận khác.

c. Các công ty được chia phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bị chia,hoặc
các bên (chủ nợ và con nợ) có các thỏa thuận khác.

d. Các công ty được chia phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bị chia;các bên
(chủ nợ và con nợ) không được có các thỏa thuận khác.

182. Trong việc tách doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Một công ty bất kỳ (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặc một
số công ty mới cùng loại (công ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩavụ của công ty bị
tách sang công ty được tách mà không chấm dứt sự tồn tại của công tybị tách.

b. Một công ty bất kỳ (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặc một
số công ty mới cùng loại (công ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩavụ của công ty bị
tách sang công ty được tách, và làm chấm dứt sự tồn tại của công ty bị tách.

c. CTCP, CTTNHH (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặcmột số
CTCP, CTTNHH (công ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩa vụ củacông ty bị tách
sang công ty được tách và làm chấm dứt sự tồn tại của công ty bị tách.

d. CTCP, CTTNHH (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặcmột số
CTCP, CTTNHH (công ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩa vụ củacông ty bị tách
sang công ty được tách mà không chấm dứt sự tồn tại của công ty bị tách.

41

)
lOMoARcPSD|13114936

183. Trong việc tách doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN phải cùng liên đới chịu tráchnhiệm
về các khoản nợ trước khi tách của công ty bị tách, trừ trường hợp các bên (chủnợ và con nợ)
có thỏa thuận khác.

b. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN không phải cùng liên đới chịutrách
nhiệm về các khoản nợ trước khi tách của công ty bị tách; các bên (chủ nợ và connợ) có thể có
thỏa thuận khác.

c. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN phải cùng liên đới chịu tráchnhiệm
về các khoản nợ trước khi tách của công ty bị tách, các bên (chủ nợ và con nợ)không được có
thỏa thuận khác.

d. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN không phải cùng liên đới chịutrách
nhiệm về các khoản nợ trước khi tách của công ty bị tách, các bên (chủ nợ và connợ) không
được có thỏa thuận khác.

184. Trong việc hợp nhất doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Hai hoặc một số công ty (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công ty mới
(công ty hợp nhất) và không làm chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất.

b. Chỉ có các CTTNHH, CTCP (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công tymới
(công ty hợp nhất) đồng thời chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất.

c. Chỉ có các CTTNHH, CTCP (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công tymới
(công ty hợp nhất) và không làm chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất.

d. Hai hoặc một số công ty (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công tymới
(công ty hợp nhất) đồng thời chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất.

185. Trong việc hợp nhất doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, không phảichịu
trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh trước khi hợp nhất.

42

)
lOMoARcPSD|13114936

b. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất không được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, phảichịu
trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh trước khi hợp nhất.

c. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, chịu tráchnhiệm
về các khoản nợ khác phát sinh trước khi hợp nhất.

d. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất không được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, khôngphải
chịu trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh trước khi hợp nhất.

186. Trong việc sáp nhập doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Chỉ có một hoặc một số CTTNHH, CTCP (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty
khác (công ty nhận sáp nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩavụ sang công ty
nhận sáp nhập; công ty (các công ty) bị sáp nhập chấm dứt tồn tại.

b. Một hoặc một số công ty (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty khác (công ty
nhận sáp nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ sang côngty nhận sáp nhập;
công ty (các công ty) bị sáp nhập chấm dứt tồn tại.

c. Một hoặc một số công ty (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty khác (công ty
nhận sáp nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ pháp sangcông ty nhận sáp
nhập; công ty (các công ty) bị sáp nhập không chấm dứt tồn tại.

d. Chỉ có một hoặc một số CTTNHH, CTCP (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty
khác (công ty nhận sáp nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ pháp sang công
ty nhận sáp nhập; công ty (các công ty) bị sáp nhập không chấm dứttồn tại.

187. Trong việc sáp nhập doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập được hưởng các quyền, chịu trách nhiệm về cáckhoản
nợ phát sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập.

b. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập không được hưởng các quyền, và phải chịu tráchnhiệm
về các khoản nợ phát sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập.

c. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập được hưởng các quyền, và không phải chịu tráchnhiệm
về các khoản nợ phát sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập.

43

)
lOMoARcPSD|13114936

d. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập không được hưởng các quyền, và không phải chịutrách
nhiệm về các khoản nợ phát sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập.

188. Trường hợp nào sau đây chắc chắn làm chấm dứt hoạt động của doanhnghiệp?
a. Giải thể b. Phá sản
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

189. Giải thể doanh nghiệp là:


a. Việc DN chấm dứt các HĐKD, DN vẫn tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một
CTKD, nhưng bị xóa tên trong sổ ĐKKD.

b. Việc DN chấm dứt các HĐKD, không tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một
CTKD và không bị xóa tên trong sổ ĐKKD.

c. Việc DN chấm dứt các HĐKD, DN vẫn tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một
CTKD và không bị xóa tên trong sổ ĐKKD.

d. Việc DN chấm dứt các HĐKD, không tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một
CTKD và bị xóa tên trong sổ ĐKKD.

190. Việc giải thể doanh nghiệp mang tính:


a. Tự nguyện b. Bắt buộc
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

191. Giải thể tự nguyện:


a.Chủ DNTN đối với DNTN, tất cả các TVHD đối với CTHD, HĐTV, chủ sở hữu công ty đối với
CTTNHH, ĐHĐCĐ đối với CTCP chấp nhận giải thể; trường hợp kết thúc thời hạn ghitrong
điều lệ mà DN không xin gia hạn hoạt động.

b.Khi DN không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 6 tháng liên tục; DN bị thu hồiGCNĐKDN
do vi phạm pháp luật.

c. Cả a và b đều đúng

44

)
lOMoARcPSD|13114936

d.Cả a và b đều sai

192. Giải thể bắt buộc:


a. Chủ DNTN đối với DNTN, tất cả các TVHD đối với CTHD, HĐTV, chủ sở hữu công ty đối với
CTTNHH, ĐHĐCĐ đối với CTCP chấp nhận giải thể; Trường hợp kết thúc thời hạn ghi trong điều
lệ mà DN không xin gia hạn hoạt động.

b. Khi DN không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 6 tháng liên tục; DN bị thu hồi
GCNĐKDN do vi phạm pháp luật.

c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

193. Điều kiện cơ bản để một doanh nghiệpgiải


thể:

a. DN tự chấm dứt hoạt động kinh doanh

b. DN phải bảo đảm thanh toán hết các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác.

c. Cả A hoặc B đều đúng


d. Cả a và b đều sai

194. Khi doanh nghiệp giải thể tự nguyện, thì các chủ thể nào sau đây cóquyền
quyết định?

a. Chủ DNTN; tất cả các TVHD đối với CTHD.

b. HĐTV, chủ sở hữu công ty đối với CTTNHH; ĐHĐCĐ đối với CTCP.

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

45

)
lOMoARcPSD|13114936

CHƯƠNG 2: PHÁP LUẬT VỀ DOANH NGHIỆP TƯ NHÂN VÀ HỘ KINH


DOANH

1. Chủ DNTN chịu trách nhiệm:


a. Vô hạn về mọi khoản nợ của DN bằng tài sản của chủ DN.

b. Vô hạn về mọi khoản nợ của DN bằng tài sản của riêng DNTN, không được tính đến tàisản của
chủ DN.
c. Hữu hạn về mọi khoản nợ của DN trong phạm vi VĐL của DNTN.

d.Không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ của DN.

2. Khẳng định nào sau đây là đúng?


a. Một cá nhân chỉ có thể thành lập một DNTN

b. Một cá nhân chỉ có thể thành lập hai DNTN

c. Một cá nhân không bị hạn chế việc thành lập bao nhiêu DNTN

d. Cả a, b và c đều sai

3. Chủ DNTN có quyền:


a. Cho thuê DN của mình b. Bán DN của mình
c. Chuyển nhượng cho người khác d. Cả a, b và c đều
đúng
4. Chủ DNTN không có quyền:
a. Cho thuê DN của mình b. Chuyển đổi thành
CTCP
c. Chuyển nhượng cho người khác d. Cả a, b và c đều
sai

5. DNTN là:
a. DN do 1 cá nhân làm chủ
b. Tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của DN
c. DNTN được quyền góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần của
CTTNHH hoặc CTCP

d. Cả a và b đều đúng

6. Khẳng định nào sau đây là đúng?


46

)
lOMoARcPSD|13114936

a. DNTN có quyền phát hành chứng khoán b. DNTN không có quyền


phát hành chứng khoán

c. DNTN chỉ được phát hành trái phiếu d. DNTN chỉ được phát hành
cổ phiếu

7. Đặc điểm pháp lý của DNTN:


a. Là DN một chủ

b. DN không có tư cách pháp nhân

c. Chủ DNTN chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt động của DN

d. Cả a, b và c đều đúng

8. Trường hợp nào sau đây được phép mở DNTN?


a. Sĩ quan, hạ sĩ quan trong các cơ quan, đơn vị thuộc quân đội nhândân
Việt Nam

b. Cá nhân người nước ngoài

c. Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các DN 100% vốn sở hữu nhà nước
d.Người đang chấp hành hình phạt tù

9. Điều kiện nào không có trong điều kiện ĐKKD?


a. Phải có logo của DN
b. DN phải có tên tiếng Việt
c.Không được đặt tên gây nhầm lẫn với tên của DN đã đăng ký
d.Tên tiếng nước ngoài của DN phải được in hoặc viết với khổ chữ nhỏ hơntên tiếng Việt trên
các giấy tờ giao dịch

10. Sau khi DN bị giải thể, phải đăng quyết định giải thể:

a. Trên trang web của Sở KH&ĐT nơi ĐKKD b. Trên mạng Internetc.
Trên Cổng thông tin quốc gia về ĐKDN d. Cả a, b và c đều sai

47

)
lOMoARcPSD|13114936

11. Thời hạn phải đăng thông tin về quyết định giải thể DN trên Cổng thông tin quốcgia về
ĐKDN là:
a. 3 ngày làm việc b. 7 ngày làm việc
c. 10 ngày làm việc d. 15 ngày làm việc

12. DNTN không có quyền:


a.Kinh doanh xuất khẩu, nhập khẩu
b.Góp vốn thành lập CTHD
c. Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định d. Cả
a, b và c

13. Đặc điểm HKD:


a. Do một cá nhân, một nhóm người là công dân Việt Nam, một hộ gia đìnhlàm
chủ

b. Không bắt buộc phải có con dấu

c. Sử dụng dưới mười lao động


d.Cả a, b và c đêu đúng

14. Đặc điểm HKD:


a. Do một cá nhân, một nhóm người là công dân Việt Nam hoặc người nước ngoài, mộthộ gia
đình làm chủ b. Bắt buộc phải có con dấu riêng

c. Không có quyền thành lập chi nhánh, văn phòng đại diệnd.Sử
dụng dưới năm lao động

15. Phát biểu nào sau đây là sai?


a.Chủ HKD chịu trách nhiệm hữu hạn trong hoạt động kinh doanh
b. HKD có sử dụng thường xuyên từ mười lao động phải ĐKKD dưới hình thức DN

c. HKD thường tồn tại với quy mô nhỏ

d. Cả a, b và c

48

)
lOMoARcPSD|13114936

16. Những người nào không được đăng ký HKD?

a. Người chưa thành niên b. Người đang chấp hành hình


phạt tù
c. Người bị tước quyền hành nghề d. Cả a, b và c đều đúng

17. Phát biểu nào sau đây là đúng về tên riêng của HKD?

a. Tên riêng HKD không được trùng với tên riêng của HKD đã được đăng ký trong phạm vicấp
tỉnh b. Tên riêng HKD có thể viết bằng các chữ F, J, Z, W

c. Tên riêng HKD có thể kèm theo cụm từ “doanh nghiệp”, “công ty”
d.Tên riêng HKD không được kèm theo chữ số và ký hiệu

18. Trong thời gian bao lâu, kể từ ngày nhận hồ sơ ĐKDN, nếu không hợp lệ, cơ quanĐKDN
phải gửi văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung cho người thành lập?

a. 5 ngày làm việc b. 3 ngày làm việc


c. 7 ngày làm việc d. 10 ngày làm việc

19. Trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký kinhdoanh
cấp huyện phải cấp Giấy chứng khận đăng ký hộ kinh doanh?

a. 3 ngày làm việc b. 3 ngày


c. 5 ngày làm việc d. 5 ngày

20. Vào thời điểm nào, CQĐKKD cấp huyện gửi danh sách HKD đã đăng ký chophòng
ĐKKD cấp tỉnh, cơ quan thuế cùng cấp và sở chuyên ngành?

a. Tuần thứ 1 hằng tháng b. Tuần thứ 2 hằng


tháng
c. Tuần thứ 3 hằng tháng d. Tuần thứ 4 hằng
tháng

21. Thời gian tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh không quá:
a. 1 tháng b. 3 tháng
c. 6 tháng d. 1 năm
49

)
lOMoARcPSD|13114936

22. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh từ ….. trở lên, hộ kinh doanh phải thông báo với cơ
quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi đã đăng ký kinh doanh và cơ quan thuế trựctiếp quản
lý.

a. 10 ngày b. 15 ngày
c. 30 ngày d. 60 ngày

23. Đối với HKD buôn chuyến, kinh doanh lưu động thì phải chọn địa điểm để ĐKKD là:
a. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú b. Địa điểm thường
xuyên kinh doanh
c. Địa điểm thu mua giao dịch d. Cả a, b và c đều
đúng

24. Tính chất một chủ sở hữu của DNTN thể hiện ở tất cả các phương diện nên có thểnói,
DNTN có sự độc lập về tài sản. Phát biểu này:

a. Đúng b. Sai

25. Cá nhân có thể ĐKDN để làm chủ DNTN hiện nay là:
a. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi

b. Công dân Việt Nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam

c. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài, trừ một số trường hợp do phápluật
quy định d. Cả a, b và c đều đúng

26. Một trong những quyền cơ bản của chủ DNTN là “chiếm hữu, định đoạt tài sản củaDN”:
a. Đúng b. Sai

27. CQĐKKD có trách nhiệm xem xét HSĐKDN và cấp GCNĐKDN trong vòng bao nhiêungày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ?

a. 7 ngày làm việc b. 3 ngày làm việc


c. 15 ngày làm việc d. 5 ngày làm việc

50

)
lOMoARcPSD|13114936

28. Tên bằng tiếng nước ngoài của DN được quy định như thế nào?
a.Không được đặt trước tên tiếng Việt trong cùng một bảng hiệu (nếu DN đó muốn đểcùng lúc 2
tên).
b.Có thể được dịch từ tên tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
c. In hoặc viết cùng khổ chữ với tên bằng tiếng Việt của DN tại cơ sở của DN đó hoặc trêncác
giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do DN đó phát hành. d. Cả a, b và c đều đúng

29. Vợ (là một cán bộ công chức) của một cán bộ lãnh đạo trong một DN 100% vốn sởhữu
nhà nước có được thành lập DN không?
a. Có b. Không

30. DNTN là loại hình DN do bao nhiêu người làm


chủ sở hữu?
a. 1 cá nhân b. 1 tổ chức

c. 1 cá nhân và một tổ chức d. Cả a, b và c đều


sai
31. Trách nhiệm về tài sản của DNTN như thế nào?
a. Chịu trách nhiệm hữu hạn với số vốn đăng kýban đầu b. Chịu tránh nhiệm
c. Chịu trách nhiệm liên đới vô hạn
d. Cả a, b và c đều
32. DNTN được phát hành loại chứng khoán gì?
đúng
a. Trái phiếu b. Cổ phiếu
c. Trái phiếu và cổ phiếu d. Cả a, b và c đều
sai
33. Tài sản của DNTN, bao gồm:
a. VĐL b. Vốn mà chủ DNTN bỏ vào kinh
doanh
c. Tài sản riêng của chủ DNTN d. Cả 3 loại trên
34. Điều kiệu để cá nhân trở thành chủ DNTN:
a. Mọi cá nhân Việt Nam b. Không thuộc trường
hợp pháp luật cấm
c. Mọi cá nhân người nước ngoài d. Cả a, b và c đều
đúng
35. Điều kiện để chủ DN được khởi nghiệp kinh doanh?
a.Không cần điều kiện gì

51

)
lOMoARcPSD|13114936

b. Kinh doanh trong lĩnh vực mà pháp luật không cấm

c. Kinh doanh trong lĩnh vực pháp luật cho phép

d. Kinh doanh trong lĩnh vực pháp luật không cấm; đối với những ngành nghề có điều kiệnthì phải
đáp ứng các điều kiện; đối với ngành nghề đòi hỏi chứng chỉ hành nghề thì chủ DN phải có
chứng chỉ hành nghề

36. Tên DNTN không được vi phạm những điều gì?


a. Đặt tên trùng, tên gây nhầm lẫn với DN đã đăng ký.

b. Sử dụng tên của CQNN, ĐVLLVTND, tên tổ chức chính trị, tổ chức công tác xã hội, chínhtrị-
nghề nghiệp, tổ chức xã hội… trừ khi cơ quan tổ chức đó cho phép.

c. Sử dung từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuầnphong
mỹ tục của dân tộc.

d. Cả a, b và c đều đúng

37. HSĐKDN của DNTN bao gồm những gì?


a. Giấy đề nghị ĐKDN và bản sao hợp lệ chứng chỉ hành nghề của DNTN dưới lĩnh vực màpháp
luật yêu cầu.

b. Bản sao Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thựccá nhân
hợp pháp khác của chủ doanh nghiệp tư nhân.

c. Văn bản xác định vốn pháp định (nếu pháp luật có quy định) của DNTNd. Cả
a, b và c đều đúng

38. Đặc điểm pháp lý của DNTN:


a. Là DN 1 chủ

b. Là DN không có tư cách pháp nhân

c. Là doanh nghiêp có khả năng huy động vốn

d. Là DN có một cá nhân làm chủ, chịu trách nhiệm vô hạn về nghĩa vụ tài sản, không cótư cách
doanh nhân, không được phát hành chứng khoán

39. Trong quá trình hoạt động, vốn đầu tư của DNTN có thể tăng giảm như thế nào?
a.Chỉ được tăng lên
b.Chỉ được giảm xuống
c. Không được tăng hoặc giảm vốn

52

)
lOMoARcPSD|13114936

d.Được tăng hoặc giảm vốn. Trường hợp giảm vốn đầu tư thấp hơn vốn đầu tư đã đăng kýthì phải
đăng ký với CQĐKKD.

40. Trong quá trình cho thuê DNTN, trách nhiệm của chủ DN như thế nào?
a. Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật b. Phải chịu trách
nhiệm một phần
c. Phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật d. Phải chịu trách
nhiệm nếu bên cho thuê và bên đi thuê có thỏa thuận

41. Sau khi cho thuê DNTN, ai là người chịu trách nhiệm đối với DNTN?
a. Người đi thuê phải chịu trách nhiệm b. Chủ DNTN và người đi thuê mỗi
người chịu trách nhiệm
một phần do hai bên thoả thuận

c. Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm d. Cả a, b và c đều sai


42. Ai là người đại diện theo pháp luật của DNTN?
a. Giám đốc DNTN b. Chính DNTN
c. Chủ sở hữu DNTN d. Cả a, b và c đều đúng
43. Sau khi bán DNTN, trách nhiệm của người chủ cũ của DN như thế nào?
a.Chuyển hết trách nhiệm sang người chủ mới
b.Vẫn chịu trách nhiệm liên đới
c. Chịu trách nhiệm với những khoản nợ mà DN chưa thực hiện, trừ trường hợp có thỏathuận
khác d. Cả a, b và c đều sai

44. Những ai có quyền thành lập DNTN?


a. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi, có NLHVDS đầy đủ

b. Công dân nước ngoài thường trú tại Việt Nam

c. Cá nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài có NLHVDS đầy đủ và không thuộc diện bịcấm
thành lập DN d. Cả a và b đều đúng

45. Chọn câu phát biểu đúng


a. DNTN mới thành lập có thể đặt trùng tên với DN khác

b. Có thể sử dụng tên của CQNN, TCXH mà không cần có sự chấp thuận của cơ quan, tổchức đó

c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

53

)
lOMoARcPSD|13114936

46. DNTN kinh doanh thua lỗ kéo dài thì có thể:


a. Hoặc giải thể DN b. Hoặc xin phá sản
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
47. DNTN được kinh doanh xuất nhập khẩu:
a. Đúng b. Sai
48. Chọn phát biểu sai về chủ DNTN
a.Chủ DNTN có quyền quyết định đối với mọi HĐKD của doanh nghiệp
b.Chủ DNTN có quyền sử dụng lợi nhuận sau khi đã nộp thuế và các nghĩa vụ tài chínhkhác
c. Chủ DNTN luôn là người đại diện theo pháp luật của doanh nghiệpd.Chủ
DNTN luôn là người quản lý, điều hành doanh nghiệp
49. Chọn phát biểu đúng về DNTN
a. Chủ DNTN có quyền cho thuê toàn bộ DN và không phải chịu trách nhiệm về HĐKD củaDN
trong thời gian cho thuê.

b. Người quản lý, điều hành DNTN là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụliên
quan trước trọng tài hoặc tòa án trong các tranh chấp liên quan đến DN.

c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

50. Đối tượng nào sau đây không phải là HKD?


a. Các hộ gia đình sản xuất nông lâm ngư nghiệp b. Các hộ gia đình sản
xuất muối
c. Những người bán hàng rong d. Cả a, b và c đều
đúng
51. Trước đây vợ chồng anh A mở một quán cơm ở Q1 TP. HCM. Hiện nay do tình hình buôn bán
thuận lợi nên anh A thuê thêm 2 phụ bếp, 4 phục vụ và 4 tạp vụ. Vậy hình thứckinh doanh của
anh A hiện nay được coi là:

a. DN b. Hộ kinh doanh
52. HKD và DNTN được phân biệt với nhau bởi:
a. Quy mô kinh doanh b. Số lượng cơ sở
c. Số lượng lao động thuê mướn d. Cả a, b và c đều đúng
53. Theo quy định pháp luật tên riêng của hộ kinh doanh không được trùng với tên riêngcủa hộ
kinh doanh đã đăng ký trong phạm vi:

54

)
lOMoARcPSD|13114936

a. Xã, phường, thị trấn b. Quận, huyện, thị xã, TP thuộc


tỉnh
c. Tỉnh, thành phố thuộc trung ương d. Toàn quốc
54. Hộ kinh doanh các ngành nghề không cần điều kiện được phép tiến hành kinh doanhsau khi
nộp đủ hồ sơ hợp lệ:

a. 3 ngày làm việc b. 10 ngày làm việc


c. 15 ngày làm việc d. Cả a, b và c đều sai
55. HKD là đơn vị kinh doanh nhỏ nhất, đúng hay sai?
a. Đúng b. Sai
56. Phát biểu nào sau đây là sai?
a. HKD chỉ được ĐKKD tại một địa điểm duy b. HKD không phải đóng thuế
nhất
c. Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao d. HKD có thể do một cá nhân
động của HKD làm chủ và
chịu trách nhiệm vô hạn

57. Phát biểu nào sau đây là sai?


a. HKD chỉ được ĐKKD tại một địa điểm duy b. HKD chịu trách nhiệm hữu
nhất hạn
c. Pháp luật hạn chế quy mô sử dụng lao d. HKD có thể do một hộ gia
động của HKD đình làm chủ

58. Theo Khoản 1 Điều188 LDN202: “DNTN là do. . . làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng
. . . của mình về mọi hoạt động của DN”.

a. Cá nhân hoặc tổ chức; một phần tài sản b. Cá nhân hoặc tổ chức; toàn bộtài
sản
c. Tổ chức; toàn bộ tài sản d. Cá nhân; toàn bộ tài sản
59. Câu nào sau đây là đúng?
a. DNTN được quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào

b. Mỗi cá nhân có thể được thành lập nhiều DNTNc.

DNTN không có tư cách pháp nhân


d.Người điều hành quản lý hoạt động kinh doanh của DNTN nhất thiết phải là chủcủa
DNTN
60. Chủ DNTN chịu trách nhiệm như thế nào về các khoản nợ phát sinh trong quá trìnhhoạt
động của DN?
a. Chịu trách nhiệm vô hạn b. Chịu trách nhiệm hữu hạn
55

)
lOMoARcPSD|13114936

c. Chịu trách nhiệm một phần d. Không phải chịu trách


nhiệm
61. Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào được quyền thành lập DNTN theo LDN2020?
a. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức

b. Sĩ quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghệp

c. Công dân Việt Nam và người nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Namd.Chỉ

có công dân Việt Nam

62. Chủ DNTN có thể trở thành:


a. Chủ của một DNTN khác b. GĐ CTTNHH 1TV
c. Chủ hộ kinh doanh d. TVHD của CTHD
63. Chủ DNTN có thể trở thành:
a. Giám đốc CTHD b. Người góp vốn vào hộ kinh doanhc.
CT HĐQT CTCP d. Cả a, b và c đều sai
64. Chủ DNTN không thể trở thành:
a. CT HĐTV CTHD b. GĐ CTTNHH
c. GĐ CTCP d. Cổ đông CTCP
65. Chủ DNTN có các quyền nào sau đây?
a. Tuyển dụng, thuê và sử dụng LĐ theo yêu cầu kinh doanh b. Kinh doanh
xuất nhập khẩu
c. Chiếm hữu, sử dụng định đoạt tài sản của DN d. Cả a, b và c
đều đúng
66. Khi chủ DNTN muốn giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký thì phảiđăng
ký với cơ quan nào sau đây?

a. Cơ quan quản lý thuế b. Cơ quan đăng ký kinh doanh


c. Phòng công chứng d. Cả a, b và c đều đúng
67. Khi chủ DNTN muốn giảm vốn đầu tư xuống thấp hơn vốn đầu tư đã đăng ký thì phảiđăng
ký với cơ quan nào sau đây?

a. Sở Tài chính b. Cơ quan đăng ký kinh doanh


c. Sở Công thương d. Văn phòng công chứng
68. Chọn câu sai về DNTN

56

)
lOMoARcPSD|13114936

a. Chủ DNTN không có toàn quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh
doanh của DN.
b. Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ mà DN chưa thanhtoán khi
bán DN cho người khác, trừ trường hợp thỏa thuận khác.

c.Chủ DNTN là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước
trọng tài hoặc tòa án trong các tranh chấp liên quan đến DN.

d. Người mua DNTN phải đăng ký lại DN theo quy định của pháp luật.
69. Khi chưa có giấy chứng nhận quyền ĐKKD, chủ DNTN không được tự ý ký hợp đồngmua
bán với các
DN khác.
a. Đúng b. Sai
70. Các hoạt động nào sau đây bị cấm khi DNTN có quyết định giải thể?
a. Bán DN cho người khác b. Cho thuê DN
c. Huy động vốn d. Cả a, b và c đều đúng
71. Trước 2021, HKD phải đăng ký kinh doanh dưới hình thức DN khi sử dụng:
a. Từ 8 lao động b. Từ 12 lao độngc.
Từ 10 lao động d. Từ 20 lao động
72. Đặc điểm pháp lý nào của HKD là đúng?
a. HKD do một cá nhân Việt Nam, một nhóm người có quốc tịch Việt Nam hoặc một hộgia
đình làm chủ

b. HKD thường tồn tại với quy mô vừa và nhỏ

c. Chủ HKD phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động kinh doanhd.Cả
a, b và c đều đúng
73. Nhận định nào sau đây về HKD là không đúng?
a. HKD do một cá nhân Việt Nam, một nhóm người có quốc tịch Việt Nam hoặc một hộgia
đình làm chủ

b. HKD thường tồn tại với quy mô vừa và nhỏ

c.Chủ HKD phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động kinhdoanh

57

)
lOMoARcPSD|13114936

d.HKD có quyền lập chi nhánh, văn phòngđại diện

74. Nhận định nào sau đây về HKD là


không đúng?

a. HKD do một cá nhân, một nhóm người có quốc tịch Việt Nam hoặc nước ngoài, hoặcmột hộ
gia đình làm chủ

b. HKD không có tư cách pháp nhân

c. Chủ HKD phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động kinh doanh

d. HKD không có quyền lập chi nhánh, văn phòng đại diện

75. Đặc điểm pháp lý nào của DNTN là không đúng?


a. DNTN là DN một chủ

b. DNTN có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp GCNĐKDN

c. Chủ DNTN chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt động của DNmình

d. DNTN không được phát hành trái phiếu để huy động vốn

76. Chọn câu phát biểu sai về DNTN


a.Chủ DNTN có quyền cho thuê toàn bộ DN
b.Vốn đầu tư của DNTN do chủ DN tự đăng ký
c. Trong quá trình hoạt động chủ DNTN không có quyền giảm vốn đầu tư vào HĐKD d.Sau khi
bán DNTN, chủ DN phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ mà DN chưa thực
hiện
77. Chọn phát biểu đúng
a. Cả chủ DNTN và HKD đều chịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt động kinh doanh

b. HKD không có văn phòng đại diện, chi nhánh

c. DNTN không có tư cách pháp nhân

d.Cả a, b và c đều đúng


78. Chọn phát biểu sai
a. Cả chủ DNTN và HKD đều chịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
b. HKD không có văn phòng đại diện, chi nhánh
c.DNTN và HKD đều không có tư cách pháp nhân

58

)
lOMoARcPSD|13114936

d. DNTN có quyền lập chi nhánh nhưng không có quyền lập văn phòng đại
diện
79. Chọn câu sai
a.Vốn đầu tư của DNTN do chủ DN tự đăng ký
b.Trong quá trình hoạt động chủ DNTN có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mìnhvào hoạt
đông kinh doanh của DN.

c. Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của DN là do DN tự quyết định thực hiện d.Vốn đầu
tư của DNTN ở tất cả các lĩnh vực kinh doanh là do Nhà nước quy định
80. Câu phát biểu nào không đúng về HKD?
a. Là do một cá nhân duy nhất hoặc một nhóm người có quốc tịch Việt Nam hoặc một hộgia đình
làm chủ

b. Phải ĐKKD

c. Sản xuất kinh doanh tại một địa điểm và phải có con dấu
d.Không sử dụng quá mười lao động và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
81. Đặc điểm để phân biệt HKD và DNTN là:
a. HKD thường tồn tại dưới quy mô nhỏ b. HKD do một người
làm chủ sở hữu
c. Có trách nhiệm vô hạn về hoạt động kinh doanh d. Cả a, b
và c đều đúng
82. Theo LDN 2020 thì cá nhân nào sau đây không có quyền thành lập DNTNở Việt
Nam?
a. Cá nhân người nước ngoài có đầy đủ NLHVDS c. Sĩ b. Công dân Việt Nam có đầy đủ
quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp… NLHVDS
d. Cả a, b và c đều đúng

83. Điều nào sau đây bị cấm khi đặt tên DNTN?
a. Tên viết bằng tiếng Việt kèm theo chữ số và ký hiệu b. Sử dụng tên CQNN
84. Mỗi cá nhân chỉ được thành lập:
a. Một DNTN b. Hai DNTN
c. Từ hai DNTN trở lên d. Được quyền thành lập nhiều DNTN
nếu đáp ứng đủ các điều kiện về vốn

85. Chủ DNTN:

59

)
lOMoARcPSD|13114936

a.Không có quyền thành lập, tham gia thành lập, góp vốn vào CTTNHH, CTCP.b.Có
quyền thành lập, tham gia thành lập, góp vốn vào CTTNHH, CTCP.
c. Chỉ có quyền góp vốn vào CTTNHH, CTCP
d.Cả a, b và c đều sai
86. Một cá nhân chỉ được thành lập một DNTN, bởi vì:
a. Một cá nhân không thể đủ vốn để thành lập nhiều DNTN

b. Một cá nhân không thể thanh toán các khoản nợ khi thành lập nhiều DNTNc. Chế

độ trách nhiệm trong kinh doanh của DNTN là trách nhiệm vô hạn
d.Một cá nhân không đủ khả năng để quản lý nhiều DNTN
87. Loại DN nào do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sảncủa
mình về mọi hoạt động của DN?

a. CTTNHH b. CTCP
c. DNTN d. CTHD
88. Loại DN nào do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sảncủa
mình về mọi hoạt động của DN?

a. CTTNHH 1TV b. CTHD


c. DNTN d. Cả a và c đều đúng
89. Ở DNTN:
a.Có sự phân biệt rõ ràng giữa tài sản của DN với phần tài sản còn lại của chủ DN. b.Không có sự
phân biệt rõ ràng giữa tài sản của DN với phần tài sản còn lại của chủ DN.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

90. Chủ DNTN chịu trách nhiệm ….. về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của DN.
a. Hữu hạn b. Vô hạn
c. Vừa hữu hạn, vừa vô hạn d. Liên đới

91. Chủ DNTN chịu trách nhiệm……về mọi hoạt


động của DN.
a. Chỉ trong phạm vi tài sản đã góp vào DN b. Bằng toàn bộ tài sản của mình

c. Hữu hạn d. Liên đới

92. Người muốn thành lập DNTN phải gửi hồ sơ


đến:

60

)
lOMoARcPSD|13114936

a. Phòng ĐKDN cấp tỉnh b. Phòng ĐKDN cấp huyện


c. Phòng ĐKDN cấp tỉnh hoặc cấp huyện d. Tòa án
93. Người muốn thành lập DNTN:
a. Phải tự mình đi ĐKDN
b. Tự mình hoặc ủy quyền cho người khác thực
hiện ĐKDN
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai

94. Chủ DNTN:

a. Phải trực tiếp điều hành DNTN b. Phải thuê người khác điều hành DNTN
c. Có thể trực tiếp hoặc thuê người khác điều hành c. Cả a, b và c đều sai
DNTN

95. Nếu DNTN thuê người khác điều hành DN, thì người chịu trách nhiệm cuối cùng vềmọi
hoạt động của DN là:

a. Người được thuê điều hành b. Giám đốc DN


c. Chủ DN d. Cả a, b và c đều đúng
96. Chủ DNTN:
a.Không có quyền cho thuê DNTN
b. Có quyền cho thuê DN nhưng không phải chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của DNTNtrong
thời hạn cho thuê

c. Có quyền cho thuê DN nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của DNTNtrong
thời hạn cho thuê

d. Cả a, b và c đều sai

97. Chủ DNTN:


a.Không có quyền cho thuê DNTN
b. Có quyền cho thuê DN nhưng không phải chịu trách nhiệm về mọi hoạt động củaDNTN
trong thời hạn cho thuê

c. Có quyền cho thuê DN nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của DNTNtrong
thời hạn cho thuê

61

)
lOMoARcPSD|13114936

d. Có quyền cho thuê DN nhưng không phải chịu trách nhiệm về mọi hoạt động củaDNTN
trong thời hạn cho thuê nếu có thoả thuận trong hợp đồng với người đi thuê

98. Chủ DNTN:


a.Không có quyền bán DNTN
b. Có quyền bán DN nhưng không phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ mà DNTNtrước đây
chưa thực hiện

c.Có quyền bán DN và phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ mà DNTN trước đây chưathực hiện,
và các bên không được có thỏa thuận khác.

d. Có quyền bán DN và phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ mà DNTN trước đây
chưa thực hiện, trừ trường hợp người mua, người bán và chủ nợ của DN có thỏa thuậnkhác.

99. Trong việc thành lập cũng như trong quá trình tồn tại HĐKD, nếu vi phạm phápluật,
chủ DNTN:

a. Chỉ có thể bị xử phạt vi phạm hành chính

b.Chỉ có thể bị truy cứu trách nhiệm hình sự


c. Chỉ có thể bị xử phạt vi phạm hành chính, bị truy cứu trách nhiệm hình sự
d.Có thể bị xử phạt vi phạm hành chính, bị truy cứu trách nhiệm hình sự, nếu gây thiệthại thì
phải bồi thường

CHƯƠNG 3: PHÁP LUẬT VỀ CÔNG TY


1. Theo LDN2020, DN liên doanh có thể được thành lập dưới hình thức pháp lý nào sauđây?
a. CTCP b. CTHD
c. CTTNHH d. Cả a, b và c đều đúng
2. Trong các chức danh sau đây ở CTCP, chức danh nào có thể được thuê?
62

)
lOMoARcPSD|13114936

a. CTHĐQT b. TGĐ
c. Trưởng BKS d. Cả a, b và c đều đúng
3. Theo LDN2020, loại hình DN nào đòi hỏi người thành lập bắt buộc phải có trình độchuyên
môn và kinh nghiệm nghề nghiệp?

a. DNTN b. CTTNHH, CTCP


c. CTHD d. Tùy từng trường hợp cụ thể
4. Điều lệ CTCP không được quy định chức danh nào sau đây làm người đại diện đươngnhiên
(đại diện theo pháp luật) của CTCP?

a. GĐ (TGĐ) b. CTHĐQT
c. Trưởng BKS d. Kế toán trưởng

5. Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, doanh nghiệp nào có tư cách pháp nhân?
a. CTHD b. CTTNHH 1TV
c. HTX d. Cả a, b và c đều đúng

6. Số lượng thành viên CTTNHH có thể là:


a. 1TV b. 2TV
c. 50 thành viên d. Cả a, b và c đều đúng

7. Trong CTHD, loại thành viên chịu trách nhiệm vô hạn về tài sản là:
a. TVGV b. TVHD
c. Cả TVGV và TVHD d. Cả a, b và c đều đúng

8. Thành viên CTTNHH từ 2TV trở lên:


a.Có quyền tự do chuyển nhượng phần vốn góp cho người khácb.Phải ưu
tiên chuyển nhượng cho thành viên công ty
c. Chỉ được chuyển nhượng cho người khác không phải là thành viên nếu các thành viêncòn lại
trong công ty không mua hoặc mua không hết

d. Cả b và c đều đúng

63

)
lOMoARcPSD|13114936

9. Số cổ đông tối thiểu trong CTCP theo quy định của LDN2020 là:
a. 7 cổ đông b. 3 cổ đông
c. 5 cổ đông d. Pháp luật không quy định

10. Cổ đông nào trong CTCP sau đây có quyền tham gia quản lý công ty?
a. CĐPT b. Cổ đông sở hữu CPƯĐCT
c. Cổ đông sở hữu CPƯĐHL d. Cả a, b và c đều đúng

11. DN nào không được thuê GĐ?


a. DNTN b. CTHD

c. DNNN d. CTTNHH 1TV

12. Trong CTCP:


a. CTHĐQT có thể kiêm GĐ (TGĐ) b. CTHĐQT có thể kiêm
Trưởng BKS
c. GĐ (TGĐ) có thể kiêm Trưởng BKS d. Cả a, b và c đều đúng
13. Trong các hình thức tổ chức lại DN sau đây, hình thức nào sau khi tổ chức lại, DN banđầu
vẫn tồn tại?
a. Chia b. Tách
c. Hợp nhất d. Cả a, b và c đều đúng
14. Theo LDN2020, DN nào sau đây không có tư cách pháp nhân?
a. CTTNHH 1TV b. CTHD
c. DNTN d. Cả a và b đều đúng

15. Trừ trường hợp các TVHD còn lại trong công ty đồng ý, TVHD của CTHD không đượcđồng
thời là:
a. TVHD của CTHD khác b. TV của CTTNHH có từ 2TV
trở lên
c. Chủ DNTN d. Cả a và c đều đúng

16. Chủ thể nào sau đây được quyền thành lập CTTNHH 1TV trực thuộc?
a. HLHPN TPHCM b. Đoàn luật sư TPHCM
c. Hội nông dân Việt Nam d. Cả a, b và c đều đúng
17. Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào không được quyền thành lập DN theo
LDN2020?
64

)
lOMoARcPSD|13114936

a. Cán bộ, công chức theo quy định của Luật cán bộ, công chức 2008

b. Tổ chức nước ngoài, người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam

c. Những người được cử làm đại diện để quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại DN khác

d. Cả a, b và c đều đúng

18. HĐTV trong CTTNHH có từ 2TV trở lên họp ít nhất:

a. 1 năm một lần b. 6 tháng 1 lần

c. 3 tháng một lần d. 1 tháng 1 lần


19. Cuộc họp HĐTV được tổ chức lần thứ nhất của CTTNHH từ 2 TV được tiến hành khicó:

a. Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 75% VĐL

b. Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 50% VĐL

c. Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 65% VĐL


d.Cả a, b và c đều sai
20. Cuộc họp HĐTV được tổ chức lần thứ hai của CTTNHH từ 2 TV được tiến hành khicó:
a.Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 65% VĐL
b.Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 50% VĐL
c. Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 33% VĐL
d.Cả a, b và c đều sai
21. Cuộc họp HĐTV được tổ chức lần thứ ba của CTTNHH từ 2 TV được tiến hành khi có:
a. Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 50% VĐL

b. Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 33% VĐL

c. Số thành viên dự họp đại diện ít nhất 15% VĐL

d.Không phụ thuộc vào số thành viên dự họp


22. Cuộc ĐHĐCĐ của CTCP được tổ chức lần thứ nhất được tiến hành khi:
a. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 75% tổng số phiếubiểu
quyết
b. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 65% tổng số phiếubiểu
quyết
c. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 50% tổng số phiếubiểu
quyết d. Cả a, b và c đều sai

65

)
lOMoARcPSD|13114936

23. Cuộc ĐHĐCĐ của CTCP được tổ chức lần thứ hai được tiến hành khi:
a. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 50% tổng số phiếubiểu
quyết
b. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 33% tổng số phiếubiểu
quyết
c. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 30% tổng số phiếubiểu
quyết d. Cả a, b và c đều sai

24. Cuộc ĐHĐCĐ của CTCP được tổ chức lần thứ ba được tiến hành khi:
a. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 33% tổng số phiếubiểu
quyết
b. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 15% tổng số phiếubiểu
quyết
c. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 10% tổng số phiếubiểu
quyết
d.Không phụ thuộc vào tổng số phiếu biểu quyết của cổ đông dự họp
25. Tổ chức quản lý CTTNHH có từ 2TV trở lên bao gồm:
a. HĐTV, CTHĐTV, HĐQT b. HĐTV, HĐQT, BKS
c. HĐTV, CTHĐTV, GĐ (TGĐ), BKS (nếu có) d. Cả a, b và c đều sai
26. Số phiếu biểu quyết của mỗi cổ phần ưu đãi biểu quyết so với CPPT là:
a. Nhiều hơn CPPT 1 phiếu b. Nhiều hơn CPPT 2
phiếu
c. Do điều lệ của CTCP quy định d. Cả a, b và c đều sai
27. Số phiếu biểu quyết của mỗi cổ phần ưu đãi biểu quyết so với CPPT là:
a. Nhiều hơn CPPT 1 phiếu b. Bằng số phiếu so với
CPPT
c. Do điều lệ của CTCP quy định d. Do HĐQT quyết định
28. Cổ phần nào sau đây không được phép chuyển nhượng trong CTCP?
a. CPPT b. CPƯĐBQ
c. CPƯĐHL d. CPƯĐCT
29. CTCP được quyền mua lại trên 10% đến không quá 30% tổng số CPPT đã bántheo quyết
định của chủ thể nào sau đây?

a. ĐHĐCĐ b. HĐQT
c. GĐ (TGĐ) d. Cả a, b và c đều đúng
66

)
lOMoARcPSD|13114936

30. Khi CTCP mua lại cổ phần đã bán thì giá mua lại cổ phần theo quyết định của:
a. ĐHĐCĐ

b. Tùy theo thỏa thuận giữa công ty và cổ đông sở hữu cổ phần được mua lại.

c. HĐQT d. Cả a, b và c đều sai

31. ĐHĐCĐ trong CTCP họp thường kỳ ít nhất:


a. 1 tháng 1 lần b. 6 tháng 1 lần
c. 1 năm 1 lần d. Cả a, b và c đều sai
32. ĐHĐCĐ có thể họp bất thường theo yêu cầu của:
a. CTHĐQT

b. BKS trong một số trường hợp theo luật định

c. Cổ đông hoặc nhóm cổ đông theo quy định của LDN2020d.Cả

a, b và c đều đúng
33. Trong mọi lần triệu tập họp ĐHĐCĐ phải có số cổ đông dự họp đại diện cho ít nhất:a. 51%
số cổ phần có quyền biểu quyết b. 51% số CPPT
c. 30% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết d. Cả a, b và c đều sai
34. Trong CTCP, những vấn đề nào khi biểu quyết thông qua tại ĐHĐCĐ phải có số cổđông đại
diện ít nhất 65% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả các cổ đông dự họp chấp thuận?

a. Thông qua báo cáo tài chính hàng năm

b. Bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm TVHĐQT, thành viên BKS c.

Quyết định về loại cổ phần và tổng số cổ phần của từng loại d.Cả a, b
và c đều sai
35. Đối với CTTNHH từ 2TV đến 50TV, khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Không có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm vô hạn mọi khoản nợ bằng tài sảncủa các
thành viên công ty.

b.Không có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm hữu hạn mọi khoản nợ trong phạm vivốn góp
của mình.
c. Có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm vô hạn mọi khoản nợ bằng tài sản của cácthành
viên công ty.
d. Có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm hữu hạn mọi khoản nợ trong phạm vi vốngóp của
mình.
67

)
lOMoARcPSD|13114936

36. Để huy động thêm vốn cho các hoạt động kinh doanh, CTTNHH từ 2TV không được
sử dụng biện pháp nào sau đây?

a. Vay vốn ngân hàng b. Phát hành cổ phiếu


c. Yêu cầu các thành viên góp thêm vốn d. Sử dụng lợi nhuận
giữ lại để bổ sung vốn

37. CTTNHH A bị chia thành CTTNHH B và CTTNHH C. Sau khi chia:


a. Công ty A, B, C vẫn tồn tại b. Công ty A chấm dứt
tồn tại
c. Công ty B chấm dứt tồn tại d. Công ty C chấm dứt
tồn tại
38. CTTNHH A bị chia thành CTTNHH B và CTTNHH C. Sau khi chia:
a. Công ty A, B, C vẫn tồn tại b. Công ty A chấm dứt
tồn tại
c. Công ty A, B, C chấm dứt tồn tại d. Cả a, b và c đều sai
39. Trong trường hợp nào sau đây CTTNHH 2TV trở lên phải có BKS?
a. Công ty có từ 9 thành viên trở lên b. Công ty có từ 12 thành viên trở lên
c. Công ty có từ 10 thành viên trở lên d. Công ty do Nhà nước nắm giữ
trên 50% vốn điều lệ

40. Cổ phần là:


a.Phần chia nhỏ nhất vốn ĐLCT thể hiện dưới dạngcổ
phiếu
b.Phần chia lớn nhất vốn ĐLCT thể hiện dưới dạngcổ
phiếu
c. Những phần chia không bằng nhau vốn ĐLCT
d.Vốn thuộc sở hữu của các CĐSL CTCP
41. Trong các cơ quan sau, cơ quan nào có quyền quyết định cao nhất trong CTCP?
a. HĐQT b. TGĐ
c. ĐHĐCĐ d. BKS
42. CTCP A thành lập năm 2015. Năm 2019 công ty tiến hành họp ĐHĐCĐ. Thành phầncổ đông
tham dự họp đại hội sẽ gồm:

a. CĐPT b. CĐPT, cổ đông ưu đãi biểu


quyết

68

)
lOMoARcPSD|13114936

c. CĐPT, cổ đông ưu đãi biểu quyết, cổ đông ưu đãi cổ tức d. CĐPT, cổ đông ưu đãi biểuquyết, cổ
đông ưu đãi cổ tức, cổ đông ưu đãi hoàn lại
43. CTHD là công ty:
a. Có quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào để huy động vốn

b. TVHD chịu trách nhiệm hữu hạn về mọi khoản nợ trong phạm vi vốn góp của mìnhc. Có ít

nhất 2 TVHD, có thể có TVGV


d.TVHD có quyền làm chủ DNTN hoặc làm TVHD của CTHD khác
44. Theo LDN2020, có bao nhiêu loại hình công ty?
a. CTCP, CTTNHH 1 hoặc 2TV trở lên

b. CTCP, CTTNHH 1 hoặc 2TV trở lên, CTHD

c. CTCP, CTTTNHH 1 hoặc 2TV trở lên, CTHD, Nhóm Công ty

d. CTCP, CTTTNHH 1 hoặc 2TV trở lên, CTHD, Nhóm Công ty và các DNTN

45. Loại cổ phần nào được chuyển nhượng tự do?


a. CPPT, các loại CPƯĐ b. CPPT, các loại CPƯĐ trừ
CPƯĐBQ
c. CPPT, các loại CPƯĐ trừ CPƯĐCT d. CPPT, các loại CPƯĐ
trừ CPƯĐHL

46. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp GCNĐKDN, Phòng ĐKKD phải thôngbáo nội
dung GCNĐKDN đó cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê?

a. 5 ngày làm việc b. 7 ngày làm việc


c. 10 ngày làm việc d. 15 ngày làm việc
47. CTCP có tư cách pháp nhân khi:
a. Tổ chức ĐHĐCĐ để thành lập CTCP b. Được cấp GCNĐKDN
c. Khi nộp đơn xin thành lập CTCP d. Cả a, b và c đều sai
48. Điểm khác biệt giữa TVHD và TVGV trong công ty hợp danh:
a. TVHD phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của côngty, còn
TVGV chỉ chịu trách nhiệm bằng số vốn mình góp vào công ty

b. TVHD có quyền điều hành quản lý công ty, còn TVGV thì không

c. TVHD không được làm chủ DNTN hoặc làm TVHD của CTHD khác, còn TVGV thì được

d.. Cả a, b và c đều đúng


69

)
lOMoARcPSD|13114936

49. Nhận định nào sau đây là không đúng về TVHD, TVGV trong công ty hợp danh?
a. TVHD phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của côngty, còn
TVGV chỉ chịu trách nhiệm bằng số vốn mình góp vào công ty

b. TVHD có quyền điều hành quản lý công ty, còn TVGV thì không

c. TVHD không được làm chủ DNTN hoặc làm TVHD của CTHD khác, còn TVGV thì được

d.TCHD và TVGV có thể là cá nhân hoặc tổ chức


50. VĐL của CTTNHH, CTHD là:
a. Tổng giá trị tài sản tối thiểu theo quy định pháp luật để công ty hoạt động kinh doanh

b. Tổng giá trị tài sản do các thành viên của công ty góp vào

c. Tổng giá trị tài sản do các thành viên đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty
d. Cả b và c đều đúng

51. VĐL của CTCP là:

a. Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để công ty hoạt động kinh doanh

b. Số vốn do các thành viên của công ty góp vào

c. Tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán hoặc đã được đăng ký mua khi thành lập công tyd.Tổng

số vốn mà công ty đầu tư vào hoạt động sản xuất kinh doanh
52. Nhà nước đảm bảo đối với DN và chủ sở hữu DN được thể hiện ở việc:
a. Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình DN, bảo đảm sựbình
đẳng trước pháp luật của các DN.

b. Nhà nước công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản, vốn đầu tư, quyền lợi ích hợp phápkhác của
DN và chủ sở hữu DN.

c. Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của DN và chủ sở hữu DN không bị quốc hữu hóa.

d. Cả a, b và c đều đúng

53. Các quyền cơ bản, quan trọng nhất của DN:


a. Tự chủ kinh doanh, chủ động lựa chọn ngành nghề, địa bàn, hình thức kinh doanh, đầutư, chủ
động mở rộng quy mô và ngành nghề kinh doanh

b. Lựa chọn hình thức, phương thức huy động phân bổ và sử dụng vốn

c. Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp đồng

70

)
lOMoARcPSD|13114936

d.Trực tiếp hoặc thông qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo quy địnhcủa
pháp luật
54. Nghĩa vụ của DN:
a.Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh
b.Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của DN
c. Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo quy định của pháp luật về lao động
d. Khiếu nại tố cáo theo quy định

55. Hành vi nào là bị cấm đối với DN?


a.Sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ theo đúng chất lượng và số lượngb.Không đảm
bảo các điều kiện tốt nhất cho khách hàng
c. Kê khai không trung thực, không chính xác nội dung, hồ sơ ĐKDN hoặc không kịp thờivới
những thay đổi của hồ sơ ĐKKD

d.Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định
56. Trường hợp nào thì được cấp lại GCNĐKDN?
a.Khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diệnb.Thay đổi
nội dung GCNĐKDN
c. GCNĐKDN bị mất, rách, cháy hoặc tiêu hủy dưới các hình thức d. Cả b và c đều
đúng

57. ĐLCT là:


a. Bảng cam kết về việc thực hiện kinh doanh theo đúng pháp luật

b. Bảng cam kết của tất cả các thành viên về việc thành lập tổ chức, quản lý và hoạtđộng
của công ty
c. Bảng cam kết giữa các thành viên của DN trong việc chia tỷ lệ lợi nhuận

d. Bảng cam kết đối với khách hàng

58. Tư cách chấm dứt thành viên của DN trong các trường hợp:
a. Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho ngườikhác

b. Thành viên chết

c. Khi điều lệ DN quy định


d.Cả a, b và c đều đúng

71

)
lOMoARcPSD|13114936

59. Số lượng thành viên của CTTNHH 2TV trở lên:


a. Tối thiểu là 2 b. Không giới hạn
c. Tối thiểu là 2, tối đa là 50 d. Cả a, b và c đều sai
60. Trừ trường hợp quyết định bán tài sản có giá trị bằng hoặc lớn hơn 50% tổng giá trịtrong
BCTC (báo cáo tài chính); sửa đổi, bổ sung Điều lệ công ty; tổ chức lại, giải thể công ty, đối
với CTTNHH 2TV, quyết định của HĐTV được thông qua tại cuộc họp khi:

a. Số phiếu đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận

b. Số phiếu đại diện ít nhất 50% tổng số VĐL

c. Số phiếu đại diện ít nhất 48.75% tổng số VĐL

d. Cả a và c đều đúng

61. Theo quyết định của HĐTV trong CTTNHH 2TV trở lên thì công ty có thể tăng VĐLbằng
hình thức nào sau đây?

a. Tăng vốn góp của thành viên, tiếp nhận vốn góp của thành viên mới

b. Điều chỉnh tăng mức VĐL tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty

c. Cả a và b đều đúng d. Cả a, b và c đều sai

62. Loại hình DN chịu trách nhiệm vô hạn về nghĩa vụ tài sản trong hoạt động kinhdoanh:
a. CTTNHH b. DNTN
c. Nhóm Công ty d. CTHD
63. Loại hình DN nào không được thay đổi VĐL?
a. CTTNHH 1TV b. DNTN
c. CTHD d. Cả a, b và c đều sai
64. CTHD có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty?
a. 2 thành viên b. 3 thành viên
c. 4 thành viên d. 5 thành viên
65. Trong CTCP, các CĐSL phải đăng ký ít nhất:
a. 10% tổng số CPPT b. 20% tổng số CPPT
c. 30% tổng số CPPT d. 50% tổng số CPPT
66. Trong các DN sau đây, loại hình DN nào không được thuê GĐ?
a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH 2TV

72

)
lOMoARcPSD|13114936

c. CTHD d. DNTN
67. Những loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau?
a. CTTNHH và CTCP b. CTTNHH và CTHD
c. CTHD và CTCP d. CTHD và nhóm Công ty
68. Những loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau?
a. CTTNHH và CTCP b. CTTNHH và CTHD
c. DNTN và CTCP d. Cả a, b và c đều đúng
69. Đối với loại CTTNHH 1TV có HĐTV, CTHĐTV do:
a. Chủ sở hữu công ty chỉ định b. HĐTV bầu theo nguyên tắc
quá bán
c. BKS hoặc Ban GĐ chỉ định d. Cả a và b đều đúng
70. Đối với CTTNHH 1TV có HĐTV, việc sửa đổi điều lệ công ty, tổ chức lại công ty,
chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ VĐL thì phải thông qua:

a. 1/2 số thành viên dự họp chấp thuận b. 3/4 số thành viên dự họp
chấp thuận = 75%
c. 4/5 số thành viên dự họp chấp thuận d. 100% số thành viên dự
họp chấp thuận
71. Đối với loại CTTNHH 1TV bắt buộc phải có BKS, KSV công ty do:
a. Chủ sở hữu quyết định bổ nhiệm b. Giám đốc quyết định bổ
nhiệm
c. HĐTV hoặc CTCT quyết định bổ nhiệm d. Cả a, b và c đều sai
72. Đối với loại CTTNHH 1TV bắt buộc phải có BKS, KSV của công ty có số lượng:
a. Từ 1 đến 3 thành viên b. Từ 2 đến 4 thành viên
c. Từ 3 đến 5 thành viên d. Từ 01 đến 05 KSV
73. Ngoài loại CTTNHH 1TV, còn có loại CTTNHH có bao nhiêu thành viên?
a. 2 - 30 thành viên b. 2 - 40 thành viên
c. 2 - 45 thành viên d. 2 - 50 thành viên

74. Đối với CTTNHH 2TV trở lên, thành viên hoặc nhóm thành viên sở hữu từ …. số vốnđiều
lệ trở lên hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn do Điều lệ công ty quy định có quyền yêu cầu triệu tập
họp HĐTV để giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền.

73

)
lOMoARcPSD|13114936

a. 10% b. 15%
c. 20% d. 25%

75. Phát biểu nào sau đây là sai?


a. Cổ đông sở hữu CPƯĐCT là cổ phiếu được trả cổ tức ở mức cao hơn so với mức cổ tứccủa
CPPT.
b. Cổ đông sở hữu CPƯĐCT không có quyền biểu quyết, không có quyền dự họp ĐHĐCĐ,không
có quyền đề cử người vào HĐQT và BKS

c. CĐPT có nghĩa vụ thanh toán đủ số cổ phần trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày công tyđược
cấp GCNĐKDN.
d. Sau thời hạn 3 năm, kể từ ngày công ty được cấp GCNĐKDN, các hạn chế đối với CPPTcủa
CĐSL đều được bãi bỏ.

76. Cổ đông sở hữu từ ….. tổng số cổ phiếu trở lên phải báo cáo với CTĐC, UBCKNN,
SGDCK trong thời hạn ….. , kể từ ngày có được tỷ lệ sở hữu đó.

a. 5% - 7 ngày b. 10% - 15 ngày


c. 15% - 7 ngày d. Cả a, b và c đều sai

77. Phát biểu nào sau đây về việc mua lại cổ phần là sai?
a. Cổ đông biểu quyết phản đối quyết định về việc tổ chức lại công ty có quyền yêu cầucông ty
mua lại cổ phần của mình.

b. Công ty mua lại cổ phần của cổ đông với giá thị trường hoặc giá được tính theo nguyêntắc quy
định tại ĐLCT trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu.

c. Công ty thanh toán cổ phần trái quy định thì tất cả TVHĐQT phải hoàn trả cho công ty số tiền đó,
trường hợp không hoàn trả được thì tất cả TVHĐQT phải cùng liên đới chịu tráchnhiệm về các
khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác trong phạm vi số tiền, tài sản chưa hoàntrả được.

d. Công ty chỉ được quyền thanh toán cổ phần được mua lại cho cổ đông nếu sau khi thanhtoán hết
số cổ phiếu được mua lại, công ty vẫn đảm bảo thanh toán các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản
khác.
74

)
lOMoARcPSD|13114936

78. Cuộc họp ĐHĐCĐ triệu tập lần 2 được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diệnít nhất
bao nhiêu % tổng số phiếu biểu quyết?

a. 25% b. 30%
c. 33% d. 50%

79. Nhiệm kỳ GĐ (TGĐ) của CTCP không quá 5 năm, với số nhiệm kỳ:
a. 1 nhiệm kỳ b. 2 nhiệm kỳ
c. 3 nhiệm kỳ d. Không hạn chế số nhiệm
kỳ

80. Phát biểu nào sau đây là sai về CTHD?


a.TVHD không được làm chủ DNTN
b. TVHD không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mìnhtại công ty
cho người khác

c. TVGV có quyền nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanhcác
ngành nghề đã được công ty đăng ký

d. TVGV được chia một phần giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với tỷ lệ vốngóp khi
công ty giải thể hoặc phá sản

81. Có mấy loại CPƯĐ?


a. 2 loại b. 3 loại
c. 4 loại d. Tùy ĐLCT quy định
82. Đối với CTTNHH 1TV có HĐTV, cuộc họp của HĐTV được tiến hành khi có ít nhất bao
nhiêu thành viên dự họp?

a. 100% b. Ít nhất là ½
c. Ít nhất là ¾ d. Ít nhất là 2/3

75

)
lOMoARcPSD|13114936

83. Công ty bị giải thể khi công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quyđịnh của
LDN2020 khi kéo dài tình trạng này liên tục trong thời hạn:

a. 5 tháng b. 6 tháng
c. 7 tháng d. 8 tháng

84. Công ty bị giải thể khi công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy địnhcủa
LDN2020 khi kéo dài tình trạng này liên tục trong thời hạn:

a. 3 tháng b. 6 tháng
c. 1 năm d. 2 năm
85. Phát biểu về CTCP nào sau đây là đúng?
a. Cổ đông sở hữu CPƯĐBQ không có quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác

b. Đối với CTCP có trên 11 cổ đông là cá nhân hoặc có cổ đông là tổ chức sở hữu trên50% tổng số
cổ phần của công ty phải có BKS.

c.Người đại diện theo pháp luật của công ty thường trú ở Việt Nam hoặc nước ngoài; trường hợp
vắng mặt trên 15 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền bằng văn bản chongười khác.
d. CPPT có thể chuyển đổi thành CPƯĐ; CPƯĐ không thể chuyển đổi thành CPPT theoquyết
định của ĐHĐCĐ.

86. Phát biểu nào sau đây về công ty là sai?


a. TVHD không được làm chủ DNTN hoặc TVHD của CTHD khác trừ trường hợp được sựđồng
ý của tất cả các thành viên hợp danh còn lại.

b. TVHD không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tạicông ty
cho người khác nếu không được sự chấp thuận của các TVHD còn lại.

c. Muốn tăng hoặc giảm VĐL, công ty phải thực hiện bằng cách tăng hoặc giảm phần vốngóp của
các TVHD hoặc TVGV
d. Khi một số hoặc tất cả TVHD cùng thực hiện một số công việc kinh doanh thì quyếtđịnh
được thông qua theo nguyên tắc đa số.

87. Cơ quan nào sau đây có khả năng tiếp nhận HSĐKKD?
a.Phòng đăng ký kinh doanh trong sở kế hoạch đầu tư

76

)
lOMoARcPSD|13114936

b.Phòng đăng ký doanh nghiệp thuộc UBND cấp huyện


c. Phòng tài chính kế toán thuộc UBND cấp huyện
d.Cả a và c đều đúng
88. Loại giấy tờ nào sau đây không có trong HSĐKKD của công ty?
a. ĐLCT b. Sổ đỏ (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

c. Giấy đề nghị ĐKDN d. Cả a và b đều đúng


89. Loại giấy tờ nào sau đây không có trong HSĐKKD của công ty?
a. ĐLCT b. Sổ đỏ (Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất)

c. Giấy đề nghị ĐKDN d. Danh sách thành viên


90. Khẳng định nào sau đây là sai?
a. Công ty đối nhân là loại hình công ty mà việc thành lập dựa trên sự liên kết chặt chẽ,quen
biết, tin cậy lẫn nhau.

b. Các thành viên của công ty đối nhân chịu TNVH về các khoản nợ của công ty.c. Các

thành viên của công ty đối nhân chịu TNHH trong phạm vi vốn điều lệ. d.Công ty đối
nhân được công nhận là pháp nhân theo LDN2020.
91. Loại công ty nào sau đây bắt buộc tất cả các thành viên phải có chứng chỉhành nghề?
a. CTTNHH b. CTHD
c. CTCP d. Cả a, b và c đều sai
92. Sau khi tòa án ra quyết định công nhận phiên hòa giải thành, người khởi kiện cóquyền
kháng nghị theo thủ tục nào sau đây?

a. Thủ tục phúc thẩm b. Thủ tục giám đốc thẩm


c. Thủ tục tái thẩm d. Không có quyền kháng
nghị
93. Các loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể chuyển đổi cho nhau?
a. CTTNHH 1TV và CTTNHH từ 2TV đến 50 TV b. CTCP và CTTNHH
c. DNNN và CTTNHH 1TV d. Cả a, b và c đều
đúng
94. Khẳng định nào sau đây là không đúng về chuyển đổi doanh nghiệp?
a. DNTN chuyển đổi thành CTTNHH 1TV từ 2TV b. CTCP chuyển đổi thành
CTTNHH

77

)
lOMoARcPSD|13114936

c. CTTNHH chuyển đổi thành CTCP d. CTCP chuyển đổi thành


CTHD

78

)
lOMoARcPSD|13114936

95. Tòa án trả lại đơn kiện khi xảy ra trường hợp nào sau đây?
a.Người khởi kiện không đủ NLHVDS và không có quyền khởi kiện
b.Hết thời hạn thông báo mà người khởi kiện không đến tòa án làm thủ tục thụ lý vụán trừ
trường hợp có lý do chính đáng

c.Vụ án đòi tài sản cho thuê, cho mượn, đòi nhà cho thuê, cho mượn, cho ở nhờ nhà mà tòa án
chưa chấp nhận yêu cầu do chưa đủ điều kiện khởi kiện d. Cả a,
b và c đều đúng

96. Mỗi DN chỉ có thể có nhiều nhất bao nhiêu con dấu?
a. 1 b. 2
c. 3 d. Không quy định số lượng cụ thể
97. Người nào sau đây có thể ký một hợp đồng mà không cần người đại diện theo phápluật?
a. Từ đủ 6 đến dưới 15 tuổi b. Từ đủ 15 đến dưới 18 tuổi
c. Từ đủ 18 tuổi trở lên d. Cả a, b và c đều đúng

98. Đối tượng nào sau đây không có tư cách trở thành thành viên của CTTNHH?
a. Chi tiền để mua tài sản cho công ty b. Góp vốn để thành lập công ty

c. Mua phần góp vốn của thành viên công ty d. Hưởng thừa kế từ người để lại di sảnlà
TVCT

99. Loại hình công ty nào sau đây không được


giảm VĐL?
a. CTTNHH 1TV b. CTHD
c. CTCP d. Cả a, b và c đều sai

100. Tên nào sau đây không được chấp nhận đểđặt
tên công ty?
a. Hitler c. Đảng xinh
b. Chính phủ d. Cả a, b và c đều đúng
101. Tên nào sau đây có thể được chấp nhận để đặt tên cho DN?
a. Hitler b. Đảng xinh
c. Chính phủ d. Không tên

79

)
lOMoARcPSD|13114936

102. Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhập KhẩuThuỷ
Sản Giang Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chấp nhận?

a. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Sông Núi

b. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Tân Giang Sơn

c. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn Miền Đông
d. Cả a, b và c đều đúng

103. Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhập KhẩuThuỷ
Sản Giang Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chấp nhận?

a. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang&Sơn

b. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn 1

c. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn Miền Đôngd.Cả

a, b và c đều sai
104. Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhập KhẩuThuỷ
Sản Giang Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chấp nhận?

a. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang+Sơn

b. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn W

c. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn Mới

d.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Sông Núi


105. Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhập KhẩuThuỷ
Sản Giang Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chấp nhận?

a. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang-Sơn

b. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn J

c. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Mới Giang Sơn

d.Cả a, b và c đều sai


106. Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhập KhẩuThuỷ
Sản Giang Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chấp nhận?

a. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn Tân

80

)
lOMoARcPSD|13114936

b.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Miền Nam Giang Sơnc.
CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Sông Núi
d.Cả a, b và c đều đúng
107. Một doanh nghiệp mới thành lập với 100% vốn nhà nước, thuộc mô hình pháp lýnào
sau đây?
a. CTCP b. CTTNHH 2 đến 50TV
c. CTTNHH 1TV d. Cả a, b và c đều đúng
108. HSĐKDN như thế nào được coi là hợp lệ?
a. Có đầy đủ giấy tờ theo LDN2020 b. Các giấy tờ có nội dung đượckê
khai đầy đủ theo quy định

c. Phải đảm bảo tính chính xác và trung thực củahồ sơ d. Cả a và b đều đúng
109. Trong CTCP, cổ phần được thể hiện dưới hình thức cổ phiếu được chia thành:
a. CPPT và CPƯĐBQ b. CPPT và CPƯĐ
c. CPPT và CPƯĐHL d. CPƯĐCT và CPPT
110. Cơ quan có quyền quyết định cao nhất của
CTCP:
a. HĐQT b. ĐHĐCĐ
c. BKS d. CTHĐQT
111. Thành viên BKS của CTCP:
a.Phải là cổ đông của CTCP
b.Không nhất thiết phải là cổ đông của CTCP
c. Phải có quan hệ họ hàng trong phạm vi ba đời với TVHĐQT, GĐ(TGĐ)

d. Cả a và c đều đúng

112. Thành viên CTTNHH từ 2TV đến 50 TV có quyền chuyển nhượng một phần hoặctoàn
bộ số vốn của mình cho:

a.Người không phải là thành viên công ty


b.Thành viên còn lại của công ty theo tỷ lệ vốn góp
c. Người không phải là thành viên công ty nếu thành viên còn lại không mua hoặc muakhông hết

d.Cả b và c đều đúng

81

)
lOMoARcPSD|13114936

113. Cơ cấu tổ chức của CTTNHH từ 2TV đến 50 TV gồm có:


a. HĐTV, GĐ (TGĐ), BKS (nếu có từ 10TV trở lên) b. ĐHĐCĐ, GĐ (TGĐ), HĐQTc.
HĐQT, CTHĐQT, GĐ (TGĐ), BKS (nếu có 11TV trở lên) d. Cả a, b và c
đều sai

114. Trong CTTNHH từ 2TV thì:

a. CTHĐTV không thể kiêm GĐ (TGĐ) b. CTHĐTV có thể kiêm GĐ


(TGĐ)
c. Nhiệm kỳ của CTHĐTV không quá 4 năm d. Cả b và c đều đúng
115. GĐ (TGĐ) của CTTNHH từ 2TV phải sở hữu ít nhất bao nhiêu phần trăm số VĐL củacông
ty?
a. 30% c. 15%
b. 20% d. Không có quy định bắt buộc
116. CTTNHH 1TV không được:
a. Phát hành cổ phiếu b. Tăng VĐL
c. Giảm VĐL d. Cả a và c đều đúng
117. Cơ cấu tổ chức quản lý của CTTNHH 1TV trong trường hợp có ít nhất 3 người đến 7người
được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền:

a. CTCT, GĐ (TGĐ), BKS (nếu có) b. HĐQT, GĐ (TGĐ), BKS (nếu


có)
c. HĐTV, GĐ (TGĐ), BKS (nếu có) d. Cả a, b và c
đều sai
118. Trong CTHD, các TVHD phải chịu trách nhiệm về nghĩa vụ của công ty:
a. Bằng số VĐL b. Bằng toàn bộ tài sản của
mình
c. Trong phạm vi số vốn góp d. Cả a, b và c đều sai

119. Thành viên trong CTHD:


a. Các TVGV và có thể có TVHD b. TVGV và 1 TVHD

c. Tối thiểu 2 TVHD và phải có TVGV d. Tối thiểu 2 TVHD và có thể


có TVGV
120. Đối với CTHD, phát biểu nào sau đây
không đúng? a. CTHĐTV kiêm GĐ (TGĐ)

82

)
lOMoARcPSD|13114936

b. Các TVHD có quyền đại diện trước pháp luật và tổ chức điều hành hoạtđộng
của công ty

c. Được phát hành chứng khoán

d. Các TVHD phải có chứng chỉ hành nghề nếu kinh doanh những ngành nghề mà phápluật có
quy định

121. Theo LDN2020, tư cách thành viên của công ty TNHH được xác lập khi:

a. Góp vốn vào công ty b. Mua lại phần vốn từ


thành viên công ty
c. Hưởng thừa kế từ người là thành viên công ty d. Cả a, b vàc
đều đúng

122. Theo LDN2020, tư cách thành viên công ty chấm dứt khi:

a. Thành viên đã chuyển hết vốn cho người khác b. Thành viên chết
c. Trường hợp do ĐLCT quy định d. Cả a, b vàc
đều đúng

123. Theo LDN2020, việc góp vốn thành lập công ty của thành viên là:

a. Quyền của thành viên b. Nghĩa vụ của thành viên


c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
124. Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong ĐLCT mà không có quyết định gia hạn thìcông ty
bị (không thuộc trường hợp mất khả năng thành toán):

a. Giải thể b. Phá sản


c. Lâm vào tình trạng phá sản d. Cả a, b và c
đều sai

125. Theo LDN2020, công ty mà VĐL được chia thành nhiều phần bằng nhauđược
gọi là:

a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH từ 2TV


c. CTCP d. CTHD
126. Theo LDN2020, loại hình công ty nào sau đây không được phát hành chứng khoán?
a. CTCP b. CTTNHH 1TV

83

)
lOMoARcPSD|13114936

c. CTTNHH từ 2TV d. CTHD


127. Theo LDN2020, loại hình công ty nào sau đây không được phát hành chứng khoán?
a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH 2TV trở lên
c. CTHD d. Cả a và c đều đúng

128. Quyền mà CTCP khác với các loại hình công ty


khác:
a. Mua lại phần vốn góp của các thành viên khác b. Phát hành cổ phiếu
c. Được chia lợi nhuận theo tỷ lệ vốn góp d. Cả a, b và c đều đúng
129. Theo LDN2020, CTCP bắt buộc phải có loại chứng khoán này: a.
CPPT b. CPƯĐ
c. Trái phiếu d. Cả a, b và c đều đúng
130. Trong CTCP, phần trăm tổng số CPPT đã bán mà công ty có quyền mualại
không quá:

a. 10% b. 20%

c. 30% d. 40%
131. Theo LDN2020, CTTNHH từ 2TV đến 50 TV có thể tăng VĐL
bằng cách:

a. Điều chỉnh VĐL tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty

b. Tăng vốn góp của thành viên


c. Tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
d.Cả a, b và c đều đúng
132. Điều nào sau đây mà TVHD khác với TVGV trong CTHD?
a.TVHD phải là cá nhân
b.Chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ công ty
c. Được quyền tham gia quản lý công tyd.Cả
a, b và c đều đúng
133. Theo LDN2020, CTTNHH 1TV có chủ sở hữu là:
a. 1 tổ chức b. 1 cá nhân

84

)
lOMoARcPSD|13114936

c. Cả a hoặc b đều đúng d. Cả a và b đều


sai
134. Theo LDN2020, chủ sở hữu CTTNHH 1TV chịu trách nhiệm về các khoản nợvà
các nghĩa vụ tài sản của công ty:

a. Bằng toàn bộ tài sản của mình c. Trong phạm vi VĐL


của công ty
b. Một phần trong VĐL của công ty d. Cả a, b và c đều sai
135. Theo LDN2020, trường hợp nào sau đây CTTNHH 1TV phải chuyển đổi loạihình
công ty?

a. Tăng VĐL

b.Chuyển nhượng 1 phần VĐL cho tổ chức hoặc cá nhân khác


c. Phát hành chứng khoán
d.Cả a, b và c đều đúng
136. Trong CTHD, TVHD có quyền:
a. Chuyển một phần hoặc toàn bộ vốn góp của mình tại công ty chongười
khác.

b. Làm chủ DNTN.

c. Được chia lợi nhuận tương ứng với tỷ lệ vốn góp hoặc theo thỏa thuận theo quy địnhcủa
công ty.
d. Nhân danh cá nhân thực hiện kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh của côngty để phục vụ
tổ chức, cá nhân khác.

137. Trường hợp nào được coi là đủ điều kiện để giải thể công ty?
a. Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong ĐLCT mà vẫn chưa có quyết định gia hạnthêm

b. Bị thu hồi GCNĐKDN

c. Công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu trong vòng 3 tháng liên tục

d. Cả a và b đều đúng

138. Trong các loại hình tổ chức DN sau, loại hình tổ chức DN nào không bắt buộc phảicó GĐ
(TGĐ)?

a. CTTNHH từ 2 TV b. CTTNHH 1TV

85

)
lOMoARcPSD|13114936

c. DNTN d. CTHD
139. Loại hình DN nào sau đây được quyền phát hành trái phiếu?
a. CTTNHH từ 2TV b. CTTNHH 1TV
c. CTHD d. Cả a và b đều đúng
140. Đối với CTTNHH từ 2TV đến 50TV được chuyển nhượng phần vốn góp của mình chongười
không phải là thành viên:

a.Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn góp của mình cho các thành viên trongcông ty
b.Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty khônghoặc mua
không hết
c. Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không muahoặc
mua không hết
d.Có thể chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác mà không phảilà thành
viên của công ty

141. Khẳng định nào là đúng trong các câu sau?


a. CTTNHH 1TV hoặc từ 2TV đến 50 TV có thể chuyển đổi sang CTCP

b. DNTN có thể chuyển đổi sang CTTNHH 1TV hoặc từ 2TV đến 50 TV

c. CTCP có thể chuyển sang CTTNHH 1TV hoặc từ 2TV đến 50 TVd.
Cả a, b và c đều đúng
142. Trong CTCP, trong bao nhiêu CĐ thì phải thành lập BKS?
a. Từ 2-4 CĐ b. Từ 5-7 CĐ
c. Từ 8-11 CĐ d. Từ 11 CĐ trở lên
143. Trong CTCP, số lượng bao nhiêu CĐ thì phải thành lập BKS?
a. Từ 3 CĐ trở lên b. Từ 10 CĐ trở lên
c. Từ 3-11 CĐ d. Từ 11 CĐ trở lên
144. Trong CTCP, cổ đông nào có quyền tham gia quản lý công ty?
a. Cổ đông sở hữu CPƯĐBQ b. Cổ đông sở hữu
CPƯĐCT
c. Cổ đông sở hữu CPPT d. Cả a và c
đều đúng

86

)
lOMoARcPSD|13114936

a.
145. Cổ đông sở hữu loại cổ phần nào sau đây có quyền tham gia quản lýcông ty?
a. Cổ đông sở hữu CPƯĐBQ b. Cổ đông sở hữu
CPƯĐCT
c. Cổ đông sở hữu CPƯĐHL d. Cả a, b và c đều
đúng
146. ĐHĐCĐ của CTCP họp ít nhất:
a. 1 lần 1 năm b. 2 lần 1 năm
c. 3 lần 1 năm
d. 4 lần 1 năm
147. Trong các loại hình công ty sau, loại hình nào chỉ được tăng mà không được giảmVĐL?
a. CTTNHH từ 2TV b. CTTNHH 1 TV
c. CTHD d. Cả a, b và c đều sai
148. Thành viên trong CTTNHH 1TV:
a. Chỉ có thể là tổ chức b. Có thể là cá nhân
hay tổ chức
c. Chỉ có thể là cá nhân d. Cả a, b và c đều sai
149. Đối với CTTNHH 1TV bắt buộc có BKS trong cơ cấu tổ chức, điều kiện nào sau đâyphải
được thỏa mãn?
a. Số thành viên lớn hơn 5 người b. Nhà nước sở hữu 100%
VĐL
d. Số thành viên lớn hơn
c. Số thành viên lớn hơn 15 người 20 người
150. Đối với CTCP, CĐCP phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết trong thời hạn:
a.30 ngày kể từ ngày công ty được cấp GCNĐKDN
b.60 ngày kể từ ngày công ty được cấp GCNĐKDNc.
90 ngày kể từ ngày công ty được cấp GCNĐKDN
d.120 ngày kể từ ngày công ty được cấp GCNĐKDN

151. Trong CTCP, câu nào là câu sai trong các câu sau?

a. Không được rút vốn đã góp bằng CPPT dưới mọi hình thức.
b. CĐSL có thể chuyển nhượng CPPT của mình cho các CĐSL khác sau 3 năm kể từngày
được cấp GCNĐKDN.

c.Chỉ có CĐSL mới được quyền nắm giữ CPƯĐBQ.

87

)
lOMoARcPSD|13114936

d. Cổ đông sở hữu CPƯĐHL không có quyền biểu quyết, dự họp ĐHĐCĐ, đề cử ngườivào
HĐQT và BKS.
152. Trong CTHD, câu nào là câu đúng trong các câu sau?
a. TVHD là cá nhân và phải chịu trách nhiệm vô hạn về toàn bộ tài sản của mình

b. CTHD được phép huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng khoán

c. TVGV và TVHD đều có quyền tham gia điều hành công ty d. Cả a và c đều
đúng

153. Trong CTHD, câu nào là câu đúng trong các câu sau?
a. TVHD là cá nhân và phải chịu trách nhiệm vô hạn về toàn bộ tài sản của mình

b. Được phép huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng khoán

c. TVGV và TVHD đều có quyền tham gia điều hành công ty

d. TVHD không được quyền tham gia góp vốn vào CTCP và CTTNHH

154. Chọn câu đúng đối với CTTNHH 1TV.

a.Người đại diện theo pháp luật của công ty vắng mặt quá 30 ngày ở Việt Namthì phải uỷ
quyền cho người khác bằng văn bản.

b.Nhiệm kỳ của HĐTV (nếu có) không quá 5 năm.


c. Thành viên là tổ chức hay cá nhân đều được thuê GĐ (PGĐ)d.Cả a,
b và c đều đúng
155. Cổ phần nào trong CTCP không được chuyển nhượng trong trường hợp thôngthường?
a. CPPT b. CPƯĐHL
c. CPƯĐBQ d. CPƯĐCT
156. Cá nhân, tổ chức nào có quyền triệu tập cuộc họp HĐTV?
a.CTHĐTV
b.Thành viên, nhóm thành viên sở hữu trên 5% VĐL
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

157. Cổ đông sở hữu loại cổ phần nào thì có quyền biểu quyết, dự họp ĐHĐCĐ, đề cửngười
vào HĐQT và BKS?

88

)
lOMoARcPSD|13114936

a.
a. CPƯĐCT b. CPƯĐHL
c. CPƯĐBQ d. Cả a, b và c đều đúng
158. DN nào không được thuê GĐ (TGĐ)?
a. DNTN b. CTHD
c. DNNN d. CTTNHH 1TV
159. Anh B là GĐ một CTTNHH 2TV. Trong quá trình kinh doanh công ty anh B có góp vốnvới
một số đối tác nước ngoài và thành lập công ty có tên là CTTNHH A. Với kinh nghiệm sẵn có anh
B được bổ nhiệm làm

TGĐ để quản lý và điều hành công ty. Như vậy anh B có vi phạm pháp luật hay không?
a. Vi phạm b. Không vi phạm
160. Người đại diện theo pháp luật của CTTNHH và CTCP có thể là:
a. GĐ (TGĐ) b. CTHĐTV
c. CTHĐQT d. Cả a, b và c đều đúng
161. Anh A đang quản lý DNTN. Vậy anh A có thể chuyển đổi loại hình DN của mình từ
DNTN thành
CTTNHH được không?
a. Đúng b. sai
162. HĐTV trong CTTNHH 2TV trở lên họp ít nhất:
a. 1 tháng 1 lần b. 6 tháng một lần
c. 3 tháng 1 lần d. 1 năm một lần
163. Phát biểu nào sau đây sai?
a. Cổ đông sở hữu CPƯĐHL có quyền biểu quyết, dự họp ĐHĐCĐ, đề cử người vào HĐQT

b. CPƯĐBQ có thể chuyển nhượng cho người khác

c. Chỉ có tổ chức được Chính phủ ủy quyền và CĐSL được quyền nắm giữ CPƯĐBQ

d. Cả a và b

164. Có bao nhiêu loại công ty theo LDN Việt Nam?


a.4 loại: CTCP, CTTNHH 2TV trở lên, CTTNHH 1TV, CTHD
b.2 loại: CTCP, CTTNHH
c. 3 loại: DNNN, DNTN, HKD

d.5 loại: DNTN, HKD, CTCP, CTTNHH, nhóm công ty


89

)
lOMoARcPSD|13114936

165. Chọn câu đúng:


I. CTTNHH 1TV được giảm VĐL
II. CTTNHH 1TV không được phát hành cổ phần
III. CTTNHH từ 2TV đến 50 TV không được giảm VĐL
IV. CTTNHH từ 2TV đến 50 TV được giảm VĐL
a. I đúng, II, IV sai b. II, III đúng

c. I, IV đúng, III sai d. I, II, IV đúng


166. Điền vào chỗ trống: Cổ phần là phần chia nhỏ nhất VĐL của ….(1)…..được thể hiệndưới
hình thức ……(2)…..và có thể bao gồm 2 loại ….(3)….. và …..(4)…….

a. (1) chủ sở hữu, (2) cổ phiếu, (3) cổ tức, (4) trái phiếu

b.(1) CTCP, (2) cổ phiếu, (3) CPPT, (4) CPƯĐ


c.(1) CTCP, (2) cổ tức, (3) CPPT, (4) CPƯĐ d.(1)
CTTNHH, (2) cổ tức, (3) CPPT, (4) CPƯĐ

167. Chọn phát biểu đúng về công ty cổ phần:

a. Sau thời hạn 3 năm kể từ ngày được cấp GCNĐKDN, CĐSL có quyền tự do chuyển đổicổ
phần của mình

b. CTCP không cần bắt buộc có CPPT

c. CTCP bắt buộc phải có CPƯĐ

d. CPPT có thể chuyển thànhCPƯĐ

168. Chọn phát biểu đúng.

a.Chủ sở hữu CTHD phải có ít nhất 3 thành viên trở lên và được gọi là TVHDb.Chủ
sở hữu CTHD được goi là TVGV
c. TVHD phải là cá nhân
d.TVGV phải là cá nhân

169. Tìm phát biểu sai.

90

)
lOMoARcPSD|13114936

a.
a. TVHD phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của côngty

b. TVGV chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã gópvào
công ty.
c. CTHD không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào.

d. TVGV không có quyền nhân danh công ty thực hiện kinh doanh cùng ngành nghề củacông ty.

170. Chọn câu đúng.


I. Đối với CTHD tất cả các thành viên hợp lại thành HĐTV (đ)
II. Thành viên CTTNHH 2 TV đến 50 TV có quyền yêu cầu họp HĐTV (s)
III. Trong CTCP, cổ đông có số lượng tối thiểu là 3 (đ)
IV. CTHD có quyền thuê người làm GĐ (s)
V. CTCP bắt buộc phải có BKS (s)
a. I, II đúng; III, IV, V sai b. I, IV đúng; II, III, V
sai
c. I, III đúng; II, IV, V sai d. III, IV đúng; I, II, V
sai
171. Đối với CTCP, chọn phát biểu đúng.
a. HĐQT bắt buộc phải có 10 thành viên trở lên
b.Nhiệm kỳ của BKS (nếu có BKS) không quá 5 năm
c. Cuộc họp ĐHĐCĐ được tiến hành khi có tổng số cổ đông dự họp đại diện ít nhất 65%tổng số
cổ phần có biểu quyết

d.GĐ (TGĐ) bắt buộc phải là cổ đông


172. Cuộc họp HĐQT đuợc tiến hành khi có bao nhiêu thành viên dự họp?
a. ½ tổng số thành viên trở lên b. ¾ tổng số thành viên trở
lên
c. 2/3 tổng số thành viên trở lên d. Đầy đủ các thành viên
173. Tìm phát biểu sai.
a.Chủ sở hữu CTTNHH 1TV chỉ được là cá nhân
b. CTTNHH 1TV có chủ sở hữu là cá nhân thì không bắt buộc phải có BKS

c. CTTNHH 1TV có chủ sở hữu là tổ chức có thể không bắt buộc phải có BKS

d. Đối với CTTNHH 1TV là tổ chức có HĐTV, việc sửa đổi, bổ sung ĐLCT, tổ chức lại côngty,
chuyển nhượng vốn ĐLCT phải được ít nhất ¾ số thành viên dự họp chấp thuận

174. ĐHĐCĐ gồm những thành phần nào?


91

)
lOMoARcPSD|13114936

a. Tất cả những cổ đông có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết định cao nhất của CTCP.

b. Tất cả các thành viên trong HĐQT, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty.

c. Tất cả các cổ đông, là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty đểquyết
định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty.

d. Tất cả các cá nhân và cơ quan quản lý công ty có toàn quyền nhân danh công ty đểquyết
định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty.

175. Phát biểu nào là đúng về tên trùng, tên gây nhầm lẫn?
a. Tên bằng tiếng Việt của DN yêu cầu đăng ký được đọc giống như tên DN đã đăng ký.

b. Tên viết tắt của DN yêu cầu đăng ký trùng với tên viết tắt của DN đã đăng ký.

c. Tên của DN yêu cầu đăng ký khác với tên của doanh nghiệp đã đăng ký bởi số tự nhiên,số thứ tự
or các chữ cái tiếng Việt (A, B, C …) ngay sau tên riêng của DN đó.

d. Tên bằng tiếng Việt của DN yêu cầu đăng ký chỉ khác tên của DN đã đăng ký bởi kýhiệu
“&”.

e. Cả a, b, c và d đều đúng

176. DN bị thu hồi GCNĐKDN trong trường hợp:


a.Không đăng ký mã số thuế trong thời hạn 6 tháng kể từ khi được cấp GCNĐKDN. b.Không
hoạt động trong thời hạn một năm kể từ ngày được cấp GCNĐKDN hoặc chứng
nhận thay đổi trụ sở chính.

c. Ngừng hoạt động kinh doanh 1 năm mà không báo cáo CQĐKKD và cơ quan thuế.
d.Không báo cáo về hoạt động kinh doanh của DN với CQĐKDN trong 1 năm liên tiếp.
177. Công ty được hiểu là sự liên kết của hai hay nhiều cá nhân hoặc pháp nhân bằng
….., nhằm tiến hành để đạt mục tiêu chung.
a. Một sự kiện pháp lý b. Một hợp đồng hay
văn bản
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
178. Điểm khác nhau giữa việc chia công ty và
tách công ty:
a.Chia công ty chỉ áp dụng cho CTTNHH; tách công ty áp dụng cho cả CTCP.
b. Khi chia công ty phải chia thành các công ty cùng loại; tách công ty có thể táchthành các
công ty khác loại.

92

)
lOMoARcPSD|13114936

a.
c.Chia công ty thì công ty bị chia sẽ chấm dứt sự tồn tại; tách công ty thì công ty bị táchkhông
chấm dứt sự tồn tại.

d. Cả a và b đều đúng

179. VĐL là:

a. Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để DN hoạt động kinh doanh

b. Số vốn do các thành viên doanh nghiêp góp vào

c. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong thời gian nhất định vàđược ghi
vào ĐLCT

d. Cả a, b và c đều sai

180. Cơ quan nào có quyền quyết định cao nhất trong CTTNHH 2TV đến 50TV?
a. HĐTV b. BKS (nếu có)
c. HĐQT d. Ban GĐ (TGĐ)
181. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày cấp GCNĐKDN, CQĐKDN phảithông
báo nội dung giấy chứng nhận đó cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê?

a. 10 ngày b. 7 ngày
c. 5 ngày d. 15 ngày
182. Thành viên sáng lập của CTTNHH, CTHD là người:
a. Góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào giấy đề nghị ĐKKD

b. Góp vốn, thông qua và ký tên vào bản điều lệ công ty

c. Góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào bản điều lệ đầu tiên của công tyd.Cả a, b

và c đều đúng

183. HSĐKDN nộp tại:

a. UBND cấp quận b. CQĐKKD của UBND cấp


tỉnh
c. UBND cấp tỉnh d. Sở Công
thương

184. HSĐKDN nộp tại:

93

)
lOMoARcPSD|13114936

a. UBND cấp quận b. CQĐKKD của UBND cấp


tỉnh
c. UBND cấp tỉnh d. Cả a, b và c đều
đúng

185. Theo quy định chung về CTTNHH 1TV, người đại diện theo pháp luật là:

a. CTHĐTV b. GĐ và PGĐ
c. Chủ tịch công ty d. Do ĐLCT quy định
186. TVHĐQT của CTCP:
a. Nhất thiết phải là cổ đông của CTCP b. Là cổ đông sở hữu
trên 5% cổ phần
c. Không nhất thiết phải là cổ đông của CTCP d. Cả a, b
và c đều sai

187. HĐQT không phải triệu tập họp bất thường ĐHĐCĐ trong trường hợpsau?

a. Số TVHĐQT còn lại ít hơn số thành viên theo quy định b. Theo yêu cầu của
BKS
c. HĐQT vi phạm nghiêm trong quyền của cổ đông d. Nhiệm kỳ của
HĐQT kết thúc

188. Trong CTTNHH từ 2TV, quyết định của HĐTV được thông qua tại cuộc họp khi:

a.Được số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấpthuận
b..Được CTHĐTV chấp thuận
c. Được số phiếu đại diện ít nhất 51% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấpthuận

d.Cả a, b và c đều đúng

189. Các CĐSL phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ phần phổthông
được quyền chào bán?

a. 20% b. 25%
c. 30% d. 50%

94

)
lOMoARcPSD|13114936

a.
190. Cuộc họp lần thứ nhất của HĐTV của CTTNHH từ 2TV đến 50TV được tiến hành khicó số
thành viên đại diện cho ít nhất bao nhiêu % VĐL?

a. 65% b. 70%
c. 75% d. 80%
191. Quy định pháp luật về nhiệm kỳ của GĐ (TGĐ) CTCP không quá:
a. 3 năm b. 5 năm
c. 7 năm d. Không giới hạn số năm
192. CTCP có quyền mua lại tối đa bao nhiêu % tổng số CPPT đã bán?a. 20%
b. 25%
c. 30% d. 50%
193. VĐL của CTCP được phép:
a. Tăng b. Giảm
c. Tăng hoặc giảm d. Không tăng hay giảm
194. Số lượng tối đa của HĐQT là:
a. 5 người b. 10 người
c. 11 người d. 15 người
195. Cuộc họp của ĐHĐCĐ lần đầu được tiến hành khi có số lượng cổ đông dự họp đạidiện ít
nhất:
a. 65% tổng số cổ phần b. 50% tổng số phiếu biểu
quyết
c. 2/3 tổng số cổ phần d. 2/3 tổng số phiếu biểu
196. LDN2020 có hiệu lực từ ngày: quyết

a. 01/01/2021 b. 01/7/2021

c. 26/11/2020 d. 29/11/2020

197. Vốn pháp định ở Việt Nam không quy định ở ngành nghề nào?
a. Chứng khoán b. Bảo hiểm
c. Kinh doanh vàng d. Kinh doanh trung tâm
thương mại
198. Vốn pháp định nhỏ nhất được quy định ở ngành nghề nào sau đây:
a. Bảo lãnh phát hành chứng khoán b. Môi giới chứng khoán
c. Tự doanh chứng khoán d. Quản lý danh mục đầu tư

95

)
lOMoARcPSD|13114936

199. Tư cách thành viên CTTNHH được hình thànhkhi:


a. Góp vốn vào công ty b. Mua lại phần vốn từ thành
viên công ty
c. Hưởng thừa kế của người là thành viên công ty d. Cả a, b và c đều đúng
200. Tư cách thành viên sẽ chấm dứt trong các
trường hợp:
a.Thành viên chết

b.Khi ĐLCT quyết định khai trừ hoặc thu hồi tưcách
thành viên
c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

201. Điều kiện nào là không cần thiết khi thànhlập


công ty?
a. ĐK về tài sản b. ĐK về con dấu của công ty
c. ĐK về người thành lập d. ĐK về ĐLCT
202. Các loại công ty có thể chuyển đổi lẫn nhau:
a. CTTNHH-CTCP b. CTHD-HTX
c. CTCP-CTHD d. Cả a, b và c đều đúng
203. Tách công ty:
a.Chỉ áp dụng cho CTTNHH và CTCP
b.Công ty bị tách sẽ chấm dứt sự tồn tại
c. Công ty bị tách sẽ chịu trách nhiệm hoàn toàn về các khoản nợchưa
thanh toán
d. Cả a và c đều đúng
204. Công ty đối vốn không phải là loại công ty có:
a.Thành viên liên kết về vốn để kinh doanh
b. Tư cách pháp nhân

c. Sự tách bạch về tài sản

d. Các thành viên phải dùng tài sản riêng để trả nợ khi cần thiết

205. Yêu cầu nào sau đây là sai về điều kiện cấp GCNĐKDN?

96

)
lOMoARcPSD|13114936

a.
a. Điều kiện về ngành nghề kinh doanh b. Điều kiện về tên doanh nghiệp
c. Điều kiện về thành viên d. Các thông tin về thân nhân của người đại diệntheo
pháp luật của DN

206. Hợp nhất công ty:

a.Hai hoặc một số công ty có thể hợp nhất thành một công ty mới b.Hai hay
một số công ty cùng loại hợp nhất thành một công ty khác
c. Tất cả công ty bị hợp nhất tiếp tục hoạt độngd.Cả a
và b đều đúng

207. Hợp nhất công ty:

a.Hai hoặc một số công ty có thể hợp nhất thành một công ty mới b.Hai hay
một số công ty cùng loại hợp nhất thành một công ty khác
c. Tất cả công ty bị hợp nhất tiếp tục hoạt động
d.Công ty mới phải cùng loại với các công ty bị hợp nhất

208. Trường hợp giải thể công ty:

a. Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong ĐLCT nhưng không xin gia hạn

b. Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định PL trong 6 tháng liêntục

c. Bị thu hồi GCNĐKDN

d.Cả a, b và c đều đúng


209. Trong các loại công ty sau, công ty nào được phát hành cổ phiếu?
a. CTTNHH b. CTHD
c. CTCP d. Cả b và c đều đúng
210. CTTNHH được phát hành cổ phần?

a. Đúng b. Sai
c. Tùy trường hợp
211. Đăng ký thành lập CTTNHH 1TV ở?
a. Bộ kế hoạch và đầu tư b. Sở kế hoạch và đầu tư
c. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn d. Sở nông nghiệp và phát triển
nông thôn
212. Cổ phần là phần chia nhỏ nhất VĐL của?

97

)
lOMoARcPSD|13114936

a. CPPT b. CTCP
c. CPƯĐ d. Cổ phiếu
213. Khi CTTNHH từ 2TV đến 50TV đã đủ 50TV nhưng có 1TV mới thì công ty đó sẽ
chuyển sang:

a. CTHD b. Nhóm công ty

c. CTCP d. Cả a, b và c đều sai


214. Công ty đối nhân thường tồn tại dưới hai dạng cơ bản là công ty hợpvốn
đơn giản và…

a. CTCP b. CTTNHH

c. CTHD d. Nhóm công ty


215. Công ty có quyền lập chi nhánh, văn phòng đại diện ở trong nước nhưng không
được lập ở nước ngoài?
a. Đúng b. Luật không quy định
c. Sai d. Quyền của công ty
216. Trong các loại hình DN sau loại nào không được thuê GĐ?
a. DNTN b. CTTNHH 1TV
c. CTTNHH 2TV d. CTHD
217. Khi cuộc họp ĐHĐCĐ được triệu tập lần thứ 1 và thứ 2 không thành thì số cổ đôngdự
họp đại diện cho bao nhiêu phần trăm tổng số phiếu biểu quyết vào lần thứ 3?
a. Ít nhất 51% b. Quá bán

c. Ít nhất 33% d. Không phụ thuộc vào số cổ đông dự họp và số cổphần


có quyền biểu quyết mà họ đại diện
218. Trong CTCP, việc quyết định thành lập công ty con, lập chi nhánh, văn phòng đạidiện,
việc góp vốn, mua cổ phần của DN khác là do ….. quyết định.

a. ĐHĐCĐ b. HĐQT
c. GĐ (TGĐ) d. BKS
219. Trong CTTNHH 2TV có trường hợp: Phần góp vốn của thành viên là cá nhân chết mà
không có người thừa kế, người thừa kế từ chối nhận thừa kế hoặc bị mất quyền thừakế thì phần
vốn đó được giải quyết theo quy định của…..

98

)
lOMoARcPSD|13114936

a.
a. Pháp luật về dân sự b. Pháp luật về DN
c. Pháp luật về thương mại d. Pháp luật về hôn nhânvà
gia đình
220. CTHD có thể tăng VĐL bằng cách:
a. Tăng vốn góp của các thành viên b. Kết nạp thêm thành viên
mới
c. Phát hành chứng khoán d. Cả a và b đều đúng
221. CTHD không thể tăng VĐL bằng cách?
a. Tăng vốn góp của các thành viên b. Kết nạp thêm thành viên
mới
d. Từ nguồn lợi nhuận giữ
c. Phát hành chứng khoán lại
222. Nếu có cổ đông rút một phần hoặc toàn bộ vốn cổ phần đã góp trái với quy định thìai phải
chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi giá trị cổ
phần đã bị rút?

a. Thành viên HĐQT b. Người đại diện theo pháp luật của
công ty

c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai


223. Số lượng thành viên trong HĐQT của CTCP:
a. 3-5 thành viên b. 4-10 thành viên
c. 3-11 thành viên d. Không giới hạn
224. CĐSL của CTCP phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu cổ phần trong tổngsố
CPPT được quyền chào bán trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày được cấp GCNĐKDN?

a. 20% b. 30%
c. 40% d. 50%
225. Chọn câu phát biểu sai.
a.Cổ đông của CTCP có thể là tổ chức hoặc cá nhân
b.Thành viên của CTTNHH từ 2 TV đến 50TV có thể là tổ chức hoặc cá nhân
c.Thành viên của CTTNHH 1TV có thể là tổ chức hoặc cá nhând.TVHD
của CTHD có thể là tổ chức hoặc cá nhân

226. Chọn câu phát biểu sai.

a. CPƯĐBQ có thể chuyển nhượng cho người khác

99

)
lOMoARcPSD|13114936

b. Cổ đông được chuyển nhượng CPƯĐCT cho người khác

c. Chỉ có tổ chức được Chính phủ ủy quyền và CĐSL được quyền nắm giữ CPƯĐBQ

d. Cả b và c đều đúng

227. Tổ chức hoặc cá nhân nào sau đây có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thànhviên
HĐQT và thành viên BKS?

a. HĐQT b. CTHĐQT, GĐ (TGĐ)


c. ĐHĐCĐ d. Cả a và c đều đúng
228. Đối với CPPT, giá mua lại không được cao hơn giá thị trường tại thời điểm mua lại.a.
Đúng b. Sai
229. An, Lợi và Hưng cùng góp vốn thành lập CTCP sản xuất giày với VĐL là 2 tỷ. An góp100 tr,
Hưng góp 150 tr và Lợi dự định góp 100 tr, còn lại họ phát hành cổ phần để huy động vốn. Theo
bạn, Lợi có thể làm theo dự định được không?

a. Được b. Không
230. Đối với CTTNHH 1TV là tổ chức có HĐTV, chọn câu phát biểu sai.
a.Cuộc họp của HĐTV được tiến hành khi có ít nhất 2/3 số thành viên dự họp
b.Quyết định của HĐTV được thông qua khi có hơn ½ số thành viên dự họp chấp thuậnc. HĐTV
thuê Chủ tịch HĐTV
d.Cả a và b đều đúng
231. Công ty ABC là CTTNHH từ 2TV đến 50TV, có VĐL là 100 tỷ. Trong đó, A góp 30 tỷ,B
góp 20 tỷ, C góp 50 tỷ. Nếu A, B, C chấp nhận tăng VĐL lên 150 tỷ, thì vốn góp thêm của A, B,
C lần lượt là:

a. 15 tỷ, 10 tỷ, 25 tỷ b. 10 tỷ, 15 tỷ, 25 tỷ


c. 25 tỷ, 10 tỷ, 15 tỷ d. Cả a, b và c đều sai
232. Thành viên là cá nhân của CTTNHH từ 2TV chết hoặc bị tòa án tuyên bố là đã chếtthì
người thừa kế theo pháp luật của thành viên đó là thành viên của công ty:

a. Đúng b. Sai

100

)
lOMoARcPSD|13114936

a.
233. Cổ đông thiểu số tự nguyện tập hợp thành một nhóm sở hữu tối thiểu ….. tổng số CPPT
thì có quyền yêu cầu triệu tập ĐHĐCĐ khi HĐQT vi phạm nghiêm trọng quyền của cổ đông,
nghĩa vụ của người quản lý.

a. 5% b. 10%
c. 15% d. 20%
234. Cổ đông sở hữu những loại cổ phần nào không được quyền biểu quyết?
a. CPPT và CPƯĐBQ b. CPƯĐCT và CPƯĐHL
c. CPPT và CPƯĐHL d. CPPT và CPƯĐCT
235. Câu nào sau đây không đúng?
a. TVHD của CTHD có thể là tổ chức, cá nhân b. TVHD không được làm chủ
DNTN
d. CTTHHH 1TV không được phát
c. Chủ DNTN chịu TNVH về mọi khoản nợ hành
cổ phần
236. LPS2014 không được áp dụng cho đối tượng nào sau đây?
a. CTCP b. CTHD
c. HTX và DNNN d. HKD
237. Trong CTTNHH 2TV trở lên, trường hợp cuộc họp lần thứ nhất không đủ điều kiện tiến
hành thì được triệu tập cuộc họp lần 2 trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày dự định họp lần
1, và được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu
% VĐL:

a. 15 ngày, 50% b. 15 ngày, 65%


c. 30 ngày, 65% d. 30 ngày, 50%
238. Cuộc họp ĐHĐCĐ của CTCP được tiến hành khi có số cổ đông dự họpđại
diện ít nhất:

a. 75% tổng số cổ phần b. 50% tổng


số cổ phần

c. 50% tổng số phiếu biểu quyết d. 65% tổng số phiếu biểu


quyết
239. Trừ trường hợp tất cả các TVHD còn lại trong công ty đồng ý, TVHD của CTHD
không được đồng thời là:

101

)
lOMoARcPSD|13114936

a. Chủ DNTN b. Thành viên của


CTTNHH 1TV
c. Cổ đông của CTCP d. Cả a, b và
c đều đúng

240. Chọn câu sai.

a. DN lâm vào tình trạng phá sản chưa hẳn đã bị phá sản.

b. Mọi HĐKD của DN, HTX sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản phải ngưng hoạtđộng.

c. Phí phá sản do NSNN tạm ứng trong trường hợp người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phásản phải
nộp tiền tạm ứng phí phá sản không có tiền để nộp, nhưng có các tài sản khác.

d.Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày TAND mở thủ tục phá sản, chủ nợ phải gửi giấy đòinợ cho
Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.

241. Loại hình nào DN sau đây không bắt buộc phải có GĐ (TGĐ)?
a. CTTNHH 1TV b. CTCP
c. CTTNHH 2TV trở lên d. DNTN
242. Dựa vào đối tượng và phạm vi điều chỉnh của pháp luật, phân loại phá sảnthành:
a. Phá sản DN và phá sản cá nhân b. Phá sản trung thựcvà
phá sản gian trá
c. Phá sản tự nguyện và phá sản bắt buộc d. Cả a, b và c đều sai
243. Trường hợp thẩm phán ra quyết định mở thủ tục thanh lý đối với DN, HTX, thì việcphân
chia giá trị tài sản của DN, HTX theo thứ tự:

a.Phí phá sản; trả nợ cho người lao động theo thỏa ước lao động tập thể và HĐLĐ; chi phíphục hồi
DN; trả các khoản nợ không có bảo đảm

b.Phí phá sản; trả nợ thuế cho nhà nước; trả cho người lao động và các khoản nợ khôngcó bảo
đảm
c. Phí phá sản; trả cho người lao động và các khoản nợ không có bảo đảm; trả nợ thuếcho nhà
nước

d.Cả a, b và c đều sai

102

)
lOMoARcPSD|13114936

a.
244. Chia công ty và tách công ty, đây là 2 biện pháp tổ chức lại công ty không đượcáp
dụng cho:
a. CTCP b. CTHD
c. CTTNHH 1TV d. CTTNHH 2TV trở lên
245. Trong CTHD, các thành viên hợp danh không được làm điều gì dưới đây?
a. Mua lại phần vốn góp b. Góp thêm vốn

c. Rút vốn dưới mọi hình thức d. Chuyển nhượng phần vốn
góp
246. Tổ chức quản lý CTTNHH có từ 2TV đến 50TV
gồm:
a. HĐTV, CTHĐQT, GĐ hoặc TGĐ, BKS (nếu có) b. HĐTV, CTHĐTV, HĐQT, GĐ
hoặc TGĐ, BKS (nếu có)

c. HĐTV, CTHĐTV, GĐ hoặc TGĐ, BKS (nếu có) d. Cả a, b và c đều sai


247. Người đại diện theo pháp luật trong CTCP:

a. GĐ (TGĐ)

b. CTHĐQT khi ĐLCT không quy định

c. Do ĐLCT quy định


d. GĐ, CTHĐQT, Trưởng BKS

248. TV của CTTNHH 2TV đến 50TV:

a. Có thể tự do chuyển nhượng phần vốn góp cho người khác

b. Ưu tiên chuyển nhượng phần vốn góp cho thành viên công ty

c. Chỉ được chuyển nhượng cho người khác không phải thành viên công ty nếu các thànhviên còn
lại trong công ty không mua hoặc không mua hết d. Cả b
và c đều đúng

249. Chủ sở hữu CTTNHH 1TV có quyền quyết định bán tài sản có giá trị bằng bao nhiêu
% so với tổng giá trị tài sản được ghi trong BCTC gần nhất của công ty?

a. ≤ 50% b. ≥ 50%
c. 50% d. Cả a, b và c đều sai
250. Tòa án phải ra quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản trong thời hạn baolâu kể
từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản?

a. 3 tháng b. 15 ngày

103

)
lOMoARcPSD|13114936

c. 30 ngày d. 45 ngày
251. Kể từ khi nhận thấy DN, HTX lâm vào tình trạng phá sản, trong thời hạn bao lâunếu
chủ DN hoặc đại diện hợp pháp của DN, HTX không nộp đơn yêu cầu mở thủ tụcphá sản thì
phải chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật?

a. 3 tháng b. 1 tháng
c. 5 tháng d. Không có quy định về thời hạn
252. Tìm câu sai.
a. Cổ đông sở hữu CPƯĐBQ được quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác

b. CPPT không thể chuyển đổi thành CPƯĐ

c. CTTNHH 1TV được giảm VĐL theo quy định của pháp luật

d. CTTNHH 1TV có tư cách pháp nhân kể từ ngày được cấp GCNĐKDN

253. LPS2014 không miễn trừ nghĩa vụ trả nợ cho những đối tượng nào sau đây,chọn
câu đúng nhất?

a. Chủ DNTN và thành viên CTTNHH 1TV

b. Các CĐ của CTCP và TVHD của CTHD

c. Chủ HKD và chủ DNTN


d. TVHD của CTHD, chủ DNTN, chủ HKD

254. Kể từ ngày CTCP được cấp GCNĐKDN, CPƯĐBQ của CĐSL chỉ có hiệu lực trong:
a. 6 tháng b. 2 năm

d. 3 năm d. 5 năm

255. Đại diện theo pháp luật của CTHD là:


a. CTHĐTV b. TVHD

c. TVGV d. GĐ (TGĐ)

256. Trong CTHD, người triệu tập họp HĐTV


có thể là:
a. CTHĐTV b. TVHD
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

257. Trong CTHD, người triệu tập họp HĐTV

104

)
lOMoARcPSD|13114936

a.
có thể là:
a. CTHĐTV b. TVHD
c. GĐ (TGĐ) d. Cả a, b đều đúng
258. Điều kiện cần để trở thành CTHĐTV của
CTHD:
a. Phải là GĐ b. Phải là TVGV
c. Phải là TVHD d. Cả a, b và c đềusai
259. CTHD được quyền giảm VĐL.a.
b. Sai
Đúng

260. TVHD của CTHD sau khi chấm dứt tư cách thành viên vẫn phải liên đới chịu tráchnhiệm
về các khoản nợ của công ty phát sinh trước ngày chấm dứt tư cách thành viên,trong thời hạn:

a. 1 năm b. 2 năm
c. 3 năm d. 4 năm
261. Chọn câu đúng trong các câu sau?
a. CTCP có quyền phát hành chứng khoán các loại để huy động vốn
b. CTTNHH 2TV trở lên có quyền phát hành cổ phiếu và trái phiếu

c. CTTNHH 1TV không được quyền phát hành


trái phiếu
d. Cả a và b đều
đúng

262. Trong CTCP:


a. CTHĐQT có thể kiêm GĐ hoặc TGĐ b. CTHĐQT có thể kiêm
trưởng BKS
c. GĐ hoặc TGĐ có thể kiêm trưởng BKS d. Cả a, b và c đều đúng
263. Chọn câu đúng.

a. CTCP có từ 11 cổ đông phải có BKS từ 3-5 thànhviên


b. CTCP có trên 9 cổ đông phải có BKS từ 1- 3 thành viên

c. CTCP có trên 11 cổ đông không cần có BKS

d. Cả a, b và c đều sai

264. Trong tổ chức và hoạt động của CTCP, chọncâu


đúng:
105

)
lOMoARcPSD|13114936

a. BKS thực hiện giám sát HĐQT

b. BKS thực hiện giám sát GĐ (TGĐ) trong việc quản lý và điều
hành công ty
c. BKS thực hiện giám sát ĐHĐCĐ và các cổ đông của công ty

d. Cả a và b đều đúng

265. Trong tổ chức và hoạt động của CTCP, chọncâu


sai.

a. BKS thực hiện giám sát HĐQT

b.BKS thực hiện giám sát GĐ (TGĐ) trong việc quản lý và điều hành công tyc.
BKS thực hiện giám sát ĐHĐCĐ và các cổ đông của công ty
d.BKS thực hiện giám sát CTHĐQT
266. GĐ (TGĐ) của CTCP có được quyền làm GĐ (TGĐ) của DN khác?
a. Có b. Không
267. GĐ (TGĐ) của CTCP có được quyền làm GĐ (TGĐ) của DN khác?
a. Có b. Không
c. Chỉ được làm GĐ (TGĐ) CTTNHH d. Chỉ được làm GĐ (TGĐ) CTCP
khác 267A. CTHĐTV của DNNN:

a. Được làm GĐ (TGĐ) của DN khác b. Không được làm GĐ (TGĐ)


của DN khác

267B. GĐ (TGĐ) của DNNN:


a. Được làm GĐ (TGĐ) của DN khác b. Không được làm GĐ (TGĐ)
của DN khác

268. Chọn đáp án đúng.


a. CTTNHH 2TV có thể tăng VĐL bằng cách phát hành cổ phiếu, trái phiếu
b. CTTNHH 2TV có thể tăng VĐL bằng các hình thức: Tăng vốn góp của thành viên, điềuchỉnh
tăng mức
VĐL tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty hoặc tiếp nhận vốn gópcủa
thành viên mới

106

)
lOMoARcPSD|13114936

a.
c. CTTNHH 2TV có thể tăng VĐL bằng cách đi vay ngân hàng hoặc các quỹ đenngoài
xã hội

d. Cả a, b và c đều sai

269. Đối với CTTNHH 2TV:


a. GĐ (TGĐ) không nhất thiết là thành viên của công ty

b. GĐ (TGĐ) nhất thiết là thành viên của công ty

c. GĐ (TGĐ) là cá nhân sở hữu ít nhất 10% VĐL của công ty d. Cả b và c đều


đúng

270. Đối với CTTNHH 2TV trở lên không phải là DNNN thì bắt buộc phải thành lập BKSkhi
có:

a. 11 TV trở lên b. 9 thành viên

c. 20 thành viên d. Không bắt buộc phải có


BKS
271. Đối với CTTNHH 2TV trở lên:
a.Cuộc họp của HĐTV phải được tổ chức tại trụ sở chính của công ty, trừ trường hợpĐLCT
có quy định khác

b.Cuộc họp của HĐTV phải được tổ chức ở một nơi bất kỳ do HĐTV chọn
c. Cuộc họp của HĐTV phải được tổ chức ở một nơi do Chủ tịch HĐTV chỉ định

d.Luật không có quy định cụ thể, địa điểm họp HĐTV CTTNHH 2TV trở lên do ĐLCT quyđịnh
272. Chọn câu đúng.

a. CTTNHH 1TV là DN do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân trở lên làm chủ sở hữu

b. CTTNHH 1TV là DN do các tổ chức hoặc cá nhân làm chủ sở hữu

c. CTTNHH 1TV là DN do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân làm chủ sở hữu d. Cả a, b


và c đều sai
273. Chọn câu đúng.

a. CTTNHH 1TV có quyền tăng hoặc giảm VĐL theo quy định của pháp luật

b. CTTNHH 1TV có quyền tăng VĐL nhưng không có quyền giảm VĐL

c. CTTNHH 1TV có quyền phát hành cổ phiếu để tăng VĐL d. Cả a, b và c đều sai
107

)
lOMoARcPSD|13114936

274. Trong CTTNHH 1TV là tổ chức, ai là người đại diện theo pháp luật?
a. CTHĐTV b. GĐ (TGĐ)
c. KSV d. Do ĐLCT quy định
275. Trong CTTNHH 1TV là tổ chức, nếu ĐLCT không quy định, ai là người đại diện theopháp
luật?
a. CTHĐTV hoặc CTCT b. CTHĐTV hoặc GĐ (TGĐ)
c. KSV hoặc GĐ (TGĐ) d. CTCT hoặc GĐ (TGĐ)
276. Trong CTTNHH 1TV là cá nhân, nếu ĐLCT không quy định, ai là người đại diện theopháp
luật?
a. CTCT b. GĐ (TGĐ)
c. KSV d. Cả a, b và c đều sai
277. Trong CTTNHH 1TV là cá nhân, ai là người đại diện theo pháp luật?
a. CTHĐTV b. GĐ (TGĐ)
c. KSV d. Do ĐLCT quy định
278. KSV của CTTNHH 1TV là DNNN có số lượng bao nhiêu người?a. 1
-3 b. 2 - 4
c. 3 - 5 d. 1 - 5
279. Thẩm quyền quyết định số lượng KSV của CTTNHH 1TV là DNNN?a.
Chủ sở hữu b. CTHĐTV
c. CTCT d. GĐ (TGĐ)
280. Thẩm quyền bổ nhiệm KSV của CTTNHH 1TV là DNNN?
a. Chủ sở hữu b. CTHĐTV
c. CTCT d. GĐ (TGĐ)
281. Đối với CTTNHH 1TV (do tổ chức hoặc cá nhân làm chủ):
a.Chủ sở hữu công ty không được rút vốn của mình ra khỏi công ty b.Chủ
sở hữu được quyền rút vốn trực tiếp của mình ra khỏi công ty
c. Chủ sở hữu chỉ được quyền rút vốn bằng cách chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ sốVĐL cho
tổ chức hoặc cá nhân khác d. Cả a, b và c đều
sai

108

)
lOMoARcPSD|13114936

a.
282. Sau khi ĐKKD các công ty mới, công ty bị chia sẽ ….., công ty bị
tách sẽ…..

a. Chấm dứt sự tồn tai, chấm dứt sự tồn tại

b.Không chấm dứt sự tồn tại, không chấm dứt sự tồn tại c.
Chấm dứt sự tồn tại, không chấm dứt sự tồn tại
d.Không chấm dứt sự tồn tại, chấm dứt sự tồn tại
283. Hợp nhất và sáp nhập chỉ áp dụng cho loại hình CTTNHH và
CTCP.

a. Đúng b.
Sai

284. Chuyển đổi công ty được áp dụng cho tất cả các loạihình
công ty.

a. Đúng b.
Sai
285. Giải thể công ty là quyền của các chủ thể công ty.
a. Đúng b. Sai
c. Có thể là quyền hoặc nghĩa vụ d. Cả a, b và c đều sai
286. Khi số cổ phần đăng ký góp của các CĐSL chưa được góp đủ thì các CĐSL cùng liênđới
chịu trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh trong phạm vi số cổ phần chưa góp.

a. Đúng b. Sai
287. Những sai sót trong hình thức và nội dung của cổ phiếu do công ty phát hành thì lợiích của
cổ đông sẽ:

a. Bị ảnh hưởng b. Không bị ảnh hưởng

288. CTCP sau khi bán cổ phần thì bắt buộc phải trao cổ phiếu bằng hình thức chứng chỉcho
người mua.

a. Đúng d. Sai

289. HĐQT thông qua quyết định bằng:


a. Quyết định của CTHĐQT b. Biểu quyết của HĐQT
c. Biểu quyết của ĐHĐCĐ d. Cả a, b và c
109

)
lOMoARcPSD|13114936

290. Số thành viên của HĐQT là: đều sai


a. 1-10 b. 3-10
c. 3-11 d. 10-50

291. Thành viên HĐQT nhất thiết phải là cổ đông của CTCP:
a. Đúng b. Sai
292. Chuyển đổi doanh nghiệp được áp dụng cho:
a. CTTNHH, CTCP, DNTN, CTHD b. CTCP, CTTNHH, CTHD
c. Tất cả các loại hình DN d. Cả a và b đều đúng
293. Trong CTCP, cổ tức có thể được chi trả
bằng:

a. Tiền mặt

b. Tiền mặt hay cổ phần của công ty

c. Tiền mặt hay tài sản khác quy định tại ĐLCT
d. Tiền mặt, cổ phần công ty hay tài sản khác được quy định tại ĐLCT

294. Đối với CTCP:

a. ĐHĐCĐ có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên HĐQT, thành viên BKS.

b. CPPT có thể chuyển đổi thành CPƯĐ.

c. Cổ đông chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty bằngtoàn bộ
tài sản của mình.

d. Cổ đông không được quyền chuyển nhượng cổ phần của mình.

295. Người đại diện theo pháp luật của CTCP là:
a. CĐPT b. Cổ đông ưu đãi
c. GĐ (TGĐ) d. Do điều lệ công ty quy định
296. Đối với CTTNHH 2TV trở lên:
a.Luôn luôn có HĐTV
b. HĐTV phải họp ít nhất hai lần một năm

c. GĐ (TGĐ) có quyền quyết định cao nhất trong công ty

d. GĐ (TGĐ) buộc phải là thành viên của công ty

110

)
lOMoARcPSD|13114936

a.
297. CTTNHH 1TV tăng VĐL bằng cách:

a.Phát hành cổ phiếu


b.Phát hành chứng khoán các loại
c. Chủ sở hữu công ty đầu tư thêm hoặc huy động thêm góp vốn của người khác d. Cả
a và b đều đúng

298. Trong CTTNHH 1TV có chủ sở hữu là tổ chức thì quyết định của HĐTV được thôngqua
khi có sự chấp thuận của:
a. Hơn 1/2TV trong HĐTV b. Hơn 2/3 thành viên
trong HĐTV
c. Hơn 1/2TV trong HĐTV dự họp d. Cả a, b và c đều sai
299. Đối với CTTNHH 1TV là tổ chức, chọn câu phát biểu sai.
a.Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm 1 người hoặc 3 đến 7 người đại diện theo ủy quyền,nhiệm kỳ
không quá 5 năm.

b.Cơ cấu tổ chức của CTTNHH MTV là tổ chức luôn có HĐTV.


c. Trường hợp có từ 3 đến 7 người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền, HĐTV gồmtất cả
người đại diện theo ủy quyền.

d.Trường hợp 1 người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền, người đó đương nhiênlà chủ
tịch công ty.
300. Trong CTHD, tư cách TVHD bị chấm dứt khi thành
viên đó:

a. Chết hoặc bị tòa án tuyên bố là đã chết

b. Bị tòa án tuyên bố là mất tích, hạn chế NLHVDS hoặc mất


NLHVDS

c. Bị khai trừ khỏi công ty

d. Cả a, b và c đều đúng
301. CTHD có thể tăng VĐL bằng
cách:

a. Tăng vốn góp của các thành viên

111

)
lOMoARcPSD|13114936

b.Kết nạp thêm thành viên mới theo quy định của pháp luật và ĐLCT
c. CTHD không được quyền tăng VĐL
d.Cả a và b đều đúng
302. Đối với CTHD:
a. Vốn của CTHD được hình thành từ vốn góp hoặc vốn cam kết góp của TVHD, TVGV
b. CTHD tăng VĐL bằng việc phát hành chứng khoán

c. TVGV chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tàisản
của mình

d. Cả a, b và c đều đúng

303. Trong CTHD, HĐTV bao gồm:


a. Những thành viên có số vốn góp lớn hơn 5% tổng số VĐL b. TVHD
c. TVGV d. Tất cả các thành viên
304. Chọn câu phát biểu đúng.
a. CTTNHH 1TV được quyền phát hành cổ phiếu

b. CTTNHH 2TV trở lên được quyền phát hành chứng khoán các loại

c. CTHD được quyền phát hành trái phiếu

d. CTCP có quyền phát hành chứng khoán các loại

305. Biện pháp tổ chức lại công ty nào chỉ được áp dụng cho
CTTNHH, CTCP?

a. Chia công ty, tách công ty

b.Hợp nhất công ty, sáp nhập công ty c.


Chia, tách công ty, chuyển đổi công ty
d.Hợp nhất, sáp nhập công ty, chuyển đổi công ty
306. Yêu cầu về vốn khi thành lập DN đối với DN yêu cầu phải có vốn pháp định?
a. Vốn pháp định = VĐL b. Vốn pháp định ≤
VĐL
c. Vốn pháp định ≥ VĐL d. Cả a, b và c đều
đúng
307. Công ty nào trong các công ty sau bắt buộc giám đốc phải là thành viên công ty?

112

)
lOMoARcPSD|13114936

a.
a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH từ 2TV
c. CTCP d. CTHD
308. Về tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên BKS của CTCP, chọn ý không đúng?
a.Từ 18 tuổi, có đủ NLHVDS
b.Không phải là người thân của HĐQT, GĐ (TGĐ)
c. Nhất thiết là cổ đông hoặc người lao động trong công ty
d.Không được giữ các chức vụ quản lý trong công ty
309. Những tổ chức, cá nhân được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại ViệtNam:
a. CQNN sử dụng tài sản của nhà nước để thành lập doanh nghiệp thu lợi cho cơquan
mình
b. Người được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý vốn góp của Nhà nướctrong các
DN khác.

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai
310. Trường hợp nào tên doanh nghiệp được coi là gây nhầm lẫn với tên doanhnghiệp
đã đăng ký?

a. Chỉ khác tên doanh nghiệp đã đăng ký bởi ký hiệu “&”

b.Khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng ký bởi từ “Tân” ngay trước
c. Khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng ký bởi các từ “Miền Bắc”,“Miền
Nam”

d.Cả a, b và c đều đúng

311. Thời gian công bố nội dung ĐKKD của doanh nghiệp kể từ ngày được cấp
GCNĐKDN:

a. 15 ngày b. 20 ngày

c. 30 ngày d. 45 ngày
312. Tài sản góp vốn vào HĐKD của DN nào không cần phải làm thủ tục chuyển quyềnsở hữu
cho DN?
a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH từ 2TV
c. CTHD d. DNTN
113

)
lOMoARcPSD|13114936

313. Thời gian để DN đăng ký với CQĐKDN kể từ ngày quyết định thay đổi nộidung
ĐKDN là:

a. 1 tuần b. 10 ngày

c. 12 ngày d. 15 ngày
314. Trong CTTNHH từ 2TV, nếu CTHĐTV không triệu tập họp HĐTV theo yêu cầu, thìthành
viên, nhóm thành viên sở hữu ít nhất 10% VĐL, có quyền:

a. Triệu tập họp HĐTV

b. Có thể yêu cầu CQĐKDN giám sát việc tổ chức và tiến hành họp HĐTV

c. Khởi kiện CTHĐTV về việc không thực hiện đúng nghĩa vụ pháp lý
d. Cả a, b và c đều đúng

315. Trong các hình thức tổ chức lại công ty dưới đây, hình thức nào được áp dụng chotất cả
các loại hình công ty?

a. Hợp nhất công ty b. Chia công ty


c. Chuyển đổi công ty d. Tách công ty
316. Chuyển đổi công ty là biện pháp tổ chức lại công ty có thể áp dụng cho:
a. CTTNHH b. CTCP
c. Tất cả các loại hình công ty d. Cả a và b đều đúng

114

)
lOMoARcPSD|13114936

317. Việc hợp nhất công ty sẽ bị cấm trong trường hợp mà theo đó công ty hợp nhất cóthị
phần trên thị trường (trừ trường hợp pháp luật cạnh tranh có quy định khác) là:

a. Trên 40% b. Trên 50%


c. Trên 60% d. Trên 70%
318. Việc hợp nhất công ty sẽ bị cấm trong trường hợp mà theo đó công ty hợp nhất cóthị
phần trên thị trường (trừ trường hợp pháp luật cạnh tranh có quy định khác) là:
a. Trên 49% b. Trên 50%
c. Trên 51% d. Trên 100%
319. Trong CTTNHH từ 2TV, cuộc họp HĐTV triệu tập lần thứ hai được tiến hành khi cósố
thành viên dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu VĐL?

a. 50% b. 60%
c. 70% d. 75%
320. Khi thành viên thay đổi loại tài sản góp vốn đã cam kết, nếu được sự đồng nhất trícủa các
thành viên còn lại thì CTTNHH từ 2TV phải thông báo bằng văn bản nội dung thay đổi đó đến
CQĐKDN trong thời hạn:

a. 7 ngày b. 10 ngày
c. 15 ngày d. 30 ngày
321. Phát biểu nào sau đây sai?
a.Số vốn góp của các thành viên trong CTTNHH từ 2TV không nhất thiết phải bằng nhaub.Phần
vốn góp của CTTNHH từ 2 TV chỉ được chuyển nhượng theo quy định của pháp
luật
c.CTTNHH không được phát hành cổ phần
d.CTTNHH không có tư cách pháp nhân

322. Tìm phát biểu đúng.

a. TVHD của CTHD chịu TNVH

b. CTTNHH từ 2TV không được quyền chuyển đổi thành bất kỳ công ty nào khácc.GĐ

(TGĐ) của CTCP không thể đồng thời làm GĐ của công ty khác
d.CTHD không có tư cách pháp nhân
323. Trong CTTNHH từ 2 TV, khi HĐTV quyết định tăng VĐL, thành viên phản đối quyếtđịnh
tăng vốn…..
115

)
lOMoARcPSD|13114936

a. Sẽ bị đuổi ra khỏi HĐTV b. Có thể không góp thêm


vốn
c. Bị buộc phải góp thêm vốn d. Sẽ bị buộc phải rời khỏi
công ty

324. Phát biểu nào sau đây về cổ phiếu ưu đãi là đúng?

a. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi cổ tức không được biểu quyết

b. Cổ phần sở hữu cổ phiếu ưu đãi hoàn lại không được chia cổ tức

c. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi biểu quyết không được chia cổ tức

d. Cổ phiếu ưu đãi biểu quyết được quyền chuyển nhượng

325. Một công ty được xem là đối nhân (trọng nhân) hay đối vốn (trọng vốn) làdo ai
quyết định?

a. Các nhà làm luật b. Chủ công ty

c. Nhân viên công ty d. Các nhà nghiên cứu


326. Khi công ty kinh doanh không đủ điều kiện kinh doanh mà ngành nghề đó yêu cầuthì ai là
người chịu trách nhiệm trước pháp luật về việc kinh doanh đó?

a. Người thành lập công ty

b.Người đại diện theo pháp luật của công ty


c. Người thành lập công ty và người đại diện theo pháp luật của công ty cùng liên đớichịu
trách nhiệm

d.Tùy theo ĐLCT quy định

327. Khi thành viên CTTNHH từ 2TV tặng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp chongười
khác thì họ sẽ:

a. Đương nhiên trở thành thành viên công ty

b.Không thể trở thành thành viên công ty


c. Đương nhiên trở thành thành viên công ty nếu có cùng huyết thống đến thế hệ thứ bavới
thành viên đó, nếu không cùng huyết thống thì phải được HĐTV chấp thuận

d.Chỉ trở thành thành viên công ty sau 3 năm kể từ ngày được tặng

328. Phát biểu nào sau đây là sai?

116

)
lOMoARcPSD|13114936

a. CPPT không thể chuyển đổi thành CPƯĐ

b. TVHD của CTHD chịu TNVH

c. CTTNHH từ 2TV không được quyền phát hành cổ phần

d.Trong mọi trường hợp, CTTNHH 1TV không bắt buộc phải có BKS

329. TVGV của CTHD:

a.Không được chuyển nhượng vốn góp cho người khácb.Không nằm
trong HĐTV
c. Không được nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh cácngành
nghề đã đăng ký của công ty

d.Không được tham gia điều hành công ty


330. Đối với CTTNHH 1TV có BKS, chủ sở hữu bổ nhiệm kiểm soát viên với nhiệm kỳ:
a. Không quá 3 năm b. Không quá 4 năm
c. Không quá 5 năm d. Không quá 6 năm
331. Đối với các DN mà pháp luật có quy định về vốn pháp định, khẳng định nàosau
đây là đúng?

a. VĐL luôn nhỏ hơn vốn pháp định

b. VĐL luôn bằng vốn pháp định

c. VĐL luôn bằng hoặc lớn hơn vốn pháp định d.VĐL
có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn vốn pháp định
332. Công ty giải thể khi không có đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của
LDN2020 trong thời hạn:
a. 3 tháng liên tục b. 12 tháng liên tục
c. 18 tháng liên tục d. 6 tháng liên tục
333. Công ty A muốn làm thêm con dấu thứ hai, điều này có thực hiệnđược
không?

a. Không được vì mỗi công ty chỉ được phép có 1 con dấu

b. Được vì số lượng con dấu của mỗi công ty là do công ty quy định

c. Được vì số lượng con dấu tùy thuộc vào loại hình công ty
d. Được trong trường hợp thật cần thiết và được sự đồng ý của cơ quan cấp dấu
117

)
lOMoARcPSD|13114936

334. Trong thời hạn ….. kể từ ngày quyết định tăng hoặc giảm VĐL, CTTNHH từ 2TV phải
thông báo đến CQĐKKD:

a. 3 ngày làm việc b. 5 ngày làm việc


c. 7 ngày làm việc d. 10 ngày làm việc
335. Đối với một số lĩnh vực yêu cầu phải có vốn pháp định, vốnpháp
định là:

a. Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định để thành lập doanh
nghiệp

b.Mức vốn do các thành viên, cổ đông cam kết góp trong thời hạn nhất định
c. Mức vốn do các thành viên, cổ đông đóng góp để thành lập doanh nghiệp
d.Mức vốn tối đa mà các thành viên, cổ đông có thể huy động được
336. Theo LDN2020, đối với CTCP, cổ đông sở hữu bao nhiêu % tổng số cổ phần trở lênthì phải
đăng ký với CQĐKKD?
a. 5% b. 10%
c. 15% d. Không có quy
định
337. ĐHĐCĐ có thể họp bất thường theo yêucầu
của ai: a. HĐQT

b.Cổ đông hoặc nhóm cổ đông theo quy định của


LDN2020
c. BKS trong một số trường hợp luật định
d.Cả a, b và c đều đúng
338. Thành viên BKS trong CTCP phải có độ tuổitừ:
a. 18 tuổi b. 21 tuổi

c. 25 tuổi d. 35 tuổi

339. TVHD của CTHD có


quyền: a. Làm chủ DNTN
b.Nhân danh người khác thực hiện kinh doanh cùng ngành nghề của công ty để tư lợi
c. Tự ý chuyển phần vốn góp của mình tại công ty cho người khác
d.Yêu cầu công ty bù đắp thiệt hại từ HĐKD trong thẩm quyền nếu thiệt hại đó xảy rakhông phải
do sai sót cá nhân của mình

118

)
lOMoARcPSD|13114936

340. Hiện nay, pháp luật về công ty đang có hiệu lực là:
a. Luật DN 2005 b. Luật DN 2014
c. Luật DN 2020 d. Cả 3 bộ luật trên
Câu 327. Theo LDN 2020, việc làm nào sau đây không thuộc vấn đề tổ chức lại công ty:
a. Chia công ty b. Chuyển đổi công ty
c. Sáp nhập công ty d. Giải thể công ty
341. CPƯĐBQ của CTCP là:
a. Cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với mức cổ tức của CPPT

b. Là cổ phần được công ty hoàn lại vốn góp bất cứ khi nào theo yêu cầu của người sởhữu

c. Là cổ phần có số phiếu biểu quyết nhiều hơn sovới


CPPT
d. Cả a, b và c đều đúng
342. CTTNHH 1TV có thể:
a. Có từ 2 cá nhân hoặc tổ chức trở lên góp vốn vào b. Có 2 chủ sở
hữu
c. Có chủ tịch công ty và GĐ (TGĐ) d. Cả a, b và c
343. Thành viên hợp danh của CTHD: đều đúng

a. Có thể là 1 tổ chức

b. Chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn với các nghĩa vụcủa
công ty
c. Không nhất thiết phải có chứng chỉ hành nghềd. Cả
a, b và c đều sai
344. Hợp nhất công ty là biện pháp tổ chức lại công ty được áp dụng cho:
a. CTTNHH và CTCP b. CTHD và CTCP
c. CTHD và CTTNHH d. Cả a, b và c đều đúng
345. Ở CTTNHH Hải Châu, có 3 thành viên sở hữu 30% VĐL. Hỏi 3 thành viên này cóquyền
yêu cầu họp
HĐTV không?
a. Có b. Không
c. Tùy vào sự đồng ý của các thành viên còn lại d. Cả a, b
và c đều sai

346. Khoản chi trả cổ tức được trích từ đâu?


119

)
lOMoARcPSD|13114936

a. Từ nguồn lợi nhuận giữ lại của công ty b. Từ VĐL


c. Từ quỹ phúc lợi doanh nghiệp d. Cả a, b và c đều đúng
347. Thành viên HĐQT có thể được bầu lại với số nhiệm kỳ là bao nhiêu?
a. 2 lần b. 3 lần
c. 4 lần d. Không hạn chế
348. Trong CTHD, HĐTV bao
gồm:
a. TVHD b. TVGV
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
349. CTHD có quyền:
a. Chia công ty b. Tách công ty

c. Hợp nhất công ty d. Cả a, b và c đều đúng

349. CTHD có quyền:


a. Hợp nhất công ty b. Sáp nhập công ty

c. Chuyển đổi công ty d. Cả a, b và c đều đúng

350. Loại hình công ty nào không có


“HĐTV” ?
a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH 2TV trở lên
c. CTCP d. CTHD
351. Luật lệ về công ty ở Việt Nam được quy định lần đầu trong “Dân luật thi hành tạicác
tòa án Nam – Bắc
Kỳ” năm nào:
a. 1931 b. 1946
c. 1955 d. 1976
352. Luật công ty lần đầu tiên được Quốc Hội Việt Nam thông qua năm nào?a.
1990 b. 1995
c. 1999 d. 2005
353. Công ty A là CTCP được ĐKKD tại Hà Nội nhưng, có 1 chi nhánh tại Hải Phòng, 1 chi nhánh
tại Đà Nẵng và 2 văn phòng đại diện tại TP. Hồ Chí Minh. Như vậy, trụ sở chính của công ty phải
đặt ở đâu?

a. Hà Nội b. Hải Phòng

c. Đà Nẵng d. TP. Hồ Chí Minh

120

)
lOMoARcPSD|13114936

354. Nộp hồ sơ thủ tục thành lập công ty ở đâu, trong vòng bao nhiêu ngày hồ sơ đượcxem xét
và cấp
GCNĐKDN?
a. Sở Tư pháp, 10 ngày làm việc

b. Sở Kế hoạch và Đầu tư, 3 ngày làm việc

c. UBND tỉnh nơi công ty đặt trụ sở chính, 15 ngày làm việc

d. Bộ Kế hoạch và Đầu tư, 5 ngày làm việc

355. Chọn câu trả lời không đúng: Theo K3 Đ47 LDN2020 về trường hợp thực hiện gópvốn và
cấp giấy chứng nhận phần vốn góp thì sau thời hạn cam kết lần cuối mà vẫn có thành viên chưa
góp đủ số vốn đã cam kết thì số vốn chưa góp được xử lý như thế nào?
a.Một hoặc một số thành viên nhận góp đủ số vốn chưa gópb.Huy
động người khác cùng góp vốn vào công ty
c. Các thành viên còn lại góp đủ số vốn chưa góp theo tỷ lệ phần vốn góp của họ trongvốn ĐLCT

d.Có thể xảy ra các trường hợp trên

356. Chọn câu trả lời đúng nhất: Khoản 2 Điều 47 LDN2020 quy định chuyển
nhượng phần vốn góp:

a. Được chuyển nhượng cho bất kỳ người nào muốn trở thành thành viên của công ty

b. Chỉ được chuyển nhượng cho người không phải là thành viên nếu các thành viên còn lại của
công ty không mua hoặc không mua hết trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngàychào bán

c. Chỉ được chuyển nhượng 30% trong số VĐL của công ty

d. Các thành viên có thể chuyển nhượng hoàn toàn phần vốn góp của mình cho bất cứ cánhân, tổ
chức nào có nhu cầu

357. Công ty có tư cách pháp nhân từ ngày:


a. Được cấp GCNĐKDN

b. Nộp đơn ĐKKD

c. Sau 10 ngày kể từ ngày cấp GCNĐKDN

d.Sau 15 ngày kể từ ngày nộp đơn ĐKKD

121

)
lOMoARcPSD|13114936

358. Trong CTTNHH 1TV, CTHĐTV được hình thành như thế nào?
a. Do HĐTV bầu hoặc HĐTV chỉ định b. Do GĐ (TGĐ) chỉ
định
c. Do chủ sở hữu công ty chỉ định hoặc HĐTV bầu d. Do Nhà nước chỉ
định
359. Tư cách thành viên công ty TNHH từ 2 đến 50TV hình thànhkhi
có căn cứ:

a. Góp vốn vào công ty

b.Mua lại phần vốn góp từ thành viên công ty


c. Hưởng thừa kế từ người để lại di sản là thành viên công tyd.Cả a,
b và c đều đúng
360. Luật DN hiện hành được ban hành vào năm nào:
a. 2014 b. 1999
c. 2005 d. 2020
361. Quyết định kế hoạch kinh doanh hàng năm của CTCP là quyền và nhiệm vụ của:
a. ĐHĐCĐ b. HĐQT

c. GĐ (TGĐ) d. BKS
362. ĐHĐCĐ của CTCP có quyền và nhiệm vụ:
a.Quyết định tổ chức lại, giải thể công ty
b.Quyết định chào bán cổ phần và trái phiếu của công ty
c. Quyết định giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị và công nghệ
d.Quyết định thành lập công ty con
363. Đối với CTTNHH 1TV, khi tăng VĐL bằng việc huy động thêm vốn của người khác,công
ty phải đăng ký chuyển thành CTTNHH 2TV trở lên trong bao lâu kể từ ngày thành viên mới
cam kết góp vốn?

a. 10 ngày b. 15 ngày

c. 25 ngày d. 1 tháng
364. Trong CTTNHH 1TV, trường hợp có từ 3 đến 7 người được bổ nhiệm làm đại diệntheo
ủy quyền thì cơ cấu tổ chức công ty gồm:

122

)
lOMoARcPSD|13114936

a. CTCT, GĐ (TGĐ) và BKS (nếu có) b. HĐTV, GĐ (TGĐ) và BKS


(nếu có)
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
365. Trong CTTNHH 1TV là tổ chức, trường hợp có từ 3 đến 7 người được bổ nhiệm làmđại
diện theo ủy quyền thì cơ cấu tổ chức công ty gồm:

a. CTCT, GĐ hoặc TGĐ và BKS (nếu có) b. HĐTV, GĐ (TGĐ) và BKS


(nếu có)
c. CHHĐTV, GĐ hoặc TGĐ và BKS (nếu có) d. Cả a, b và c đều đúng
366. Trong các loại hình công ty sau, công ty nào có HĐTV bao gồm tất cả các thànhviên
trong công ty?
a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH từ 2TV
c. CTHD d. Cả b và c đều đúng
367. Đối với CTTNHH 1TV, trong trường hợp tăng VĐL bằng việc huy động thêm phầnvốn
góp của người khác, công ty phải chuyển đổi thành loại hình công ty nào?

a. CTTNHH từ 2TV b. CTCP


c. CTHD d. Cả a và b đều đúng
368. CTTNHH A ĐKKD vào ngày 01/12/2016. Vào ngày 01/01/2018, công ty A muốn giảm
VĐL bằng cách hoàn trả 1 phần vốn góp cho thành viên theo tỷ lệ vốn góp của họtrong VĐL
công ty. Điều này có thực hiện được không?

a. Được b. Không

369. GĐ (TGĐ) của CTTNHH từ 2TV có thể là:

a.Thành viên của công ty sở hữu từ 5% VĐL trở lên


b. Người không phải là thành viên, có trình độ chuyên môn, kinh nghiệm thực tế tronghoạt động
kinh doanh hoặc trong các ngành nghề kinh doanh chủ yếu của công ty
c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai
370. Trong CTCP, đối với CPPT, giá mua lại như thế nào so với giá thị trường tại thờiđiểm
mua lại?
a. Cao hơn b. Thấp hơn
c. Cao hơn hoặc bằng d. Thấp hơn hoặc bằng
371. Ngành nghề kinh doanh nào của công ty không cần phải có chứng chỉ hành nghề?
123

)
lOMoARcPSD|13114936

a. Kinh doanh khách sạn b. Môi giới bất động


sản
c. Mua bán di vật, cổ vật, bảo vật quốc gia d. Cả b và c đều đúng
372. CTTNHH Huy Bằng được tách ra từ CTTNHH Thanh Lương. Vậy, công ty Huy Bằngcó
phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ mới phát sinh của công ty Thanh Lương không?

a. Có b. Không

373. Trong CTCP, nếu ĐLCT không quy định hoặc công ty và cổ đông có liên quan không có
thỏa thuận khác, thì giá mua lại CPƯĐ như thế nào so với giá thị trường tạithời điểm mua lại?

a. Cao hơn b. Thấp


c. Cao hơn hoặc bằng d. Thấp hơn hoặc bằng
374. CTTNHH A có VĐL là 100.000Đ. Trong đó, thành viên A: 10.000Đ, thành viên B:
30.000Đ, thành viên C: 40.000Đ, thành viên D: 20.000Đ. Khi công ty A giải thể với số nợlà
50.000Đ, thì thành viên A, B, C và D sẽ nhận được vốn góp như thế nào?

a. 10%, 30%, 40%, 20% (trong số tài sản còn lại) b. 5.000Đ, 15.000Đ,
20.000Đ, 10.000Đ
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
375. Trong CTTNHH 1TV, quyết định của HĐTV được thông qua khi có ít nhất bao nhiêuthành
viên dự họp chấp thuận?

a. 1/3 b. 2/3

c. ½ = 50% d. Cả a, b và c đều sai


376. Chọn câu sai:
a. Đối với CTTNHH, CTCP thì một trong số những người quản lý DN phải có chứng chỉ hànhnghề

b. Tất cả các TVHD của CTHD phải có chứng chỉ hành nghề

c. Cả a và b đều đúng

d.Cả a và b đều sai


377. Cổ đông hoặc nhóm cổ đông sở hữu trên 10% tổng số CPPT hoặc 1 tỷ lệ khác nhỏhơn quy
định tại ĐLCT thì có quyền:

124

)
lOMoARcPSD|13114936

a.Miễn nhiệm, bãi nhiệm TVHĐQT, thành viên BKSb.Đề cử


người vào HĐQT và BKS
c. Quyết định tổ chức lại, giải thể công ty
d.Quyết định giá chào bán cổ phần và trái phiếu của công ty
378. Quyết định chấp nhận TVHD rút khỏi CTHD được thông qua khi có ít nhất baonhiêu
TVHD trên tổng số TVHD chấp thuận?
a. 1/2 b. 1/3
c. 2/3 d. 3/4
379. CTTNHH 1TV có thể chuyển đổi thành loại hình công ty nào sau đây:
a. CTCP b. CTTNHH 2TV trở lên
c. CTHD d. Cả a và b đều đúng
380. Anh Nam là một công an đương chức. Anh muốn cùng một người bạn (không phảilà công
an) thành lập CTTNHH. Anh Nam có thể giữ chức vụ nào trong công ty:
a. GĐ b. Phó GĐ
c. Thành viên trong hội đồng thành viên sáng lập d. Cả a, b và c
381. Thành viên CTTNHH 2TV trởlên đều sai

có quyền:

a. Biểu quyết các vấn đề thuộc thẩm quyềncủa


HĐTV
b. Rút vốn đã góp ra khỏi công ty dưới mọi
hình thức
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
382. Theo quyết định của HĐTV, CTTNHH 2TV trở lên có thể tăng VĐL
bằng cách:

a. Tăng vốn góp của thành viên, tiếp nhận vốn góp của thành viên mới

b. Điều chỉnh tăng mức VĐL tương ứng với giá trị tài sản tăng lêncủa
công ty

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai
383. TVGV trong CTHD có quyền:

125

)
lOMoARcPSD|13114936

a.Nhân danh cá nhân hoặc người khác tiến hành ngành nghề đãđăng ký
kinh doanh
b. Được tham gia quản lý công ty, tiến hành việc kinh doanhnhân
danh công ty

c.Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai
384. CTTNHH Ngọc Dương chuyên kinh doanh trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ và xâydựng.
Công ty do
4 thành viên sáng lập. Hiện nay công ty có 1 GĐ và có thể có:
a. 1 phó GĐ b. 2 phó GĐ
c. 3 phó GĐ d. Cả a, b và c đều đúng
385. Công ty Storm là CTHD có 3 TVHD là Ngọc, Viễn, Đông. Vì một vài lý do đặc biệtnên
Viễn đã tách khỏi công ty. Một tháng sau Đông cũng xin rút tên không muốn kinhdoanh nữa.
6 tháng trôi qua kể từ ngày

Đông rút tên, mặc dù Ngọc đã tích cực tìm kiếm để bổ sung đủ số lượng TVHD nhưng vẫnkhông
có. Lúc này công ty Storm sẽ:

a.Được cơ quan cấp GCNĐKDN gia hạn thêm 45 ngày nữa để bổ sung cho đủ số lượngthành viên
b.Buộc phải giải thể
c. Tạm ngưng hoạt động 30 ngày
d.Chuyển đổi thành CTTNHH 1TV
386. Tổng công ty là hình thức thuộc:
a. CTHD b. CTCP
c. CTTNHH d. Nhóm công ty
387. Trừ CTTNHH 1TV, đã là công ty thì số lượng thành viên phải:
a. Có từ 1TV trở lên b. Có từ 2TV trở lên
c. Có từ ba thành viên trở lên d. Có từ bốn thành viên
trở lên
388. Về lịch sử (thời gian) xuất hiện:
a. Công ty đối nhân xuất hiện trước công ty đối vốn

b. Công ty đối vốn xuất hiện trước công ty đối nhân


c. Công ty đối nhân và công ty đối vốn xuất hiện
126

)
lOMoARcPSD|13114936

đồng thời

d. Cả a, b và c đều sai

389. Công ty nào sau đây là công ty đối nhân?


a. CTCP b. CTTNHH
c. CTHD d. Cả a và b đều đúng
390. Công ty …… được thành lập dựa trên sự liên kết chặt chẽ bởi độ tin cậy về nhânthân
của các thành viên tham gia, sự hùn vốn chỉ là yếu tố thứ yếu.

a. Đối nhân b. Đối vốn


c. Đối nhân và đối vốn d. Đối nhân hoặc đối vốn
391. Trong công ty đối nhân:
a.Không có sự tách bạch rạch ròi giữa tài sản cũng như trách nhiệm của công ty và củacác thành
viên
b.Các thành viên công ty chịu trách nhiệm hữu hạn về các khoản nợ của công ty trongphạm vi
vốn góp
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

392. Trong công ty đối nhân:


a. Có sự tách bạch rạch ròi giữa tài sản cũng như trách nhiệm của công ty và của cácthành
viên
b. Các thành viên công ty liên đới chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của công ty

c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

393. Trong công ty đối vốn:


a.Không có sự tách bạch rạch ròi giữa tài sản cũng như trách nhiệm của công ty và củacác thành
viên.
b.Các thành viên công ty chịu trách nhiệm hữu hạn về các khoản nợ của công ty trongphạm vi
vốn góp
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

394. Trong công ty đối vốn:


a. Có sự tách bạch rạch ròi giữa tài sản cũng như trách nhiệm của công ty và của cácthành
viên
b. Các thành viên công ty liên đới chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của công ty

c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

395. Trong công ty đối vốn:


127

)
lOMoARcPSD|13114936

a. Có sự tách bạch rạch ròi giữa tài sản cũng như trách nhiệm của công ty và của cácthành
viên
b. Các thành viên công ty liên đới chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của công ty

c. Công ty không có tư cách pháp nhân

d. Cả a, b và c đều đúng

396. Đối với công ty đối vốn:

a.Khi thành lập công ty, người ta không quan tâm nhiều đến nhân thân của người gópvốn.
b.Phần vốn góp vào công ty không phải là yếu tố quyết định vị trí, quyền hạn và tráchnhiệm của
người góp vốn.

c. Cả a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai
397. Đối với công ty đối vốn:
a.Không có sự tách bạch giữa tài sản của công ty và tài sản của các thành viên công ty. b.
Các thành viên công ty chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn về các khoản nợ của công ty
trong phạm vi vốn góp của mình.

c.Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai

398. Loại công ty được phép phát hành chứng khoán để huy động vốn:
a. Công ty đối nhân b. Công ty đối vốn
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và
b đều sai

399. Loại công ty không được phép phát hành chứng khoán để huyđộng vốn:

a. Công ty đối nhân b. Công ty đối vốn


c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
400. Để đầu tư vào những lĩnh vực, ngành nghề có mức độ mạo hiểm cao, người tathường
thành lập:
a. Công ty đối nhân b. Công ty đối vốn
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và
b đều sai
128

)
lOMoARcPSD|13114936

401. Người góp vốn hạn chế được rủi ro trong kinh doanh là ưu điểm củacông
ty:

a. Công ty đối nhân b. Công ty đối vốn


c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
402. Đối tác của loại công ty nào sau đây có thể phải chịu nhiều rủi ro do chế độ tráchnhiệm
hữu hạn của công ty?

a. Công ty đối nhân b. Công ty đối vốn


c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
403. Cổ phần là:
a.Đơn vị vốn nhỏ nhất của CTCP, được hình thành bằng việc chia VĐL thành nhiều phầnbằng
nhau
b.Phương tiện (chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ) xác nhận quyền sở hữu một hoặc một sốcổ phần
c. Người sở hữu cổ phần (thành viên của CTCP hay các đồng sở hữu CTCP)
d.Khoản lợi nhuận ròng được trả cho cổ đông sau khi CTCP đã thực hiện các nghĩa vụ tàichính

404. Cổ phiếu là:

a. Đơn vị vốn nhỏ nhất của CTCP, được hình thành bằng việc chia VĐL thành nhiều phầnbằng
nhau
b. Là phương tiện (chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ) xác nhận quyền sở hữu một hoặc mộtsố cổ
phần
c. Là người sở hữu cổ phần (thành viên của CTCP hay các đồng sở hữu CTCP)

d. Là khoản lợi nhuận ròng được trả cho cổ đông sau khi CTCP đã thực hiện các nghĩa vụtài
chính

405. Cổ đông là:

a. Đơn vị vốn nhỏ nhất của CTCP, được hình thành bằng việc chia VĐL thành nhiều phầnbằng
nhau
b. Là phương tiện (chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ) xác nhận quyền sở hữu một hoặc mộtsố cổ
phần
c. Là người sở hữu cổ phần (thành viên của CTCP hay các đồng sở hữu CTCP)

129

)
lOMoARcPSD|13114936

d.Là khoản lợi nhuận ròng được trả cho cổ đông sau khi CTCP đã thực hiện các nghĩa vụtài chính

406. Cổ tức là:

a. Đơn vị vốn nhỏ nhất của CTCP, được hình thành bằng việc chia VĐL thành nhiều phầnbằng
nhau
b. Là phương tiện (chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ) xác nhận quyền sở hữu một hoặc mộtsố cổ
phần
c. Là người sở hữu cổ phần (thành viên của CTCP hay các đồng sở hữu CTCP)

d. Là khoản lợi nhuận ròng được trả cho cổ đông sau khi CTCP đã thực hiện các nghĩa vụtài
chính

407. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a. Tất cả các cổ đông đều có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần

b. Tất cả các cổ đông đều không có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần

c. Tất cả các cổ đông đều có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần, trừ một số trường hợppháp
luật cấm chuyển nhượng
d. Cả a, b và c đều sai
408. Người ta (tổ chức, cá nhân) có thể tham gia góp vốnvào
CTCP:

a. Chỉ bằng cách tham gia góp vốn thành lập CTCP

b.Chỉ bằng cách mua cổ phần trên thị trường chứng khoán
c. Bằng cách hoặc là tham gia thành lập CTCP hoặc mua cổ phần trên thị trường chứngkhoán

d.Cả a, b và c đều sai

409. Trong các công ty cổ phần:


a. Bắt buộc phải có cổ phần phổ thông, bắt buộc phải có các loại cổ phần ưu đãi

b. Bắt buộc phải có cổ phần phổ thông, không bắt buộc phải có các loại cổ phần ưu đãi

c. Không bắt buộc phải có cổ phần phổ thông, bắt buộc phải có các loại cổ phần ưu đãid.Không

bắt buộc phải có cổ phần phổ thông, không bắt buộc phải có các loại cổ phần
ưu đãi
130

)
lOMoARcPSD|13114936

d.
410. Khẳng định nào sau đây là đúng về công ty cổ phần?

a. Mức độ sở hữu cổ phần và tương ứng với nó là sự khác biệt về mức độ góp vốn, vềquyền
và nghĩa vụ của mỗi cổ đông

b. Cổ đông có càng nhiều cổ phần thì càng có nhiều quyền và nghĩa vụ,và
ngược lại

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai
411. Theo quy định của LDN2020, nếu Điều lệ không có quyđịnh
khác thì:

a. Mỗi cổ đông chỉ được sở hữu một tỷ lệ cổ phần nhất định

b. Mỗi cổ đông được sở hữu một tỷ lệ cổ phần không hạn chế

c. Chỉ có một số loại cổ đông được pháp luật quy định mới được sở hữu một tỷ lệ cổphần
không hạn chế

d. Cả a, b và c đều sai

412. Theo quy định của LDN2020:


a. Cổ đông được sở hữu một tỷ lệ cổ phần không hạn chế, trừ trường hợp ĐLCT khống chếchỉ
được sở hữu một tỷ lệ nhất định

b. Cổ đông chỉ được sở hữu một tỷ lệ cổ phần nhất định

c. Cả a và b đều đúng

d. Cả a và b đều sai

413. Một tổ chức được coi là có tư cách pháp


nhân khi:

a. Được thành lập hợp pháp

b. Được thành lập hợp pháp; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ


c. Được thành lập hợp pháp; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; có tài sản độc lập và tự chịutrách
nhiệm bằng tài sản đó

131

)
lOMoARcPSD|13114936

d.
d.Được thành lập hợp pháp; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; có tài sản độc lập và tự chịu trách
nhiệm bằng tài sản đó; nhân danh mình tham gia quan hệ pháp luật một cáchđộc lập
414. Khẳng định nào sau đây là đúng?

a.Người sở hữu một CPPT sẽ có quyền biểu quyết


b.Người sở hữu từ 10 cổ phần phổ thông trở lên mới có quyền biểu quyết
c. Người sở hữu từ 100 cổ phần phổ thông trở lên mới có quyền biểu quyết
d.Người sở hữu từ 1000 cổ phần phổ thông trở lên mới có quyền biểu quyết
415. Mỗi cổ phần phổ thông:
a. Có 1 phiếu biểu quyết b. Có 2 phiếu biểu quyết
c. Có 5 phiếu biểu quyết d. Có 10 phiếu biểu quyết
416. Mỗi cổ phần phổ thông:
a. Có 1 phiếu biểu quyết b. Có 2 phiếu biểu quyết
c. Có 10 phiếu biểu quyết d. Có số phiếu biểu quyết tuỳ theo ĐLCT
417. Mỗi cổ phần ưu đãi
biểu quyết:
a. Có 1 phiếu biểu quyết b. Có 2 phiếu biểu quyết
d. Có hơn một phiếu biểu quyết, con số cụ thể do Điều
c. Có 3 phiếu biểu quyết lệ quy định

418. Cổ tức cho cổ phần phổ thông:


a.Vẫn được chia khi công ty kinh doanh thua lỗ
b.Chỉ được chia khi công ty kinh doanh có lãi sau khi công ty đã thực hiện các nghĩa vụtài
chính khác
c. Có thể được chia một phần hoặc toàn bộ số lãi sau khi công ty đã thực hiện các nghĩavụ tài
chính khác d. Cả b và c đều đúng

419. Một CTCP vừa phát hành CPPT, vừa phát hành trái phiếu, nếu công ty kinh doanhkhông
có lãi thì công ty:

a.Vẫn phải trả lãi trái phiếu, vẫn phải chi trả cổ tức cho CPPT
b.Không phải trả lãi trái phiếu, không phải chi trả cổ tức cho cổ phần phổ thôngc. Vẫn
phải trả lãi trái phiếu, không phải chi trả cổ tức cho CPPT
d.Không phải trả lãi trái phiếu, vẫn phải chi trả cổ tức cho cổ phần phổ thông

132

)
lOMoARcPSD|13114936

d.
420. Một CTCP vừa phát hành CPPT, vừa phát hành trái phiếu, thì:

a.Người nắm giữ trái phiếu được quyền biểu quyết, người nắm giữ CPPT được quyền biểuquyết
b.Người nắm giữ trái phiếu được quyền biểu quyết, người nắm giữ CPPT không đượcquyền biểu
quyết
c. Người nắm giữ trái phiếu không được quyền biểu quyết, người nắm giữ CPPT đượcquyền biểu
quyết
d. Người nắm giữ trái phiếu không được quyền biểu quyết, người nắm giữ CPPT khôngđược
quyền biểu quyết
421. Một CTCP vừa phát hành CPPT, vừa phát hành trái phiếu, thì:
a.Người sở hữu trái phiếu là chủ nợ của CT, người sở hữu cổ phiếu là người góp vốn vàoCT
b.Người sở hữu trái phiếu và người sở hữu cổ phiếu đều là người góp vốn vào CT
c. Người sở hữu trái phiếu là người góp vốn vào CT, người sở hữu cổ phiếu là chủ nợ củaCT
d.Người sở hữu trái phiếu và người sở hữu cổ phiếu đều là chủ nợ của CT

422. Khi công ty cổ phần bị phá sản, đối với phần tài sản còn lại:

a.Người sở hữu trái phiếu sẽ được thanh toán sau người sở hữu cổ phiếu b.Người
sở hữu trái phiếu sẽ được thanh toán trước người sở hữu cổ phiếu
c. Người sở hữu trái phiếu và người sở hữu cổ phiếu sẽ được thanh toán cùng lúc d.Người sở
hữu trái phiếu và người sở hữu cổ phiếu sẽ được thanh toán bằng nhau

423. Một CTCP vừa phát hành CPPT, vừa phát hành trái phiếu, thì:

a. Cả trái phiếu và cổ phiếu đều có ghi lãi suất

b.Trái phiếu không ghi lãi suất, cổ phiếu có ghi lãi suấtc.
Trái phiếu ghi lãi suất, cổ phiếu không ghi lãi suất d.Cả trái
phiếu và cổ phiếu đều không ghi lãi suất
424. Một CTCP vừa phát hành CPPT, vừa phát hành trái
phiếu, thì:

a. Cả trái phiếu và cổ phiếu đều có ghi thời hạn

b.Trái phiếu không ghi thời hạn, cổ phiếu có ghi thời hạn
c. Cả trái phiếu và cổ phiếu đều không ghi thời hạn
133

)
lOMoARcPSD|13114936

d.
d.Trái phiếu có ghi thời hạn, cổ phiếu không ghi thời hạn

425. Mỗi cổ phần của cùng một loại:

a.Đều tạo cho người sở hữu nó các quyền, nghĩa vụ và lợi ích ngang nhau, không phụthuộc cổ
đông là cá nhân hay tổ chức.

b.Không tạo cho người sở hữu nó các quyền, nghĩa vụ và lợi ích ngang nhau, mà phụthuộc cổ
đông là cá nhân hay tổ chức.

c. Cả a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai
426. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Các loại cổ phần đều tạo cho cổ đông sở hữu nó địa vị pháp lýngang
nhau
b. Tùy theo từng loại cổ phần mà có các loại cổ đông có địa vịpháp lý
khác nhau
c. Cả a và b đều đúngCả
a và b đều sai
427. Khi công ty cổ phần phát hành thêm cổ
phiếu, thì:

a. CĐPT không được mua

b.CĐPT được mua nhưng phải theo giá thị trường c.


CĐPT được ưu tiên mua với một mức giá ưu đãi d.Cả a,
b và c đều sai
428. Người sở hữu cổ phần phổ thông trong công ty cổ
phần:

a. Được rút vốn góp bất cứ khi nào

b.Không được rút vốn góp trong bất kỳ trường hợp nào
c. Chỉ được rút vốn góp trong một số trường hợp hạn chế do pháp luậtquy
định

d.Cả a, b và c đều sai

134

)
lOMoARcPSD|13114936

d.
429. Cổ đông, nhóm cổ đông lớn là cổ đông hoặc nhóm cổ đông tự nguyện tậphợp
thành nhóm:

a. Sở hữu trên 10% số CPPT hoặc tỷ lệ khác nhỏ hơn theo Điều lệ.

b. Sở hữu trên 10% số CPPT trong thời hạn liên tục ít nhất 3 tháng hoặc tỷ lệ khác nhỏhơn
theo Điều lệ.
c. Sở hữu trên 5% số CPPT hoặc tỷ lệ khác nhỏ hơn theo Điều lệ.
d. Sở hữu trên 5% số CPPT trong thời hạn liên tục ít nhất 3 tháng hoặc tỷ lệ khác nhỏ hơntheo
Điều lệ.
430. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Công ty là DN b. DN là công ty
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
431. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. DNTN là công ty b. Công ty là DNTN
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
432. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. DNTN là công ty b. DNNN là CTTNHH 1TV
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
433. Đâu là đặc điểm cơ bản của công ty?

a. Sự liên kết của hai hay nhiều người hoặc tổ chức

b. Sự liên kết được thực hiện thông qua một sự kiện pháp lý (hợp đồng, điều lệ, quy chế)

c. Mục tiêu chủ yếu của sự liên kết là thực hiện các hoạt động nhân đạod.Cả a

và b đều đúng
434. Đâu là đặc điểm cơ bản của công ty?
a. Sự liên kết của hai hay nhiều người hoặc tổ chức

b. Sự liên kết nhằm mục đích chung (kinh doanh, nhân đạo,…)c. Cả
a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai
435. Đâu là đặc điểm của công ty kinh doanh?
a. Là sự liên kết của nhiều cá nhân hoặc pháp nhân, thể hiện thành một tổ chức

b. Các thành viên góp một số tài sản của mình để thành lập công ty

c. Mục đích của việc thành lập công ty là để kinh doanh, kiếm lờid.Cả

a, b và c đều đúng
)
lOMoARcPSD|13114936

436. Lý do của sự ra đời công ty:


a. Các nhà kinh doanh thiếu vốn buộc họ phải liên kết lại với nhau

b. Liên kết lại với nhau để tăng sức cạnh tranh

c. Liên kết lại để nếu rủi ro xảy ra thì cùng gánh chịu

d.Cả a, b và c đều đúng


437. Loại công ty nào sau đây là là sản phẩm của các nhà làm luật tạo ra?
a. CTCP b. CTTNHH
c. CTHD d. Cả a, b và c đều đúng
438. Luật công ty thuộc:
a. Luật tư b. Luật công
c. Vừa luật công, vừa luật tư d. Cả a và b đều sai
439. Luật công ty là tổng hợp các QPPL điều chỉnh những QHXH phát sinh trong quátrình:

a. Thành lập công ty

b.Thành lập và hoạt động phát triển của công ty


c. Thành lập, hoạt động phát triển và kết thúc hoạt động của công ty
d. Cả a, b và c đều sai

)
lOMoARcPSD|13114936

137

You might also like