Professional Documents
Culture Documents
Dap An Bo Trac Nghiem Luat Kinh Doanh 1
Dap An Bo Trac Nghiem Luat Kinh Doanh 1
Dap An Bo Trac Nghiem Luat Kinh Doanh 1
lOMoARcPSD|131149 36
CHƯƠNG 1: NHỮNG VẤN ĐỀ CHUNG VỀ LUẬT KINH DOANH VÀ CHỦ THỂ KINH
DOANH
)
lOMoARcPSD|13114936
a. Kinh doanh dịch vụ khám chữa bệnh và kinh doanh dược phẩm
c. Kinh doanh các hiện vật thuộc di tích lịch sử, văn hóa, bảo tàng
7. Đại hội đại biểu toàn quốc Đảng Cộng sản Việt Nam lần thứ VI đưa ra đường lốiđổi mới về
kinh tế, được tổ chức năm:
a. 1976 b. 1986
c. 1992 d. 2013
8. Bộ luật kinh doanh được Quốc hội nước CHXHCN Việt Nam thông qua năm:
a. 1986 b. 1992
c. 2020 d. Cả a, b và c đều sai.
10. Ngành luật kinh tế trong thời kỳ kinh tế kế hoạch hóa tập trung ở Việt Nam sử dụng
phương pháp điều chỉnh chủ yếu là:
11. Cơ quan thuế đặt may đồng phục cho nhân viên ngành thuế tại doanh nghiệp dệt may do
mình quản lý thuế. Trong quan hệ pháp luật này, phương pháp điều chỉnh đượcsử dụng là:
)
lOMoARcPSD|13114936
12. Theo quy định của pháp luật hiện hành, Luật kinh doanh điều chỉnh:
a. Các quan hệ trong lĩnh vực thương mại b. Các quan hệ trong
lĩnh vực kinh tế
c. Các quan hệ trong lĩnh vực dân sự d. Tất cả các mối quanhệ
trên
14. Nền kinh tế thị trường theo nghĩa văn minh có đặc điểm:
a. Nền kinh tế hàng hóa đa hình thức sở hữu b. Nền kinh tế đa thành phần
và đa lợi ích
c. Nền kinh tế cần có sự điều tiết của nhà nước d. Cả a, b và c đều đúng
15. Dấu hiệu xác định chủ thể của luật kinh doanh:
a.Phải được thành lập hợp pháp và phải đăng ký kinh doanh
b.Không nhất thiết phải có thẩm quyền kinh tế
c. Phải có tài sản chung
d.Thực hiện hoạt động sản xuất kinh doanh với mục tiêu lợi nhuận
b.Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc chế độ sở hữu vàcấp quản lý
)
lOMoARcPSD|13114936
c. Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc chế độ sở hữu và quymô kinh
doanh
d.Bình đẳng khi tham gia vào các quan hệ kinh tế nhưng phụ thuộc vào cấp quản lývà quy mô
kinh doanh
17. Một trong các vai trò của luật kinh doanh là:
a. Tạo ra một hành lang pháp lý cho tất cả mọi lĩnh vực
c. Điều chỉnh tất cả các hành vi dân sự, kinh tế, thương mại
18. Văn bản có giá trị pháp lý cao nhất trong hệ thống văn bản quy phạm phápluật về
kinh doanh:
19. Trong điều kiện nền kinh tế thị trường, nhiệm vụ của Luật kinh doanh là:
a.Điều chỉnh hành vi kinh doanh của các chủ thể kinh doanhb.Phát
triển các hình thức kinh doanh
c. Thống nhất giữa lợi ích doanh nghiệp, lợi ích người lao động, lợi ích xã hội; đảm bảoquyền
bình đẳng trong kinh doanh
d.Cả a, b và c đều đúng
21. Điểm khác nhau giữa luật hành chính và luật kinh doanh:
a.Đối tượng điều chỉnh
4
)
lOMoARcPSD|13114936
22. Bất khả kháng trong kinh doanh là có thể bắt nguồn từ các sự kiện:
a. Chiến tranh, nội chiến b. Lụt lội, hạn hán,
động đất, núi lửa
c. Biểu tình, bãi công, khủng hoảng tài chính d. Cả a, b và đều đúng
24. Cơ quan, tổ chức nào sau đây có trách nhiệm xác định trường hợp bất khả kháng?
26. Hình thức sở hữu của Nhà nước Việt Nam theo Hiến pháp 2013:
a.Nhiều hình thức sở hữu
b. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể
d. Sở hữu toàn dân, sở hữu tập thể, sở hữu tư nhân, sở hữu nước ngoài
27. Hiến pháp Việt Nam 2013 quy định bao nhiêu hình thức sở hữu?
a. Hai hình thức sở hữu b. Ba hình thức sở hữu
c. Bốn hình thức sở hữu d. Nhiều hình thức sở hữu
5
)
lOMoARcPSD|13114936
28. Hình thức sở hữu nào giữ vai trò nền tảng theo Hiến pháp 2013?
a.Không quy định hình thức sở hữu giữ vai trò nền tảng
b. Hình thức sở hữu toàn dân, hình thức sở hữu tư nhân
d. Hình thức sở hữu toàn dân, hình thức sở hữu tập thể, hình thức sở hữu tư nhân
29. Có bao nhiêu thành phần kinh tế theo quy định của Hiến pháp 2013?
a. Ba thành phần kinh tế b. Bốn thành phần kinh tế
c. Năm thành phần kinh tế d. Nhiều thành phần kinh tế
30. Các thành phần kinh tế theo quy định Hiến pháp 2013?
a. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân
b. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinhtế tư
bản nhà nước
c. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể; kinh tế cá thể tiểu chủ; kinh tế tư bản tư nhân; kinhtế tư
bản nhà nước; kinh tế có vốn đầu tư nước ngoài
31. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo theo quy định của Hiến pháp 2013?a. Kinh
tế nhà nước
b. Kinh tế nhà nước, kinh tế tập thể
c. Kinh tế nhà nước, kinh tế tư bản tư nhân nước ngoài
d. Kinh tế nhà nước, kinh tế có vốn đầu tư
32. Thành phần kinh tế nào giữ vai trò chủ đạo theo quy định của Hiến pháp 2013?a. Kinh
tế nhà nước
b. Kinh tế nhà nước; kinh tế tập thể, kinh tế cá thể - tiểu chủ
)
lOMoARcPSD|13114936
33. Chủ thể kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:
b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh
c. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh; những người kinhdoanh
nhỏ
d. Cả a, b và c đều sai
34. Các chủ thể kinh doanh (các đơn vị kinh doanh) bao gồm:
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh.
b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ.
d. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh; những người kinhdoanh
nhỏ.
35. Các chủ thể kinh doanh sau đây, chủ thể nào phải nộp thuế?
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh
b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ
d. Cả a, b và c đều đúng
36. Các chủ thể kinh doanh sau đây, chủ thể nào không phải nộp thuế?
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế b. Các hộ kinh doanhc.
Những người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai
37. Các chủ thể kinh doanh sau, chủ thể nào không phải đăng ký kinh doanh?
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế b. Các hộ kinh doanhc.
Những người kinh doanh nhỏ d. Cả b và c đều đúng
38. Các chủ thể kinh doanh sau, chủ thể nào phải đăng ký kinh doanh?
)
lOMoARcPSD|13114936
a. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; các hộ kinh doanh
b. Các doanh nghiệp thuộc các thành phần kinh tế; những người kinh doanh nhỏ
d. Cả a, b và c đều đúng
b. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch, được thành lập hoặc đăng ký thànhlập theo
quy định của pháp luật nhằm mục đích kinh doanh.
c. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, có trụ sở giao dịch ổn định theo quy định của pháp luậtnhằm
mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
d. Tổ chức có tên riêng, có tài sản, được thành lập hoặc đăng ký thành lập theo quy địnhcủa pháp
luật nhằm mục đích thực hiện các hoạt động kinh doanh.
40. Theo Luật doanh nghiệp 2020, các dấu hiệu của doanh nghiệp bao gồm:
a. Tổ chức có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; mục đích thực hiện các HĐKD.
b. Tổ chức; có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; được thành lập hoặc đăng kýthành
lập.
c. Tổ chức có tên riêng; có tài sản; có trụ sở giao dịch; được thành lập hoặc đăng kýthành
lập; mục đích thực hiện các HĐKD.
d. Có tên riêng; có tài sản; được thành lập hoặc đăng ký thành lập; mục đích thực hiệncác
HĐKD.
)
lOMoARcPSD|13114936
a. Một CTKD, được thành lập và hoạt động dưới một mô hình cụ thể với những tên gọi khácnhau
với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quyđịnh.
b. Một CTKD độc lập, được thành lập và hoạt động dưới hai mô hình cụ thể với những tên gọi
khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do phápluật quy
định.
c. Một CTKD độc lập, được thành lập và hoạt động dưới nhiều mô hình cụ thể với những tên
gọi khác nhau với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điềukiện do pháp luật
quy định.
d. Một CTKD được thành lập và hoạt động dưới nhiều mô hình cụ thể với những tên gọi khácnhau
với đầy đủ những đặc trưng pháp lý và thỏa mãn những điều kiện do pháp luật quy định.
44. Chủ thể kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:
a. Doanh nghiệp b. Hộ kinh doanh
c. Người kinh doanh nhỏ d. Cả a và b đều đúng
45. Chủ thể kinh doanh phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:
a. Doanh nghiệp, hộ kinh doanh b. Doanh nghiệp, người kinh
doanh nhỏ
c. Doanh nghiệp d. Cả a, b và c đều đúng
46. Chủ thể kinh doanh bắt buộc phải có tên riêng là đặc điểm pháp lý của:
a.Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
b. Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
)
lOMoARcPSD|13114936
d. Cả a, b và c đều sai
47. Chủ thể kinh doanh nào sau đây được phép có con dấu riêng?
a. Doanh nghiệp b. Doanh nghiệp; hộ kinh
doanh
c. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh; người kinh doanh nhỏ d. Cả a, b và c đều sai
48. Chủ thể kinh doanh nào sau đây bắt buộc phải có con dấu riêng?
a. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
b.Hộ kinh doanh; những người kinh doanh nhỏ
c. Doanh nghiệp; những người kinh doanh nhỏd.
Cả a, b và c đều sai
49. Chủ thể kinh doanh phải có trụ sở giao dịch là đặc điểm pháp lý của:a. Doanh
nghiệp b. Hộ kinh doanh
c. Người kinh doanh nhỏ d. Cả a và b đều đúng
50. Chủ thể kinh doanh phải có trụ sở giao dịch là đặc điểm pháp lý của:
a. Doanh nghiệp; hộ kinh doanh
b. Hộ kinh doanh; những người kinh doanh
nhỏ
c. Doanh nghiệp; những người kinh doanh
nhỏ
d. Cả a, b và c đều sai
d. Cả a, b và c đều sai
10
)
lOMoARcPSD|13114936
52. Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có trụ sở chính đóng ở Việt Nam
thì doanh nghiệp đó:
a. Có quốc tịch nước ngoài b. Có quốc tịch Việt
Nam
c. Vừa có quốc tịch Việt Nam vừa có quốc tịch nước ngoài d. Cả a, b và c đều sai
53. Một doanh nghiệp Việt Nam, ngoài trụ sở chính, có thể có:
a. Các chi nhánh, văn phòng đại diện ở Việt Nam
b. Các chi nhánh, văn phòng đại diện ở nước ngoài
c. Các chi nhánh, văn phòng đại diện đặt ở Việt Nam, ở nước ngoài
54. Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài có trụ sở chính ở Việt Nam, thì:
a. Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật Việt Nam
c. Được ĐKDN và HĐKD theo pháp luật Việt Nam và pháp luật nước ngoài tùy theo từngvấn
đề cụ thể
d. Cả a, b và c đều sai
55. Một doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, có tư cách pháp nhân, có trụ sở chínhtại Việt
Nam, là:
a. Một pháp nhân Việt Nam b. Một pháp nhân nước ngoài
c. Có thể pháp nhân Việt Nam hoặc pháp nhân nước ngoài d. Cả a, b và c đều sai
56. Việc giải quyết tranh chấp trong kinh doanh đối với các doanh nghiệp có quốc tịchViệt
Nam:
a.Phải do trọng tài hoặc tòa án giải quyết và phải tuân theo pháp luật Việt Nam. b.Phải do
trọng tài hoặc tòa án giải quyết và phải tuân theo pháp luật nước ngoài.
c. Tùy theo từng trường hợp cụ thể mà có thể do tòa án hay trọng tài giải quyết theopháp
luật Việt Nam hay
pháp luật nước ngoài.
11
)
lOMoARcPSD|13114936
d. Cả a, b và c đều sai
d. Cả a, b và c đều sai
60. Mục tiêu thành lập và hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu và trước tiên là:a. Lợi
nhuận b. Hoạt động công ích
c. Từ thiện d. Cả a, b và c đều đúng
61. Mục tiêu thành lập và hoạt động của doanh nghiệp chủ yếu và trước tiên là:
a. Lợi nhuận, hoạt động công ích b. Lợi nhuận, từ thiệnc.
Lợi nhuận d. Cả a, b và c đều đúng
62. Căn cứ vào nguồn gốc tài sản đầu tư vào doanh nghiệp (căn cứ vào nguồn gốc sởhữu tài sản),
doanh nghiệp được chia thành các loại:
12
)
lOMoARcPSD|13114936
a. DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN của các tổ chức chính trị, tổ chức chínhtrị -
xã hội.
b. Công ty; DNTN; DNNN; DN của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội. c.
Công ty; DNTN; DNNN; DN có vốn đầu tư nước ngoài; DN của các tổ chức chính trị, tổ
chức chính trị - xã hội.
13
)
lOMoARcPSD|13114936
14
)
lOMoARcPSD|13114936
78. Giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh được xem xét đối với:
a. Giới hạn trách nhiệm của nhà đầu tư đầu tư vốn vào DN b. Giới hạn trách nhiệm
của DN
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
79. Chế độ giới hạn trách nhiệm trong kinh doanh của nhà đầu tư khi đầu tư vào một loạihình
doanh nghiệp cụ thể:
80. Chế độ chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh của các nhà đầu tư (NĐT):
a. NĐT phải chịu trách nhiệm thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN mà họ đầu tưvốn
bằng toàn bộ tài sản của mình, kể cả những tài sản không đưa vào kinh doanh.
15
)
lOMoARcPSD|13114936
b. NĐT chỉ phải chịu thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN trong phạm vi số vốnmà họ
đã góp.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
81. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của các nhà đầu tư:
a. NĐT phải chịu trách nhiệm thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN mà họ đầu tưvốn
bằng toàn bộ tài sản của mình, kể cả những tài sản không đưa vào kinh doanh.
b. NĐT chỉ phải chịu thanh toán những khoản nợ phát sinh của DN trong phạm vi số vốnmà họ
đã góp.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
82. Nhà đầu tư nào sau đây phải chịu trách nhiệm vô hạn trong kinh doanh?
a. Chủ DNTN; TVHD của CTHD b. Cổ đông CTCP; thành viên
CTTNHH
c. TVGV của CTHD; chủ sở hữu nhà nước trong DNNN d. Cả b và c đều đúng
83. Nhà đầu tư nào sau đây chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh?
a.Chủ DNTN và TVHD của CTHD
b. Cổ đông CTCP, thành viên CTTNHH, TVGV CTHD
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
84. Chế độ giới hạn trách nhiệm của các loại hình doanh nghiệp:
a. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn b. Chế độ chịu trách
nhiệm vô hạn
c. a hoặc b đúng d. Cả a và b đều sai
85. Chế độ chịu trách nhiệm trong kinh doanh của doanh nghiệp:
a. CTCP, CTTNHH, DNNN chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộtài sản
của DN
16
)
lOMoARcPSD|13114936
b. DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sảncủa DN và
tài sản của chủ DN
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
86. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn trong kinh doanh của doanh nghiệp:
a. CTCP, CTTNHH, DNNN chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộtài sản
của DN
b. DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tài sảncủa DN và
tài sản của chủ DN
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
87. Mỗi nhà đầu tư đầu tư vào mỗi loại hình doanh nghiệp cụ thể, phải chịu:
a.Hoặc chế độ trách nhiệm hữu hạn hoặc chế độ chịu trách nhiệm vô hạnb.Chế độ
trách nhiệm hữu hạn và chế độ chịu trách nhiệm vô hạn
c. Cả a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai
88. Chủ DNTN, TVHD của CTHD phải chịu trách nhiệm vô hạn trong hoạt động của DNmà
mình là chủ sở hữu, bởi vì:
a.Quan hệ giữa chủ DNTN, thành viên CTHD với DN mà mình góp vốn vào là không có sựtách
bạch về tài sản
b.Quan hệ giữa chủ DNTN, thành viên CTHD với DN mà mình góp vốn vào là có sự táchbạch về
tài sản
c. Cả a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai
89. Doanh nghiệp của các tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội còn được gọi là:
a. DNNN b. DNTN
17
)
lOMoARcPSD|13114936
90. Cổ đông trong CTCP, thành viên trong CTTNHH, TVGV trong CTHD, chủ sở hữu nhànước
trong DNNN chịu trách nhiệm hữu hạn, bởi vì:
a.Quan hệ giữa các thành viên này với DN mà mình góp vốn là không có sự tách bạch vềtài sản
b.Quan hệ giữa các thành viên này với DN mà mình góp vốn là có sự tách bạch về tài sản
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
91. Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toàn bộ tàisản của
DN và tài sản của chủ DN, bởi vì:
a. Giữa DN và chủ DN không có sự tách bạch về tài sản (không có sự phân biệt tư cáchgiữa
CTKD (DN) và tư cách chủ sở hữu (chủ DN)).
b. Giữa DN và chủ DN có sự tách bạch về tài sản (có sự phân biệt tư cách giữa CTKD(DN) và tư
cách chủ sở hữu (chủ DN)).
92. CTCP, CTTNHH, DNNN chỉ chịu trách nhiệm về các nghĩa vụ tài sản của DN bằng toànbộ tài
sản của DN, bởi vì:
a. Giữa tài sản của DN và tài sản của các chủ thể góp vốn vào DN là không có sự táchbạch.
b. Giữa tài sản của DN và tài sản của các chủ thể góp vốn vào DN là có sự tách bạch.
93. Chế độ giới hạn trách nhiệm của thành viên hợp danh trong CTHD:
a. Chế độ chịu trách nhiệm hữu hạn b. Chế độ chịu trách nhiệmvô
hạn
c. Vừa chịu trách nhiệm hữu hạn, vừa chịu trách nhiệm vô hạn d. Cả a, b và c đều sai
18
)
lOMoARcPSD|13114936
a. Điều kiện về địa chỉ của DN; điều kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và quản lýDN;
bảo đảm số lượng thành viên và cơ chế quản lý, điều hành hoạt động của DN
b. Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về địa chỉ của DN; điều
kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và quản lý DN; bảo đảm số lượng thành viên và cơ
chế quản lý, điều hành hoạt động của DN
c. Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về tư cách pháp lý của
người thành lập và quản lý DN; bảo đảm số lượng thành viên và cơ chế quản lý, điềuhành hoạt
động của DN
d. Điều kiện về tài sản; điều kiện về ngành, nghề kinh doanh; điều kiện về địa chỉ của DN;điều
kiện về tư cách pháp lý của người thành lập và quản lý DN
b. Người thành lập DN có quyền đăng ký hoặc không đăng ký tài sản đầu tư vào kinh doanhvà số tài
sản đăng ký đó sẽ được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư.
c. Người thành lập DN chỉ phải đăng ký những tài sản là bất động sản vào đầu tư kinhdoanh
và số tài sản đăng ký đó sẽ được ghi thành VĐL hoặc vốn đầu tư.
d. Cả a, b và c đều sai
96. Tài sản đầu tư vào doanh nghiệp phải là những thứ mà pháp luật quy định là:
a. Tài sản thuộc quyền sử dụng hợp pháp của người thành lập
b. Tài sản thuộc quyền sở hữu hợp pháp của người thành lập
c. Tài sản thuộc quyền sở hữu hoặc quyền sử dụng hợp pháp (đối với DNNN) của ngườithành
lập
d. Cả a, b và c đều sai
19
)
lOMoARcPSD|13114936
97. Khái niệm về tài sản theo quy định tại Điều 105 BLDS2015:
a. “Tài sản bao gồm tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài sản”.
b. “Tài sản bao gồm vật, giấy tờ có giá và các quyền tài sản”.
c.“Tài sản bao gồm vật, tiền và các quyền tài sản”.
d. “Tài sản bao gồm vật, tiền, giấy tờ có giá và các quyền tài sản”.
b. Giấy tờ có giá được coi là tài sản; các quyền tài sản không được coi là tài sản
c. Giấy tờ có giá không được coi là tài sản; các quyền tài sản được coi là tài sản
d. Giấy tờ có giá và các quyền tài sản không được coi là tài sản
b. Vật được coi là tài sản; tiền không được coi là tài sản
c. Vật không được coi là tài sản; tiền được coi là tài sản
a. Quyền sử dụng đất được coi là tài sản; quyền thừa kế và quyền mua cổ phiếu của nhânviên
công ty khi công ty phát hành thêm cổ phiếu không được coi là tài sản.
b. Quyền sử dụng đất và quyền thừa kế được coi là tài sản; quyền mua cổ phiếu của nhânviên
công ty khi công ty phát hành thêm cổ phiếu không được coi là tài sản.
c. Quyền sử dụng đất, quyền thừa kế, quyền mua cổ phiếu của nhân viên công ty khi côngty phát
hành thêm cổ phiếu được coi là tài sản.
d. Quyền sử dụng đất, quyền thừa kế không được coi là tài sản; quyền mua cổ phiếu củanhân
viên công ty khi công ty phát hành thêm cổ phiếu được coi là tài sản.
20
)
lOMoARcPSD|13114936
b. Động sản là những tài sản không phải là bất động sản.
a. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong một thời gian nhất địnhvà được
ghi vào Điều lệ doanh nghiệp.
b. Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định của pháp luật để thành lập doanh nghiệp.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
21
)
lOMoARcPSD|13114936
c. Tổng số vốn hiện có của doanh nghiệp đưa vào hoạt động sản xuất kinh doanh.
d. Cả a và b đều sai
b. Đối với các ngành nghề và các lĩnh vực mà Nhà nước không quy định vốn pháp định khithành
lập doanh nghiệp thì chủ doanh nghiệp tự quyết định mức tài sản đầu tư.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
c. Cả a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai
b. DN có quyền tăng hoặc giảm vốn theo những điều kiện nhất định và không phảiđăng ký với
CQNN có thẩm quyền.
)
lOMoARcPSD|13114936
a. Tự do lựa chọn ngành, nghề là một trong những nội dung của quyền tự do kinh doanh.
b. Doanh nghiệp có quyền tự do lựa chọn ngành, nghề kinh doanh nếu nó không thuộc ngành,
nghề, lĩnh vực kinh doanh bị Nhà nước cấm hay ngành, nghề kinh doanhcó điều kiện.
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
b. DN có quyền tự do lựa chọn ngành, nghề kinh doanh nếu nó không thuộc ngành, nghề,lĩnh vực
kinh doanh bị Nhà nước cấm hay ngành nghề kinh doanh có điều kiện.
c. DN có quyền tự do lựa chọn ngành, nghề kinh doanh nếu nó không thuộc ngành nghềkinh
doanh có điều kiện.
d. Cả a, b và c đều sai
b. Chính phủ quy định và công bố danh mục cụ thể những ngành, nghề bị cấm đối với tấtcả mọi
loại hình DN; những ngành, nghề chỉ cấm đối với một số DN của các nhà đầu tư trong nước
hoặc nước ngoài.
112. Cơ quan có thẩm quyền quy định và công bố danh mục cụ thể những ngành,nghề bị cấm
đối với tất cả mọi loại hình DN; những ngành, nghề chỉ cấm đối với một số DN:
23
)
lOMoARcPSD|13114936
b. Việc quy định ngành, nghề kinh doanh có điều kiện được thể hiện qua hai nội dung: Ngành, nghề
kinh doanh có điều kiện và điều kiện kinh doanh. c. Cả a và b
đều đúng
d. Cả a và b đều sai
b. Tên DN phải được đăng ký nhưng không được pháp luật công nhận và bảo vệ.c. Tên
DN phải được đăng ký và được pháp luật công nhận và bảo vệ.
d.Tên DN không phải đăng ký và không được pháp luật công nhận và không được phápluật bảo
vệ.
a.Phải có tên tiếng Việt; ngoài tên tiếng Việt không được viết tên bằng tiếng nước ngoài.b.Phải
có tên tiếng Việt; ngoài tên tiếng Việt được viết tên bằng tiếng nước ngoài.
c. Hoặc chỉ có tên tiếng Việt hoặc tên bằng tiếng nước ngoài.d.Phải
có tên tiếng Việt và tên bằng tiếng nước ngoài.
24
)
lOMoARcPSD|13114936
a. Tên chính thức của DN được dùng trong các giao dịch với Nhà nước và với các chủ thểkhác
b. Tên chính thức của DN phải được viết bằng tiếng Việt, được ghi trong con dấu,trong các
chứng từ, tài liệu của DN, và được nhà nước sử dụng để quản lý DN
a. DN có thể đăng ký và sử dụng tên viết tắt từ tên viết tắt bằng tiếng Việt, tên viết tắtbằng
tiếng nước ngoài.
b. DN có thể đăng ký và sử dụng tên viết tắt từ tên viết tắt bằng tiếng Việt nhưng khôngđược
đăng ký và sử dụng tên viết tắt bằng tiếng nước ngoài.
c. DN không được đăng ký và sử dụng tên viết tắt từ tên viết tắt bằng tiếng Việt, tên viếttắt
bằng tiếng nước ngoài.
d. Cả a, b và c đều sai.
b. DN bắt buộc phải đăng ký một địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam.
c. DN chỉ cần đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ nước ngoài mà không cần đăng kýđịa chỉ
trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam.
d. DN có thể vừa đăng ký địa chỉ trụ sở chính trên lãnh thổ Việt Nam, vừa đăng ký địa chỉtrụ sở
chính trên lãnh thổ nước ngoài.
25
)
lOMoARcPSD|13114936
121. Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:
a. Chỉ có thể được mở trong nước b. Chỉ có thể được mở ở
nước ngoài
c. Có thể được mở trong và ngoài nước d. Cả a, b
và c đều sai
122. Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:
a.Chi nhánh chỉ có thể được mở trong nước, văn phòng đại diện có thể được mở ở nướcngoài
b.Chi nhánh có thể được mở ở nước ngoài, văn phòng đại diện chỉ có thể được mở trongnước
c. Chi nhánh và văn phòng đại diện chỉ có thể được mở trong nước
d.Chi nhánh và văn phòng đại diện có thể được mở ở trong nước và nước ngoài
123. Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:
a.Cả chi nhánh và văn phòng đại diện là đơn vị độc lập với doanh nghiệp b.Cả chi
nhánh và văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp
c. Chi nhánh là đơn vị độc lập với doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộcdoanh
nghiệp
d.Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị độc lậpvới
doanh nghiệp
124. Khẳng định nào sau đây là đúng về chi nhánh và văn phòng đại diện của doanhnghiệp?
a.Chi nhánh và văn phòng đại diện là những đơn vị độc lập với doanh nghiệp và chúngđều có tư
cách pháp nhân.
b.Chi nhánh và văn phòng đại diện là những đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp vàchúng không
có tư cách pháp nhân.
26
)
lOMoARcPSD|13114936
c. Chi nhánh là đơn vị độc lập với doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị phụ thuộcdoanh
nghiệp.
d.Chi nhánh là đơn vị phụ thuộc của doanh nghiệp, văn phòng đại diện là đơn vị độc lậpvới
doanh nghiệp.
b. Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích và thực hiện việcbảo vệ lợi
ích của doanh nghiệp.
a.Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của doanhnghiệp.
b. Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích và thực hiện việc
bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp
b. Đơn vị phụ thuộc có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi ích và thực hiện việcbảo vệ lợi
ích của doanh nghiệp
c. Đơn vị độc lập có tư cách pháp nhân, có nhiệm vụ thực hiện toàn bộ hoặc một phầnchức
năng của doanh nghiệp.
b. Đơn vị độc lập có tư cách pháp nhân, có nhiệm vụ đại diện theo ủy quyền cho lợi íchvà thực
hiện việc bảo vệ lợi ích của doanh nghiệp.
27
)
lOMoARcPSD|13114936
b. Cả chi nhánh và văn phòng đại diện của DN đều không có quyền thực hiện chức năngcủa DN.
c. Chỉ có chi nhánh mới có quyền thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng của DN.d.Chỉ có
văn phòng đại diện mới có quyền thực hiện toàn bộ hoặc một phần chức năng
của DN.
129. Chi nhánh và văn phòng đại diện của doanh nghiệp:
a. Phải thực hiện những quy định của pháp luật Việt Nam cũng như pháp luật nước ngoài(nếu là
DN có vốn đầu tư nước ngoài) về đăng ký, duy trì hoạt động, đóng cửa chúng.
b. Địa điểm kinh doanh, chi nhánh và văn phòng đại diện phải mang tên của doanh nghiệpkèm theo
phần bổ sung để xác định địa chỉ cụ thể của chúng. c. Cả a và b
đều đúng
d. Cả a và b đều sai
131. Quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại Việt Nam:
a.Chỉ có cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam mới có quyền thành lập và quản lýdoanh
nghiệp.
b. Cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam và người Việt Nam định cư ở nướcngoài đều
có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp.
c.Cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam và cá nhân, tổ chức mang quốc tịch nướcngoài
đều có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp.
28
)
lOMoARcPSD|13114936
d. Cá nhân và tổ chức mang quốc tịch Việt Nam và cá nhân, tổ chức mang quốc tịch
nước ngoài đều có quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp, trừ một số đối tượng bịpháp luật
cấm.
132. Đối tượng nào sau đây bị cấm thành lập doanh nghiệp theo pháp luật Việt Nam?
a. CQNN, đơn vị lực lượng vũ trang sử dụng tài sản nhà nước để thành lập doanh nghiệptheo
quy định của pháp luật.
b. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức; sỹ quan, hạ sỹ quan, quân
nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơ quan, đơn vị thuộcquân đội; sỹ quan, hạ
sỹ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơn vị thuộc công an.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
133. Đối tượng nào sau đây bị cấm thành lập doanh nghiệp theo phápluật
Việt Nam?
a. Cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cán bộ, công chức.
b. Sỹ quan, hạ sỹ quan, quân nhân chuyên nghiệp, công nhân quốc phòng trong các cơquan, đơn
vị thuộc quân đội; sỹ quan, hạ sỹ quan chuyên nghiệp trong các cơ quan, đơnvị thuộc công an.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
134. Đối tượng nào sau đây bị cấm thành lập doanh nghiệp theo phápluật
Việt Nam?
a. Người chưa thành niên, người thành niên bị hạn chế hoặc bị mất
NLHVDS.
b.Người đang chấp hành hình phạt tù hoặc đang bị tòa án cấm hành nghề kinh doanh.
29
)
lOMoARcPSD|13114936
c. Tổ chức là pháp nhân thương mại bị cấm kinh doanh, cấm hoạt động trong một số lĩnhvực nhất
định theo quy định của Bộ luật Hình sự.
d. Cả a, b và c đều đúng
b. Pháp luật có những quy định riêng về thủ tục thành lập đối với DN của nhà đầu tư là tổchức,
cá nhân nước ngoài lần đầu tiên thành lập tại Việt Nam.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
136. Những đối tượng bị cấm góp vốn bằng việc mua cổ phần của CTCP, góp vốn vào
CTTNHH, CTHD:
a. CQNN, đơn vị lực lượng vũ trang sử dụng tài sản nhà nước góp vốn vào DN để thu lợiriêng.
b. Một số cán bộ, công chức theo quy định của pháp luật về cánbộ,
công chức.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
c. Mọi tổ chức, cá nhân có quốc tịch Việt Nam hoặc quốc tịch nước ngoài đều có quyền góp vốn,
mua cổ phần vào các loại hình công ty, trừ một số đối tượng bị pháp luật cấm.
30
)
lOMoARcPSD|13114936
d. Cả a, b và c đều sai
138. Theo quy định của pháp luật hiện hành, tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài tại các
ngân hàng thương mại cổ phần Việt Nam không được vượt quá…..VĐL.
a. 10% b. 30%
c. 49% d. 2/3
139. Theo quy định của pháp luật hiện hành, tỷ lệ sở hữu của nhà đầu tư nước ngoài tại các
công ty cổ phần niêm yết trên thị trường chứng khoán Việt Nam không được vượt
quá…..VĐL:
a. 10% b. 30%
c. 49% d. 2/3
140. Theo quy định của pháp luật hiện hành, quy chế pháp lý của người Việt Nam địnhcư ở
nước ngoài khi đầu tư vào Việt Nam:
a.Được áp dụng quy chế pháp lý giống như người Việt Nam
b.Được áp dụng quy chế pháp lý giống như người nước ngoài
c. Được áp dụng quy chế pháp lý riêng dành cho người Việt Nam định cư ở nước ngoài
d. Cả a, b và c đều sai
c. DN có thể có người đại diện theo pháp luật hoặc không có người đại diện theo phápluật. d.
Cả a, b và c đều sai
31
)
lOMoARcPSD|13114936
b. Đối với một số loại hình DN, pháp luật còn quy định điều kiện cụ thể đối với cá nhân, tổchức
là thành viên DN.
c. Cả a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai
b. Văn bản của CQNN có thẩm quyền quy định về góp vốn để thành lập, tổ chức quản lý, điều
hành DN, phân chia lợi nhuận cũng như trách nhiệm, những vấn đề liên quan đến tổchức lại, giải
thể và phá sản DN. c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b
đều sai
b. Điều lệ phải có những nội dung chủ yếu do pháp luật quy định và các thành viên có thểthỏa
thuận đưa vào điều lệ những nội dung khác nhưng không được trái với pháp luật.
c. Điều lệ có thể có hoặc không có các nội dung chủ yếu do pháp luật quy định, các thànhviên có
thể thỏa thuận đưa vào điều lệ các nội dung không trái với pháp luật.
d. Cả a, b và c đều sai
32
)
lOMoARcPSD|13114936
c. Tùy theo từng loại hình doanh nghiệp mà bắt buộc phải có hoặc không bắt buộc phảicó điều lệ.
d. Cả a, b và c đều sai
146. Loại hình doanh nghiệp nào sau đây có thể có hoặc không có điều lệ (pháp luậtkhông
bắt buộc phải có điều lệ)?
a. CTCP b. CTTNHH
c. CTHD d. DNTN
b. Điều lệ có giá trị pháp lý khi được CQNN có thẩm quyền phê chuẩn.
a. Điều lệ trở thành cơ sở cho các quan hệ trong nội bộ DN, đồng thời điều lệ cũng là cơsở để
Nhà nước thực hiện QLNN.
b. Điều lệ là căn cứ để Nhà nước can thiệp giải quyết các tranh chấp trong HĐKD của DN.c. Cả a
và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai
c. Phải có những tài liệu do pháp luật quy định cho từng loại hình doanh nghiệp cụ thể.
d. Cả a, b và c đều sai
33
)
lOMoARcPSD|13114936
b. Nếu đăng ký những ngành, nghề phải có vốn pháp định hoặc phải có chứng chỉ hànhnghề thì
trong HSĐKDN không bắt buộc phải đáp ứng các yêu cầu đó.
c. Cả a và b đều đúng
152. HSĐKDN:
a. Không bắt buộc phải có danh sách thành viên của CTTNHH có từ 2TV trở lên, danh sáchCĐSL
của CTCP, danh sách TVHD của CTHD.
b. Không bắt buộc phải có tài liệu chứng minh nhân thân hoặc tư cách pháp lý của các cánhân, tổ
chức trong các danh sách thành viên.
153. Người phải liên đới chịu trách nhiệm về tính chính xác, trung thực củanội dung
HSĐKDN:
b. CĐSL của CTCP, thành viên sáng lập, chủ sở hữu công ty của CTTNHH, chủ DNTN, TVHD
của CTHD cùng với người đại diện theo pháp luật của DN. c. Cả a và b
đều đúng
d. Cả a và b đều sai
154. CQĐKKD cho các loại hình doanh nghiệp hoặc cho hộ kinh doanh:
a. Chỉ được tổ chức ở cấp tỉnh b. Chỉ được tổ chức ở cấp
huyện
34
)
lOMoARcPSD|13114936
c. Được tổ chức thành 2 cấp: cấp tỉnh và cấp huyện d. Được tổ chức thành 3 cấp:
cấp trung ương, cấp tỉnh, cấp huyện
c. Phòng ĐKKD cấp tỉnh thực hiện ĐKKD cho các DN; CQĐKKD cấp huyện thực hiện ĐKKDcho
các HKD.
d. Cả a và b đều sai
158. GCNĐKDN được cấp trong vòng ……. kể từ khi CQĐKDN nhận được hồ sơ hợp lệ:a. 3
ngày làm việc b. 5 ngày làm việc
c. 7 ngày làm việc d. 15 ngày làm việc
)
lOMoARcPSD|13114936
a. Một số ngành nghề đặc thù như bảo hiểm, ngân hàng, y tế… thì việc cấp GCNĐKDNthuộc
thẩm quyền của bộ quản lý ngành.
b. Một số ngành nghề đặc thù như bảo hiểm, ngân hàng, y tế… thì việc cấp GCNĐKDNthuộc
thẩm quyền của Sở kế hoạch và đầu tư.
c. Một số ngành nghề đặc thù như bảo hiểm, ngân hàng, y tế… thì việc cấp GCNĐKDNthuộc
thẩm quyền của bộ quản lý ngành hoặc của Sở kế hoạch và đầu tư.
d. Cả a, b và c đều sai
161. Thời hạn thông báo công khai các thông tin về doanh nghiệp
a. 10 ngày b. 20 ngày
c. Trên Đài tiếng nói Việt Nam và Đài truyền hình d. Trên Cổng thông tin quốc gia về
Việt Nam ĐKDN
)
lOMoARcPSD|13114936
b. Để các CQNN có liên quan thực hiện chức năng quản lý nhà nước của mình.
c. Để các đối tác, nhà đầu tư, người tiêu dùng có được các thông tin về DN mới thành lập.d. Cả a,
b và c đều đúng
165. Trong quá trình HĐKD, khi có sự thay đổi các nội dung
ĐKDN thì:
166. Pháp luật quy định trách nhiệm thông báo và công bố thông tin ĐKDN của DN:
a. Chỉ đối với CQNN b. Chỉ đối với DN
c. Đối với cả CQNN và DN d. Cả a, b
và c đều sai
b. DN bắt buộc phải có con dấu riêng và phải đăng ký với CQNN
c. Tùy từng trường hợp mà DN bắt buộc phải có con dấu hoặc không bắt buộc phải có condấu d.
Cả a, b và c đều sai
168. Trách nhiệm quản lý và sử dụng con dấu của DN thuộc về:
a. Tất cả các thành viên trong DN b. Cá nhân hoặc tổ
chức góp nhiều vốn nhất vào DN
c. Theo quy định tại Điều lệ, quy chế của DN d. Cả a, b và c đều sai
37
)
lOMoARcPSD|13114936
169. Việc doanh nghiệp thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện ởnước
ngoài:
a. Chỉ phải tuân theo pháp luật trong nước b.Chỉ
phải tuân theo pháp luật nước ngoài
c. Phải tuân theo pháp luật trong nước và pháp luật nướcngoài
d. Cả a, b và c đều sai
c. Tùy thuộc vào mức vốn điều lệ mà có thể phải chuyển quyền sở hữu tài sản hay khôngphải
chuyển quyền
sở hữu tài sản vào DN
d. Cả a, b và c đều sai
d.Chủ DNTN bắt buộc phải chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN; TVHD không bắt buộcphải
chuyển quyền sở hữu tài sản vào DN.
)
lOMoARcPSD|13114936
b. DN bắt buộc phải đăng ký mã số thuế; nếu có kinh doanh xuất nhập khẩu trực tiếp
thì mới phải đăng ký mã số hải quan
173. Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh:
a.DN không có quyền thực hiện những thay đổi của mình
b. DN có quyền thực hiện những thay đổi nhưng không phải thông báo và đăng ký với cơquan
có thẩm quyền
c. DN có quyền thực hiện những thay đổi nhưng phải thông báo và đăng ký với cơ quan cóthẩm
quyền d. Cả a, b và c đều sai
174. Trong quá trình hoạt động sản xuất kinh doanh:
a. DN có thể thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề kinh doanh
b. DN không thể thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề kinh doanh
c. DN có thể thay đổi tên, địa chỉ, ngành, nghề kinh doanh trong một số trường hợp dopháp
luật quy định
d. Cả a, b và c đều sai
b. DNTN có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty không có quyền tăng giảm VĐL.c.
DNTN có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty có quyền tăng giảm VĐL.
d.DNTN không có quyền tăng, giảm vốn đầu tư; công ty không có quyền tăng giảm VĐL.
39
)
lOMoARcPSD|13114936
c. CTTNHH 1TV được đăng ký giảm VĐL sau 5 năm kể từ ngày thành lập. d. Cả a, b và cđều sai
179. Thời hạn tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp:
a.Không được quá 1 năm, có thể được gia hạn một hoặc nhiều lần nhưng tổng thời hạntạm ngừng
kinh doanh không được quá 2 năm.
b.Không được quá 2 năm, có thể được gia hạn một hoặc nhiều lần nhưng tổng thời hạntạm ngừng
kinh doanh không được quá 3 năm.
c. Không được quá 3 năm, có thể được gia hạn một hoặc nhiều lần nhưng tổng thời hạntạm
ngừng kinh doanh không được quá 4 năm.
d.Pháp luật không quy định cụ thể về thời hạn tạm ngừng kinh doanh của doanh nghiệp.
180. Trong việc chia doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. CTCP, CTTNHH (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loại hoặckhác
loại (các công ty được chia).
b. CTCP, CTTNHH (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loại (cáccông ty
được chia).
c. Một công ty bất kỳ (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loạihoặc
khác loại (các công ty được chia).
40
)
lOMoARcPSD|13114936
d. Một công ty bất kỳ (công ty bị chia) có thể được chia thành một số công ty cùng loại (cáccông ty
được chia).
181. Trong việc chia doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Các công ty được chia không phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công tybị chia;
các bên (chủ nợ và con nợ) không được có các thỏa thuận khác.
b. Các công ty được chia không phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công tybị chia;
các bên (chủ nợ và con nợ) có thể có các thỏa thuận khác.
c. Các công ty được chia phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bị chia,hoặc
các bên (chủ nợ và con nợ) có các thỏa thuận khác.
d. Các công ty được chia phải liên đới chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bị chia;các bên
(chủ nợ và con nợ) không được có các thỏa thuận khác.
182. Trong việc tách doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Một công ty bất kỳ (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặc một
số công ty mới cùng loại (công ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩavụ của công ty bị
tách sang công ty được tách mà không chấm dứt sự tồn tại của công tybị tách.
b. Một công ty bất kỳ (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặc một
số công ty mới cùng loại (công ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩavụ của công ty bị
tách sang công ty được tách, và làm chấm dứt sự tồn tại của công ty bị tách.
c. CTCP, CTTNHH (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặcmột số
CTCP, CTTNHH (công ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩa vụ củacông ty bị tách
sang công ty được tách và làm chấm dứt sự tồn tại của công ty bị tách.
d. CTCP, CTTNHH (công ty bị tách) có thể chuyển một phần tài sản để thành lập một hoặcmột số
CTCP, CTTNHH (công ty được tách), chuyển một phần quyền và nghĩa vụ củacông ty bị tách
sang công ty được tách mà không chấm dứt sự tồn tại của công ty bị tách.
41
)
lOMoARcPSD|13114936
183. Trong việc tách doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN phải cùng liên đới chịu tráchnhiệm
về các khoản nợ trước khi tách của công ty bị tách, trừ trường hợp các bên (chủnợ và con nợ)
có thỏa thuận khác.
b. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN không phải cùng liên đới chịutrách
nhiệm về các khoản nợ trước khi tách của công ty bị tách; các bên (chủ nợ và connợ) có thể có
thỏa thuận khác.
c. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN phải cùng liên đới chịu tráchnhiệm
về các khoản nợ trước khi tách của công ty bị tách, các bên (chủ nợ và con nợ)không được có
thỏa thuận khác.
d. Công ty bị tách và công ty được tách sau khi được ĐKDN không phải cùng liên đới chịutrách
nhiệm về các khoản nợ trước khi tách của công ty bị tách, các bên (chủ nợ và connợ) không
được có thỏa thuận khác.
184. Trong việc hợp nhất doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Hai hoặc một số công ty (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công ty mới
(công ty hợp nhất) và không làm chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất.
b. Chỉ có các CTTNHH, CTCP (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công tymới
(công ty hợp nhất) đồng thời chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất.
c. Chỉ có các CTTNHH, CTCP (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công tymới
(công ty hợp nhất) và không làm chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất.
d. Hai hoặc một số công ty (các công ty bị hợp nhất) có thể hợp nhất thành một công tymới
(công ty hợp nhất) đồng thời chấm dứt sự tồn tại của các công ty bị hợp nhất.
185. Trong việc hợp nhất doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, không phảichịu
trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh trước khi hợp nhất.
42
)
lOMoARcPSD|13114936
b. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất không được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, phảichịu
trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh trước khi hợp nhất.
c. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, chịu tráchnhiệm
về các khoản nợ khác phát sinh trước khi hợp nhất.
d. Sau khi ĐKKD, công ty hợp nhất không được hưởng các quyền và lợi ích hợp pháp, khôngphải
chịu trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh trước khi hợp nhất.
186. Trong việc sáp nhập doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Chỉ có một hoặc một số CTTNHH, CTCP (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty
khác (công ty nhận sáp nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩavụ sang công ty
nhận sáp nhập; công ty (các công ty) bị sáp nhập chấm dứt tồn tại.
b. Một hoặc một số công ty (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty khác (công ty
nhận sáp nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ sang côngty nhận sáp nhập;
công ty (các công ty) bị sáp nhập chấm dứt tồn tại.
c. Một hoặc một số công ty (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty khác (công ty
nhận sáp nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ pháp sangcông ty nhận sáp
nhập; công ty (các công ty) bị sáp nhập không chấm dứt tồn tại.
d. Chỉ có một hoặc một số CTTNHH, CTCP (công ty bị sáp nhập) có thể sáp nhập vào một công ty
khác (công ty nhận sáp nhập) bằng cách chuyển toàn bộ tài sản, quyền, nghĩa vụ pháp sang công
ty nhận sáp nhập; công ty (các công ty) bị sáp nhập không chấm dứttồn tại.
187. Trong việc sáp nhập doanh nghiệp, khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập được hưởng các quyền, chịu trách nhiệm về cáckhoản
nợ phát sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập.
b. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập không được hưởng các quyền, và phải chịu tráchnhiệm
về các khoản nợ phát sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập.
c. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập được hưởng các quyền, và không phải chịu tráchnhiệm
về các khoản nợ phát sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập.
43
)
lOMoARcPSD|13114936
d. Sau khi ĐKKD, công ty nhận sáp nhập không được hưởng các quyền, và không phải chịutrách
nhiệm về các khoản nợ phát sinh trước khi sáp nhập của công ty bị sáp nhập.
188. Trường hợp nào sau đây chắc chắn làm chấm dứt hoạt động của doanhnghiệp?
a. Giải thể b. Phá sản
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
b. Việc DN chấm dứt các HĐKD, không tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một
CTKD và không bị xóa tên trong sổ ĐKKD.
c. Việc DN chấm dứt các HĐKD, DN vẫn tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một
CTKD và không bị xóa tên trong sổ ĐKKD.
d. Việc DN chấm dứt các HĐKD, không tiếp tục tồn tại trên thị trường với tư cách là một
CTKD và bị xóa tên trong sổ ĐKKD.
b.Khi DN không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 6 tháng liên tục; DN bị thu hồiGCNĐKDN
do vi phạm pháp luật.
c. Cả a và b đều đúng
44
)
lOMoARcPSD|13114936
b. Khi DN không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu trong 6 tháng liên tục; DN bị thu hồi
GCNĐKDN do vi phạm pháp luật.
b. DN phải bảo đảm thanh toán hết các khoản nợ và các nghĩa vụ tài sản khác.
194. Khi doanh nghiệp giải thể tự nguyện, thì các chủ thể nào sau đây cóquyền
quyết định?
b. HĐTV, chủ sở hữu công ty đối với CTTNHH; ĐHĐCĐ đối với CTCP.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
45
)
lOMoARcPSD|13114936
b. Vô hạn về mọi khoản nợ của DN bằng tài sản của riêng DNTN, không được tính đến tàisản của
chủ DN.
c. Hữu hạn về mọi khoản nợ của DN trong phạm vi VĐL của DNTN.
c. Một cá nhân không bị hạn chế việc thành lập bao nhiêu DNTN
d. Cả a, b và c đều sai
5. DNTN là:
a. DN do 1 cá nhân làm chủ
b. Tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về mọi hoạt động của DN
c. DNTN được quyền góp vốn thành lập hoặc mua cổ phần của
CTTNHH hoặc CTCP
d. Cả a và b đều đúng
)
lOMoARcPSD|13114936
c. DNTN chỉ được phát hành trái phiếu d. DNTN chỉ được phát hành
cổ phiếu
c. Chủ DNTN chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt động của DN
d. Cả a, b và c đều đúng
c. Cán bộ lãnh đạo, quản lý nghiệp vụ trong các DN 100% vốn sở hữu nhà nước
d.Người đang chấp hành hình phạt tù
10. Sau khi DN bị giải thể, phải đăng quyết định giải thể:
a. Trên trang web của Sở KH&ĐT nơi ĐKKD b. Trên mạng Internetc.
Trên Cổng thông tin quốc gia về ĐKDN d. Cả a, b và c đều sai
47
)
lOMoARcPSD|13114936
11. Thời hạn phải đăng thông tin về quyết định giải thể DN trên Cổng thông tin quốcgia về
ĐKDN là:
a. 3 ngày làm việc b. 7 ngày làm việc
c. 10 ngày làm việc d. 15 ngày làm việc
c. Không có quyền thành lập chi nhánh, văn phòng đại diệnd.Sử
dụng dưới năm lao động
d. Cả a, b và c
48
)
lOMoARcPSD|13114936
17. Phát biểu nào sau đây là đúng về tên riêng của HKD?
a. Tên riêng HKD không được trùng với tên riêng của HKD đã được đăng ký trong phạm vicấp
tỉnh b. Tên riêng HKD có thể viết bằng các chữ F, J, Z, W
c. Tên riêng HKD có thể kèm theo cụm từ “doanh nghiệp”, “công ty”
d.Tên riêng HKD không được kèm theo chữ số và ký hiệu
18. Trong thời gian bao lâu, kể từ ngày nhận hồ sơ ĐKDN, nếu không hợp lệ, cơ quanĐKDN
phải gửi văn bản yêu cầu sửa đổi, bổ sung cho người thành lập?
19. Trong thời hạn bao lâu kể từ ngày nhận được hồ sơ hợp lệ, cơ quan đăng ký kinhdoanh
cấp huyện phải cấp Giấy chứng khận đăng ký hộ kinh doanh?
20. Vào thời điểm nào, CQĐKKD cấp huyện gửi danh sách HKD đã đăng ký chophòng
ĐKKD cấp tỉnh, cơ quan thuế cùng cấp và sở chuyên ngành?
21. Thời gian tạm ngừng kinh doanh của hộ kinh doanh không quá:
a. 1 tháng b. 3 tháng
c. 6 tháng d. 1 năm
49
)
lOMoARcPSD|13114936
22. Trường hợp tạm ngừng kinh doanh từ ….. trở lên, hộ kinh doanh phải thông báo với cơ
quan đăng ký kinh doanh cấp huyện nơi đã đăng ký kinh doanh và cơ quan thuế trựctiếp quản
lý.
a. 10 ngày b. 15 ngày
c. 30 ngày d. 60 ngày
23. Đối với HKD buôn chuyến, kinh doanh lưu động thì phải chọn địa điểm để ĐKKD là:
a. Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú b. Địa điểm thường
xuyên kinh doanh
c. Địa điểm thu mua giao dịch d. Cả a, b và c đều
đúng
24. Tính chất một chủ sở hữu của DNTN thể hiện ở tất cả các phương diện nên có thểnói,
DNTN có sự độc lập về tài sản. Phát biểu này:
a. Đúng b. Sai
25. Cá nhân có thể ĐKDN để làm chủ DNTN hiện nay là:
a. Công dân Việt Nam đủ 18 tuổi
b. Công dân Việt Nam và người nước ngoài thường trú tại Việt Nam
c. Cá nhân người Việt Nam và cá nhân người nước ngoài, trừ một số trường hợp do phápluật
quy định d. Cả a, b và c đều đúng
26. Một trong những quyền cơ bản của chủ DNTN là “chiếm hữu, định đoạt tài sản củaDN”:
a. Đúng b. Sai
27. CQĐKKD có trách nhiệm xem xét HSĐKDN và cấp GCNĐKDN trong vòng bao nhiêungày
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ?
50
)
lOMoARcPSD|13114936
28. Tên bằng tiếng nước ngoài của DN được quy định như thế nào?
a.Không được đặt trước tên tiếng Việt trong cùng một bảng hiệu (nếu DN đó muốn đểcùng lúc 2
tên).
b.Có thể được dịch từ tên tiếng Việt sang tiếng nước ngoài.
c. In hoặc viết cùng khổ chữ với tên bằng tiếng Việt của DN tại cơ sở của DN đó hoặc trêncác
giấy tờ giao dịch, hồ sơ tài liệu và ấn phẩm do DN đó phát hành. d. Cả a, b và c đều đúng
29. Vợ (là một cán bộ công chức) của một cán bộ lãnh đạo trong một DN 100% vốn sởhữu
nhà nước có được thành lập DN không?
a. Có b. Không
51
)
lOMoARcPSD|13114936
d. Kinh doanh trong lĩnh vực pháp luật không cấm; đối với những ngành nghề có điều kiệnthì phải
đáp ứng các điều kiện; đối với ngành nghề đòi hỏi chứng chỉ hành nghề thì chủ DN phải có
chứng chỉ hành nghề
b. Sử dụng tên của CQNN, ĐVLLVTND, tên tổ chức chính trị, tổ chức công tác xã hội, chínhtrị-
nghề nghiệp, tổ chức xã hội… trừ khi cơ quan tổ chức đó cho phép.
c. Sử dung từ ngữ, ký hiệu vi phạm truyền thống lịch sử, văn hóa, đạo đức và thuầnphong
mỹ tục của dân tộc.
d. Cả a, b và c đều đúng
b. Bản sao Thẻ căn cước công dân, Giấy chứng minh nhân dân, Hộ chiếu hoặc chứng thựccá nhân
hợp pháp khác của chủ doanh nghiệp tư nhân.
c. Văn bản xác định vốn pháp định (nếu pháp luật có quy định) của DNTNd. Cả
a, b và c đều đúng
d. Là DN có một cá nhân làm chủ, chịu trách nhiệm vô hạn về nghĩa vụ tài sản, không cótư cách
doanh nhân, không được phát hành chứng khoán
39. Trong quá trình hoạt động, vốn đầu tư của DNTN có thể tăng giảm như thế nào?
a.Chỉ được tăng lên
b.Chỉ được giảm xuống
c. Không được tăng hoặc giảm vốn
52
)
lOMoARcPSD|13114936
d.Được tăng hoặc giảm vốn. Trường hợp giảm vốn đầu tư thấp hơn vốn đầu tư đã đăng kýthì phải
đăng ký với CQĐKKD.
40. Trong quá trình cho thuê DNTN, trách nhiệm của chủ DN như thế nào?
a. Không phải chịu trách nhiệm trước pháp luật b. Phải chịu trách
nhiệm một phần
c. Phải chịu trách nhiệm hoàn toàn trước pháp luật d. Phải chịu trách
nhiệm nếu bên cho thuê và bên đi thuê có thỏa thuận
41. Sau khi cho thuê DNTN, ai là người chịu trách nhiệm đối với DNTN?
a. Người đi thuê phải chịu trách nhiệm b. Chủ DNTN và người đi thuê mỗi
người chịu trách nhiệm
một phần do hai bên thoả thuận
c. Cá nhân Việt Nam và cá nhân nước ngoài có NLHVDS đầy đủ và không thuộc diện bịcấm
thành lập DN d. Cả a và b đều đúng
b. Có thể sử dụng tên của CQNN, TCXH mà không cần có sự chấp thuận của cơ quan, tổchức đó
53
)
lOMoARcPSD|13114936
b. Người quản lý, điều hành DNTN là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụliên
quan trước trọng tài hoặc tòa án trong các tranh chấp liên quan đến DN.
a. DN b. Hộ kinh doanh
52. HKD và DNTN được phân biệt với nhau bởi:
a. Quy mô kinh doanh b. Số lượng cơ sở
c. Số lượng lao động thuê mướn d. Cả a, b và c đều đúng
53. Theo quy định pháp luật tên riêng của hộ kinh doanh không được trùng với tên riêngcủa hộ
kinh doanh đã đăng ký trong phạm vi:
54
)
lOMoARcPSD|13114936
58. Theo Khoản 1 Điều188 LDN202: “DNTN là do. . . làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng
. . . của mình về mọi hoạt động của DN”.
a. Cá nhân hoặc tổ chức; một phần tài sản b. Cá nhân hoặc tổ chức; toàn bộtài
sản
c. Tổ chức; toàn bộ tài sản d. Cá nhân; toàn bộ tài sản
59. Câu nào sau đây là đúng?
a. DNTN được quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào
)
lOMoARcPSD|13114936
c. Công dân Việt Nam và người nước ngoài theo quy định của pháp luật Việt Namd.Chỉ
56
)
lOMoARcPSD|13114936
a. Chủ DNTN không có toàn quyền quyết định đối với tất cả hoạt động kinh
doanh của DN.
b. Chủ DNTN phải chịu trách nhiệm đối với các khoản nợ mà DN chưa thanhtoán khi
bán DN cho người khác, trừ trường hợp thỏa thuận khác.
c.Chủ DNTN là nguyên đơn, bị đơn hoặc người có quyền lợi, nghĩa vụ liên quan trước
trọng tài hoặc tòa án trong các tranh chấp liên quan đến DN.
d. Người mua DNTN phải đăng ký lại DN theo quy định của pháp luật.
69. Khi chưa có giấy chứng nhận quyền ĐKKD, chủ DNTN không được tự ý ký hợp đồngmua
bán với các
DN khác.
a. Đúng b. Sai
70. Các hoạt động nào sau đây bị cấm khi DNTN có quyết định giải thể?
a. Bán DN cho người khác b. Cho thuê DN
c. Huy động vốn d. Cả a, b và c đều đúng
71. Trước 2021, HKD phải đăng ký kinh doanh dưới hình thức DN khi sử dụng:
a. Từ 8 lao động b. Từ 12 lao độngc.
Từ 10 lao động d. Từ 20 lao động
72. Đặc điểm pháp lý nào của HKD là đúng?
a. HKD do một cá nhân Việt Nam, một nhóm người có quốc tịch Việt Nam hoặc một hộgia
đình làm chủ
c. Chủ HKD phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động kinh doanhd.Cả
a, b và c đều đúng
73. Nhận định nào sau đây về HKD là không đúng?
a. HKD do một cá nhân Việt Nam, một nhóm người có quốc tịch Việt Nam hoặc một hộgia
đình làm chủ
c.Chủ HKD phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động kinhdoanh
57
)
lOMoARcPSD|13114936
a. HKD do một cá nhân, một nhóm người có quốc tịch Việt Nam hoặc nước ngoài, hoặcmột hộ
gia đình làm chủ
c. Chủ HKD phải chịu trách nhiêm vô hạn trong hoạt động kinh doanh
d. HKD không có quyền lập chi nhánh, văn phòng đại diện
c. Chủ DNTN chịu trách nhiệm vô hạn về mọi khoản nợ phát sinh trong hoạt động của DNmình
d. DNTN không được phát hành trái phiếu để huy động vốn
58
)
lOMoARcPSD|13114936
d. DNTN có quyền lập chi nhánh nhưng không có quyền lập văn phòng đại
diện
79. Chọn câu sai
a.Vốn đầu tư của DNTN do chủ DN tự đăng ký
b.Trong quá trình hoạt động chủ DNTN có quyền tăng hoặc giảm vốn đầu tư của mìnhvào hoạt
đông kinh doanh của DN.
c. Việc tăng hoặc giảm vốn đầu tư của DN là do DN tự quyết định thực hiện d.Vốn đầu
tư của DNTN ở tất cả các lĩnh vực kinh doanh là do Nhà nước quy định
80. Câu phát biểu nào không đúng về HKD?
a. Là do một cá nhân duy nhất hoặc một nhóm người có quốc tịch Việt Nam hoặc một hộgia đình
làm chủ
b. Phải ĐKKD
c. Sản xuất kinh doanh tại một địa điểm và phải có con dấu
d.Không sử dụng quá mười lao động và chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình
81. Đặc điểm để phân biệt HKD và DNTN là:
a. HKD thường tồn tại dưới quy mô nhỏ b. HKD do một người
làm chủ sở hữu
c. Có trách nhiệm vô hạn về hoạt động kinh doanh d. Cả a, b
và c đều đúng
82. Theo LDN 2020 thì cá nhân nào sau đây không có quyền thành lập DNTNở Việt
Nam?
a. Cá nhân người nước ngoài có đầy đủ NLHVDS c. Sĩ b. Công dân Việt Nam có đầy đủ
quan, hạ sĩ quan, quân nhân chuyên nghiệp… NLHVDS
d. Cả a, b và c đều đúng
83. Điều nào sau đây bị cấm khi đặt tên DNTN?
a. Tên viết bằng tiếng Việt kèm theo chữ số và ký hiệu b. Sử dụng tên CQNN
84. Mỗi cá nhân chỉ được thành lập:
a. Một DNTN b. Hai DNTN
c. Từ hai DNTN trở lên d. Được quyền thành lập nhiều DNTN
nếu đáp ứng đủ các điều kiện về vốn
59
)
lOMoARcPSD|13114936
a.Không có quyền thành lập, tham gia thành lập, góp vốn vào CTTNHH, CTCP.b.Có
quyền thành lập, tham gia thành lập, góp vốn vào CTTNHH, CTCP.
c. Chỉ có quyền góp vốn vào CTTNHH, CTCP
d.Cả a, b và c đều sai
86. Một cá nhân chỉ được thành lập một DNTN, bởi vì:
a. Một cá nhân không thể đủ vốn để thành lập nhiều DNTN
b. Một cá nhân không thể thanh toán các khoản nợ khi thành lập nhiều DNTNc. Chế
độ trách nhiệm trong kinh doanh của DNTN là trách nhiệm vô hạn
d.Một cá nhân không đủ khả năng để quản lý nhiều DNTN
87. Loại DN nào do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sảncủa
mình về mọi hoạt động của DN?
a. CTTNHH b. CTCP
c. DNTN d. CTHD
88. Loại DN nào do một cá nhân làm chủ và tự chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sảncủa
mình về mọi hoạt động của DN?
90. Chủ DNTN chịu trách nhiệm ….. về mọi hoạt động sản xuất kinh doanh của DN.
a. Hữu hạn b. Vô hạn
c. Vừa hữu hạn, vừa vô hạn d. Liên đới
60
)
lOMoARcPSD|13114936
a. Phải trực tiếp điều hành DNTN b. Phải thuê người khác điều hành DNTN
c. Có thể trực tiếp hoặc thuê người khác điều hành c. Cả a, b và c đều sai
DNTN
95. Nếu DNTN thuê người khác điều hành DN, thì người chịu trách nhiệm cuối cùng vềmọi
hoạt động của DN là:
c. Có quyền cho thuê DN nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của DNTNtrong
thời hạn cho thuê
d. Cả a, b và c đều sai
c. Có quyền cho thuê DN nhưng vẫn phải chịu trách nhiệm về mọi hoạt động của DNTNtrong
thời hạn cho thuê
61
)
lOMoARcPSD|13114936
d. Có quyền cho thuê DN nhưng không phải chịu trách nhiệm về mọi hoạt động củaDNTN
trong thời hạn cho thuê nếu có thoả thuận trong hợp đồng với người đi thuê
c.Có quyền bán DN và phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ mà DNTN trước đây chưathực hiện,
và các bên không được có thỏa thuận khác.
d. Có quyền bán DN và phải chịu trách nhiệm về các khoản nợ mà DNTN trước đây
chưa thực hiện, trừ trường hợp người mua, người bán và chủ nợ của DN có thỏa thuậnkhác.
99. Trong việc thành lập cũng như trong quá trình tồn tại HĐKD, nếu vi phạm phápluật,
chủ DNTN:
)
lOMoARcPSD|13114936
a. CTHĐQT b. TGĐ
c. Trưởng BKS d. Cả a, b và c đều đúng
3. Theo LDN2020, loại hình DN nào đòi hỏi người thành lập bắt buộc phải có trình độchuyên
môn và kinh nghiệm nghề nghiệp?
a. GĐ (TGĐ) b. CTHĐQT
c. Trưởng BKS d. Kế toán trưởng
5. Trong các loại hình doanh nghiệp sau đây, doanh nghiệp nào có tư cách pháp nhân?
a. CTHD b. CTTNHH 1TV
c. HTX d. Cả a, b và c đều đúng
7. Trong CTHD, loại thành viên chịu trách nhiệm vô hạn về tài sản là:
a. TVGV b. TVHD
c. Cả TVGV và TVHD d. Cả a, b và c đều đúng
d. Cả b và c đều đúng
63
)
lOMoARcPSD|13114936
9. Số cổ đông tối thiểu trong CTCP theo quy định của LDN2020 là:
a. 7 cổ đông b. 3 cổ đông
c. 5 cổ đông d. Pháp luật không quy định
10. Cổ đông nào trong CTCP sau đây có quyền tham gia quản lý công ty?
a. CĐPT b. Cổ đông sở hữu CPƯĐCT
c. Cổ đông sở hữu CPƯĐHL d. Cả a, b và c đều đúng
15. Trừ trường hợp các TVHD còn lại trong công ty đồng ý, TVHD của CTHD không đượcđồng
thời là:
a. TVHD của CTHD khác b. TV của CTTNHH có từ 2TV
trở lên
c. Chủ DNTN d. Cả a và c đều đúng
16. Chủ thể nào sau đây được quyền thành lập CTTNHH 1TV trực thuộc?
a. HLHPN TPHCM b. Đoàn luật sư TPHCM
c. Hội nông dân Việt Nam d. Cả a, b và c đều đúng
17. Trong các chủ thể sau đây, chủ thể nào không được quyền thành lập DN theo
LDN2020?
64
)
lOMoARcPSD|13114936
a. Cán bộ, công chức theo quy định của Luật cán bộ, công chức 2008
b. Tổ chức nước ngoài, người nước ngoài không thường trú tại Việt Nam
c. Những người được cử làm đại diện để quản lý phần vốn góp của Nhà nước tại DN khác
d. Cả a, b và c đều đúng
65
)
lOMoARcPSD|13114936
23. Cuộc ĐHĐCĐ của CTCP được tổ chức lần thứ hai được tiến hành khi:
a. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 50% tổng số phiếubiểu
quyết
b. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 33% tổng số phiếubiểu
quyết
c. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 30% tổng số phiếubiểu
quyết d. Cả a, b và c đều sai
24. Cuộc ĐHĐCĐ của CTCP được tổ chức lần thứ ba được tiến hành khi:
a. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 33% tổng số phiếubiểu
quyết
b. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 15% tổng số phiếubiểu
quyết
c. Số cổ đông có quyền biểu quyết tham dự cuộc họp đại diện ít nhất 10% tổng số phiếubiểu
quyết
d.Không phụ thuộc vào tổng số phiếu biểu quyết của cổ đông dự họp
25. Tổ chức quản lý CTTNHH có từ 2TV trở lên bao gồm:
a. HĐTV, CTHĐTV, HĐQT b. HĐTV, HĐQT, BKS
c. HĐTV, CTHĐTV, GĐ (TGĐ), BKS (nếu có) d. Cả a, b và c đều sai
26. Số phiếu biểu quyết của mỗi cổ phần ưu đãi biểu quyết so với CPPT là:
a. Nhiều hơn CPPT 1 phiếu b. Nhiều hơn CPPT 2
phiếu
c. Do điều lệ của CTCP quy định d. Cả a, b và c đều sai
27. Số phiếu biểu quyết của mỗi cổ phần ưu đãi biểu quyết so với CPPT là:
a. Nhiều hơn CPPT 1 phiếu b. Bằng số phiếu so với
CPPT
c. Do điều lệ của CTCP quy định d. Do HĐQT quyết định
28. Cổ phần nào sau đây không được phép chuyển nhượng trong CTCP?
a. CPPT b. CPƯĐBQ
c. CPƯĐHL d. CPƯĐCT
29. CTCP được quyền mua lại trên 10% đến không quá 30% tổng số CPPT đã bántheo quyết
định của chủ thể nào sau đây?
a. ĐHĐCĐ b. HĐQT
c. GĐ (TGĐ) d. Cả a, b và c đều đúng
66
)
lOMoARcPSD|13114936
30. Khi CTCP mua lại cổ phần đã bán thì giá mua lại cổ phần theo quyết định của:
a. ĐHĐCĐ
b. Tùy theo thỏa thuận giữa công ty và cổ đông sở hữu cổ phần được mua lại.
a, b và c đều đúng
33. Trong mọi lần triệu tập họp ĐHĐCĐ phải có số cổ đông dự họp đại diện cho ít nhất:a. 51%
số cổ phần có quyền biểu quyết b. 51% số CPPT
c. 30% tổng số cổ phần có quyền biểu quyết d. Cả a, b và c đều sai
34. Trong CTCP, những vấn đề nào khi biểu quyết thông qua tại ĐHĐCĐ phải có số cổđông đại
diện ít nhất 65% tổng số phiếu biểu quyết của tất cả các cổ đông dự họp chấp thuận?
Quyết định về loại cổ phần và tổng số cổ phần của từng loại d.Cả a, b
và c đều sai
35. Đối với CTTNHH từ 2TV đến 50TV, khẳng định nào sau đây là đúng?
a.Không có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm vô hạn mọi khoản nợ bằng tài sảncủa các
thành viên công ty.
b.Không có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm hữu hạn mọi khoản nợ trong phạm vivốn góp
của mình.
c. Có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm vô hạn mọi khoản nợ bằng tài sản của cácthành
viên công ty.
d. Có tư cách pháp nhân và chịu trách nhiệm hữu hạn mọi khoản nợ trong phạm vi vốngóp của
mình.
67
)
lOMoARcPSD|13114936
36. Để huy động thêm vốn cho các hoạt động kinh doanh, CTTNHH từ 2TV không được
sử dụng biện pháp nào sau đây?
68
)
lOMoARcPSD|13114936
c. CĐPT, cổ đông ưu đãi biểu quyết, cổ đông ưu đãi cổ tức d. CĐPT, cổ đông ưu đãi biểuquyết, cổ
đông ưu đãi cổ tức, cổ đông ưu đãi hoàn lại
43. CTHD là công ty:
a. Có quyền phát hành bất cứ loại chứng khoán nào để huy động vốn
b. TVHD chịu trách nhiệm hữu hạn về mọi khoản nợ trong phạm vi vốn góp của mìnhc. Có ít
d. CTCP, CTTTNHH 1 hoặc 2TV trở lên, CTHD, Nhóm Công ty và các DNTN
46. Trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày cấp GCNĐKDN, Phòng ĐKKD phải thôngbáo nội
dung GCNĐKDN đó cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê?
b. TVHD có quyền điều hành quản lý công ty, còn TVGV thì không
c. TVHD không được làm chủ DNTN hoặc làm TVHD của CTHD khác, còn TVGV thì được
)
lOMoARcPSD|13114936
49. Nhận định nào sau đây là không đúng về TVHD, TVGV trong công ty hợp danh?
a. TVHD phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của côngty, còn
TVGV chỉ chịu trách nhiệm bằng số vốn mình góp vào công ty
b. TVHD có quyền điều hành quản lý công ty, còn TVGV thì không
c. TVHD không được làm chủ DNTN hoặc làm TVHD của CTHD khác, còn TVGV thì được
b. Tổng giá trị tài sản do các thành viên của công ty góp vào
c. Tổng giá trị tài sản do các thành viên đã góp hoặc cam kết góp khi thành lập công ty
d. Cả b và c đều đúng
a. Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để công ty hoạt động kinh doanh
c. Tổng giá trị mệnh giá cổ phần đã bán hoặc đã được đăng ký mua khi thành lập công tyd.Tổng
số vốn mà công ty đầu tư vào hoạt động sản xuất kinh doanh
52. Nhà nước đảm bảo đối với DN và chủ sở hữu DN được thể hiện ở việc:
a. Nhà nước công nhận sự tồn tại lâu dài và phát triển của các loại hình DN, bảo đảm sựbình
đẳng trước pháp luật của các DN.
b. Nhà nước công nhận và bảo hộ quyền sở hữu tài sản, vốn đầu tư, quyền lợi ích hợp phápkhác của
DN và chủ sở hữu DN.
c. Tài sản và vốn đầu tư hợp pháp của DN và chủ sở hữu DN không bị quốc hữu hóa.
d. Cả a, b và c đều đúng
b. Lựa chọn hình thức, phương thức huy động phân bổ và sử dụng vốn
c. Chủ động tìm kiếm thị trường, khách hàng và ký kết hợp đồng
70
)
lOMoARcPSD|13114936
d.Trực tiếp hoặc thông qua người đại diện theo ủy quyền tham gia tố tụng theo quy địnhcủa
pháp luật
54. Nghĩa vụ của DN:
a.Tự chủ quyết định các công việc kinh doanh
b.Chiếm hữu, sử dụng, định đoạt tài sản của DN
c. Bảo đảm quyền và lợi ích của người lao động theo quy định của pháp luật về lao động
d. Khiếu nại tố cáo theo quy định
d.Từ chối mọi yêu cầu cung cấp các nguồn lực không được pháp luật quy định
56. Trường hợp nào thì được cấp lại GCNĐKDN?
a.Khi thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, chi nhánh, văn phòng đại diệnb.Thay đổi
nội dung GCNĐKDN
c. GCNĐKDN bị mất, rách, cháy hoặc tiêu hủy dưới các hình thức d. Cả b và c đều
đúng
b. Bảng cam kết của tất cả các thành viên về việc thành lập tổ chức, quản lý và hoạtđộng
của công ty
c. Bảng cam kết giữa các thành viên của DN trong việc chia tỷ lệ lợi nhuận
58. Tư cách chấm dứt thành viên của DN trong các trường hợp:
a. Thành viên đã chuyển nhượng hết vốn góp của mình cho ngườikhác
71
)
lOMoARcPSD|13114936
a. Số phiếu đại diện ít nhất 75% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấp thuận
d. Cả a và c đều đúng
61. Theo quyết định của HĐTV trong CTTNHH 2TV trở lên thì công ty có thể tăng VĐLbằng
hình thức nào sau đây?
a. Tăng vốn góp của thành viên, tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
b. Điều chỉnh tăng mức VĐL tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty
62. Loại hình DN chịu trách nhiệm vô hạn về nghĩa vụ tài sản trong hoạt động kinhdoanh:
a. CTTNHH b. DNTN
c. Nhóm Công ty d. CTHD
63. Loại hình DN nào không được thay đổi VĐL?
a. CTTNHH 1TV b. DNTN
c. CTHD d. Cả a, b và c đều sai
64. CTHD có ít nhất bao nhiêu thành viên là chủ sở hữu công ty?
a. 2 thành viên b. 3 thành viên
c. 4 thành viên d. 5 thành viên
65. Trong CTCP, các CĐSL phải đăng ký ít nhất:
a. 10% tổng số CPPT b. 20% tổng số CPPT
c. 30% tổng số CPPT d. 50% tổng số CPPT
66. Trong các DN sau đây, loại hình DN nào không được thuê GĐ?
a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH 2TV
72
)
lOMoARcPSD|13114936
c. CTHD d. DNTN
67. Những loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau?
a. CTTNHH và CTCP b. CTTNHH và CTHD
c. CTHD và CTCP d. CTHD và nhóm Công ty
68. Những loại hình DN nào sau đây có thể chuyển đổi lẫn nhau?
a. CTTNHH và CTCP b. CTTNHH và CTHD
c. DNTN và CTCP d. Cả a, b và c đều đúng
69. Đối với loại CTTNHH 1TV có HĐTV, CTHĐTV do:
a. Chủ sở hữu công ty chỉ định b. HĐTV bầu theo nguyên tắc
quá bán
c. BKS hoặc Ban GĐ chỉ định d. Cả a và b đều đúng
70. Đối với CTTNHH 1TV có HĐTV, việc sửa đổi điều lệ công ty, tổ chức lại công ty,
chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ VĐL thì phải thông qua:
a. 1/2 số thành viên dự họp chấp thuận b. 3/4 số thành viên dự họp
chấp thuận = 75%
c. 4/5 số thành viên dự họp chấp thuận d. 100% số thành viên dự
họp chấp thuận
71. Đối với loại CTTNHH 1TV bắt buộc phải có BKS, KSV công ty do:
a. Chủ sở hữu quyết định bổ nhiệm b. Giám đốc quyết định bổ
nhiệm
c. HĐTV hoặc CTCT quyết định bổ nhiệm d. Cả a, b và c đều sai
72. Đối với loại CTTNHH 1TV bắt buộc phải có BKS, KSV của công ty có số lượng:
a. Từ 1 đến 3 thành viên b. Từ 2 đến 4 thành viên
c. Từ 3 đến 5 thành viên d. Từ 01 đến 05 KSV
73. Ngoài loại CTTNHH 1TV, còn có loại CTTNHH có bao nhiêu thành viên?
a. 2 - 30 thành viên b. 2 - 40 thành viên
c. 2 - 45 thành viên d. 2 - 50 thành viên
74. Đối với CTTNHH 2TV trở lên, thành viên hoặc nhóm thành viên sở hữu từ …. số vốnđiều
lệ trở lên hoặc một tỷ lệ khác nhỏ hơn do Điều lệ công ty quy định có quyền yêu cầu triệu tập
họp HĐTV để giải quyết những vấn đề thuộc thẩm quyền.
73
)
lOMoARcPSD|13114936
a. 10% b. 15%
c. 20% d. 25%
c. CĐPT có nghĩa vụ thanh toán đủ số cổ phần trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày công tyđược
cấp GCNĐKDN.
d. Sau thời hạn 3 năm, kể từ ngày công ty được cấp GCNĐKDN, các hạn chế đối với CPPTcủa
CĐSL đều được bãi bỏ.
76. Cổ đông sở hữu từ ….. tổng số cổ phiếu trở lên phải báo cáo với CTĐC, UBCKNN,
SGDCK trong thời hạn ….. , kể từ ngày có được tỷ lệ sở hữu đó.
77. Phát biểu nào sau đây về việc mua lại cổ phần là sai?
a. Cổ đông biểu quyết phản đối quyết định về việc tổ chức lại công ty có quyền yêu cầucông ty
mua lại cổ phần của mình.
b. Công ty mua lại cổ phần của cổ đông với giá thị trường hoặc giá được tính theo nguyêntắc quy
định tại ĐLCT trong thời hạn 90 ngày kể từ ngày nhận được yêu cầu.
c. Công ty thanh toán cổ phần trái quy định thì tất cả TVHĐQT phải hoàn trả cho công ty số tiền đó,
trường hợp không hoàn trả được thì tất cả TVHĐQT phải cùng liên đới chịu tráchnhiệm về các
khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác trong phạm vi số tiền, tài sản chưa hoàntrả được.
d. Công ty chỉ được quyền thanh toán cổ phần được mua lại cho cổ đông nếu sau khi thanhtoán hết
số cổ phiếu được mua lại, công ty vẫn đảm bảo thanh toán các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản
khác.
74
)
lOMoARcPSD|13114936
78. Cuộc họp ĐHĐCĐ triệu tập lần 2 được tiến hành khi có số cổ đông dự họp đại diệnít nhất
bao nhiêu % tổng số phiếu biểu quyết?
a. 25% b. 30%
c. 33% d. 50%
79. Nhiệm kỳ GĐ (TGĐ) của CTCP không quá 5 năm, với số nhiệm kỳ:
a. 1 nhiệm kỳ b. 2 nhiệm kỳ
c. 3 nhiệm kỳ d. Không hạn chế số nhiệm
kỳ
c. TVGV có quyền nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanhcác
ngành nghề đã được công ty đăng ký
d. TVGV được chia một phần giá trị tài sản còn lại của công ty tương ứng với tỷ lệ vốngóp khi
công ty giải thể hoặc phá sản
a. 100% b. Ít nhất là ½
c. Ít nhất là ¾ d. Ít nhất là 2/3
75
)
lOMoARcPSD|13114936
83. Công ty bị giải thể khi công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quyđịnh của
LDN2020 khi kéo dài tình trạng này liên tục trong thời hạn:
a. 5 tháng b. 6 tháng
c. 7 tháng d. 8 tháng
84. Công ty bị giải thể khi công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy địnhcủa
LDN2020 khi kéo dài tình trạng này liên tục trong thời hạn:
a. 3 tháng b. 6 tháng
c. 1 năm d. 2 năm
85. Phát biểu về CTCP nào sau đây là đúng?
a. Cổ đông sở hữu CPƯĐBQ không có quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác
b. Đối với CTCP có trên 11 cổ đông là cá nhân hoặc có cổ đông là tổ chức sở hữu trên50% tổng số
cổ phần của công ty phải có BKS.
c.Người đại diện theo pháp luật của công ty thường trú ở Việt Nam hoặc nước ngoài; trường hợp
vắng mặt trên 15 ngày ở Việt Nam thì phải uỷ quyền bằng văn bản chongười khác.
d. CPPT có thể chuyển đổi thành CPƯĐ; CPƯĐ không thể chuyển đổi thành CPPT theoquyết
định của ĐHĐCĐ.
b. TVHD không được quyền chuyển một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp của mình tạicông ty
cho người khác nếu không được sự chấp thuận của các TVHD còn lại.
c. Muốn tăng hoặc giảm VĐL, công ty phải thực hiện bằng cách tăng hoặc giảm phần vốngóp của
các TVHD hoặc TVGV
d. Khi một số hoặc tất cả TVHD cùng thực hiện một số công việc kinh doanh thì quyếtđịnh
được thông qua theo nguyên tắc đa số.
87. Cơ quan nào sau đây có khả năng tiếp nhận HSĐKKD?
a.Phòng đăng ký kinh doanh trong sở kế hoạch đầu tư
76
)
lOMoARcPSD|13114936
b. Các thành viên của công ty đối nhân chịu TNVH về các khoản nợ của công ty.c. Các
thành viên của công ty đối nhân chịu TNHH trong phạm vi vốn điều lệ. d.Công ty đối
nhân được công nhận là pháp nhân theo LDN2020.
91. Loại công ty nào sau đây bắt buộc tất cả các thành viên phải có chứng chỉhành nghề?
a. CTTNHH b. CTHD
c. CTCP d. Cả a, b và c đều sai
92. Sau khi tòa án ra quyết định công nhận phiên hòa giải thành, người khởi kiện cóquyền
kháng nghị theo thủ tục nào sau đây?
77
)
lOMoARcPSD|13114936
78
)
lOMoARcPSD|13114936
95. Tòa án trả lại đơn kiện khi xảy ra trường hợp nào sau đây?
a.Người khởi kiện không đủ NLHVDS và không có quyền khởi kiện
b.Hết thời hạn thông báo mà người khởi kiện không đến tòa án làm thủ tục thụ lý vụán trừ
trường hợp có lý do chính đáng
c.Vụ án đòi tài sản cho thuê, cho mượn, đòi nhà cho thuê, cho mượn, cho ở nhờ nhà mà tòa án
chưa chấp nhận yêu cầu do chưa đủ điều kiện khởi kiện d. Cả a,
b và c đều đúng
96. Mỗi DN chỉ có thể có nhiều nhất bao nhiêu con dấu?
a. 1 b. 2
c. 3 d. Không quy định số lượng cụ thể
97. Người nào sau đây có thể ký một hợp đồng mà không cần người đại diện theo phápluật?
a. Từ đủ 6 đến dưới 15 tuổi b. Từ đủ 15 đến dưới 18 tuổi
c. Từ đủ 18 tuổi trở lên d. Cả a, b và c đều đúng
98. Đối tượng nào sau đây không có tư cách trở thành thành viên của CTTNHH?
a. Chi tiền để mua tài sản cho công ty b. Góp vốn để thành lập công ty
c. Mua phần góp vốn của thành viên công ty d. Hưởng thừa kế từ người để lại di sảnlà
TVCT
100. Tên nào sau đây không được chấp nhận đểđặt
tên công ty?
a. Hitler c. Đảng xinh
b. Chính phủ d. Cả a, b và c đều đúng
101. Tên nào sau đây có thể được chấp nhận để đặt tên cho DN?
a. Hitler b. Đảng xinh
c. Chính phủ d. Không tên
79
)
lOMoARcPSD|13114936
102. Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhập KhẩuThuỷ
Sản Giang Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chấp nhận?
c. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn Miền Đông
d. Cả a, b và c đều đúng
103. Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhập KhẩuThuỷ
Sản Giang Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chấp nhận?
c. CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Giang Sơn Miền Đôngd.Cả
a, b và c đều sai
104. Nếu ở Việt Nam có một doanh nghiệp Việt Nam mang tên “CTCP Xuất Nhập KhẩuThuỷ
Sản Giang Sơn”, thì tên doanh nghiệp đăng ký mới nào sau đây là được chấp nhận?
80
)
lOMoARcPSD|13114936
b.CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Miền Nam Giang Sơnc.
CTCP xuất nhập khẩu thuỷ sản Sông Núi
d.Cả a, b và c đều đúng
107. Một doanh nghiệp mới thành lập với 100% vốn nhà nước, thuộc mô hình pháp lýnào
sau đây?
a. CTCP b. CTTNHH 2 đến 50TV
c. CTTNHH 1TV d. Cả a, b và c đều đúng
108. HSĐKDN như thế nào được coi là hợp lệ?
a. Có đầy đủ giấy tờ theo LDN2020 b. Các giấy tờ có nội dung đượckê
khai đầy đủ theo quy định
c. Phải đảm bảo tính chính xác và trung thực củahồ sơ d. Cả a và b đều đúng
109. Trong CTCP, cổ phần được thể hiện dưới hình thức cổ phiếu được chia thành:
a. CPPT và CPƯĐBQ b. CPPT và CPƯĐ
c. CPPT và CPƯĐHL d. CPƯĐCT và CPPT
110. Cơ quan có quyền quyết định cao nhất của
CTCP:
a. HĐQT b. ĐHĐCĐ
c. BKS d. CTHĐQT
111. Thành viên BKS của CTCP:
a.Phải là cổ đông của CTCP
b.Không nhất thiết phải là cổ đông của CTCP
c. Phải có quan hệ họ hàng trong phạm vi ba đời với TVHĐQT, GĐ(TGĐ)
d. Cả a và c đều đúng
112. Thành viên CTTNHH từ 2TV đến 50 TV có quyền chuyển nhượng một phần hoặctoàn
bộ số vốn của mình cho:
81
)
lOMoARcPSD|13114936
82
)
lOMoARcPSD|13114936
b. Các TVHD có quyền đại diện trước pháp luật và tổ chức điều hành hoạtđộng
của công ty
d. Các TVHD phải có chứng chỉ hành nghề nếu kinh doanh những ngành nghề mà phápluật có
quy định
121. Theo LDN2020, tư cách thành viên của công ty TNHH được xác lập khi:
122. Theo LDN2020, tư cách thành viên công ty chấm dứt khi:
a. Thành viên đã chuyển hết vốn cho người khác b. Thành viên chết
c. Trường hợp do ĐLCT quy định d. Cả a, b vàc
đều đúng
123. Theo LDN2020, việc góp vốn thành lập công ty của thành viên là:
125. Theo LDN2020, công ty mà VĐL được chia thành nhiều phần bằng nhauđược
gọi là:
83
)
lOMoARcPSD|13114936
a. 10% b. 20%
c. 30% d. 40%
131. Theo LDN2020, CTTNHH từ 2TV đến 50 TV có thể tăng VĐL
bằng cách:
a. Điều chỉnh VĐL tương ứng với giá trị tài sản tăng lên của công ty
84
)
lOMoARcPSD|13114936
a. Tăng VĐL
c. Được chia lợi nhuận tương ứng với tỷ lệ vốn góp hoặc theo thỏa thuận theo quy địnhcủa
công ty.
d. Nhân danh cá nhân thực hiện kinh doanh cùng ngành, nghề kinh doanh của côngty để phục vụ
tổ chức, cá nhân khác.
137. Trường hợp nào được coi là đủ điều kiện để giải thể công ty?
a. Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong ĐLCT mà vẫn chưa có quyết định gia hạnthêm
c. Công ty không đủ số lượng thành viên tối thiểu trong vòng 3 tháng liên tục
d. Cả a và b đều đúng
138. Trong các loại hình tổ chức DN sau, loại hình tổ chức DN nào không bắt buộc phảicó GĐ
(TGĐ)?
85
)
lOMoARcPSD|13114936
c. DNTN d. CTHD
139. Loại hình DN nào sau đây được quyền phát hành trái phiếu?
a. CTTNHH từ 2TV b. CTTNHH 1TV
c. CTHD d. Cả a và b đều đúng
140. Đối với CTTNHH từ 2TV đến 50TV được chuyển nhượng phần vốn góp của mình chongười
không phải là thành viên:
a.Sau khi đã bán được hơn một nửa phần vốn góp của mình cho các thành viên trongcông ty
b.Sau thời hạn 15 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty khônghoặc mua
không hết
c. Sau thời hạn 30 ngày kể từ ngày chào bán mà các thành viên trong công ty không muahoặc
mua không hết
d.Có thể chuyển nhượng toàn bộ phần vốn góp của mình cho người khác mà không phảilà thành
viên của công ty
b. DNTN có thể chuyển đổi sang CTTNHH 1TV hoặc từ 2TV đến 50 TV
c. CTCP có thể chuyển sang CTTNHH 1TV hoặc từ 2TV đến 50 TVd.
Cả a, b và c đều đúng
142. Trong CTCP, trong bao nhiêu CĐ thì phải thành lập BKS?
a. Từ 2-4 CĐ b. Từ 5-7 CĐ
c. Từ 8-11 CĐ d. Từ 11 CĐ trở lên
143. Trong CTCP, số lượng bao nhiêu CĐ thì phải thành lập BKS?
a. Từ 3 CĐ trở lên b. Từ 10 CĐ trở lên
c. Từ 3-11 CĐ d. Từ 11 CĐ trở lên
144. Trong CTCP, cổ đông nào có quyền tham gia quản lý công ty?
a. Cổ đông sở hữu CPƯĐBQ b. Cổ đông sở hữu
CPƯĐCT
c. Cổ đông sở hữu CPPT d. Cả a và c
đều đúng
86
)
lOMoARcPSD|13114936
a.
145. Cổ đông sở hữu loại cổ phần nào sau đây có quyền tham gia quản lýcông ty?
a. Cổ đông sở hữu CPƯĐBQ b. Cổ đông sở hữu
CPƯĐCT
c. Cổ đông sở hữu CPƯĐHL d. Cả a, b và c đều
đúng
146. ĐHĐCĐ của CTCP họp ít nhất:
a. 1 lần 1 năm b. 2 lần 1 năm
c. 3 lần 1 năm
d. 4 lần 1 năm
147. Trong các loại hình công ty sau, loại hình nào chỉ được tăng mà không được giảmVĐL?
a. CTTNHH từ 2TV b. CTTNHH 1 TV
c. CTHD d. Cả a, b và c đều sai
148. Thành viên trong CTTNHH 1TV:
a. Chỉ có thể là tổ chức b. Có thể là cá nhân
hay tổ chức
c. Chỉ có thể là cá nhân d. Cả a, b và c đều sai
149. Đối với CTTNHH 1TV bắt buộc có BKS trong cơ cấu tổ chức, điều kiện nào sau đâyphải
được thỏa mãn?
a. Số thành viên lớn hơn 5 người b. Nhà nước sở hữu 100%
VĐL
d. Số thành viên lớn hơn
c. Số thành viên lớn hơn 15 người 20 người
150. Đối với CTCP, CĐCP phải thanh toán đủ số cổ phần cam kết trong thời hạn:
a.30 ngày kể từ ngày công ty được cấp GCNĐKDN
b.60 ngày kể từ ngày công ty được cấp GCNĐKDNc.
90 ngày kể từ ngày công ty được cấp GCNĐKDN
d.120 ngày kể từ ngày công ty được cấp GCNĐKDN
151. Trong CTCP, câu nào là câu sai trong các câu sau?
a. Không được rút vốn đã góp bằng CPPT dưới mọi hình thức.
b. CĐSL có thể chuyển nhượng CPPT của mình cho các CĐSL khác sau 3 năm kể từngày
được cấp GCNĐKDN.
87
)
lOMoARcPSD|13114936
d. Cổ đông sở hữu CPƯĐHL không có quyền biểu quyết, dự họp ĐHĐCĐ, đề cử ngườivào
HĐQT và BKS.
152. Trong CTHD, câu nào là câu đúng trong các câu sau?
a. TVHD là cá nhân và phải chịu trách nhiệm vô hạn về toàn bộ tài sản của mình
b. CTHD được phép huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng khoán
c. TVGV và TVHD đều có quyền tham gia điều hành công ty d. Cả a và c đều
đúng
153. Trong CTHD, câu nào là câu đúng trong các câu sau?
a. TVHD là cá nhân và phải chịu trách nhiệm vô hạn về toàn bộ tài sản của mình
b. Được phép huy động vốn bằng hình thức phát hành chứng khoán
d. TVHD không được quyền tham gia góp vốn vào CTCP và CTTNHH
a.Người đại diện theo pháp luật của công ty vắng mặt quá 30 ngày ở Việt Namthì phải uỷ
quyền cho người khác bằng văn bản.
157. Cổ đông sở hữu loại cổ phần nào thì có quyền biểu quyết, dự họp ĐHĐCĐ, đề cửngười
vào HĐQT và BKS?
88
)
lOMoARcPSD|13114936
a.
a. CPƯĐCT b. CPƯĐHL
c. CPƯĐBQ d. Cả a, b và c đều đúng
158. DN nào không được thuê GĐ (TGĐ)?
a. DNTN b. CTHD
c. DNNN d. CTTNHH 1TV
159. Anh B là GĐ một CTTNHH 2TV. Trong quá trình kinh doanh công ty anh B có góp vốnvới
một số đối tác nước ngoài và thành lập công ty có tên là CTTNHH A. Với kinh nghiệm sẵn có anh
B được bổ nhiệm làm
TGĐ để quản lý và điều hành công ty. Như vậy anh B có vi phạm pháp luật hay không?
a. Vi phạm b. Không vi phạm
160. Người đại diện theo pháp luật của CTTNHH và CTCP có thể là:
a. GĐ (TGĐ) b. CTHĐTV
c. CTHĐQT d. Cả a, b và c đều đúng
161. Anh A đang quản lý DNTN. Vậy anh A có thể chuyển đổi loại hình DN của mình từ
DNTN thành
CTTNHH được không?
a. Đúng b. sai
162. HĐTV trong CTTNHH 2TV trở lên họp ít nhất:
a. 1 tháng 1 lần b. 6 tháng một lần
c. 3 tháng 1 lần d. 1 năm một lần
163. Phát biểu nào sau đây sai?
a. Cổ đông sở hữu CPƯĐHL có quyền biểu quyết, dự họp ĐHĐCĐ, đề cử người vào HĐQT
c. Chỉ có tổ chức được Chính phủ ủy quyền và CĐSL được quyền nắm giữ CPƯĐBQ
d. Cả a và b
)
lOMoARcPSD|13114936
a. (1) chủ sở hữu, (2) cổ phiếu, (3) cổ tức, (4) trái phiếu
a. Sau thời hạn 3 năm kể từ ngày được cấp GCNĐKDN, CĐSL có quyền tự do chuyển đổicổ
phần của mình
a.Chủ sở hữu CTHD phải có ít nhất 3 thành viên trở lên và được gọi là TVHDb.Chủ
sở hữu CTHD được goi là TVGV
c. TVHD phải là cá nhân
d.TVGV phải là cá nhân
90
)
lOMoARcPSD|13114936
a.
a. TVHD phải chịu trách nhiệm bằng toàn bộ tài sản của mình về các nghĩa vụ của côngty
b. TVGV chỉ chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty trong phạm vi số vốn đã gópvào
công ty.
c. CTHD không được phát hành bất cứ loại chứng khoán nào.
d. TVGV không có quyền nhân danh công ty thực hiện kinh doanh cùng ngành nghề củacông ty.
c. CTTNHH 1TV có chủ sở hữu là tổ chức có thể không bắt buộc phải có BKS
d. Đối với CTTNHH 1TV là tổ chức có HĐTV, việc sửa đổi, bổ sung ĐLCT, tổ chức lại côngty,
chuyển nhượng vốn ĐLCT phải được ít nhất ¾ số thành viên dự họp chấp thuận
)
lOMoARcPSD|13114936
a. Tất cả những cổ đông có quyền biểu quyết, là cơ quan quyết định cao nhất của CTCP.
b. Tất cả các thành viên trong HĐQT, là cơ quan quyết định cao nhất của công ty.
c. Tất cả các cổ đông, là cơ quan quản lý công ty, có toàn quyền nhân danh công ty đểquyết
định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty.
d. Tất cả các cá nhân và cơ quan quản lý công ty có toàn quyền nhân danh công ty đểquyết
định mọi vấn đề liên quan đến mục đích, quyền lợi của công ty.
175. Phát biểu nào là đúng về tên trùng, tên gây nhầm lẫn?
a. Tên bằng tiếng Việt của DN yêu cầu đăng ký được đọc giống như tên DN đã đăng ký.
b. Tên viết tắt của DN yêu cầu đăng ký trùng với tên viết tắt của DN đã đăng ký.
c. Tên của DN yêu cầu đăng ký khác với tên của doanh nghiệp đã đăng ký bởi số tự nhiên,số thứ tự
or các chữ cái tiếng Việt (A, B, C …) ngay sau tên riêng của DN đó.
d. Tên bằng tiếng Việt của DN yêu cầu đăng ký chỉ khác tên của DN đã đăng ký bởi kýhiệu
“&”.
e. Cả a, b, c và d đều đúng
c. Ngừng hoạt động kinh doanh 1 năm mà không báo cáo CQĐKKD và cơ quan thuế.
d.Không báo cáo về hoạt động kinh doanh của DN với CQĐKDN trong 1 năm liên tiếp.
177. Công ty được hiểu là sự liên kết của hai hay nhiều cá nhân hoặc pháp nhân bằng
….., nhằm tiến hành để đạt mục tiêu chung.
a. Một sự kiện pháp lý b. Một hợp đồng hay
văn bản
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
178. Điểm khác nhau giữa việc chia công ty và
tách công ty:
a.Chia công ty chỉ áp dụng cho CTTNHH; tách công ty áp dụng cho cả CTCP.
b. Khi chia công ty phải chia thành các công ty cùng loại; tách công ty có thể táchthành các
công ty khác loại.
92
)
lOMoARcPSD|13114936
a.
c.Chia công ty thì công ty bị chia sẽ chấm dứt sự tồn tại; tách công ty thì công ty bị táchkhông
chấm dứt sự tồn tại.
d. Cả a và b đều đúng
a. Số vốn tối thiểu theo quy định pháp luật để DN hoạt động kinh doanh
c. Số vốn do các thành viên, cổ đông góp hoặc cam kết góp trong thời gian nhất định vàđược ghi
vào ĐLCT
d. Cả a, b và c đều sai
180. Cơ quan nào có quyền quyết định cao nhất trong CTTNHH 2TV đến 50TV?
a. HĐTV b. BKS (nếu có)
c. HĐQT d. Ban GĐ (TGĐ)
181. Trong thời hạn bao nhiêu ngày làm việc, kể từ ngày cấp GCNĐKDN, CQĐKDN phảithông
báo nội dung giấy chứng nhận đó cho cơ quan thuế, cơ quan thống kê?
a. 10 ngày b. 7 ngày
c. 5 ngày d. 15 ngày
182. Thành viên sáng lập của CTTNHH, CTHD là người:
a. Góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào giấy đề nghị ĐKKD
c. Góp vốn, tham gia xây dựng, thông qua và ký tên vào bản điều lệ đầu tiên của công tyd.Cả a, b
và c đều đúng
93
)
lOMoARcPSD|13114936
185. Theo quy định chung về CTTNHH 1TV, người đại diện theo pháp luật là:
a. CTHĐTV b. GĐ và PGĐ
c. Chủ tịch công ty d. Do ĐLCT quy định
186. TVHĐQT của CTCP:
a. Nhất thiết phải là cổ đông của CTCP b. Là cổ đông sở hữu
trên 5% cổ phần
c. Không nhất thiết phải là cổ đông của CTCP d. Cả a, b
và c đều sai
187. HĐQT không phải triệu tập họp bất thường ĐHĐCĐ trong trường hợpsau?
a. Số TVHĐQT còn lại ít hơn số thành viên theo quy định b. Theo yêu cầu của
BKS
c. HĐQT vi phạm nghiêm trong quyền của cổ đông d. Nhiệm kỳ của
HĐQT kết thúc
188. Trong CTTNHH từ 2TV, quyết định của HĐTV được thông qua tại cuộc họp khi:
a.Được số phiếu đại diện ít nhất 65% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấpthuận
b..Được CTHĐTV chấp thuận
c. Được số phiếu đại diện ít nhất 51% tổng số vốn góp của các thành viên dự họp chấpthuận
189. Các CĐSL phải cùng nhau đăng ký mua ít nhất bao nhiêu % tổng số cổ phần phổthông
được quyền chào bán?
a. 20% b. 25%
c. 30% d. 50%
94
)
lOMoARcPSD|13114936
a.
190. Cuộc họp lần thứ nhất của HĐTV của CTTNHH từ 2TV đến 50TV được tiến hành khicó số
thành viên đại diện cho ít nhất bao nhiêu % VĐL?
a. 65% b. 70%
c. 75% d. 80%
191. Quy định pháp luật về nhiệm kỳ của GĐ (TGĐ) CTCP không quá:
a. 3 năm b. 5 năm
c. 7 năm d. Không giới hạn số năm
192. CTCP có quyền mua lại tối đa bao nhiêu % tổng số CPPT đã bán?a. 20%
b. 25%
c. 30% d. 50%
193. VĐL của CTCP được phép:
a. Tăng b. Giảm
c. Tăng hoặc giảm d. Không tăng hay giảm
194. Số lượng tối đa của HĐQT là:
a. 5 người b. 10 người
c. 11 người d. 15 người
195. Cuộc họp của ĐHĐCĐ lần đầu được tiến hành khi có số lượng cổ đông dự họp đạidiện ít
nhất:
a. 65% tổng số cổ phần b. 50% tổng số phiếu biểu
quyết
c. 2/3 tổng số cổ phần d. 2/3 tổng số phiếu biểu
196. LDN2020 có hiệu lực từ ngày: quyết
a. 01/01/2021 b. 01/7/2021
c. 26/11/2020 d. 29/11/2020
197. Vốn pháp định ở Việt Nam không quy định ở ngành nghề nào?
a. Chứng khoán b. Bảo hiểm
c. Kinh doanh vàng d. Kinh doanh trung tâm
thương mại
198. Vốn pháp định nhỏ nhất được quy định ở ngành nghề nào sau đây:
a. Bảo lãnh phát hành chứng khoán b. Môi giới chứng khoán
c. Tự doanh chứng khoán d. Quản lý danh mục đầu tư
95
)
lOMoARcPSD|13114936
b.Khi ĐLCT quyết định khai trừ hoặc thu hồi tưcách
thành viên
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
d. Các thành viên phải dùng tài sản riêng để trả nợ khi cần thiết
205. Yêu cầu nào sau đây là sai về điều kiện cấp GCNĐKDN?
96
)
lOMoARcPSD|13114936
a.
a. Điều kiện về ngành nghề kinh doanh b. Điều kiện về tên doanh nghiệp
c. Điều kiện về thành viên d. Các thông tin về thân nhân của người đại diệntheo
pháp luật của DN
a.Hai hoặc một số công ty có thể hợp nhất thành một công ty mới b.Hai hay
một số công ty cùng loại hợp nhất thành một công ty khác
c. Tất cả công ty bị hợp nhất tiếp tục hoạt độngd.Cả a
và b đều đúng
a.Hai hoặc một số công ty có thể hợp nhất thành một công ty mới b.Hai hay
một số công ty cùng loại hợp nhất thành một công ty khác
c. Tất cả công ty bị hợp nhất tiếp tục hoạt động
d.Công ty mới phải cùng loại với các công ty bị hợp nhất
a. Kết thúc thời hạn hoạt động đã ghi trong ĐLCT nhưng không xin gia hạn
b. Công ty không còn đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định PL trong 6 tháng liêntục
a. Đúng b. Sai
c. Tùy trường hợp
211. Đăng ký thành lập CTTNHH 1TV ở?
a. Bộ kế hoạch và đầu tư b. Sở kế hoạch và đầu tư
c. Bộ nông nghiệp và phát triển nông thôn d. Sở nông nghiệp và phát triển
nông thôn
212. Cổ phần là phần chia nhỏ nhất VĐL của?
97
)
lOMoARcPSD|13114936
a. CPPT b. CTCP
c. CPƯĐ d. Cổ phiếu
213. Khi CTTNHH từ 2TV đến 50TV đã đủ 50TV nhưng có 1TV mới thì công ty đó sẽ
chuyển sang:
a. CTCP b. CTTNHH
a. ĐHĐCĐ b. HĐQT
c. GĐ (TGĐ) d. BKS
219. Trong CTTNHH 2TV có trường hợp: Phần góp vốn của thành viên là cá nhân chết mà
không có người thừa kế, người thừa kế từ chối nhận thừa kế hoặc bị mất quyền thừakế thì phần
vốn đó được giải quyết theo quy định của…..
98
)
lOMoARcPSD|13114936
a.
a. Pháp luật về dân sự b. Pháp luật về DN
c. Pháp luật về thương mại d. Pháp luật về hôn nhânvà
gia đình
220. CTHD có thể tăng VĐL bằng cách:
a. Tăng vốn góp của các thành viên b. Kết nạp thêm thành viên
mới
c. Phát hành chứng khoán d. Cả a và b đều đúng
221. CTHD không thể tăng VĐL bằng cách?
a. Tăng vốn góp của các thành viên b. Kết nạp thêm thành viên
mới
d. Từ nguồn lợi nhuận giữ
c. Phát hành chứng khoán lại
222. Nếu có cổ đông rút một phần hoặc toàn bộ vốn cổ phần đã góp trái với quy định thìai phải
chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty trong phạm vi giá trị cổ
phần đã bị rút?
a. Thành viên HĐQT b. Người đại diện theo pháp luật của
công ty
a. 20% b. 30%
c. 40% d. 50%
225. Chọn câu phát biểu sai.
a.Cổ đông của CTCP có thể là tổ chức hoặc cá nhân
b.Thành viên của CTTNHH từ 2 TV đến 50TV có thể là tổ chức hoặc cá nhân
c.Thành viên của CTTNHH 1TV có thể là tổ chức hoặc cá nhând.TVHD
của CTHD có thể là tổ chức hoặc cá nhân
99
)
lOMoARcPSD|13114936
c. Chỉ có tổ chức được Chính phủ ủy quyền và CĐSL được quyền nắm giữ CPƯĐBQ
d. Cả b và c đều đúng
227. Tổ chức hoặc cá nhân nào sau đây có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thànhviên
HĐQT và thành viên BKS?
a. Được b. Không
230. Đối với CTTNHH 1TV là tổ chức có HĐTV, chọn câu phát biểu sai.
a.Cuộc họp của HĐTV được tiến hành khi có ít nhất 2/3 số thành viên dự họp
b.Quyết định của HĐTV được thông qua khi có hơn ½ số thành viên dự họp chấp thuậnc. HĐTV
thuê Chủ tịch HĐTV
d.Cả a và b đều đúng
231. Công ty ABC là CTTNHH từ 2TV đến 50TV, có VĐL là 100 tỷ. Trong đó, A góp 30 tỷ,B
góp 20 tỷ, C góp 50 tỷ. Nếu A, B, C chấp nhận tăng VĐL lên 150 tỷ, thì vốn góp thêm của A, B,
C lần lượt là:
a. Đúng b. Sai
100
)
lOMoARcPSD|13114936
a.
233. Cổ đông thiểu số tự nguyện tập hợp thành một nhóm sở hữu tối thiểu ….. tổng số CPPT
thì có quyền yêu cầu triệu tập ĐHĐCĐ khi HĐQT vi phạm nghiêm trọng quyền của cổ đông,
nghĩa vụ của người quản lý.
a. 5% b. 10%
c. 15% d. 20%
234. Cổ đông sở hữu những loại cổ phần nào không được quyền biểu quyết?
a. CPPT và CPƯĐBQ b. CPƯĐCT và CPƯĐHL
c. CPPT và CPƯĐHL d. CPPT và CPƯĐCT
235. Câu nào sau đây không đúng?
a. TVHD của CTHD có thể là tổ chức, cá nhân b. TVHD không được làm chủ
DNTN
d. CTTHHH 1TV không được phát
c. Chủ DNTN chịu TNVH về mọi khoản nợ hành
cổ phần
236. LPS2014 không được áp dụng cho đối tượng nào sau đây?
a. CTCP b. CTHD
c. HTX và DNNN d. HKD
237. Trong CTTNHH 2TV trở lên, trường hợp cuộc họp lần thứ nhất không đủ điều kiện tiến
hành thì được triệu tập cuộc họp lần 2 trong thời hạn bao nhiêu ngày kể từ ngày dự định họp lần
1, và được tiến hành khi có số thành viên dự họp đại diện ít nhất bao nhiêu
% VĐL:
101
)
lOMoARcPSD|13114936
a. DN lâm vào tình trạng phá sản chưa hẳn đã bị phá sản.
b. Mọi HĐKD của DN, HTX sau khi có quyết định mở thủ tục phá sản phải ngưng hoạtđộng.
c. Phí phá sản do NSNN tạm ứng trong trường hợp người nộp đơn yêu cầu mở thủ tục phásản phải
nộp tiền tạm ứng phí phá sản không có tiền để nộp, nhưng có các tài sản khác.
d.Trong thời hạn 30 ngày kể từ ngày TAND mở thủ tục phá sản, chủ nợ phải gửi giấy đòinợ cho
Quản tài viên, doanh nghiệp quản lý, thanh lý tài sản.
241. Loại hình nào DN sau đây không bắt buộc phải có GĐ (TGĐ)?
a. CTTNHH 1TV b. CTCP
c. CTTNHH 2TV trở lên d. DNTN
242. Dựa vào đối tượng và phạm vi điều chỉnh của pháp luật, phân loại phá sảnthành:
a. Phá sản DN và phá sản cá nhân b. Phá sản trung thựcvà
phá sản gian trá
c. Phá sản tự nguyện và phá sản bắt buộc d. Cả a, b và c đều sai
243. Trường hợp thẩm phán ra quyết định mở thủ tục thanh lý đối với DN, HTX, thì việcphân
chia giá trị tài sản của DN, HTX theo thứ tự:
a.Phí phá sản; trả nợ cho người lao động theo thỏa ước lao động tập thể và HĐLĐ; chi phíphục hồi
DN; trả các khoản nợ không có bảo đảm
b.Phí phá sản; trả nợ thuế cho nhà nước; trả cho người lao động và các khoản nợ khôngcó bảo
đảm
c. Phí phá sản; trả cho người lao động và các khoản nợ không có bảo đảm; trả nợ thuếcho nhà
nước
102
)
lOMoARcPSD|13114936
a.
244. Chia công ty và tách công ty, đây là 2 biện pháp tổ chức lại công ty không đượcáp
dụng cho:
a. CTCP b. CTHD
c. CTTNHH 1TV d. CTTNHH 2TV trở lên
245. Trong CTHD, các thành viên hợp danh không được làm điều gì dưới đây?
a. Mua lại phần vốn góp b. Góp thêm vốn
c. Rút vốn dưới mọi hình thức d. Chuyển nhượng phần vốn
góp
246. Tổ chức quản lý CTTNHH có từ 2TV đến 50TV
gồm:
a. HĐTV, CTHĐQT, GĐ hoặc TGĐ, BKS (nếu có) b. HĐTV, CTHĐTV, HĐQT, GĐ
hoặc TGĐ, BKS (nếu có)
a. GĐ (TGĐ)
b. Ưu tiên chuyển nhượng phần vốn góp cho thành viên công ty
c. Chỉ được chuyển nhượng cho người khác không phải thành viên công ty nếu các thànhviên còn
lại trong công ty không mua hoặc không mua hết d. Cả b
và c đều đúng
249. Chủ sở hữu CTTNHH 1TV có quyền quyết định bán tài sản có giá trị bằng bao nhiêu
% so với tổng giá trị tài sản được ghi trong BCTC gần nhất của công ty?
a. ≤ 50% b. ≥ 50%
c. 50% d. Cả a, b và c đều sai
250. Tòa án phải ra quyết định mở hoặc không mở thủ tục phá sản trong thời hạn baolâu kể
từ ngày thụ lý đơn yêu cầu mở thủ tục phá sản?
a. 3 tháng b. 15 ngày
103
)
lOMoARcPSD|13114936
c. 30 ngày d. 45 ngày
251. Kể từ khi nhận thấy DN, HTX lâm vào tình trạng phá sản, trong thời hạn bao lâunếu
chủ DN hoặc đại diện hợp pháp của DN, HTX không nộp đơn yêu cầu mở thủ tụcphá sản thì
phải chịu trách nhiệm theo quy định của pháp luật?
a. 3 tháng b. 1 tháng
c. 5 tháng d. Không có quy định về thời hạn
252. Tìm câu sai.
a. Cổ đông sở hữu CPƯĐBQ được quyền chuyển nhượng cổ phần đó cho người khác
c. CTTNHH 1TV được giảm VĐL theo quy định của pháp luật
253. LPS2014 không miễn trừ nghĩa vụ trả nợ cho những đối tượng nào sau đây,chọn
câu đúng nhất?
254. Kể từ ngày CTCP được cấp GCNĐKDN, CPƯĐBQ của CĐSL chỉ có hiệu lực trong:
a. 6 tháng b. 2 năm
d. 3 năm d. 5 năm
c. TVGV d. GĐ (TGĐ)
104
)
lOMoARcPSD|13114936
a.
có thể là:
a. CTHĐTV b. TVHD
c. GĐ (TGĐ) d. Cả a, b đều đúng
258. Điều kiện cần để trở thành CTHĐTV của
CTHD:
a. Phải là GĐ b. Phải là TVGV
c. Phải là TVHD d. Cả a, b và c đềusai
259. CTHD được quyền giảm VĐL.a.
b. Sai
Đúng
260. TVHD của CTHD sau khi chấm dứt tư cách thành viên vẫn phải liên đới chịu tráchnhiệm
về các khoản nợ của công ty phát sinh trước ngày chấm dứt tư cách thành viên,trong thời hạn:
a. 1 năm b. 2 năm
c. 3 năm d. 4 năm
261. Chọn câu đúng trong các câu sau?
a. CTCP có quyền phát hành chứng khoán các loại để huy động vốn
b. CTTNHH 2TV trở lên có quyền phát hành cổ phiếu và trái phiếu
d. Cả a, b và c đều sai
)
lOMoARcPSD|13114936
b. BKS thực hiện giám sát GĐ (TGĐ) trong việc quản lý và điều
hành công ty
c. BKS thực hiện giám sát ĐHĐCĐ và các cổ đông của công ty
d. Cả a và b đều đúng
b.BKS thực hiện giám sát GĐ (TGĐ) trong việc quản lý và điều hành công tyc.
BKS thực hiện giám sát ĐHĐCĐ và các cổ đông của công ty
d.BKS thực hiện giám sát CTHĐQT
266. GĐ (TGĐ) của CTCP có được quyền làm GĐ (TGĐ) của DN khác?
a. Có b. Không
267. GĐ (TGĐ) của CTCP có được quyền làm GĐ (TGĐ) của DN khác?
a. Có b. Không
c. Chỉ được làm GĐ (TGĐ) CTTNHH d. Chỉ được làm GĐ (TGĐ) CTCP
khác 267A. CTHĐTV của DNNN:
106
)
lOMoARcPSD|13114936
a.
c. CTTNHH 2TV có thể tăng VĐL bằng cách đi vay ngân hàng hoặc các quỹ đenngoài
xã hội
d. Cả a, b và c đều sai
270. Đối với CTTNHH 2TV trở lên không phải là DNNN thì bắt buộc phải thành lập BKSkhi
có:
b.Cuộc họp của HĐTV phải được tổ chức ở một nơi bất kỳ do HĐTV chọn
c. Cuộc họp của HĐTV phải được tổ chức ở một nơi do Chủ tịch HĐTV chỉ định
d.Luật không có quy định cụ thể, địa điểm họp HĐTV CTTNHH 2TV trở lên do ĐLCT quyđịnh
272. Chọn câu đúng.
a. CTTNHH 1TV là DN do 1 tổ chức hoặc 1 cá nhân trở lên làm chủ sở hữu
a. CTTNHH 1TV có quyền tăng hoặc giảm VĐL theo quy định của pháp luật
b. CTTNHH 1TV có quyền tăng VĐL nhưng không có quyền giảm VĐL
c. CTTNHH 1TV có quyền phát hành cổ phiếu để tăng VĐL d. Cả a, b và c đều sai
107
)
lOMoARcPSD|13114936
274. Trong CTTNHH 1TV là tổ chức, ai là người đại diện theo pháp luật?
a. CTHĐTV b. GĐ (TGĐ)
c. KSV d. Do ĐLCT quy định
275. Trong CTTNHH 1TV là tổ chức, nếu ĐLCT không quy định, ai là người đại diện theopháp
luật?
a. CTHĐTV hoặc CTCT b. CTHĐTV hoặc GĐ (TGĐ)
c. KSV hoặc GĐ (TGĐ) d. CTCT hoặc GĐ (TGĐ)
276. Trong CTTNHH 1TV là cá nhân, nếu ĐLCT không quy định, ai là người đại diện theopháp
luật?
a. CTCT b. GĐ (TGĐ)
c. KSV d. Cả a, b và c đều sai
277. Trong CTTNHH 1TV là cá nhân, ai là người đại diện theo pháp luật?
a. CTHĐTV b. GĐ (TGĐ)
c. KSV d. Do ĐLCT quy định
278. KSV của CTTNHH 1TV là DNNN có số lượng bao nhiêu người?a. 1
-3 b. 2 - 4
c. 3 - 5 d. 1 - 5
279. Thẩm quyền quyết định số lượng KSV của CTTNHH 1TV là DNNN?a.
Chủ sở hữu b. CTHĐTV
c. CTCT d. GĐ (TGĐ)
280. Thẩm quyền bổ nhiệm KSV của CTTNHH 1TV là DNNN?
a. Chủ sở hữu b. CTHĐTV
c. CTCT d. GĐ (TGĐ)
281. Đối với CTTNHH 1TV (do tổ chức hoặc cá nhân làm chủ):
a.Chủ sở hữu công ty không được rút vốn của mình ra khỏi công ty b.Chủ
sở hữu được quyền rút vốn trực tiếp của mình ra khỏi công ty
c. Chủ sở hữu chỉ được quyền rút vốn bằng cách chuyển nhượng 1 phần hoặc toàn bộ sốVĐL cho
tổ chức hoặc cá nhân khác d. Cả a, b và c đều
sai
108
)
lOMoARcPSD|13114936
a.
282. Sau khi ĐKKD các công ty mới, công ty bị chia sẽ ….., công ty bị
tách sẽ…..
b.Không chấm dứt sự tồn tại, không chấm dứt sự tồn tại c.
Chấm dứt sự tồn tại, không chấm dứt sự tồn tại
d.Không chấm dứt sự tồn tại, chấm dứt sự tồn tại
283. Hợp nhất và sáp nhập chỉ áp dụng cho loại hình CTTNHH và
CTCP.
a. Đúng b.
Sai
284. Chuyển đổi công ty được áp dụng cho tất cả các loạihình
công ty.
a. Đúng b.
Sai
285. Giải thể công ty là quyền của các chủ thể công ty.
a. Đúng b. Sai
c. Có thể là quyền hoặc nghĩa vụ d. Cả a, b và c đều sai
286. Khi số cổ phần đăng ký góp của các CĐSL chưa được góp đủ thì các CĐSL cùng liênđới
chịu trách nhiệm về các khoản nợ phát sinh trong phạm vi số cổ phần chưa góp.
a. Đúng b. Sai
287. Những sai sót trong hình thức và nội dung của cổ phiếu do công ty phát hành thì lợiích của
cổ đông sẽ:
288. CTCP sau khi bán cổ phần thì bắt buộc phải trao cổ phiếu bằng hình thức chứng chỉcho
người mua.
a. Đúng d. Sai
)
lOMoARcPSD|13114936
291. Thành viên HĐQT nhất thiết phải là cổ đông của CTCP:
a. Đúng b. Sai
292. Chuyển đổi doanh nghiệp được áp dụng cho:
a. CTTNHH, CTCP, DNTN, CTHD b. CTCP, CTTNHH, CTHD
c. Tất cả các loại hình DN d. Cả a và b đều đúng
293. Trong CTCP, cổ tức có thể được chi trả
bằng:
a. Tiền mặt
c. Tiền mặt hay tài sản khác quy định tại ĐLCT
d. Tiền mặt, cổ phần công ty hay tài sản khác được quy định tại ĐLCT
a. ĐHĐCĐ có quyền bầu, miễn nhiệm, bãi nhiệm thành viên HĐQT, thành viên BKS.
c. Cổ đông chịu trách nhiệm về các khoản nợ và nghĩa vụ tài sản khác của công ty bằngtoàn bộ
tài sản của mình.
295. Người đại diện theo pháp luật của CTCP là:
a. CĐPT b. Cổ đông ưu đãi
c. GĐ (TGĐ) d. Do điều lệ công ty quy định
296. Đối với CTTNHH 2TV trở lên:
a.Luôn luôn có HĐTV
b. HĐTV phải họp ít nhất hai lần một năm
110
)
lOMoARcPSD|13114936
a.
297. CTTNHH 1TV tăng VĐL bằng cách:
298. Trong CTTNHH 1TV có chủ sở hữu là tổ chức thì quyết định của HĐTV được thôngqua
khi có sự chấp thuận của:
a. Hơn 1/2TV trong HĐTV b. Hơn 2/3 thành viên
trong HĐTV
c. Hơn 1/2TV trong HĐTV dự họp d. Cả a, b và c đều sai
299. Đối với CTTNHH 1TV là tổ chức, chọn câu phát biểu sai.
a.Chủ sở hữu công ty bổ nhiệm 1 người hoặc 3 đến 7 người đại diện theo ủy quyền,nhiệm kỳ
không quá 5 năm.
d.Trường hợp 1 người được bổ nhiệm làm đại diện theo ủy quyền, người đó đương nhiênlà chủ
tịch công ty.
300. Trong CTHD, tư cách TVHD bị chấm dứt khi thành
viên đó:
d. Cả a, b và c đều đúng
301. CTHD có thể tăng VĐL bằng
cách:
111
)
lOMoARcPSD|13114936
b.Kết nạp thêm thành viên mới theo quy định của pháp luật và ĐLCT
c. CTHD không được quyền tăng VĐL
d.Cả a và b đều đúng
302. Đối với CTHD:
a. Vốn của CTHD được hình thành từ vốn góp hoặc vốn cam kết góp của TVHD, TVGV
b. CTHD tăng VĐL bằng việc phát hành chứng khoán
c. TVGV chịu trách nhiệm về các khoản nợ của công ty bằng toàn bộ tàisản
của mình
d. Cả a, b và c đều đúng
b. CTTNHH 2TV trở lên được quyền phát hành chứng khoán các loại
305. Biện pháp tổ chức lại công ty nào chỉ được áp dụng cho
CTTNHH, CTCP?
112
)
lOMoARcPSD|13114936
a.
a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH từ 2TV
c. CTCP d. CTHD
308. Về tiêu chuẩn và điều kiện làm thành viên BKS của CTCP, chọn ý không đúng?
a.Từ 18 tuổi, có đủ NLHVDS
b.Không phải là người thân của HĐQT, GĐ (TGĐ)
c. Nhất thiết là cổ đông hoặc người lao động trong công ty
d.Không được giữ các chức vụ quản lý trong công ty
309. Những tổ chức, cá nhân được quyền thành lập và quản lý doanh nghiệp tại ViệtNam:
a. CQNN sử dụng tài sản của nhà nước để thành lập doanh nghiệp thu lợi cho cơquan
mình
b. Người được cử làm đại diện theo ủy quyền để quản lý vốn góp của Nhà nướctrong các
DN khác.
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
310. Trường hợp nào tên doanh nghiệp được coi là gây nhầm lẫn với tên doanhnghiệp
đã đăng ký?
b.Khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng ký bởi từ “Tân” ngay trước
c. Khác với tên riêng của doanh nghiệp đã đăng ký bởi các từ “Miền Bắc”,“Miền
Nam”
311. Thời gian công bố nội dung ĐKKD của doanh nghiệp kể từ ngày được cấp
GCNĐKDN:
a. 15 ngày b. 20 ngày
c. 30 ngày d. 45 ngày
312. Tài sản góp vốn vào HĐKD của DN nào không cần phải làm thủ tục chuyển quyềnsở hữu
cho DN?
a. CTTNHH 1TV b. CTTNHH từ 2TV
c. CTHD d. DNTN
113
)
lOMoARcPSD|13114936
313. Thời gian để DN đăng ký với CQĐKDN kể từ ngày quyết định thay đổi nộidung
ĐKDN là:
a. 1 tuần b. 10 ngày
c. 12 ngày d. 15 ngày
314. Trong CTTNHH từ 2TV, nếu CTHĐTV không triệu tập họp HĐTV theo yêu cầu, thìthành
viên, nhóm thành viên sở hữu ít nhất 10% VĐL, có quyền:
b. Có thể yêu cầu CQĐKDN giám sát việc tổ chức và tiến hành họp HĐTV
c. Khởi kiện CTHĐTV về việc không thực hiện đúng nghĩa vụ pháp lý
d. Cả a, b và c đều đúng
315. Trong các hình thức tổ chức lại công ty dưới đây, hình thức nào được áp dụng chotất cả
các loại hình công ty?
114
)
lOMoARcPSD|13114936
317. Việc hợp nhất công ty sẽ bị cấm trong trường hợp mà theo đó công ty hợp nhất cóthị
phần trên thị trường (trừ trường hợp pháp luật cạnh tranh có quy định khác) là:
a. 50% b. 60%
c. 70% d. 75%
320. Khi thành viên thay đổi loại tài sản góp vốn đã cam kết, nếu được sự đồng nhất trícủa các
thành viên còn lại thì CTTNHH từ 2TV phải thông báo bằng văn bản nội dung thay đổi đó đến
CQĐKDN trong thời hạn:
a. 7 ngày b. 10 ngày
c. 15 ngày d. 30 ngày
321. Phát biểu nào sau đây sai?
a.Số vốn góp của các thành viên trong CTTNHH từ 2TV không nhất thiết phải bằng nhaub.Phần
vốn góp của CTTNHH từ 2 TV chỉ được chuyển nhượng theo quy định của pháp
luật
c.CTTNHH không được phát hành cổ phần
d.CTTNHH không có tư cách pháp nhân
b. CTTNHH từ 2TV không được quyền chuyển đổi thành bất kỳ công ty nào khácc.GĐ
(TGĐ) của CTCP không thể đồng thời làm GĐ của công ty khác
d.CTHD không có tư cách pháp nhân
323. Trong CTTNHH từ 2 TV, khi HĐTV quyết định tăng VĐL, thành viên phản đối quyếtđịnh
tăng vốn…..
115
)
lOMoARcPSD|13114936
b. Cổ phần sở hữu cổ phiếu ưu đãi hoàn lại không được chia cổ tức
c. Cổ đông sở hữu cổ phiếu ưu đãi biểu quyết không được chia cổ tức
325. Một công ty được xem là đối nhân (trọng nhân) hay đối vốn (trọng vốn) làdo ai
quyết định?
327. Khi thành viên CTTNHH từ 2TV tặng một phần hoặc toàn bộ phần vốn góp chongười
khác thì họ sẽ:
d.Chỉ trở thành thành viên công ty sau 3 năm kể từ ngày được tặng
116
)
lOMoARcPSD|13114936
d.Trong mọi trường hợp, CTTNHH 1TV không bắt buộc phải có BKS
a.Không được chuyển nhượng vốn góp cho người khácb.Không nằm
trong HĐTV
c. Không được nhân danh cá nhân hoặc nhân danh người khác tiến hành kinh doanh cácngành
nghề đã đăng ký của công ty
c. VĐL luôn bằng hoặc lớn hơn vốn pháp định d.VĐL
có thể nhỏ hơn hoặc lớn hơn vốn pháp định
332. Công ty giải thể khi không có đủ số lượng thành viên tối thiểu theo quy định của
LDN2020 trong thời hạn:
a. 3 tháng liên tục b. 12 tháng liên tục
c. 18 tháng liên tục d. 6 tháng liên tục
333. Công ty A muốn làm thêm con dấu thứ hai, điều này có thực hiệnđược
không?
b. Được vì số lượng con dấu của mỗi công ty là do công ty quy định
c. Được vì số lượng con dấu tùy thuộc vào loại hình công ty
d. Được trong trường hợp thật cần thiết và được sự đồng ý của cơ quan cấp dấu
117
)
lOMoARcPSD|13114936
334. Trong thời hạn ….. kể từ ngày quyết định tăng hoặc giảm VĐL, CTTNHH từ 2TV phải
thông báo đến CQĐKKD:
a. Mức vốn tối thiểu phải có theo quy định để thành lập doanh
nghiệp
b.Mức vốn do các thành viên, cổ đông cam kết góp trong thời hạn nhất định
c. Mức vốn do các thành viên, cổ đông đóng góp để thành lập doanh nghiệp
d.Mức vốn tối đa mà các thành viên, cổ đông có thể huy động được
336. Theo LDN2020, đối với CTCP, cổ đông sở hữu bao nhiêu % tổng số cổ phần trở lênthì phải
đăng ký với CQĐKKD?
a. 5% b. 10%
c. 15% d. Không có quy
định
337. ĐHĐCĐ có thể họp bất thường theo yêucầu
của ai: a. HĐQT
c. 25 tuổi d. 35 tuổi
118
)
lOMoARcPSD|13114936
340. Hiện nay, pháp luật về công ty đang có hiệu lực là:
a. Luật DN 2005 b. Luật DN 2014
c. Luật DN 2020 d. Cả 3 bộ luật trên
Câu 327. Theo LDN 2020, việc làm nào sau đây không thuộc vấn đề tổ chức lại công ty:
a. Chia công ty b. Chuyển đổi công ty
c. Sáp nhập công ty d. Giải thể công ty
341. CPƯĐBQ của CTCP là:
a. Cổ phần được trả cổ tức với mức cao hơn so với mức cổ tức của CPPT
b. Là cổ phần được công ty hoàn lại vốn góp bất cứ khi nào theo yêu cầu của người sởhữu
a. Có thể là 1 tổ chức
b. Chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn với các nghĩa vụcủa
công ty
c. Không nhất thiết phải có chứng chỉ hành nghềd. Cả
a, b và c đều sai
344. Hợp nhất công ty là biện pháp tổ chức lại công ty được áp dụng cho:
a. CTTNHH và CTCP b. CTHD và CTCP
c. CTHD và CTTNHH d. Cả a, b và c đều đúng
345. Ở CTTNHH Hải Châu, có 3 thành viên sở hữu 30% VĐL. Hỏi 3 thành viên này cóquyền
yêu cầu họp
HĐTV không?
a. Có b. Không
c. Tùy vào sự đồng ý của các thành viên còn lại d. Cả a, b
và c đều sai
)
lOMoARcPSD|13114936
120
)
lOMoARcPSD|13114936
354. Nộp hồ sơ thủ tục thành lập công ty ở đâu, trong vòng bao nhiêu ngày hồ sơ đượcxem xét
và cấp
GCNĐKDN?
a. Sở Tư pháp, 10 ngày làm việc
c. UBND tỉnh nơi công ty đặt trụ sở chính, 15 ngày làm việc
355. Chọn câu trả lời không đúng: Theo K3 Đ47 LDN2020 về trường hợp thực hiện gópvốn và
cấp giấy chứng nhận phần vốn góp thì sau thời hạn cam kết lần cuối mà vẫn có thành viên chưa
góp đủ số vốn đã cam kết thì số vốn chưa góp được xử lý như thế nào?
a.Một hoặc một số thành viên nhận góp đủ số vốn chưa gópb.Huy
động người khác cùng góp vốn vào công ty
c. Các thành viên còn lại góp đủ số vốn chưa góp theo tỷ lệ phần vốn góp của họ trongvốn ĐLCT
356. Chọn câu trả lời đúng nhất: Khoản 2 Điều 47 LDN2020 quy định chuyển
nhượng phần vốn góp:
a. Được chuyển nhượng cho bất kỳ người nào muốn trở thành thành viên của công ty
b. Chỉ được chuyển nhượng cho người không phải là thành viên nếu các thành viên còn lại của
công ty không mua hoặc không mua hết trong thời hạn ba mươi ngày, kể từ ngàychào bán
d. Các thành viên có thể chuyển nhượng hoàn toàn phần vốn góp của mình cho bất cứ cánhân, tổ
chức nào có nhu cầu
121
)
lOMoARcPSD|13114936
358. Trong CTTNHH 1TV, CTHĐTV được hình thành như thế nào?
a. Do HĐTV bầu hoặc HĐTV chỉ định b. Do GĐ (TGĐ) chỉ
định
c. Do chủ sở hữu công ty chỉ định hoặc HĐTV bầu d. Do Nhà nước chỉ
định
359. Tư cách thành viên công ty TNHH từ 2 đến 50TV hình thànhkhi
có căn cứ:
c. GĐ (TGĐ) d. BKS
362. ĐHĐCĐ của CTCP có quyền và nhiệm vụ:
a.Quyết định tổ chức lại, giải thể công ty
b.Quyết định chào bán cổ phần và trái phiếu của công ty
c. Quyết định giải pháp phát triển thị trường, tiếp thị và công nghệ
d.Quyết định thành lập công ty con
363. Đối với CTTNHH 1TV, khi tăng VĐL bằng việc huy động thêm vốn của người khác,công
ty phải đăng ký chuyển thành CTTNHH 2TV trở lên trong bao lâu kể từ ngày thành viên mới
cam kết góp vốn?
a. 10 ngày b. 15 ngày
c. 25 ngày d. 1 tháng
364. Trong CTTNHH 1TV, trường hợp có từ 3 đến 7 người được bổ nhiệm làm đại diệntheo
ủy quyền thì cơ cấu tổ chức công ty gồm:
122
)
lOMoARcPSD|13114936
a. Được b. Không
d. Cả a và b đều sai
370. Trong CTCP, đối với CPPT, giá mua lại như thế nào so với giá thị trường tại thờiđiểm
mua lại?
a. Cao hơn b. Thấp hơn
c. Cao hơn hoặc bằng d. Thấp hơn hoặc bằng
371. Ngành nghề kinh doanh nào của công ty không cần phải có chứng chỉ hành nghề?
123
)
lOMoARcPSD|13114936
a. Có b. Không
373. Trong CTCP, nếu ĐLCT không quy định hoặc công ty và cổ đông có liên quan không có
thỏa thuận khác, thì giá mua lại CPƯĐ như thế nào so với giá thị trường tạithời điểm mua lại?
a. 10%, 30%, 40%, 20% (trong số tài sản còn lại) b. 5.000Đ, 15.000Đ,
20.000Đ, 10.000Đ
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
375. Trong CTTNHH 1TV, quyết định của HĐTV được thông qua khi có ít nhất bao nhiêuthành
viên dự họp chấp thuận?
a. 1/3 b. 2/3
b. Tất cả các TVHD của CTHD phải có chứng chỉ hành nghề
c. Cả a và b đều đúng
124
)
lOMoARcPSD|13114936
có quyền:
a. Tăng vốn góp của thành viên, tiếp nhận vốn góp của thành viên mới
b. Điều chỉnh tăng mức VĐL tương ứng với giá trị tài sản tăng lêncủa
công ty
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
383. TVGV trong CTHD có quyền:
125
)
lOMoARcPSD|13114936
a.Nhân danh cá nhân hoặc người khác tiến hành ngành nghề đãđăng ký
kinh doanh
b. Được tham gia quản lý công ty, tiến hành việc kinh doanhnhân
danh công ty
d. Cả a và b đều sai
384. CTTNHH Ngọc Dương chuyên kinh doanh trong lĩnh vực thương mại, dịch vụ và xâydựng.
Công ty do
4 thành viên sáng lập. Hiện nay công ty có 1 GĐ và có thể có:
a. 1 phó GĐ b. 2 phó GĐ
c. 3 phó GĐ d. Cả a, b và c đều đúng
385. Công ty Storm là CTHD có 3 TVHD là Ngọc, Viễn, Đông. Vì một vài lý do đặc biệtnên
Viễn đã tách khỏi công ty. Một tháng sau Đông cũng xin rút tên không muốn kinhdoanh nữa.
6 tháng trôi qua kể từ ngày
Đông rút tên, mặc dù Ngọc đã tích cực tìm kiếm để bổ sung đủ số lượng TVHD nhưng vẫnkhông
có. Lúc này công ty Storm sẽ:
a.Được cơ quan cấp GCNĐKDN gia hạn thêm 45 ngày nữa để bổ sung cho đủ số lượngthành viên
b.Buộc phải giải thể
c. Tạm ngưng hoạt động 30 ngày
d.Chuyển đổi thành CTTNHH 1TV
386. Tổng công ty là hình thức thuộc:
a. CTHD b. CTCP
c. CTTNHH d. Nhóm công ty
387. Trừ CTTNHH 1TV, đã là công ty thì số lượng thành viên phải:
a. Có từ 1TV trở lên b. Có từ 2TV trở lên
c. Có từ ba thành viên trở lên d. Có từ bốn thành viên
trở lên
388. Về lịch sử (thời gian) xuất hiện:
a. Công ty đối nhân xuất hiện trước công ty đối vốn
)
lOMoARcPSD|13114936
đồng thời
d. Cả a, b và c đều sai
)
lOMoARcPSD|13114936
a. Có sự tách bạch rạch ròi giữa tài sản cũng như trách nhiệm của công ty và của cácthành
viên
b. Các thành viên công ty liên đới chịu trách nhiệm vô hạn về các khoản nợ của công ty
d. Cả a, b và c đều đúng
a.Khi thành lập công ty, người ta không quan tâm nhiều đến nhân thân của người gópvốn.
b.Phần vốn góp vào công ty không phải là yếu tố quyết định vị trí, quyền hạn và tráchnhiệm của
người góp vốn.
c. Cả a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai
397. Đối với công ty đối vốn:
a.Không có sự tách bạch giữa tài sản của công ty và tài sản của các thành viên công ty. b.
Các thành viên công ty chỉ chịu trách nhiệm hữu hạn về các khoản nợ của công ty
trong phạm vi vốn góp của mình.
398. Loại công ty được phép phát hành chứng khoán để huy động vốn:
a. Công ty đối nhân b. Công ty đối vốn
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và
b đều sai
399. Loại công ty không được phép phát hành chứng khoán để huyđộng vốn:
)
lOMoARcPSD|13114936
401. Người góp vốn hạn chế được rủi ro trong kinh doanh là ưu điểm củacông
ty:
a. Đơn vị vốn nhỏ nhất của CTCP, được hình thành bằng việc chia VĐL thành nhiều phầnbằng
nhau
b. Là phương tiện (chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ) xác nhận quyền sở hữu một hoặc mộtsố cổ
phần
c. Là người sở hữu cổ phần (thành viên của CTCP hay các đồng sở hữu CTCP)
d. Là khoản lợi nhuận ròng được trả cho cổ đông sau khi CTCP đã thực hiện các nghĩa vụtài
chính
a. Đơn vị vốn nhỏ nhất của CTCP, được hình thành bằng việc chia VĐL thành nhiều phầnbằng
nhau
b. Là phương tiện (chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ) xác nhận quyền sở hữu một hoặc mộtsố cổ
phần
c. Là người sở hữu cổ phần (thành viên của CTCP hay các đồng sở hữu CTCP)
129
)
lOMoARcPSD|13114936
d.Là khoản lợi nhuận ròng được trả cho cổ đông sau khi CTCP đã thực hiện các nghĩa vụtài chính
a. Đơn vị vốn nhỏ nhất của CTCP, được hình thành bằng việc chia VĐL thành nhiều phầnbằng
nhau
b. Là phương tiện (chứng chỉ hoặc bút toán ghi sổ) xác nhận quyền sở hữu một hoặc mộtsố cổ
phần
c. Là người sở hữu cổ phần (thành viên của CTCP hay các đồng sở hữu CTCP)
d. Là khoản lợi nhuận ròng được trả cho cổ đông sau khi CTCP đã thực hiện các nghĩa vụtài
chính
c. Tất cả các cổ đông đều có quyền tự do chuyển nhượng cổ phần, trừ một số trường hợppháp
luật cấm chuyển nhượng
d. Cả a, b và c đều sai
408. Người ta (tổ chức, cá nhân) có thể tham gia góp vốnvào
CTCP:
a. Chỉ bằng cách tham gia góp vốn thành lập CTCP
b.Chỉ bằng cách mua cổ phần trên thị trường chứng khoán
c. Bằng cách hoặc là tham gia thành lập CTCP hoặc mua cổ phần trên thị trường chứngkhoán
b. Bắt buộc phải có cổ phần phổ thông, không bắt buộc phải có các loại cổ phần ưu đãi
c. Không bắt buộc phải có cổ phần phổ thông, bắt buộc phải có các loại cổ phần ưu đãid.Không
bắt buộc phải có cổ phần phổ thông, không bắt buộc phải có các loại cổ phần
ưu đãi
130
)
lOMoARcPSD|13114936
d.
410. Khẳng định nào sau đây là đúng về công ty cổ phần?
a. Mức độ sở hữu cổ phần và tương ứng với nó là sự khác biệt về mức độ góp vốn, vềquyền
và nghĩa vụ của mỗi cổ đông
b. Cổ đông có càng nhiều cổ phần thì càng có nhiều quyền và nghĩa vụ,và
ngược lại
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
411. Theo quy định của LDN2020, nếu Điều lệ không có quyđịnh
khác thì:
c. Chỉ có một số loại cổ đông được pháp luật quy định mới được sở hữu một tỷ lệ cổphần
không hạn chế
d. Cả a, b và c đều sai
c. Cả a và b đều đúng
d. Cả a và b đều sai
131
)
lOMoARcPSD|13114936
d.
d.Được thành lập hợp pháp; có cơ cấu tổ chức chặt chẽ; có tài sản độc lập và tự chịu trách
nhiệm bằng tài sản đó; nhân danh mình tham gia quan hệ pháp luật một cáchđộc lập
414. Khẳng định nào sau đây là đúng?
419. Một CTCP vừa phát hành CPPT, vừa phát hành trái phiếu, nếu công ty kinh doanhkhông
có lãi thì công ty:
a.Vẫn phải trả lãi trái phiếu, vẫn phải chi trả cổ tức cho CPPT
b.Không phải trả lãi trái phiếu, không phải chi trả cổ tức cho cổ phần phổ thôngc. Vẫn
phải trả lãi trái phiếu, không phải chi trả cổ tức cho CPPT
d.Không phải trả lãi trái phiếu, vẫn phải chi trả cổ tức cho cổ phần phổ thông
132
)
lOMoARcPSD|13114936
d.
420. Một CTCP vừa phát hành CPPT, vừa phát hành trái phiếu, thì:
a.Người nắm giữ trái phiếu được quyền biểu quyết, người nắm giữ CPPT được quyền biểuquyết
b.Người nắm giữ trái phiếu được quyền biểu quyết, người nắm giữ CPPT không đượcquyền biểu
quyết
c. Người nắm giữ trái phiếu không được quyền biểu quyết, người nắm giữ CPPT đượcquyền biểu
quyết
d. Người nắm giữ trái phiếu không được quyền biểu quyết, người nắm giữ CPPT khôngđược
quyền biểu quyết
421. Một CTCP vừa phát hành CPPT, vừa phát hành trái phiếu, thì:
a.Người sở hữu trái phiếu là chủ nợ của CT, người sở hữu cổ phiếu là người góp vốn vàoCT
b.Người sở hữu trái phiếu và người sở hữu cổ phiếu đều là người góp vốn vào CT
c. Người sở hữu trái phiếu là người góp vốn vào CT, người sở hữu cổ phiếu là chủ nợ củaCT
d.Người sở hữu trái phiếu và người sở hữu cổ phiếu đều là chủ nợ của CT
422. Khi công ty cổ phần bị phá sản, đối với phần tài sản còn lại:
a.Người sở hữu trái phiếu sẽ được thanh toán sau người sở hữu cổ phiếu b.Người
sở hữu trái phiếu sẽ được thanh toán trước người sở hữu cổ phiếu
c. Người sở hữu trái phiếu và người sở hữu cổ phiếu sẽ được thanh toán cùng lúc d.Người sở
hữu trái phiếu và người sở hữu cổ phiếu sẽ được thanh toán bằng nhau
423. Một CTCP vừa phát hành CPPT, vừa phát hành trái phiếu, thì:
b.Trái phiếu không ghi lãi suất, cổ phiếu có ghi lãi suấtc.
Trái phiếu ghi lãi suất, cổ phiếu không ghi lãi suất d.Cả trái
phiếu và cổ phiếu đều không ghi lãi suất
424. Một CTCP vừa phát hành CPPT, vừa phát hành trái
phiếu, thì:
b.Trái phiếu không ghi thời hạn, cổ phiếu có ghi thời hạn
c. Cả trái phiếu và cổ phiếu đều không ghi thời hạn
133
)
lOMoARcPSD|13114936
d.
d.Trái phiếu có ghi thời hạn, cổ phiếu không ghi thời hạn
a.Đều tạo cho người sở hữu nó các quyền, nghĩa vụ và lợi ích ngang nhau, không phụthuộc cổ
đông là cá nhân hay tổ chức.
b.Không tạo cho người sở hữu nó các quyền, nghĩa vụ và lợi ích ngang nhau, mà phụthuộc cổ
đông là cá nhân hay tổ chức.
c. Cả a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai
426. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Các loại cổ phần đều tạo cho cổ đông sở hữu nó địa vị pháp lýngang
nhau
b. Tùy theo từng loại cổ phần mà có các loại cổ đông có địa vịpháp lý
khác nhau
c. Cả a và b đều đúngCả
a và b đều sai
427. Khi công ty cổ phần phát hành thêm cổ
phiếu, thì:
b.Không được rút vốn góp trong bất kỳ trường hợp nào
c. Chỉ được rút vốn góp trong một số trường hợp hạn chế do pháp luậtquy
định
134
)
lOMoARcPSD|13114936
d.
429. Cổ đông, nhóm cổ đông lớn là cổ đông hoặc nhóm cổ đông tự nguyện tậphợp
thành nhóm:
a. Sở hữu trên 10% số CPPT hoặc tỷ lệ khác nhỏ hơn theo Điều lệ.
b. Sở hữu trên 10% số CPPT trong thời hạn liên tục ít nhất 3 tháng hoặc tỷ lệ khác nhỏhơn
theo Điều lệ.
c. Sở hữu trên 5% số CPPT hoặc tỷ lệ khác nhỏ hơn theo Điều lệ.
d. Sở hữu trên 5% số CPPT trong thời hạn liên tục ít nhất 3 tháng hoặc tỷ lệ khác nhỏ hơntheo
Điều lệ.
430. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. Công ty là DN b. DN là công ty
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
431. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. DNTN là công ty b. Công ty là DNTN
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
432. Khẳng định nào sau đây là đúng?
a. DNTN là công ty b. DNNN là CTTNHH 1TV
c. Cả a và b đều đúng d. Cả a và b đều sai
433. Đâu là đặc điểm cơ bản của công ty?
b. Sự liên kết được thực hiện thông qua một sự kiện pháp lý (hợp đồng, điều lệ, quy chế)
c. Mục tiêu chủ yếu của sự liên kết là thực hiện các hoạt động nhân đạod.Cả a
và b đều đúng
434. Đâu là đặc điểm cơ bản của công ty?
a. Sự liên kết của hai hay nhiều người hoặc tổ chức
b. Sự liên kết nhằm mục đích chung (kinh doanh, nhân đạo,…)c. Cả
a và b đều đúng
d.Cả a và b đều sai
435. Đâu là đặc điểm của công ty kinh doanh?
a. Là sự liên kết của nhiều cá nhân hoặc pháp nhân, thể hiện thành một tổ chức
b. Các thành viên góp một số tài sản của mình để thành lập công ty
c. Mục đích của việc thành lập công ty là để kinh doanh, kiếm lờid.Cả
a, b và c đều đúng
)
lOMoARcPSD|13114936
c. Liên kết lại để nếu rủi ro xảy ra thì cùng gánh chịu
)
lOMoARcPSD|13114936
137