Professional Documents
Culture Documents
Bai 7 - Mạng 4G-LTE & Phát triển 4G
Bai 7 - Mạng 4G-LTE & Phát triển 4G
MOÂN HOÏC:
1 4G - LTE
2 LTE ADVANCED
Max downlink
speed 384 k 14 M 28 M 100M 1G
bps
Max uplink
speed 128 k 5.7 M 11 M 50 M 500 M
bps
Latency
round trip time 150 ms 100 ms 50ms (max) ~10 ms less than 5 ms
approx
3GPP releases Rel 99/4 Rel 5 / 6 Rel 7 Rel 8/9 Rel 10
Approx years of 2005 / 6 HSDPA
2003 / 4 2008 / 9 2009 / 10
initial roll out 2007 / 8 HSUPA
HSS (Home Subscriber Server): lưu trữ dữ liệu & hồ sơ thuê bao
+ Kỹ thuật đa anten
MIMO (Multi Input, Multi Output)
Tín hiệu của các thuê bao được xử lý riêng rẽ trước IFFT
Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS
26
SC–FDMA (DFT Spread OFDM)
Đa truy cập cho đường lên trong LTE
66,7µs
1G: thoại
2G: Thoại + tin nhắn ngắn
3G: dịch vụ dữ liệu
4G: dịch vụ tốc độ cao
5G: thế giới IoT (50 tỷ thiết bị)
Facuty of Electronics & Telecommunications, HCMUS
Thế hệ 5G – Yêu cầu kỹ thuật
DL: 20Gbps
UL: 10Gbps
DL: 30bps/Hz
UL: 15bps/Hz
10Mps/m2
500km/h
KỸ THUẬT
1. Đa sóng mang lọc băng tần FBMC
2. Công nghệ sóng milimet
3. Đa truy nhập phân chia theo búp sóng BDMA
4. Đa truy nhập phi trực giao NOMA
5. Massive MIMO
6. Mô hình trạm HAPS