Baitapchuong 3 TCDN

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Câu 4:

Để Rosengarten Corporation đạt tỷ lệ tăng trưởng ổn định 25% là khả thi. Để


đạt được
phải tìm cách phối hợp gia tăng biên lợi nhuận, vòng quay tổng tài sản, tăng tỷ
lệ lợi
nhuận giữ lại, tăng tỷ số nợ trên vốn chủ sở hữu để từ đó gia tăng tỷ lệ tăng
trưởng ổn
định của công ty.

Câu 5:
Tốc độ tăng trưởng bền vững lớn hơn 20 phần trăm, bởi vì với tốc độ tăng
trưởng 20 phần
trăm, EFN âm cho thấy rằng vẫn còn dư tài chính. Nếu công ty được tài trợ
100% vốn,
thì tốc độ tăng trưởng bền vững và nội bộ là bằng nhau và tốc độ tăng trưởng
nội bộ sẽ
lớn hơn 20%. Tuy nhiên, khi công ty có một số nợ, tốc độ tăng trưởng nội bộ
luôn thấp
hơn tốc độ tăng trưởng bền vững, do đó không rõ liệu tốc độ tăng trưởng nội bộ
sẽ lớn hơn hoặc dưới 20%.
Nếu tỷ lệ giữ lại được tăng lên, công ty sẽ có sẵn nhiều nguồn tài trợ
nội bộ hơn và họ sẽ phải nhận thêm nợ để giữ tỷ lệ nợ / vốn chủ sở hữu không
đổi, do đó,
EFN sẽ giảm. Ngược lại, nếu tỷ lệ duy trì giảm, thì EFN sẽ tăng. Nếu tỷ lệ duy
trì bằng 0,
cả tốc độ tăng trưởng nội bộ và bền vững đều bằng 0 và EFN sẽ tăng lên thay
đổi trong
tổng tài sản.

Câu 7:
Nếu công ty vận hành ở mức công suất thấp hơn công suất tối đa, thì doanh thu
khi công
suất đạt mức tối đa sẽ cao hơn doanh thu ở mức công suất thấp hơn công suất
tối đa. Công
ty không hoạt động ở mức công suất tối đa, sẽ có khả năng tăng doanh thu mà
không có
sự gia tăng tài sản cố định tương ứng, do vậy nhu cầu tài trợ vốn từ bên ngoài
sẽ giảm.

Câu 8:
ROE = Lợi nhuận ròng/Vốn chủ sở hửu
ROA = Lợi nhuận sau thuế và lãi vay/Tổng tài sản
Khi so sánh hai công ty với nhau thì tỷ số ROE hữu ích hơn, chỉ số này là
thước đo chính
xác để đánh giá một đồng vốn bỏ ra và tích lũy tạo ra bao nhiêu đồng lời, cho
thấy hiệu
quả hoạt động của một công ty.

Câu 9:
Tỷ số EBITDA/ tổng tài sản là một chỉ tiêu đo lường khả năng sinh lợi cho biết
cứ 1 đô
la tài sản doanh nghiệp tạo ra đươc bao nhiêu đô la lợi nhuận trước thuế, lãi
vay, chi phí
khấu hao tài sản cố định.
Khi so sánh hai công ty với nhau, tỷ số trên hữu ích hơn ROA vì EBITDA là
một chỉ tiêu
đo lường dòng tiền hoạt động trước thuế, nó cộng ngược lại các chi phí phi tiền
mặt và
không bao gồm thuế hoặc chi phí lãi vay.do vậy EBITDA chú ý đến dòng tiền
hoặc động
trực tiếp hơn là đến lợi nhuận ròng và không tính đến ảnh hưởng của cấu trúc
vốn hay
thuế trong khi đó lợi nhuần ròng phản ánh sự khác biệt trong cấu trúc vốn và
thuế của
doanh nghiệp.Đồng thời tỷ số EBITDA/tổng tài sản còn thể hiện cách quản lý
các chi phí
của công ty.

Bài tập :
Câu 4:
Tỷ lệ tăng trưởng doanh số = (42300−37300)/37300=13,4%
Tỷ lệ tăng trưởng chi phí = 25800/37300× 42300 = $29258, 45
Thu nhập chịu thuế = doanh thu – chi phí = 42300 – 29258,45= $13041,55
Thuế = 13041,55 x 3910/11500 = $4434,13
Thu nhập ròng = EBIT - thuế = 13041,55 – 4434,13 = $8607,42
Tăng trưởng tài sản = 127000 x 13,4% = $144024,13
Cổ tức đã trả = ( 2500/7590)x8607,43 = $2835,12
LNGL = 8607,43 - 2835,12 = $5772,31
Báo cáo thu nhập dự phóng Bảng cân đối kế toán dự phóng
Doanh thu $42,300 Tài sản $144,024.13 Nợ
$30,500
Chi phí $29,258.45 Vốn cổ
phần $96,500
EBIT $13,041.55 LNGL $5,772.31
Thuế $4,434.13 Tổng TS $144,024.13
Tổng Nợ $132,772.31
Thu nhập ròng $8,607.43
EFN = Tổng TS – tổng nợ và VCSH
=144,024.13 – 132,772.31 = $11,251.82

Câu 7:
EM = 1.4 b = 1 - tỷ lệ chi trả cổ tức = 1 - 0.4 =0.6
TAT = 2.2 ROE = PM x TAT x EM = 0.074 x 2.2 x 1.4 = 0.22792
PM = 0.074 Tỷ lệ tăng trưởng ổn định g(s) = (ROE x b )/ (1 − ROE x b)
= (0.22792 x 0.6)/(1 − 0.22792 x
0.6)= 15.84%

Câu 11:
Tổng nợ trên tổng tài sản công ty A = D/TA = 0. 35
Suy ra: D = 0,35 x TA
ROAA = NI/TA = 0. 09
Suy ra: NI = 0.09 x TA
ROEA = NI/TE = NI/ (TA−D) =0.09 × TA / (TA−0.35 × TA) = 0.09 × TA/ 0.65
× TA ≈ 0. 138
Vậy tỷ suất lợi nhuận trên vốn chủ sở hữu của công ty A là 13.8%
Tổng nợ trên tổng tài sản công ty B = D/TA= 0. 55
Suy ra: D = 0,55 x TA
ROAB = NI/TA = 0. 07
Suy ra: NI = 0.07 x TA
ROEB = NI/TE = NI/( TA−D) = 0.07 x TA/(TA−0.55 x TA)=0.07 x TA/0.45 x
TA≈ 0. 155
Vậy tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu của công ty B là 15,5%
Kết luận : Công ty B có tỷ suất sinh lợi trên vốn chủ sở hữu cao hơn công ty A

Câu 12:
PM = NI/TR =−37543/345182= -10.88%
Việc các con số được niêm yết bằng ngoại tệ không tạo ra sự khác biệt miễn tử
số và
mẫu số có cùng một đơn vị thì biên lợi nhuận sẽ là như nhau bất kể đơn vị tiền
nào.
Khoản lỗ ròng tính bằng đô la sẽ được tính theo biên lợi nhuận được tính ở trên
NI ($) = PM x TR ($) = -10.88% x 559.725 ($) = -60.898,08 ($)

Câu 15:
Tỉ số thanh toán hiện hành = TS ngắn hạn/Nợ ngắn hạn = 1.25
=>TS ngắn hạn = 950 x 1.25=$1187.5
ROE= Lợi nhuận thuần/VCSH = 0.182
=> VCSH= Lợi nhuần thuần /ROE = ( Biên lợi nhuận * Doanh thu ) / ROE =
0.094 × 5780/0.182 = $2985
Nợ dài hạn/Tổng tài sản = Nợ dài hạn/ Nợ ngắn hạn+Nợ dài hạn+VCSH
= Nợ dài hạn/2985+Nợ dài hạn+950 = 0.35
=> Nợ dài hạn = $2118
Tổng TS = TS ngắn hạn + TS cố định = Nợ ngắn hạn + Nợ dài hạn + VCSH
➔ 1187.5 + TS cố định = 2985 + 2118 + 950
=> TSCĐ thuần = $4866

Câu 18:
Bảng cân đối kế toán theo tỉ trọng
Tài sản Nợ phải trả và vốn chủ sở hửu
2011 2012 2011 2012
Tài sản ngắn Nợ ngắn hạn
hạn
Tiền mặt 2,8% 3,1% Phải trả người 14,6% 14,4%
bán
Khoản phải 7,3% 7,2% Vay ngắn hạn 6,2% 5,4%
thu phải trả
Hàng tồn 13,1% 13,2% Tổng cộng 20,8% 19,8%
kho
Tổng 23,2% 23,5% Nợ dài hạn 8,6% 9,7%
cộng
Tài sản cố Vốn chủ sở hữu
định
Nhà xưởng 76,8% 76,5% Cổ phần thường 13,5% 12,3%
và thiết bị và vốn thặng dư
thuần
Lợi nhuận giữ lại 57,1% 58,1%
Tổng cộng 70,6% 70,4%
Tổng tài sản 100% 100% Tổng nợ và vốn 100% 100%
chủ sở hữu

Bảng cân đối kế toán theo xu hướng:

Tài sản Nợ phải trả và vốn chủ sở hửu


2011 2012 2011 2012
Tài sản ngắn Nợ ngắn hạn
hạn
Tiền mặt 100% 124,2% Phải trả người 100% 112,2%
bán
Khoản phải 100% 112,1% Vay ngắn hạn 100% 97,5%
thu phải trả
Hàng tồn 100% 113,5% Tổng cộng 100% 107,8%
kho
Tổng 100% 114,4% Nợ dài hạn 100% 129,2%
cộng
Tài sản cố Vốn chủ sở hữu
định
Nhà xưởng 100% 113% Cổ phần thường 100% 103,1%
và thiết bị và vốn thặng dư
thuần
Lợi nhuận giữ lại 100% 115,3%
Tổng cộng 100% 113%
Tổng tài sản 100% 113,3% Tổng nợ và vốn 100% 113,3%
chủ sở hữu

You might also like