Professional Documents
Culture Documents
Chương 2 LTTC
Chương 2 LTTC
Chương 2
Tổng quan về
hệ thống tài chính
Tóm lược
• Để nghiên cứu ảnh hưởng của thị trường tài chính
(financial markets) và các định chế tài chính trung gian
(hay định chế trung gian - financial intermediaries) lên nền
kinh tế, chúng ta cần phải cần có một sự hiểu biết về cấu
trúc và hoạt động chung của chúng.
• Chương này bắt đầu bằng nghiên cứu tổng quan về thị
trường tài chính và các định chế.
Mục tiêu (1/2)
2.1 So sánh và đối chiếu giữa tài trợ trực tiếp và gián tiếp.
2.2 Xác định cấu trúc và các thành phần của thị trường tài
chính.
2.3 Liệt kê và mô tả các loại công cụ tài chính khác nhau.
2.4 Nhận diện quy mô quốc tế của thị trường tài chính.
Mục tiêu (2/2)
2.5 Tóm tắt vai trò của chi phí giao dịch, chia sẻ rủi ro, và chi
phí thông tin khi chúng liên quan đến các định chế trung
gian.
2.6 Liệt kê và mô tả các loại hình định chế trung gian khác
nhau.
2.7 Xác định các lý do và các loại quy định cho thị trường tài
chính.
Chức năng của thị trường tài chính
(1/2)
Loại công cụ Số lượng (tỉ Số lượng (tỉ Số lượng (tỉ Số lượng (tỉ
USD, cuối USD, cuối USD, cuối USD, cuối
năm) năm) năm) năm)
1990 2000 2010 2019
Trái phiếu Kho bạc Mỹ (Treasury bills) 527 647 1,767 2,416
Chứng chỉ tiền gửi có thể sang 547 1,053 1,923 1,859
nhượng (mệnh giá lớn)
Thương phiếu 558 1,602 1,058 1,045
Federal funds và thỏa thuận mua lại 372 1,197 3,598 4,356
chứng khoán
Loại định chế Giá trị tài sản Giá trị tài sản Giá trị tài Giá trị tài
(tỉ USD, cuối (tỉ USD, cuối sản (tỉ USD, sản (tỉ USD,
năm) năm) cuối năm) cuối năm)
1990 2000 2010 2019
Loại định chế Giá trị tài sản (tỉ Giá trị tài sản Giá trị tài sản Giá trị tài sản (tỉ
USD, cuối năm) (tỉ USD, cuối (tỉ USD, cuối USD, cuối năm)
1990 năm) năm) 2019
2000 2010
Công ty bảo hiểm nhân
1,367 3,136 5,168 8,508
thọ
Công ty bảo hiểm hỏa
hoạn và tai nạn 533 866 1,361 2,650
Loại định chế Giá trị tài sản (tỉ Giá trị tài sản (tỉ Giá trị tài sản (tỉ Giá trị tài sản (tỉ
USD, cuối năm) USD, cuối năm) USD, cuối năm) USD, cuối năm)
1990 2000 2010 2019
Công ty tài chính 612 1,140 1,589 1,528
Quỹ tương hỗ 608 4,435 7,873 17,660
Quỹ tương hỗ thị 493 1,812 2,755 3,634
trường tiền tệ
https://www.federalreserve.gov/releases/Z1 , Tables L110, L114, L115, L116, L118, L120, L121, L122, L127.
Điều tiết hệ thống tài chính (1/4)
• Nhằm tăng cường thông tin sẵn có cho nhà đầu tư:
– Giảm thiểu vấn đề lựa chọn đối nghịch và rủi ro đạo
đức
– Giảm thiểu giao dịch nội gián (insider trading)
Điều tiết hệ thống tài chính (2/4)
• Để đảm bảo sự lành mạnh của các định chế tài chính
trung gian (định chế trung gian):
– Hạn chế gia nhập (quy trình cấp giấy phép)
– Công bố thông tin
– Giới hạn tài sản và hoạt động (kiểm soát việc nắm
giữ tài sản rủi ro).
– Bảo hiểm tiền gửi (tránh hiện tượng rút tiền hàng loạt
– bank run).
– Giới hạn về cạnh tranh:
▪ Mở chi nhánh
▪ Giới hạn lãi suất
Điều tiết hệ thống tài chính (3/4)
Bảng 5: Các Cơ quan Quản lý Chính của Hệ thống Tài
chính Hoa Kỳ
Cơ quan điều tiết Đối tượng điều tiết Bản chất điều tiết
Securities and Exchange Sàn giao dịch có tổ chức và Yêu cầu minh bạch thông tin; hạn
Commission (SEC) thị trường tài chính chế giao dịch nội gián
Commodities Futures Trading Sàn giao dịch futures (giao Điều tiết quy trình giao dịch trong thị
Commission (CFTC) sau) trường futures
Office of the Comptroller of the Ngân hàng thương mại và Cấp phép thành lập và kiểm tra sổ
Currency định chế tiết kiệm có đăng sách các ngân hàng thương mại và
ký liên bang định chế tiết kiệm có đăng ký liên
bang; hạn chế tài sản các định chế
này có thể nắm giữ
National Credit Union Liên minh tiền tệ có đăng ký Cấp phép thành lập và kiểm tra sổ
Administration (NCUA) liên bang sách các liên minh tiền tệ có đăng ký
liên bang; hạn chế tài sản các định
chế này có thể nắm giữ
Điều tiết hệ thống tài chính (4/4)
Bảng 5 [tiếp theo]:
Cơ quan điều tiết Đối tượng điều tiết Bản chất điều tiết
Ủy ban ngân hàng và bảo hiểm Các định chế tiền gửi đăng Cấp phép thành lập và kiểm tra sổ
cấp bang ký cấp bang sách các ngân hàng và công ty bảo
hiểm đăng ký cấp bang; hạn chế tài
sản các định chế này có thể nắm giữ
và hạn chế thành lập chi nhánh
Federal Deposit Insurance Ngân hàng thương mại, Bảo hiểm tối đa 250,000 USD cho
Corporation (FDIC) ngân hàng tiết kiệm hỗ mỗi người gửi tiền ngân hàng; kiểm
tương, S&L tra sổ sách của ngân hàng có bảo
hiểm; hạn chế tài sản các ngân hàng
này có thể nắm giữ
Federal Reserve System Tất cả định chế tiền gửi Kiểm tra sổ sách của ngân hàng
thương mại thành viên của hệ thống;
đưa ra yêu cầu dự trữ cho tất cả
ngân hàng