Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Gk1 Hóa 8 2021-2022 Tn
Đề Cương Gk1 Hóa 8 2021-2022 Tn
1
Trường Phổ Thông Thực Hành Sư Phạm Hóa học 8
Câu 6: Khả năng biến đổi thành chất khác, ví dụ như khả năng bị phân hủy, bị đốt cháy,... là
A. tính chất tự nhiên. B. tính chất vật lý.
C. tính chất hóa học. D. tính chất khác.
Câu 7: Câu nào sau đây nói lên tính chất vật lí của nước?
A. Tác dụng được với một số kim loại ở nhiệt độ thường.
B. Tác dụng với vôi sống tạo ra nước vôi.
C. Được tạo thành từ hai nguyên tố là hiđro và oxi.
D. Sôi ở 1000C, khối lượng riêng là 1 g/ml, hòa tan được nhiều chất tạo thành dung dịch.
Câu 8: Chất nào sau đây được coi là tinh khiết?
A. Nước cất. B. Nước mưa. C. Nước lọc. D. Đồ uống có gas.
Câu 9: Cho các chất: khí nitơ, khí oxi, khí metan (CH4), không khí, nước cất, nước chanh,
nước mía, nước biển, sữa. Số chất tinh khiết và hỗn hợp lần lượt là
A. 5 và 4. B. 4 và 5. C. 2 và 7. D. 3 và 6.
Câu 10: Rượu etylic sôi ở 78,3 C, nước sôi ở 100 C. Muốn tách rượu ra khỏi hỗn hợp nước có thể
0 0
Câu 19: Kí hiệu hóa học của Agon, Bạc, Thủy ngân, Chì lần lượt là?
A. Ar, Ag, Hg, Pb B. Ar, Ag, Pb, Hg C. Ag, Ar, Pb, Hg D. Ag, Ar, Hg, Pb
Câu 20: 4N nghĩa là:
D. Cả A, B, C đều
A. 4 phân tử Nito B. 4 nguyên tố nito C. 4 nguyên tử Nito
đúng
Câu 21: Nguyên tử khối là khối lượng của một nguyên tử tính bằng đơn vị nào?
C. Đơn vị cacbon
A. Kilogam B. Gam D. Cả 3 đơn vị trên
(đvC)
Câu 22: Nguyên tử Ca so với nguyên tử O nặng hơn hay nhẹ hơn?
A. Nhẹ hơn 2,5 lần B. Nặng hơn 2,5 lần C. Nhẹ hơn 0,4 lần D. Nặng hơn 0,4 lần
Câu 23: So sánh khối lượng (nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần) của nguyên tử Oxi và nguyên
tử Lưu huỳnh
A. nặng hơn 2 lần. B. bằng nhau.
C. nhẹ hơn 2 lần. D. nặng hơn 3 lần.
Câu 24: So sánh khối lượng (nặng hay nhẹ hơn bao nhiêu lần) của phân tử nước và phân tử
muối ăn
A. nặng hơn 2 lần. B. bằng nhau.
C. nhẹ hơn 3,25 lần. D. nặng hơn 3,25 lần.
Câu 25: Tính khối lượng theo đơn vị gam của nguyên tử Fe
A. 9,2988x10-23 gam. B. 9,2988x10-25 gam.
C. 9,2988x10-22 gam. D. 9,2988x10-24 gam.
Câu 26: Tính khối lượng theo đơn vị gam của 5Cu
A. 5,3136x10-23 gam. B. 5,3136x10-25 gam.
C. 5,3136x10-22 gam. D. 5,3136x10-24 gam.
Câu 27: Tính khối lượng theo đơn vị gam của 10S
A. 5,3136x10-23 gam. B. 5,3136x10-25 gam.
C. 5,3136x10-22 gam. D. 5,3136x10-24 gam.
Câu 28: Tìm nguyên tố X (tên và ký hiệu), biết nguyên tử X nặng gấp 2 lần nguyên tử nguyên
tố Oxi
A. Cacbon(C). B. Sắt (Fe).
C. Canxi (Ca). D. Lưu huỳnh (S).
Câu 29: Tìm nguyên tố X (tên và ký hiệu), biết nguyên tố X có nguyên tử khối gấp 3,5 lần
nguyên tử khối của Oxi
A. Cacbon(C). B. Sắt (Fe).
C. Canxi (Ca). D. Lưu huỳnh (S).
Câu 30: Tìm nguyên tố X (tên và ký hiệu), biết 4 nguyên tử Magie nặng bằng 3 nguyên tử
nguyên tố X
A. Cacbon(C). B. Sắt (Fe).
C. Canxi (Ca). D. Lưu huỳnh (S).
BÀI: ĐƠN CHẤT – HỢP CHẤT – PHÂN TỬ
Câu 31. Trong các chất sau đây chất nào là đơn chất?
A. Khí cacbonic do hai nguyên tố tạo nên là C, O.
B. Than chì do nguyên tố C tạo nên.
C. Axit clohiđric do hai nguyên tố cấu tạo nên là H, Cl.
D. Nước do hai nguyên tố cấu tạo nên H, O.
Câu 32. Khẳng định sau gồm 2 ý: “Nước cất là một hợp chất, vì nước cất tạo bởi hai nguyên
tố là hiđro và oxi”. Hãy chọn phương án đúng trong các phương án sau:
A. Ý 1 đúng, ý 2 sai. B. Ý 1 sai, ý 2 đúng. C. Cả 2 ý đều sai. D. Cả 2 ý đều
đúng.
Câu 33. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. Hợp chất là những chất tạo nên từ hai chất trở lên.
3
Trường Phổ Thông Thực Hành Sư Phạm Hóa học 8