Professional Documents
Culture Documents
Đề Cương Gk1 - 11 - Năm Học 2022-2023
Đề Cương Gk1 - 11 - Năm Học 2022-2023
I. CHUYÊN ĐỀ : SỰ ĐIỆN LI
Câu 1 : Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li ?
A. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch.
B. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện.
C. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy.
D. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá − khử.
Câu 3: Kết luận nào dưới đây là đúng theo thuyết A-rê-ni-ut.
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axít.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất khi tan trong nước và phân li ra ion H + là axít.
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH- trong thành phần phân tử.
Câu 4: Kết luận nào dưới đây là đúng theo thuyết A-rê-ni-ut.
A. Một hợp chất trong thành phần phân tử có hidro là axít.
B. Một hợp chất trong thành phần phân tử có nhóm OH là bazơ.
C. Một hợp chất khi tan trong nước và phân li ra ion OH - là bazo
D. Một bazơ không nhất thiết phải có nhóm OH- trong thành phần phân tử.
Câu 5. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. CH3COOH. B. FeCl3. C. HNO3. D. NaCl.
Câu 6. Chất nào sau đây là chất điện li yếu?
A. HCl B. NaOH C. HF. D. Al2(SO4)3
Câu 7. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C12H22O11 B. CH3COOH C. Mg(OH)2. D. Al2(SO4)3
Câu 8. Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C12H22O11 B. CH3COOH C. Mg(OH)2. D. H2SO4
Câu 9. Chất nào sau đây là chất không điện ly?
A. HCl B. C2H5OH C. Mg(OH)2. D. H3PO4
Câu 10. Chất nào sau đây là chất không điện ly?
A. CH3COOH. B. C3H5(OH)3. C. HNO3. D. NaCl.
Câu 11: Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl Na 2 Cl 2 . B. Ca(OH)2 Ca 2 2OH .
C. C2 H 5 OH C2 H 5 OH . D. CH 3 COOH CH 3 COO H .
Câu 12: Phương trình điện li viết đúng là
A. NaCl Na 2 Cl 2 . B. Ca(OH)2 Ca2+ + OH-
C. C2 H 5 OH C2 H 5 OH . D. CH3COOH CH3COO- + H+
Câu 13: pH của dung dịch HCl 10-4 M là
A. 2. B. 3. C. 4 D. 3,7
Câu 14: pH của dung dịch NaOH 10-4 M là
A. 4. B. 8. C. 10 D. 12
Câu 15. Dung dịch X có [H+] = 9.10-11M. Dung dịch X có môi trường
A. axit. B. bazơ. C. trung tính. D. trung hòa.
Câu 16. Dung dịch X có [H+] = 2.10-2M. Dung dịch X có môi trường
A. axit. B. bazơ. C. trung tính. D. trung hòa.
Câu 17. Dung dịch X có [H ] = 10 M. Dung dịch X có môi trường
+ -7
A. HSO4-, HCO3- B. HSO4-, HCO3-, CO32- C. HSO3-, OH-, S2- D. HSO4-, CO32-, S2-
Câu 30: Dung dịch chứa OH- tác dụng với tất cả các ion trong nhóm
A. NH4+, Na+, Fe2+, Fe3+ B. Na+, Fe2+, Fe3+, Al3+
C. NH4 , H , Fe , Al
+ + 3+ 3+
D. NH4+, Fe2+, Fe3+, Ba2+
Câu 31: Dung dịch chứa OH tác dụng với tất cả các ion trong nhóm
-
Câu 45: Trong các dung dịch: HNO3, NaCl, NaOH, Na2SO4, Ca(OH)2, KHSO4, Mg(NO3)2, số chất đều tác dụng được với dung dịch
Ba(HCO3)2 là:
A.. B.. C.5. D..
Câu 46: Dung dịch HCl có pH=3. Cần pha loãng dd axit này (bằng H2O) bao nhiêu lần để thu được dd HCl có pH = 4.
A. 8 lần B. 9 lần C. 10 lần D. 5 lần
Câu 47: Trộn 300ml dd HCl 0,05M với 200ml dd Ba(OH)2 a mol/lit thu được dung dịch có pH= 12. Tính a
A. 0,05M B. 0,055 M C. 0,075 M D. 0,06M
Câu 48: Trộn 200ml dd HCl a mol/lit với 300ml dd Ba(OH)2 0,1M thu được dung dịch có pH= 12. Tính a
A.. B.. C.. D..
Câu 49: Dung dịch X chứa các ion: Fe , SO4 , NH4 , Cl . Chia dung dịch X thành hai phần bằng nhau:
3+ 2- + -
- Phần một tác dụng với lượng dư dung dịch NaOH, đun nóng thu được 0,672 lít khí (ở đktc) và 1,07 gam kết tủa;
- Phần hai tác dụng với lượng dư dung dịch BaCl2, thu được 4,66 gam kết tủa. Tổng khối lượng các muối khan thu được khi cô cạn dung
dịch X là (quá trình cô cạn chỉ có nước bay hơi)
A. 3,73 gam. B. 7,04 gam. C. 7,46 gam. D. 3,52 gam.
Câu 50: Dung dịch X chứa các ion: Ca2+, Na+, HCO3– và Cl–, trong đó số mol của ion Cl– là 0,1. Cho 1/2 dung dịch X phản ứng với
dung dịch NaOH (dư), thu được 2 gam kết tủa. Cho 1/2 dung dịch X còn lại phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 (dư), thu được 3 gam kết
tủa. Mặt khác, nếu đun sôi đến cạn dung dịch X thì thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A.9,21. B. 9,26. C. 8,79. D. 7,47.
A. 12 B. 10 C. 11 D. 13
o
Câu 39: Cho sơ đồ phản ứng : aS + bHNO3 (đ) t
cH2SO4 + dNO2 + eH2O. Tổng (a+b) là :
A. 6 B. 8 C. 7 D. 9
Câu 40: Phản ứng giữa kim loại Cu với axit nitric loãng giả thiết chỉ tạo ra nitơ monoxit. Tổng các hệ số trong phương
trình hóa học bằng:
A. 10. B. 18. C. 24. D. 20.
Câu 41: Phản ứng giữa kim loại magie với axit nitric loãng giải phóng khí đinitơ oxit. Tổng các hệ số trong phương trình
hóa học bằng là
A. 10. B. 18. C. 24. D. 20.
Câu 42: Để điều chế HNO3 trong phòng thí nghiệm, các hoá chất cần sử dụng là:
A. Dd NaNO3 và dd H2SO4 đặc. B. Tinh thể NaNO3 và dd H2SO4 đặc.
C. Dd NaNO3 và dd HCl. D. Tinh thể NaNO3 và dd HCl.
Câu 43: Chọn sơ đồ đúng dùng để điều chế HNO3 trong công nghiệp:
A. N2 NO NO 2 HNO3 B. N2 NH3 NO NO2 HNO3
C. N2 NO N2O5 HNO3
D. N2 NH3 NO N2O5 HNO3
Câu 44 : Hòa tan hoàn toàn 5,4 gam Al bằng dung dịch HNO3 dư, thu được x mol NO2 (là sản phẩm khử duy nhất). Giá trị
của x là
A. 0,2. B. 0,5. C. 0,6. D. 0,25.
Câu 45 : Cho m gam Al phản ứng hoàn toàn với dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được 4,48 lít khí NO (đktc, sản phẩm
khử duy nhất). Giá trị của m là
A. 8,10. B. 2,70. C. 5,40. D. 4,05.
Câu 46: Hòa tan 9,6 gam Cu vào 180 ml dung dịch hỗn hợp HNO3 1M và H2SO4 0,5M, kết thúc phản ứng thu được V lít
(ở đktc) khí không màu duy nhất thoát ra, hóa nâu ngoài không khí. Giá trị của V là:
A. 1,344 B. 4,032 lít C. 2,016 lít D. 1,008 lít
Câu 47:Hoà tan 2,16 g Mg vào dung dịch HNO3 loãng dư. sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 0,224 lít N 2 (ở
đktc). Cô cạn dung dịch thu được m g muối . Tính m?
A.. B.14,12. C.. D..
Câu 48: Hoà tan hoàn toàn 12,42 gam Al bằng dung dịch HNO 3 loãng (dư), thu được dung dịch X và 1,344 lít (ở đktc)
hỗn hợp khí Y gồm hai khí là N 2O và N2. Tỉ khối của hỗn hợp khí Y so với khí H 2 là 18. Cô cạn dung dịch X, thu được m
gam chất rắn khan. Tính m ?
A..106,38 B.. C.. D..
Câu 49: Cho 8,16 gam hỗn hợp X gồm Fe, FeO, Fe3O4 và Fe2O3 phản ứng hết với dung dịch HNO3 loãng (dung dịch Y),
thu được 1,344 lít NO (đktc) và dung dịch Z. Dung dịch Z hòa tan tối đa 5,04 gam Fe, sinh ra khí NO. Biết trong các phản
ứng, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5. Số mol HNO3 có trong Y là
A. 0,78 mol B. 0,54 mol C. 0,50 mol D. 0,44 mol
Câu 50: Hòa tan hết 14,8 gam hỗn hợp Fe và Cu vào 126 gam dung dịch HNO3 48% thu được dung dịch X( không chưa
muối amoni). Cho X phản ứng với 400 ml dung NaOH 1M và KOH 0,5 M, đều thu được kết tủa Y và dung dịch Z. Nung
Y trong không khí đén khối lượng không đổi thu được hỗn hợp 20 gam Fe2O3 và CuO. Cô cạn dung dịch Z, thu được
hỗn hợp chất răn khan T. Nung T đến khối lượng không đổi, thu được 42,86 gam hỗn hợp chất rắn. Nồng độ phần trăn
của Fe(NO3)3 trong X có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây
A. 7,6 B. 6,9 C. 8,2 D. 7,9