So 7thai Binh Dap An

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 16

Đáp án

1-D 2-D 3-A 4-B 5-B 6-A 7-D 8-D 9-C 10-B
11-C 12-A 13-A 14-C 15-A 16-C 17-A 18-C 19-D 20-B
21-D 22-B 23-C 24-B 25-B 26-C 27-D 28-C 29-B 30-A
31-A 32-D 33-A 34-B 35-D 36-C 37-C 38-A 39-D 40-B

LỜI GIẢI CHI TIẾT


Câu 1: Đáp án D
Phương pháp giải:
x2 v2
Hệ thức độc lập theo thời gian của x và v: + = 1  v = ω A2 − x 2
A2 ω 2 A 2
Giải chi tiết:
 A = 5cm

Ta có: ω = 10rad / s
 x = 2,5cm

 v = ω A2 − x 2 = 10. 52 − 2,52 = 25 3cm / s


Câu 2: Đáp án D
Phương pháp giải:
ω
Tần số: f =

Giải chi tiết:
ω 20π
Ta có: ω = 20π rad / s  f = = = 10 Hz
2π 2π
Câu 3: Đáp án A
Phương pháp giải:
Trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha:
+ Điều kiện có cực đại giao thoa: d 2 − d1 = k λ ;k ∈ Z

 1
+ Điều kiện có cực tiểu giao thoa: d 2 − d1 =  k +  λ ;k ∈ Z
 2
Giải chi tiết:
d 2 − d1 12 − 9
Tại điểm M có: = =3
λ 1
⇒ M là điểm thuộc đường cực đại thứ 3.

ÔN THI ĐẠI HỌC(số 10) Trang 7


⇒ Giữa M và đường trung trực của đoạn thẳng S1S2 có 3 vân giao thoa cực tiểu.

Câu 4: Đáp án B
Phương pháp giải:
+ Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
+ Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không.
+ Sóng ngang truyền trong: Chất rắn và bề mặt chất lỏng. Sóng dọc truyền trong tất cả các môi trường
rắn, lỏng, khí.
Giải chi tiết:
Sóng cơ không truyền được trong chân không
⇒ Phát biểu sai là: Sóng cơ lan truyền trong tất cả các môi trường rắn, lỏng, khí và chân không.
Câu 5: Đáp án B
Phương pháp giải:

Bước sóng: λ = vT = v.
ω
π ( d 2 − d1 )  π ( d 2 + d1 ) 
Phương trình giao thoa sóng: uM = u1M + u2 M = 2 A.cos .cos ωt − 
λ  λ 
Giải chi tiết:
2π 2π
Bước sóng: λ = vT = v. = 1. = 2cm
ω 100π
  2π d1 
u1M = Acos  100π t − λ  cm
  
Phương trình sóng lần lượt từ hai nguồn truyền đến M: 
u = Acos  100π t − 2π d 2  cm

 2 M  λ 
Phương trình sóng giao thoa tại M:
π ( d 2 − d1 )  π ( d 2 + d1 ) 
uM = u1M + u2 M = 2 A.cos .cos ωt − 
λ  λ 
π ( 6 − 12,5 )  π ( 6 + 12,5 ) 
= 2 A.cos .cos 100π t − 
2  2 

ÔN THI ĐẠI HỌC(số 10) Trang 8


= − A 2.cos (100π t − 9, 25π )

= A 2.cos (100π t − 9, 25π + π )

= A 2.cos (100π t − 8, 25π ) cm

Câu 6: Đáp án A
Phương pháp giải:
Giải chi tiết:
2.10−7.I
Độ lớn cảm ứng từ B do dòng điện thẳng dài đặt trong không khí gây ra: B =
r
Câu 7: Đáp án D
Phương pháp giải:
Trong giao thoa sóng hai nguồn cùng pha:
+ Điều kiện có cực đại giao thoa: d 2 − d1 = k λ ;k ∈ Z

 1
+ Điều kiện có cực tiểu giao thoa: d 2 − d1 =  k +  λ ;k ∈ Z
 2
Giải chi tiết:
Điều kiện có cực đại giao thoa: d 2 − d1 = k λ ;k ∈ Z
Câu 8: Đáp án D
Phương pháp giải:

Biên độ dao động tổng hợp: A = A12 + A12 + 2 A1 A2 .cos ∆ϕ

Hai dao động cùng pha: A = A1 + A2

Giải chi tiết:


  π
 x1 = 8sin (π t + α ) cm = 8cos  π t + α −  cm
Ta có:   2
 x = 4 cos (π t ) cm
 2

 A1 = 8cm

Ta có:  A2 = 4cm
 A = 12cm = A + A
 1 2

⇒ Hai dao động x1 , x2 cùng pha.

π π
 πt +α − = πt  α = rad
2 2
Câu 9: Đáp án C
Phương pháp giải:
Biểu thức lực kéo về: F = −kx
Giải chi tiết:

ÔN THI ĐẠI HỌC(số 10) Trang 9


Ta có: F = −kx
⇒ Lực kéo về trong dao động điều hòa biến đổi điều hòa theo thời gian và ngược pha với li độ.
Câu 10: Đáp án B
Phương pháp giải:
g
Độ lớn lực kéo về cực đại của con lắc đơn: Fmax = m.ω 2 .S0 = m. .S0
l
Giải chi tiết:
g 2l
2
.S 01 S01. 1
F1max mω S l1 S01 .l 2 3 =4
Ta có: = 1 01
= = =
2
3
l1 9
F2max mω S g S
2 02 .S 02 S02 l1 01
l2 2
Câu 11: Đáp án C
Phương pháp giải:
m ∆l0
Tại VTCB: P = Fdh ⇔ mg = k .∆l0  =
k g

m ∆l0
Chu kì dao động của con lắc lò xo: T = 2π = 2π
k g
Giải chi tiết:
∆l0
Chu kì dao động có thể xác định theo biểu thức: 2π
g
Câu 12: Đáp án A
Phương pháp giải:
λ
Khoảng cách giữa hai điểm gần nhất dao động ngược pha trên cùng một phương truyền sóng là
2
Giải chi tiết:
Từ đồ thị ta có, theo chiều Ox:
+ Hai khoảng dài 30cm ⇒ mỗi khoảng dài 15cm.
+ Khoảng cách gần nhất giữa hai điểm dao động ngược (từ điểm có li độ cực đại tới điểm có li độ cực
λ
tiểu) cách nhau 3 khoảng  d = = 3.15  λ = 90cm
2
Câu 13: Đáp án A
Phương pháp giải:
Chiều dài quỹ đạo: L = 2 A
Với A là biên độ dao động.
Giải chi tiết:
Chiều dài quỹ đạo của vật là: L = 2 A = 2.6 = 12cm
Câu 14: Đáp án C

ÔN THI ĐẠI HỌC(số 10) Trang 10


Phương pháp giải:
1 2 1 2
Định luật bảo toàn cơ năng: W = Wt + Wd  Wt = W − Wd = kA − mv
2 2
Giải chi tiết:
Thế năng của vật:
1 2 1 2
Wt = W − Wd = kA − mv
2 2
1 2 1 2
= .100.
2
( 2.10 −2 ) (
− .0,1. 10 10.10−2
2
) = 5.10 −3 J = 5mJ

Câu 15: Đáp án A


Phương pháp giải:
2π d
O dao động trước nên O sẽ sớm pha hơn M  ϕO = ϕ M +
λ
Giải chi tiết:
Phương trình sóng tại M: uM ( t ) = a.cos 2π f

 d
⇒ Phương trình sóng tại O: uO ( t ) = a.cos 2π  ft + 
 λ
Câu 16: Đáp án C
Phương pháp giải:
Cơ năng của vật dao động điều hòa:
1 2 1 1
W = Wd + Wt = Wd max = Wt max = mv + mω 2 x 2 = mω 2 A2
2 2 2
Giải chi tiết:
 1 2 2
 x = ± A Wt = mω A
Khi vật tới vị trí biên ta có:   2  W = Wt
v = 0 Wd = 0

Câu 17: Đáp án A


Phương pháp giải:
Dao động tắt dần có biên độ (cơ năng) giảm dần theo thời gian.
Lực cản của môi trường càng lớn dao động tắt dần càng nhanh.
Giải chi tiết:
Nhận định sai về dao động tắt dần là: Dao động tắt dần có động năng và thế năng giảm dần theo thời gian.
Câu 18: Đáp án A
Phương pháp giải:
Một vật nhiễm điện âm nếu nhận thêm electron, nhiễm điện dương nếu mất bớt electron.
Giải chi tiết:
Sau khi cọ xát tấm dạ mất electron nên nhiễm điện dương.

ÔN THI ĐẠI HỌC(số 10) Trang 11


Điện tích của tấm dạ là: 3.10−8 C
Câu 19: Đáp án D
Phương pháp giải:
Trục thời gian:

Giải chi tiết:


T
Thời điểm ban đầu vật ở vị trí biên. Sau t = vật đến VTCB.
4
⇒ Quãng đường vật đi được là: S = A
Câu 20: Đáp án B
Phương pháp giải:
Lực kéo về: F = −kx
Gia tốc: a = −ω 2 x

Vận tốc: v = ±ω A2 − x 2
Giải chi tiết:
2
Khi vật đến vị trí biên thì x = ± A  v = ±ω A2 − ( ± A) = 0

Với các đại lượng li độ, gia tốc, lực kéo về ta cần xét vật ở biên dương hay biên âm mới có thể kết luận
được giá trị cực đại hay cực tiểu.
Câu 21: Đáp án D
Phương pháp giải:
Thay t vào phương trình của li độ x.
Giải chi tiết:
Tại thời điểm t = 0, 25s chất điểm có li độ:

 π
x = 2.cos  2π .0, 25 +  = 2. ( −1) = −2cm
 2
Câu 22: Đáp án B
Phương pháp giải:
Tốc độ cực đại: v0 = ω A


Công thức liên hệ giữa chu kì và tần số góc: ω =
T

ÔN THI ĐẠI HỌC(số 10) Trang 12


Giải chi tiết:
2π 2π A
Ta có: v0 = ω A = .A  T =
T v0
Câu 23: Đáp án C
Phương pháp giải:
+ Sóng cơ là dao động cơ lan truyền trong một môi trường.
+ Sóng cơ truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí và không truyền được trong chân không.
+ Sóng ngang truyền trong chất rắn và bề mặt chất lỏng. Sóng dọc truyền trong tất cả các môi trường rắn,
lỏng, khí.
Giải chi tiết:
Sóng ngang truyền trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.
Câu 24: Đáp án B
Phương pháp giải:
2π d
Công thức tính độ lệch pha: ∆ϕ =
λ
Giải chi tiết:
2π d 2π .5 5π
Độ lệch pha giữa hai điểm M, N là: ∆ϕ = = =
λ 12 6
Câu 25: Đáp án B
Phương pháp giải:

Biên độ dao động tổng hợp: A = A12 + A12 + 2 A1 A2 .cos ∆ϕ

Giải chi tiết:

Biên độ của dao động tổng hợp là: A = A12 + A12 + 2 A1 A2 .cos π = A1 − A2

Câu 26: Đáp án C


Phương pháp giải:

l
Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn: T = 2π
g
Giải chi tiết:

l
Ta có: T = 2π T ~ l
g

Chiều dài con lắc giảm 2 lần ⇒ Chu kì giảm 2 lần


T
 T′ =
2
Câu 27: Đáp án D
Phương pháp giải:

ÔN THI ĐẠI HỌC(số 10) Trang 13


Biên độ dao động tổng hợp: A = A12 + A12 + 2 A1 A2 .cos ∆ϕ

Giải chi tiết:

Biên độ của dao động tổng hợp: A = A12 + A12 + 2 A1 A2 .cos ∆ϕ

 π π
= 52 + 52 + 2.5.5.cos  − +  = 5 3cm
 6 2
Câu 28: Đáp án C
Phương pháp giải:
v
Bước sóng: λ = vT =
f
Giải chi tiết:
 v v
λ = f  f = λ 1 v
Ta có:   f = =
f = 1 T λ
 T
Câu 29: Đáp án B
Phương pháp giải:
ξ
Định luật Ôm đối với toàn mạch: I =
r + RN
Giải chi tiết:
ξ ξ
+ Ban đầu: I1 = ⇔ = 1, 2 A (1)
r + R1 4 + R1

+ Mắc R2 nt R1  RN = R1 + R2 = R1 + 2

ξ ξ
 I2 = ⇔ = 1A ( 2 )
r + RN 4 + R1 + 2
+ Từ (1) và (2) ta có:
1, 2. ( 4 + R1 ) = 1( 4 + R1 + 2 ) ⇔ 4,8 + 1, 2 R1 = 4 + R1 + 2  R1 = 6Ω

Câu 30: Đáp án A


Phương pháp giải:
1 1 1
Công thức thấu kính: = +
f d d′
d
Hệ số phóng đại: k = −
d′
Khoảng cách vật - ảnh: L = d + d ′
Giải chi tiết:
Ảnh hứng được trên màn ⇒ ảnh thật, ngược chiều với vật.

ÔN THI ĐẠI HỌC(số 10) Trang 14


 L = d + d ′ = 1,8m
 d + d ′ = 1,8m d = 1,5m
Ta có hệ phương trình:  d′ ⇔ ⇔
k = − d = −0, 2  d = 5d ′ d ′ = 0,3m

1 1 1 1 1
Áp dụng công thức thấu kính ta có: = + = + = 4  f = 0, 25m = 25cm
f d d ′ 1,5 0, 3
Câu 31: Đáp án A
m
Chu kì dao động của con lắc lò xo: T = 2π
k
Câu 32: Đáp án D
Phương pháp giải:

l
Chu kì dao động của con lắc đơn: T = 2π
g
∆t
Chu kì dao động: T =
N
Giải chi tiết:
 l1 ∆t l ∆t
T1 = 2π = ⇔ 2π 1 =
 g N1 g 12
Ta có: 
T = 2π l2 ∆t
=
l
⇔ 2π 2 =
∆t
 2 g N2 g 8

T1 l 8 l 4
Lấy ⇔ 1 =  1 = ⇔ 9l1 = 4l2 (1)
T2 l2 12 l2 9

Lại có: l1 = l2 − 30 ⇔ l1 − l2 = −30 ( 2 )

9l − 4l2 = 0 l = 24cm


Từ (1) và (2) ta có:  1 ⇔1
l1 − l2 = −30 l2 = 54cm
Câu 33: Đáp án A
Phương pháp giải:
Sử dụng VTLG.
Giải chi tiết:
mg 100.10−3.10
+ Độ biến dạng của lò xo tại VTCB là: ∆l0 = = = 1cm
k 100

k 100
+ Tần số góc của dao động: ω = = = 10π ( rad / s )
m 0,1
+ Tại vị trí lò xo giãn 3cm vật có li độ: x = 3 − 1 = 2cm
Vật được thả nhẹ nên vật có biên độ dao động A = 2cm
+ Góc quét được sau một phần ba chu kì:

ÔN THI ĐẠI HỌC(số 10) Trang 15


2π T 2π
α = ω.∆t = . =
T 3 3
Biểu diễn trên VTLG ta có:

Quãng đường vật đi được là: S = 2 + 1 = 3cm


Câu 34: Đáp án B
Phương pháp giải:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị

Tần số góc: ω =
T
Lực kéo về: F = ma = − mω 2 x
Giải chi tiết:
Từ đồ thị ta thấy Fmax = 6.10−2 ( N )

7 13
Ttừ thời điểm t = s đến t = s , vật thực hiện được số chu kì là:
6 6
T 13 7 T 2π
∆t =  − =  T = 2( s)  ω = = π ( rad / s )
4 6 6 2 T
7 π
Ở thời điểm t = s , lực kéo về: F = 0 và đang giảm → pha dao động là rad
6 2
7 7π π 7π 2π
Góc quét là: ∆ϕ = ωt = π . =  ϕF = − =− ( rad )
6 6 2 12 3
Biểu thức lực kéo về: F = ma = −mω 2 x
2π π
 ϕx = ϕF + π = − + π = ( rad )
3 3
Fmax 4.10−2
Biên độ dao động: A = = = 0, 04 ( m ) = 4 ( cm )
mω 2 0,1.π 2

 π
Phương trình dao động là: x = 4 cos  π t +  ( cm )
 3
Câu 35: Đáp án D
Phương pháp giải:
Từ đồ thị viết phương trình dao động của hai dao động thành phần

ÔN THI ĐẠI HỌC(số 10) Trang 16


Sử dụng máy tính bảo túi, xác định biên độ và pha ban đầu của dao động tổng hợp:
A1∠ϕ1 + A2 ∠ϕ2 = A∠ϕ
Sử dụng VTLG và công thức: ∆ϕ = ω∆t
S
Tốc độ trung bình: vtb =
∆t
Giải chi tiết:
Từ đồ thị, ta thấy chu kì dao động: T = 4. ( 0, 2 − 0, 05 ) = 0, 6 ( s )

2π 2π 10π
ω = = = ( rad / s )
T 0, 6 3
Xét dao động thứ nhất có biên độ A1 = 4 cm

T π
Ở thời điểm t = 0, 05s = có x = 0 và đang giảm → pha dao động là rad
12 2
2π T π π π π
Góc quét là: ∆ϕ1 = ω∆t1 = . =  ϕ1 = − = ( rad )
T 12 6 2 6 3
 10π π
Phương trình dao động thứ nhất là: x1 = 4 cos  t +  ( cm )
 3 3
Xét dao động thứ 2:
T
Ở thời điểm t = 0, 05s = có x = − A2 → pha dao động là π ( rad )
12
π π 5π
Góc quét là: ∆ϕ2 =  ϕ2 = π − = ( rad )
6 6 6

Li độ ở thời điểm t = 0 : x02 = −6 = A2 cos  A2 = 4 3 ( cm )
6
 10π 5π 
Phương trình dao động thứ 2 là: x2 = 4 3 cos  t+  ( cm )
 3 6 
Sử dụng máy tính bỏ túi:
Chọn SHIFT+MODE+4 để đưa máy tính về chế độ rad
Chọn MODE+2
π 5π 2π
Nhập phép tính: 4∠ + 4 3∠ + SHIFT + 2 + 3 = 8∠
3 6 3
 A = 8 ( cm )

 2π
ϕ = 3 ( rad )

10π 2π
Trong 0, 2s , góc quét của dao động tổng hợp là: ∆ϕ = ω∆t = .0, 2 = ( rad )
3 3
Ta có VTLG:

ÔN THI ĐẠI HỌC(số 10) Trang 17


Từ VTLG, ta thấy trong 0, 2s đầu tiên kể từ t = 0 s , quãng đường vật đi được là: S = 2. ( 8 − 4 ) = 8 ( cm )

S 8
Tốc độ trung bình của vật là: vtb = = = 40 ( cm / s )
∆t 0, 2
Câu 36: Đáp án C
Phương pháp giải:
v
Bước sóng: λ =
f
Điều kiện cực đại: d 2 − d1 = k λ

Định lí hàm cos: a 2 = b 2 + c 2 − 2bc cos α


Giải chi tiết:
v 0, 3
Bước sóng là: λ = = = 0, 03 ( m ) = 3 ( cm )
f 10
Điểm M gần O nhất → M thuộc đường cực đại bậc 1: k = 1

Áp dụng định lí hàm cos cho ∆OMB và ∆OMA , ta có:

d 2 = d + 10 − 2.d .10.cos 60  d 2 = d + 10 − 10d


2 2 0 2 2


d1 = d 2 + 102 − 2.d .10.cos1200  d1 = d 2 + 102 + 10d

Lại có M thuộc cực đại bậc 1:

d1 − d 2 = λ = 3 ( cm )  d 2 + 102 + 10d − d 2 + 102 − 10d = 3  d = 3,11( cm )

Câu 37: Đáp án C


Phương pháp giải:

ÔN THI ĐẠI HỌC(số 10) Trang 18


2 2
 s v
Công thức độc lập với thời gian:   +   = 1
 s0   v0 
Biên độ dài: s0 = lα 0

g
Vận tốc cực đại: v0 = ω s0 = s0
l
Giải chi tiết:
Biên độ dài của con lắc là: s0 = lα 0 = 0,1l

g
Vận tốc cực đại của con lắc: v0 = ω s0 = .lα 0 = glα 0 = 0,1 gl
l
Áp dụng công thức độc lập với thời gian, ta có:
2 2 2 2
 s v  0, 08   0, 2 3 
  +   =1   +  = 1  l = 1, 6 ( m )
 s0   v0   0,1l   0,1 10l 
Câu 38: Đáp án A
Phương pháp giải:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị
2π x
Độ lệch pha theo tọa độ: ∆ϕ x =
λ
Độ lệch pha theo thời gian: ∆ϕt = ωt

Tốc độ cực đại của phần tử sóng: vmax = ω A

Tốc độ truyền sóng: v = λ f


Giải chi tiết:
Từ đồ thị ta thấy bước sóng: λ = 6, 4 ( m )

Quãng đường sóng truyền từ thời điểm t1 đến t2 là:

S = v. ( t2 − t1 )  7, 2 − 6, 4 = v.0, 2

 v = 4 ( m / s ) = 400 ( cm / s )

v 4
 f = = = 0, 625 ( Hz )
λ 6, 4

 ω = 2π f = 1, 25π ( rad / s )

2π x 2π .2, 4 3π
Điểm M trễ pha hơn điểm O một góc là: ∆ϕ x = = = ( rad )
λ 6, 4 4
Góc quét được từ thời điểm t1 đến t3 là:

 2  5π
∆ϕt = ω ( t3 − t1 ) = 1, 25π .  0, 2 +  = ( rad )
 15  12

ÔN THI ĐẠI HỌC(số 10) Trang 19


Từ đồ thị ta thấy ở thời điểm t1 , điểm O có li độ u = 0 và đang tăng

Ta có VTLG:

π A 3
Từ VTLG ta thấy: uM = 3 = A cos =  A = 2 ( cm )
6 2
Vận tốc cực đại của phần tử sóng là: vmax = ω A = 1, 25π .2 = 2, 5π ( cm / s )

vmax 2,5π
δ = = ≈ 0, 0196
v 400
Câu 39: Đáp án D
Phương pháp giải:
Sử dụng kĩ năng đọc đồ thị
1
Thế năng đàn hồi: Wdh = k ∆l 2
2
Sử dụng vòng tròn lượng giác và công thức: ∆ϕ = ω∆t
Giải chi tiết:
Từ đồ thị ta thấy chu kì của con lắc là: T = 0,3 ( s )

Tại thời điểm t = 0 , thế năng đàn hồi của con lắc:
1 2
Wdh max = 0, 68 J = k ( ∆l0 + A )  x = A
2
Tại thời điểm t = 0,1( s ) , thế năng đàn hồi của con lắc:

1
Fdh min = 0 = k ∆l 2  ∆l = 0  x = −∆l0
2
Từ thời điểm t = 0 đến t = 0,1s , góc quét được là:
2π 2π 2π
∆ϕ = ω∆t = .∆t = .0,1 = ( rad )
T 0,3 3
Ta có VTLG:

ÔN THI ĐẠI HỌC(số 10) Trang 20


2π A A
Từ VTLG, ta thấy: −∆l0 = A cos = −  ∆l0 =
3 2 2
Tại thời điểm t0 có li độ x = − A , thế năng đàn hồi của con lắc là:

1 2 1 2
Wt0 = k ( ∆l0 + x ) = k ( ∆l0 − A )
2 2
1 2 A2
Wt0 k ( ∆l 0 − A )
Ta có tỉ số: =2 = 4
Wdh max 1 2 9 2
k ( ∆l0 + A ) A
2 4
Wt0 1
 =  Wt0 = 0, 0756 ( J )
0, 68 9
Câu 40: Đáp án B
Phương pháp giải:

Biên độ dao động tổng hợp: A = A12 + A2 2 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ2 )

Bất đẳng thức Cô – si: a + b ≥ 2 ab (dấu “=” xảy ra ⇔ a = b )


A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ2
Pha ban đầu của dao động tổng hợp: tan ϕ =
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2
Giải chi tiết:
Biên độ dao động tổng hợp là:

A= A12 + A2 2 + 2 A1 A2 cos (ϕ1 − ϕ2 )

 π  π 
 5 = A12 + A2 2 + 2 A1 A2 cos  −  −  
 3  4 

 25 = A12 + A2 2 − 0,52 A1 A2
2
 25 = ( A1 + A2 ) − 2,52 A1 A2

Áp dụng bất đẳng thức Cô – si, ta có:


2
2 ( A + A2 )
≤ 1
( A1 + A2 ) ≥ 4 A1 A2  A1 A2
4
2
2
 ( A1 + A2 ) − 2,52 A1 A2 ≥ ( A1 + A2 )
2 ( A + A2 )
− 2,52 1
4

ÔN THI ĐẠI HỌC(số 10) Trang 21


2 2
 25 ≥ 0,37 ( A1 + A2 )  ( A1 + A2 ) ≥ 67,57

 A1 + A2 ≤ 8, 22 ( cm )

(dấu “=” xảy ra ⇔ A1 = A2 )

Pha ban đầu của dao động tổng hợp là:


A1 sin ϕ1 + A2 sin ϕ 2
tan ϕ =
A1 cos ϕ1 + A2 cos ϕ 2

π  π
A1 sin
+ A1 sin  − 
3  4  ≈ 0,13  ϕ = π rad
 tan ϕ = ( )
π  π 24
A1 cos + A1 cos  − 
3  4

ÔN THI ĐẠI HỌC(số 10) Trang 22

You might also like