Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 19

NGỮ ÂM (PHONETICS)

* PHẦN I: LÝ THUYẾT
CHƯƠNG 1: PRONUNCIATION
Phần 1: NGUYÊN ÂM
A. Giới thiệu về nguyên âm (The vowel sounds):
* 20 vowels in the English language:
- The 12 pure vowels: /i - i:/, /e - æ/, /Ɔ - Ɔ:/, / - a:/, /u- u:/, /ә - з:/.
- The 8 diphthongs: /ei - ai - Ɔi/, /au - әu/, /iә - eә - uә /
* Triphthongs and other vowel sequences:
/aiә /: fire, hire, tyre, buyer, wire, flyer, iron,…
/әuә /: slower, lower, grower, sower, mower,…
/auә /: flower, power, tower, shower, sour, flour,…
/eiә /: greyer, player, layer, payer, prayer,…
/Ɔiә /: employer, destroyer, royal, loyal, annoyance,…
B. Nguyên âm đơn và cách phát âm của 5 chữ cái (A, E, I, O, U).
I. Chữ A có 7 â m đơn sau:
1. Â m /e/ trong nhữ ng tiếng đặ c biệt sau:
 many, any, anybody, anything, area ...
2. Â m /æ/ trong nhó m sau:
 a-: bad, bat, cat, dad, fan, fat, hang ...
3. Â m /a:/ trong nhó m có nhấ n trọ ng â m:
 ar(-): bar, bark, car, cart, depart ...
4. Â m /Ɔ:/ trong 3nhó m sau:
 al-: all, ball, call, fall, halt, salt, talk, walk ...
 aw(-): draw, drawn, dawn, raw, want ...
 wa-: watch, wall, water, want ...
5. Â m /ə:/ trong nhó m có nhấ n trọ ng â m.
 ear-: early, earth, earthly, learn ...
6. Â m /ə/: ở mộ t số vầ n khô ng nhấ n trọ ng â m:
woman, workman, about, away ...
7. Â m /i/: khô ng nhấ n trọ ng â m trong tiếng tậ n cù ng là :
- age: passage, package, carriage, marriage ...
- ate: temperate, climate, adequate, immediate ...
II. Chữ E có 8 â m đơn sau:
1. Â m /i:/ trong 3 nhó m:
 e: be, he, me, she, we...
 ee(-): bee, beet, meet, weep, wee, sweet ...
 ea(-): pea, beat, meat, heat, teat, tea, sea, seat ...
2. Â m /i/ trong nhó m sau:
English, enlarge, enhance, pretty,…
3. Â m /e/ trong nhó m:
 e-: egg, hen, fen, fed, ten, debt ...
4. Â m /ə:/ trong nhó m:
 er(-): her, err, stern, sterse, verse...
5. Â m /u:/ trong mộ t số tiếng có tậ n cù ng là :
 -ew: crew, aircrew, screw, airscrew, flew ...
6. ¢m /ju:/ trong mộ t số tiếng có tậ n cù ng là :
 -ew: new, news, fews ...
7. Â m /ə/ ở mộ t số vầ n khô ng nhấ n trọ ng â m:
children, garden, problem, excellent, ...
8. Â m /i/ trong cá c tiếp đầ u ngữ sau:
be-, de-, ex-, em-, en-, pre-, re-
III. Chữ I có 4 â m đơn sau:
1. Â m /i:/ trong nhữ ng từ mượ n củ a tiếng Phá p:
 automobiles, machines, rÐgime, Ðlite, routine ...
2. Â m /i/: có trong nhó m:
 i-: big, dig, sick, thick, bin, bit, sin, sit, tin, tit ...
3. Â m /ə:/ trong nhó m:
-ir: fir, stir, whir ...
-ir-: bird, firm, first, girl, skirt, shirt, third, thirst ...
4. Â m /ə/ ở mộ t số vầ n khô ng nhấ n trọ ng â m:
-il: pencil, to pencil, stencil, to stencil...
IV. Ch÷ O cã 7 ©m đơn sau:
1. Â m /i/ trong tiếng women
2. Â m /Ɔ/ có trong nhó m:
o-: box, dog, god, got, pot, stop, spot ...
3. Â m /Λ/ trong 2 nhó m sau:
o-: won, son, Monday...
o-e: dove, glove, love, shove ...
4. Â m /ə:/ trong 2 nhó m sau:
wor-: word, world, worm ...
- or: doctor, inventor, sailor ...
5. Â m /ə/ ở mộ t số vầ n khô ng nhấ n trọ ng â m:
nation, formation, information ...
6. Â m /u/ trong mộ t số tiếng: woman, wolf ...
7. Â m /u:/ trong 2 nhó m:
-o(-): do, two, who, whom, tomb, womb ...
-oo(-): too, bamboo, noon, school, afternoon ...
V. Chữ U có 8 â m đơn sau:
1. Â m /i/ trong mộ t số tiêng:
Ex: busy, business, busily...
2. Â m /e/ trong tiếng đặ c biệt: to bury
3. Â m /Λ / có trong nhó m:
u-, -uck, -ug, ... : cut, duck, hug, must, trust...
4. Â m /ə:/ trong nhó m:
-ur(-): blur, fur, burn, turn, hurt ...
5. Â m /ə/ ở nhữ ng vầ n khô ng nhấ n trọ ng â m:
‘furniture, ‘future,….
6. Â m /u/ trong mét sè tiÕ ng sau:
u-: pull, push, bush
7. Â m /u:/ trong mét sè tiÕ ng sau:
rule, ruler, fruit ...
8. Â m /ju:/ trong nhó m:
u-e: cure, cute, acute, use ...
VI. Chữ cái “Y” và cách phát âm.
* Chữ cá i “Y”: có thể là mộ t phụ â m nếu nó đứ ng đầ u mộ t từ ,
có thể là mộ t nguyên â m nếu nó đứ ng ở giữ a hay cuố i từ .
1. Chữ Y đượ c phá t â m /i/: Khi ‘Y’ đứ ng ở giữ a hay cuố i từ có hai â m tiết trở lên.
Ngoạ i lệ: Pyramid /'pirəmid/).
Ex: any /'eni/, gym, hymn, oxygen, system, myth, syllable, typical, baby, happy, candy,
lively, worry, physics, sympathy, mystery,…
Ngoạ i lệ: July /dʒu:'lai/
2. Chữ Y phá t â m là /ai/: Khi ‘Y’ đứ ng cuố i mộ t từ đơn â m tiết
buy /bai/, shy, by, my, sky ...
Ngoạ i lệ: deny /di'nai/ (2 â m tiết)
3. Chữ Y đượ c phá t â m là /ai/ ở cá c độ ng từ có đuô i:
-ify/-ly: simplify /'simplifai/, reply /ri'plai/, apply/ə'plai/, amplify, modify, multiply,
rely,...
4. Chữ Y đượ c phá t â m là /j/:
yes, youth, yacht, yard,….
C. Nguyên âm đôi và cách phát âm:
1. Âm /ai/: Có trong 10 nhó m sau:
-y: by, buy, dry, fry, guy, my, sky, shy, try, why ...
- y-e: dyke, tyre, style ...
-i-e: dike, tire, bite, five, guide, hike, like, time, wide ...
- ie: die, tie, lie, flies ...
- ye: dye, eyes ...
- igh(-): fight, flight, light, high, height, right, sigh ...
- ild: child, mild ...
- ind: find, bind, grind, kind, behind, kind ...
- C + i + V (consonant + i + vowel): lion, diamond ...
Special words: pilot, science, silent, sign, design ...
2. Âm /ei/: Có trong 9 nhó m sau:
 ey: obey, convey,….
 -ei-: eight, weight, neighbor, veil, ……
 ea-: great, break, steak,
a-e: late, mate, lake, take, sale, tale ...
a - - e: table, change, waste ...
 ai-: nail, lain, sail, tail, waist ...
 -ay: day, may, ray, way, play ...
 -ation: nation, education ...
 -asion: invasion, occasion ...
3. Âm /Ɔi/: Có trong 2 nhó m:
-oi: noisy, coin, boil,...
-oy: boy, destroy, toy, enjoy,…
4. Âm /au/: Có trong 2 nhó m:
-ou- : round, mountain, noun, house, count, ground, loud,....
- ow-: now, how, cow, crowd,…..
5. Âm /əu/: Có trong 5 nhó m:
- o(-): no, so, go, don't, won't, host, rose, rope, soldier, cold,...
-ow (-): grow, grown, know, known, throw,...
-oa-: boat, coach, coal, goal, ….
- ou-: soul, although, mould, ….
- oe: toe, goes, …..
6. Âm /iə/: Có trong 3 nhó m:
- ea(r): ear, rear, fear, clear, gear, near,…
- eer: beer, deer, engineer, mountaineer, auctioneer,…
- ere: here, atmosphere, sphere,….
Ngoạ i lệ: there/ðeə/, where/weə/
7. Âm /eə/: Có trong 4 nhó m sau:
- air: pair, hair, air, chair, fair, stairs, dairy, repair, affair,….
- ea-: pear, bear, …
- ary: Mary.
- eir: their.
8. Âm /uə/: Có trong nhó m sau:
- our, - ure, - oor: tour, tournament /'tuənəmənt/, sure, poor/puə(r)/, …
- ual: usual, casual, actually,….
D. Từ đồng dạng (Homographs)
1. wound: - wound /waund/ (past participle): to wind
- wound/wu:nd/ (n): vết thương
2. wind: - wind /wind/ (n): cơn gió
- wind /waind/(v): chỉnh, lên dâ y, vặ n (đồ ng hồ ,...)
3. lead: - lead /li:d/ (n): sự lã nh đạ o, sự hướ ng dẫ n
- lead /led/ (n): than chì, chì
4. row:- row /rəu/ (v): chèo thuyền
- row /rau/ (n): cuộ c cã i vã
5. house: - house /hauz/ (v): cho ở , chứ a
- house /haus/ (n): ngô i nhà
6. live: - live /liv/ (v): số ng, sinh số ng
- live /laiv/ (adj): trự c tiếp
7. record: - ['rekƆ:d] (n): đĩa há t, đĩa ghi â m, thà nh tích
- [ri'kƆ:d] (v): thu, ghi lạ i (â m thanh hoặ c hình ả nh) trên đĩa hoặ c bă ng
8. read: - read /ri:d/ (v):
- read /red/ (past participle):
9. sow - sow /sau/ (n): lợ n cá i
- sow /səu/ (v): gieo hạ t
10. close: - close /kləus/ (adj)
- close /kləuz/ (v)
11. excuse: - excuse /iks’kju:s/ (n)
- excuse /iks’kju:z/ (v)
12. use - use /ju:s/ (n)
- use /ju:z/ (v)
13. abuse: - abuse /ə’bju:s/ (n)
- abuse /ə’bju:z/ (v)
etc,……..
Phần 2: PHỤ ÂM
A. Giới thiệu về phụ âm (The consonants sounds): 24 consonants in English
devided into voiceless and voiced consonants and are shown below:
I. Voiceless consonants: /p/, /f/, //, /t/, /s/, /∫/, /t∫/, /k/, /h/.
II. Voiced consonants: /b/, /v/, /ð/, /d/, /z/, /Ʒ/, /dƷ/, /g/, /l/, /m/, /n/, /ŋ/, /r/, /w/,
/j/.
III. The consonant clusters:
1. /s/ + /p, t, k, f, m, n, w, j/:
Spy, stay, sky, smile, snow, sleep, swear, suit, speak,…
2. / p / + / l, r, j /: Plough, play, proud, pray, pure, puritant,…
3. /t/ + /r, w, j/: Tree, try, twin, twice, tune, tunic,…
4. / k / + / l, r, w, j /: Clerk, clay, crown, cry, quite, quick, cure, curious,…
5. /b/ + /l, r, j/: Blind, blow, brown, bring, brick, beauty, bureau,….
6. /g/ + /l, r/: Glass, glance, grass, grow,…
7. /d/ + /r, w, j/: Draw, dress, dwell, dwinkle, duty,…
8. /f/ + /l, r, j/: Fly, flat, free, frozen, few, fuse,…
9. // + /r, w/: Throw, throat, thwart, thwack,…
10. /v/ + /j/: view, viewer,…
11. /∫/ + /r/: shrink, shriek,…
12. /m/ + /j/: Music, mule,…
13. /n/ + /j/: New, nude,…
14. /spr/: spread, spray, …
15. /str/: strand, stray, string,…
16. /skr/: scratch…
17. /spj/: spure, spurious, …
18. /spl/: splendid, split,…
19. /stj/: stupid, student,…
20. /skj/: skew, skewer,…
21. /skw/: square, squash,…
B. Cách phát âm của một số phụ âm:
1. Chữ C có thể được đọc thành 4 âm: /s/, /k/, /ʃ/, /tʃ/
a. ‘C’ được phát âm là /s/: Khi ‘C’ đứng trước e, i, y
Eg: ceiling /'si:liŋ/, sentence, silence, cigarette, presidency ...
b. ‘C’ được phát âm là /ʃ/: Khi ‘C’ đứ ng trướ c ia(-), cie, cio, ciu và cean
- cia(-) musician, mathematician, special, official, artificial...
- cie: efficient /ifiʃə nt/, conscience /kƆnʃəns/: lương tâ m
- io(-) : specious,delicious, unconscionable (khô ng hợ p vớ i lương tâ m),
conscious: có ý thứ c, efficacious, spacious: rộ ng chỗ , specious: có vẻ đú ng.
- cean : ocean/'ouʃən/, crustacean /krʌ'teiʃiən/: Loà i tô m cua
- ciu: confucius /kən'fju:ʃəs/: Đứ c Khổ ng Tử
Ngoại lệ: science /'saiəns/
c. ‘C’ được phát âm là /k/: Khi ‘C’ đứ ng trướ c a, o, u và các phụ âm.
ca- : can /kæn/, car, cat
co- : coat, come, computer
cu- : cup, cut
c + consonant: circle, class, crude, crowd, create ...
d. ‘C’ được phát âm là /tʃ/ trong cá c từ : cello /'tʃelou/, cellist, concerto
e. ‘C’ là một âm câm:
- Khi ‘C’ đứ ng trướ c k: black /blæk/, duck, nickel ...
- thỉnh thoả ng 'c' câ m sau 's': scene /si:n/, science, muscle, scissors ...
2. Chữ D có thể được đọc thành 2 âm: /g/, /dʒ/
a. ‘D’ được phát âm là /d/ trong hầ u hết mọ i trườ ng hợ p.
eg. date, dirty, down, damage, made, bird ...
b. ‘D’ được phát âm là /dʒ/ trong mộ t số trườ ng hợ p đặ c biệt:
soldier, education graduate, schedule /'skedʒu:l/,
verdure /'və: dʒuə/: (mà u xanh tươi củ a câ y cỏ )
c. Chữ D câm ở một số từ: handkerchief, handsome, Wednesday
3. Chữ G có thể được đọc thành: /d/, /dʒ /, /ʒ/.
a. ‘G’ được phát âm là /dʒ/: Khi ‘G’ đứ ng trướ c cá c nguyên â m e, i, y và tậ n cù ng củ a
mộ t từ là ge
Eg: germ, apology, ginger, ginseng, giant, gigantic (a) /'dʒaigæntik/: khổ ng lồ ,
gyp /dʒip/ (mắ ng nhiếc), gymnastic, gill /dʒil/: đơn vị đo bằ ng 1/8 lít...
Eg: language, village, age, ….
Ngoạ i lệ: get, hamburger, tiger, gift, gear, gill /gil/: mang cá
b. ‘G’ được phát âm là /ʒ/ ở mộ t số từ mượ n củ a tiếng Phá p
Eg: regime /rei'ʒi:m/, massage, mirage, garage /'gæraʒ/, (to) rouge /ru:ʒ/: (tô ) son
phấ n
c. ‘G’ được phát âm là /g/: Khi đứ ng trướ c bấ t kỳ mẫ u tự nà o trừ cá c trườ ng hợ p vừ a
nêu ở mụ c 1. Eg: game, good, get, guard, figure, go ...
Ngoạ i lệ:: a gaol /dʒeil/(n) nhµ tï, to gaol /dʒeil/(v) = to jail/ to imprison: bỏ tù
d. ' G’ câm (silent G)
* "g" câm: nếu nó đứ ng đầ u củ a từ và trướ c “n”:
Eg: gnar /na:l/: mẩ u, đầ u mẩ u;
gnash /næʃ/: nghiến ră ng
gnome /'noumi:/ : châ m ngô n;
gnu /nu:/: linh dương đầ u bò
gnaw /nɔ:/ : độ ng vậ t gặ m nhấ m;
gnostic /'nɔstik/: ngộ đạ o
* "g" câm: nếu nó đứ ng cuố i củ a từ và trướ c "m", "n":
Eg: sign, design, campaign, foreign, phlegm /flem/: đờ m
e. ‘G’ trong "ng" ở cuối từ hoặc từ gốc được phát âm là /ŋ/:
Eg: sing, running, song, singer...
4. Chữ ‘n’ được phát âm là /n/ và /ŋ/
a. Chữ ‘n’ được phát âm là /ŋ/: khi ‘n’ đứ ng trướ c mẫ u tự mang â m /k/ và /g/.
Eg: uncle, single, longer, English, ink, drink,....
b. Chữ ‘n’ được phát âm là /n/ ở hầ u hết cá c mẫ u tự trừ ‘k’ và ‘g’.
Eg: natural, not, name, strange /streindʒ/, danger /'deindʒə/
5. Chữ ‘qu’ được phát âm là /kw/ và /k/
a. Chữ ‘q’ luôn đi kèm với ‘u’, và qu thường được phát âm là /kw/
Eg: question, quiet, quick, require, queen
b. Tuy nhiên, thỉnh thoảng ‘qu’ được phát âm là /k/
Eg: quay, technique, antique, liquor, queue
6. Chữ ‘s’ được phát âm là /s/, /ʃ/, /ʒ/ và /z/
a. Chữ ‘s’ được phát âm là /s/
Eg: see, sight, slow, dispense, cost,...
b. Chữ ‘s’ được phát âm là /z/.
Eg: has, is, because, rose, reason,...
c. Chữ ‘s’ được phát âm là /ʒ/
Eg: decision, vision, conclusion, occasion, usual, pleasure, measure, leisure,....
d. Chữ ‘s’ được phát âm là /ʃ/:
Eg: sugar, sure, ...
e. Chữ ‘se’ ở cuối từ: ‘se’ thườ ng đượ c phá t â m là /s/ hoặ c /z/. Tuy nhiên, ‘se’ đượ c
phá t â m là /s/ hay /z/ thườ ng là dự a và o â m trướ c nó hoặ c dự a và o từ loạ i.
* Chữ ‘se’ được phát âm là /s/:
Khi nó đứ ng sau â m /ə:/, /ə/, /au/, /n/ và /i/
Eg: nurse, purpose, mouse, sense, promise,...
* Chữ ‘se’ được phát âm là /z/:
Khi nó đứ ng sau â m /ai/, /ɔi/, /a:/
Eg: rise, noise, vase,...
* Chữ ‘se’ được phát âm là /z/ hay /s/ dự a và o từ loạ i (Phầ n nà y đượ c trình bà y trong
ở mụ c D- từ đồ ng dạ ng):
- độ ng từ : /z/;
- danh từ /adj: /s/
f. Chữ 's' câm trong một số từ sau đây:
corps /kɔ:/ (quâ n đoà n), island /'ailənd/ (hò n đả o), isle /ail/(hò n đả o nhỏ ), aisle
/ail/ (lố i đi giữ a hai hà ng ghế)
7. Chữ ‘t’ được phát âm là /t/, /tʃ/, /ʃ/ và /ʒ/
a. Chữ ‘t’ được phát âm là /t/ trong hầu hết các từ như:
take, teacher, tell, computer, until, amateur ...
b. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʧ/ khi đứ ng trướ c chữ ‘u’
Eg: picture/'pikʧə/, mixture, century, future, actual, statue, fortunate, punctual,
situation, mutual ...
c. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʃ/ khi nó ở giữ a mộ t từ và đứ ng trướ c ia, io
- t+ia: militia (dâ n quâ n), initial, initiate, potential, residential, differentiate, spatial
(thuộ c về khô ng gian) ...
Ngoạ i lệ: Christian /'krisʧən/ (theo Cơ Đố c Giá o)
- t + io(-): patio (sâ n trố ng giữ a nhà ), ratio (tỉ lệ), infectious, cautious, conscientious,
notion, option, nation, intention, information...
Ngoạ i lệ: question /'kwesʧən/, suggestion /sə'esʧən/, righteous /'raiʧəs/ (đú ng
đắ n, ngay thẳ ng), combustion /kəm'bʌsʧən/(sự đố t chá y), Christian /'krisʧən/.
d. Chữ ‘t’ được phát âm là /ʒ/
Eg: equation (n) /i'kweiʒn/ (phương trình)
e. Chữ "T' câm
* khi kết hợ p thà nh dạ ng STEN ở cuố i từ
Eg: fasten /'fa:sn/, hasten/'heisn/ (thú c giụ c), listen /'lisn/
* khi kết hợ p thà nh dạ ng STLE ở cuố i từ
castle /ka:sl/, apostle /'əpɔsl/ (tô ng đồ , sứ đồ ), whistle /wisl/ (huýt sá o)
* Ngoà i ra Chữ "T' câ m trong trườ ng hợ p sau:
Christmas /'krisməs/, often/ 'ɔ: fn/, ballet (vũ bale), beret(mũ nồ i)
8. Chữ 'x' có thể được phát âm là /ks/, /gz/, /kʃ/, /z/
a. Chữ 'x' có thể được phát âm là /ks/:
fix, mix, fax, box, oxen ...
b. Chữ 'x' có thể được phát âm là /gz/ : khi ‘x’ đứ ng sau chữ e bắ t đầ u củ a mộ t từ
Eg : example /ig'zæmpl/, examine /ig'zæmin/, executor /ig'zekjutə/, exit, exhaust,
exact ...
Ngoạ i lệ: to execute /'eksikjut/: thi hà nh
c. Chữ 'x' có thể được phát âm là /kʃ/: khi ‘x’ đứ ng trướ c u hay io(-)
Eg: sexual, luxury, anxious, obnoxious đá ng ghét)
Ngoạ i lệ: luxurious/lʌg'ʒuəriəs/(sang trọ ng, lộ ng lẫ y), anxiety/æŋ'zaiəti/: sự lo lắ ng.
d. Chữ 'x' có thể được phát âm là /z/ ở mộ t số từ :
anxiety / æŋ'zaiəti/: nỗ i lo, lò ng khao khá t, xylophone (mộ c cầ m),
9. Chữ 'z' có thể được phát âm là /s/ trong những từ đặc biệt:
waltz /wɔ:ls/ điệu nhả y vanxơ
eczema/'eksimə/: bệnh lở loét
Mozart /'mousa:t/: Mozart
Nazi /nætsi/: Quâ n Phá t xít Đứ c
10. Chữ 'th' có thể được phát âm là /θ/ và /ð/.
a. Chữ 'th' có thể được phát âm là /θ/: ‘th’ đứ ng đầ u từ , giữ a từ hay cuố i từ .
Eg: thick, thin, think, both, mouth, death, health, wealth, birth, author, toothache....
b. Chữ 'th' có thể được phát âm là /θ/: chỉ dạ ng danh từ củ a mộ t tính từ .
Eg: width/widθ/, depth, length, strength, ...
c. Chữ 'th' có thể được phát âm là /θ/: chỉ số thứ tự
Eg: fourth, fifth, sixth, tenth, thirteenth, fortieth, fiftieth,....
d. Chữ 'th' có thể được phát âm là /ð/: ‘th’ đứ ng đầ u từ , giữ a từ hay cuố i từ .
Eg: this, that, these, weather, although, another, clothing, clothe, mother,...
Note: bath /ba:θ; bæθ/  baths /ba:ð/ (n.pl.)
e. ‘th’ câm ở các từ sau:
asthma /æsmə/ (n): bệnh hen suyễn; isthmus /isməs/ (n): eo đấ t
f. Chữ 'th' có thể được phát âm là /ð/ hay /θ/: cò n phụ thuộ c và o từ loạ i hoặ c nghĩa củ a
chú ng.
North /nɔ:θ/ (n) Northern /'nɔ: ðən/ adj)
South/auθ/ (n) Southern /sΛðən/
cloth /klɔθ/ clothe /kləuð; klɔuð/(v)
bath/bɑ:θ ; bæθ/ (n) bathe /beið/
teeth/ti:θ/ (n) teethe /ti:ð/ (v)
.............
11. Chữ 'sh' được phát âm là /ʃ/: trong mọ i trườ ng hợ p:
Eg: wash /wɔʃ/, she /ʃi:/, fish/fiʃ/...
12. Chữ 'gh' & 'ph'
a. Chữ 'gh' & 'ph' được phát âm là: /f/.
Eg: laugh, cough, rough, phone, photo, orphan, phrase /freiz/, physics /fiziks/,
paragraph /'pærəgra:f/, mimeograph /'mimiougra:f/, .....
Note: - nephew /'nevju:/ (Br E) và /'nefju:/ (Am.E)
- 'gh' được phát âm là /g/: ghost, ghoul /gu:/ (ma cà rồ ng), ghetto (khu ngườ i Do
Thá i)
b. Chữ 'gh' câ m: Khi ‘gh’ đứ ng cuố i từ hoặ c trướ c ‘t’
Eg: nigh, night, sigh (thë dµi), though, sight, flight, light, plough, weight, ought,
caught, ...
13. Chữ 'ch' đượ c phá t â m là /ʧ/, /k/, /ʃ/.
a. Chữ “ch” phần lớn được phát âm là: /ʧ/
Eg: chair, cheep, cheese, chicken, chat, children, channel, chocolate, chin,
chest,...
b. Chữ “ch” được phát âm là /k/ trong mộ t số chữ đặ c biệt có gố c Hy Lạ p.
Eg: Christ, Christmas, chorus /'kɔ: rəs/ (hợ p ca),
choir /kwaiə/ (ca đoà n), chaos /'keɔs/ (sự rố i loạ n),
holera/'kɔlərə/(bệnh thổ tả ), chemist, chemistry,
architect, architecture, mechanic,
scheme /ski:m/ (kế hoạ ch, â m mưu)
monarch (vua trong chế độ quâ n chủ ),
monarchy (nướ c quâ n chủ chuyên chế),
stomach, echo, orchestra, school, scholar, character,….
c. Chữ “ch” được phát âm là /ʃ/ trong nhữ ng từ có nguồ n gố c từ tiếng Phá p.
Eg: chic /ʃik/ (bả nh bao), chef /ʃef/ (đầ u bếp),
chute /ʃu:t/ (thá c nướ c), chauffeur/'ʃoufə/ (tà i xế)
chagrin /'ʃægrin/ (sự buồ n phiền) chassis /'ʃæsi/(khung xe),
chemise /ʃə'mi:z/, chiffon /ʃi'fɔn/ (vả i the),
machine, charlatan /'ʃa:lətən/ (thầ y lang),
chevalier /'ʃev evev evəliə/ (hiệp sỹ), chivalry /'ʃivəlri/(hiệp sỹ đạ o),
chandelier /'ʃændə'liə/(đèn treo), chicanery (ʃi'keinəri/ (sự lừ a đả o)
parachute, Chicago,
mustache, (to) douche (tắ m bằ ng vò i),
attachÐ /ətæʃei/ (tù y viên), chargÐ d' affaires

C. Những âm câm.
Là nhữ ng nguyên â m và phụ â m đượ c viết ra nhưng khô ng đượ c đọ c. (chỉ đề cậ p đến nhữ ng
â m chưa đượ c đề cậ p ở nhữ ng mụ c trên).
1. 'B' câm (silent B)
- 'b' câ m trướ c 't' : doubt /daut/, debt, subtle
- 'b' câ m sau 'm': climb /klaim/, numb, thumb, tomb ...
2. 'h' câm (silent h)
- 'h' câ m khi đứ ng sau 'g' ở đầ u từ :
Eg ghoul /gu:/, ghetto, ghost,….
- 'h' câ m khi đứ ng sau 'r' ở đầ u từ :
Eg : rhetoric /'retərik/, rhinoceros, rhubarb (câ y đạ i hoà ng), rhyme /rai/ (vầ n
thơ), rhythm /'riðm/ (nhịp điệu),.....
- 'h' câ m khi đứ ng sau 'ex' ở đầ u từ :
Eg: exhaust /ig'zɔ:st/ (kiệt sứ c), exhort /ig'zɔ: t/ (hô hà o rú t khí),
exhibit(ion), exhilarate (là m phấ n khở i),
exhilarant (điều là m phấ n khở i), exhauster /ig'zɔ:stə/ (quạ t hú t gió ),....
- 'h' câ m khi nó đứ ng ở cuố i từ :
Eg: ah (A! Chà !), verandah /vərændə/ (hà ng hiên), catarrh /kə'ta:/(viêm chả y)
- 'h' câ m ở mộ t số từ sau:
Eg: heir /eə/ (ngườ i kế thừ a), hierdom (tình trạ ng kế thừ a),
heirless (khô ng có ngườ i thừ a kế), heirloom (vậ t gia truyền),
heirship (quyền thừ a kế), hour (giờ ) honour (danh dự ),
honourable (đá ng tô n kính), honorific
honorary, honest, honestly, honesty, dishonest
vehicle (xe cộ ) /'viəkl/ (Br.E) but /'vi:hik/ (Am.E)
3. 'k' câm khi nó đứng ở đầu từ và trước 'n'
knife /naif/, knee, knit, knitter (má y đan sợ ), knitting,
Knitting-machine (má y đan len, m¸y dÖ t), knitting -needle (kim đan, que đan),
know, knock, knob,…
4. 'l' câm khi
- đứ ng sau 'a' và trướ c 'f', 'k', 'm'
Eg: half /ha:f/, calf, balk, walk, chalk, balm, calm, palm, salmon, alms (củ a bố thí)
- đứ ng sau 'o' và trướ c 'd', 'k': could, should, would, folk,…..
5. 'M' câm khi đứng trước 'n' và ở đầu từ:
Eg: mnemonics /ni:'mɔniks/ (thuậ t nhớ ), mnemonic /ni:'mɔnik/ (giú p trí nhớ )
6. 'n' câm khi đứng sau 'm' và ở cuối từ:
Eg: autumn /'ɔ:təm/, comdemn (kết á n, kết tộ i), culumn,
hymn /him/ (quố c ca), solemn (long trọ ng, trang nghiêm),…..
7. 'p' câm khi
- đứ ng trướ c 'n' và ở đầ u mộ t từ :
pneumatic /nju:'mætik/ (thuộ c khí/hơi), pneumatics /nju:'mætiks/ (khí lự c họ c)
pneumatology /nju:mə'tɔlədʒi/ (thuyết tâ m linh), pneumonia /nju:'mounjə/,
pneumonic /nju:'mounik/ (thuộ c bệnh viêm phổ i)
- đứ ng trướ c 's'
psalm /sa:m/ (bà i thá nh ca)
psalmodic /sæl'mƆdik/, psalmodist /sæl'mədist/ ,
psalmodize /sæl'mədaiz/ (há t thá nh ca)
psalmist /'sa:mist/ (ngườ i soạ n thá nh ca)
psalmody /'sælmədi/
pseudonym /'sju:dənim/ (biệt hiệu, bú t danh)
pseudograph /'sju:dəgraf/ (tá c phẩ m vă n họ c giả mạ o)
pseudologer /sju:'dƆlə dʒə / (kẻ trá hình)
psyche /'saiki:/ (linh hồ n, tâ m thầ n)
psychedelic /'saiki'delik/ (ma tuý, cả m giá c lâ ng lâ ng)
psychiatry /sai'kaiətri/ (tâ m thầ n họ c)
psychiatrist /sai'kaiətrist/ (bá c sỹ tâ m thầ n)
psychic /sai'kik/ ô ng đồ ng, bà đồ ng)
psychology /sai'kɔlə dʒə/ (n)
psychological /saikəlɔdʒ ikl/ (adj)
- 'p' câ m khi đứ ng trướ c 't'
receipt /ri'sit:/ (n) , empty /'emti/, ptisan /ti'zæn/ (nướ c thuố c sắ c)
- 'p' câ m khi đứ ng trướ c 'b'
cupboard /'cʌbəd/ , raspberry /'ra:zbri/ (quả mâ m xô i)
8. 'u' câm khi
- đứ ng trướ c 'a'
Eg: guard /ga:d/ (sự canh chừ ng), piquant /'pi:kənt/ (cay đắ ng, chua cay),
guarantee /gærən'ti:/(đả m bả o),.....
- đứ ng sau 'g'
Eg: guerilla /g'ril/ (du kích, quâ n du kích), guess /ges/(đoá n), guest/gest/ (khá ch),...
- đứ ng trướ c 'e'
conquer /'kɔŋkə/ (chinh phụ c); league /lig/ (đồ ng minh)
catalogue /'kætəlɔg/ (n); dialogue /daiə'lɔg/, prologue /'proulɔg/ (đoạ n mở đầ u),
epilogue/'epilɔg/ (phầ n kết); fatigue /fə'ti:g/ (sự mệt mỏ i), oblique /'əblik/ (nghiêng,
xiên)
- đứ ng trướ c 'i'
buil /bild/, guild / gild/ (phườ ng hộ i, hộ i)
guillotine /gilə'ti:n/ (má y chém) guilt /'gilti/ (có tộ i , phạ m tộ i)
biscuit /'biskit/; circuit /'sə:kit/ (chu vi, vò ng đua)
conduit /'kɔndit/ (ố ng dẫ n, má ng nướ c),.........
- đứ ng trướ c 'y'
plaguy /'pleigi/ (phiền hà , quá quắ t) ; buy /bai/,.....
9. 'I' câm khi đứng sau 'u'
Eg : fruit, juice, suit, bruise
10. 'R' câm khi
- đứ ng giữ a nguyên â m và phụ â m
Eg :arm, farm, harm, dark, darn, work, mark, mercy, /'mə:si/, world, word, worm,
worn,….
Note: Ngườ i Mỹ thườ ng phá t â m ‘R’ ở nhữ ng từ trên.
- đứ ng sau ‘e’ trong đuô i 'er': teacher, mother, water,…..
11. 'w' câm khi
- 'w' đứ ng trướ c 'r' và ở đầ u từ
Eg: wrap, wreck (là m hỏ ng), write, wrong, wrist (cổ tay), wrest(giậ t mạ nh), wrench
(xoắ n), wrinkle /'riŋkl/ (gợ n só ng), wright /rait/ (thợ ), writ /rit/ (lệnh), wrick /rik/
(là m trậ t/trẹo), wriggle /'rigl/ (lù a và o)
- 'w' đứ ng trướ c 'h'
who /hu:/, whom, whose, whole, wholy, whoever ...
- 'w' câ m trong nhữ ng từ sau đâ y:
answer/'a:nsə/, sword/sɔ:d/ (gươm), awe/ɔ:/(là m sợ hã i), owe/ou/(v), awl /ɔ:l/
(dù i củ a thợ già y), awn/ɔ:n/ (râ u ở đầ u hạ t thó c), awning /ɔ:niŋ/(tấ m vả i bạ t để
che), awry/ə'rai/ (xiên, méo, lệch),…..

D. Cách phát âm “ed” và ‘s’:


1. Quy tắc cơ bản của việc phát âm các từ tận cùng với ‘s’:
- ‘s’ đượ c phá t â m là /z/ khi theo sau cá c â m hữ u thanh( tr 3 â m /z, ʒ,ʤ/)
- ‘s’ đượ c phá t â m là /s/ khi theo sau cá c â m vô thanh tr 3 â m/ s,∫,t∫ /
- ‘s’ đượ c phá t â m là / iz/ khi đi sau cá c â m / z, ʒ,ʤ, s,∫,t∫ /
2. Quy tắc cơ bản của việc phát âm các từ tận cùng với ‘ed’:
- Độ ng từ tậ n cù ng bằ ng ‘ed’ đượ c phá t â m là /d/ khi theo sau cá c â m hữ u thanh ( trướ c
â m /d/ )
-- Độ ng từ tậ n cù ng bằ ng ‘ed’ đượ c phá t â m là /t/ khi theo sau cá c â m vô thanh ( trướ c
â m /t/ )
-- Độ ng từ tậ n cù ng bằ ng ‘ed’ đượ c phá t â m là /id/ khi theo sau cá c â m /t, d/
3. PHÁT ÂM (PRONUNCIATION) : CÁCH PHÁT ÂM –S / ES V -ED
Từ tận cùng Thường phát âm Thêm –S/ES đọc là Ví dụ
là là
-p, -pe /p/ Stops, hopes, develops, copes
-t, -te /t/ Bats , hats, hates, writes
-k, -ke /k/ /s/ Books, looks, breaks, makes
-gh, -ph /f/ Laughs, photographs
-th /θ/ Lengths, deaths
-x, -s, -ce, -se /s/ Boxes, kisses, pieces, houses
-se /z/ Uses (v), browses
-sh /∫/ / iz / Washes, smashes
-ge / dz / Languages, bridges, ranges
-ch / t∫ / Watches, matches, catches
Trường hợp còn lại /z/ Pens, tables, disappears

Từ tận cùng Thường phát âm Thêm –ED đọc là Ví dụ


là là
-d, -de /d/ Decided, needed
/ id /
-t, -te /t/ Wanted, dedicated
-k, -ke /k/ Looked, caked,
-gh, -ph /f/ Laughed, paragraphed
-x, -s, -ce, -se /s/ /t/ Mixed, missed, pronounced
-p, -pe /p/ Dropped, developed, roped
-sh /∫/ Established, finished
-ch / t∫ / Scratched, stretched
Trường hợp còn lại và các nguyên Used (v), prepared, cleaned,
/d/
âm stayed
II. Cách phát âm các tính từ tận cùng bằng ‘ed’:
Hầ u hết cá c tính từ đượ c tạ o thà nh từ cá c độ ng từ thì có cá ch phá t â m đuô i “ed”
giố ng như độ ng từ tậ n cù ng bằ ng “ed”. Tuy nhiên mộ t số tính từ hoặ c trạ ng từ có tậ n cù ng
bằ ng ‘ed’, thì ‘ed’ đượ c phá t â m là /id/:
Eg: naked (a) trầ n trụ i
wretched (a) khố n khổ
crooked (a) cong, oằ n
ragged (a) nhà u, cũ
learned (a) uyên bá c
deservedly (adv) xứ ng đá ng
supposedly (adv) cho rằ ng
unmatched (adj) vô địch, khô ng thể sá nh kịp
crabbed (adv) khó tính, khó nết
markedly (adv) mộ t cá ch rõ rà ng, đá ng chú ý
allegedly(adv) cho rằ ng (đượ c khẳ ng định mà khô ng cầ n chứ ng minh)
rugged (a) gồ ghề, lở m chở m
Note: Từ 'aged' đượ c đọ c thà nh /'eidʒid/ nếu đi trướ c danh từ , và /'eidʒd/ nếu đi sau
danh từ hay độ ng từ to be
eg: an aged /'eidʒid / man : mộ t vị cao niên
They have one daughter aged /'eidʒd/ seven. (Họ có mộ t con gá i lên bả y tuổ i)

You might also like