Professional Documents
Culture Documents
BPT Mu Va Loga - KDA
BPT Mu Va Loga - KDA
Dạng 1: Bất phương trình mũ, bất phương trình logarit cơ bản
x 2 −5 x + 4
1
Ví dụ 1: Tập nghiệm của bất phương trình 4 là:
2
5
A. 2; 3. B. 2; . C. ( 2; 3) . D. ( −; 4 ) .
2
4x + 6
Ví dụ 2: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 0 là:
3
x
3
A. x [ − 2;0). B. x (−; − 2] ( 0; + ) .
C. x −2; − . D. x (−; − 2]
2
( )
Ví dụ 3: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 log 4 x 2 − 5 0 là S = ( a; b ) ( c; d ) , ( a b c d ) .
3
Tính tích T = a.b.c.d ?
A. −6. B. 54. C. −9. D. 45.
x + 3x + 3 2
Ví dụ 4: Tìm tập xác định của hàm số y = log 1 log3 là D = a; b ) ( c; d . Tính tổng
π
x+3
T = a 2 + b2 + c 2 + d 2 .
A. T = 16. B. T = 12. C. T = 14. D. T = 10.
Ví dụ 5: Tập nghiệm của bất phương trình log2 x + log3 x 1 + log2 x.log3 x là
A. S = ( −;2 ) ( 3; + ) . B. S = ( 2;3) . C. S = ( 0; 2 ) ( 2;3) . D. S = ( 0;2 ) ( 3; + ) .
( )
Ví dụ 6: Giả sử với m ( a; b ) thì hàm số y = log5 x 2 − mx + m + 2 xác định với mọi x . Tích a.b bằng
A. −8. B. 4. C. 8. D. −4.
1+ 2x
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 log 2 0 là:
3 1 + x
( −; − 1) −
1
A. R. B. ( −1; + ) . C. ( 0; + ) . D. ; + .
2
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình log3 log 1 x 0 là:
2
1 1 1 1
A. 0 x . B. x . C. x . D. x .
2 2 2 2
(
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = log x − 3x + 2 là:
2
)
A. (1; 2 ) . B. ( −; 1) ( 2; + ) . C. ( −;1 2; + ) . D. ( 0;1) ( 2; + ) .
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = log 1 ( x − 2 ) + 1 là:
2
A. ( 2; + ) . B. ( −; 4 ) . C. ( 2; 4 ) . D. ( 2; 4.
x2 + 2 x + 4
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số y = log 1 log3 là D = a; b. Tính giá trị của a.b ?
e
x + 2
A. 2. B. 1. C. −2. D. −1.
Câu 6: Nghiệm của bất phương trình 25.2 + 5 − 10 25 là:
x x x
Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh – Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông - 0988909075 -1-
Bất phương trình mũ và logarit
(
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x2 − 16 x + 17 log3 ( x − 3) 0 là: )
A. x 4. B. x 4. C. 0 x 4. D. 0 x 4.
1
Câu 8: Số nguyên m nhỏ nhất sao cho hàm số y = xác định với mọi x là:
(
log3 x 2 − 2 x + 3m )
A. m = 0. B. m = −2. C. m = 1.
D. m = 2.
Câu 9: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = log 2 log3 ( m − 2 ) x + 2 ( m − 3) x + m xác định với mọi x
2
7 9 9
A. m 2. B. m . C. m . D. m .
3 4 4
Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình 2018 2019 x
− 4 + m 0 có tập nghiệm .
2
A. 3. B. 5. C. Vô số. D. 1.
Câu 11: Có bao nhiêu số nguyên m −2018;2018 để bất phương trình 4 x
2
+1
+ m − 1 0 vô nghiệm?
A. 2018. B. 4037. C. 2022. D. 2021.
Câu 12: Có bao nhiêu số nguyên m lớn hơn −10 để hàm số y = log 2 x 2 + 2 x − m + 1 xác định trên −2;3. ( )
A. 10. B. 8. C. 9. D. 11.
m +1
Câu 13: Cho hàm số y = log 1 (1 − 2m − x ) + log3 2 x + . Biết hàm số đã cho xác định trên khoảng (1; 2 )
2 2
khi m a; b. Tính tổng a + b ?
11 9
A. − . B. −7. C. −6. D. − .
2 2
( ) ( )
x −1
5+2 5 −2 x +1
Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh – Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông - 0988909075 -2-
Bất phương trình mũ và logarit
( ) (
Bước 1: log 1 x 2 − 6 x + 8 + 2log5 ( x − 4 ) 0 − log5 x 2 − 6 x + 8 + log5 ( x − 4 ) 0 ) 2
(
Bước 2: log5 ( x − 4 ) log5 x 2 − 6 x + 8
2
)
Bước 3: ( x − 4 ) x 2 − 6 x + 8 x2 − 8x + 16 x2 − 6x + 8 −2x −8 x 4.
2
1 1
1 1 1
A. 0; + ) \ . B. −; − 0; + ) \ . C. ( 0; + ) \ . D. −; − .
2 3 2 2 3
log3 ( x + 1) − log 2 ( x + 1)
3 2
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình 0 là
x 2 − 3x − 4
Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh – Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông - 0988909075 -3-
Bất phương trình mũ và logarit
A. S = ( 0; 4 ) . B. S = ( −1;0 ) ( 4; + ) . C. S = ( −1; 4 ) . D. S = ( −;0 ) ( 4; + ) .
x2 − x
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 1 5 25 là:
A. −1; 2. B. ( −1; 2 ) . C. R. D. ( −; − 1 2; + ) .
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình 9x + 9x+1 + 9x+2 4x + 4x+1 + 4x+2 là tập con của tập
A. ( −10; 0 ) . B. ( −25; 1) . C. ( −; − 1) . D. ( −12; + ) .
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 62 x+3 2x+7.33x−1 là:
A. S = ( 2; 5) . B. S = ( −; 4 ) . C. S = ( 3; + ) . D. S = ( 4; + ) .
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 3) 1 + log 2 ( x − 1) là:
A. S = (−;5]. B. S = (1;5]. C. S = (1; + ) . D. S = (−3;5].
1 1
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình là:
log 1 2 x 2 − 3x + 1 log 1 ( x + 1)
3 3
1 3
A. S = ( −1;0 ) ( 5; + ) . B. S = 0; 1; ( 5; + ) .
2 2
C. S = ( −; − 1) ( 0; + ) . D. S = ( −1; 0 ) .
x −1 x +1
Câu 21: Nghiệm của bất phương trình log 4 log3 log 1 log 1 là:
x +1 4 3
x −1
A. −2 x −1. B. x −2. C. x ( −2; − 1) (1; + ) . D. S = (1; + ) .
2 1
+2
1 x 1 x
Ví dụ 1: Để giải bất phương trình + 9 12 , một học sinh làm như sau:
3 3
2 1
1 x 1 x
Bước 1: Biến đổi bất phương trình thành + − 12 0 (1)
3 3
1
1 x
Đặt t = , t 0 , bất phương trình trở thành t 2 + 4t − 12 0 (2)
3
t −4
Bước 2: Giải (2) ta có . Kết hợp với điều kiện t 0 ta được t 3.
t 3
1
1
1 x − 1
Bước 3: Ta có 3 3 x 3 − 1 x −1.
3 x
Bước 4: Vậy nghiệm của bất phương trình (1) là x −1.
Học sinh đó biến đổi sai bắt đầu từ bước nào?
A. Bước 1. B. Bước 3. C. Không sai. D. Bước 2.
Ví dụ 2: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 5.4x + 2.25x − 7.10 x 0 là:
A. Vô số. B. 3. C. 1. D. 2.
x+ x+4 x+4
Ví dụ 3: Nghiệm của bất phương trình 3 − 8.3 2x
− 9.9 0 là:
A. x 5. B. x 2. C. x ( −4;0 ) . D. x ( −4;0 ) ( 5; + ) .
1 x 1 x
Ví dụ 4: Nghiệm của bất phương trình log 1 − 1 log 1 − 3
3 2 3 4
Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh – Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông - 0988909075 -4-
Bất phương trình mũ và logarit
1 1
A. x −1. B. x −1. C. −1 x − log 2 3. D. x − log 2 3.
2 2
8.3 x
3 +2
x x
Ví dụ 5: Tập nghiệm của bất phương trình là:
9 3 −2
x x
3x ( )
1
A. x ( −;0 ) . B. x −;log 2 .
3
3
1 1
C. x −;log 2 ( 0; + ) . D. x ( −;0 ) log 2 ; + .
3
3 33
Ví dụ 6: Để giải bất phương trình 5( 5 ) + xlog5 x 10 , ta đặt log5 x = t . Khi đó nghiệm của bất phương
2
log x
3 3
A. m = −2. B. m − . C. m R. D. m − .
2 2
Ví dụ 8: Có bao nhiêu số nguyên dương của m để bất phương trình m.9 − ( 2m + 1) .6 + m.4 x 0 nghiệm
x x
2
A. t + t 0.
2
B. −t + t 0.
2
C. t 2 + t 0. D. −t 2 + t 0.
Ví dụ 10: Để giải bất phương trình log32 x − 4log3 x + 3 2log3 x − 3, ta đặt log3 x = t. Bất phương trình ẩn
t có nghiệm đối với t là:
A. t Φ. B. t 1. C. t R. D. t 3.
(
Ví dụ 11: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4 − 12.2 + 32 log 2 ( 2 x − 1) 0 là:
x x
)
A. 0. B. 3. C. 1. D. Vô số.
2− x
Câu 1: Số nghiệm âm của bất phương trình 3 − 3 + 8 0 là:
x
A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
1 1
Câu 2: Nghiệm của bất phương trình x +1 là:
3 − 1 1 − 3x
A. x − log 2. B. x (−1; − log3 2] [0; + ). C. x (−1; − log 2 3] [0; + ). D. x − log3 2.
(
Câu 3: Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình log0,5 9 x−1 + 1 − 2 log 0,5 3x−1 + 7 là: ) ( )
A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.
x+2
2.3 − 2
x
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình 1 là:
3x − 2 x
A. x log 3 3. B. 0 x log 3 3. C. x (−; 0) log 3 3; + . D. x log 3 3.
2 2 2 2
(
Câu 6: Nghiệm dương bé nhất của bất phương trình log 1 4 x + 4 log 1 22 x+1 − 3.2 x ) ( )
2 2
A. x = 1. B. x = 3. C. x = 2. D. Không tồn tại.
Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh – Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông - 0988909075 -5-
Bất phương trình mũ và logarit
( ) ( )
− x2 + x − x2 + x
− x2 + x +1
Câu 7: Nghiệm của bất phương trình 5 +1 +2 3. 5 −1
A. 0 x 1. B. −3 x 1. C. x 1. D. x ( −;0 ) (1; + ) .
Câu 8: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm 32 x+1 − ( m + 3) .3x − 2 ( m + 3) 0 .
m −15
A. . B. m −3. C. −15 m −3. D. −15 m −3.
m −3
Câu 9: Có bao nhiêu nguyên m nhỏ hơn 20 để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn
m.4 x− x + ( m + 1) .10 x− x − 251+ x− x 0
2 2 2
x 0, x 1 :
A. 8. B. 0. C. 7. D. Vô số.
2 2
Câu 10: Xác định m để bất phương trình 4 x −2 x − m.2 x −2 x + m + 1 0 luôn đúng với mọi x 2.
A. m 2 + 2 2. B. 2 − 2 2 x 2 + 2 2. C. Đáp án khác. D. m 2 + 2 2.
( )
Câu 11: Giải bất phương trình log 2 2 − 1 log 1 2 − 2 −2
x x+1
( )
2
A. x log 2 3. B. −2 + log2 5 x log 2 3. C. −2 x 1. D. 0 x log 2 3.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 6log6 x + xlog6 x 72 là a; b. Tích của a.b bằng:
2
A. 6. B. −2. C. 1. D. −1.
Câu 13: Để tìm nghiệm của bất phương trình log x 2.log 2 x 2.log 2 4 x 1 , ta đặt log 2 x = t. Khi đó có bao nhiêu
nghiệm nguyên của ẩn t
A. 1. B. 3. C. 2. D. Vô số.
Câu 14: Nghiệm của bất phương trình log 21 x + 4log 2 x 2 4 − log16 x 4 ( )
2
1 1
x 0 x 4 .
A. 4 . B. 1 x 4. C. 1 x 4. D.
1 x 4 1 x 4
Câu 15: Gọi a là nghiệm lớn nhất bé hơn 1 , b là nghiệm lớn nhất lớn hơn 1 của bpt log 2 x 64 + log x2 16 3 ,
Khi đó a.b bằng
2 2 5
−
A. 2 3. B. 2 3. C. 4. D. 2 3.
Câu 16: Tổng của nghiệm lớn nhất và bé nhất của bất phương trình sau bằng bao nhiêu?
log 21 ( x − 5) + 3log5 5 ( x − 5) + 6log 1 ( x − 5 ) − 2 0
5 25
124 176
A. . B. 30. C. . D. Không xác định.
5 5
Câu 17: Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình ( )
log9 3x 2 + 4 x + 2 + 1 log3 3x 2 + 4 x + 2 . ( )
7 7 1
A. − x 1. B. x (− ; − 1] [ − ;1). C. −1 x 1. D. Đáp án khác.
4 4 3
x3 32
Câu 18: Để tìm nghiệm của bất phương trình log 42 x − log 21 + 9log 2 2 4log 21 x , ta đặt log 2 x = t. Khi
2
8 x 2
đó nghiệm của bất phương trình ẩn t là:
A. 2 t 3. B. t ( −3; − 2 ) ( 2;3) . C. 4 t 9. D. Đáp án khác.
Câu 19: Biết tập nghiệm của bất phương trình xlog2 x + x5log x 2−log2 x − 18 0 là ( a; b ) ( c; d ) . Tính a.b.c.d ?
1
A. 8. B. 1. C. 2. D. .
8
Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh – Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông - 0988909075 -6-
Bất phương trình mũ và logarit
Dạng 4: Phương pháp hàm số, đánh giá
2 2
A. S = 2; 4. B. S = ( −;2 4; + ) . C. S = ( 0;2 4; + ) . D. S = ( 0;2 ) ( 4; + ) .
2
+ x +1
Ví dụ 7. Giải bất phương trình 4 x − 2x+2 + 1 0 .
A. S = . B. S = . C. S = 0 . D. S = 0; 2 .
1
x
5 2 x 29
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình + là S = ( a; b ) ( c; + ) . Tính tổng a 2 + b2 + c2 ?
2 5 10
A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.
4 + 4 1
x y
Câu 4. Số nghiệm của hệ bất phương trình là:
x + y −1
A. 2. B. 1. C. 4. D. Vô số.
Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh – Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông - 0988909075 -7-
Bất phương trình mũ và logarit
Dạng 5: Phương pháp mũ hóa, logarit hóa
( )
Ví dụ 1: Để tìm nghiệm của bất phương trình log7 x 2 + x + 1 log 2 x ta đặt log 2 x = t. Khi đó bất phương
trình đã cho được biến đổi thành:
2
A. 4t + 2t + 1 7t. B. 4t + 2t + 1 7t. C. 2t + 2t + 1 7t. D. Kết quả khác.
Ví dụ 2: Trong các mệnh đề sau, chọn mệnh đề sai?
B. 7 x 2 x x ( x log 2 7 − 1) 0.
2 2
A. 7 x 2 x x2 log 7 xlog 2.
D. 7 x 2 x x ( x log3 7 − log3 2 ) 0.
2 2
C. 7 x 2 x x2 x log7 2.
Bài 1. Giải các bất phương trình sau
( ) ( )
2
a) 2 x .3x 1. b) log3 x log 2 x +1 . c) log 2 1 + 3 x log 7 x.
Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh – Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông - 0988909075 -8-