Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 8

Bất phương trình mũ và logarit

BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ – BẤT PHƯƠNG TRÌNH LOGARIT

Dạng 1: Bất phương trình mũ, bất phương trình logarit cơ bản
x 2 −5 x + 4
1
Ví dụ 1: Tập nghiệm của bất phương trình    4 là:
2
 5
A.  2; 3. B.  2;  . C. ( 2; 3) . D. ( −; 4 ) .
 2
4x + 6
Ví dụ 2: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  0 là:
3
x
 3
A. x [ − 2;0). B. x  (−; − 2]  ( 0; +  ) .
C. x   −2; −  . D. x  (−; − 2]
 2
( )
Ví dụ 3: Tập nghiệm của bất phương trình log 1 log 4 x 2 − 5   0 là S = ( a; b )  ( c; d ) , ( a  b  c  d ) .
 
3
Tính tích T = a.b.c.d ?
A. −6. B. 54. C. −9. D. 45.
 x + 3x + 3  2
Ví dụ 4: Tìm tập xác định của hàm số y = log 1 log3  là D =  a; b )  ( c; d . Tính tổng
π 
x+3 
T = a 2 + b2 + c 2 + d 2 .
A. T = 16. B. T = 12. C. T = 14. D. T = 10.
Ví dụ 5: Tập nghiệm của bất phương trình log2 x + log3 x  1 + log2 x.log3 x là
A. S = ( −;2 )  ( 3; +  ) . B. S = ( 2;3) . C. S = ( 0; 2 )  ( 2;3) . D. S = ( 0;2 )  ( 3; +  ) .

( )
Ví dụ 6: Giả sử với m  ( a; b ) thì hàm số y = log5 x 2 − mx + m + 2 xác định với mọi x  . Tích a.b bằng
A. −8. B. 4. C. 8. D. −4.
 1+ 2x 
Câu 1: Tập nghiệm của bất phương trình log 1  log 2   0 là:
3  1 + x 

( −; − 1)   − 
1
A. R. B. ( −1; +  ) . C. ( 0; +  ) . D. ; +  .
 2 
 
Câu 2: Tập nghiệm của bất phương trình log3  log 1 x   0 là:
 
 2 
1 1 1 1
A. 0  x  . B. x  . C. x  . D. x  .
2 2 2 2
(
Câu 3: Tập xác định của hàm số y = log x − 3x + 2 là:
2
)
A. (1; 2 ) . B. ( −; 1)  ( 2; +  ) . C. ( −;1   2; +  ) . D. ( 0;1)  ( 2; +  ) .
Câu 4: Tập xác định của hàm số y = log 1 ( x − 2 ) + 1 là:
2
A. ( 2; +  ) . B. ( −; 4 ) . C. ( 2; 4 ) . D. ( 2; 4.
 x2 + 2 x + 4 
Câu 5: Tìm tập xác định của hàm số y = log 1 log3  là D =  a; b. Tính giá trị của a.b ?
e 
x + 2 
A. 2. B. 1. C. −2. D. −1.
Câu 6: Nghiệm của bất phương trình 25.2 + 5 − 10  25 là:
x x x

A. 0  x  2. B. x  (−;0]  [2; + ). C. 0  x  2. D. x  ( −;0 )  ( 2; +  ) .

Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh – Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông - 0988909075 -1-
Bất phương trình mũ và logarit
(
Câu 7: Tập nghiệm của bất phương trình 4 x2 − 16 x + 17 log3 ( x − 3)  0 là: )
A. x  4. B. x  4. C. 0  x  4. D. 0  x  4.
1
Câu 8: Số nguyên m nhỏ nhất sao cho hàm số y = xác định với mọi x là:
(
log3 x 2 − 2 x + 3m )
A. m = 0. B. m = −2. C. m = 1.
D. m = 2.
Câu 9: Tìm điều kiện của tham số m để hàm số y = log 2 log3 ( m − 2 ) x + 2 ( m − 3) x + m xác định với mọi x
2

7 9 9
A. m  2. B. m  . C. m  . D. m  .
3 4 4
Câu 10: Có bao nhiêu số nguyên m để bất phương trình 2018 2019 x
− 4 + m  0 có tập nghiệm .
2

A. 3. B. 5. C. Vô số. D. 1.
Câu 11: Có bao nhiêu số nguyên m  −2018;2018 để bất phương trình 4 x
2
+1
+ m − 1  0 vô nghiệm?
A. 2018. B. 4037. C. 2022. D. 2021.
Câu 12: Có bao nhiêu số nguyên m lớn hơn −10 để hàm số y = log 2 x 2 + 2 x − m + 1 xác định trên  −2;3. ( )
A. 10. B. 8. C. 9. D. 11.
 m +1 
Câu 13: Cho hàm số y = log 1 (1 − 2m − x ) + log3  2 x +  . Biết hàm số đã cho xác định trên khoảng (1; 2 )
2  2 
khi m   a; b. Tính tổng a + b ?
11 9
A. − . B. −7. C. −6. D. − .
2 2

Dạng 2: Phương pháp đưa về cùng cơ số


x −1 x
Ví dụ 1: Tập nghiệm của bất phương trình 4 +1
x  0, 25.32 2
x − là:
A.  −13; 0. B.  −13; 0 \ −1; 2. C. ( −; − 13)  ( 2; +  ) . D. ( −; − 13  ( −1;0  ( 2; +  ) .
1 1
Ví dụ 2: Gọi M , m là nghiệm nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của bất phương trình 2
 x+2
. Giá trị
x +5 x −6 3
3
của M + m bằng:
21 19
A. 9. B.. C. 10. D. .
2 2
Ví dụ 3: Gọi A, a lần lượt là GTLN, GTNN của m để bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi x :
( ) (
log 2 7 x2 + 7  log 2 mx 2 + 4 x + m )
Giá trị của A + a là:
A. 7. B. 11. C. 7. D. 0.
Ví dụ 4: Gọi A, a lần lượt là nghiệm âm bé nhất và nghiệm dương bé nhất của bất phương trình
x −1

( ) ( )
x −1
5+2  5 −2 x +1

Giá trị của A.a là:


A. −1. B. −2. C. 3. D. 5.
x − x −1
x2 −2 x 1
Ví dụ 5: Tập nghiệm của bất phương trình 3   là:
3
1 
A.  ; +   . B. ( −; 0   2; +  ) . C. Φ. D.  2; +  ) .
2 
(
Ví dụ 6: Một học sinh giải bất phương trình log 1 x 2 − 6 x + 8 + 2log5 ( x − 4 )  0 như sau: )
5

Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh – Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông - 0988909075 -2-
Bất phương trình mũ và logarit
( ) (
Bước 1: log 1 x 2 − 6 x + 8 + 2log5 ( x − 4 )  0  − log5 x 2 − 6 x + 8 + log5 ( x − 4 )  0 ) 2

(
Bước 2:  log5 ( x − 4 )  log5 x 2 − 6 x + 8
2
)
Bước 3:  ( x − 4 )  x 2 − 6 x + 8  x2 − 8x + 16  x2 − 6x + 8  −2x  −8  x  4.
2

Bước 4: Vậy nghiệm của bất phương trình là x  4.


Học sinh đó biến đổi sai bắt đầu từ bước nào?
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Không sai.
1
Ví dụ 7: Tập nghiệm của bất phương trình log3 x 2 − 5 x + 6 + log 1 x − 2  log 1 ( x + 3)
3
2 3
 x  10
A. x  10. B.  . C. x  3. D. 3  x  10.
 x  − 10
Ví dụ 8: Nghiệm của bất phương trình log 1 x + log3 x  1 là:
2
log 2 2 log 2 2 log 2 2
A. x  3 3 . B. x  3 3 . C. 0  x  3 3 . D. Đáp án khác.
3 2
Ví dụ 9: Để giải bất phương trình  một học sinh làm như sau:
log 2 ( x + 1) log3 ( x + 1)
Bước 1: ĐKXĐ: x  −1, x  0.
3 2 1  2 
Bước 2: Bpt tương đương   3 − 0
log 2 x log3 2.log 2 x log 2 x  log 3 2 
1
Bước 3:  ( 3 − 2log 2 3)  0  log 2 x  0  x  1.
log 2 x
Bước 4: Kết hợp với ĐKXĐ ta có nghiệm của bất phương trình là x  0.
Học sinh đó biến đổi sai bắt đầu từ bước nào?
A. Bước 1. B. Bước 2. C. Bước 3. D. Bước 4.
 x +1   x −1 
Ví dụ 10: Một học sinh giải bất phương trình log 2  log3   log 1  log 1  như sau:

 x −1  2 3
x + 1 
 x +1   x +1   x +1   x +1 
Bước 1:  log 2  log3   − log 2  log3   2log 2  log3   0  log 2  log3 0
 x −1   x −1   x −1   x −1 
x +1 x +1
Bước 2:  log3 1 0  3
x −1 x −1
 x +1   x  −1
 x − 1  0 
 x  1  x  −1
Bước 3:     .
 4 − 2 x   x  1  x  2
0
 x − 1   x  2

Bước 4: Vậy nghiệm của bất phương trình là S = ( −; − 1)  ( 2; +  ) .
Học sinh đó biến đổi sai bắt đầu từ bước nào?
A. Bước 1. B. Bước 3. C. Không sai. D. Bước 2.
1 1
2 x −1
Câu 14: Tập nghiệm của bất phương trình 2  là: 2 +1
3 x

 
1  1   
1 1   1
A.  0; +  ) \   . B.  −; −    0; +  ) \   . C. ( 0; +  ) \   . D.  −; −  .
2  3 2 2  3
log3 ( x + 1) − log 2 ( x + 1)
3 2
Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình  0 là
x 2 − 3x − 4

Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh – Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông - 0988909075 -3-
Bất phương trình mũ và logarit
A. S = ( 0; 4 ) . B. S = ( −1;0 )  ( 4; +  ) . C. S = ( −1; 4 ) . D. S = ( −;0 )  ( 4; +  ) .
x2 − x
Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 1  5  25 là:
A.  −1; 2. B. ( −1; 2 ) . C. R. D. ( −; − 1   2; +  ) .
Câu 17: Tập nghiệm của bất phương trình 9x + 9x+1 + 9x+2  4x + 4x+1 + 4x+2 là tập con của tập
A. ( −10; 0 ) . B. ( −25; 1) . C. ( −; − 1) . D. ( −12; +  ) .
Câu 18: Tập nghiệm của bất phương trình 62 x+3  2x+7.33x−1 là:
A. S = ( 2; 5) . B. S = ( −; 4 ) . C. S = ( 3; +  ) . D. S = ( 4; +  ) .
Câu 19: Tập nghiệm của bất phương trình log 2 ( x + 3)  1 + log 2 ( x − 1) là:
A. S = (−;5]. B. S = (1;5]. C. S = (1; +  ) . D. S = (−3;5].
1 1
Câu 20: Tập nghiệm của bất phương trình  là:
log 1 2 x 2 − 3x + 1 log 1 ( x + 1)
3 3

 1  3
A. S = ( −1;0 )  ( 5; +  ) . B. S =  0;   1;   ( 5; +  ) .
 2  2
C. S = ( −; − 1)  ( 0; +  ) . D. S = ( −1; 0 ) .
x −1 x +1
Câu 21: Nghiệm của bất phương trình log 4 log3  log 1 log 1 là:
x +1 4 3
x −1
A. −2  x  −1. B. x  −2. C. x  ( −2; − 1)  (1; +  ) . D. S = (1; +  ) .

Dạng 3: Phương pháp đặt ẩn phụ

2 1
+2
 1 x  1 x
Ví dụ 1: Để giải bất phương trình   + 9    12 , một học sinh làm như sau:
3  3
2 1
 1 x  1 x
Bước 1: Biến đổi bất phương trình thành   +   − 12  0 (1)
 3  3
1
 1 x
Đặt t =   , t  0 , bất phương trình trở thành t 2 + 4t − 12  0 (2)
3
t  −4
Bước 2: Giải (2) ta có  . Kết hợp với điều kiện t  0 ta được t  3.
t  3
1
1
 1 x − 1
Bước 3: Ta có    3  3 x  3  −  1  x  −1.
 3 x
Bước 4: Vậy nghiệm của bất phương trình (1) là x  −1.
Học sinh đó biến đổi sai bắt đầu từ bước nào?
A. Bước 1. B. Bước 3. C. Không sai. D. Bước 2.
Ví dụ 2: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 5.4x + 2.25x − 7.10 x  0 là:
A. Vô số. B. 3. C. 1. D. 2.
x+ x+4 x+4
Ví dụ 3: Nghiệm của bất phương trình 3 − 8.3 2x
− 9.9  0 là:
A. x  5. B. x  2. C. x  ( −4;0 ) . D. x  ( −4;0 )  ( 5; +  ) .
 1  x   1  x 
Ví dụ 4: Nghiệm của bất phương trình log 1   − 1  log 1   − 3
3 2   3 4  

Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh – Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông - 0988909075 -4-
Bất phương trình mũ và logarit
1 1
A. x  −1. B. x  −1. C. −1  x  − log 2 3. D. x  − log 2 3.
2 2
8.3 x
3 +2
x x
Ví dụ 5: Tập nghiệm của bất phương trình  là:
9 3 −2
x x
3x ( )
 1
A. x  ( −;0 ) . B. x   −;log 2 .
 3 
 3
 1  1 
C. x   −;log 2   ( 0; +  ) . D. x  ( −;0 )   log 2 ; +   .
 3   
 3  33 
Ví dụ 6: Để giải bất phương trình 5( 5 ) + xlog5 x  10 , ta đặt log5 x = t . Khi đó nghiệm của bất phương
2
log x

trình với ẩn t là:


A. t  1. B. −1  t  1. C. t  1. D. t  −1.
Ví dụ 7: Tìm các giá trị của m để bất phương trình 9 − 2 ( m + 1) .3 − 2m − 3  0 nghiệm đúng với mọi x .
x x

3 3
A. m = −2. B. m  − . C. m  R. D. m  − .
2 2
Ví dụ 8: Có bao nhiêu số nguyên dương của m để bất phương trình m.9 − ( 2m + 1) .6 + m.4 x  0 nghiệm
x x

đúng với mọi x   0; 1 .


A. 0. B. 7. C. 6. D. 5.
Ví dụ 9: Để giải bất phương trình log 1 x + log 4 x  0, ta đặt log 2 x = t. Bất phương trình trở thành
2 2

2
A. t + t  0.
2
B. −t + t  0.
2
C. t 2 + t  0. D. −t 2 + t  0.
Ví dụ 10: Để giải bất phương trình log32 x − 4log3 x + 3  2log3 x − 3, ta đặt log3 x = t. Bất phương trình ẩn
t có nghiệm đối với t là:
A. t  Φ. B. t  1. C. t  R. D. t  3.
(
Ví dụ 11: Số nghiệm nguyên của bất phương trình 4 − 12.2 + 32 log 2 ( 2 x − 1)  0 là:
x x
)
A. 0. B. 3. C. 1. D. Vô số.
2− x
Câu 1: Số nghiệm âm của bất phương trình 3 − 3 + 8  0 là:
x

A. Vô số. B. 0. C. 1. D. 2.
1 1
Câu 2: Nghiệm của bất phương trình x +1  là:
3 − 1 1 − 3x
A. x  − log 2. B. x  (−1; − log3 2]  [0; + ). C. x  (−1; − log 2 3]  [0; + ). D. x  − log3 2.
(
Câu 3: Số nghiệm nguyên dương của bất phương trình log0,5 9 x−1 + 1 − 2  log 0,5 3x−1 + 7 là: ) ( )
A. 1. B. 2. C. Vô số. D. 0.
x+2
2.3 − 2
x
Câu 4: Nghiệm của bất phương trình  1 là:
3x − 2 x
 
A. x  log 3 3. B. 0  x  log 3 3. C. x  (−; 0)   log 3 3; +   . D. x  log 3 3.
 
2 2  2  2

Câu 5: Nghiệm của bất phương trình 9 x − 3x+2  3x − 9 là:


A. x  2. B. x  2. C. x  ( −;0 )  ( 9; +  ) . D. x  ( 9; +  ) .

(
Câu 6: Nghiệm dương bé nhất của bất phương trình log 1 4 x + 4  log 1 22 x+1 − 3.2 x ) ( )
2 2
A. x = 1. B. x = 3. C. x = 2. D. Không tồn tại.

Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh – Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông - 0988909075 -5-
Bất phương trình mũ và logarit

( ) ( )
− x2 + x − x2 + x
− x2 + x +1
Câu 7: Nghiệm của bất phương trình 5 +1 +2  3. 5 −1
A. 0  x  1. B. −3  x  1. C. x  1. D. x  ( −;0 )  (1; +  ) .
Câu 8: Tìm m để bất phương trình sau có nghiệm 32 x+1 − ( m + 3) .3x − 2 ( m + 3)  0 .
 m  −15
A.  . B. m  −3. C. −15  m  −3. D. −15  m  −3.
 m  −3
Câu 9: Có bao nhiêu nguyên m nhỏ hơn 20 để bất phương trình nghiệm đúng với mọi x thỏa mãn
m.4 x− x + ( m + 1) .10 x− x − 251+ x− x  0
2 2 2
x  0, x  1 :
A. 8. B. 0. C. 7. D. Vô số.
2 2
Câu 10: Xác định m để bất phương trình 4 x −2 x − m.2 x −2 x + m + 1  0 luôn đúng với mọi x  2.
A. m  2 + 2 2. B. 2 − 2 2  x  2 + 2 2. C. Đáp án khác. D. m  2 + 2 2.
( )
Câu 11: Giải bất phương trình log 2 2 − 1 log 1 2 − 2  −2
x x+1
( )
2
A. x  log 2 3. B. −2 + log2 5  x  log 2 3. C. −2  x  1. D. 0  x  log 2 3.
Câu 12: Tập nghiệm của bất phương trình 6log6 x + xlog6 x  72 là  a; b. Tích của a.b bằng:
2

A. 6. B. −2. C. 1. D. −1.
Câu 13: Để tìm nghiệm của bất phương trình log x 2.log 2 x 2.log 2 4 x  1 , ta đặt log 2 x = t. Khi đó có bao nhiêu
nghiệm nguyên của ẩn t
A. 1. B. 3. C. 2. D. Vô số.
Câu 14: Nghiệm của bất phương trình log 21 x + 4log 2 x  2 4 − log16 x 4 ( )
2
 1  1
 x 0  x  4 .
A. 4 . B. 1  x  4. C. 1  x  4. D.
 
1  x  4 1  x  4
Câu 15: Gọi a là nghiệm lớn nhất bé hơn 1 , b là nghiệm lớn nhất lớn hơn 1 của bpt log 2 x 64 + log x2 16  3 ,
Khi đó a.b bằng
2 2 5

A. 2 3. B. 2 3. C. 4. D. 2 3.
Câu 16: Tổng của nghiệm lớn nhất và bé nhất của bất phương trình sau bằng bao nhiêu?
log 21 ( x − 5) + 3log5 5 ( x − 5) + 6log 1 ( x − 5 ) − 2  0
5 25
124 176
A. . B. 30. C. . D. Không xác định.
5 5
Câu 17: Tìm tất cả các nghiệm của bất phương trình ( )
log9 3x 2 + 4 x + 2 + 1  log3 3x 2 + 4 x + 2 . ( )
7 7 1
A. −  x  1. B. x  (− ; − 1]  [ − ;1). C. −1  x  1. D. Đáp án khác.
4 4 3
 x3  32
Câu 18: Để tìm nghiệm của bất phương trình log 42 x − log 21   + 9log 2 2  4log 21 x , ta đặt log 2 x = t. Khi
2
8  x 2
đó nghiệm của bất phương trình ẩn t là:
A. 2  t  3. B. t  ( −3; − 2 )  ( 2;3) . C. 4  t  9. D. Đáp án khác.
Câu 19: Biết tập nghiệm của bất phương trình xlog2 x + x5log x 2−log2 x − 18  0 là ( a; b )  ( c; d ) . Tính a.b.c.d ?
1
A. 8. B. 1. C. 2. D. .
8

Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh – Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông - 0988909075 -6-
Bất phương trình mũ và logarit
Dạng 4: Phương pháp hàm số, đánh giá

Ví dụ 1. Giải bất phương trình 2x+1 + 3x+1  6x − 1


( )
2
−3
Ví dụ 2. Bất phương trình 3x + x2 − 4 20182019  3 có bao nhiêu nghiệm nguyên?
A. 8. B. 4. C. Vô số. D. 5.
Ví dụ 3. Biết bất phương trình log 2 ( ) (
x 2 − 5x + 4 + 1 + log3 x 2 − 5x + 6  2 ) có tập nghiệm

S =  a; b  c; d  , ( a  b  c  d ) . Tính tổng a + d ?


5
A. . B. 10. C. 3. D. 5.
2
Ví dụ 4. Cho tập nghiệm của bất phương trình 20192 x − 2 (1009 x + 5) 2019 x + 9 ( 2018 x + 1)  0 là
S =  a; b  c; +  ) , ( a  b  c ) . Giá trị của 2019b bằng
1
A. . B. 1. C. 9. D. 2019.
2019
31− x − 3x + 2
Ví dụ 5. Tập nghiệm của bất phương trình  0 là S = ( a; b . Tính tổng a + b ?
2x −1
A. Không xác định. B. 1. C. 0. D. −1.
Ví dụ 6. Tìm tập nghiệm của bất phương trình ( x + 1) log 1 x + ( 2 x + 5) log 1 x + 6  0 (ĐHD_2001)
2

2 2
A. S =  2; 4. B. S = ( −;2   4; +  ) . C. S = ( 0;2   4; +  ) . D. S = ( 0;2 )  ( 4; +  ) .
2
+ x +1
Ví dụ 7. Giải bất phương trình 4 x − 2x+2 + 1  0 .

Câu 1. Giải các bất phương trình sau


32− x + 3 − 2 x
( ) ( )
x
x 1
a) 2 x  3 2 + 1 b) 0 c) x 2 + 3 − 4 x + 1 log5 + 8x − 2 x2 − 6 + 1  0
4x −1 5 x
d) log 2 ( )
x 2 + 3 − x 2 − 1 + 2log 2 x  0 (ĐHY_2001) e) x2 + ( log2 x − 2 ) x + log2 x − 3  0
5+ x
)( )
log
f) x 5 − x  0 (
2
+1 2 x
g) 4 x .3 − 4.3x + 1  0 h) 1 − 2 x.3x 2 − 5 x − 3x 2 + 2 x  0
2 − 3x + 1
i) 5x − 1 + 5x − 3  52 x+log5 2 − 2.5x+1 + 16
2
−4
Câu 2. a) CMR: với mọi a ta có 3a + 34a+8  2 .
2
 x 4x
  −4 +8
b) Tập nghiệm S của bất phương trình 3 π  +3 π  2cos 2 x là

A. S = . B. S = . C. S = 0 . D. S = 0; 2 .

1
x
 5   2  x 29
Câu 3. Tập nghiệm của bất phương trình   +    là S = ( a; b )  ( c; +  ) . Tính tổng a 2 + b2 + c2 ?
2 5 10
A. 2. B. 1. C. 4. D. 0.
4 + 4  1
x y
Câu 4. Số nghiệm của hệ bất phương trình  là:
 x + y  −1

A. 2. B. 1. C. 4. D. Vô số.

Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh – Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông - 0988909075 -7-
Bất phương trình mũ và logarit
Dạng 5: Phương pháp mũ hóa, logarit hóa
( )
Ví dụ 1: Để tìm nghiệm của bất phương trình log7 x 2 + x + 1  log 2 x ta đặt log 2 x = t. Khi đó bất phương
trình đã cho được biến đổi thành:
2
A. 4t + 2t + 1  7t. B. 4t + 2t + 1  7t. C. 2t + 2t + 1  7t. D. Kết quả khác.
Ví dụ 2: Trong các mệnh đề sau, chọn mệnh đề sai?
B. 7 x  2 x  x ( x log 2 7 − 1)  0.
2 2
A. 7 x  2 x  x2 log 7  xlog 2.

D. 7 x  2 x  x ( x log3 7 − log3 2 )  0.
2 2
C. 7 x  2 x  x2  x log7 2.
Bài 1. Giải các bất phương trình sau
( ) ( )
2
a) 2 x .3x  1. b) log3 x  log 2 x +1 . c) log 2 1 + 3 x  log 7 x.

Giáo viên: Nguyễn Thị Hạnh – Trường THPT Lê Quý Đôn – Hà Đông - 0988909075 -8-

You might also like