Chương I: Nhà quản trị

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 17

:

Chương I: Nhà quản trị


1. Nhà quản trị cấp cơ sở sẽ đặt ra mục tiêu gì? Đ.án: Mục tiêu ngắn hạn ( từ 1 năm
trở lại)
2. Nhà quản trị cấp trung đặt ra mục tiêu gì? Đ.án: Mục tiêu trung hạn ( từ 1 đến 5
năm)
3. Nhà quản trị cấp cao đặt ra mục tiêu gì? Đ.án: Mục tiêu dài hạn ( trên 5 năm)
4. Có mấy chức năng quản trị? Đ.án: 4 chức năng ( Hoạch định, Tổ chức, lãnh đạo,
kiểm tra)
5. Nhà quản trị cấp trung sẽ đưa ra kế hoạch gì? Đ.án: Kế hoạch chiến thuật
6. Nhà quản trị cấp cao sẽ đưa ra kế hoạch gì? Đ.án: Kế hoạch chiến lược
7. Nhà quản trị cấp cơ sở sẽ đưa ra kế hoạch gì? Đ.án: Kế hoạch tác nghiệp
8. Chức năng của nhà quản trị cấp cơ sở? Đ.án: sẽ hướng dẫn, đôn đốc, điều khiển
công nhân trong các công việc thường ngày.
9. Chức năng của nhà quản trị cấp trung? Đ.án: Thực hiện các kế hoạch và chính sách
của tổ chức nhằm hướng đến hoàn thành mục tiêu chung
10. Chức năng của nhà quản trị cấp cao? Đ.án:Xây dựng chiến lược hoạt động và
phát triển của tổ chức.
11. Kỹ thuật hay kỹ năng chuyên môn là gì? Đ.án: Là những khả năng cần thiết để
thực hiện một công việc cụ thể.
12. Kỹ năng nhân sự là gì? Đ.án: Là khả năng làm việc nhóm, động viên và điều
khiển con người trong tổ chức, dù những người đó là thuộc cấp. dồng cấp hay cấp
trên
13. Kỹ năng tư duy là gì? Đ.án: Đòi hỏi nhà quản trị phải hiểu rõ mức độ phát tạp
của hoàn cảnh và biết cách giảm thiểu sự phức tạp đó xuống một mức độ có thể đối
phó ( Kỹ năng tư duy là kỹ năng khó tiếp thu nhất)
14. Cấp bậc Nhà quản trị cấp cơ sở ? Đ.án: Dưới nhà quản trị cấp trung và cấp cao
15. Cấp bậc Nhà quản trị cấp trung? Đ.án: Dưới nhà quản trị cấp cao, trên nhà quản
trị cấp cơ sở
16. Vai trò của nhà quản trị Mintberz gồm có các vai trò như sau? Đ.án: 10 vai trò chia
làm 3 nhóm lớn
:
17. 3 nhóm lớn trong vai trò của nhà quản trị Mintberz? Đ.án: Vai trò quan hệ với con
người, vai trò thông tin, vai trò quyết định.
18. Vai trò quan hệ với con người gồm có các vai trò như sau? Đ.án: Vai trò người đại
diện, vài trò người lãnh đạo, vai trò người liên kết.
19. Vai trò quyết định có các vai trò như sau? Đ.án: Vai trò doanh nhân, giải quyết
vướng mắc ( xáo trộn), Phân phối tài nguyên, người thương thuyết ( đàm phán)
20. Vai trò của thông tin có các vai trò như sau? Đ.án: Người giám sát, người phổ
biến, người phát ngôn
Chương II: Môi trường hoạt động của doanh nghiệp
1. Môi trường bên ngoài gồm có gì? Đ.án: Môi trường vĩ mô và môi trường vi mô
2. Môi trường nội bộ hay còn gọi là môi trường gì? Đ.án: Hoàn cảnh nội bộ
3. Môi trường đơn giản ổn định là gì? Đ.án: Môi trường có ít các yếu tố, các yếu tổ ít
thay đổi
4. Môi trường đơn gian – năng động? Đ.án: Môi trường có ít các yếu tố, các yếu tố
biến động thường xuyên
5. Môi trường phức tạp – ổn đinh? Đ.án: Môi trường có nhiều yếu tố, các yếu tố ít
thay đổi
6. Môi trường phức tạp – năng động? Đ.án:Môi trường có nhiều yếu tố, các yếu tố
thay đổi thường xuyên
7. Môi trường vĩ mô gồm có điều kiện gì? Đ.án: 5 yếu tố: Kinh tế, Chinh trị và pháp
luât, văn hóa và xã hội, tự nhiên, kỹ thuật và công nghệ
8. Môi trường vi mô gồm có các yếu tô? Đ.án: 4 yếu tố: Khách hàng, nhà cung ứng,
đối thủ cạnh tranh, các nhóm áp lực xã hội.
9. Môi trường nội bộ gồm mấy yếu tố? Đ.án: 4 yếu tố: Nhân lực, khả năng về tài
chính, khả năng về nghiên cứu và phát triển, văn hóa của tổ chức
10. Khi phân tích môi trường bên ngoài sẽ cho ta nhận biết gì? Đ.án: Cơ hội và đe dọa
11. Khi phân tích môi trường bên trong sẽ cho ta nhận biết gì? Đ.án: Điểm mạnh và
điểm yếu
Chương III: Chức năng hoạch định
1. Chức năng đầu tiên của nhà quản trị là gì? Đ. án: Chức năng hoạch định,
2 . Chức năng thứ hai? Đ.án: Chức năng tổ chức
:
3. Chức năng thứ ba? Đ.án Chức năng lãnh đạo hay điều khiển
4. Chức năng thứ tư? Đ.án Chức năng kiểm tra hay kiểm soát
5. Chức năng hoạch định là gì? Đ.án: 2 câu A B điều đúng:- là một quá trình ấn định
các mục tiêu và xác định biện pháp tốt nhất để đạt được mục tiêu đó
- là làm rõ mục tiêu phương hướng của tổ chức,
tức là quyết định cần phải làm gì, vào lúc nào, như thế nào, ai sẽ làm?
6. Phân loại hoạch định dựa vào hoạch định thời gian gồm có? Đ.án: hoạch định ngắn
hạn, trung hạn và dài hạn
7. Phân loại hoạch định dựa vào cấp độ gồm có? Đ.án: Hoạch định vĩ mô và vi mô
8. Phân loại hoạch đinh dựa vào mức độ gòm có? Đ.án: Hoạch định chiến lược (hình
thức hoạch định dài hạn), chiến thuật ( hình thức hoạch đinh trung hạn) và tác
nghiệp (hình thức hoạch định ngắn hạn).
9. Phân loại hoạch định dựa vào phạm vi gồm có? Đ.án: Hoạch định toàn diện và toàn
phần
10. Hoạch định dựa vào lĩnh vực kinh doanh gồm có? Đ.án: Hoạch định dịch vụ tài
chính và nhân sự
11. Kế hoạch đơn dụng là gì? Đ.án: Chính sách chương trình và dự án
12. Kế hoạch thường xuyên là gì? Đ.án: Chính sách thủ tục và quy định
13. Ví dụ dựa vào kế hoạch thời gian hoạch đinh dài hạn? Đ.án: Những kế hoạch cần
phải phục vụ cho thị trường nào,nghiên cứu ra sản phẩm dịch vụ nào, kinh doanh
trong lĩnh vực ngành nghề gì, nghiên cứu sản xuất ra sản phẩm mới phục vụ cho
thị trường nào
14. Ví dụ dựa vào kế hoạch thời gian hoạch định trung hạn? Đ.án: Những kế hoạch
bán hàng, kế hoạch nhân sự, kế hoạch về tồn kho, kế hoạch về gia công
15.Ví dụ dựa vào kế hoạch thời gian hoạch định ngắn hạn? Đ.án: Kế hoạch phân công
công việc, kế hoạch ngân sách, kế hoạch thiết lập quy trình thủ tục quy định
16. Phân loại hoạch đinh theo high school và donit gồm mấy bước? Đ.án: 8 bước
17. Mục đích của ông high school và donit là gì? Đ.án: Giải thích lý do một tổ chức
tồn tại và phát triển, tất nhiên thì tổ chức nào tồn tại thì cũng nằm trong các đáp
ứng của xã hooij nhu cầu đó
:
18. Chiến lược của ông high school và ông donit là gì? Đ.án: Được dùng để chỉ ra các
chính sách và chương trình hành động tổng quát về sự triển khai các nguồn lực
quan trọng để đạt được mục tiêu toàn diện
19. Các chính sách của ông high school và ông donit là? Đ.án:là những kế hoạch bao
gồm các điều khoản và những quy định chung để hướng dẫn hoặc khai thông
những suy nghĩ và hành động khi quyết định
20. Các thủ tục của ông high school và donit là gì? Đ.án: Là những sự hướng dẫn về
hành động phải tuân theo để thực hiện một công việc nào đó, để chỉ ra được chi tiết
công việc đó phải làm như thế nào?
21. Các quy tắc của ông high school và donit là gì? Đ.án: giải thích rõ ràng những
hành động nào được phép và ko được phép nói cách khác quy tắc là những quy
định cần phải tuân thủ mà ko có sự lựa chọn
21. Các chương trinh của ông high school và donit là gì? Đ.án: Là sự cụ thể hóa các
chính sách chiến lược và các nhiệm vụ được giao và các bước tiến hành các nguồn
lực cần phải được sử dụng để đạt được một kết quả nào đó
22. Ngân quỹ theo ông high school và donit là gì? Đ.án: Là những bản tường trình về
các kết quả mong muốn được biểu thị bằng con số
23. Mục tiêu định tính là gì? Đ.án: Ko thể đo lường
24. Tiến trình cơ bản bao gồm mấy bước? Đ.án: 5 bước
25. Mục tiêu định lượng là gì? Đ.án:Có thể đo lường được
26. Quy trình hoạch định chiến lược gồm có mấy bước? Đ.án:8 bước
27. Khái niệm mục tiêu của nền tảng? Đ.án: Là những mong đợi mà nhà quản trị
muốn đạt được trong tương lai cho một tổ chức của mình, là phương tiện để đạt tới
các sứ mệnh để trả lời các câu hỏi đơn vị mình để tồn tại làm gì
28. Chiến lược thâm nhập thị trường là gì? Đ.án: Là chiến lược nhằm vào việc tìm
kiếm cơ hội phát triển trong các thị trường mà doanh nghiệp đang hoạt động với
những sản phẩm hiện có thông qua gia tăng thị phần, kích thích sức mua của sản
phẩm thu hút khách hàng của đối thủ cạnh tranh biến khách hàng tiềm năng thành
khách hàng hiện tại
29. Ưu điểm theo quản trị mục tiêu gồm có mấy ưu điểm? Đ.án: 8 ưu điểm
30. Khuyết điểm theo quản trị mục tiêu gồm có? Đ.án: 3 khuyết điểm
31. Ma trận SWOT, sự kết hợp SO có nghĩa là gì? Đ.án: Dùng điểm mạnh của doanh
nghiệp để khai thác những cơ hội doanh nghiệp có
:
32. Ma trận SWOT, sự kết hợp ST có nghĩa là gì? Đ.án Dùng điểm mạnh của doanh
nghiệp để tránh đi những rủi ro.
33. Ma trận SWOT, sự kết hợp Wo có nghĩa là gì? Đ.án: Tận dụng cơ hội doanh
nghiệp có để khắc phục điểm yếu của doanh nghiệp
34. Ma trận SWOT, sự kết hợp của WT có nghĩa là gì? Đ.án: Tối thiếu điểm yếu của
doanh nghiệp để né tránh đi rủi ro
35. Lập ma trân SWOT bao gồm? Đ.án: 8 bước
Chương IV: Chức năng tổ chức
1. Tổ chức là gì? Đ.án: 3 câu trên đúng
2. Nguyên tắc xây dựng cơ cấu tổ chức có mấy nguyên tắc? Đ.án: 5 nguyên tắc
3. Nguyên tắc thống nhất chỉ huy? Đ.án: Mỗi thành viên trong tổ chức chỉ chịu trách
nhiệm báo cáo cho nhà quản trị trực tiếp của mình
4. Gắn với mục tiêu? Đ.án: Bao giờ bộ máy của doanh nghiệp cũng là mục tiêu. Mục
tiêu bao giờ cũng là cơ sở ddể xây dựng bộ máy tổ chức của doanh nghiệp
5. Cân đối? Đ.án: Cân đối giữa quyền hành và trách nhiệm, cân đối về các công việc
giữa các đơn vị với nhau. Tạo ra sự ổn định trong doanh nghiệp
6. Hiệu quả? Đ.án: Bộ máy xây dựng trên nguyên tắc tiết kiệm chi phí
7. Linh hoạt? Đ.án: Bộ máy quản trị phải linh hoạt để có thể đối phó kịp thời với sự
thay đổi của môi trường bên ngoài và nhà quản trị cũng phải linh hoạt trong hoạt
động để có những quyết định đáp ứng với sự thay đổi của tổ chức
8. Khái niệm tầm hạn quản trị rộng là gì? Đ.án: Nhà quản trị điều khiển số đông
người, xí nghiệp có ít tầm mắt trung gian giữa giám đốc và công nhân. Bộ máy tố
chức của xí nghiệp co dạng thấp
9. Khái niệm tầm hạn quản trị hẹp là gì? Đ.án: Nhà quản trị chỉ điều khiển được số ít
người, xí nghiệp có nhiều tầm mắt trung gian giữa giám đốc và công nhân. Bộ máy
tổ chức của xí nghiệp có dạng cao
11. Ưu điểm của tầm hạn quản trị rộng là gì? Đ.án: Giảm số cấp quản trị, tiết kiệm
được chi phí, cấp trên buộc phải phân chia quyền hạn, phải có chính sách rõ ràng
và Giám sát và kiểm soát chặt chẽ, truyền đạt đến thông tin thuộc cấp nhanh chóng
12. Nhược điểm của tầm hạn quản trị hẹp là gì? Đ.án: Tăng số cấp quản trị, cấp trên
dễ can thiệp vào công việc của cấp dưới, tốn kém nhiều chi phí quản trị và truyền
đạt thông tin đến cấp dưới không nhanh chóng
:
13. Nhược điểm của tầm hạn quản trị rộng là gì? Đ.án: Có nguy cơ không kiếm soát
nổi, tình trạng quá tải ở cấp trên dễ dẫn tới quyết định chậm, cần phải có nhũng
nhà quản trị giỏi, truyền đạt thông tin đến các thuộc cấp không nhanh chóng
14. Những nhân tố ảnh hưởng đến tầm hạn quản trị hay tầm hạn kiếm soát? Đ.án: 2 câu
A B đúng
A. Mối quan hệ giữa các nhân viên giữa nhà quản trị, trình độ và khả năngcủa các
thuộc cấp
B. Năng lực của nhà quản trị tính chất công việc và kỹ thuật thông tin
15. Khái niêm cơ cấu tổ chức hay bộ máy tổ chức? Đ.án: Cơ cấu tổ chức hay bộ máy
tổ chức của một cơ quan, xí nghiệp là sự sắp xếp các bộ phận, các đơn vị nhỏ trong
cơ quan xí nghiệp thành một thể thống nhất.
16. Có mấy yếu tố quan trọng chi phối xây dụng cơ cấu tổ chức trong một cơ quan xí
nghiệp ? đ.án: 4 yếu tố
17. Có mấy tiêu chuẩn để thực hành cấp bậc trong một tổ chức? Đ.án: 7 tiêu chuẩn
18. Theo số lượng nhân viên trong tiêu chuẩn hình thức các bộ phận trong một tổ chức
là khái niệm? Đ.án: Xếp các nhân viên có công việc như nhau vào 1 bộ phận, khi
chuyên môn hóa cao thì tiêu chuẩn này không phù hợp
19. Theo lãnh thổ, địa lý? Đ.án: Áp dụng doanh nghiệp có phạm vi hoạt động rộng
20. Theo thời gian, làm việc? Đ.án: Theo ca làm việc ( ca ngày, ca đêm )
21. Theo các chức năng của doanh nghiệp? Marketing, kế toán, kỹ thuật… nhược
điểm là các bộ phận thường theo đuổi chức năng riêng của mình mà quên đi mục
tiêu chung của tổ chức
22. Theo khách hàng? Đ.án: Nhằm thỏa mãn các yêu cầu khác nhau của từng loại
khách hàng khác nhau
23. Những nhân tố ảnh hưởng đến tập quyền? Đ.án: Là Môi trường ổn định. Những
nhà quản trị cấp thấp hơn thiếu khả năng & kinh nghiệm ra quyết định và không
sẳn lòng tham gia làm quyết định. Quyết định rất quan trọng
24. Những nhân tố ảnh hưởng đến phân quyền? Đ.án: Là môi trường phức tạp và biến
động nhà quản trị cấp thấp hơn có khả năng và kinh nghiệm ra quyết định. Những
nhà quản trị cấp thấp hơn muốn tham gia làm quyết định. Quyết định kém quan
trọng. Công ty phân tán rộng theo lãnh thổ.
25. Ủy quyền là gì? Đ.án: Là việc tạo cho người khác quyền hành và trách nhiệm để
thực hiện một hoạt động nhất định
:
26. Phân quyền là gì? Đ.án: Là quá trình chuyển giao một nhiệm vụ cụ thể cho một
thành viên và giao phó quyền hành cho họ quyết định
27. Quyền lực trong tổ chức thì như thế nào? Đ.án: Mức độ độc lập trong hoạt động
dành cho mọi người để tạo ra khả năng sử dụng quyết đoán của họ thông qua việc
trao đổi cho họ những quyền ra quyết định đưa ra các chỉ thị
28. Có mấy nguyên tắc ủy quyền? Đ.án: 7 nguyên tắc ủy quyền
29. Nghệ thuật ủy quyền có mấy nội dung? Đ.án: 5 nội dung
30. Mô hình bộ máy đơn giản là khái niệm? Đ.án: Là một cách tổ chức “thấp” và
thường chỉ có hai hay ba cấp. Thường sử dụng ở doanh nghiệp nhỏ, người quản lý
và chủ doanh nghiệp thường tập trung vào một người
31. Mô hình cơ cấu chức năng là khái niệm? Đ.án: Là cách thức căn bản đối với mọi
hoạt động của doanh nghiệp trong đó nhân viên được tập trung thành những đơn
vị căn cứ theo sự tương đồng về công việc kỹ năng hoạt động
32. Mô hình cơ cấu phân ngành? Đ.án: Khi tổ chức lớn mạnh sản xuất được nhiều
loại sản phẩm hơn và có nhiều khách hàng hơn hay là có thêm chi nhánh nhà quản
trị cấp cao không còn có thể làm tốt những vai trò này nữa. Trường hợp đó thì tổ
chức phải thành lập nên các đơn vị tương đối độc lập để tự giải quyết việc thiết kế
sản xuất sản phẩm và tiêu thụ sản phẩm hoàn chỉnh
33. Mô hình cơ cấu trực tuyến là khái niệm? Đ.án: Khi tổ chức lớn mạnh, sản xuất
nhiều loại sản phẩm hơn có nhiều khách hàng hơn, hay có thêm nhiều chi nhánh,
nhà quản trị cấp cao không còn có thể làm tốt vai trò phối hợp này nữa. Trong
trường hợp đó, tổ chức phải thành lập nên những đơn vị tương đối độc lập để tự
giải quyết việc thiết kế, sản xuất và tiêu thụ sản phẩm hoàn chỉnh.
34. Mô hình trực tuyến - chức năng là khái niệm? Đ.án Các đơn vị trực tuyến được tổ
chức (theo sản phẩm, theo lãnh thổ hay theo khách hàng), xí nghiệp còn thành lập
nên những đơn vị chức năng (như kế hoạch tài vụ, lao động tiền lương …) ở cấp
trung ương của xí nghiệp, có nhiệm vụ thực hiện các hoạt động chức năng cho các
đơn vị trực tuyến.
35. Cơ cấu ma trận hay tổ chức theo dự án? Đ.án: Câu a và b đúng
33. Mô hình cơ cấu tổ chức theo dự án ( ma trận)? Đ.án: 2 câu A B đúng
34. Ưu điểm mô hình bộ máy đơn giản? Đ.án: Mô hình có ít tầng nấc trung gian ,
nhanh chóng, linh hoạt ít tốn kém
35. Ưu điểm của mô hình cơ cấu chức năng? Đ.án: Vừa đảm bảo chế độ một thủ
trưởng, vừa phát huy năng lực chuyên môn của các phòng ban chức năng.
:
36. Ưu điểm của mô hình cơ cấu trực tuyến? Đ.án Trách hiện tượng thừa hành thi
hành nhiều mệnh lệch khác nhau từ nhiều người phụ trách cấp trên khác nhau
thậm chí có những mệnh lệch trái ngược nhau.
37. Ưu điểm của mô hình trực tuyến – chức năng? Đ.án Vừa đảm bảo chế độ 1 thủ
trưởng, vừa phát huy năng lực chuyên môn của các phòng ban chức năng.
38. Ưu điểm của mô hình theo dự án? Đ.án Tổ chức linh động; Ít tốn kém, sử dụng
nhân lực có hiệu quả; Đáp ứng được tình hình sản xuất kinh doanh nhiều biến
động.
39. Nhược điểm của mô hình bộ máy đơn giãn? Đ.án. Áp dụng cho các doanh nghiệp
nhỏ; Sự tập trung về NQT sẽ gây ra tắc nghẽn do quá tải và DN sẽ không hoạt
động được; Mang tính chất mạo hiểm cao.
40. Nhược điểm của mô hình cơ cấu chức năng? Đ.án Vi phạm chế độ một thủ
trưởng; Dễ phát sinh trách nhiệm không rõ rang, thiếu tính kỹ luật.
Chương V: Chức năng điều khiển ( lãnh đạo)
2. Ông maslow là người nước nào? Đ.án: Nước Mỹ
3. Trong thuyết nhu cầu maslow nhu cầu cấp thấp là gì? Đ.án: Nhu cầu an toàn và sinh

4. Nhu cầu cấp cao trong thuyết nhu cầu maslow? Đ.án: Nhu cầu tự thể hiện, tự trọng,
xã hội
5. Đối với nhu cầu sinh lý và nhu cầu an toàn của thuyết Maslow thì thuyết E.G.R gọi là
? Đ.án Nhu cầu tồn tại
6. Đối với nhu cầu xã hội thì thuyết E.G.R sắp xếp lại thang nhu cầu thuyết maslow ntn?
Đ.án: Nhu cầu quan hệ
7. Đối với nhu cầu tự trọng và tự thể hiện an toàn của thuyết maslow thì thuyết E.G.R
sắp xếp lại ntn? Đ.án: Nhu cầu phát triển
8. Đối với thuyết David Mc.Clelland thì ông ta sắp xếp lại thang bậc nhu cầu: Đ.án:
Cấp cao
9. Đối với nhu cầu xã hội thì thuyết David Mc.Clelland đã sắp xếp lại thuyết maslow
như thế nào? Đ.án: Nhu cầu liên minh
10. Đối với nhu cầu về tự trọng thì thuyết David Mc.clelland sắp xếp lại thuyết
Maslowntn? Đ.án: Nhu cầu quyền lực
:
11. Đối với nhu cầu tự thể hiện thuyết David mc.Clelland sắp xếp lại thuyết Maslow
ntn? Đ.án: Nhu cầu thành tựu
12. Những nhân tố di truyền trong thuyết nhân tố cửa herzberg gồm có nhân tố nào?
Đ.án: đó là những yếu tố của các công ty giám sát của nhà quản lý, lương bổng
quan hệ với cấp trên làm việc
13. Những cái nhân tố về động viên? Đ.án: Trân trọng sự đóng góp giao phó cho họ
những việc thú vị giao phó những trách nhiệm cho họ, công nhận sự tiến bộ cho họ
và phát triển bản thân của người lao động
14. Phong cách lãnh đạo độc đoán: Đ.án: là phong cách trong đó người lãnh đạo trực
tiếp ra các quyết định mà không cần tham khảo của người dưới quyền
15. Phong cách lãnh đạo dân chủ? Đ.án: Là phong cách trong đó người lãnh đạo ra
các quyết định trên cơ sở bàn bạc, tham khảo ý kiến của cấp dưới
16. Phong cách lãnh đạo tự do? Đ.án: Là phong cách lãnh đạo cho phép người dưới
quyền ra các quyết định riêng của mình và họ ít tham gia vào viêc ra quyết định
của tổ chức
17. Đối với nhân viên ngang tuổi mình? Đ.án: Phong cách lãnh đạo tự do
18. Đối với nhân viên nhỏ tuổi hơn mình? Đ.án: Phong cách lãnh đạo độc tài
19. Đối với nhân viên lớn tuổi hơn mình? Đ.án: Phong cách lãnh đạo tự do
20. Đôi với người phụ nữ? Đ.án: Phong cách lãnh đạo độc tài
21. Đối với nhân viên? Đ.án: Phong cách lãnh đạo dân chủ và tự do
22. Đối với nhân viên có nhiều kinh nghiêm? Đ.án: Phong cách lãnh đạo dân chủ
hoặc là tự do
23. Đối với những người có thái độ chống đôi? Đ.án: Phong cách lãnh đao độc tài
24. Đối với những người không tự chủ? Đ.án: Phong cách lãnh đạo độc tài
25. Đối với những người có tinh thần hợp tác? Đ.án: Dân chủ
26. Đối với những người ít lối sống tập thể? Đ.án: Dân chủ
27. Đối với những người có đầu óc cá nhân? Đ.án: Tự do
28. Đối với những người không thích giao thiếp xã hội? Đ.án: Tự do
29. Ở giai đoạn đầu của giai đoạn phát triển người lãnh đạo nên chọn phong cách lãnh
đạo nào? Đ.án: Độc tài
:
30. Ở giai đoạn phát triển thứ hai của tập thể người lãnh đạo nên chọn phong cách lãnh
đạo nào? Đ.án: Mềm dẻo, linh hoạt và cương quyết
31. Khi tập thể đã phát triển ở mức độ cao thì chọn phong cách lãnh đạo? Đ.án: Dân
chủ và tự do
32. Những tình huống bắt trắc? Đ.án: Độc tài
33. Những bất động trong tập thể? Đ.án: Độc tài
34. Những tình huống gây hoang mang? Đ.án: PCLĐ tự do và dân chủ
35. Thông tin từ trên xuống trong hướng của dòng thông tin thì theo chiều như thế nào?
Đ.án: Theo cấp bậc của tổ chức đi từ người có vị trí cao đến người có vị trí thấp,
thông tin từ trên xuống
36. Thông từ từ dưới lên? Đ.án: là những thông tin của người nhân viên phản hồi từ
cấp dưới lên cấp trên
37. Thông tin theo chiều ngang? Đ.án: là thông tin của những người cùng cấp với
nhau
38. Có mấy phương pháp điều khiển? Đ.án: 3 phương pháp
39. Thông tin trong điều khiển thì có mấy thông tin? Đ.án
40. Khái niệm tổ chức ( Trang 45)
41. Khái niệm về chức năng lãnh đạo (T57)
42. Có mấy trở ngại trong thông tin? Đ.án: 9
43.
Chương VI: Chức năng kiểm tra
1. Một nỗ lực có hệ thống nhằm thiết lập những tiêu chuẩn những hệ thống phản hồi
thông tin, nhằm so sánh những thành tựu thực hiện với định mức đã đề ra và để đảm bảo
rằng những nguồn lực đã và đang được sử dụng có hiệu quả nhất, để đạt mục tiêu của tổ
chức: Đ.án: Chức năng kiểm tra
2. Mục đích của kiểm tra gồm mấy nội dung? Đ.án: 8 nội dung ( nhớ thự tự các nội
dung)
Câu 5: “Bảo đảm kết quả đạt được phù hợp với mục tiêu của tổ chức” là mục đích thứ
mấy trong mục đích của kiểm tra quản trị? a. Thứ 1
Câu 1: “Bảo đảm các nguồn lực của tổ chức được sử dụng môt cáh hữu hiệu” là mục
đích thứ mấy trong mục đích của kiểm tra quản trị? b. Thứ 2
:
Câu 2: “Làm sáng tỏ và đề ra những kết quả mong muốn chính xác hơn theo thứ tự” là
mục đích thứ mấy trong mục đích của kiểm tra quản trị? c. Thứ 3
Câu 3: “Xác định và dự đoán những chiều hướng chính và những thay đổi cần thiết
trong các vấn đề như thị trường, sản phẩm tài nguyên, tiện nghi cơ sở vật chất … ” là
mục đích thứ mấy trong mục đích của kiểm tra quản trị? b. Thứ 4
Câu 4: “Phát hiện kịp thời những vấn đề và những đơn vị bộ phận chịu trách nhiệm để
sửa sai” là mục đích thứ mấy trong mục đích của kiểm tra quản trị? c. Thứ 5
Câu 5: “Làm đơn giãn hóa các vấn đề ủy quyền, chỉ huy, quyền hành và trách nhiệm” là
mục đích thứ mấy trong mục đích của kiểm tra quản trị? d. Thứ 6.
Câu 1: “Phác thảo các tiêu chuẩn tường trình báo cáo để loại bớt những gì ít quan trọng
hay không cần thiết” là mục đích thứ mấy trong mục đích của kiểm tra quản trị ? c. Thứ
7
Câu 2: “Phổ biến những chỉ dẫn cần thiết một cách liên tục để cải tiến sự hoàn tất công
tác tiết kiệm thời gian, công sức của mọi người để gia tăng năng suất và đem lại lợi
nhuận cao” là mục đích thứ mấy? d. Thứ 8.
3. Tác dụng của việc kiểm tra? Đ.án: 3 tác dụng
4. Nguyên tắc xây dựng cơ chế kiểm tra? Đ.án: 7 nguyên tắc
5. Kiểm tra phải được thiết kế căn cứ trên kế hoạch hoạt động của tổ chức và căn cứ theo
cấp bậc của đối tượng được kiểm tra? Đ.án: Cơ sở để tiến hành kiểm tra thường được
dựa vào kế hoạch. Do vậy nó được thiết kế theo kế hoạch hoạt đọng của tổ chức
6. Công việc kiểm tra phải được thiết kế theo yêu cầu của các nhà quản trị? Đ.án: Việc
kiểm tra nhằm làm cho nhà quản trị nắm bắt được những vấn đề đang xảy ra mà
họ quan tâm
Câu 2: “Sự kiểm tra phải được thực hiện tại những khâu trọng yếu và quan trọng” c.
Khi xác định rõ được mục đích của sự kiểm tra chúng ta cần phải xác định: nên
kiểm tra ở đâu?
Câu 3: “Kiểm tra phải khách quan” d. Nếu thực hiện kiểm tra với những định kiến có
sẵn sẽ không cho ta được những nhận xét và đánh giá chung về đối tượng được
kiểm tra.
Câu 4: “Hệ thống kiểm tra phải phù hợp với bầu không khí của doanh nghiệp” b. Để
cho việc kiểm tra có hiệu quả cao cần xây dựng một qui trình và các nguyên tắc
kiểm tra phù hợp với nét văn hóa của doanh nghiệp
:
Câu 5: “Kiểm tra cần phải tiết kiệm và bảo đảm tính hiệu quả kinh tế” là nguyên tắc thứ
mấy trong nguyên tắc xây dựng cơ chế kiểm soát? c. Thực ra việc kiểm tra là chức
năng cần thiết trong quản trị. Nó đòi hỏi những chi phí nhất định trong quá trình
thực hiện.
Câu 1: “Kiểm tra phải đưa đến hành động” d. Việc kiểm tra chỉ được coi là đúng đắn
nếu những sai lệch so với kế hoạch được thực hiện và tiến hành điều chỉnh trên
thực tế.
7. Quá trình kiểm tra gồm có mấy bước? Đ.án: 3 bước
8. Quá trình kiểm tra khái niệm:? Đ.án: Quá trình xác định thành quả đạt được trên
thực tế, so sánh nó với tiêu chuẩn đã xây dựng, trên cơ sở đó phát hiện ra những
sai lệch và nguyên nhân của sự sai lệch đó và đồng thời đề ra một chương trình
hành động …….. mục tiêu như kế hoạch
9. Bước thứ nhất xác định các tiêu chuẩn của quá trình kiểm tra? Đ.án: Cơ sở để đo
lường và xác định thành quả đạt được trên thực tế
10. Bước thứ hai Đo lường thành quả? Đ.án: Là xác định thành quả đạt được trên
thực tế và so sánh nó với những mục tiêu đã dự kiến
11. Bước thứ ba Điều chỉnh các sai lệch? Đ.an: Là nếu kết quả thực tế có sai lệch so
với những mục tiêu đã dự kiến thì cần phải phân tích rõ nguyên nhân dẫn đến sai
lẹch ….. sự sai lệch đó
12. Có mấy hệ thống kiểm tra? Đ.án 5 hệ thống
13. Hệ thống kiểm soát nhân sự? Đ.án: Quản trị là quá trình hoàn thành các công
việc thông qua nhân sự
14. Hệ thống kiểm tra tài chính? Đ.án: xem xét công ty có đủ tiền mặt để trang trải
các chi phí đang phát sinh, các khoản nợ đáo hạn, gánh nợ nần có quá sức chăng
15. Có mấy tỷ số tài chính? Đ.án: 4 loại chính
16. Hệ thống kiểm tra tác nghiệp hoặc quản lý tác nghiệp? Đ.án: Quản lý tác nghiệp
phần kiểm soát các hoạt động điều hành của doanh nghiệp
20. Hệ thống kiểm tra thông tin: Đ.án: 5 hệ thống
21.Hệ thống kiểm soát thành tích toàn bộ tổ chức quản trị: Đ.án: xem xét toàn bộ thành
tích hoạt động của tổ chức quản trị về các mặt như năng suất, hiệu quả, lợi nhuận,
phong cách làm việc, chất lượng sản phẩm, tính linh hoạt, tính ổn định…của tổ
chức
:
22. Cách tiếp cận mục tiêu tổ chức? Đ.án: Căn cứ vào những mục tiêu đã vạch sẵn
của tổ chức để đánh giá
23. Cách tiếp cận về hệ thống? Đ.án: Căn cứ phương tiện lẫn mục tiêu thực hiện của
tổ chức để đánh giá
24. Cách tiếp cận khách hàng chiến lược? Đ.án: Căn cứ vào khả năng của công ty đáp
ứng được các nhu cầu của khách hàng đến mức đọ nào để đánh giá
25. Có mấy loại kiểm tra kiểm soát? Đ.án: 3 loại ( trước , sau, trong khi thực hiện)
26. Kiểm tra trước khi thực hiện được gọi là? Đ.án: Kiểm tra trước hoặc kiểm tra đầu
vào
- Là loại kiểm tra được tiến hành trước hoạt động này xảy để tiên liệu vấn đề ps để
kịp ngăn ngừa
27. Kiểm tra trong khi thực hiện được gọi là? Đ.án: Kiểm tra hiện hành hay chỉ đạo
- Là việc kiểm tra được thục hiện bằng cách theo dõi trục tiếp những diễn biến quá
trình thực hiện kế hoạch
28. Kiểm tra sau khi thực hiện được gọi là? Đ.án: Kiểm tra đầu ra hay kết quả
- Là kiểm tra thực hiện bằng cách đo lường kết quả thực hiện và đối chiếu với kết
quả ban đầu
29. Mục đich của sự kiểm tra trước khi thực hiện? đ.án: Tránh sai lầm ngay từ đầu
30. Mục địch của sự kiểm tra trong khi thực hiện? Đ.án: nhằm tháo gỡ vướng mắc,
những trở ngại khó khăn xảy ra trong quá trình thực hiện
31. Mục đích của sự kiểm tra sau khi thực hiện? Đ.án: Nhằm rút ra những kinh
nghiệm về sự thành công hay thất bại trong quá trình thực hiện kế hoạch, tìm hiểu
nguyên nhân của sự thành hay thất trong quá trình thực hiện kế hoạch
32. Vấn đề ủy quyền trong kiểm tra: Đ.án Sự ủy quyền trong công tác kiểm tra có ý
nghĩa rất quan trọng và thiết thực. Nhưng để công việc có thể đạt kết quả, tránh
giao quá nhiều hoặc giao quá ít.
33: Thời điểm kiểm tra là gì? Đ.án: Bắt đầu và kết thúc kiểm tra hợp lý sẽ tạo môi
trường ổn định cho các nhà doanh nghiệp hoạt động và phát triển.

Chương 7: Quyết định quản trị


1. Quyết định đúng lúc kịp thời là? Đ.án: Tạo điều kiện phát triển sản xuất và nâng
cao hiệu quả sản xuất
2. Quyết định hoặc đưa ra mong muốn là? Đ.án: Dẫn đến những thiệt hại lớn, gây khó
khăn trong sản xuất kinh doanh
:
3. Quyết định thiếu suy nghĩ? Đ.án: Kết quả của thái độ thiếu trách nhiệm của bệnh
quan liêu tạo ra nhiều lãng phí về lao động về tiền của tập thể và xã hội
4.. Quyết định không chính xác? Đ.án: Do trình độ hạn chế hoặc do sự đùn đấy của
nhà quản trị cũng sẽ tạo ra hậu quả không lường trước được
5. Có mấy đặc điểm của quyết định quản trị? Đ.án: 4 đặc điểm ( nhớ thứ tự bốn đặc
điểm)
6. Các quyết định quản trị trực tiếp hướng vào tổ chức lao động tập thể là đặc điểm thứ
mấy? Đ.án: 1
7. Các quyết định quản trị đề ra khi vấn đề đã chín muồi nhằm khắc phục sự khác biệt
này làm cản trở sự hoạt động …… phát triển hệ thống dđ thứ mấy? Đ.án: 2
8. Quyết định quản trị liên quan tới việc sử dụng thông tin về vấn đề giải quyết, bằng
cách đưa ra phương án hoạt đọng thích hợp trong số các phương án ….. phân tích thông
tin dđ thứ mấy? Đ.án: 3
9. Các tiêu chuẩn và nguyên tắc đã đề ra quyết định quản trị được xây dựng trên cơ sở
hiệu quả về tính quy luật khách quan của sự vận động ……. Sáng tạo nghệ thuật dd thứ
mấy? Đ.án: 4
10. Các hành vi sáng tạo của nhà quản trị nhằm định ra chương trình và tính chất hoạt
động của tổ chức để giải quyết một vấn đề đã chín muồi, trên cơ sở hiểu biết …….. hiện
trạng của hệ thống là chức năng nào? Đ.án : Quyết định quản trị
11. Quyết định quản trị thực hiện chức năng định hướng? Đ.án: Khi nó quy định
phương hướng vận động và tính chất hoạt động cho các đôi tượng dựa trên các
nguyên lý và quy luật khách quan ( Quyết định thứ nhất)
12. Quyết định quản trị thực hiện chức năng bảo đảm? Đ.án: Bảo đảm các nguồn lực
vật chất cụ thể ( lđộng, tài chính và các nguồn lực khác) cần thiết để các đối
tượng…….. quyết định ( quyết định thứ hai)
13. Quyết định quản trị thực hiện chức năng hợp tác và phối hợp? Đ.án: Xác định các
mối quan hệ, vai trò và vị trí của các bộ phận tham gia vào việc thực hiện mục tiêu
dã đề ra …….. thời gian và không gian ( quyết định thứ 3)
14. Chức năng ép buộc và động viên? Đ.án: một quyết định khi ban hành phải có
tính mệnh lệnh, bắt buộc các cấp thừa hành………. Tự giác cao (qđ thứ 4)
15. Phân loại quyết định quản trị gồm có? Đ.án: tính chất của quyết định, thời gian
thực hiện, phạm vi thực hiện
16. Quyết định chiến lược là gì? Đ.án: Là các quyết định định hướng phát triển cho
toàn hệ thống có thời gian tương đối dài. Những quyết định đươc đưa ra, triển khai
và theo dõi tiến độ thực hiện
:
17. Quyết định chiến thuật là gì? Đ.án: Hướng đến việc đạt được mục tiêu cho từng
bộ phận và có thời gian ngắn hơn quyết định chiến lược
18. Quyết định tác nghiệp là gì? Đ.án: Nhằm đảm bảo các công việc được tiến hành
đúng tiến độ kế hoạch đã đề ra, người đưa ra quyết định tác nghiệp thường là
những nhà quản trị viên cấp cơ sở
19. Thời gian thực hiện quyết định? Đ.án: Dài hạn, trung hạn và ngắn hạn
20. Theo phạm vi thực hiện? Đ.án: Quyết định toàn cục, quyết định bộ phận, quyết
định chuyên đề
21. Theo các khía cạnh khác nhau của sản xuất hệ thống? Đ.án: Quyết định kỹ thuật,
tổ chức, kinh tế , xã hội
22. Các quyết định chuyên đề? Đ.án: Chỉ liên quan đến một nhóm vấn đề nhất định
hoặc một số chức năng quản trị nhất định trong hệ thống
23.Quyết định trực tiếp là gì? Đ.án: Quyết định mang hình thức những chỉ thị, mệnh
lệnh đòi hỏi việc thi hành phải phù hợp chính xác với quyết định đề ra như những
liên quan ……. Các cấp
24. Quyết định gián tiếp là gì? Đ.án: Quyết định nhằm mục đích khuyến khích chủ
trương phát triển sản xuất nhất định như các biện pháp về đòn bẩy kinh tế ( hđ
kinh tế, liên kết kinh tế…) những quyết định loại nà thường rất có hiệu quả nhưng
độ tin cậy không lớn so với của các quyết định mang hình thức chỉ thị
25. Quyết định viễn cảnh và bao quát? Đ.án: Luận chứng đầy đủ và tỉ mỉ
26. Quyết định có tính chất tác nghiệp? Đ.án: Luận chứng ngắn gọn
27. Có mấy yếu cầu đối với quyết định quản trị? Đ.án: 6 ( nhớ 6 quyết định)
28. Có mấy bước của quá trình ra quyết định? Đ.án: 8 bước ( nhớ 8 bước)
29. Quá trình sáng tạo có mấy yếu tố? Đ.án: 5 yếu tố
- Sự chuẩn bị: Tìm hiểu vấn đề cần giải quyết
- Sự tập trung: Mọi nguồn lực của tổ chức cá nhân tập trung giải quyết vđề
- Nuôi dưỡng ý tưởng: Trong tiềm thức của con người thường có một trật tự về
những thông tin đã thu nhận được. Giai đoạn này thành công có thể đem lại những
ý tưởng mới mẻ
- Sự bừng sáng: Thời điểm khám phá , cần khẩn trương nhận ra nó
- Đánh giá ý tưởng: Những giải pháp, ý tưởng cần phải được thẩm tra, xem xét.
:
30. Trong quá trình sáng tạo, có mấy phương pháp? Đ.án: 2 phương pháp ( Phương
pháp dựa trên việc tìm kiếm những nội dung mới cho một vấn đề và phương pháp
tổng hợp
31. Bầu không khí sáng tạo thể hiện qua các đặc điểm? Đ.án: 5 đặc điểm ( sự tin cậy,
thiết lập mạng lưới truyền thông, trong tổ chức có nhiều loại tính cách khác nhau,
phải thiết lập quy trình nhằm tiếp cân ý tưởng và thiết lập một cơ cấu tổ chức)
32. Quá trình giải quyết vần đề gồm mấy bước theo mô hình Oshorn? Đ.án: 3 bước
( giai đoạn tìm hiểu thực tế, tìm ý tưởng, tìm giải pháp)
- Giai doạn tìm hiểu thực tế bao gồm những công việc như nhận diện vấn đề, thu
thập và phân tích những dữ liệu cần thiết
- Giai đoạn tìm ý tưởng bao gồm việc tạo ra ý tưởng ban đầu, cùng những định
hướng và sau đó phát triển những ý tưởng ……… cần thiết
- Giai đoạn tìm giải pháp bao hàm việc nhận diện và đánh giá các chương trinh
hành động sơ bộ và quyết định cách thức thục hiện…… đã lựa chọn.
33. Phương pháp não công cần tiến hành mấy bước? Đ.án: 4 bước
- Loại trừ sự phê bình, chỉ trích,
- Duy trì bầu không khí hoàn toàn tự do
- Số lượng ý tưởng càng nhiều càng tốt
- Kết hợp và phát huy ý tưởng của người khác
34. Tiền đề của sự hợp lý gồm có? Đ.án: 5 tiền đề
- Hướng tới mục tiêu
- Mọi khả năng lựa chọn điều được biết
- Ưu tiên phải rõ ràng
- Những ưu tiên phải cố định
- Sự lựa chọn cuối cùng sẽ mang lại hiệu quả tối đa:
35. Những phẩm chất cá nhân cần cho quyết định hiệu quả gồm? Đ.án: Kinh nghiệm,
xét đoán, óc sáng tạo, những khả năng định lượng
36. Có mấy cách thực hiện các quyết định? Đ.án: 4 cách
37. Truyền đạt nội dung quyết định đến những bộ phận và nhân sự có trách nhiệm thi
hành? Đ.án: Khi truyền đạt nội dung quyết định: Cần phải giải thích rõ tinh thần
nội dung, yêu cầu và tầm quan trọng
:
38. Lập kế hoạch tổ chức thực hiện quyết định là lập kế hoạch thực hiện quyết định đã
đề ra? Đ.án: Việc thực hiện quyết định có thành công hay không tùy thuộc rất lớn
vào kế hoạch tổ chức này
39. Kiểm tra và điều chỉnh các quyết định? Đ.án: Nhằm phát hiện và đề ra các biện
pháp khắc phục kịp thời những trở ngại, khó khăn và những trờ ngại.
40. Tổng kết đanh giá và rút kinh nghiệm việc thực hiện quyết định? Đ.án: Đây là bước
cần thực hiện. Nó sẽ giúp cho các nhà quản trị rút ra những bài học kinh nghiệm
trong công tác quản trị và từ đó góp phần nâng caoa nghệ thuật ra quyết định

You might also like