Bai Giang Do Thi CD Thang Deu

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

VẬT LÝ 10 CHÀO

MỪNG
PHẦN I : CƠ HỌC CÁC BẠN
2K6

< ĐĂNG KÝ NGAY KÊNH youtube “Bài giảng TV” để xem rất nhiều bài giảng vật lí
MIỄN PHÍ>

DẠNG 3. ĐỒ THỊ CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU


a/ Nêu tính chất của chuyển động x0t)
+ Nếu đ thì vật chuyể động thẳ đều theo chiều ươ : v>0
+ Nếu đ xu ng thì vật chuyể động thẳ đều ược chiều ươ : v<0 b)
+ Đ th nằm ngang ứng với khoảng thời gian vậ đứng yên.
x(cm)

3
2
1 t(s)
Ot(s)
-1
-2
1 2 3 4 5
b/ Tính vận tốc của vật từ đồ thị
u ể độ ẳ đều vậ ằ vớ đườ ểu độ
x xo
ờ : tan v
t

-Để tính vận tốc trên một đoạn, ta chọn 2 điểm biết trước tọa độ và tính theo công thức
x2 x1
v
t2 t1

c Đồ t ị ận tố Ot)
ậ ằ đ vậ ộ đ ẳ vớ ờ

m/s)
A>0
(s)

B<0
10
CÁC BÀI TẬP VẬN DỤNG
Câu 1. Một chấ đ ểm chuyể động thẳ đều, vớ đ th vận t c – thời gian v(m/s)
đượ ư vẽ. Quã đường mà chấ đ ể đ được trong khoảng 3
thời gian từ 1 đến 2 s là
A. 1 m B. 2 m. 1
C. 3 m D. 4 m O 1 2 t(s)
Hình vẽ bên là đồ thị tọa độ - thời gian của một chiếc xe chạy từ A đến B
trên đường 1 đường thẳng. Xe này xuất phát lúc x(km)
A. 0 giờ (tính từ m c thời gian), từ đ ểm A trùng với g c t độ O
150 B
B. 1 giờ ( tính từ m c thời gian), từ đ ểm A trùng với g c t độ O
120
C. 0 giờ ( tính từ m c thời gian), từ đ ểm A cách g c t độ O 30km
90
D. 1 giờ ( tính từ m c thời gian), từ đ ểm A cách g c O 30km.
60
30 A t(h)
O 1 2 3 4 5
Câu 2. Đ th vận t c – thời gian c a một chấ đ ểm chuyể động trên v(km/h)
30
tr Ox đượ ư vẽ. T độ trung bình c a chuyể động trong
khoảng thời gian từ 0 đến 7 s.
A. 22 km/h B. 60 km/h th)
C. 21,42 km/h. D. 55 km/h O 7
Câu 3. Đ th t độ - thời gian trong chuyể động thẳ đều c a một
chấ đ ểm có d ư vẽ. Trong khoảng thời gian nào xe chuyể động
thẳ đều? x

A.Trong khoảng thời gian từ 0 đến t1.


B.Trong khoảng thời gian từ 0 đến t2 t
C.Trong khoảng thời gian từt1 đến t2 O t1 t2
D.Không có lúc nào xe chuyể động thẳ đều
Câu 4. Một vật chuyể động thẳ đều vớ đ th ư vẽ. P ươ x(km)
trình chuyể động c a vật là 200

A. x  200  50t  km B. x  200  50t  km .


50
C. x  100  50t  km D. x  50t  km t(h)
Câu 5. Vào lúc 8 h t đ ểm AB cách nhau 100 m, có hai chấ đ ểm O 3
v(m/s)v(
chuyể độ ược chiều u đ qu A B. Đ th vận t c – thời gian 3030 vAv
c a hai chấ đ ể được biểu di ư vẽ. Thờ để hai chất t(s)t
OO
đ ểm này gặp nhau là -10- vBv
A. 4 s B. 2 s
x(cm)
C. 3 s D. 2,5 s.
Câu 6. Một chấ đ ểm chuyể động trên mộ đường thẳ . Đ 4
th t độ theo thời gian c a chấ đ ể được mô tả ư vẽ. 3
T độ trung bình c a chấ đ ểm trong khoảng thời gian từ 0 đến 2
5s là 1 t(s)
A. 1,6cm/s B. 6,4cm/s O
C. 4,8cm/s D.2,4cm/s. -1
-2
1 2 3 4 5
x(km)
Câu 7. Đ th t độ - thời gian c x I v II được biểu di ư 70
hình vẽ. Hai xe gặp nhau t i v trí cách v trí xuất phát c a xe I mộ đ n II
A.40km B. 30km. 40
20 I
C. 35km D. 70km t(h)
O 1 2

Câu 8. Đ th t độ - thời gian c a hai chiế x I v II ược biểu x(km)


di ư vẽ . P ươ u ể động c a xe I và II lần
ượt là 40
A. x1  20t  km;h  và x2  20  10t  km;h  . II
20 I
B. x1  10t  km;h  và x2  20t  km/h 
C. x1  20  10t  km;h  và x2  20t  km/h  O 2
t(h)
D. x1  20t  km;h  và x2  10t  km/h 

Câu 9. Đ th chuyể động c a c a hai xe (I) và xe (II) được minh h ư x(km)


hình vẽ. Giá tr c a a bằng 60 (II)
50 (I)
A. 0,51
B. 0,50.
C. 0,49 10 t(h)
D. 0,48 O a 1

Câu 10. đ th u đâ đ th nào có d ng c a vật chuyể động thẳ đều?

A.Đ th a B.Đ th b và d
C.Đ th a và c D.C đ th v đều đú .

You might also like