Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ ĐÁP ÁN KINH TẾ VĨ MÔ
ĐỀ ĐÁP ÁN KINH TẾ VĨ MÔ
Năm Giá bút (ngìn Lượng bút Giá sách Lượng sách
đồng) (nghìn cái) (nghìn đồng) (nghìn quyển)
2009 3 100 10 50
2010 3 120 12 70
2011 4 120 14 70
Câu 18: GDP danh nghĩa năm 2010 là
a. 800 triệu đồng
b. 1060 triệu đồng
c. 1200 triệu đồng
d. Tất cả đều sai
Câu 19: Giả sử 2009 là năm gốc, GDP thực tế của 2010 là
a. 1060 triệu dồng
b. 1200 triệu đồng
c. 1460 triệu đồng
d. Tất cả đều sai
Câu 20: GNP khác GDP như thế nào
a. GNP bằng GDP trừ ddie phần thuế thu nhập cá nhân
b. GNP bằng GDP cồng thêm phần thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài
c. GNP bằng GDP trừ đi tất cả các khoản thuế
d. GNP bằng GDP trừ đi phần thu nhập ròng từ yếu tố nước ngoài
PHẦN II: TỰ LUẬN (3đ)
Câu 1: (1đ) Giả sử do dự kiến về tương lai tốt đẹp của nền kinh tế nên tiêu
dùng của dân chúng tăng điều này ảnh hưởng như thế nào đến tình hình lạm
phát và tăng trưởng kinh tế? Minh hoạ bằng đồ thị
Câu 2: (2đ) Một nền kinh tế có các hàm số:
C = 300 + 0,75Yd ; I = 50 + 0,2Y ; G = 50; X = 150;
M = 20 + 0,2Y; T = 20 + 0,2Y
a. Nhận xét tình trạng cán cân ngân sách tại mức sản lượng cân bằng ?
b. Nếu đầu tư chính phủ tăng 50, sản lượng cân bằng mới là bao nhiêu ?
B
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM: (7đ)
Câu 1:Nếu đầu tư biên là 0,15, khi sản lượng tăng 100 tỷ đồng thì đầu tư sẽ:
a. Tăng thêm 15 tỷ đồng
b. Tăng thêm 100 tỷ đồng
c. Không tăng
d. Giảm bớt 15 tỷ đồng
Câu 2: Nếu xuất khẩu giảm bớt 400 sẽ làm cho:
a. Tổng cầu giảm 400
b. Cán cân thương mại thặng dư 400
c. Sản lượng giảm 400
d. Tất cả đều đúng
Câu 3: Phát biểu nào sai:
a. Đường tổng cung biểu hiện mối quan hệ giữa lượng cung về hàng hoá,
dịch vụ và mức giá
b. Đường tổng cung dài hạn là dường nằm ngang tại sản lượng tiềm năng
c. Đường tổng cung ngắn hạn là đường dốc lên
d. Thời tiết thay đổi làm mất mùa sẽ làm đường tổng cung dịch chuyển
sang trái
Câu 4: NHTW tăng tỷ lệ dự trữ bắt buộc đồng thời với việc bán ra trái phiếu
của chính phủ thì lượng tiền của nền kinh tế sẽ:
a. Tăng c. Không đổi
b. Giảm d. Không đủ thông tin để kết luận
Câu 5: Một nền kinh tế mở. nhỏ với cơ chế tỷ giá cố định hoàn toàn, vốn luân
chuyển tự do hoàn toàn chính sách nào sẽ không có hiệu quả:
a. Chính sách tài khoá mở rộng
b. Chính sách tiền tệ mở rộng
c. Chính sách tài khoá thu hẹp
d. Chính sách phá giá nội tệ
Câu 6: Trong mô hình IS – LM chính sách thu hẹp tiền tệ làm cho
a. Sản lượng giảm, lãi suất tăng
b. Sản lượng và lãi suất cùng giảm
c. Sản lượng tăng lãi suất giảm
d. Tất cả đều sai
Câu 7:
Năm Giá bút Lượng bút Giá sách Lượng sách
(nghìn đồng) (nghìn cái) (nghìn đồng) (nghìn quyển)
2009 3 100 10 50
2010 3 120 12 70
2011 4 120 14 70
Chọn 2009 là năm gốc, chỉ số điều chỉnh GDP của năm 2010:
a. 100 b. 113 c. 116 d. 119
Câu 8: Chênh lệch giữa GDP danh nghĩa và GDP thực của một quốc gia:
a. Thu nhập ròng từ nước ngoài
b. Chỉ số giá so với năm gốc
c. Tình hình biến động giá cả
d. Chính sách khuyến khích đầu tư của nhà nước
Câu 9: Mô hình AS – AD phản ánh quan hệ giữa
a. Mức giá chung và GDP thực tế
b. Mức giá chung và GDP danh nghĩa
c. Tổng thu nhập và GDP danh nghĩa
d. Tổng chi tiêu và GDP danh nghĩa
Câu 10: Vai trò của chính phủ trong hệ thống kinh tế hỗn hợp:
a. Thu thuế
b. Can thiệp nhắm điều chỉnh những lệch lạc của hệ thống kinh tế thị
trường
c. Tập trung bảo vệ trật tự an ninh quốc phòng
d. Hoạch định cho toàn bộ hoạt động của nền kinh tế
Câu 11: Tiết kiệm mang giá trị âm khi hộ gia đình:
a. Tiêu dùng ít hơn thu nhập
b. Tiêu dùng nhiều hơn tiết kiệm
c. Tiết kiệm nhiều hơn tiêu dùng
d. Tiêu dùng nhiều hơn thu nhập khả dụng
Câu 12: Trong một nền kinh tế mở có các hàm sau đây ( đơn vị: tỷ đồng)
C =120 + 0,75Yd I= 280-80i G= 340 T= 40+0,2Y
X= 150 Yp = 1250 DM = 900 -100i SM = 600
Để nền kinh tế đạt trạng thái toàn dụng, Ngân hàng trung ương phải thực hiện
chính sách tiền tệ như thế nào?
a. Tăng cung tiền 193,75 tỷ đồng
b. Giảm cung tiền 193,75 tỷ đồng
c. Tăng cung tiền 496 tỷ đồng
d. Giảm cung tiền 496 tỷ đồng
Câu 13: Nếu GDP thực tế tăng lên, đường cầu tiền thực tế sẽ dịch chuyển sang:
a. Trái và lãi suất sẽ giảm đi
b. Trái và lãi suất sẽ tăng lên
c. Phải và lãi suất sẽ không đổi
d. Phải là lãi suất sẽ tăng lên
Câu 14: Trong điều kiện các yếu tố khác không đổi, yếu tố nào sau đây sẽ làm
GDP thực tế cân bằng tăng?
a. Sự gia tăng tiết kiệm
b. Sự gia tăng xuất khẩu
c. Sự gia tăng thuế
d. Sự gia tăng nhập khẩu
Câu 15: Một nền kinh tế mở, nhỏ với cơ chế tỷ giá cố định hoàn toàn, vốn luân
chuyển tự do hoàn toàn, chính sách nào sẽ không hiệu quả?
a. Chính sách tài khoá mở rộng
b. Chính sách tiền tệ mở rộng
c. Chính sách tài khoá thu hẹp
d. Chính sách phá giá nội tệ
Câu 16: Phát biểu nào sau đây đúng
a. Khi nền kinh tế hoạt động trên mức toàn dụng thì thất nghiệp ở mức cao
b. Tổng cung dài hạn có thể thay đổi khi chính phủ thay đổi chỉ tiêu ngân
sách
c. Sản lượng tiềm năng có xu hướng tăng theo thời gian
d. Sự cân bằng của tổng cung – tổng cầu làm cho nền kinh tế đạt sản lượng
tiềm năng
Câu 17: Các ngân hàng trung ương tăng tỷ lệ dự trữ tuỳ ý, lượng tiền mạnh sẽ:
a. Tăng thêm c. Giảm bớt
b. Không đổi d. Có thể tăng hoặc giảm
Câu 18: Những yếu tố nào sau đây có thể dẫn đến thâm hụt cán cân thương mại
của 1 nước?
a. Đồng nội tệ xuống giá so với ngoại tệ
Câu 19: Giả sử tỉ lệ tiền mặt so với tiền gửi là 0,2 và tỉ lệ dự trữ so với tiền gửi
là 0,1. Nếu muốn tăng cung tiền là 1 tỉ đồng thông qua hoạt động thị trường
mở, ngân hàng trung ương cần phải
A. Mua 250 triệu trái phiếu chính phủ
B. Tỷ lệ lạm phát của nam hiện hành bằng tỷ lệ lạm phát của năm gốc
C. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm trước
D. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá của năm gốc
Câu 1 (1đ) khi ngân hàng trung ương mua trái phiếu trên thị trường mở, các
yếu tố khác không thay đổi thì lãi suất và sản lượng trên thị trường sẽ thay đổi
như thế nào? Minh họa bằng đồ thị
Câu 2 (2đ) giả sử khuynh hướng tiêu dùng biên là 0,8; đầu tư biên là 0,2; thuế
ròng biên là 0,2; sản lượng cân bằng của nền kinh tế là Y = 1200, sản lượng
tiềm năng Yp = 1500.
a. Nếu chính phủ tăng chỉ tiêu 10, giảm thuế 10 đồng thời tăng chỉ chuyển
nhượng 5 thì sản lượng cân bằng mới là bao nhiêu?
b. Để đưa mức sản lượng ở câu a về mức sản lượng tiềm năng chính phủ
cần thay đổi chỉ tiêu bao nhiêu?
Đề A
1A 2D 3C 4C 5C 6 7C 8B 9C 10D 11C 12C 13A 14D 15B 16A 17B 18C 19A
20B
Câu 9:
AD = C –CmI + G + I + X – M
0 0 0
AD = C (1 - T ) + I
m m m m K= = 3,7
= 0.7 (1 – 0,1) + 0,1
= 0.73
Y= = = 2000
Câu 10:
Y = 1750
r
Y = - C .K.
m T => T= = = 96,5
Câu 11:
T = 90 => T = 90 + 0,1Y
AD = 0,73
m
Y= = 1900
CÂU 1
Câu 2:
AD = C - C T + I + G + X – M
0 0 m 0 o o o o
AD = C (1 – T ) + I – M = 0.6
m m m m m
K= 1/(1- AD = 2.5 m)
Y AD / (1- AD )
cb = 0 m