Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 3

KẾ HOẠCH GIÁO DỤC CÁ NHÂN CỦA ÁNH DƯƠNG

I.Tình trạng hiện tại


1. Khả năng tập trung và giao tiếp mắt
- Con có giao tiếp mắt và tập trung những trò chơi con thích như thổi bóng ,thả
xe cũi ,lồng tháp ,chơi kiến bò .Còn những hoạt động con không thích thì
không làm, mà còn hay vứt đồ đi .
- Con có đáp ứng với tên gọi nhưng bằng cử chỉ nhìn lại ,cười khi cô gọi “bún
ơi “.
2.Khả năng bắt chước
- Trẻ biết bắt chước các hoạt động như :vỗ tay ,giơ tay lên ,lắc đầu xua tay nói
không , khoanh tay khi muốn xin đồ và cúi đầu xuống .
3. Ngôn ngữ hiểu :
- Trẻ hiểu được các lệnh như: đưa cho cô ,chỉ cho cô ,bóc dán tranh
4 .Ngôn ngữ diẽn đạt
- Con có một số âm : mẹ ,bà ,cô ,hổ ,chim ,mèo ,áo ,dê, cá khi cô hỏi (Con gì
đây ?
5.kỹ năng xã hội
- Con biết bye bye khi về ,biết đập tay zê khi cô tương tác .

II. Kế hoach thực hiện

Lưu ý : (+) trẻ thực hiện được thành thạo


(-) trẻ chưa thưc hiện được

(+/-) trẻ thực hiện có sự trợ giúp

Lĩnh Mục tiêu Các bước thực hiện Đồ dùng Người Kết quả
vực thực hiện
1.Vận -xâu hạt B1: giới thiệu tên hoạt Hộp xâu Giáo viên + +/- -
động các con vật động : xâu hạt con vật hạt và phụ
tinh B2: Cô làm mẫu xâu huynh
(10p) hạt để trẻ quan sát
B3 :cô hỗ trợ trẻ tay
phải cầm dây xâu ,tay
trái cầm hạt kèm theo
lời nói hướng dẫn trẻ .
B4 : cho trẻ tự làm
hoạt động nếu trẻ chưa
thực hiẹn được ta lại
quay lại b3 .
B5 :khen trẻ và chuyển
hoạt động
2.Nhận - Nhận biết -Nhận biết và phát âm Tranh và Giáo viên
thức và bật âm con: cá mô hình và phụ
và tên các con B1 :Giáo viên đặt rổ huynh
ngôn vật và đồ tranh lên bàn chỉ và gọi
ngữ vật cấp độ tên con vật .
(40p) 1. B2 :Giáo viên đưa thẻ
+ Con vật: tranh và hỏi trẻ (con gì
cá ,gà, đây ?) chờ đợi trẻ phản
bò,mèo ,ch hồi ,nếu trẻ chưa trả lời
im ,ốc dê, được cô , gọi tên con
hổ ,chim . vật đó nhiều lần đồng
+ Đồ vật : thời yêu cầu trẻ ngửa
Bát ,thìa , tay xin ,sau đó yêu cầu
mũ, trẻ thả tranh vào rổ .
áo ,kính ,k B3 : Giáo viên đưa mô
éo bóng, hình và gọi tên nhiều
bút lần cá đồng thời yêu
cầu trẻ ngửa tay xin và
thả vào rổ tranh.
B4 :Giáo viên yêu cầu
trẻ chỉ vào rổ tranh và
gọi tên cá
B5 :Giáo viên yêu cầu
trẻ đưa cho cô rổ tranh
con cá .
-Tương tự với đồ vật
cũng làm như trên
Nhận biết -Nhận biết bà và phát Tranh Giáo viên
người thân âm bà : gia đình và cha mẹ
trong gia B1 :Cô giơ thẻ tranh
đình : chỉ và gọi tên bà
ông ,bà ,bố B2 :Cô giơ thẻ tranh và
,mẹ .anh ,e hỏi trẻ “ai đây con “
m yêu cầu trẻ chỉ tay vào
tranh và phát âm bà .
B3 :Cô đặt hai thẻ
tranh yêu cầu trẻ lấy
cho cô bà .
4.Kỹ Chơi giả B1 :Cô vừa làm mẫu Búp bê
năng vờ bón cho hành động và vừa miêu và thìa
xã búp bê ăn tả bằng lời ,các động bát
hội(10 ,chơi kiến tác bón cho búp bê ăn .
p) bò ,ú òa B2 :Cô hỗ trợ trẻ thực
hiện hành động bón và
phát âm từ măm
măm ...
B3 : Cho trẻ tự thực
hiện các thao tác xúc
cho bup bê .
B4 :khen ngợi và
chuyển hoạt động .

You might also like