Professional Documents
Culture Documents
Chương 3
Chương 3
3
PHẢN ỨNG OXI HÓA KHỬ
Phản ứng oxi hóa – khử là phản ứng xảy ra giữa một chất
oxi hóa với một chất khử để dẫn đến hình thành chất oxi hóa
mới và chất khử mới yếu hơn các chất ban đầu.
Phản ứng oxi hóa khử bao gồm hai quá trình: khử và oxi
hóa, xảy ra đồng thời.
Ox1 - e- Kh1
Kh2 + e- Ox2
Ox1 + Kh2 Kh1 + Ox2
Một chất có tính oxi hóa càng mạnh thì chất khử liên hợp
của nó càng yếu và ngược lại.
Phản ứng oxi hóa khử diễn ra phức tạp, tốc độ thường chậm.
4
CÂN BẰNG TRAO ĐỔI ĐIỆN TỬ
BÁN CÂN BẰNG
Bán cân bằng là quá trình cho nhận điện tử (e)
giữa dạng oxy hoá (Ox) và khử (Kh) của một cặp
oxy hoá-khử liên hợp.
Ox + ne- Kh
Theo PT Nernst, dd chứa cặp Ox – Kh có thế là:
RT ( Ox )
E E
o
ln (3.1)
nF ( Kh )
(2)
n1Ox2 + n2Kh1
Hằng số cân bằng K(1) cho biết mức độ phản ứng:
n1 n2
[ Ox 2 ] [ Kh 1 ]
K (1 ) n2 n1
[ Ox 1 ] [ Kh 2 ]
CÂN BẰNG TRAO ĐỔI ĐIỆN TỬ
HẰNG SỐ CÂN BẰNG – DỰ ĐOÁN CHIỀU PƯ
Tại cân bằng E1 = E2
Áp dụng phương trình Nerst và biến đổi ta có:
o o
n1 n 2 ( E 1 E 2 )
K ( 1 ) 10
0 , 059
E 1o E 2o > 0 hay E1 E2
o o
: K(1) > 1 PƯ theo chiều
(1) hay Ox1 > Ox2 và Kh1 < Kh2. Ngược lại, PƯ xảy ra
theo (2) và Ox1 < Ox2 và Kh1 > Kh2.
Trị số Eo của cặp Ox/Kh cường độ oxy hoá của Ox.
Ox càng mạnh thì Kh càng yếu.
CÂN BẰNG TRAO ĐỔI ĐIỆN TỬ
HẰNG SỐ CÂN BẰNG – DỰ ĐOÁN CHIỀU PƯ
o o
n1 n 2 ( E 1 E 2 )
K ( 1 ) 10
0 , 059
(2)
0 , 059 [ Ox ] 0 , 059
E1 E1
o 1 m
lg lg[ H ]
n1 [ Kh 1 ] n1 0 , 059 [ Ox ]
E2 E2
o 2
lg
n2 [ Kh 2 ]
n1 n2
[ Ox 2 ] [ Kh 1 ]
K (1 ) Phụ thuộc [H+]
n2 n1 mn 2
[ Ox 1 ] [ Kh 2 ] [ H ]
CÂN BẰNG TRAO ĐỔI ĐIỆN TỬ
THẾ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA DD CHỨA HAI CẶP Ox/Kh
Khi cặp Ox1/Kh1 tác dụng với Ox2/Kh2 và E 1 E :2
o o
n1 E 1 n 2 E 2
o o
Etñ = +
0 , 059 [ Ox ] [ Ox ]
1 2
lg
n1 n 2 n1 n 2 [ Kh 1 ] [] Kh 2 ]
n2 n1
vì lg
[ Ox 1 ] [ Ox 2 ]
= lg = lg1 = 0
[ Kh 2 ] [ Kh 1 ] n1 n2
n1 E 1 n 2 E 2
o o
neân Etñ =
n1 n 2
CÂN BẰNG TRAO ĐỔI ĐIỆN TỬ
THẾ TƯƠNG ĐƯƠNG CỦA DD CHỨA HAI CẶP Ox/Kh
*** Khi H+ có tham gia vào bán cân bằng của cặp Ox1/Kh1:
(1 )
1 p
n1 E 1 n 2 E 2
o o
0 , 059 [ Kh 1 ]
+
lg [ H
m
Etđ =
]
n1 n 2 n1 n 2 p
CÂN BẰNG TRAO ĐỔI TIỂU PHÂN
BÁN CÂN BẰNG TRAO ĐỔI TIỂU PHÂN
Là quá trình cho nhận tiểu phân p giữa hai dạng cho
(D – Donor) và dạng nhận (A – acceptor) trong DD:
(1 )
A + p (2)
D
Áp dụng định luật tác dụng khối lượng cho bán cân bằng:
Theo chiều (1) quá trình nhận tiểu phân
[D ]
K (1 ) : là hằng số bền
[ A ][ p ]
Theo chiều (2) quá trình cho tiểu phân
[ A ][ p ]
K (2) k : k = 1/ - hằng số phân ly (không bền)
[D ]
CÂN BẰNG TRAO ĐỔI TIỂU PHÂN
BÁN CÂN BẰNG TRAO ĐỔI TIỂU PHÂN
Thực tế, quá trình cho nhận p có thể xảy ra theo n nấc.
Với từng nấc:
β1
A + p ⇄ D1 [D1] 1
kn 1
[ A ][ p ] kn
β2
D1 + p ⇄ D2 [D2] 1
Kn-1 2
[ D 1 ][ p ] k n 1
βn [D1] = β1 [ A ] [ p ]
Dn-1 + p ⇄ Dn
k1 [D2 ] = β2 [ D1 ] [ p ] = β1 . β2 [ A ] [ p ]2
14
[ HA ][ OH ] kH 10
2O
k k baz k b
A
[ A ][ H 2 O ] k HA k HA
(ở 25oC)
=> Đối với cặp A-B liên hợp:
ka.kb = kH2O
CÂN BẰNG TRAO ĐỔI TIỂU PHÂN
HẰNG SỐ ĐẶC TRƯNG CỦA CÁC BÁN CÂN BẰNG CỤ THỂ
Bán cân bằng axit - bazơ:
AxitHA càng mạnh kHA càng lớn k
A
càng nhỏ
baz liên hợp A- càng yếu.
Các sổ tay chỉ cho các giá trị kHA tính k A hay HA
[ A ] o [ A ].{ 1 1 , i [ p ] } [ A ].
i
Hay A[ p ]
i 1
{1 1 ,i [ p ] } {1 1 ,i [ p ] }
i i
i 1 i 1
CÂN BẰNG TRAO ĐỔI TIỂU PHÂN
NỒNG ĐỘ CÁC CẤU TỬ KHI CÂN BẰNG
Ví dụ: Thiết lập BT hệ số điều kiện Y[H+] theo [H+] của
EDTA H4Y với k1 = 10-1,99, k2 = 10-2,67, k3 = 10-6,27, k4 = 10-10,95
( ) ( )
1
2
Y4- + H+
(k )
HY3- HY3- + H +
(k )
H2Y2-
4 3
( ) ( )
3
H2Y2- + H+
H3Y- H3Y- + H+
4 H4Y
(k ) (k )
2 1
β1,1 = β1 = 1/k4 = 10 10,95 β1,2 = 1/ k3.k4 = 1017,22
β1,3 = 1/k2.k3.k4 = 10 19,89 β1,4 = 1/ k1. k2. k3.k4 = 10 21,89
17 , 22 2 19 , 89 3
2 [ Y ] o 10 [H ] [ Y ] o 10 [H ]
[ H 2Y ] [ H 3Y ]
Y(H )
Y(H )
21 , 89 4
[ Y ] o 10 [H ]
[ H 4Y ]
Y(H )
CÂN BẰNG TRAO ĐỔI TIỂU PHÂN
NỒNG ĐỘ CÁC CẤU TỬ KHI CÂN BẰNG
Ví dụ: Thiết lập biểu thức hệ số điều kiện Y[H+] theo [H+] của
EDTA H4Y với k1 = 10-1,99, k2 = 10-2,67, k3 = 10-6,27, k4 = 10-10,95
pH 1 2 3 4
pH 5 6 7 8
pH 9 10 11 12
[D2]
D2/A2 : A2 + n2p
D2 với D 2 n2
[ A 2 ][ p ]
CÂN BẰNG TRAO ĐỔI TIỂU PHÂN
HẰNG SỐ CÂN BẰNG
Khi trộn hai đôi này với nhau xảy ra phản ứng:
n2A1 + n1D2
n2D1 + n1A2 (a)
Hằng số cân bằng theo chiều thuận (1):
(
n2 n1 n2 n1n 2 n1 n2
[D1] [ A2 ] [D1] [ p] [ A2 ] D1
)
K (1 )
(
n2 n1 n2 n1n 2 n1 n1
[ A1 ] [D2] [ A1 ] [ p] [D2] D2
)
Từ biểu thức K(1)
(
D1
)
n2
>( D ) n 1 : Cân bằng ưu tiên theo chiều thuận (1)
2
( D2 )
n1 n2 n1
[ A1 ] [ A1 ] [ A1 ] ( D1 )
n2
Khi ( D )
n2
>> ( D ) : CB hoàn toàn theo chiều (1)
n1
1 2
Khi n1 = n2 = 1:
( ) 2 1 D1
[ A1 ] [ A 1 ]0
2 D2
pA 1 pC lg( )
(
A1
D1
) 2 D2
CÂN BẰNG TRAO ĐỔI TIỂU PHÂN
CÁCH BIỂU DIỄN VÀ TÍNH TOÁN TRONG THỰC TẾ
Thực tế, CB trao đổi tiểu phân phức tạp:
n1 và n2 thường khác nhau và khác 1.
Các loại tiểu phân của từng đôi có thể khác nhau
Khó tính toán vì quá phức tạp
Để thuận tiện đơn giản hoá Quy ước:
CB xảy ra giữa các cấu tử chính là cân bằng chính
Các cấu tử còn lại sẽ gây ảnh hưởng đến CB
chính
Đưa về BCB trao đổi tiểu phân dễ tính toán hơn.
Ví dụ: PỨ FeCl3 + Y4-
FeY- + 3Cl- thường được biểu diễn
dưới dạng Fe3+ + Y4-
FeY-. Lúc này, H+ và Cl- được xem
Khi loại một cấu tử gây nhiễu Y bằng một biện pháp nào
đó xét tính hữu hiệu của pp đó:
[Y]còn lại < 10-5 – 10-6 M đạt hiệu quả
ỨNG DỤNG
TÍNH pH CỦA MỘT DUNG DỊCH
Nồng độ ion H+ thông qua pH: thông số quan trọng trong
hoá học
pH = -lg [H+]
Cách thức tính: Giải PT tổng quát theo [H+] của dung
dịch cần xét.
PT tổng quát được rút ra từ tổ hợp:
Phương trình trung hoà điện tích
Phương trình tích số ion của nước (hay dung môi)
Phương trình bảo toàn vật chất
Phương trình hằng số phân ly của axit hay baz.
ỨNG DỤNG
TÍNH pH CỦA MỘT DUNG DỊCH
pH của dung dịch axit
pH của dd axit HnA
Để đơn giản xét đơn axit HA có nồng độ đầu CHA.
HA H+ + A-
H2O H+ + OH-
[H+ ]4 Phương
+ (k1+ k2trình
) [H+ ]tính pHkcủa
3 + (k
1 2 – kdd:
1C1 – k2C2 – 10
–14 ) [H+ ]2
[H+] = [OH-]
kaxit = kbaz
ỨNG DỤNG
TÍNH pH CỦA MỘT DUNG DỊCH
pH của dung dịch gồm axit – bazơ liên hợp
DD chứa axit yếu và muối của nó
]
2
[H k HA . C HA
i i
i 1
]
2
[ OH k .C
Ai Ai
i 1
ỨNG DỤNG
MỘT SỐ CÔNG THỨC ĐƠN GIẢN TÍNH pH DD
pH của dd đệm tạo bởi axit yếu và bazơ liên hợp
DD có môi trường axit, [H+] >> [OH-]
C [H ]
] k HA
A
[H
C B [H ]
C C
[ OH ] k
A
B
hay pH pk HA
lg
B (**)
C A C A