Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

ĐA GIÁC - DIỆN TÍCH ĐA GIÁC

1. Kiến thức cần nhớ


Định nghĩa 1. Đa giác lồi là đa giác luôn nằm trong một nửa mặt phẳng có bờ là
đường thẳng chứa bất kì cạnh nào của đa giác đó.
B

A A
C
C

D
D

Hình bên trái là một tứ giác lồi, hình bên phải không phải là một tứ giác lồi.

Định nghĩa 2. Đa giác đều là đa giác có tất cả các cạnh bằng nhau và tất cả các góc
bằng nhau.

Ví dụ. Tam giác đều, hình vuông,... là các đa giác đều.

nhưng hình thoi không phải là một đa giác đều

vì bốn góc của nó không bằng nhau.


Định nghĩa 3. Diện tích của một đa giác là phần mặt phẳng được giới hạn bởi đa giác
đó. Mỗi đa giác có một diện tích xác định, và giá trị của diện tích đa giác luôn là một
số dương.

Dễ dàng chứng minh được hai đa giác bằng nhau thì có diện tích bằng nhau.

Mệnh đề 1. Ta có công thức tính diện tích một số đa giác:

Hình Kích thước Chu vi Diện tích

a×h
Hình tam giác c b P = a+b+c S=
h 2

b
Hình chữ nhật P = 2 × ( a + b) S = a×b

a
b

d c ( a + b) × h
Hình thang h P = a+b+c+d S=
2

Hình vuông P = 4×a S = a×a

b3
a

c b
d h
h2 Hình bình hành P = 2 × ( a + b) S = a×h

g
a

a4 a

(h × k)
Hình thoi h P = 4×a S=
2

k
2. Các ví dụ
Ví dụ 1. Cho hình vẽ sau, biết rằng ABCG và CDEF là 2 hình vuông, BD = 63cm,
GF = 9cm. Tính diện tích phần được tô đậm.

A G

F 9cm E

B C D

63cm

Lời giải. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
................................................................................

Ví dụ 2. Hình vuông ABCD được tạo thành bởi 4 hình chữ nhật giống nhau và một
hình vuông ở giữa. Diện tích hình vuông ABCD là 121cm2 và diện tích hình vuông
nhỏ ở giữa là 49cm2 . Tính chiều dài của mỗi hình chữ nhật.
A B

D C
Lời giải. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
................................................................................

Ví dụ 3. Gọi O là điểm nằm trong hình bình hành ABCD. Chứng minh rằng

S ABO + SCDO = S ACO + SBDO .

Lời giải. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
................................................................................

Ví dụ 4. Cho 4 ABC có M, N lần lượt là trung điểm AC, BC. Chứng minh rằng

5
S ABN M = S ABC .
4
Lời giải. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
....................................................................................
................................................................................
3. Bài tập
Bài tập 1. Cho hình vuông ABCD có cạnh 30cm. Biết rằng CG = 2BG, AH =
2BH, AE = 2DE và CF = 2DF, tính diện tích hình chữ nhật EFGH.
A H B

D F C

Bài tập 2. Một mành vườn hình chữ nhật có chiều dài 50m và chiều rộng 30m có
đường đi rộng 2m như hình dưới. Tính diện tích khu vườn (không tính diện tích lối
đi).

Bài tập 3. Chứng minh rằng ba đường trung tuyến trong một tam giác chia tam giác
đó làm sáu tam giác có diện tích bằng nhau.
Bài tập 4. Cho hình thang ABCD ( AB k CD ) và AB < CD. Qua trung điểm M của
cạnh bên BC kẻ đường thẳng song song với AD cắt CD ở E và AB ở F.
a) Chứng minh tứ giác AFED là hình bình hành.
1
b) Chứng minh S ADE = S ABEC = S ABCD .
2
Bài tập 5. Cho tứ giác ABCD. Trên các tia đối của tia BA, CB, DC, AD lần lượt lấy các
điểm E, F, G, H sao cho BE = BA, CF = CB, DG = DC và AH = AD. Chứng minh
1
rằng S ABCD = SEFGH .
5
Bài tập 6. Cho hình bình hành ABCD có I, J lần lượt là trung điểm của AB và CD.
a) Chứng minh AICJ là hình bình hành.
b) Biết diện tích hình bình hành ABCD bằng 48cm2 , tính diện tích tứ giác AICJ.
b Chứng minh AB = BD .
Bài tập 7. Cho 4 ABC có AD là phân giác góc A. AC CD

You might also like