Professional Documents
Culture Documents
890 NAP 4.0 Hữu Cơ 8-9-10 điểm-76-92
890 NAP 4.0 Hữu Cơ 8-9-10 điểm-76-92
890 NAP 4.0 Hữu Cơ 8-9-10 điểm-76-92
Câu 1: Hỗn hợp khí X gồm etylamin và hai hiđrocacbon là đồng đẳng liên tiếp. Đốt cháy hoàn toàn 100
ml hỗn hợp X bằng một lượng oxi vừa đủ, thu được 550 ml hỗn hợp Y gồm khí và hơi nước. Nếu cho Y
đi qua dung dịch axit sunfuric đặc (dư) thì còn lại 250 ml khí (các thể tích khí và hơi đo ở cùng điều
kiện). Công thức của hai hiđrocacbon là:
A. CH4 và C2H6 B. C2H4 và C3H6 C. C2H6 và C3H8 D. C3H6 và C4H8
Câu 2: Hỗn hợp X chứa etan, đimetylamin, metyl axetat và alanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần
dùng 0,5475 mol O2, thu được CO2, H2O và x mol N2. Giá trị của x là
A. 0,035. B. 0,025. C. 0,030. D. 0,045.
Câu 3: Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,15 mol X cần
dùng 0,9925 mol O2, thu được CO2, N2 và H2O. Biết trong X oxi chiếm 22,615% về khối lượng. Cho toàn
bộ lượng X trên vào dung dịch NaOH dư thấy có a mol NaOH tham gia phản ứng. Giá trị của a là?
A. 0,10. B. 0,15. C. 0,20. D. 0,25.
Câu 4: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol hỗn hợp X chứa trimetylamin và hexametylenđiamin cần dùng 0,715
mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2. Mặt khác cho 24,54 gam X trên tác dụng với dung dịch
HCl loãng dư, thu được m gam muối. Giá trị của m là.
A. 39,14 gam B. 33,30 gam C. 31,84 gam D. 39,87 gam
Câu 5: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C=C trong phân tử) và một
ankan. Đốt cháy hoàn toàn 0,14 mol hỗn hợp X, sản phẩm cháy thu được có 15,84 gam CO2 và 8,28 gam
H2O. Phần trăm khối lượng của ankan có trong X là:
A. 24,6% B. 30,4% C. 18,8% D. 28,3%
Câu 6: Cho m gam hỗn hợp X chứa metylamin, đimetylamin, trimetylamin tác dụng với dung dịch HNO3
loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng 0,35 mol
O2, thu được 1,2 mol hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Giá trị m là
A. 8,16 gam. B. 7,60 gam. C. 7,88 gam. D. 8,44 gam.
Câu 7: Cho hỗn hợp X chứa ba amin đều thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung dịch
HNO3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần dùng
0,1 mol O2, thu được 0,28 mol hỗn hợp khí và hơi gồm a mol CO2, b mol H2O và c mol N2. Giá trị của a
là?
A. 0,04. B. 0,06. C. 0,08. D. 0,09.
Câu 8: Hỗn hợp X chứa đimetylamin, metyl axetat và alanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,12 mol X cần dùng
0,4425 mol O2, thu được CO2, H2O và x mol N2. Giá trị của x là.
A. 0,035. B. 0,025. C. 0,030. D. 0,045.
Câu 9: Hỗn hợp X chứa một amin no đơn chức, mạch hở và một ankin. Đốt cháy hoàn toàn 0,23 mol hỗn
hợp X, sản phẩm cháy thu được có 31,68 gam CO2 và 14,67 gam H2O. Xác định khối lượng của hỗn hợp
X ứng với 0,23 mol:
A. 10,68 B. 12,09 C. 11,06 D. 13,08
Câu 10: Hỗn hợp X chứa một amin đơn chức, mạch hở (có hai liên kết đôi C=C trong phân tử) và một
anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,28 mol hỗn hợp X, dẫn sản phẩm qua bình đựng Ca(OH) dư, thu được 107
gam kết tủa, khối lượng bình giảm 42,73 gam. Khối lượng của 0,28 mol X là?
A. 18,59 B. 19,08 C. 17,97 D. 16,85
Câu 11: Hỗn hợp X chứa metylamin, axit axetic và Gly. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X cần dùng 0,215
mol O2, thu được CO2, H2O và x mol N2. Giá trị của x là.
A. 0,035. B. 0,025. C. 0,030. D. 0,040.
Câu 12: Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,25 mol X cần
dùng 1,655 mol O2, thu được CO2, N2 và x gam H2O. Giá trị của x là?
A. 23,58. B. 28,25. C. 31,27. D. 20,24.
Câu 13: Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,3 mol X cần
dùng 1,99 mol O2, thu được CO2, N2 và H2O. Biết trong X oxi chiếm 22,378% về khối lượng. Khối lượng
ứng với 0,15 mol X là?
A. 28,6. B. 14,3. C. 32,2. D. 16,1.
Câu 14: Hỗn hợp X chứa một amin no đơn chức, mạch hở và một anken. Đốt cháy hoàn toàn 0,4 mol hỗn
hợp X, sản phẩm cháy thu được có 33,6 lít CO2 ở (đktc) và 35,1 gam H2O. Cho toàn bộ lượng amin có
trong 0,4 mol X tác dụng vừa đủ với HCl khối lượng muối thu được là. Biết số C trong amin lớn hơn số C
trong anken.
A. 28,92 B. 32,85 C. 48,63 D. 52,58
Câu 15: Hỗn hợp X chứa hai amin no, đơn chức, mạch hở thuộc đồng đẳng liên tiếp (Y và Z trong đó MY
< MZ và nY < nZ) và một ancol no, hai chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 10,02 gam hỗn hợp X cần dùng
vừa đủ a mol O2. Toàn bộ sản phẩm cháy thu được cho qua bình đựng dung dịch nước vôi trong dư thấy
có 1,12 lít khí N2 thoát ra ở đktc đồng thời trong bình xuất hiện 40 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng
ancol có trong X gần nhất với:
A. 62% B. 48% C. 61% D. 50%
Câu 16: Hỗn hợp X chứa etylamin, etyl fomat và alanin. Đốt cháy hoàn toàn 0,24 mol X cần dùng 0,875
mol O2, thu được CO2, H2O và x mol N2. Giá trị của x là
A. 0,07. B. 0,05. C. 0,06. D. 0,03.
Câu 17: Đốt cháy hoàn toàn 0,2 mol hỗn hợp X gồm metylamin, metyl fomat và glyxin cần dùng 0,43
mol O2, sản phẩm cháy gồm CO2, H2O và N2 được dẫn qua bình đựng dung dịch H2SO4 đặc, thấy khối
lượng bình tăng m gam; khí thoát ra khỏi bình gồm CO2 và N2. Giá trị của m là
A. 8,64 gam. B. 7,92 gam. C. 8,28 gam. D. 7,20 gam.
Câu 18: Hỗn hợp X chứa butan, đietylamin, etyl propionat và Val. Đốt cháy hoàn toàn 0,18 mol X cần
dùng 1,2 mol O2, sản phẩm cháy thu được gồm CO2, N2 và H2O được dẫn qua bình dựng dung dịch
H2SO4 đặc, thấy khối lượng bình tăng m gam; khí thoát ra khỏi bình gồm CO2 và N2. Giá trị của m là
A. 17,28 gam. B. 19,01 gam. C. 21,42 gam. D. 24,29 gam.
Câu 19: Cho m gam hỗn hợp X chứa ba amin đều thuộc dãy đồng đẳng của metylamin tác dụng với dung
dịch HNO3 loãng dư, cô cạn dung dịch sau phản ứng, lấy phần muối khan đem đốt cháy hoàn toàn cần
dùng 0,4 mol O2, thu được 0,9 mol hỗn hợp khí và hơi gồm CO2, H2O và N2. Giá trị m là?
A. 6,1 gam. B. 5,9 gam. C. 7,4 gam. D. 8,2 gam.
Câu 20: Hỗn hợp X chứa hai amin không no, đơn chức, mạch hở thuộc đồng đẳng liên tiếp có một nối
đôi C=C (Y và Z trong đó MY < MZ và nY < nZ) và một ancol no, hai chức, mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn
9,47 gam hỗn hợp X thu được 16,72 gam CO2 và 0,56 lít N2. Xác định phân tử khối của Z:
A. 57 B. 71 C. 68 D. 85
BẢNG ĐÁP ÁN – 1
01.B 02.D 03.A 04.D 05.D 06.B 07.C 08.D 09.B 10.C
11.C 12.A 13.B 14.B 15.C 16.A 17.C 18.A 19.B 20.B
BẢNG ĐÁP ÁN – 6