Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 20

Buổi sau 

:
1/ Chữa bài 6
2/ Làm bài dịch
Bài 5

Tất cả sử dụng đuôi 아/어요 nha

1/ Tôi thích xem phim truyền hình Hàn Quốc “의사 생활”. Trong phim có rất nhiều các bác sĩ của bệnh viện Tổng hợp. Các bác sĩ thì rất giỏi (giỏi 잘하다).
Các y tá (간호사) thì rất tốt.

2/ Bạn tôi là sinh viên trường Đại học Quốc gia. Học kỳ này (이번 학기) thì bạn thi vào cuối tháng. Sau kỳ thi là kỳ nghỉ hè. Về quê cùng các bạn khác (다른
친구들) vào kỳ nghỉ. Gặp bố mẹ và các em ở quê. Cùng làm việc nhà với các em trong kỳ nghỉ.

3/ Xin chào các bạn! Tôi là người Việt Nam. Năm nay 25 tuổi. Tôi làm việc ở ngân hàng Quốc Dân. Thích phim Hàn Quốc và âm nhạc Hàn Quốc. Tôi là fan của
nhiều idol (많은 아이돌) Hàn Quốc. Tháng này ở thành phố của chúng tôi giãn cách xã hội (사회적 거리두기를 하다). Vì vậy tôi làm việc tại nhà.

Bài 6

1/ Tôi làm thêm ở nhà hàng Hàn Quốc. Các sinh viên của khoa tiếng Hàn trường Đại học Quốc tế Seoul đã đến đây hôm qua. Đã gọi nhiều món ăn truyền
thống (gọi món: 주문하다/ 시키다). Họ đã ăn rất ngon. Sau đó về trường. “Lần sau lại đến nhé” – Tôi đã nói như thế.

2/ Cuối tuần các bạn thường làm gì? Tôi thì thường xem phim ở rạp chiếu phim Hạnh phúc cùng với em trai. Và nghỉ ngơi ở nhà. Tôi thì nấu ăn cùng với mẹ.
Em trai tôi thì dọn dẹp nhà cửa (집을 청소하다). Cuối tuần trước tôi đã đi siêu thị gần nhà (집 근처). Đã mua nhiều rau (채소) và hoa quả.
3/ Năm nay tôi 22 tuổi. Tôi đã tốt nghiệp đại học. Đã xin được việc vào công ty Hàn Quốc (xin việc: 취직하다). Tôi làm việc ở công ty từ tuần sau. Đồng
nghiệp của tôi thì là người Việt Nam. Nhưng (하지만) giám đốc (사장님) là người Hàn Quốc.

3/ Kiểm tra từ mới

Buổi 9
3/ 씻다
열한 시
여섯 시 오십 분에 이를 닦아요
열한 시 반에 씻어요.
봐요 [바요]
집에서 [지베서]
먹어요 [머거요]
안 가 [앙가]
공항 (không cảng) sân bay
백화점에 [백콰저메]
V/A(으)ㅁ = N
자다 (v) 잠 (n)
잠을 자다
낮잠을 자다 ngủ ngày
늦잠을 자다 ngủ dậy muộn
늦게 자다 ngủ muộn
꾸다 (v) mơ 꿈 (n) ước mơ, giấc mơ
꿈을 꾸다
만나다 (v) 만남 (n) cuộc gặp
기다리다 (v) chờ đợi 기다림 (n) sự chờ đợi
슬프다 (a) buồn 슬픔 (n)
기쁘다 (A) VUI 기쁨 (N)
메모 memo
메모하다 take note
기상하다
등교하다 인터넷을 하다
꿈나라로 구름나라
1/ 여덟 시에 일어나요.
2/ 학교에서 공부해요.
3/ 컴퓨터실에서 인터넷을 해요
그럼 = 그러면
4/ 밤 열두 시에 자요
1/ 저는 운동을 좋아해요. 매일 운동을 해요.
매일 내일
그래요? 보통 몇 시에 운동을 해요?
오전 6 시에 운동을 해요.
2/ 오늘 친구를 만나요.
몇 시에 만나요?
오후 세 시 반에 만나요.
3/ 미안해요. 오전 10 시에 도서관에 가요.
그럼 몇 시에 시장에 가요?
오후 네 시에 시장에 가요.
1/ 유진 씨~ 보통 오전에 뭘 해요?
열 시에 학교에서 공부해요.
점심은 몇 시에 먹어요?
오후 한 시에 먹어요.
오후에 뭘 해요?
컴퓨터실에 가요. 거기에서 인터넷을 해요.
수빈 씨~ 보통 몇 시에 회사에 가요?
8 시 반에 가요. 8 시 40 분에 커피를 마셔요.
그럼 몇 시에 일을 시작해요?
9 시에 시작해요. 오후 6 시에 끝나요.
저녁에 뭘 해요?
공원에서 운동해요. 밤 10 시에 집에 와요.
듣기 수업이 없습니다.
수업을 듣다
수업을 하다
수업이 있다
쓰다 (a) (v) viết, sử dụng
Đắng
1/ 오전 7 시에 일어나요.
2/ 오전 8 시 반에 회사에 가요.
3/ 오전 8 시 40 분에 신문을 읽어요.
4/ 오후 5 시 반에/ 삼십 분에 끝나요.
(한) ~쯤/ 정도 Khoảng ~
약 ~ khoảng ~
출발하다 준비하다
겨울 mùa đông 거울 cái gương
여름 mùa hè
방학
시험 후 Sau kỳ thi
N 후 Sau N
수업 후
그 후(에) sau đó
고향에 가다 về quê
부모님
문 văn , vấn
문화 문학 학문
어렵다 khó >< 쉽다 dễ
짧다 ngắn >< 길다 dài
시작해요 [시작캐요]
what 무슨 Danh tu
무슨 일이에요?
무슨 운동을 해요?
운동하다
무슨 음식을 좋아해요?
how 어떤 Danh tu
그는 어떤 사람이에요?
어떤 영화를 좋아해요?
which 어느 Danh tu
어느 나라에서 왔어요?
도서관이 어느 쪽이에요?
등산 (đăng sơn) leo núi
등 Hán Hàn: đăng (lên, đèn)
등교
신호등 가로등
Thuần Hàn: lưng
Đau lưng 허리가 아프다
수영 모자 수영 선수 수영자
고향 향수 향기
냄새
https://www.youtube.com/watch?
v=y72_r33ca88
https://www.youtube.com/watch?
v=OJUlx3zTz_0&t=115s
외식
간식(giản thực) ăn nhẹ
조식(tảo thực) bữa sáng 석식 (tịch thực) ăn tối
야식 (dạ thực) ăn đêm
산책하다 đi dạo 걷다 đi bộ
소풍 (tiêu phong)
소 tiêu tiểu thiếu thiểu sở
Tiêu hóa 소화
Tiểu nhân 소인 성인 (thành nhân) người
trưởng thành
소아 (tiểu nhi)
소녀시대 SNSD
Tối thiểu 최소
최고 (tối cao)
최대 (tối đại) nhiều nhất
최신 (tối tân) mới nhất
장소 (trường sở) nơi chốn 숙소 (túc sở) nơi ở
풍 대풍 (đại phong) 폭풍(bạo phong)
폭식 (bạo thực) bội thực 폭력 (bạo lực)
폭설 (bạo tuyết) bão tuyết

You might also like