Professional Documents
Culture Documents
ĐỀ SỐ 4 LỚP 11 GHKI
ĐỀ SỐ 4 LỚP 11 GHKI
ĐỀ SỐ 4 LỚP 11 GHKI
A. x k 2 ; x k 2 , k .
6 3
B. x k ; x k , k .
6 3
C. x k ; x k , k .
6 3
D. x k 2 ; x k 2 , k .
3 6
Câu 2: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình sau có nghiệm : 3sin x 4cos x m
.
A. m 5 . B. 5 m 5 .
C. m 5 . D. 1 m 1 .
Câu 3: Nghiệm của phương trình lượng giác sin 2 x 2sin x 0 có nghiệm là:
A. x k 2 . B. x k .
C. x k . D. x k 2 .
2 2
Câu 5: Số điểm biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác của phương trình
5sin 2 x 2sin 2 x 7 cos 2 x 4 là
A. 2.
B. 3.
C. 4.
D. 5.
Câu 6: Phương trình 6sin 2 x 7 3 sin 2 x 8cos 2 x 6 có các nghiệm là.
x 8 k x 4 k
A. . B. .
x k x k
12 3
3
x 2 k x 4 k
C. . D. .
x k x 2 k
6 3
Câu 7: Cho phương trình: sin x sin 2 x sin 3x 0 , nghiệm của phương trình là
A. x k 2 ; x k ,k .
3 2
B. x k , k .
2
C. đáp số khác.
D. x k , k .
6
3
Câu 8: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 3cot x 3 là
sin 2 x
A. .
6
5
B. .
6
C. .
2
2
D. .
3
Câu 9: Có bao nhiêu cách xếp 5 bạn A, B , C , D , E vào 1 chiếc ghế dài sao cho bạn A ngồi chính
giữa?
A. 120 .
B. 256 .
C. 24 .
D. 32 .
Câu 10: Có bao nhiêu số tự nhiên có hai chữ số mà cả hai chữ số đó đều lẻ?
A. 20. .
B. 50. .
C. 25. .
D. 45. .
Câu 11: Bạn Anh muốn qua nhà bạn Bình để rủ Bình đến nhà bạn Châu chơi. Từ nhà Anh đến
nhà Bình có 3 con đường. Từ nhà Bình đến nhà Châu có 5 con đường. Hỏi bạn Anh có
bao nhiêu cách chọn đường đi từ nhà mình đến nhà bạn Châu.
A. 8. .
B. 4. .
C. 15. .
D. 6. .
Câu 12: Có bao nhiêu số tự nhiên nhỏ hơn 100 chia hết cho 2 và 3 .
A. 12 .
B. 16 .
C. 17 .
D. 20 .
Câu 13: Cho các số 1, 2, 3, 4, 5, 6, 7 . Số các số tự nhiên gồm 5 chữ số lấy từ 7 chữ số trên sao cho
chữ số đầu tiên bằng 3 là:
A. 7 5 .
B. 7! .
C. 240 .
D. 2401 .
Câu 14: Có bao nhiêu cách sắp xếp 3 nữ sinh, 3 nam sinh thành một hàng dọc sao cho các bạn
nam và nữ ngồi xen kẽ:
A. 6 .
B. 72 .
C. 720 .
D. 144 .
Câu 15: Từ các chữ số 0 , 2 , 3 , 5 , 6 , 8 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên gồm 6 chữ số đôi
một khác nhau trong đó hai chữ số 0 và 5 không đứng cạnh nhau.
A. 384 .
B. 120 .
C. 216 .
D. 600 .
Câu 16: Trong một tuần, bạn A dự định mỗi ngày đi thăm một người bạn trong 12 người bạn
của mình. Hỏi bạn A có thể lập được bao nhiêu kế hoạch đi thăm bạn của mình (Có thể
thăm một bạn nhiều lần).
B. 35831808 .
C. 12! .
D. 3991680 .
Câu 17: Cho S . ABCD có đáy là hình bình hành. Mệnh đề nào sau đây sai?
Câu 18: Cho tứ diện ABCD . I và J theo thứ tự là trung điểm của AD và AC , G là trọng tâm
tam giác BCD . Giao tuyến của hai mặt phẳng GIJ và BCD là đường thẳng:
A. EF . .
B. DC. .
C. AD. .
D. AB.
Câu 20: Cho hình chóp S. ABC có đáy ABC là tam giác, như hình vẽ bên duới.
Với M , N , H lần lượt là các điểm thuộc vào các cạnh AB, BC , SA sao cho MN không song
song với AB. Gọi O là giao điểm của hai đường thẳng AN với BM . Gọi T là giao điểm
của đường NH với SBO . Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng?
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
Câu 22: Cho hình chóp tứ giác S. ABCD , có đáy ABCD là tứ giác lồi. O là giao điểm của hai
đường chéo AC và BD . Một mặt phẳng cắt các cạnh bên SA , SB , SC , SD tương
ứng tại các điểm M , N , P , Q . Khẳng định nào sau đây đúng?
.
Câu 23: Cho tứ diện ABCD . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AD, BC , điểm G là
trọng tâm của tam giác BCD . Tìm giao điểm của đường thẳng MG và mặt phẳng
ABC .
A. Giao điểm của MG và BC . B. Giao điểm của MG và AC .
B
N D
G
C
I
.
Câu 24: Cho tứ diện ABCD có M , N lần lượt là trung điểm của BC , AD . Gọi G là trọng tâm
của tam giác BCD . Gọi I là giao điểm của NG với mặt phẳng ABC . Khẳng định nào
sau đây đúng?
A. I AM . B. I BC . C. I AC . D. I AB .
B D
G
M
C
I
.
Câu 25: Cho hình chóp S . ABCD có I là trung điểm của SC , giao điểm của AI và SBD là
D. Điểm I .
BẢNG ĐÁP ÁN
Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu
10
C B B D C C A C C C
Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu Câu
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
C C D B A B A C C D
Câu Câu Câu Câu Câu
21 22 23 24 25
C A C A B