De 4

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 5

TRƯỜNG ĐẠI HỌC MỞ Môn thi: GIẢI TÍCH

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH Thời gian làm bài 75 phút _ ĐỀ SỐ: 04
BAN CƠ BẢN Đề thi gồm 25 câu / 4 trang
Họ, tên thí sinh:................................................................ MSSV:.................................................
(Sinh viên Được sử dụng tài liệu, Sinh viên làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm)
Câu 1. Tìm đạo hàm y /  y /  x  của hàm ẩn y  y  x  cho bởi phương trình x 3  y 3  9 xy

x2  3 y x2  3 y
A. y  x    2
/
B. y  x   2
/

y  3x y  3x
x2  3 y x2  3 y
C. y /  x    D. y /  x   .
y 2  3x y 2  3x
Câu 2. Tìm đạo hàm y /  y /  x  của hàm số y  y  x  cho bởi phương trình

 x  ln 1  t 2 

 y  arctan t
2t
A. y /  x   2t B. y /  x  
1 t2
1

C. y /  x   2t 1  t 2  D. y /  x  
2t
.

Câu 3. Tìm đạo hàm y //  y / /  x  của hàm ẩn y  y  x  cho bởi phương trình x 2 y 2  1

x  y 2 y
A. y //  x   B. y //  x  
x2 x2
2y x y
C. y / /  x   D. y / /  x   .
x2 x2
Câu 4. Khai triển Maclaurin của hàm y  x sin x đến số hạng x5 là

x4 x3 x5
A. x sin x  x 2  B. x sin x  x  
6 6 120
x4 x4
C. x sin x   x  2
D. x sin x  x  . 2

6 3
2
2dx
Câu 5. Tính tích phân suy rộng I  x

2
4
3
A. I phân kỳ. B. I 
4
 
C. I  D. I   .
2 4

Trang 1/4
e


Câu 6. Tính tích phân suy rộng I  ln xdx
0

A. I  1 B. I  0
C. I  1 D. I phân kỳ.
Câu 7. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân tuyến tính cấp một xy /  x 2  3 y, x  0 là

A. y  x 2  Cx 3 B. y  x 2  Cx3

C. y   x 2  x 3 D. y   x 2  Cx 3 .

Câu 8. Nghiệm tổng quát của phương trình vi phân cấp một xyy /  x 2  1, x  0 là

A. y  x 2  2ln x  C B. y 2  x 2  2ln x  C

C. y 2  x 2  ln x  C D. y  x 2  ln x  C .

Câu 9. Đạo hàm riêng cấp một của hàm hai biến z  x 2  e xy theo biến x là
A. z x/  2 x  e xy B. z x/  2 x  xye xy

C. z x/  2 x  ye xy D. z x/  2 x  xe xy .

 
Câu 10. Vi phân cấp một của hàm hai biến z  sin x 2 y là

   
A. dz  ydx  x 2 dy .cos x 2 y    
B. dz  2 xydx  x 2 dy .sin x 2 y

C. dz   2 ydx  x dy  .cos  x y 
2 2
D. dz   2 xydx  x dy  .cos  x y  .
2 2

//
Câu 11. Đạo hàm riêng cấp hai z xy của hàm hai biến z  x 3  4 x 2 y  y 2 là
//
A. z xy  8 xy  2 y //
B. z xy  8y
//
C. z xy  8x //
D. z xy  8x  2 y .

 
Câu 12. Vi phân cấp hai của hàm hai biến z  ln xy 2 là

dx 2 2dy 2 dx 2 2dy 2
A. d z  2  2
2
B. d z   2  2
2

x y x y
dx 2 2dy 2 dx 2 2dy 2
C. d z   2  2
2
D. d z  2  2 .
2

x y x y
Câu 13. Cho hàm hai biến z  x 3  y 3  9 xy . Tại M  3,3 , z đạt

A. z không xác định tại M B. Cực tiểu


C. Là điểm dừng nhưng không là cực trị D. Cực đại.
Câu 14. Cực đại của hàm hai biến z  x 2 y với điều kiện x  y  3 là

A. M  2,1 B. M  0,3

C. Không tồn tại D. M 1, 2  .

Trang 2/4
Câu 15. Trên miền
đóng D giới hạn bởi các đường
y  2  x; y  x  2; x  0 , hàm hai biến z  x 2  y 2  2 x có giá trị
lớn nhất là
A. z  4 B. z  0
1
C. z  4 D. z   .
2

Câu 16. Xác định cận của tích phân I   f  x, y  dxdy trong đó D là
D

miền giới hạn bởi các đường y  x  1; y  x  1 2

1 x 1 2 x 1
A. I   dx  f  x, y  dy
1
B. I  dx   f  x, y  dy
x 2 1 1 x 2 1

2 x 1 2 x 2 1
C. I   dx  f  x, y  dy
1
D. I   dx  f  x, y  dy .
1 x 1
x 2 1

4 x
Câu 17. Đổi thứ tự tính tích phân I  dx   f  x, y  dy , ta được
0 0

2 2 2 4
A. I  dy  f  x, y  dx B. I  dy   f  x, y  dx
0 y2 0 y2

4 2 2 2
C. I  dy  f  x, y  dx D. I  dy f  x, y  dx .
 
0 y2 0 y

 x

 
Câu 18. Tính tích phân I  dx x cos ydy , ta được
0 0

A. I  2 B. I  

C. I   D. I  0 .
2

Câu 19. Đổi biến I  D


f  
x 2  y 2 dxdy , trong đó D là nửa hình tròn x 2  y 2  9; y  0 , ta được

 3 2 3
A. I  d f  r  dr
  B. I   d  rf  r  dr
0 0 0 0

 9  3
C. I  d rf  r  dr
  D. I  d rf  r  dr .
 
0 0 0 0

Câu 20. Tính tích phân I    x  y 2  dxdy trong đó D là nửa hình tròn x 2  y 2  1; y  0 , ta được
2
D

A. I  2 B. I  
2
C. I   D. I   .
4

Trang 3/4
Câu 21. Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi các đường
y  x 2 ; y  x  2 , ta được
A. S  4 B. S  5

C. S  3 D. S  9 .
2

n2  2
Câu 22. Cho chuỗi  
n 1 n  n  1
2
(  là tham số). Khẳng định nào sau

đây đúng?
A. Chuỗi trên hội tụ    3 B. Chuỗi trên hội tụ    3
C. Chuỗi trên hội tụ    3 D. Chuỗi trên hội tụ    3 .

n2
  1
n
Câu 23. Cho chuỗi . Khẳng định nào sau đây đúng?
n 1 3n
A. Chuỗi trên hội tụ tuyệt đối B. Chuỗi trên bán hội tụ
C. Chuỗi trên phân kỳ D. Không kết luận được về sự hội tụ của chuỗi.

xn
Câu 24. Chuỗi  n có bán kính hội tụ là
n 1 4

A. R  4 B. R  0

C. R   D. R  1 .
4

4n n
Câu 25. Miền hội tụ D của chuỗi 
n 1 n
x là

 1 1  1 1
A. D    ;  B. D    ; 
 4 4  4 4
 1 1  1 1
C. D    ;  D. D    ;  .
 4 4  4 4

------------- HẾT -------------


Ngày …… tháng …… năm ……
XÁC NHẬN CỦA LÃNH ĐẠO BAN CƠ BẢN/BỘ MÔN
(ký và ghi rõ họ tên)

Trang 4/4
ĐÁP ÁN
CAU DE 4
1 C
2 D
3 C
4 A
5 B
6 B
7 D
8 B
9 C
10 D
11 C
12 B
13 B
14 A
15 A
16 C
17 B
18 B
19 D
20 D
21 D
22 B
23 A
24 A
25 C

Trang 5/4

You might also like