VBPQ Va Phan Loai Giay Phep

You might also like

Download as xls, pdf, or txt
Download as xls, pdf, or txt
You are on page 1of 495

MÃ HÓA VĂN BẢN PHÁP QUY, MÃ PHÂN LOẠI GIẤY PHÉP DÙNG TRONG VNACCS

NGÀY CẬP NHẬT: 23/10/2018

I. Quy định của LUẬT, NGHỊ ĐỊNH

Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Quy định về kiểm soát NK, XK, vận


58/2003/NĐ- Xuất trình giấy phép trong quá trình
1 29/5/2003 chuyển quá cảnh lãnh thổ VN chất ma túy, 6/7/2003 WA Giấy phép XNK, giấy phép quá cảnh WA02
CP làm thủ tục hải quan
tiền chất, thuôc gây nghiện, hướng thần

Về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát


của công ước cấm phát triển, sản xuất, Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hoá chất Xuất trình giấy phép trong quá trình
WY02
tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa Bảng 1 của Thủ tướng Chính phủ làm thủ tục hải quan
38/2014/NĐ-
2 6/5/2014 học 7/1/2014 WY Thay thế Nghị định 100/2005/NĐ-CP (WB)
CP
Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Xuất trình giấy phép trong quá trình
WY03
Bảng 2, hóa chất Bảng 3 của Bộ Công thương làm thủ tục hải quan

Danh mục 1: Thực vật rừng, động vật rừng - Cấm xnk
Giấy phép CITES đối với động thực vật nguy
nghiêm cấm khai thác, sử dụng vi mục đích - Được xnk khi có xác nhận của Bộ
cấp theo TT 40 BNN
thương mại NNPTNT
32/2006/NĐ- Quản lý động vật, thực vật rừng nguy cấp,
3 30/3/2006 20/4/2006 WC
CP quý hiếm
Danh mục 2: Thực vật rừng, động vật rừng
Giấy phép CITES đối với động thực vật hạn chế
hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương
khai thác theo TT 40 BNN
mại

Giấy phép NK
Phiếu an toàn hóa chất Giấy phép xuất, nhập khẩu vật liệu nổ công
39/2009/NĐ- Kiểm tra chất lượng Xuất trình trong quá trình làm thủ tục nghiệp theo QĐ… BCN, đây là một trong
5 23/4/2009 Về vật liệu nổ công nghiệp 22/6/2009 WE
CP Giấy phép XK hải quan những giấy phép đã triển khai thủ tục một cửa
Chứng nhận đảm bảo an toàn, an ninh đối với trên VNACCS
vật liệu nổ công nghiệp

Cấm XNK đối với cây cảnh, cây


Vv khai thác, vận chuyển, tàng trữ, tiêu
2239/TTg- Giấy phép XNK đối với cây cảnh trồng trong bóng mát thân gỗ có đường kinh đủ
6 12/8/2010 thụ, xuất, nhập khẩu cây cảnh, cây bóng 12/8/2010 WG
KTN dân hoặc tạm nhập tái xuất quy cách gỗ tròn, có nguồn gốc khai
mát, cây cổ thụ từ rừng tự nhiên
thác ở rừng tự nhiên trong nước
24/2012/NĐ- Xuất trình trong quá trình làm thủ tục Mã hóa thực hiện theo hướng dẫn của Thông tư
7 4/3/2012 Về quản lý kinh doanh vàng 25/5/2012 WJ Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vàng
CP hải quan 16/2012/TT-NHNN

Page 1
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy xác nhận của Kiểm Lâm hoặc của


Trong trường hợp xuất khẩu cây cảnh có nguồn
39/2012/QĐ- Quyết định ban hành quy chế quản lý cây UBND nơi có cây trồng; Bảng kê lâm sản Xuất trình trong quá trình làm thủ tục
8 5/10/2012 12/1/2012 WL WL02 gốc từ cây trồng (không phải cây khai thác tự
TTg cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ Hàng nhập khẩu có xác nhận của Cites hải quan
nhiên)
Kiểm dịch thực vật

Giấy chứng nhận nhà nhập khẩu, ủy quyền,


94/2012/NĐ- được chỉ định nhập khẩu Xuất trình cho cơ quan hải quan Giấy chứng nhận nhà nhập khẩu, được chỉ định
9 11/12/2012 Quy định về sản xuất kinh doanh rượu 1/1/2013 WM WM02
CP Giấy đăng ký kiểm tra VSATTP trong quá trình làm thủ tục nhập khẩu từ chính hãng
Thông báo kêt quả chất lượng

Cấm XNK, mua bán mẫu vật một số loài


11/2013/QĐ- động vật hoang dã thuộc các Phụ lục công Cấm NK (theo cites)
10 24/1/2013 15/3/2013 WN Cấm xuất nhập khẩu
TTg ước quốc tế về buôn bán quốc tế các loài Cấm XK
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp

Xuất trình trong quá trình làm thủ tục


Giấy phép sản xuất, mua bán của BCT hải quan
Quy định chi tiết một số điều về Luật thi
67/2013/NĐ- Giấy xác nhận hạn ngạch đối với nguyên liệu Mã hóa giấy phép theo từng thông tư hướng dẫn
11 27/6/2013 hành phòng, chống tác hại của thuốc lá và 15/8/2013 WP
CP thuốc lá cụ thể
kinh doanh thuốc lá
Dán tem sau khi nhập khẩu thuốc lá Yêu cầu trước khi đưa ra lưu thông
trên thị trường

Về việc tăng cường quản lý, kiểm soát


Giấy xác nhận của Bộ KHCN, Bộ Kế hoạch Xuất trình trong quá trình làm thủ tục Giấy xác nhận máy móc cũ được nhập khẩu của
12 17/CT-TTg 8/9/2013 việc nhập khẩu công nghệ, máy móc thiết 9/8/2013 WR WR02
đầu tư hải quan Bộ KHCN
bị của doanh nghiệp

Giấy chứng nhận hợp quy


Xuất trình cho cơ quan
202/2013/ Giấy đăng ký đúng ngành nghề Giấy chứng nhận hợp quy phân bón (Giấy khác
13 27/11/2013 Về quản lý phân bón 1/2/2014 WS WS02 hải quan trong quá trình
NĐ-CP Thông báo kết quả kiểm tra đạt chất lượng mã hóa tại chỗ khác)
làm thủ tục

Cấm NK từ năm 2015, các sản phẩm


Cấm xuất nhập khẩu còn lại phải dán nhãn năng lượng
Về việc ban hành danh mục và lộ trình
trước khi lưu thông
78/2013/QĐ- phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng
14 25/12/2013 2/10/2014 WT
TTg phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu
suất thấp không được xây dựng mới. Cấm NK từ năm 2015, các sản phẩm
Cấm xuất nhập khẩu còn lại phải dán nhãn năng lượng
trước khi lưu thông

60/2014/NĐ-
15 19/06/2014 Quy định về hoạt động in 11/1/2014 YB Kiểm tra điều kiện hoạt động in
CP

Page 2
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định Danh mục phế liệu được phép
73/2014/QĐ-
16 19/12/2014 nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu 5/2/2015 YC
TTg
sản xuất
Quy định niên hạn sử dụng của phương
111/2014/
17 20/11/2014 tiện thủy nội địa và niên hạn của phương 5/1/2015 YD
NĐ-CP
tiện thủy được phép nhập khẩu

114/2014/ Quy định đối tượng, điều kiện được phép


18 26/11/2014 15/1/2015 YE
NĐ-CP nhập khẩu phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

35/2016/NĐ-
19 15/6/2016 Quy định chi tiết một số điều Luật Thú y 1/7/2016 YJ
CP

132/2008/ Quy định chi tiết thi hành một số Điều của
20 31/12/2008 1/2/2009 YK
NĐ-CP Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa

08/2010/ NĐ-
21 2/5/2010 Quản lý thức ăn chăn nuôi 25/3/2010 YL
CP

Quy định chiết tiết về kinh doanh sản


58/2016/NĐ-
22 01/7/2016/ phẩm dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, 1/7/2016 YM Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu
CP
nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự

Sửa đổi Danh mục các chất ma túy và tiền Giấy xác nhận được nhập khẩu các chất ma túy
126/015/NĐ- Giấy xác nhận được phép NK của Bộ Công Xuất trình trong quá trình làm thủ tục
24 9/12/2015 chất kèm theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP 2/1/2016 YP dùng hạn chế trong phân tích, nghiên cứu, điều
CP an; Bộ Y tế hải quan
về danh mục chất ma túy và tiền chất tra tội phạm

Quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu,


tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh,
82/2006/NĐ-
25 10/8/2006 nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng 3/9/2006 YQ
CP
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang nguy cấp, quý hiếm

151/2007/ Quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có


26 12/9/2007 7/10/2007 YR Giấy phép nhập khẩu
QĐ-TTg số đăng ký tại Việt Nam

Quy định về quản lý thuốc dùng cho người


theo được xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu
42/2013/QĐ- dịch và sửa đổi bổ sung một số điều của
27 15/7/2013 1/1/2014 YS
TTg quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có
số đăng ký tại Việt Nam ban hành kèm
Quyết định số 151/2007/QĐ-TTg

Page 3
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Phải thực hiện các biện pháp quản lý chất


87/2016/NĐ- Quy định về điều kiện kinh doanh mũ bảo lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối
28 1/7/2016 1/7/2016 YV
CP hiểm cho người đi mô tô, xe máy với mũ bảo hiểm nhập khẩu trước khi thông
quan.

Về quản lý hóa chất,chế phẩm diệt côn


91/2016/NĐ-
29 1/7/2016 trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia 1/7/2016 YW Giấy phép nhập khẩu/ Giấy đăng ký lưu hành
CP
dụng và y tế

Quy định danh mụ c phương tiện thiết bị Thay thế


04/2017/QĐ- 3/9/2017 phả i dá n nhã n nă ng lượ ng, á p dụ ng mứ c 4/25/2017 YX
Thấp hơn mức hiệu suất năng lượng tối thiểu
30 TTg hiệ u suấ t nă ng lượ ng tố i thiểu và lộ trình Cấm '- QD 51/2011/QD-TTg (12/9/2011)
thì không được phép nhập khẩu
thự c hiệ n '- QD 03/2013/QD-TTg (14/1/2013)

- Văn bản chấp thuận cho nhập khẩu (đối với


thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu chưa YY02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
được phép lưu hành tại Việt Nam
Thay thế:
39/2017/NĐ-
31 CP 4/4/2017 Về quả n lý thứ c ă n chă n nuô i, thủ y sả n 5/20/2017 YY '- 08/2010/NĐ-CP
- Điều 12,13,14 NĐ 66/2016/NĐ-CP

- Kiểm tra chất lượng YY01 Trước khi thông quan

Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp


ZA02
dụng đối với loại A

36/2016/NĐ- 5/15/2016 Quả n lý trang thiết bị Y tế 7/1/2016 ZA Bãi bỏ khoản 10 Điều 12 nghị định
32 CP Trước khi thông quan
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006

Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành trang thiết


ZA03
bị y tế áp dụng đới với loại B,C,D

Page 4
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước chất


YZ02
lượng phân bón nhập khẩu

108/2017/ 9/20/2017 Về quả n lý phâ n bó n 9/20/2017 YZ


33 NĐ-CP Trước khi thông quan Bãi bỏ nghị định 202/2013/NĐ-CP

Giấy phép nhập khẩu (trong 1 số trường hợp) YZ03

113/2017/ Giấ y phép xuấ t khẩ u nhậ p khẩ u tiền chấ t ZB02
34 10/9/2017 Hướ ng dẫ n Luậ t chấ t lượ ng 11/25/2017 ZB Trước khi thông quan Thay thế 108/2008/NĐ-CP và 26/2011/NĐ-CP
NĐ-CP Khai bá o hó a chấ t ZB03
Quy định điề u kiệ n sả n xuấ t, lắ p rá p, nhậ p
116/2017/ 10/17/2017 khẩ u và kinh doanh dịch vụ bả o hà nh, bả o 10/17/2017 ZD Giấ y phép nhậ p khẩ u
35 NĐ-CP ZD02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
dưỡ ng oto

Quy định cá c trườ ng hợ p cho phép nhậ p


18/2016/QĐ- 5/6/2016 khả u hà ng hó a thuộ c Danh mụ c sả n phẩ m 7/1/2016 ZE Giấ y phép nhậ p khẩ u
Danh mục theo quy định của ND 187/2013/ND-
36 TTg cô ng nghệ thô ng tin đã qua sử dụ ng cấ m ZE02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
CP (Áp dụng đến hết tháng 12/2018)
nhậ p khẩ u

Ban hà nh danh mụ c và lộ trình phương tiệ n,


24/2018/QD- 5/18/2018 thiế t bị sử dụ ng nă ng lượ ng phả i loạ i bỏ và 7/10/2018 ZF Khô ng cho phép nhậ p khẩ u
37 TTg cá c tổ má y phá t điệ n hiệ u suấ t thấ p khô ng
đượ c xâ y dự ng mớ i

69/2018/ND- 5/15/2018 Quy định chi tiết mộ t số điề u luậ t quả n lý 5/15/2018 ZH
Mã giấy phép thực hiện theo các văn bản quy
38 CP ngoạ i thương phạm pháp luật hướng dẫn Nghị định

Sử a đổ i, bổ sung Nghị định số 58/2016/NĐ-


CP ngà y 01 thá ng 7 nă m 2016 củ a Chính
53/2018/NĐ- 16/4/2018 16/4/2018 ZJ Giấ y phép nhậ p khẩ u
39 CP phủ quy định chi tiết về kinh doanh sả n ZJ02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2016/NĐ-CP
phẩ m, dịch vụ mậ t mã dâ n sự và xuấ t khẩ u,
nhậ p khẩ u sả n phẩ m mậ t mã dâ n sự

Sử a đổ i, bổ sung mộ t số điều củ a Nghị định


số 132/2008/NĐ-CP ngà y 31 thá ng 12 nă m Đă ng ký kiểm tra nhà nướ c về chấ t lượ ng ZK02 Trước thông quan
74/2018/NĐ- 15/5/2018 1/7/2018 ZK Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
40 CP
2008 củ a Chính phủ quy định chi tiế t thi
hà nh mộ t số điều Luậ t chấ t lượ ng sả n 132/2008/NĐ-CP
phẩ m, hà ng hó a Vă n bả n xá c nhậ n miễn kiể m tra nhầ nướ c về
chấ t lượ ng ZK03 Trước thông quan
73/2018/NĐ- 5/15/2018 Danh mụ c chấ t ma tú y và tiền chấ t 5/15/2018 ZG
Mã giấy phép thực hiện theo các văn bản quy
41 CP
phạm pháp luật hướng dẫn Nghị định
10/2018/NĐ-
42 CP 15/01/18 Biện pháp phòng vệ thương mại 15/1/2018 ZL

Giấ y chứ ng nhậ n đủ điều kiệ n kinh doanh XK


gạ o (do Bộ Cô ng Thương cấ p) ZM02
107/2018/
43 NĐ-CP 15/08/18 Về kinh doanh xuất khẩu gạo 1/10/2018 ZM Trước khi thông quan Thay thế 109/2010/NĐ-CP

Page 5
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
107/2018/ Vă n bả n xá c nhậ n, chứ ng nhậ n củ a cơ quan, tổ
43 NĐ-CP 15/08/18 Về kinh doanh xuất khẩu gạo 1/10/2018 ZM chứ c có thẩ m quyền ZM03 Trước khi thông quan Thay thế 109/2010/NĐ-CP
Chứ ng thư giá m định gạ o xuấ t khẩ u do tổ chứ c
giá m định cấ p ZM04

09/2018/NĐ- Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy Giấ y chứ ng nhậ n đầ u tư hoặ c giấ y phé p kinh
44 CP 15/01/18 15/9/2018 ZN doanh ZN02 Trước khi thông quan Thay thế Nghị định 23/2007/NĐ-CP
phép đăng ký kinh doanh
Giấ y tiếp nhậ n đă ng ký cô ng bố sả n phẩ m ZP02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
15/2018/NĐ- Quy định chi tiết thi hành một số
45 CP 02/02/18 2/2/2018 ZP Thay thế Nghị định 38/2012/NĐ-CP
Điều của Luật ATTP Thô ng bá o kết quả xá c nhậ n thự c phẩ m
đạ t/khô ng đạ t yêu cầ u nhậ p khẩ u ZP03 Tại thời điểm thông quan

Giấ y phép nhậ p khẩ u vũ khí ZQ02

Bãi bỏ Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày 05


Quy định chi tiết một số điều và tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; Nghị định số
79/2018/NĐ-
46 CP 16/05/18 biện pháp thi hành Luật quản lý, sử 1/7/2018 ZQ Tại thời điểm đăng ký tờ khai 26/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2012 của
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ Chính phủ; Nghị định số 76/2014/NĐ-CP ngày
hỗ trợ 29 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ

Giấ y phép xuấ t khẩ u vũ khí ZQ03

II. Quy định của Bộ Công Thương

II.1. Giấy phép xuất khẩu, giấy phép nhập khẩu

Mã phân
STT Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Page 6
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Trường hợp xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất


thuộc Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm
nhập khẩu trong những trường hợp đặc biệt
cho mục đích nghiên cứu, y tế, dược phẩm
hoặc bảo vệ thực hiện theo quy định tại Điều 5
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP, phải có các
giấy tờ:
'- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hành
nghề hoá chất do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp và chứng nhận đăng ký mã số xuất,
nhập khẩu ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
thuế do cơ quan thuế cấp;
Công bố danh mục hoá chất cấm xuất -Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
05/2006/QĐ - hàng hoá là hoá chất độc hại và sản phẩm có
khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định tại Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
1 BCN 7/4/2006 1/5/2006 AA hoá chất độc hại do Sở Khoa học và Công AA02
Nghị Định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 trình làm thủ tục hải quan
tháng 01 năm 2006 của Chính Phủ nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
cấp theo quy định của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
- Giấy phép của Bộ Công nghiệp cấp cho
doanh nghiệp đối với từng lần xuất khẩu hoặc
nhập khẩu.

V/v Công bố DM hàng cấm nhập khẩu


06/2006/QĐ-
2 10/4/2006 theo quy định tại NĐ số 12/2006/NĐ-CP 1/5/2006 AB Không có Cấm NK
BCN
ngày 23/01/2006 của CP
TNTX tinh dầu xá xị: Giấy phép của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
AC02
Về việc tạm ngừng TNTX đồ gỗ thành Thương trình làm thủ tục hải quan
24/2006/QĐ- phẩm quan VN sang Hoa Ký và quy định
3 15/6/2006 9/7/2006 AC Ngừng việc tạm nhập tái xuất đồ gỗ
BTM việc TNTX tinh dầu xá xị phải có GP của Đồ gỗ thành phẩm qua VN sang Hoa Kỳ:
Bộ Thương mại thành phẩm qua Việt Nam sang Hoa
Ngừng việc tạm nhập tái xuất
Kỳ

Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công nghiệp Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
AD02
(Bộ Công Thương) trình làm thủ tục hải quan

Về việc hướng dẫn quản lý xuất khẩu,


nhập khẩu hóa chất độc và sản phẩm có
01/2006/TT- hóa chất độc hại, tiền chất ma túy, hóa Page 7
4 4/11/2006 1/5/2006 AD
BCN chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc dạng
quản lý chuyên ngành của Bộ Công
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

-Hoá chất bảng 2: Cấm xuất khẩu, nhập khẩu


Hoá chất bảng 2 với mọi tổ chức, cá nhân của
quốc gia không phải là thành viên của Công
ước
-Hoá chất bảng 3: Cấm xuất khẩu, nhập khẩu
Hoá chất bảng 3 với mọi tổ chức, cá nhân của Cấm xuất khẩu, nhập khẩu
quốc gia không phải là thành viên của Công
Về việc hướng dẫn quản lý xuất khẩu, ước mà không có giấy chứng nhận sử dụng
nhập khẩu hóa chất độc và sản phẩm có cuối cùng của cơ quan nhà nước có thẩm
01/2006/TT- hóa chất độc hại, tiền chất ma túy, hóa quyền của quốc gia này
4 4/11/2006 1/5/2006 AD
BCN chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc dạng
quản lý chuyên ngành của Bộ Công
nghiệp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
trường trong kinh doanh hoá chất do Sở
trình làm thủ tục hải quan
TNMT cấp

Bản kê khai tiêu chuẩn chất lượng và tiêu


chuẩn kỹ thuật tương ứng để cơ quan HQ
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
kiểm tra đối chiếu. Việc NK hoá chất có tiêu AD03
trình làm thủ tục hải quan
chuẩn thấp hơn phải có ý kiến đồng ý bằng
văn bản của Bộ CT

Page 8
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Trường hợp xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất


thuộc Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm
nhập khẩu trong những trường hợp đặc biệt
cho mục đích nghiên cứu, y tế, dược phẩm
hoặc bảo vệ thực hiện theo quy định tại Điều 5
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP, phải có các
giấy tờ:
'- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hành
nghề hoá chất do cơ quan nhà nước có thẩm
Bổ sung Danh mục hoá chất cấm xuất quyền cấp và chứng nhận đăng ký mã số xuất,
khẩu, cấm nhập khẩu (Ban hành kèm theo nhập khẩu ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
40/2006/QĐ- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
5 1/12/2006 QĐ số 05/2006/QĐ-BCN ngày 7/4/2006 30/12/2006 AE thuế do cơ quan thuế cấp;
BCN trình làm thủ tục hải quan
của Bộ CN về việc công bố DM hoá chất -Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
cấm xuất khẩu cấm nhập khẩu) hàng hoá là hoá chất độc hại và sản phẩm có
hoá chất độc hại do Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
cấp theo quy định của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
- Giấy phép của Bộ Công nghiệp cấp cho
doanh nghiệp đối với từng lần xuất khẩu hoặc
nhập khẩu.

06/2007/TT- Hướng dẫn việc nhập khẩu xe gắn máy Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
6 30/5/2007 15/6/2007 AF Giấy phép nhập khẩu tự động AF02
BTM phân khối lớn từ 175 cm3 trở lên trình làm thủ tục hải quan

Quy định chi tiết một số điều của Nghị


AG01 Trong trường hợp giấy phép cấp qua hệ thống
23/2009/TT- định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
7 11/8/2009 30/9/2009 AG Giấy phép xuất khẩu, giấy phép nhập khẩu hoặc một cửa thì sử dụng mã AG01, cấp bằng thủ tục
BCT năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ trình làm thủ tục hải quan
AG02 thông thường dùng mã AG02
công nghiệp

Page 9
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

1. Giấy chỉ định hoặc Giấy ủy quyền là nhà


nhập khẩu, nhà phân phối của chính hãng sản
xuất, kinh doanh loại ô tô đó hoặc hợp đồng
đại lý của chính hãng sản xuất, kinh doanh
loại ô tô đó đã được cơ quan đại diện ngoại
giao Việt Nam ở nước ngoài hợp pháp hoá
20/2011/TT- Quy định bổ sung thủ tục nhập khẩu xe ô Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
8 12/5/2011 26/6/2011 AH lãnh sự theo quy định của pháp luật: 01 (một) Kiểm tra hồ sơ đủ điều kiện không
BCT tô chở người loại từ 09 chỗ ngồi trở xuống trình làm thủ tục hải quan
bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản
chính của thương nhân.
2. Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo
dưỡng ô tô đủ điều kiện do Bộ Giao thông vận
tải cấp: 01 (một) bản sao có xác nhận và đóng
dấu sao y bản chính của thương nhân.

Sản phẩm thép nhập khẩu trong các trường hợp


sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của
Thông tư này và được thực hiện theo các quy
định quản lý hiện hành:
a) Hàng tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập,
Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy
23/2012/TT- Giấy phép nhập khẩu tự động của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá chuyển khẩu, quá cảnh;
9 7/8/2012 phép nhập khẩu tự động đối với một số 20/9/2012 AJ AJ02
BCT Thương trình làm thủ tục hải quan b) Hàng nhập khẩu phi mậu dịch;
sản phẩm thép
c) Hàng nhập khẩu để trực tiếp phục vụ sản
xuất, gia công (kể cả hàng nhập khẩu để lắp ráp,
sửa chữa, bảo hành).

v/v sửa đổi Thông tư 23/2009/TT-BCT AG01


26/2012/TT- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
10 21/9/2012 hướng dẫn Nghị định 39/2009/NĐ-CP về 5/11/2012 AK Giấy phép xuất khẩu, giấy phép nhập khẩu hoặc Theo TT 23/2009/TT-BCT trên
BCT trình làm thủ tục hải quan
vật liệu nổ công nghiệp AG02

Page 10
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Phiếu phân tích mẫu để xác nhận sự phù hợp
về tiêu chuẩn, chất lượng của lô hàng xuất
khẩu, do một phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn
VILAS cấp.
41/2012/TT-
11 21/12/2012 Quy định về xuất khẩu khoáng sản 4/2/2013 AL
BCT
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá Kiểm tra hồ sơ và lấy mẫu kiểm tra lại theo
Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của
trình làm thủ tục hải quan hướng dẫn của Tổng cục (luồng đỏ)
khoáng sản xuất khẩu

-Phiếu phân tích mẫu để xác nhận sự phù hợp


về tiêu chuẩn, chất lượng của lô than xuất
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
khẩu, do một phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn
15/2013/TT- trình làm thủ tục hải quan (Bản sao
12 15/7/2013 Hướng dẫn xuất khẩu than 1/9/2013 AM VILAS cấp. AM02
BCT có chứng thực, bản sao xuất trình
'- Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của
kèm bản gốc)
than xuất khẩu

Quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên


49/2014/TT-
13 15/12/2014 liệu nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan 1/1/2015 BJ
BCT
năm 2014

 '01 bản chính Đơn đăng ký nhập khẩu tự


động thuốc lá điếu, xì gà đã được Cục Xuất
nhập khẩu - Bộ Công Thương xác nhận Bộ Công Thương chỉ định Tổng công ty Thuốc
-01 (một) Bản công bố hợp quy (bản sao có lá Việt Nam (VINATABA) là thương nhân
đóng dấu sao y bản chính của thương nhân) nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà theo cơ chế
hoặc 1 thương mại nhà nước.
-01 Bản công bố phù hợp an toàn thực phẩm Thuốc lá điếu, xì gà chỉ được phép nhập khẩu
Yêu cầu nộp/ xuất trình các giấy tờ
(bản sao có đóng dấu sao y bản chính của vào Việt Nam qua các cửa khẩu quốc tế.
37/2013/TT- trong quá trình làm thủ tục hải quan
14 30/12/2013 Quy định nhập khẩu thuốc là điếu, xì gà 20/2/2014 AP thương nhân) theo quy định pháp luật hiện Các trường hợp không áp dụng hạn ngạch:
BCT
hành. -Nhập khẩu để kinh doanh tại cửa hàng miễn
-Đối với trường hợp lô hàng nhập khẩu quy thuế
định tại khoản 4, Điều 7 của Thông tư này, -Nhập khẩu để làm hàng mẫu, của cá nhân nhập
thương nhân phải xuất trình thêm 1 (một) cảnh trong định mức
Giấy chứng nhận phân tích mẫu (bản sao có -Hoat động TNTX,TXTN, chuyển khẩu, quá
đóng dấu sao y bản chính của thương nhân). cảnh
- Giấy phép nhập khẩu tự động do Bộ Công
Thương

Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BCT ngày


23/01/2014 của Bộ Công thương về việc
04/VBHN- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
15 23/1/2014 hợp nhất Thông tư hướng dẫn việc nhập 23/1/2014 AQ Giấy phép nhập khẩu tự động AQ02
BCT trình làm thủ tục hải quan
khẩu xe gắn máy phân khối lớn từ 175
cm3 trở lên

Page 11
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
TNTX tinh dầu xá xị: Giấy phép của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
Về việc tạm ngừng TNTX đồ gỗ thành AR02
Thương trình làm thủ tục hải quan
05/VBHN- phẩm quan VN sang Hoa Ký và quy định
16 23/1/2014 23/1/2014 AR Ngừng việc tạm nhập tái xuất đồ gỗ
BCT việc TNTX tinh dầu xá xị phải có GP của
Bộ Thương mại Đồ gỗ thành phẩm qua VN sang Hoa Kỳ thành phẩm qua Việt Nam sang Hoa
Kỳ
17 04/2014/TT- 27/1/2014 Hướng dẫn một số nội dung tại NĐ 20/2/2014
BCT 187/2013/NĐ-CP của CP quy định chi tiết
thi hành Luật TM về hoạt động mua bán a) Áp dụng giấy phép nhập khẩu để
hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu
mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa trong hạn ngạch thuế quan đối với
với nước ngoài các mặt hàng thuộc danh mục hàng
hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế
quan nêu trên.
Lấy Danh mục tại TT 08/2014/TT-BCT ngày
b) Các mặt hàng thuộc danh mục áp
18/2/2014 của BCT
dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
Trứng gia cầm áp dụng nhập khẩu theo hạn
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công thương AS02 không có giấy phép của Bộ Công
ngạch thuế quan không bao gồm trứng đã thụ
Thương được áp dụng mức thuế
tinh để ấp thuộc các mã HS: 04071100,
ngoài hạn ngạch thuế quan. Riêng
04071910, 04071990.
thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu ngoài
hạn ngạch thuế quan để sản xuất
thuốc lá điếu thực hiện theo hướng
dẫn của Bộ Công Thương.

Trường hợp nhập khẩu phục vụ nghiên cứu


khoa học, viện trợ nhân đạo: phải có văn bản AS03 Cấm nhập khẩu
của Bộ Công Thương

Giấy phép của Bộ Công Thương


Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hóa để
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
phục vụ cho mục đích an ninh, quốc phòng, AS04
trình làm thủ tục hải quan
việc nhập khẩu thực hiện theo quy định của
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.

Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu

Page 12
AS
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

- Trường hợp được nhập khẩu: Giấy đăng ký


kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường
- Cấm nhập khẩu:
+ Phương tiện vận tải tay lái bên phải (tay lái
nghịch), kể cả dạng tháo rời và dạng đã được
chuyển đổi tay lái trước khi nhập khẩu vào
Việt Nam, trừ các loại phương tiện chuyên
dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm
AS vi hẹp gồm: xe cần cẩu; máy đào kênh rãnh;
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
xe quét đường, tưới đường; xe chở rác và chất
trình làm thủ tục hải quan
thải sinh hoạt; xe thi công mặt đường; xe chở
khách trong sân bay và xe nâng hàng trong
kho, cảng; xe bơm bê tông; xe chỉ di chuyển
trong sân golf, công viên.
+Ô tô các loại và bộ linh kiện lắp ráp ô tô đã
thay đổi kết cấu, chuyển đổi công năng so với
thiết kế ban đầu hoặc bị đục sửa, đóng lại số
khung, số động cơ trong mọi trường hợp và
dưới mọi hình thức.
+ Ô tô cứu thương đã qua sử dụng

Page 13
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
a) Các thương nhân nhập khẩu, xuất
khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-
dôn phải đăng ký với Bộ Tài nguyên
và Môi trường và được Bộ Tài
nguyên và Môi trường xác nhận đã
đăng ký. Bộ Tài nguyên và Môi
trường xác nhận khối lượng đăng ký
nhập khẩu các chất HCFC cho các
thương nhân căn cứ trên hạn ngạch
nhập khẩu các chất HCFC quy định
tại Điều 3 và tỷ lệ khối lượng thực
nhập khẩu trung bình của ba (03)
năm của thương nhân trước năm
thương nhân đăng ký nhập khẩu. Tham chiếu Danh mục Thiết bị làm lạnh sử
b) Việc nhập khẩu các chất HCFC dụng dung môi lạnh CFC cấm nhập khẩu kèm
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công Thương/
AS05 thuộc Phụ lục I được thực hiện theo theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTNMT ngày
Xác nhận của Bộ Tài nguyên môi trường
giấy phép nhập khẩu của Bộ Công 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
Thương trên cơ sở xác nhận đăng ký nguyên và Môi trường
nhập khẩu của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
c) Việc tạm nhập - tái xuất các chất
HCFC thuộc Phụ lục I được thực
hiện theo giấy phép của Bộ Công
Thương.
d) Việc nhập khẩu polyol trộn sẵn
HCFC-141b và xuất khẩu các chất
HCFC thuộc Phụ lục I được thực
hiện trên cơ sở đăng ký của thương
nhân có xác nhận của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.

Thực hiện theo TT 37/2013/TT-BCT


Thực hiện theo TT 37/2013/TT-BCT ngày
ngày 30/12/2013 của Bộ Công AP
30/12/2013 của Bộ Công Thương
Thương

Page 14
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

-Hàng hóa nhập khẩu phải có Giấy chứng


nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S (C/O form S)
do Bộ Thương mại Vương quốc Campuchia
hoặc cơ quan được ủy quyền cấp theo quy
định và được thông quan qua các cặp cửa
khẩu nêu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư
này
Quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch
-Thương nhân Việt Nam được nhập khẩu mặt
09/2014/TT- thuế quan năm 2014 và năm 2015 với thuế Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
18 24/2/2014 24/2/2014 AV hàng thóc, gạo các loại theo hạn ngạch thuế AV02
BCT suất nhập khẩu 0% đối với hàng hóa có trình làm thủ tục hải quan
quan.
xuất xứ từ Campuchia
- Đối với lá thuốc lá khô, chỉ những thương
nhân có giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên
liệu theo hạn ngạch thuế quan do Bộ Công
Thương cấp theo quy định tại Thông tư số
04/2006/TT-BTM ngày 06 tháng 4 năm 2006
của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương)
.

- Phâ n bó n thuộ c Danh mụ c quy định tạ i


Phụ lụ c ban hà nh kè m theo Thô ng tư chỉ Thay thế Thông tư số 35/2014/TT-BCT ngày
đượ c nhậ p khẩ u qua cử a khẩ u quố c tế và 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
07/2017/TT- 5/29/2017 Quy định cử a khẩ u nhậ p khẩ u mộ t số mặ t 7/13/2017 BV
cử a khẩ u chính. BV02 Trướ c khi thô ng quan
19 BCT hà ng phâ n bó n - Trườ ng hợ p nhậ p khẩ u qua cử a khẩ u phụ , quy định việc áp dụng chế độ cấp Giấy phép
lố i mở thì phả i đượ c sự cho phé p củ a Ủ y nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng
ban nhâ n dâ n tỉnh. phân bón

Sử a đổ i bổ sung mã HS trong Danh mụ c ban


hà nh kè m Thô ng tư số 29/2016/TT-BCT Sửa đổi bổ sung TT 29/2016/TT-BCT ngày
33/2017/TT-
20 BCT 12/28/2017 quy định Danh mụ c sả n phẩ m, hà ng hó a có 1/1/2018 BY Giấ y phép nhậ p khẩ u BY02 Trướ c khi thô ng quan
khả nă ng gâ y mấ t an toà n thuộ c trá ch 13/12/2016
nhiệm quả n lý củ a Bộ Cô ng Thương

Quy định nguyên tắ c điều hà nh hạ n ngạ ch Giấ y phé p NK để hưở ng hạ n ngạ ch theo TT
03/2018/TT- 3/30/2018 thuế quan nhậ p khẩ u đố i vớ i mặ t hà ng 14/5/2018- BZ BZ02 Tạ i thờ i điểm đă ng ký tờ khai
21 BCT 31/12/2018 04/2014/TT-BCT Danh mục muối + trứng có HS
muố i, trứ ng gia cầ m nă m 2018
Quy định việc khô ng á p dụ ng hạ n ngạ ch Đá p ứ ng quy định về xuấ t xứ hà ng hó a
04/2018/TT- 4/2/2018 thuế quan nhậ p khẩ u muố i và trứ ng gia 5/17/2018 CA
22 BCT và C/O form D thì khô ng á p dụ ng thuế Danh mục trứng + muối có HS
cầ m có xuấ t xứ từ cá c nướ c ASEAN quan nhậ p khẩ u

II. Những quy định về kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) -7 8 (9) (10)

Page 15
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
29/2010/TT- Về việc nhập khẩu ô tô chưa qua sử dụng
1 19/7/2010 5/9/2010 AY Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
BCT bị đục sửa số khung, máy
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
41/2015/TT- năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm
2 24/11/2015 01/01/2016 BR Không có Không có Thay thế Thông tư 08/2012/TT-BCT
BCT quản lý của Bộ Công thương do Bộ trưởng
Bộ Công thương ban hành

14/2013/TT- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá


3 15/7/2013 Quy định về điều kiện kinh doanh than 1/9/2013 BA Chứng minh nguồn gốc hợp pháp của than
BCT trình làm thủ tục hải quan

Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá


trình làm thủ tục hải quan
Hàng hoá phải được công bố hợp
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giấy chứng nhận đạt chất lượng theo quy
18/2013/TT- quy, chứng nhận hợp quy theo quy
4 31/7/2013 an toàn chai chứa khí dầu mỏ hoá lỏng 15/9/2013 BB chuẩn kỹ thuật quốc gia
BCT chuẩn kỹ thuật tương ứng bởi tổ chức
bằng thép
chứng nhận do Bộ Công thương chỉ
định hoặc thừa nhận.

Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn


-Thông báo thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu
28/2013/TT- thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
5 6/11/2013 20/12/2013 BC hoặc Thông báo thực phẩm chỉ kiểm tra hồ sơ BC02
BCT thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công trình làm thủ tục hải quan
Thương

42/2013/TT- Quy định quản lý, kiểm soát tiền chất Giấy phép xuất khẩu/Giấy phép nhập khẩu Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
6 31/12/2013 10/3/2014 BD BD02
BCT trong lĩnh vực công nghiệp của Bộ Công Thương trình làm thủ tục hải quan
Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số
35/2014/TT- Xuất trình giấy phép trong quá trình
7 15/10/2014 phép nhập khẩu tự động đối với một số 12/1/2014 BF mặt hàng phân bón thuộc Danh mục quy định BF02
BCT làm thủ tục hải quan
mặt hàng phân bón tại Phụ lục I
Quy định việc tạm ngừng kinh doanh
37/2014/TT-
8 24/10/2014 TNTX gỗ trò, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên từ 12/8/2014 BG Cấm kinh doanh TNTX
BCT
Lào và Campuchia

Page 16
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

1. Xuất khẩu
a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong
đó có ngành nghề về kinh doanh phân bón do
cơ quan có thẩm quyền cấp, chỉ xuất trình khi
xuất khẩu lần đầu.
b) Trường hợp có yêu cầu kiểm tra chất lượng
của tổ chức, cá nhân nước nhập khẩu thì phải
Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện
nộp phiếu kết quả thử nghiệm chất lượng lô
một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn
phân bón xuất khẩu phù hợp với quy định của
việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ
29/2014/TT- hợp đồng xuất khẩu do Phòng thử nghiệm Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
9 30/09/2014 đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và 27/11/2014 BH
BCT phân bón được chỉ định cấp..... trình làm thủ tục hải quan
phân bón khác tại Nghị định số
2. Nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh phân
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
bón
Chính phủ về quản lý phân bón
a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
b) Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy lô phân
bón
3. Trường hợp khác
Trường hợp phân bón ngoài Danh mục - xuất
trình giấy phép

- C/O form S
- thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại
Phụ lục số 02
Quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch - trừ lùi tự động trên tổng lượng hàng nhập
02/2015/TT- Xuất trình giấy phép trong quá trình
10 12/2/2015 thuế quan năm 2015 với thuế suất 0% đối 2/12/2015 BK khẩu
BCT làm thủ tục hải quan
với hàng hóa có xuất xứ từ CHDCND Lào - Riêng mặt hàng lá và cọng thuốc lá: có thêm
giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo
hạn ngạch thuế quan

Quy định về nguyên tắc điều hành hạn


02/2016/TT- Giấy phép nhập khẩu để được hưởng thuế suất Xuất trình giấy phép trong quá trình Thực hiện theo hướng dẫn của Thông tư
11 3/11/2016 ngạch thuế quan nhập khẩu đối với mặt 3/11/2016 BL
BCT thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan làm thủ tục hải quan 04/2014/TT-BTM
hàng trứng muối, trứng gia cầm năm 2016

12/2015/ Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
12 12/06/2015 phép nhập khẩu tự động đối với một số 26/7/2015 BQ Giấy phép nhập khẩu tự động BQ02
TTBCT trình làm thủ tục hải quan
sản phẩm thép
Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm (Bản
BS02
chính)
Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai thác
tận thu quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi) BS03
theo Thông tư này
Tờ khai hàng hóa khoáng sản nhập khẩu đối
BS04
với trường hợp nhập khẩu

Page 17
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Chứng từ mua khoáng sản tịch thu, phát mại
theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi)
BS05
theo Thông tư này đối với trường hợp mua
khoáng sản phát mại

Chứng từ mua khoáng sản để chế biến (Hợp đồng


mua khoáng sản, Hóa đơn giá trị gia tăng) kèm
theo Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai BS06
thác tận thu hoặc Tờ khai hàng hóa khoáng sản
nhập khẩu hoặc chứng từ mua khoáng sản tịch
thu, phát mại của Bên bán; Bản mô tả quy trình
chế biến, tỷ lệ sản phẩm thu hồi sau chế biến đối
với trường hợp mua khoáng sản để chế biến
12/2016/TT-
13 05/7/2016 20/8/2016
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 41/2012/TT-BCT BS định về xuất khẩu khoáng sản
quy Trước khi làm thủ tục xuất khẩu Sửa đổi, bổ sung Thông tư 41/2012/TT-BCT
BCT Chứng từ mua khoáng sản (Hợp đồng mua
khoáng sản, hóa đơn giá trị gia tăng) kèm theo
Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai thác
tận thu hoặc Tờ khai hàng hóa khoáng sản BS07
nhập khẩu hoặc Chứng từ mua khoáng sản
tịch thu, phát mại của Bên bán đối với trường
hợp kinh doanh thương mại

Văn bản chấp thuận xuất khẩu (nếu có) quy


định tại Điều 6 và Khoản 3 Điều 4 (sửa đổi)
BS08
theo Thông tư này (xuất trình bản chính và
nộp bản sao)

Báo cáo xuất khẩu khoáng sản (bản sao) của


doanh nghiệp kỳ trước đã gửi cho các cơ quan
nhà nước theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 BS09
(sửa đổi) theo Thông tư này, trừ doanh nghiệp
mới thực hiện xuất khẩu trong kỳ báo cáo.

Các chứng từ khác về xuất, nhập khẩu theo


BS0A
quy định của pháp luật hiện hành.

29/2016/TT- Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả Kết quả kiểm tra chất lượng (Quy định tại Sửa đổi một số điều của Thông tư 41/2015/TT-
14 13/12/2016 1/2/2017 BT BT02 Yêu cầu nộp trước khi thông quan
BCT năng gây mấy an toàn Luật Chất lượng và Nghi định 132/NĐ-CP) BCT

- Thay thế 07/2012/TT-BCT


'- Trước khi đưa phương tiện, thiết bị ra thị
trường, DN sản xuất, DNNK phải lập 01 bộ hồ
sơ đăng ký dán nhãn năng lượng gửi về Bộ
Kết quả Phiếu thử nghiệm hiệu suất năng
36/2016/TT- Công Thương. Sau khi nộp hồ sơ, DN được tự
15 28/12/2016 Quy định dán nhãn năng lượng 10/2/2017 BU lượng tối thiểu (Theo công văn hướng dẫn của BU02 Yêu cầu nộp trước khi thông quan
BCT thực hiện việc dán nhãn năng lượng phù hợp với
Tổng cục Hải quan)
thông tin trong Giấy công bố dán nhãn năng
lượng cho sản phẩm đã đăng ký và chịu trách
nhiệm về tính chính xác, trung thực của những
nội dung này

Page 18
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất,


11/2017/TT- Mã số kinh donh tạm nhập tái xuất đối với
16 28/7/2017 tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu hàng 11/9/2017 BW BW02 Khi mở tờ khai hải quan Thay thế Thông tư 05/2014/TT-BCT
BCT hàng
hóa

- Chính sách quản lý theo Thông tư số


28/2013/TT-BCT ngày 6/11/2013 (Điều 4, tiết b
khoản 1 Điều 14)
Thông báo thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu
- Áp dụng đối với nhóm hàng thực phẩm tại Phụ
của cơ quan kiểm tra được Bộ Công Thương BX02 Trước khi thông quan
lục của Quyết định
chỉ định cấp.
- Thay thế Quyết định số 3648/QĐ-BCT ngày
08/9/2016 và Quyết định số 5051/QĐ-BCT
Về việc công bố Danh mục sản phẩm hàng ngày 26/12/2016 của Bộ Công Thương
hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc đảm bảo
4755/QĐ-
17 21/12/2017 chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn 21/12/2017 BX
BCT
thực phẩm trước khi thông quan thuộc
trách nhệm quản lý của Bộ Công Thương - Chính sách quản lý theo Thông tư số
48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 (Điều 4,
Khoản 3, 6 Điều 21)
- Áp dụng đối với 02 mặt hàng tiền chất thuốc
Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng BX03 Trước khi thông quan
nổ tại Phụ lục của Quyết định
- Thay thế Quyết định số 3648/QĐ-BCT ngày
08/9/2016 và Quyết định số 5051/QĐ-BCT
ngày 26/12/2016 của Bộ Công Thương

Quy định chi tiết luật quản lý ngoại


12/2018/TT- - 04/2014/TT-BCT
18 BCT 15/06/18 thương và nghị định 69/2018/ND- 15/6/2018 CB
'- 11/2017/TT-BCT
CP '- 49/2015/TT-B T

06/2018/TT- Quy định chi tiết một số nội dung về Quyết định miễn trừ áp dụng biện pháp
19 BCT 20/04/18 15/6/2018 CC CC02 Tại thời điểm khai báo hải quan
các biện pháp phòng vệ thương mại phòng vệ thương mại

- 23/2009/TT-BCT
13/2018/TT- Quản lý, sử dụng vật liệu nổ công
20 BCT 15/06/18 1/7/2018 CD Giấy phép xuất nhập khẩu CD02 Tại thời điểm khai báo hải quan '- 26/2012/TT-BCT
nghiệp '- 45/2013/TT-BCT
'- 61/2014/TT-BCT

21/8/2018
22/2018/TT- Đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế Thông báo gaio quyền sử dụng hạn ngạch thuế
21 BCT 21/08/18 đến CE CE02 Tại thời điểm khai báo hải quan
quan đường 2018 quan nk đường của Bộ Công Thương
31/12/2018

III. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

III.1. Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu

Page 19
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
PHÂN BÓN

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm Mã theo thông báo kiểm tra chất lượng
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
17/2009/TT- sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt
1 27/3/2009 2009/05/11 DA
BNNPTNT Nam

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
43/2009/TT- sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt 8/28/
2 14/7/2009 DB
BNNPTNT Nam 2009
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
62/2009/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
3 25/9/2009 2009/11/09 DC
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
85/2009/TT-
4 30/12/2009 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2010/02/13 DD
BNNPTNT
Nam

Page 20
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Danh mục bổ sung phân bón được phép


(1) (2)
85/2009/TT- (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
4 30/12/2009 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2010/02/13 DD
BNNPTNT
Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Danh mục bổ sung phân bón được phép


40/2010/TT-
5 29/6/2010 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2010/08/13 DE
BNNPTNT
Nam Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt
Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
theo Thông tư 88/2011/TT-BNNPTNT ngày
Trồng chọt; Chỉ thông quan khi có
28/12/2011; Giấy thông báo kết quả kiểm tra
kết quả kiểm tra hoặc giấy thông báo
hoặc giấy miễn kiểm tra theo Thông tư
miễn kiểm tra
50/2009/TT-BNNTPTN ngày 18/8/2009

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân


49/2010/TT- bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử
6 24/8/2010 8/10/2010 DF Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
BNNPTNT dụng ở Việt Nam
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt


Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
theo Thông tư 88/2011/TT-BNNPTNT ngày
Trồng chọt; Chỉ thông quan khi có
28/12/2011; Giấy thông báo kết quả kiểm tra
kết quả kiểm tra hoặc giấy thông báo
hoặc giấy miễn kiểm tra theo Thông tư
miễn kiểm tra
50/2009/TT-BNNTPTN ngày 18/8/2009

Page 21
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân
bón được phép sản xuất kinh doanh, sử
dụng và danh mục thuốc thú y, vắc xin,
65/2010/TT-
7 5/11/2010 chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất 2010/12/20 DG Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
BNNPTNT
dùng trong thú y được phép lưu hành tại miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt


Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
theo Thông tư 88/2011/TT-BNNPTNT ngày
Trồng chọt; Chỉ thông quan khi có
28/12/2011; Giấy thông báo kết quả kiểm tra
kết quả kiểm tra hoặc giấy thông báo
hoặc giấy miễn kiểm tra theo Thông tư
miễn kiểm tra
50/2009/TT-BNNTPTN ngày 18/8/2009

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
70/2010/TT- bón được phép sản xuất kinh doanh và sử miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
8 8/12/2010 2011/01/22 DH
BNNPTNT dụng tại Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
29/2011/TT-
9 15/4/2011 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2011/05/30 DJ
BNNPTNT
Nam

Page 22
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Danh mục bổ sung phân bón được phép


(1) 29/2011/TT-
9 (2) (3)
15/4/2011 sản xuất kinh doanh(4)
và sử dụng tại Việt (5)
2011/05/30 (6)
DJ (7) (8) (9) (10)
BNNPTNT
Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
42/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
10 6/6/2011 2011/07/21 DK
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
59/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
11 30/8/2011 2011/10/14 DL
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
86/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
12 16/12/2011 2012/01/30 DM
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
13/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
13 19/3/2012 2012/05/03 DN
BNNPTNT Nam

Page 23
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) Danh mục bổ sung phân


(4) bón được phép (5) (6) (7) (8) (9) (10)
13/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
13 19/3/2012 2012/05/03 DN
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
31/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
14 20/7/2012 2012/09/02 DP
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
45/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
15 12/9/2012 27/10/2012 DQ
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

- Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009; tra
64/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
16 24/12/2012 2013/02/07 DR
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Page 24
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Kiểm tra chất lượng trừ thuốc bảo vệ thực vật


mẫu; thuốc bảo vệ thực vật triển lãm hội chợ;
thuốc bảo vệ thực vật tạm nhập tái xuất, gia
công xuất khẩu; thuốc bảo vệ thực vật quá
cảnh chuyển khẩu; thuốc bảo vệ thực vật gửi
kho ngoại quan; thuốc bảo vệ thực vật sử
dụng với mục đích nghiên cứu, thử nghiệm,
GF02 Trước thông quan
khảo nghiệm; thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
theo giấy phép nhập khẩu để sử dụng trong
các dự án đầu tư nước ngoài và các loại thuốc
khác nhập khẩu theo giấy phép không nhằm
mục đích kinh doanh (Điều 43 Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT, Điều 67 Luật bảo vệ
và kiểm dịch thực vật)

Xin Giấy phép thuốc bảo vệ thực vật đối với


các trường hợp sau:
a) Thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh
mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng
Phụ lục 1: Bảng mã số HS đối với thuốc
tại Việt Nam để tạm nhập, tái xuất hoặc nhập
bảo vệ thực vật
khẩu để sản xuất tại Việt Nam nhằm mục đích
xuất khẩu theo hợp đồng đã ký với nước
ngoài;
b) Thuốc bảo vệ thực vật để xông hơi khử
trùng chứa hoạt chất methyl bromide và các
hoạt chất có độ độc cấp tính loại I, II theo Hệ
thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi
nhãn hóa chất (GHS);
c) Thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh
GF01 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng
tại Việt Nam nhập khẩu để khảo nghiệm nhằm
mục đích đăng ký thuốc bảo vệ thực vật;
d) Thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh
mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng
tại Việt Nam nhập khẩu để thử nghiệm,
nghiên cứu; sử dụng trong các dự án của nước
ngoài tại Việt Nam; thuốc bảo vệ thực vật làm
hàng mẫu, hàng phục vụ triển lãm, hội chợ và
sử dụng trong một số trường hợp đặc biệt theo
quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
(khoản 2 Điều 67 Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật)

Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu Cấm

Bảng mã số HS đối với thuốc bảo vệ thực


vật cấm sử dụng tại Việt Nam
Page 25
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Bảng mã số HS đối với thuốc bảo vệ thực Giấy phép nhập khẩu khi nhập khẩu thuốc bảo
vật cấm sử dụng tại Việt Nam vệ thực vật thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực
vật cấm sử dụng tại Vệt Nam để làm chất GF03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
chuẩn (khoản 2 Điều 67 Luật Bảo vệ và Kiểm
dịch thực vật)
Bảng mã số HS đối với Danh mục vật thể Kiểm dịch thực vật (Điều 25, Điều 26 Luật
thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Thông tư GF11
Nam 33/2014/TT-BNNPTNT)

Kiểm tra chất lượng, trừ các trường hợp sau:


- Phân bón để khảo nghiệm;
- Phân bón chuyên dùng cho sân thể thao, khu
vui chơi giải trí;
- Phân bón chuyên dùng của các doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài để phục vụ cho sản
xuất trong phạm vi của doanh nghiệp; sử dụng
trong các dự án của nước ngoài tại Việt Nam;
- Phân bón làm quà tặng; làm hàng mẫu;
- Phân bón tham gia hội chợ, triển lãm; GF04 Trước thông quan
- Phân bón nhập khẩu để sản xuất phân bón
xuất khẩu;
- Phân bón phục vụ nghiên cứu khoa học.
- phân bón tạm nhập tái xuất;
- phân bón quá cảnh, chuyển khẩu;
- phân bón gửi kho ngoại quan;
- doanh nghiệp chế xuất nhập khẩu phân bón
nội địa vào khu chế xuất(Điều 27 và Điều 30
Nghị định 108/2017/NĐ-CP)
Bảng mã số HS đối với phân bón

I. Thông tư này thay thế các văn bản và Phụ lục


sau đây:
a) Quyết định số 38/2008/QĐ-BNN ngày 28
tháng 02 năm 2008
b) Quyết định số 2515/QĐ-BNN-BVTV ngày
29 tháng 6 năm
c) Quyết định số 2766/QĐ-BNN-CN ngày 13
tháng 7 năm 2015
d) Quyết định số 5481/QĐ-BNN-CN ngày 30
tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn công bố mã HS
Page 26 đối với Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm
xuất khẩu;
đ) Quyết định số 4069/QĐ-BNN-QLCL ngày
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Bảng mã số HS đối với phân bón


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy phép nhập khẩu đối với phân bón chưa


được công nhận thuộc các trường hợp sau:
a) Phân bón để khảo nghiệm;
b) Phân bón chuyên dùng cho sân thể thao,
khu vui chơi giải trí;
c) Phân bón chuyên dùng của các doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để phục vụ
cho sản xuất trong phạm vi của doanh nghiệp;
sử dụng trong các dự án của nước ngoài tại
GF12 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Việt Nam;
I. Thông tư này thay thế các văn bản và Phụ lục
d) Phân bón làm quà tặng; làm hàng mẫu;
sau đây:
đ) Phân bón tham gia hội chợ, triển lãm;
Giấy chứng a) Quyết định số 38/2008/QĐ-BNN ngày 28
e) Phân bón nhận
nhập kiểm
khẩu tra ATTP
để sản hàng
xuất phânhóa
bóncó
nguồn gốc thực vật nhập khẩu (Điều 12 Thông tháng 02 năm 2008
xuất khẩu;
tư b) Quyết định số 2515/QĐ-BNN-BVTV ngày
g) 12/2015/TT-BNNPTNT)
Phân bón phục vụ nghiên trừ
cứucác trường
khoa học;
hợpPhân
sau:bón làm nguyên liệu để sản xuất phân 29 tháng 6 năm
h)
1. Theo khoản 2 Điều 14 Nghị định c) Quyết định số 2766/QĐ-BNN-CN ngày 13
bón.
38/2012/NĐ-CP: tháng 7 năm 2015
(Điều 27 Nghị định 108/2017/NĐ-CP)
- Thực phẩm mang theo người nhập cảnh để d) Quyết định số 5481/QĐ-BNN-CN ngày 30
tiêu dùng cá nhân trong định mức được miễn tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông
thuế nhập khẩu; nghiệp và Phát triển nông thôn công bố mã HS
- Thực phẩm trong túi ngoại giao, túi lãnh sự; đối với Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm
- Thực phẩm quá cảnh, chuyển khẩu; xuất khẩu;
GF05 Trước thông quan đ) Quyết định số 4069/QĐ-BNN-QLCL ngày
- Thực phẩm gửi kho ngoại quan;
Bảng mã số HS đối với Danh mục thực - Thực phẩm là mẫu thử nghiệm hoặc nghiên 14 tháng 10 năm 2015
phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu cứu; e) Quyết định số 13/QĐ-BNN-TCTS ngày 05
phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc - Thực phẩm là mẫu trưng bày hội trợ, triển tháng 01 năm 2016
Giấy đăng ký kiểm tra an toàn thực phẩm
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và lãm. g) Quyết định số 4758/QĐ-BNN-TY ngày 18
24/2017/TT- hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu tháng 11 năm 2015
17 15/11/2017 Phát triển nông thôn 1/1/2018 GF 2. Theo điểm 3 Nghị quyết 103/NQ-CP ngày
BNNPTNT (Phụ lục 3 Thông tư số 12/2015/TT- h) Quyết định số 2432/QĐ-BNN-TT ngày 13
05/12/2016: GF06 Trước thông quan
BNNPTNTcó phần xác nhận của cơ quan Hải tháng 6 năm 2017
- Hàng sản xuất XK, gia công hàng XK
quan trong trường hợp lô hàng không được i) Thông tư số 24/2016/TT-BNNPTNT ngày 30
- Hàng TNTX
nhập khẩu)
tháng 6 năm 2016
k) Phụ lục IB. Danh mục thuốc thú y được phép
Xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng có nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm
Bảng mã số HS đối với Danh mục giống trong Danh mục giống cây trồng được phép theo Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày
cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh sản xuất, kinh doanh tại Viêt Nam không phải 01 tháng 6 năm 2016
tại Việt Nam xin phép (Điều 13, 14 Thông tư 04/2015/TT- l) Phần B, Phụ lục IC. Danh mục thuốc thú y
BNNPTNT) thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban
Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu Cấm hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-
BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016
- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ cho m) Phụ lục III Thông tư số 03/2016/TT-
Bảng mã số HS đối với hàng hóa cấm xuất phép xuất khẩu, nhập khẩu BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Bộ
khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ tự - Giấy phép của Bộ NN&PTNT trường hợp trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
nhiên trong nước nhập khẩu để nghiên cứu khoa học GF07 Tại thời điểm đăng ký tờ khai II. Bãi bỏ mã số HS quy định tại Phụ lục II
- Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công Thương Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21
trường hợp nhập khẩu để viện trợ nhận đạo tháng 04 năm 2016
(Điều 5 Nghị định 187/2013/NĐ-CP)

Page 27
k) Phụ lục IB. Danh mục thuốc thú y được phép
nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày
01 tháng 6 năm 2016
l) Phần B, Phụ lục IC. Danh mục thuốc thú y
thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-
BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016
m) Phụ lục III Thông tư số 03/2016/TT-
Mã văn
Mã phân BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Bộ
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chúBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trưởng
pháp văn bản
phép II. Bãi bỏ mã số HS quy định tại Phụ lục II
quy
Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21
tháng 04 năm 2016
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Bảng mã số HS đối với hàng hóa thực
phẩm (phối chế) có nguồn gốc nông, lâm,
Kiểm tra an toàn thực phẩm (Luật An toàn
thủy sản nhập khẩu vào Việt Nam thuộc GF08 Trước thông quan
thực phẩm và Nghị định 38/2012/NĐ-CP)
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghệp và
Phát triển nông thôn

Kiểm tra chất lượng và kiểm tra an toàn thực


Bảng mã số HS đối với Danh mục muối phẩm (Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT
GF09 Trước thông quan
(kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính) và Thông tư 27/2017/TT-BNNPTNT thay thế
Thông tư 34 có hiệu lực từ ngày 15/2/2018)

Bảng mã số HS đối với Danh mục máy, Kiểm tra chất lượng (Luật Chất lượng sản
GF0A Trước thông quan
thiết bị dùng trong nông nghiệp phẩm, hàng hóa)

Văn bản đồng ý cho nhập khẩu thức ăn thủy


sản đối với NK thức ăn thủy sản chưa được
phép lưu hành tại VN để: giới thiệu tại các hội
chợ triển lãm hoặc nghiên cứu, làm mẫu phân GF0B Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Bảng mã số HS thức ăn, nguyên liệu sản tích tại phòng thử nghiệm; sản xuất, gia công
xuất thức ăn thủy sản nhằm mục đích tái xuất (do Bộ NNPTNT cấp
theo Điều 13 Nghị định 39/2017/NĐ-CP)

Kiểm tra chất lượng (theo Điều 16, điều 20


GF13 Trước thông quan
Nghị định 39/2017/NĐ-CP)

Văn bản đồng ý cho nhập khẩu thức ăn thủy


sản đối với NK thức ăn thủy sản chưa được
phép lưu hành tại VN để: giới thiệu tại các hội
chợ triển lãm hoặc nghiên cứu, làm mẫu phân
tích tại phòng thử nghiệm; sản xuất, gia công
GF0C Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Bảng mã số HS sản phẩm xử lý môi nhằm mục đích tái xuất (do Bộ NNPTNT cấp
trường nuôi trồng thủy sản theo Điều 13 Nghị định 39/2017/NĐ-CP và
khoản 1 Điều 3 Nghị định 39/2017 quy định
sản phẩm xử lý môi trường là thức ăn thủy
sản)

Kiểm tra chất lượng (theo Điều 16, điều 20


GF14 Trước thông quan
Nghị định 39/2017/NĐ-CP)
Các loài thủy sản có tên trong Danh mục các
loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện nếu đáp
Bảng mã số HS các loài thủy sản xuất ứng đủ các điều kiện nêu tại Danh mục này,
khẩu có điều kiện khi xuất khẩu, thương nhân thực hiện thủ tục
tại hải quan. (khoản 2 Điều 31 Thông tư
04/2015/TT-BNNPTNT)

Page 28
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên
trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực
Bảng mã số HS các loài thủy sản sống phẩm được phép nhập khẩu thông thường khi
được phép nhập khẩu làm thực phẩm nhập khẩu thương nhân thực hiện thủ tục nhập
khẩu tại cơ quan hải quan (Điều 33 Thông tư
04/2015/TT-BNNPTNT)
Bảng mã số HS các loài thủy sản cấm xuất
Cấm xuất khẩu Cấm xuất khẩu
khẩu
Đối với tàu thuyền đánh bắt cá: Tổng cục thủy
sản - Bộ NNPTNT quyết định cho phép nhập
Bảng mã số HS về lĩnh vực khai thác thủy
khẩu (Điều 6 Điều 5 Nghị định 53/2012/NĐ- GF0D Tại thời điểm đăng ký tờ khai
sản
CP sửa đổi Điều 15 Nghị định 52/2010/NĐ-
CP)
Bảng mã số HS giống thủy sản nhập khẩu Kiểm tra chất lượng (Điều 32 Thông tư
GF0E Trước thông quan
thông thường 04/2015/TT-BNNPTNT)
Nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục
giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh
Bảng mã số HS đối với giống vật nuôi
doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và
được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt
Phát triển nông thôn ban hành không phải xin
Nam
phép (Điều 17 Thông tư 04/2015/TT-
BNNPTNT)
Bảng mã số HS đối với giống vật nuôi quý Giấy phép xuất khẩu (Điều 16 Thông tư
GF0F Tại thời điểm đăng ký tờ khai
hiếm cấm xuất khẩu 04/2015/TT-BNNPTNT)
Bảng mã số HS Danh mục hóa chất,
kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh
Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi
gia súc, gia cầm tại Vệt Nam
Bảng mã số HS các sản phẩm thức ăn
Kiểm tra chất lượng (theo Điều 16, điều 20
chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành GF15 Trước thông quan
Nghị định 39/2017/NĐ-CP)
tại Việt Nam
Bảng mã số HS dđối với Danh mục động Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phẩm động vật trên cạn (Thông tư GF16 Trước thông quan
phải kiểm dịch 25/2016/TT-BNNPTNT)
Bảng mã số HS đối với Danh mục động Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản
vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc phẩm thủy sản nhập khẩu (Thông tư GF0G Trước thông quan
diện phải kiểm dịch 26/2016/TT-BNNPTNT)
Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y tại Việt
GF0H Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Bảng mã số HS đối với Danh mục thuốc Nam (khoản 1 Điều 100 Luật Thú y 2015)
thú y được phép nhập khẩu, lưu hành tại Giấy phép nhập khẩu của Cục Thú y đối với
Việt Nam vắc-xin, vi sinh vật nhập khẩu dùng trong thú GF0I Tại thời điểm đăng ký tờ khai
y
27/2017/TT- Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng, an
18 25/12/2017 15/2/2018 GG GG02 Trước thông quan Thay thế 34/2014/TT-BNNPTNT
BNNPTNT thực phẩm muối nhập khẩu toàn thực phẩm muối nhập khẩu

Page 29
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Chỉ có nhóm thức ăn chăn nuôi đã có trên một


cửa (TT điện tử)
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa Kiểm tra chất lượng (đối với một số nhóm Thay thế:
28/2017/TT-
19 25/12/2017 có khả năng gây mất an toàn thuộc trách 7/2/2018 GH hàng phải kiểm tra trước thông quan quy định GH02 Trước thông quan 50/2009/TT-BNNPTNT
BNNPTNT
nhiệm quản lý của Bộ NNPTNT cụ thể tại Danh mục) 50/2010/TT-BNNPTNT
44/2011/TT-BNNPTNT

THỦY SẢN SỐNG, GIỐNG THỦY SẢN

Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng


Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
thủy sản có tên trong Danh mục sản phẩm xử
khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Bộ Thủy
hải quan.
sản (cũ) ban hành, không phải xin phép

Ban hành Danh mục bổ sung, sửa đổi thức


39/2013/TT- Tên sản phẩm tại các Danh mục được phép
ăn thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
19 BNNPTNT 12/8/2013 2013/10/27 DU lưu hành tại Việt Nam do Bộ NNPTNT ban
trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
hành tại Việt Nam hành không phải xin phép. Hàng hóa thuộc
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
Danh mục sửa đổi tên nhà sản xuất, nhà nhập
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
khẩu, tên sản phẩm tại các Danh mục được
hải quan.
phép lưu hành tại Việt Nam

Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập


Thức ăn chăn nuôi đã có trong Danh mục thức
khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
ăn chăn nuôi thủy sản được phép lưu hành tại
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
Việt Nam do Bộ NNPTNT ban hành không
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
phải xin phép
hải quan.

THỨC ĂN CHĂN NUÔI


Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia
Thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về chất Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
26/2012/TT- súc gia cầm được phép lưu hành tại Việt
1 25/6/2012 2102/08/09 DW lượng theo Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT nam
ngày 10/10/2011 tra

Page 30
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông


tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày
50/2014/TT-
2 24/12/2014 10/10/2011 Quy định chi tiết một số điều 7/2/2015 FG
BNNPTNT
Nghị định số 08/2011/NĐ-CP về quản lý
thức ăn chăn nuôi

Bổ sung Danh mục hóa chất, kháng sinh


01/2017/TT- cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và
3 16/1/2017 1/3/2017 FV Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
BNNPTNT sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc,
gia cầm tại Việt Nam

THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Phụ lục 1. Danh mục hoá chất, kháng sinh


cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ Cấm XK, NK
sản

Phụ lục 2. Danh mục thuốc, hoá chất, kháng


Cấm XK, NK
sinh cấm sử dụng trong thú y

Phụ lục 3. Danh mục hoá chất, kháng sinh hạn


chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ
sản
Yêu cầu nộp/ xuất trình Giấy phép
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài Danh mục
của Cục Thủy sản trong quá trình làm
thức ăn chăn nuôi thủy sản phải có giấy phép
thủ tục hải quan đối với hàng hóa
15/2009/TT- Ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy DX02
1 17/03/2009 5/1/2009 DX thuộc Danh mục hoá chất, kháng sinh
BNNPTNT kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng sản); Nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi
hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh
trường nuôi trồng thủy sản ngoài Danh mục
doanh thuỷ sản
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng
thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam
phải xin phép Tổng cục Thủy sản

Phụ lục 4. Danh mục thuốc, hoá chất, kháng


sinh hạn chế sử dụng trong thú y . Thuốc thú Yêu cầu nộp/ xuất trình Giấy phép
y, nguyên liệu làm thuốc thú y chưa có Giấy của Cục Thú y trong quá trình làm
chứng nhận lưu hành tại Việt Nam khi nhập thủ tục hải quan đối với hàng hóa
DX03
khẩu phải được Cục Thú y cấp phép. thuộc Danh mục thuốc, hoá chất,
Thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y chưa kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú
có Giấy chứng nhận lưu hành tại Việt Nam y.
khi nhập khẩu phải được Cục Thú y cấp phép

Page 31
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Rút Tylosin phosphate ra khỏi Danh mục


thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng trong
thú y tại Phụ lục 2 TT 15/2009/TT-
Chuyển Tylosin phosphate và các sản
Bổ sung, sửa đổi Thông tư số 15/2009/TT- BNNPTNT và bổ sung Tylosin phosphate và
phẩm có chứa hoạt chất Tylosin
BNN ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng các sản phẩm có chứa hoạt chất Tylosin
phosphate từ Danh mục thuốc, hóa
29/2009/TT- Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh phosphate bao gồm Tylan 40 số đăng ký EC-
4/6/2009 2006/6/04 DY chất, kháng sinh cấm sử dụng trong
BNNPTNT mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử 01; Tylan 40 sufa G số đăng ký EC-02; Tylan
thú y sang Danh mục thuốc, hóa chất,
dụng, hạn chế sử dụng 100 số đăng ký EC-19 của công ty Elanco
kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú
Animal Health-Mỹ vào Danh mục thuốc, hóa
y.
chất, kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú y
2 tại Phụ lục 4 Thông tư số 15/2009/TT-
BNNPTNT ngày 17/03/2009.

Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất, Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm
42/2015/TT- kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng
16/11/2015 16/11/2015 FK Cấm NK
BNNPTNN doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại
gia súc, gia cầm tại Việt Nam Việt Nam

GiỐNG CÂY TRỒNG

69/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống cây trồng quý Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm
1 3/12/2004 2004/12/28 EB Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu xuất khẩu

Thương nhân xuất khẩu giống cây trồng có


Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng
trong Danh mục Nguồn gen cây trồng quý
ý của Bộ NNPTNT trong quá trình
hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc
làm thủ tục hải quan đối với giống
biệt theo quy định của Bộ Nông nghiệp và EC02
cây trồng có trong Danh mục Nguồn
Phát triển nông thôn, phải được sự đồng ý
gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc
bằng văn bản của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
tế trong trường hợp đặc biệt.
và Phát triển nông thôn
Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen
79 /2005/QĐ-
2 5/12/2005 cây trồng quý hiếm 2006/01/15 EC
BNNPTNT

Page 32
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen


(1) 79 /2005/QĐ-
2 (2) 5/12/2005(3) cây trồng quý hiếm (4) (5)
2006/01/15 (6)
EC (7) (8) (9) (10)
BNNPTNT

Thương nhân xuất khẩu giống cây trồng có


Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng
trong Danh mục Nguồn gen cây trồng quý
ý của Bộ NNPTNT trong quá trình
hiếm hạn chế trao đổi quốc tế theo quy định
làm thủ tục hải quan đối với giống
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, EC03
cây trồng có trong Danh mục Nguồn
phải được sự đồng ý bằng văn bản của Bộ
gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
tế trong trường hợp đặc biệt.
thôn

Ban hành danh mục bổ sung giống cây


01/2015/TT- Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép
3 22/01/2015 trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở 09/03/2015 FP
BNNPTNT sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
Việt Nam

Ban hành danh mục bổ sung giống cây


28/2016/TT- Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép
4 27/7/2016 trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở 10/9/2016 FR
BNNPTNT sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
Việt Nam

Tạm ngừng nhập khẩu các mặt hàng có


558/QĐ-
5 1/3/2017 nguy cơ cao mang theo mọt lạc serratus 30/4/2017 FW Cấm nhập khẩu Tạm ngừng nhập khẩu
BNN-BVTV
Ấn Độ

GIỐNG VẬT NUÔI

78/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống vật nuôi quý Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất
1 31/12/2004 2005/01/29 ED Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu khẩu

Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
01/2010/TT- Ban hành Danh mục bổ sung giống vật
2 7/1/2010 2010/02/21 EE xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
BNNPTNT nuôi được phép sản xuất kinh doanh
nghiệp và Phát triển nông ban hành, không Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
phải xin phép hải quan.

Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng


Thương nhân trao đổi với nước ngoài những
ý của Bộ NNPTNT trong quá trình
giống vật nuôi quý hiếm có trong Danh mục
làm thủ tục hải quan đối với giống
giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu và
06/2012/TT- vật nuôi quý hiếm có trong Danh
Ban hành Danh mục bổ sung nguồn gen Danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần
3 BNNPTNT 1/2/2012 2012/3/16 EH EH02 mục giống vật nuôi quý hiếm cấm
vật nuôi quý hiếm cần được bảo tồn bảo tồn để phục vụ nghiên cứu khoa học hoặc
xuất khẩu và Danh mục nguồn gen
các mục đích đặc biệt khác do Bộ trưởng Bộ
vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn để
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết
phục vụ nghiên cứu khoa học hoặc
định
các mục đích đặc biệt khác.

THUỐC THÚ Y
Không có Không có
Thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh
25/2012/TT- vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản
1 2012/06/22 2012/08/06 EL
BNNPTNT được phép lưu hành tại Việt Nam

Page 33
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh
25/2012/TT- vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
1 2012/06/22 2012/08/06 EL Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Thú y theo
BNNPTNT được phép lưu hành tại Việt Nam EL02 Thú y theo TT 88/2011/TT-
TT 88/2011/TT-BNNPTNT
BNNPTNT

Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập


Thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận lưu
khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
hành tại Việt Nam không phải xin phép, trừ
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
trường hợp nhập khẩu vắc xin, chế phẩm sinh
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
học, vi sinh vật phải được Cục Thú y cấp phép
Ban hành Danh mục thuốc thú y được hải quan.
28/2013/TT- phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục
2 BNNPTNT 31/5/2013 vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, 2013/7/15 EM
hóa chất dùng trong thú y được phép lưu
hành tại Việt Nam Thuốc thú y (vắc xin, chế phẩm sinh học, vi
Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
sinh vật, hóa chất dùng trong thú y) đã được
khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
cấp Giấy chứng nhận lưu hành tại Việt Nam,
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
trừ trường hợp nhập khẩu vắc xin, chế phẩm
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
sinh học, vi sinh vật phải được Cục Thú y cấp
hải quan.
phép

III.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp

STT Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định


Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (14)

Giấy thông báo kết quả kiểm dịch hoặc giấy


Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, miễn kiểm dịch theo Thông tư 01/2012/TT-
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
45/2005/QĐ- sản phẩm động vật; danh mục động vật, BTC ngày 03/01/2012; Giấy thông báo kết Thông báo kết quả hoặc miễn kiểm dịch
1 25/7/2005 19/8/2005 EN EN02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm quả kiểm tra VSATTP đối với hàng hóa có động vật
tra
dịch nguồn gốc động vật nhập khẩu theo Thông tư
25/2010/TT-BNNPNT ngày 08/4/2010;

Page 34
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú
y; danh mục đối tượng thuộc diện phải
kiểm tra vệ sinh thú y; danh mục đối Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
46/2005/QĐ-
2 25/7/2005 tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú 2005/08/21 EP miễn kiểm tra theo Thông tư 01/2012/TT- EP02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
y bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú BTC ngày 03/01/2012 tra
ý

Giấy thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về


Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
50/2009/TT- chất lượng hoặc giấy miễn kiểm tra nhà nước
3 18/8/2009 năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm 2009/10/02 EQ EQ02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT về chất lượng theo Thông tư 50/2009/TT-
quản lý của Bộ NN & PTNT tra
BNNTPTN ngày 18/8/2009

Hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực


13/2011/TT- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
4 16/3/2011 phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật 2011/7/01 ER Hàng phải kiểm tra an toàn thực phẩm ER02
BNNPTNT trình làm thủ tục hải quan.
nhập khẩu
01/2012/
Hồ sơ lâm sản hợp pháp theo Điều 10
TT/ Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm Hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn
5 4/1/2012 2012/02/18 EW TT 01/2012/TT-BNNPTNT; kiểm tra
BNNPTNT tra nguồn gốc lâm sản gốc gỗ, lâm sản ngoài gỗ
nguồn gốc theo Điều 30 TT này.

Quy định chi tiết một số điều Nghị định số Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
66/2011/TT-
6 10/10/2011 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của 24/11/2011 FA Giấy xác nhận chất lượng FA02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi tra
Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập
28/2014/TT- khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng
7 9/4/2014 20/10/2014 FD
BNNPTNT trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm
tại Việt Nam
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
34/2014/TT- Thông tư hướng dẫn kiểm tra chât lượng Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng muối
8 31/10/2014 1/1/2015 FE FE02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT muối nhập khẩu nhập khẩu
tra
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
30/2014/TT-
9 9/5/2014 1/1/2015 FF Thông báo kết quả kiểm dịch đạt yêu cầu FF02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
tra

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông


tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10
50/2014/TT- tháng 10 năm 2011 quy định chi tiết một Thực hiện theo mã của Thông tư 66/2011/TT-
10 24/12/2014 2/7/2015 FG
BNNPTNT số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP BNNPTNT
ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính
phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
Giấy phép CITES khi XK gỗ và sản phẩm làm Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH02
từ gỗ thuộc các Phụ lục của CITES làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu với hàng hóa xuất khẩu Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH03
quy định tại Điều 10 Thông tư này làm thủ tục hải quan
Giấy phép nhập khẩu với hàng hóa nhập khẩu Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH04
quy định tại Điều 11 Thông tư này làm thủ tục hải quan

Thông tư hướng dẫn thực hiện một số nội


Page 35
dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP
ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH05
trồng quy định tại Mục 3 Thông tư làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật Xuất trình giấy phép trong quá trình
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số nội FH06
nuôi quy định tại Mục 4 Thông tư làm thủ tục hải quan
dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP
ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định Giấy phép nhập khẩu thuốc thú y quy định tại Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH07
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt Mục 5 Thông tư làm thủ tục hải quan
04/2015/TT-
11 2/12/2015 động mua bán hàng hóa quốc tế và các 29/03/2015 FH Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và
BNNPTNT Xuất trình giấy phép trong quá trình
hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và vật thể phải có giấy phép kiểm dịch thực vật FH08
quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong làm thủ tục hải quan
nhập khẩu quy định tại Mục 6 Thông tư
lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản Giấy phép nhập khẩu thức ăn gia súc, gia cầm Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH09
quy định tại Mục 7 Thông tư làm thủ tục hải quan
Giấy phép nhập khẩu phân bón quy định tại Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH10
Mục 8 Thông tư làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu nguồn gen
Xuất trình giấy phép trong quá trình
cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa FH11
làm thủ tục hải quan
học kỹ thuật quy định tại Mục 9 Thông tư
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa
Xuất trình giấy phép trong quá trình
chuyên ngành thủy sản theo quy định tại Mục FH12
làm thủ tục hải quan
10 Thông tư

Thông tư hướng dẫm một số điều của


Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày
41/2014/TT- 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý
12 13/11/2014 29/12/2014 FJ Không quy định
BNNPTNT phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà
nước của Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn

Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất,


42/2015/TT- kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh
13 16/11/2015 16/11/2015 FK
BNNPTNT doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi
gia súc, gia cầm tại Việt Nam
Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật Xuất trình giấy phép trong quá trình
FN02
21/2015/TT- nhằm mục đích xuất khẩu làm thủ tục hải quan
14 6/8/2015 Quản lý thuốc bảo vệ thực vật 1/8/2015 FN
BNNPTNT Giấy chứng nhận đủ điều kiện kiểm tra chất
FN03 Xuất trình trước khi thông quan
lượng
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy
FQ02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
sản thuộc diện phải kiểm dịch
tra
26/2016/TT- Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm Thay thế Thông tư 06/2010/TT-BNN,
15 30/6/2016 15/8/2016 FQ
BNNPTNT động vật thủy sản 43/2010/TT-BNN, 32/2012/TT-BNN
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy
sản thuộc diện miễn kiểm dịch

Page 36
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm


Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên FT02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm Quyết định 45/2005/QĐ-BNN, 47/2005/QĐ-
cạn thuộc diện phải kiểm dịch tra BNN, 86/2005/QĐ-BNN, 15/2006/QĐ-BNN,
25/2016/TT- Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm 49/2006/QĐ-BNN, 70/2006/QĐ-BNN,
16 30/6/2016 15/8/2016 FT
BNNPTNT động vật trên cạn 126/2008/QĐ-BNN; Thông tư số 11/2009/TT-
BNN ;Thông tư số 57/2011/TT-BNNPTNT
Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên
cạn thuộc diện miễn kiểm dịch

Cấm xuất khẩu đối với mẫu vật động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ tự nhiên vì mục đích thương mại gồm:
a) Mẫu vật động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
thuộc nhóm IB, mẫu vật thực vật rừng thuộc
nhóm IA theo quy định của Chính phủ về
Cấm
quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm.
b) Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp quy định tại Phụ lục I của CITES.
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT (Khoản
1 Điều 10)

Thay thế TT 40/2013/TT-BNNPTNT

Page 37
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
không vì mục đích thương mại: phục vụ ngoại
giao, nghiên cứu khoa học, trao đổi giữa các
vườn động vật, vườn thực vật, triển lãm không
vì mục đích thương mại, biểu diễn xiếc không
vì mục đích thương mại; trao đổi, trao trả mẫu
vật giữa các Cơ quan quản lý CITES các
nước.

b) Xuất khẩu vì mục đích thương mại:

- Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã, nguy


cấp, quý, hiếm từ tự nhiên quy định tại Phụ
lục II, III của Công ước CITES, mẫu vật tiền
Công ước CITES;
- Mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng,
trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục
GA01 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
của Công ước CITES;

- Mẫu vật thực vật rừng từ tự nhiên thuộc Thay thế TT 40/2013/TT-BNNPTNT
nhóm IIA theo quy định của Chính phủ;
- Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã, nguy
cấp, quý, hiếm thuộc nhóm I, nhóm II theo
quy định của Chính phủ và mẫu vật quy định
tại Phụ lục của Công ước CITES có nguồn
gốc nuôi, trồng theo quy định tại Nghị định số
82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính
phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập
khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá
cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm và Điều 5 Nghị định
số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của
Ban hà nh Danh mụ c cá c loà i độ ng vậ t, thự c Cấp chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu
04/2017/TT- 2/24/2017 vậ t hoang dã quy định trong cá c phụ lụ c củ a 4/10/2017 GA
17 BNNPTNT cô ng ướ c về buô n bá n quố c tế cá c loà i độ ng niệm
vậ t, thự c vậ t hoang dã nguy cấ p. (Theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 2 GA02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Điều 15, khoản 1 Điều 4))

Chứng chỉ mẫu vật tiền công ước đối với mẫu
vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy
nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công
ước CITES GA03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
(theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 3
Điều 15, khoản 1 Điều 4))

Cấm nhập khẩu mẫu vật động vật, thực vật


thuộc Phụ lục I CITES có nguồn gốc từ tự
nhiên vì mục đích thương mại
Cấm
(theo Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
(Khoản 1 Điều 11))

Page 38
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu cho các trường hợp sau:

a) Mẫu vật các loài động vật, thực vật thuộc


Phụ lục I CITES có nguồn gốc từ tự nhiên
không vì mục đích thương mại: phục vụ ngoại
giao, nghiên cứu khoa học, trao đổi giữa các
vườn động vật, vườn thực vật, triển lãm không
vì mục đích thương mại, biểu diễn xiếc không
vì mục đích thương mại; trao đổi, trao trả mẫu
vật giữa các Cơ quan quản lý CITES các
nước.

b) Nhập khẩu Mẫu vật động vật, thực vật


hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên quy
định tại Phụ lục II, III của Công ước CITES,
mẫu vật tiền Công ước CITES; GA11 Tại thời điểm đăng ký tờ khai GA11: Mã giấy phép điện tử

c) Mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng,


trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục
của Công ước CITES;

b) Mẫu vật động vật, thực vật thuộc Phụ lục I


có nguồn gốc từ trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng
cấy nhân tạo, mẫu vật quy định tại Điểm a
Khoản 2 Điều này và mẫu vật động vật, thực
vật thuộc Phụ II và III của Công ước CITES
phải được Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam
cấp giấy phép.
(theo Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT
(khoản 2 Điều 11))

Ban hà nh bả ng mã HS đố i vớ i hà ng hó a là Theo thông tư số 04/2017/TT-


924/QD- 3/24/2017 độ ng vậ t, thự c vậ t hoang dã nguy cấ p, quý, 3/24/2017 GB
18 BNN-TCLN Theo thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT
hiế m BNNPTNT

Kiểm tra chất lượng (theo khoản 3 Điều 67


Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Thông tư
28/2017/TT-BNNPTNT)
GJ02 Trước khi thông quan
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử
dụng tại Việt Nam (Phụ lục I) Thông tư này thay thế các Thông tư sau:
1. Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày
Ban hà nh Danh mụ c thuố c bả o vệ thự c vậ t 21/4/2016
03/2018/TT-
19 BNNPTNT 09/02/2018 đượ c phé p sử dụ ng, cấ m sử dụ ng tạ i Việt 28/3/2018 GJ 2. Thông tư số 06/2017/TT-BNNPTNT ngày
Nam 8/3/2017
3. Thông tư số 15/2017/TT-BNNPTNT ngày
14/8/2017

Page 39
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Thông tư này thay thế các Thông tư sau:


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 1. Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày
(10)
Ban hà nh Danh mụ c thuố c bả o vệ thự c vậ t 21/4/2016
03/2018/TT- 09/02/2018 28/3/2018 GJ
19 BNNPTNT đượ c phé p sử dụ ng, cấ m sử dụ ng tạ i Việt Giấy phép nhập khẩu khi nhập khẩu thuốc bảo 2. Thông tư số 06/2017/TT-BNNPTNT ngày
Nam vệ thực vật thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực 8/3/2017
vật cấm sử dụng tại Vệt Nam để làm chất 3. Thông tư số 15/2017/TT-BNNPTNT ngày
chuẩn (khoản 2 Điều 67 Luật Bảo vệ và Kiểm 14/8/2017
dịch thực vật)
GJ03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng
tại Việt Nam và bổ sung mã số HS đối với một
số thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt
Nam (Phụ lục II)

IV. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Mã phân
Mã văn
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giây Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (14)


Hướng dẫn hoạt động nhập khẩu hàng hóa Nộp trong quá trình làm thủ tục hải
18/2014/TT- Danh mục hàng hóa phải có giấy phép NK TB02 Giấy phép nhập khẩu của NHNN
1 01/08/2014 thuộc diện quản lý chuyên ngành của 15/09/2014 TB quan
NHNN
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam DM hàng hóa chỉ định đơn vị NK Kiểm tra đáp ứng điều kiện quy định
Hướng dẫn Nghị định 24/2012/NĐ-CP về
16/2012/TT- Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vàng nguyên Nộp trong quá trình làm thủ tục hải
2 25/05/2012 quản lý hoạt động kinh doanh vàng do 7/10/2012 TC TC02
NHNN liệu quan
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

V. BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (14)

Ban hành DM sản phẩm hàng hóa có khả Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng (được đưa
03/2010/TT- Hàng phải đạt chất lượng mới được
1 2010/01/19 năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm 2010/03/01 VA hàng về bảo quản trước khi có kết quả kiểm VA02
BLDTBXH phép NK
quản lý của Bộ LĐTBXH tra) hoặc giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng

VI. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


VI.1. Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu

Page 40
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
Danh mục tem bưu chính cần GPNK LA02 Giấy phép nhập khẩu
14/2011/TT- Quy định chi tiết thi hành nghị định số tục hải quan
1 2011/6/7 LA
BTTTT 12/2002/NĐ-CP 2011/8/1 DM thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện cần Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
LA03 Giấy phép nhập khẩu
GPNK tục hải quan

- Linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, phụ kiện


đã qua sử dụng của các loại sản phẩm thuộc
Danh mục cấm nhập khẩu cũng bị cấm nhập
khẩu;
- Đối với máy in, máy photocopy kỹ thuật số đa
Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã
Cấm NK màu, khi nhập khẩu thực hiện quy định của
qua sử dụng cấm nhập khẩu
pháp luật về in. Đối với máy photocopy kỹ thuật
số đơn sắc (đen trắng) có kết hợp tính năng in
hoặc kết hợp tính năng khác đã qua sử dụng, khi
nhập khẩu thực hiện theo các quy định tại
Thông tư này
Hướng dẫn một số điều của Nghị định
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của
31/2015/TT-
2 29/10/2015 Chính phủ đối với hoạt động xuất, nhập 15/12/2015 LJ
BTTTT
khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua
sử dụng

Văn bản cho phép nhập khẩu sản phẩm thuộc


Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá
Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa LJ02
trình làm thủ tục hải quan
học của Bộ Thông tin và truyền thông

Page 41
Hướng dẫn một số điều của Nghị định
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của
31/2015/TT-
2 29/10/2015 Chính phủ đối với hoạt động xuất, nhập 15/12/2015 LJ
BTTTT
khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua
sử dụng

Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Văn bản chấp thuận cho phép thực hiện hoạt


động gia công của Bộ Thông tin và truyền
thông khi thực hiện hoạt động gia công tái Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá
LJ03
chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông trình làm thủ tục hải quan
tin đã qua sử dụng thuộc danh mục cấm nhập
khẩu cho thương nhân nước ngoài

VI.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực của Bộ TTTT

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

Quy định chi tiết thi hành Nghị định số


187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của
18/2014/TT- Danh mục thiết bị phát, thu-phát sóng vô Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
1 26/11/2014 Chính phủ đối với việc cấp giấy phép nhập 16/01/2015 LE LE02 Giấy phép nhập khẩu
BTTTT tuyến điện theo Phụ lục I tục hải quan
khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến
điện

Quy định chi tiết thi hành Nghị định số


26/2014/TT- 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Danh mịc tem bưu chính cần giấy phép nhập Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
2 30/12/2014 16/02/2015 LF LF02 Giấy phép nhập khẩu
BTTTT Chính phủ đối với việc nhập khẩu tem bưu khẩu theo quy định tại Phụ lục I tục hải quan
chính

Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành


một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
23/2014/TT- định số 195/2013/NĐ-CP ngày Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
3 29/12/2014 15/02/2015 LG Không LG02 Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
BTTTT 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tục hải quan
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản

Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành


Danh mục chủng loại thiết bị in phải có giấy
03/2015/TT- một số điều, khoản của Nghị định số Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
4 3/6/2015 5/1/2015 LH phép nhập khẩu theo quy định tại Điều 9 LH02 Giấy phép nhập khẩu
BTTTT 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của tục hải quan
Thông tư
Chính phủ quy định về hoạt động in

43/2016/TT-
5 26/12/2016 Danh mục thông tin số 10/2/2017 LK Danh mục thông tin số Không
BTTTT

Page 42
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Sửa đổi bổ sung một số Điều của Thông tư


- Giấy phép nhập khẩu
41/2016/TT- 16/2015/TT-BTTT về xuất nhập khẩu
6 26/12/2016 1/3/2017 LM Có danh mục LM02 - Văn bản xác nhận đăng ký nhập Tại thời điểm khai báo hải quan
BTTTT hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất
khẩu
bản phẩm

42/2016/TT- Quy định Danh mụ c sả n phẩ m, hà ng hó a có


7 12/26/2016 khả nă ng gâ y mấ t an toà n thuộ c trá ch 10/1/2017 LN Có Danh mục, không có HS LN02 Chứng nhận, công bố hợp quy Tại thời điểm làm thủ tục hải quan
BTTTT
nhiệm quả n lý củ a Bộ TTTT

VII. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)



V/v Ban hành DM thiết bị làm lạnh sử DM thiết bị làm lạnh sử dụng môi chất lạnh
1 15/2006/QĐ- 2006/09/08 2006/10/07 MA không có Cấm nhập khẩu
dụng môi chất lạnh CFC cấm nhập khẩu CFC cấm nhập khẩu
BTNMT
2 01/2013/TT- 2013/01/28 Quy định về phế liệu được phép nhập 2013/04/01 MB DM phế liệu được phép NK từ nước ngoài để MB02 - Thuộc DM Yêu cầu nộp / xuất trình trong quá trình làm thủ
BTNMT khẩu làm nguyên liệu sản xuất làm nguyên liệu sản xuất - Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tục hải quan
DM phế liệu thu được trong quá trình sản xuất - DN có giấy chứng nhận đủ điều Yêu cầu nộp / xuất trình trong quá trình làm thủ
của doanh nghiệp chế xuất, doanh nghiệp kiện NK tục hải quan
trong khu thuế quan được phép NK vào nội
địa để làm nguyên liệu sản xuất

Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ


41/2015/TT- Thông tư về bảo vệ môi trường trong nhập
3 9/9/2015 27/10/2015 MC Có Danh mục MC02 môi trường trong nhập khẩu phế liệu Tại thời điểm khai báo hải quan
BTNMT khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
làm nguyên liệu sản xuất

VIII. BỘ XÂY DỰNG

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Vv công bố danh mục và mã số HS vật
03/2012/TT- Danh mục vật liệu amiăng thuộc nhóm Nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ Nộp/xuất trình giấy phép tại thời điểm làm thủ
1 05/9/2012 liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm 25/10/2012 NA
BXD amfibole cấm nhập khẩu Xây Dựng tục Nhập khẩu
nhập khẩu

Page 43
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
- Kết quả thí nghiệm phân tích các
chỉ tiêu cơ, lý, hoá của khoáng sản
phù hợp với các quy định tại Phụ lục
1 của Thông tư này phải được các Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
NE02
phòng thí nghiệm LAS-XD hoặc tục hải quan
DM, tiêu chuẩn và điều kiện xuất khẩu tương đương trở lên xác nhận (trừ đá
khoáng sản làm vật liệu xây dựng ốp lát, đá phiến lợp, phiến cháy).
04/2012/TT- Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật
2 2012/9/20 2012/11/6 NE
BXD liệu xây dựng
- Các giấy tờ chứng minh nguồn gốc
NE03 khoáng sản (theo quy định tại khoản
3 Điều 5 TT)
Quyết định của TTCP đối với khoáng
DM khoáng sản làm VLXD không được phép Không được phép xuất khẩu hàng hoá thuộc
sản không thuộc danh mục được
xuất khẩu Danh mục
phép xuất khẩu.

Về việc công bố Danh mục và mã số HS


25/2016/TT- Danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc Không được phép nhập khẩu hàng hóa thuộc
3 9/9/2016 vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm 25/10/2016 NF
BXD nhóm amfibole cấm nhập khẩu Danh mục
nhập khẩu

Giấ y phép khai thá c khoá ng sả n theo quyết định


4 09/2017/TT- 2017/06/05 Hướ ng dẫ n xuấ t khả u vô i, đô lô mit ning 2017/07/25 NG để sả n xuấ t vô i, dô lô mit nung cho cơ quan hả i NG02 Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c xuấ t khẩ u
BXD quan

Ban hà nh Quy chuẩ n kỹ thuậ t quố c gia về


5 10/2017/TT- 29/9/2017 sả n phẩ m, hà ng hó a vậ t liệu xâ y dự ng và 2018/01/01 NH
Danh mục vật lệu xây dựng theo Thông tư NH02 Trướ c khi thô ng quan Bả n đă ng ký chứ ng nhậ n hợ p quy có xá c nhậ n củ a
BXD hướ ng dẫ n chứ ng nhậ n hợ p quy, cô ng bố 10/2017/TT-BXD tổ chứ c chứ ng nhậ n hợ p quy do Bộ Xâ y dự ng
hợ p quy

05/2018/TT- Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản


BXD 29/06/18 15/8/2018 NJ
kèm vật liệu xây dựng

IX. BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Mã văn
bản Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hóa
phép định tại văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


28/2014/TT- 31/12/2014 Quy định về quản lý hoạt động mua bán 01/03/2015 PC Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu Không có
BVHTTDL hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu Không có
chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
Thể thao và Du lịch Danh mục hàng hóa được phép xuất khẩu PC02 Giấy phép xuất khẩu
hải quan
1

Page 44
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
28/2014/TT- 31/12/2014 Quy định về quản lý hoạt động mua bán 01/03/2015 pháp
PC văn bản
phép
BVHTTDL hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý quy
chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1
Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
Danh mục hàng hóa được phép nhập khẩu PC03 Giấy phép nhập khẩu
hải quan
Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
PC04
khẩu và Danh mục nhập khẩu hải quan
3848/QĐ- 17/10/2017 Công bố Danh mục hàng hóa là văn hóa 1/1/2018 PE
BVHTTDL phẩm xuất khẩu, nhập khẩu không nhằm PE02 Giấy phép nhập khẩu Tại thời điểm đăng ký tờ khai
mục đích kinh doanh Danh mục hàng hóa là văn hóa phẩm xuất
2 khẩu, nhập khẩu không nhằm mục đích kinh
doanh Biên bản giám định văn hóa phẩm
PE03 xuất khẩu (Theo TT 07/2012/TT- Trước thông quan
BVHTTDL)
07/2012/TT- 10/7/2012 Hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP 1/9/2012 PD
BVHTTDL ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý 3848/QĐ-BVHTTDL ngày 17/10/2017 (Danh
xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không mục hàng hóa là văn hóa phẩm xuất khẩu, PD02 Giấy phép nhập khẩu
3 nhằm mục đích kinh doanh nhập khẩu không nhằm mục đích kinh doanh Tại thời điểm đăng ký tờ khai

Biên bản giám định văn hóa phẩm


PD03
xuất khẩu
22/2018/TT- Sửa đổi một số điều Thông tư
4 BVHTTDL 29/06/18 15/8/2018 PF
07/2012/TT-BVHTTDL
X. BỘ QUỐC PHÒNG

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hoá
bản phép định tại văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


22/2013/TT- Quy định về quản lý hoạt động vật liệu nổ Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
1 3/11/2013 25/04/2013 QB QB02 Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu
BQP công nghiệp trong quân đội hải quan

Công bố Danh mục cụ thể hàng hóa cấm Danh mục cụ thể hàng hóa cấm xuất nhập
xuất nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ
40/2017/TT-
2 23/2/2017 ngành của Bộ Quốc phòng theo quy định 10/4/2015 QC Quốc phòng theo quy định tại Nghị định số Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
BQP
tại Nghị định số 187/2013/NĐ-Cp ngày 187/2013/NĐ-Cp ngày 20/11/2013 của Chính
20/11/2013 của Chính phủ phủ

XI. BỘ Y TẾ

XI.1. Giấy phép xuất nhập khẩu

Mã hóa
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Công bố 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt - Giấy đăng ký lưu hành
1064/2001/ trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Đăng ký kiểm tra chất lượng, được - Nộp chứng từ; được thông quan khi có kết quả
1 2001/04/06 2001/04/06 HA HA02
QĐ-BYT dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đưa hàng về bảo quản, phải có kết đạt chất lượng
đăng ký lưu hành tại Việt Nam tại VN quả trước khi thông quan

Page 45
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
- Xuất trình giấy đăng ký lưu hành khi NK
Về việc ban hành Danh mục vắc xin, sinh Danh mục vắc xin, sinh phẩm y tế dùng trong - Xuất trình giấy phép NK (khi chưa có giấy
HB02 - Giấy đăng ký lưu hành
phẩm y tế và danh mục hoá chất, chế gia dụng và y tế được nhập khẩu theo nhu cầu đăng ký lưu hành nhưng đã có văn bản cho phép
2 674/QĐ-BYT 2007/02/26 phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng 2007/02/26 HB NK của Bộ Y tế)
trong gia dụng và y tế được nhập khẩu Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng,
theo nhu cầu diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế được HB03 - Giấy đăng ký lưu hành
nhập khẩu theo nhu cầu
3 41/2007/QĐ- 2007/11/20 Quyết định ban hành Danh mục thuộc 2011/12/16 HC 1.Danh mục mã số hàng hóa nguyên liệu làm
HC02 Giấy đăng ký lưu hành
BYT dành cho người và mỹ phẩm nhập khẩu thuốc dùng cho người nhập khẩu vào VN
vào VN đã được xác định mã số hàng hóa 2.Danh mục mã số hàng hóa thuốc bán thành
theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập HC03 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm nhập khẩu vào VN
khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
3.Danh mục mã số hàng hóa thuốc thành
HC04 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm dạng đơn chất nhập khẩu vào VN
- Kiểm tra giấy đăng ký lưu hành; hoặc đối
4.Danh mục Mã số hàng hóa của thuốc thành chiếu danh mục ban hành kèm theo QĐ này
HC05 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm đa thành phần nhập khẩu vào VN

5.Danh mục mã số hàng hóa Dược liệu nhập


HC06 Giấy đăng ký lưu hành
khẩu vào VN
6.Danh mục hàng hóa mỹ phẩm nhập khẩu - Giấy đăng ký lưu hành
HC07
vào VN - Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
09/2010/TT- Cụ thể đối với hoạt động XNK theo Cụ thể đối với hoạt động XNK theo Thông tư
4 2010/04/28 Hướng dẫn việc quản lý chất lượng thuốc 2010/07/01 HD Không có danh mục
BYT Thông tư 47/2010/TT-BYT 47/2010/TT-BYT
HQ01 Cấm NK hàng thuộc danh mụcnguyên liệu và
Danh mục nguyên liệu và thuốc thành phẩm Nếu thuộc DM thì không được phép
hoặc thuốc thành phẩm cấm nhập khẩu để làm thuốc
cấm nhập khẩu để làm thuốc dùng cho người NK.
HQ02 dùng cho người.

Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất
47/2010/TT- trình:
5 2010/12/29 khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với 2011/02/12 HG
BYT + Phiếu kiểm nghiệm của cơ sở sản
thuốc Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất trình chứng
xuất đạt tiêu chuẩn chất lượng
từ theo quy định.
+ Giấy CN đủ đk kinh doanh thuốc;
đối với doanh nghiệp nước ngoài là
giấy phép hoạt động về thuốc.

03/2016/TT- Quy định về hoạt động kinh doanh dược Không có danh mục (Danh mục dược liệu quy Xuất trình bản chĩnh và nộp bản sao đóng dấu
6 21/1/2016 06/03/2016 HU HU02
BYT liệu định tại QĐ 41/2007/QĐ-BYT) - Giấy phép nhập khẩu của doanh nghiệp

DM hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt


khuẩn cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và Giấy đăng ký lưu hành Cấm NK hàng theo danh mục kèm theo
y tế
Ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng
25/2011/TT-
7 2011/06/23 ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng 2011/09/01 HJ
BYT Page 46
hạn chế sử dụng và cấm sử dụng trong
lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm DM hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng được
diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng trong
25/2011/TT- lĩnh vực gia dụng và y tế
7 2011/06/23 ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng 2011/09/01 HJ - Được phép nhập khẩu hàng hóa trong Danh
BYT
hạn chế sử dụng và cấm sử dụng trong DM hóa chất diệt côn trùng được phép đăng - Giấy đăng ký lưu hành mục;
lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Kiểm tra chất lượng - Hàng được thông quan theo kết quả đạt chất
DM hóa chất diệt khuẩn được phép đăng ký lượng.
để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Danh mục thuốc gây nghiện ở dạng phối hợp
Ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
dụng và y tế theo mã số HS trong biểu diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế theo
Giấy đăng ký lưu hành/ Giấy phép
12/2016/TT- thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện mã số HS trong biểu thuế xuất khẩu, thuế
8 5/12/2016 01/7/2016 HV nhập khẩu đối với trường hợp chưa
BYT quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành
được đăng ký lưu hành
của Bộ Y tế

Giấy phép xuất khẩu thuốc phải kiểm


ZC02 soát đặc biệt không vì mục đích
thương mại.
Giấy phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
ZC03
soát đặc biệt do Bộ y tế cấp
Giấy phép nhập khẩu nguyên liệu
làm thuốc chưa có giây đăng ký lưu
ZC04 hành tại Việt Nam; nhập khẩu chất
chuẩn, bao bì tiếp xúc trực tiếp với
54/2017/NĐ- Quy định chi tiết một số Điều và biện
9 8/5/2017 1/7/2017 ZC thuốc Tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan
CP pháp thi hành Luật Dược
Giấy phép nhập khẩu thuốc, nguyên
liệu làm thuốc có hạn dùng ngắn hơn
ZC05 quy định (khoản 1, 2 Điều 90 Nghị
định 54/2017/NĐ-CP) do Bộ Y tế
cấp
Giấy phép khi nhập khẩu thuốc phải
ZC06 Giấy phép
kiểm soátNK
đặcđối
biệtvới
dodược
Bộ yliệu, bán
tế cấp
thành phẩm dược liệu chưa có giấy
ZC07 Giấy phép nhập khẩu thuốc, nguyên
đăng
liệu kýthuốc
làm lưu hành
chưatạicóViệt
giấyNam
đăngkhiký
ZC08 nhập
lưu hành tạikhẩu
Việt do
Nam Bộdo
y tế;
Bộ Y tế
Phần 2 - Các văn bản quy định thủ tục, chính sách quản lý đối với hàng hóa XNK; cấp
Danh mục hàng hóa liên quan đến kiểm tra chất lượng; an toàn thực phẩm; kiểm dịch không thuộc Phụ lục 1,2,3 NĐ 12/2006/NĐ-CP và Phụ lục 1,2 NĐ 187/2013/NĐ-CP
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
06/2011/TT- doanh nghiệp xuất trình với cơ quan Hải quan
1 2011/01/25 Quy định về quản lý mỹ phẩm 2011/04/01 HL không HL02 Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
BYT Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm

Page 47
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

- Giấy đăng ký lưu hành/Giấy xác


nhận nguyên liệu được phép NK đối
với nguyên lệu NK để sản xuất hóa
Quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm Nộp giấy Đăng ký lưu hành hoặc giấy phép NK
29/2011/TT- chất, chế phẩm
2 2011/06/30 diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh 2012/01/01 HM Không HM02 (bản sao) khi làm thủ tục
BYT - Kiểm tra chất lượng
vực gia dụng và y tế Hàng phải đạt chất lượng mới được phép NK
- Giấy phép NK (khi chưa có giấy
đăng ký lưu hành nhưng đã có văn
bản cho phép NK của Bộ Y tế)

Quy định về quản lý thuốc chữa bệnh cho


39/2013/TT- Đơn thuốc, sổ khám bệnh, đơn đề Yêu cầu nộp / xuất trình trong quá trình làm thủ
4 2013/11/15 người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu 2014/01/01 HP Không HP02
BYT nghị có xác nhận của sở y tế. tục hải quan
phi mậu dịch

Sửa đổi Thông tư 47/2010/TT-BYT hướng HQ01


38/2013/TT- Không có danh mục, chỉ sửa đổi phần nguyên Không thay đổi so với TT
5 2013/11/15 dẫn hoạt động xuất, nhập khẩu thuốc và 2014/01/01 HQ hoặc Không thay đổi so với TT 47/2010/TT-BYT
BYT tắc quản lý, không sửa đổi danh mục 47/2010/TT-BYT
bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc HQ02

Quy định quản lý thuốc gây nghiện, thuốc Là doanh nghiệp thuộc danh sách các
19/2014/TT-
6 6/2/2014 hướng tâm thần và tiền chất dùng làm 15/07/2014 HR HR02 doanh nghiệp được phép xuất khẩu,
BYT
thuốc nhập khẩu…
43/2011/TT- Quy định chế độ quản lý mẫu bệnh phẩm Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu mẫu
7 12/5/2011 20/01/2012 HS Không có HS02
BYT truyền nhiễm bệnh phẩm
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
31/2017/TT-
8 25/7/2017 có khả năng gây mất an toàn thuộc phạm 15/9/2017 HX gây mất an toàn thuộc phạm vi được phân HX02 Kiểm tra chất lượng Trước khi thông quan
BYT
vi được phân công quản lý của Bộ Y tế công quản lý của Bộ Y tế
Danh mụ c trang thiết bị y tế đượ c xá c định Số lưu hành trang thiết bị y tế hoặc
14/2018/TT-
9 BYT 15/5/2018 mã số hà ng hó a theo Danh mụ c hà ng hó a 1/7/2018 HY HY02 giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y Trước khi thông quan
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u Việt Nam tế

Giấy xuất khẩu dược liệu thuộc danh


mục loài, chủng loại dược liệu quý,
hiếm, đặc hữu phải kiểm soát (Giấy
42/2017/TT- Ban hà nh danh mụ c dượ c liệu độ c là m
10 BYT 13/11/2017 thuố c 28/12/2017 HZ HZ02 phép xuất khẩu dược liệu thuộc Danh Khi làm thủ tục hải quan
mục loài, chủng loại dược liệu quý,
hiếm, đặc hữu phải kiểm soát được
cấp cho từng lần xuất khẩu.)

Page 48
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

1. Giấy phép xuất khẩu thuốc phải


kiểm soát đặc biệt không vì mục đích
thương mại;
2.Giấy phép xuất khẩu để viện trợ,
viện trợ nhân đạo do Bộ y tế cấp;
3.Giấy phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt do Bộ y tế cấp;
4. Giấy phép nhập khẩu nguyên liệu
làm thuốc chưa có giây đăng ký lưu
hành tại Việt Nam; nhập khẩu chất
Danh Mụ c thuố c bao gồ m: thuố c hó a dượ c, JA02
chuẩn, bao bì tiếp xúc trực tiếp với
thuố c dượ c liệ u, vắ c xin, sinh phẩ m; nguyê n JA03
liệu là m thuố c là dượ c chấ t và mỹ phẩ m thuốc;
JA04
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u đã đượ c xá c định mã 5.Giấy phép nhập khẩu thuốc,
JA05
06/2018/TT- 6/4/2018 số hà ng hó a theo Danh Mụ c hà ng hó a xuấ t 21/5/2018 JA
nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng
11 BYT khẩ u, nhậ p khẩ u Việ t Nam ban hà nh kèm JA06 Trước khi thông quan
ngắn hơn quy định (khoản 1, 2 Điều
theo Thô ng tư số 65/2017/TT-BTC ngà y 26 JA07
90 Nghị định 54/2017/NĐ-CP) do Bộ
thá ng 7 nă m 2017 củ a Bộ trưở ng Bộ Tà i JA08
chính về việc ban hà nh danh Mụ c hà ng hó a Y tế cấp;
JA09
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u Việt Nam. 6. Giấy phép khi nhập khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt do Bộ y tế
cấp;
7. Giấy phép đối với dược liệu, bán
thành phẩm dược liệu chưa có giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam khi
nhập khẩu do Bộ y tế;
8.Giấy phép nhập khẩu thuốc,
nguyên liệu làm thuốc chưa có giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ
Y tế cấp

Danh mụ c thự c phẩ m, phụ gia thự c phẩ m,


chấ t hỗ trợ chế biế n thự c phẩ m và dụ ng cụ , Thông báo kết quả xác nhận thực
vậ t liệu bao gó i, chứ a đự ng thự c phẩ m phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu cho cơ
05/2018/TT-
12 BYT 04/05/18 thuộ c diệ n quả n lý chuyên ngà nh củ a Bộ Y 21/5/2018 JB JB02
quan hải quan để thông quan hàng
Trước khi thông quan
tế (sau đâ y gọ i tắ t là Danh mụ c) đượ c xá c
định mã số hà ng hó a theo Danh Mụ c hà ng hóa.
hó a xuấ t kh

Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt JC02 Giấy phép nhập khẩu
09/2018/TT-
13 BYT 27/04/18 côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia 12/6/2018 JC Trước khi thông quan
dụng và y tế JC03 Giấy đăng ký lưu hành

XII. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản phép định tại văn bản

Page 49
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn
31/2011/TT- Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
4 2011/4/15 kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới 2011/5/30 KD Không có KD02
BGTVT toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. tục hải quan
nhập khẩu

Ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa Yêu cầu thực hiện theo nguyên tắc sản phẩm,
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
63/2011/TT- có khả năng gây mất an toàn thuộc trách Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an hàng hóa trước khi đưa ra thị trường, hoặc đưa
5 2011/12/22 2012/2/5 KE gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý KE02
BGTVT nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. vào khai thác, sử dụng (Khoản 1 Điều 4 TT
nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
thông Vận tải 63/2011/TT-BGTVT)

Quy định điều kiện và thủ tục cấp giấy


04/2014/TT- Giấy phép nhập khẩu pháp hiệu cho an toàn Xuất trình giấy phép trong quá trình
8 26/03/2014 phép nhập khẩu pháo hiệu cho an toàn 15/05/2014 KH KH02
BGTVT hàng hải làm thủ tục hải quan
hàng hải
19/2014/TT- Thông tư sửa dổi Thông tư 23/2014/TT-
9 28/05/2014 15/07/2014 KJ
BGTVT BGTVT

Quyết định về kiểm tra chấ t lượ ng an toà n - Không có danh mục
89/2015/TT-
10 BGTVT 31/12/2015 kỹ thuậ t và bả o vệ mô i trườ ng xe má y 7/1/2016 KL - Dẫn chiếu đến TCVN 7772: 2007 và Phụ lục KL02 Chứng chỉ chất lượng Trước thời điểm thông quan
chuyên dù ng II TT 13/2015/TT-BGTVT

- Cấm nhập khẩu - Cấm

Cô ng bố Danh mụ c hà ng hó a nhậ p khẩ u


thuộ c diệ n quả n lý chuyên ngà nh củ a Bộ
13/2015/TT- - Tại thời điểm làm thủ tục Hải quan đối với
11 BGTVT 21/04/15 GTVT theo quyế t định tạ i NĐ 6/10/2016 KM Có danh mục + HS - Được nhập khẩu theo giấy phép và
187/2013/NĐ-CP ngà y 20/11/2013 củ a giấy phép
Chính phủ KM02 thuộc diện quản lý chuyên ngành của
- Trước thời điểm thông quan đối với kết quả
Bộ GTVt
kiểm tra chuyên ngành

Quy định việc kiể m tra chấ t lượ ng an toà n


03/2018/TT- kỹ thuậ t và bả o vệ mô i trườ ng đố i vớ i oto 3/1/2018 KN
12 BGTVT 10/01/18 nhậ p khẩ u thuộ c đố i tượ ng củ a Nghị định Không KN02 Chứng chỉ chất lượng Kiểm tra trước thông quan
116/2017/ND-CP

Page 50
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật


29/2018/TT- Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
13 BGTVT 14/05/18 và bảo vệ môi trường, phương tiện 1/7/2018 KP KP02
kỹ thuật và bảo vệ môi trường
Trước thông quan
giao thông đường sắt

Danh mục sản phẩm, hàng hóa có


41/2018/TT- khả năng gây mất an toàn thuộc Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
14 BGTVT 30/07/18 15/9/2018 KQ KQ02 Trước thông quan
trách nhiệm quản lý nhà nước của kỹ thuật và bảo vệ môi trường
Bộ GTVT

XIII. BỘ KHCN

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản

Giấy thông báo kết quả kiểm tra chất Nộp trước khi thông quan hàng hóa
01/2009/TT- Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách
1 20/3/2009 5/5/2009 RA RA02 lượng Nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
BKHCN nhiệm quản lý của Bộ KH&CN. nhiệm quản lý của Bộ KH&CN.
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng quan

23/2015/TT- Quy định việc nhập khẩu thiết bị, dây Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra Chứng thư giám định của một tổ
2 13/11/2015 1/7/2016 RE RE02 Nộp trước khi thông quan hàng hóa
BKHCN chuyền công nghệ đã qua sử dụngKHCN chất lượng chức giám định..

Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng


RF02
hóa

07/2017/TT- Kiểm tra chấ t lượ ng hà ng hó a nhậ p khẩ u


3 BKHCN 6/16/2017 thuộ c quả n lý củ a Bộ KHCN 1/10/2017 RF Khô ng có Trước khi thông quan

Thông báo kết quả kiểm tra chất


RF03
lượng

Page 51
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
- Thông báo kết quả kiểm tra nhà
nước về chất lượng hàng hóa nhập
khẩu đối với mặt hàng nhập khẩu là
3482/QĐ- Cô ng bố sả n phẩ m, hà ng hó a nhó m 2 thuộ c Sả n phẩ m, hà ng hó a nhó m 2 thuộ c trá ch nhiệ m xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu
4 BKHCN 8/12/2017 trá ch nhiệ m quả n lý củ a Bộ Khoa họ c và 12/8/2017 RG quả n lý củ a Bộ Khoa họ c và Cô ng nghệ RG02 Trước khi thông quan
Cô ng nghệ sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
- Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu có xác nhận của cơ
quan kiểm tra

2284/QĐ- Bảng mã HS đối với phương tiện đo Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng
5 BKHCN 15/08/18 15/8/2018 RH RH02 Khi nhập khẩu
nhóm 2 phải phê duyệt mẫu cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

XIV. BỘ CÔNG AN

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản

Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả


14/2012/TT- Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc
1 20/03/2012 năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm 5/4/2012 UA
BCA trách nhiệm quản lý của Bộ Công An
quản lý của Bộ Công an
Quy định chi tiết thi hành việc nhập khẩu,
57/2012/TT- Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
2 18/09/2012 quản lý, sử dụng, tiêu hủy mẫu các chất 11/5/2012 UB Không có UB02 Giấy phép nhập khẩu
BCA tục hải quan
ma túy vì mục đích quốc phòng, an ninh

XV. BỘ TÀI CHÍNH

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản
Danh mục hàng hóa và thuế suất thuế
111/2012/TT-
1 7/4/2012 nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế 18/08/2012 SA
BTC
quan

Quy định thủ tục hải quan đối với xăng


dầu, hóa chất, khí xuất khẩu, nhập khẩu,
tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh;
69/2016/TT- nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha
2 5/6/2016 20/7/2016 SD
BTC chế hoặc gia công xuất khẩu xăng dầu,
khí; dầu thô xuất khẩu, nhập khẩu; hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ hoạt
động dầu khí.

XVI. LIÊN BỘ

Page 52
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục
14/2009/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm 45 ngày kể từ
1 TTLT-BCT- 23/6/2009 XA Không có danh mục XA02 Giây chứng nhận KP quan;
thực thi các quy định của quy chế chứng ngày ký
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột
nhận quy trình KIMBERLEY
01/2012/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
Sửa đổi bổ sung TT 14/2009/TTLT-BCT-
2 TTLT-BCT- 1/3/2012 18/02/2012 XB Không có danh mục Giấy chứng nhận KP quan;
BTC ngày 23/6/2009
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột

- Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô


03/2006/ Hướng dẫn việc nhập khẩu ô tô dưới 16 hoặc Giấy chứng nhận đăng ký lưu Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
TTLT-BTM- chỗ ngồi đã qua sử dụng theo Nghị định hành không quá 5 năm. làm thủ tục hải quan;
3 31/3/2006 5/1/2006 XD Không có KD02
BGTVT- 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm - Giấy thông báo kết quả kiểm tra Nộp bản chính thông báo kết quả kiểm tra Nhà
BTC-BCA 2006 của Chính phủ chất lượng nước về chất lượng trong vòng 30 ngày
- Quy định cửa khẩu nhập

25 /2010 - Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về


Quy định việc nhập khẩu ô tô chở người
/TTLT-BCT- chất lượng; - Giấy chứng nhận kết Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
4 14/6/2010 dưới 16 chỗ ngồi, loại mới (chưa qua sử 29/7/2010 XE Không có KD02
BGTVT- quả kiểm tra chất lượng đạt yêu cầu; làm thủ tục hải quan
dụng)
BTC - Quy định cửa khẩu nhập

Quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất


47/2011/ khẩu, tạm nhập tái xuất các chất làm suy
TTLT-BCT- Giấy đăng ký của Bộ TN- MT Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
5 30/12/2011 giảm tầng ô zôn theo quy định của nghị 1/1/2012 XF Có danh mục XF02
BTNM Giấy phép của Bộ Công thưog làm thủ tục hải quan
định thư montreal vê các chất làm suy
giảm o- zon
06/2013/
TTLT- Hướng dẫn việc nhập khẩu mũ bảo hiểm
- Giấy chứng nhận hợp quy; Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
6 BKHCN- 28/2/2013 cho người đi xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp 15/05/2013 XG XG02
- Kết quả kiểm tra chất lượng. làm thủ tục hải quan
BCA- máy
BGTVT

Page 53
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

PL1: Danh mục các sản phẩm thép không


thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư liên
tịch
Thông báo kết quả kiểm tra chất
PL2: Danh mục các sản phẩm thép phải kiểm
lượng hàng hóa nhập khẩu.
58/2015/ tra chất lượng theo tiêu chuẩn cơ sở, tiêu
Quy định về quản lý chất lượng thép sản Đối với các loại thép quy định tại
7 TTLT-BCT- 31/12/2015 21/03/2016 XJ chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn khu vực, XJ02 Nộp trước khi thông quan hàng hóa
xuất trong nước và thép nhập khẩu Mục 2 Phụ lục III cần nộp thêm Bản
BKHCN tiêu chuẩn của các nước và tiêu chuẩn quốc tế
kê khai thép nhập khẩu và bản sao
PL3:Danh mục các sản phẩm thép phải kiểm
Giấy xác nhận nhu cầu nhập khẩu
tra chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia
(TCVN) của Việt nam, Tiêu chuẩn quốc gia
của nước xuất khẩu

Lưu ý:
1/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến Danh mục thiết bị đồng bộ đã đăng ký, phải quản lý trừ lùi khi thông quan thì khai mã giấy phép DMTL và số danh mục đã được cấp
2/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước mã số thì khai mã giấy phép là XDMS và số quyết định xác định trước
3/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước trị giá thì khai mã giấy phép là XDTG và số quyết định xác định trước
4/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước xuất xứ thì khai mã giấy phép là XDXX và số quyết định xác định trước

Page 54
Page 55
Page 56
Ghi chú

(14)

Page 57
Ghi chú

(14)

Làm cơ sở phục vụ cho các hoạt động


trong đó có hoạt động XNK

Page 58
Sửa đổi bổ sung TT 16/2015/TT-BTTT

Thay thế 05/2014/TT-BTTTT


(19/3/14)

Ghi chú

(14)

Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập


khẩu phế liệu

Ghi chú

(14)

Page 59
Thay thế cá c Thô ng tưu sau
- Thô ng tư số 11/2009/TT-BXD ngà y
18/6/2009 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
quy định cô ng tá c quả n lý chấ t lượ ng
sả n phẩ m, hà ng hó a kính xâ y dự ng.
- Thô ng tư số 01/2010/TT-BXD ngà y
08/01/2010 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y
dự ng quy định cô ng tá c quả n lý chấ t
lượ ng clanhke xi mă ng poó c lă ng
thương phẩ m.
- Thô ng tư số 14/2010/TT-BXD ngà y
20/8/2010 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
quy định về quả n lý chấ t lượ ng sả n
phẩ m, hà ng hó a vậ t liệ u xâ y dự ng gạ ch
ố p lá t.
- Thô ng tư số 15/2014/TT-BXD ngà y
15/9/2014 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
về việ c ban hà nh Quy chuẩ n kỹ thuậ t
Thay thế về
quố c gia ThôSảng tư 04/2012/TT-BXD
n phẩ m, hà ng hó a vậ t liệ u
xâ y dự ng, mã số QCVN 16:2014/BXD.

Ghi chú

(14)

Page 60
Điều 6 Thông tư 07/2012/TT-
BVHTTDL

Ghi chú

(14)

Thay thế Quyết định số 80/2006/QD-


BQP ngày 09/5/2006 của Bộ Quốc
phòng

Ghi chú

(14)

không xác định được hiệu lực văn bản

Page 61
HB02 giấy đăng ký lưu hành hoặc giấy
phép nhập khẩu khi chưa có giấy đăng
ký lưu hành

Cụ thể đối với hoạt động XNK theo


Thông tư 47/2010/TT-BYT

Từ ngày 01/07/2016 cần phải nộp/xuất


trình Phiếu kiểm nghiệm của từng lô
dược liệu hoặc Phiếu kiểm nghiệm của
cơ quan/tổ chức có thẩm quyền của
nước xuất khẩu

Page 62
Kiểm tra chất lượng theo Thông tư
29/2011/TT-BYT

Ghi chú
(14)
Danh mục mỹ phẩm theo Thông tư
41/2007/QĐ-BYT

Page 63
HM02 Giấy kiểm tra chất lượng

DM mã số chi tiết theo TT


47/2010/TT-BYT

Thay thế Thông tư số 44/2011/TT-


BYT ngày 6/12/2011

Thay thế thông tư 30/2015/TT-BYT

Thay thế TT 33/2012/TT-BYT

Page 64
Thay thế Danh mục 1,2,3,4,8 của TT
45/2016/TT-BYT ngày 20/12/2016

Thay thế thông tư 40/2016/TT-BYT


ngày 4/11/2016

Ghi chú

Page 65
(14)

- Đề nghị không đưa vào hệ thống


phân luồng.

Ở mục I danh mục có 3 dòng hàng


không đủ căn cứ áp mã

Thay thế
- TT 23/2009/TT-BGTVT
(15/10/2009)
'- TT 41/2011/TT-BGTVT (18/5/2011)
'- Điều 1, 4 của TT 19/2014/TT-
BGTVT (20/5/2014)
'- TT 44/2012/TT-BGTVT
(23/10/2012)
'- TT 41/2013/TT-BGTVT (5/11/2013)

Thay thế QD 19/2006/QD-BGTVT


(4/5/2006)

Page 66
Thay thế
'- 56/2013/TT-BGTVT
'- 11/2015/TT-BGTVT
'- 63/2015/TT-BGTVT

Thông tư 39/2016/TT-BGTVT

Ghi chú

Sửa đổi bổ sung TT 27/2012/TT-


BKHCN

Page 67
- Chính sách quản lý theo quy định tại
Thông tư 07/2017/TT-BKHCN
- Thay thế Quyết định số 1171/QĐ-
BKHCN ngày 25/5/2017

Ghi chú

Ghi chú

Page 68
Ghi chú

(15)

XF02 Giấy phép của Bộ Công Thương

XG02 Thông báo kết quả kiểm tra mũ


bảo hiểm

Page 69
Thay thế
TT
44/2013/
TTLT-
BCT-
BKHCN

Page 70
Page 71
Page 72
Page 73
Page 74
Page 75
Page 76
Page 77
Page 78
Page 79
Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ###
/TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit /TT-BXD
ning ning

Page 80
Page 81
Hướ ng Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ###
đô lô mit /TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit
ning ning ning ning

Page 82
Page 83
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG
/TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit
ning ning ning

Page 84
Page 85
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit
ning ning ning

Page 86
Page 87
Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG
/TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit
ning ning

Page 88
MÃ HÓA VĂN BẢN PHÁP QUY, MÃ PHÂN LOẠI GIẤY PHÉP DÙNG TRONG VNACCS
NGÀY CẬP NHẬT: 25/01/2019

I. Quy định của LUẬT, NGHỊ ĐỊNH

Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Quy định về kiểm soát NK, XK, vận


58/2003/NĐ- Xuất trình giấy phép trong quá trình
1 29/5/2003 chuyển quá cảnh lãnh thổ VN chất ma túy, 6/7/2003 WA Giấy phép XNK, giấy phép quá cảnh WA02
CP làm thủ tục hải quan
tiền chất, thuôc gây nghiện, hướng thần

Về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát


của công ước cấm phát triển, sản xuất, Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hoá chất Xuất trình giấy phép trong quá trình
WY02
tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa Bảng 1 của Thủ tướng Chính phủ làm thủ tục hải quan
38/2014/NĐ-
2 6/5/2014 học 7/1/2014 WY Thay thế Nghị định 100/2005/NĐ-CP (WB)
CP
Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Xuất trình giấy phép trong quá trình
WY03
Bảng 2, hóa chất Bảng 3 của Bộ Công thương làm thủ tục hải quan

Danh mục 1: Thực vật rừng, động vật rừng - Cấm xnk
Giấy phép CITES đối với động thực vật nguy
nghiêm cấm khai thác, sử dụng vi mục đích - Được xnk khi có xác nhận của Bộ
cấp theo TT 40 BNN
thương mại NNPTNT
32/2006/NĐ- Quản lý động vật, thực vật rừng nguy cấp,
3 30/3/2006 20/4/2006 WC
CP quý hiếm
Danh mục 2: Thực vật rừng, động vật rừng
Giấy phép CITES đối với động thực vật hạn chế
hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương
khai thác theo TT 40 BNN
mại

Giấy phép NK
Phiếu an toàn hóa chất Giấy phép xuất, nhập khẩu vật liệu nổ công
39/2009/NĐ- Kiểm tra chất lượng Xuất trình trong quá trình làm thủ tục nghiệp theo QĐ… BCN, đây là một trong
5 23/4/2009 Về vật liệu nổ công nghiệp 22/6/2009 WE
CP Giấy phép XK hải quan những giấy phép đã triển khai thủ tục một cửa
Chứng nhận đảm bảo an toàn, an ninh đối với trên VNACCS
vật liệu nổ công nghiệp

Cấm XNK đối với cây cảnh, cây


Vv khai thác, vận chuyển, tàng trữ, tiêu
2239/TTg- Giấy phép XNK đối với cây cảnh trồng trong bóng mát thân gỗ có đường kinh đủ
6 12/8/2010 thụ, xuất, nhập khẩu cây cảnh, cây bóng 12/8/2010 WG
KTN dân hoặc tạm nhập tái xuất quy cách gỗ tròn, có nguồn gốc khai
mát, cây cổ thụ từ rừng tự nhiên
thác ở rừng tự nhiên trong nước
24/2012/NĐ- Xuất trình trong quá trình làm thủ tục Mã hóa thực hiện theo hướng dẫn của Thông tư
7 4/3/2012 Về quản lý kinh doanh vàng 25/5/2012 WJ Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vàng
CP hải quan 16/2012/TT-NHNN

Page 89
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy xác nhận của Kiểm Lâm hoặc của


Trong trường hợp xuất khẩu cây cảnh có nguồn
39/2012/QĐ- Quyết định ban hành quy chế quản lý cây UBND nơi có cây trồng; Bảng kê lâm sản Xuất trình trong quá trình làm thủ tục
8 5/10/2012 12/1/2012 WL WL02 gốc từ cây trồng (không phải cây khai thác tự
TTg cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ Hàng nhập khẩu có xác nhận của Cites hải quan
nhiên)
Kiểm dịch thực vật

Giấy chứng nhận nhà nhập khẩu, ủy quyền,


94/2012/NĐ- được chỉ định nhập khẩu Xuất trình cho cơ quan hải quan Giấy chứng nhận nhà nhập khẩu, được chỉ định
9 11/12/2012 Quy định về sản xuất kinh doanh rượu 1/1/2013 WM WM02
CP Giấy đăng ký kiểm tra VSATTP trong quá trình làm thủ tục nhập khẩu từ chính hãng
Thông báo kêt quả chất lượng

Cấm XNK, mua bán mẫu vật một số loài


11/2013/QĐ- động vật hoang dã thuộc các Phụ lục công Cấm NK (theo cites)
10 24/1/2013 15/3/2013 WN Cấm xuất nhập khẩu
TTg ước quốc tế về buôn bán quốc tế các loài Cấm XK
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp

Xuất trình trong quá trình làm thủ tục


Giấy phép sản xuất, mua bán của BCT hải quan
Quy định chi tiết một số điều về Luật thi
67/2013/NĐ- Giấy xác nhận hạn ngạch đối với nguyên liệu Mã hóa giấy phép theo từng thông tư hướng dẫn
11 27/6/2013 hành phòng, chống tác hại của thuốc lá và 15/8/2013 WP
CP thuốc lá cụ thể
kinh doanh thuốc lá
Dán tem sau khi nhập khẩu thuốc lá Yêu cầu trước khi đưa ra lưu thông
trên thị trường

Về việc tăng cường quản lý, kiểm soát


Giấy xác nhận của Bộ KHCN, Bộ Kế hoạch Xuất trình trong quá trình làm thủ tục Giấy xác nhận máy móc cũ được nhập khẩu của
12 17/CT-TTg 8/9/2013 việc nhập khẩu công nghệ, máy móc thiết 9/8/2013 WR WR02
đầu tư hải quan Bộ KHCN
bị của doanh nghiệp

Giấy chứng nhận hợp quy


Xuất trình cho cơ quan
202/2013/ Giấy đăng ký đúng ngành nghề Giấy chứng nhận hợp quy phân bón (Giấy khác
13 27/11/2013 Về quản lý phân bón 1/2/2014 WS WS02 hải quan trong quá trình
NĐ-CP Thông báo kết quả kiểm tra đạt chất lượng mã hóa tại chỗ khác)
làm thủ tục

Cấm NK từ năm 2015, các sản phẩm


Cấm xuất nhập khẩu còn lại phải dán nhãn năng lượng
Về việc ban hành danh mục và lộ trình
trước khi lưu thông
78/2013/QĐ- phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng
14 25/12/2013 2/10/2014 WT
TTg phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu
suất thấp không được xây dựng mới. Cấm NK từ năm 2015, các sản phẩm
Cấm xuất nhập khẩu còn lại phải dán nhãn năng lượng
trước khi lưu thông

60/2014/NĐ-
15 19/06/2014 Quy định về hoạt động in 11/1/2014 YB Kiểm tra điều kiện hoạt động in
CP

Page 90
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định Danh mục phế liệu được phép
73/2014/QĐ-
16 19/12/2014 nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu 5/2/2015 YC
TTg
sản xuất
Quy định niên hạn sử dụng của phương
111/2014/
17 20/11/2014 tiện thủy nội địa và niên hạn của phương 5/1/2015 YD
NĐ-CP
tiện thủy được phép nhập khẩu

114/2014/ Quy định đối tượng, điều kiện được phép


18 26/11/2014 15/1/2015 YE
NĐ-CP nhập khẩu phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

35/2016/NĐ-
19 15/6/2016 Quy định chi tiết một số điều Luật Thú y 1/7/2016 YJ
CP

132/2008/ Quy định chi tiết thi hành một số Điều của
20 31/12/2008 1/2/2009 YK
NĐ-CP Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa

08/2010/ NĐ-
21 2/5/2010 Quản lý thức ăn chăn nuôi 25/3/2010 YL
CP

Quy định chiết tiết về kinh doanh sản


58/2016/NĐ-
22 01/7/2016/ phẩm dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, 1/7/2016 YM Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu
CP
nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự

Sửa đổi Danh mục các chất ma túy và tiền Giấy xác nhận được nhập khẩu các chất ma túy
126/015/NĐ- Giấy xác nhận được phép NK của Bộ Công Xuất trình trong quá trình làm thủ tục
24 9/12/2015 chất kèm theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP 2/1/2016 YP dùng hạn chế trong phân tích, nghiên cứu, điều
CP an; Bộ Y tế hải quan
về danh mục chất ma túy và tiền chất tra tội phạm

Quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu,


tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh,
82/2006/NĐ-
25 10/8/2006 nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng 3/9/2006 YQ
CP
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang nguy cấp, quý hiếm

151/2007/ Quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có


26 12/9/2007 7/10/2007 YR Giấy phép nhập khẩu
QĐ-TTg số đăng ký tại Việt Nam

Quy định về quản lý thuốc dùng cho người


theo được xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu
42/2013/QĐ- dịch và sửa đổi bổ sung một số điều của
27 15/7/2013 1/1/2014 YS
TTg quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có
số đăng ký tại Việt Nam ban hành kèm
Quyết định số 151/2007/QĐ-TTg

Page 91
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Phải thực hiện các biện pháp quản lý chất


87/2016/NĐ- Quy định về điều kiện kinh doanh mũ bảo lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối
28 1/7/2016 1/7/2016 YV
CP hiểm cho người đi mô tô, xe máy với mũ bảo hiểm nhập khẩu trước khi thông
quan.

Về quản lý hóa chất,chế phẩm diệt côn


91/2016/NĐ-
29 1/7/2016 trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia 1/7/2016 YW Giấy phép nhập khẩu/ Giấy đăng ký lưu hành
CP
dụng và y tế

Quy định danh mụ c phương tiện thiết bị Thay thế


04/2017/QĐ- 3/9/2017 phả i dá n nhã n nă ng lượ ng, á p dụ ng mứ c 4/25/2017 YX
Thấp hơn mức hiệu suất năng lượng tối thiểu
30 TTg hiệ u suấ t nă ng lượ ng tố i thiểu và lộ trình Cấm '- QD 51/2011/QD-TTg (12/9/2011)
thì không được phép nhập khẩu
thự c hiệ n '- QD 03/2013/QD-TTg (14/1/2013)

- Văn bản chấp thuận cho nhập khẩu (đối với


thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu chưa YY02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
được phép lưu hành tại Việt Nam
Thay thế:
39/2017/NĐ-
31 CP 4/4/2017 Về quả n lý thứ c ă n chă n nuô i, thủ y sả n 5/20/2017 YY '- 08/2010/NĐ-CP
- Điều 12,13,14 NĐ 66/2016/NĐ-CP

- Kiểm tra chất lượng YY01 Trước khi thông quan

Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp


ZA02
dụng đối với loại A

36/2016/NĐ- 5/15/2016 Quả n lý trang thiết bị Y tế 7/1/2016 ZA Bãi bỏ khoản 10 Điều 12 nghị định
32 CP Trước khi thông quan
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006

Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành trang thiết


ZA03
bị y tế áp dụng đới với loại B,C,D

Page 92
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước chất


YZ02
lượng phân bón nhập khẩu

108/2017/ 9/20/2017 Về quả n lý phâ n bó n 9/20/2017 YZ


33 NĐ-CP Trước khi thông quan Bãi bỏ nghị định 202/2013/NĐ-CP

Giấy phép nhập khẩu (trong 1 số trường hợp) YZ03

113/2017/ Giấ y phép xuấ t khẩ u nhậ p khẩ u tiền chấ t ZB02
34 10/9/2017 Hướ ng dẫ n Luậ t chấ t lượ ng 11/25/2017 ZB Trước khi thông quan Thay thế 108/2008/NĐ-CP và 26/2011/NĐ-CP
NĐ-CP Khai bá o hó a chấ t ZB03
Quy định điề u kiệ n sả n xuấ t, lắ p rá p, nhậ p
116/2017/ 10/17/2017 khẩ u và kinh doanh dịch vụ bả o hà nh, bả o 10/17/2017 ZD Giấ y phép nhậ p khẩ u
35 NĐ-CP ZD02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
dưỡ ng oto

Quy định cá c trườ ng hợ p cho phép nhậ p


18/2016/QĐ- 5/6/2016 khả u hà ng hó a thuộ c Danh mụ c sả n phẩ m 7/1/2016 ZE Giấ y phép nhậ p khẩ u
Danh mục theo quy định của ND 187/2013/ND-
36 TTg cô ng nghệ thô ng tin đã qua sử dụ ng cấ m ZE02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
CP (Áp dụng đến hết tháng 12/2018)
nhậ p khẩ u

Ban hà nh danh mụ c và lộ trình phương tiệ n,


24/2018/QD- 5/18/2018 thiế t bị sử dụ ng nă ng lượ ng phả i loạ i bỏ và 7/10/2018 ZF Khô ng cho phép nhậ p khẩ u
37 TTg cá c tổ má y phá t điệ n hiệ u suấ t thấ p khô ng
đượ c xâ y dự ng mớ i

69/2018/ND- 5/15/2018 Quy định chi tiết mộ t số điề u luậ t quả n lý 5/15/2018 ZH
Mã giấy phép thực hiện theo các văn bản quy
38 CP ngoạ i thương phạm pháp luật hướng dẫn Nghị định

Sử a đổ i, bổ sung Nghị định số 58/2016/NĐ-


CP ngà y 01 thá ng 7 nă m 2016 củ a Chính
53/2018/NĐ- 16/4/2018 16/4/2018 ZJ Giấ y phép nhậ p khẩ u
39 CP phủ quy định chi tiết về kinh doanh sả n ZJ02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2016/NĐ-CP
phẩ m, dịch vụ mậ t mã dâ n sự và xuấ t khẩ u,
nhậ p khẩ u sả n phẩ m mậ t mã dâ n sự

Sử a đổ i, bổ sung mộ t số điều củ a Nghị định


số 132/2008/NĐ-CP ngà y 31 thá ng 12 nă m Đă ng ký kiểm tra nhà nướ c về chấ t lượ ng ZK02 Trước thông quan
74/2018/NĐ- 15/5/2018 1/7/2018 ZK Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
40 CP
2008 củ a Chính phủ quy định chi tiế t thi
hà nh mộ t số điều Luậ t chấ t lượ ng sả n 132/2008/NĐ-CP
phẩ m, hà ng hó a Vă n bả n xá c nhậ n miễn kiể m tra nhầ nướ c về
chấ t lượ ng ZK03 Trước thông quan
73/2018/NĐ- 5/15/2018 Danh mụ c chấ t ma tú y và tiền chấ t 5/15/2018 ZG
Mã giấy phép thực hiện theo các văn bản quy
41 CP
phạm pháp luật hướng dẫn Nghị định
10/2018/NĐ-
42 CP 15/01/18 Biện pháp phòng vệ thương mại 15/1/2018 ZL

Giấ y chứ ng nhậ n đủ điều kiệ n kinh doanh XK


gạ o (do Bộ Cô ng Thương cấ p) ZM02
107/2018/
43 NĐ-CP 15/08/18 Về kinh doanh xuất khẩu gạo 1/10/2018 ZM Trước khi thông quan Thay thế 109/2010/NĐ-CP

Page 93
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
107/2018/ Vă n bả n xá c nhậ n, chứ ng nhậ n củ a cơ quan, tổ
43 NĐ-CP 15/08/18 Về kinh doanh xuất khẩu gạo 1/10/2018 ZM chứ c có thẩ m quyền ZM03 Trước khi thông quan Thay thế 109/2010/NĐ-CP
Chứ ng thư giá m định gạ o xuấ t khẩ u do tổ chứ c
giá m định cấ p ZM04

09/2018/NĐ- Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy Giấ y chứ ng nhậ n đầ u tư hoặ c giấ y phé p kinh
44 CP 15/01/18 15/9/2018 ZN doanh ZN02 Trước khi thông quan Thay thế Nghị định 23/2007/NĐ-CP
phép đăng ký kinh doanh
Giấ y tiếp nhậ n đă ng ký cô ng bố sả n phẩ m ZP02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
15/2018/NĐ- Quy định chi tiết thi hành một số
45 CP 02/02/18 2/2/2018 ZP Thay thế Nghị định 38/2012/NĐ-CP
Điều của Luật ATTP Thô ng bá o kết quả xá c nhậ n thự c phẩ m
đạ t/khô ng đạ t yêu cầ u nhậ p khẩ u ZP03 Tại thời điểm thông quan

Giấ y phép nhậ p khẩ u vũ khí ZQ02

Bãi bỏ Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày 05


Quy định chi tiết một số điều và tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; Nghị định số
79/2018/NĐ-
46 CP 16/05/18 biện pháp thi hành Luật quản lý, sử 1/7/2018 ZQ Tại thời điểm đăng ký tờ khai 26/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2012 của
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ Chính phủ; Nghị định số 76/2014/NĐ-CP ngày
hỗ trợ 29 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ

Giấ y phép xuấ t khẩ u vũ khí ZQ03

II. Quy định của Bộ Công Thương

II.1. Giấy phép xuất khẩu, giấy phép nhập khẩu

Mã phân
STT Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Page 94
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Trường hợp xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất


thuộc Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm
nhập khẩu trong những trường hợp đặc biệt
cho mục đích nghiên cứu, y tế, dược phẩm
hoặc bảo vệ thực hiện theo quy định tại Điều 5
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP, phải có các
giấy tờ:
'- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hành
nghề hoá chất do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp và chứng nhận đăng ký mã số xuất,
nhập khẩu ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
thuế do cơ quan thuế cấp;
Công bố danh mục hoá chất cấm xuất -Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
05/2006/QĐ - hàng hoá là hoá chất độc hại và sản phẩm có
khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định tại Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
1 BCN 7/4/2006 1/5/2006 AA hoá chất độc hại do Sở Khoa học và Công AA02
Nghị Định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 trình làm thủ tục hải quan
tháng 01 năm 2006 của Chính Phủ nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
cấp theo quy định của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
- Giấy phép của Bộ Công nghiệp cấp cho
doanh nghiệp đối với từng lần xuất khẩu hoặc
nhập khẩu.

V/v Công bố DM hàng cấm nhập khẩu


06/2006/QĐ-
2 10/4/2006 theo quy định tại NĐ số 12/2006/NĐ-CP 1/5/2006 AB Không có Cấm NK
BCN
ngày 23/01/2006 của CP
TNTX tinh dầu xá xị: Giấy phép của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
AC02
Về việc tạm ngừng TNTX đồ gỗ thành Thương trình làm thủ tục hải quan
24/2006/QĐ- phẩm quan VN sang Hoa Ký và quy định
3 15/6/2006 9/7/2006 AC Ngừng việc tạm nhập tái xuất đồ gỗ
BTM việc TNTX tinh dầu xá xị phải có GP của Đồ gỗ thành phẩm qua VN sang Hoa Kỳ:
Bộ Thương mại thành phẩm qua Việt Nam sang Hoa
Ngừng việc tạm nhập tái xuất
Kỳ

Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công nghiệp Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
AD02
(Bộ Công Thương) trình làm thủ tục hải quan

Về việc hướng dẫn quản lý xuất khẩu,


nhập khẩu hóa chất độc và sản phẩm có
01/2006/TT- hóa chất độc hại, tiền chất ma túy, hóa Page 95
4 4/11/2006 1/5/2006 AD
BCN chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc dạng
quản lý chuyên ngành của Bộ Công
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

-Hoá chất bảng 2: Cấm xuất khẩu, nhập khẩu


Hoá chất bảng 2 với mọi tổ chức, cá nhân của
quốc gia không phải là thành viên của Công
ước
-Hoá chất bảng 3: Cấm xuất khẩu, nhập khẩu
Hoá chất bảng 3 với mọi tổ chức, cá nhân của Cấm xuất khẩu, nhập khẩu
quốc gia không phải là thành viên của Công
Về việc hướng dẫn quản lý xuất khẩu, ước mà không có giấy chứng nhận sử dụng
nhập khẩu hóa chất độc và sản phẩm có cuối cùng của cơ quan nhà nước có thẩm
01/2006/TT- hóa chất độc hại, tiền chất ma túy, hóa quyền của quốc gia này
4 4/11/2006 1/5/2006 AD
BCN chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc dạng
quản lý chuyên ngành của Bộ Công
nghiệp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
trường trong kinh doanh hoá chất do Sở
trình làm thủ tục hải quan
TNMT cấp

Bản kê khai tiêu chuẩn chất lượng và tiêu


chuẩn kỹ thuật tương ứng để cơ quan HQ
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
kiểm tra đối chiếu. Việc NK hoá chất có tiêu AD03
trình làm thủ tục hải quan
chuẩn thấp hơn phải có ý kiến đồng ý bằng
văn bản của Bộ CT

Page 96
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Trường hợp xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất


thuộc Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm
nhập khẩu trong những trường hợp đặc biệt
cho mục đích nghiên cứu, y tế, dược phẩm
hoặc bảo vệ thực hiện theo quy định tại Điều 5
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP, phải có các
giấy tờ:
'- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hành
nghề hoá chất do cơ quan nhà nước có thẩm
Bổ sung Danh mục hoá chất cấm xuất quyền cấp và chứng nhận đăng ký mã số xuất,
khẩu, cấm nhập khẩu (Ban hành kèm theo nhập khẩu ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
40/2006/QĐ- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
5 1/12/2006 QĐ số 05/2006/QĐ-BCN ngày 7/4/2006 30/12/2006 AE thuế do cơ quan thuế cấp;
BCN trình làm thủ tục hải quan
của Bộ CN về việc công bố DM hoá chất -Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
cấm xuất khẩu cấm nhập khẩu) hàng hoá là hoá chất độc hại và sản phẩm có
hoá chất độc hại do Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
cấp theo quy định của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
- Giấy phép của Bộ Công nghiệp cấp cho
doanh nghiệp đối với từng lần xuất khẩu hoặc
nhập khẩu.

06/2007/TT- Hướng dẫn việc nhập khẩu xe gắn máy Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
6 30/5/2007 15/6/2007 AF Giấy phép nhập khẩu tự động AF02
BTM phân khối lớn từ 175 cm3 trở lên trình làm thủ tục hải quan

Quy định chi tiết một số điều của Nghị


AG01 Trong trường hợp giấy phép cấp qua hệ thống
23/2009/TT- định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
7 11/8/2009 30/9/2009 AG Giấy phép xuất khẩu, giấy phép nhập khẩu hoặc một cửa thì sử dụng mã AG01, cấp bằng thủ tục
BCT năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ trình làm thủ tục hải quan
AG02 thông thường dùng mã AG02
công nghiệp

Page 97
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

1. Giấy chỉ định hoặc Giấy ủy quyền là nhà


nhập khẩu, nhà phân phối của chính hãng sản
xuất, kinh doanh loại ô tô đó hoặc hợp đồng
đại lý của chính hãng sản xuất, kinh doanh
loại ô tô đó đã được cơ quan đại diện ngoại
giao Việt Nam ở nước ngoài hợp pháp hoá
20/2011/TT- Quy định bổ sung thủ tục nhập khẩu xe ô Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
8 12/5/2011 26/6/2011 AH lãnh sự theo quy định của pháp luật: 01 (một) Kiểm tra hồ sơ đủ điều kiện không
BCT tô chở người loại từ 09 chỗ ngồi trở xuống trình làm thủ tục hải quan
bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản
chính của thương nhân.
2. Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo
dưỡng ô tô đủ điều kiện do Bộ Giao thông vận
tải cấp: 01 (một) bản sao có xác nhận và đóng
dấu sao y bản chính của thương nhân.

Sản phẩm thép nhập khẩu trong các trường hợp


sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của
Thông tư này và được thực hiện theo các quy
định quản lý hiện hành:
a) Hàng tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập,
Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy
23/2012/TT- Giấy phép nhập khẩu tự động của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá chuyển khẩu, quá cảnh;
9 7/8/2012 phép nhập khẩu tự động đối với một số 20/9/2012 AJ AJ02
BCT Thương trình làm thủ tục hải quan b) Hàng nhập khẩu phi mậu dịch;
sản phẩm thép
c) Hàng nhập khẩu để trực tiếp phục vụ sản
xuất, gia công (kể cả hàng nhập khẩu để lắp ráp,
sửa chữa, bảo hành).

v/v sửa đổi Thông tư 23/2009/TT-BCT AG01


26/2012/TT- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
10 21/9/2012 hướng dẫn Nghị định 39/2009/NĐ-CP về 5/11/2012 AK Giấy phép xuất khẩu, giấy phép nhập khẩu hoặc Theo TT 23/2009/TT-BCT trên
BCT trình làm thủ tục hải quan
vật liệu nổ công nghiệp AG02

Page 98
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Phiếu phân tích mẫu để xác nhận sự phù hợp
về tiêu chuẩn, chất lượng của lô hàng xuất
khẩu, do một phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn
VILAS cấp.
41/2012/TT-
11 21/12/2012 Quy định về xuất khẩu khoáng sản 4/2/2013 AL
BCT
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá Kiểm tra hồ sơ và lấy mẫu kiểm tra lại theo
Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của
trình làm thủ tục hải quan hướng dẫn của Tổng cục (luồng đỏ)
khoáng sản xuất khẩu

-Phiếu phân tích mẫu để xác nhận sự phù hợp


về tiêu chuẩn, chất lượng của lô than xuất
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
khẩu, do một phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn
15/2013/TT- trình làm thủ tục hải quan (Bản sao
12 15/7/2013 Hướng dẫn xuất khẩu than 1/9/2013 AM VILAS cấp. AM02
BCT có chứng thực, bản sao xuất trình
'- Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của
kèm bản gốc)
than xuất khẩu

Quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên


49/2014/TT-
13 15/12/2014 liệu nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan 1/1/2015 BJ
BCT
năm 2014

 '01 bản chính Đơn đăng ký nhập khẩu tự


động thuốc lá điếu, xì gà đã được Cục Xuất
nhập khẩu - Bộ Công Thương xác nhận Bộ Công Thương chỉ định Tổng công ty Thuốc
-01 (một) Bản công bố hợp quy (bản sao có lá Việt Nam (VINATABA) là thương nhân
đóng dấu sao y bản chính của thương nhân) nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà theo cơ chế
hoặc 1 thương mại nhà nước.
-01 Bản công bố phù hợp an toàn thực phẩm Thuốc lá điếu, xì gà chỉ được phép nhập khẩu
Yêu cầu nộp/ xuất trình các giấy tờ
(bản sao có đóng dấu sao y bản chính của vào Việt Nam qua các cửa khẩu quốc tế.
37/2013/TT- trong quá trình làm thủ tục hải quan
14 30/12/2013 Quy định nhập khẩu thuốc là điếu, xì gà 20/2/2014 AP thương nhân) theo quy định pháp luật hiện Các trường hợp không áp dụng hạn ngạch:
BCT
hành. -Nhập khẩu để kinh doanh tại cửa hàng miễn
-Đối với trường hợp lô hàng nhập khẩu quy thuế
định tại khoản 4, Điều 7 của Thông tư này, -Nhập khẩu để làm hàng mẫu, của cá nhân nhập
thương nhân phải xuất trình thêm 1 (một) cảnh trong định mức
Giấy chứng nhận phân tích mẫu (bản sao có -Hoat động TNTX,TXTN, chuyển khẩu, quá
đóng dấu sao y bản chính của thương nhân). cảnh
- Giấy phép nhập khẩu tự động do Bộ Công
Thương

Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BCT ngày


23/01/2014 của Bộ Công thương về việc
04/VBHN- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
15 23/1/2014 hợp nhất Thông tư hướng dẫn việc nhập 23/1/2014 AQ Giấy phép nhập khẩu tự động AQ02
BCT trình làm thủ tục hải quan
khẩu xe gắn máy phân khối lớn từ 175
cm3 trở lên

Page 99
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
TNTX tinh dầu xá xị: Giấy phép của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
Về việc tạm ngừng TNTX đồ gỗ thành AR02
Thương trình làm thủ tục hải quan
05/VBHN- phẩm quan VN sang Hoa Ký và quy định
16 23/1/2014 23/1/2014 AR Ngừng việc tạm nhập tái xuất đồ gỗ
BCT việc TNTX tinh dầu xá xị phải có GP của
Bộ Thương mại Đồ gỗ thành phẩm qua VN sang Hoa Kỳ thành phẩm qua Việt Nam sang Hoa
Kỳ
17 04/2014/TT- 27/1/2014 Hướng dẫn một số nội dung tại NĐ 20/2/2014
BCT 187/2013/NĐ-CP của CP quy định chi tiết
thi hành Luật TM về hoạt động mua bán a) Áp dụng giấy phép nhập khẩu để
hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu
mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa trong hạn ngạch thuế quan đối với
với nước ngoài các mặt hàng thuộc danh mục hàng
hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế
quan nêu trên.
Lấy Danh mục tại TT 08/2014/TT-BCT ngày
b) Các mặt hàng thuộc danh mục áp
18/2/2014 của BCT
dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
Trứng gia cầm áp dụng nhập khẩu theo hạn
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công thương AS02 không có giấy phép của Bộ Công
ngạch thuế quan không bao gồm trứng đã thụ
Thương được áp dụng mức thuế
tinh để ấp thuộc các mã HS: 04071100,
ngoài hạn ngạch thuế quan. Riêng
04071910, 04071990.
thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu ngoài
hạn ngạch thuế quan để sản xuất
thuốc lá điếu thực hiện theo hướng
dẫn của Bộ Công Thương.

Trường hợp nhập khẩu phục vụ nghiên cứu


khoa học, viện trợ nhân đạo: phải có văn bản AS03 Cấm nhập khẩu
của Bộ Công Thương

Giấy phép của Bộ Công Thương


Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hóa để
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
phục vụ cho mục đích an ninh, quốc phòng, AS04
trình làm thủ tục hải quan
việc nhập khẩu thực hiện theo quy định của
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.

Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu

Page 100
AS
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

- Trường hợp được nhập khẩu: Giấy đăng ký


kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường
- Cấm nhập khẩu:
+ Phương tiện vận tải tay lái bên phải (tay lái
nghịch), kể cả dạng tháo rời và dạng đã được
chuyển đổi tay lái trước khi nhập khẩu vào
Việt Nam, trừ các loại phương tiện chuyên
dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm
AS vi hẹp gồm: xe cần cẩu; máy đào kênh rãnh;
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
xe quét đường, tưới đường; xe chở rác và chất
trình làm thủ tục hải quan
thải sinh hoạt; xe thi công mặt đường; xe chở
khách trong sân bay và xe nâng hàng trong
kho, cảng; xe bơm bê tông; xe chỉ di chuyển
trong sân golf, công viên.
+Ô tô các loại và bộ linh kiện lắp ráp ô tô đã
thay đổi kết cấu, chuyển đổi công năng so với
thiết kế ban đầu hoặc bị đục sửa, đóng lại số
khung, số động cơ trong mọi trường hợp và
dưới mọi hình thức.
+ Ô tô cứu thương đã qua sử dụng

Page 101
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
a) Các thương nhân nhập khẩu, xuất
khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-
dôn phải đăng ký với Bộ Tài nguyên
và Môi trường và được Bộ Tài
nguyên và Môi trường xác nhận đã
đăng ký. Bộ Tài nguyên và Môi
trường xác nhận khối lượng đăng ký
nhập khẩu các chất HCFC cho các
thương nhân căn cứ trên hạn ngạch
nhập khẩu các chất HCFC quy định
tại Điều 3 và tỷ lệ khối lượng thực
nhập khẩu trung bình của ba (03)
năm của thương nhân trước năm
thương nhân đăng ký nhập khẩu. Tham chiếu Danh mục Thiết bị làm lạnh sử
b) Việc nhập khẩu các chất HCFC dụng dung môi lạnh CFC cấm nhập khẩu kèm
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công Thương/
AS05 thuộc Phụ lục I được thực hiện theo theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTNMT ngày
Xác nhận của Bộ Tài nguyên môi trường
giấy phép nhập khẩu của Bộ Công 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
Thương trên cơ sở xác nhận đăng ký nguyên và Môi trường
nhập khẩu của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
c) Việc tạm nhập - tái xuất các chất
HCFC thuộc Phụ lục I được thực
hiện theo giấy phép của Bộ Công
Thương.
d) Việc nhập khẩu polyol trộn sẵn
HCFC-141b và xuất khẩu các chất
HCFC thuộc Phụ lục I được thực
hiện trên cơ sở đăng ký của thương
nhân có xác nhận của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.

Thực hiện theo TT 37/2013/TT-BCT


Thực hiện theo TT 37/2013/TT-BCT ngày
ngày 30/12/2013 của Bộ Công AP
30/12/2013 của Bộ Công Thương
Thương

Page 102
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

-Hàng hóa nhập khẩu phải có Giấy chứng


nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S (C/O form S)
do Bộ Thương mại Vương quốc Campuchia
hoặc cơ quan được ủy quyền cấp theo quy
định và được thông quan qua các cặp cửa
khẩu nêu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư
này
Quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch
-Thương nhân Việt Nam được nhập khẩu mặt
09/2014/TT- thuế quan năm 2014 và năm 2015 với thuế Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
18 24/2/2014 24/2/2014 AV hàng thóc, gạo các loại theo hạn ngạch thuế AV02
BCT suất nhập khẩu 0% đối với hàng hóa có trình làm thủ tục hải quan
quan.
xuất xứ từ Campuchia
- Đối với lá thuốc lá khô, chỉ những thương
nhân có giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên
liệu theo hạn ngạch thuế quan do Bộ Công
Thương cấp theo quy định tại Thông tư số
04/2006/TT-BTM ngày 06 tháng 4 năm 2006
của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương)
.

- Phâ n bó n thuộ c Danh mụ c quy định tạ i


Phụ lụ c ban hà nh kè m theo Thô ng tư chỉ Thay thế Thông tư số 35/2014/TT-BCT ngày
đượ c nhậ p khẩ u qua cử a khẩ u quố c tế và 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
07/2017/TT- 5/29/2017 Quy định cử a khẩ u nhậ p khẩ u mộ t số mặ t 7/13/2017 BV
cử a khẩ u chính. BV02 Trướ c khi thô ng quan
19 BCT hà ng phâ n bó n - Trườ ng hợ p nhậ p khẩ u qua cử a khẩ u phụ , quy định việc áp dụng chế độ cấp Giấy phép
lố i mở thì phả i đượ c sự cho phé p củ a Ủ y nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng
ban nhâ n dâ n tỉnh. phân bón

Sử a đổ i bổ sung mã HS trong Danh mụ c ban


hà nh kè m Thô ng tư số 29/2016/TT-BCT Sửa đổi bổ sung TT 29/2016/TT-BCT ngày
33/2017/TT-
20 BCT 12/28/2017 quy định Danh mụ c sả n phẩ m, hà ng hó a có 1/1/2018 BY Giấ y phép nhậ p khẩ u BY02 Trướ c khi thô ng quan
khả nă ng gâ y mấ t an toà n thuộ c trá ch 13/12/2016
nhiệm quả n lý củ a Bộ Cô ng Thương

Quy định nguyên tắ c điều hà nh hạ n ngạ ch Giấ y phé p NK để hưở ng hạ n ngạ ch theo TT
03/2018/TT- 3/30/2018 thuế quan nhậ p khẩ u đố i vớ i mặ t hà ng 14/5/2018- BZ BZ02 Tạ i thờ i điểm đă ng ký tờ khai
21 BCT 31/12/2018 04/2014/TT-BCT Danh mục muối + trứng có HS
muố i, trứ ng gia cầ m nă m 2018
Quy định việc khô ng á p dụ ng hạ n ngạ ch Đá p ứ ng quy định về xuấ t xứ hà ng hó a
04/2018/TT- 4/2/2018 thuế quan nhậ p khẩ u muố i và trứ ng gia 5/17/2018 CA
22 BCT và C/O form D thì khô ng á p dụ ng thuế Danh mục trứng + muối có HS
cầ m có xuấ t xứ từ cá c nướ c ASEAN quan nhậ p khẩ u

Bãi bỏ Thông tư 42/2013/TT-BTTTT. Tuy


49/2018/TT- Bãi bỏ thông tư 42/2013/TT-BCT
23 BCT 21/11/18 7/1/2019 CG Giấy phép nhập khẩu tiền chất CG02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai nhiên nguyên tắc quản lý và danh mục áp dụng
ngày 31/12/2013 theo Nghị định số 113

Page 103
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Sửa đổi một số điều của Thông tư số


(1) (2) (3) 55/2014/TT-BCT(4) ngày 19/12/2014 (5) (6) (7) (8) (9) (10)
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định cụ thể và hướng dẫn thực
48/2018/TT- hiện một số điều của Nghị định só
24 BCT 21/11/18 7/1/2019 CF Quản lý nội địa
38/2014/NĐ- CP ngày 6/5/2017 của
Chính phủ về quản lý hóa chất của
công ước cấm phát triển, sản xuất,
tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí
hóa học. II. Những quy định về kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) -7 8 (9) (10)
29/2010/TT- Về việc nhập khẩu ô tô chưa qua sử dụng
1 19/7/2010 5/9/2010 AY Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
BCT bị đục sửa số khung, máy
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
41/2015/TT- năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm
2 24/11/2015 01/01/2016 BR Không có Không có Thay thế Thông tư 08/2012/TT-BCT
BCT quản lý của Bộ Công thương do Bộ trưởng
Bộ Công thương ban hành

14/2013/TT- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá


3 15/7/2013 Quy định về điều kiện kinh doanh than 1/9/2013 BA Chứng minh nguồn gốc hợp pháp của than
BCT trình làm thủ tục hải quan

Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá


trình làm thủ tục hải quan
Hàng hoá phải được công bố hợp
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giấy chứng nhận đạt chất lượng theo quy
18/2013/TT- quy, chứng nhận hợp quy theo quy
4 31/7/2013 an toàn chai chứa khí dầu mỏ hoá lỏng 15/9/2013 BB chuẩn kỹ thuật quốc gia
BCT chuẩn kỹ thuật tương ứng bởi tổ chức
bằng thép
chứng nhận do Bộ Công thương chỉ
định hoặc thừa nhận.

Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn


-Thông báo thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu
28/2013/TT- thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
5 6/11/2013 20/12/2013 BC hoặc Thông báo thực phẩm chỉ kiểm tra hồ sơ BC02
BCT thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công trình làm thủ tục hải quan
Thương

Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số
35/2014/TT- Xuất trình giấy phép trong quá trình
7 15/10/2014 phép nhập khẩu tự động đối với một số 12/1/2014 BF mặt hàng phân bón thuộc Danh mục quy định BF02
BCT làm thủ tục hải quan
mặt hàng phân bón tại Phụ lục I
Quy định việc tạm ngừng kinh doanh
37/2014/TT-
8 24/10/2014 TNTX gỗ trò, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên từ 12/8/2014 BG Cấm kinh doanh TNTX
BCT
Lào và Campuchia

Page 104
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

1. Xuất khẩu
a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong
đó có ngành nghề về kinh doanh phân bón do
cơ quan có thẩm quyền cấp, chỉ xuất trình khi
xuất khẩu lần đầu.
b) Trường hợp có yêu cầu kiểm tra chất lượng
của tổ chức, cá nhân nước nhập khẩu thì phải
Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện
nộp phiếu kết quả thử nghiệm chất lượng lô
một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn
phân bón xuất khẩu phù hợp với quy định của
việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ
29/2014/TT- hợp đồng xuất khẩu do Phòng thử nghiệm Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
9 30/09/2014 đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và 27/11/2014 BH
BCT phân bón được chỉ định cấp..... trình làm thủ tục hải quan
phân bón khác tại Nghị định số
2. Nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh phân
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
bón
Chính phủ về quản lý phân bón
a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
b) Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy lô phân
bón
3. Trường hợp khác
Trường hợp phân bón ngoài Danh mục - xuất
trình giấy phép

- C/O form S
- thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại
Phụ lục số 02
Quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch - trừ lùi tự động trên tổng lượng hàng nhập
02/2015/TT- Xuất trình giấy phép trong quá trình
10 12/2/2015 thuế quan năm 2015 với thuế suất 0% đối 2/12/2015 BK khẩu
BCT làm thủ tục hải quan
với hàng hóa có xuất xứ từ CHDCND Lào - Riêng mặt hàng lá và cọng thuốc lá: có thêm
giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo
hạn ngạch thuế quan

Quy định về nguyên tắc điều hành hạn


02/2016/TT- Giấy phép nhập khẩu để được hưởng thuế suất Xuất trình giấy phép trong quá trình Thực hiện theo hướng dẫn của Thông tư
11 3/11/2016 ngạch thuế quan nhập khẩu đối với mặt 3/11/2016 BL
BCT thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan làm thủ tục hải quan 04/2014/TT-BTM
hàng trứng muối, trứng gia cầm năm 2016

12/2015/ Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
12 12/06/2015 phép nhập khẩu tự động đối với một số 26/7/2015 BQ Giấy phép nhập khẩu tự động BQ02
TTBCT trình làm thủ tục hải quan
sản phẩm thép
Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm (Bản
BS02
chính)
Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai thác
tận thu quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi) BS03
theo Thông tư này
Tờ khai hàng hóa khoáng sản nhập khẩu đối
BS04
với trường hợp nhập khẩu

Page 105
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Chứng từ mua khoáng sản tịch thu, phát mại
theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi)
BS05
theo Thông tư này đối với trường hợp mua
khoáng sản phát mại

Chứng từ mua khoáng sản để chế biến (Hợp đồng


mua khoáng sản, Hóa đơn giá trị gia tăng) kèm
theo Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai BS06
thác tận thu hoặc Tờ khai hàng hóa khoáng sản
nhập khẩu hoặc chứng từ mua khoáng sản tịch
thu, phát mại của Bên bán; Bản mô tả quy trình
chế biến, tỷ lệ sản phẩm thu hồi sau chế biến đối
với trường hợp mua khoáng sản để chế biến
12/2016/TT-
13 05/7/2016 20/8/2016
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 41/2012/TT-BCT BS định về xuất khẩu khoáng sản
quy Trước khi làm thủ tục xuất khẩu Sửa đổi, bổ sung Thông tư 41/2012/TT-BCT
BCT Chứng từ mua khoáng sản (Hợp đồng mua
khoáng sản, hóa đơn giá trị gia tăng) kèm theo
Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai thác
tận thu hoặc Tờ khai hàng hóa khoáng sản BS07
nhập khẩu hoặc Chứng từ mua khoáng sản
tịch thu, phát mại của Bên bán đối với trường
hợp kinh doanh thương mại

Văn bản chấp thuận xuất khẩu (nếu có) quy


định tại Điều 6 và Khoản 3 Điều 4 (sửa đổi)
BS08
theo Thông tư này (xuất trình bản chính và
nộp bản sao)

Báo cáo xuất khẩu khoáng sản (bản sao) của


doanh nghiệp kỳ trước đã gửi cho các cơ quan
nhà nước theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 BS09
(sửa đổi) theo Thông tư này, trừ doanh nghiệp
mới thực hiện xuất khẩu trong kỳ báo cáo.

Các chứng từ khác về xuất, nhập khẩu theo


BS0A
quy định của pháp luật hiện hành.

29/2016/TT- Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả Kết quả kiểm tra chất lượng (Quy định tại Sửa đổi một số điều của Thông tư 41/2015/TT-
14 13/12/2016 1/2/2017 BT BT02 Yêu cầu nộp trước khi thông quan
BCT năng gây mấy an toàn Luật Chất lượng và Nghi định 132/NĐ-CP) BCT

- Thay thế 07/2012/TT-BCT


'- Trước khi đưa phương tiện, thiết bị ra thị
trường, DN sản xuất, DNNK phải lập 01 bộ hồ
sơ đăng ký dán nhãn năng lượng gửi về Bộ
Kết quả Phiếu thử nghiệm hiệu suất năng
36/2016/TT- Công Thương. Sau khi nộp hồ sơ, DN được tự
15 28/12/2016 Quy định dán nhãn năng lượng 10/2/2017 BU lượng tối thiểu (Theo công văn hướng dẫn của BU02 Yêu cầu nộp trước khi thông quan
BCT thực hiện việc dán nhãn năng lượng phù hợp với
Tổng cục Hải quan)
thông tin trong Giấy công bố dán nhãn năng
lượng cho sản phẩm đã đăng ký và chịu trách
nhiệm về tính chính xác, trung thực của những
nội dung này

Page 106
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất,


11/2017/TT- Mã số kinh donh tạm nhập tái xuất đối với
16 28/7/2017 tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu hàng 11/9/2017 BW BW02 Khi mở tờ khai hải quan Thay thế Thông tư 05/2014/TT-BCT
BCT hàng
hóa

- Chính sách quản lý theo Thông tư số


28/2013/TT-BCT ngày 6/11/2013 (Điều 4, tiết b
khoản 1 Điều 14)
Thông báo thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu
- Áp dụng đối với nhóm hàng thực phẩm tại Phụ
của cơ quan kiểm tra được Bộ Công Thương BX02 Trước khi thông quan
lục của Quyết định
chỉ định cấp.
- Thay thế Quyết định số 3648/QĐ-BCT ngày
08/9/2016 và Quyết định số 5051/QĐ-BCT
Về việc công bố Danh mục sản phẩm hàng ngày 26/12/2016 của Bộ Công Thương
hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc đảm bảo
4755/QĐ-
17 21/12/2017 chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn 21/12/2017 BX
BCT
thực phẩm trước khi thông quan thuộc
trách nhệm quản lý của Bộ Công Thương - Chính sách quản lý theo Thông tư số
48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 (Điều 4,
Khoản 3, 6 Điều 21)
- Áp dụng đối với 02 mặt hàng tiền chất thuốc
Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng BX03 Trước khi thông quan
nổ tại Phụ lục của Quyết định
- Thay thế Quyết định số 3648/QĐ-BCT ngày
08/9/2016 và Quyết định số 5051/QĐ-BCT
ngày 26/12/2016 của Bộ Công Thương

Quy định chi tiết luật quản lý ngoại


12/2018/TT- - 04/2014/TT-BCT
18 BCT 15/06/18 thương và nghị định 69/2018/ND- 15/6/2018 CB
'- 11/2017/TT-BCT
CP '- 49/2015/TT-B T

06/2018/TT- Quy định chi tiết một số nội dung về Quyết định miễn trừ áp dụng biện pháp
19 BCT 20/04/18 15/6/2018 CC CC02 Tại thời điểm khai báo hải quan
các biện pháp phòng vệ thương mại phòng vệ thương mại

- 23/2009/TT-BCT
13/2018/TT- Quản lý, sử dụng vật liệu nổ công
20 BCT 15/06/18 1/7/2018 CD Giấy phép xuất nhập khẩu CD02 Tại thời điểm khai báo hải quan '- 26/2012/TT-BCT
nghiệp '- 45/2013/TT-BCT
'- 61/2014/TT-BCT

21/8/2018
22/2018/TT- Đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế Thông báo gaio quyền sử dụng hạn ngạch thuế
21 BCT 21/08/18 đến CE CE02 Tại thời điểm khai báo hải quan
quan đường 2018 quan nk đường của Bộ Công Thương
31/12/2018

III. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

III.1. Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu

Page 107
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
PHÂN BÓN

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm Mã theo thông báo kiểm tra chất lượng
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
17/2009/TT- sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt
1 27/3/2009 2009/05/11 DA
BNNPTNT Nam

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
43/2009/TT- sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt 8/28/
2 14/7/2009 DB
BNNPTNT Nam 2009
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
62/2009/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
3 25/9/2009 2009/11/09 DC
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
85/2009/TT-
4 30/12/2009 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2010/02/13 DD
BNNPTNT
Nam

Page 108
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Danh mục bổ sung phân bón được phép


(1) (2)
85/2009/TT- (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
4 30/12/2009 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2010/02/13 DD
BNNPTNT
Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Danh mục bổ sung phân bón được phép


40/2010/TT-
5 29/6/2010 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2010/08/13 DE
BNNPTNT
Nam Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt
Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
theo Thông tư 88/2011/TT-BNNPTNT ngày
Trồng chọt; Chỉ thông quan khi có
28/12/2011; Giấy thông báo kết quả kiểm tra
kết quả kiểm tra hoặc giấy thông báo
hoặc giấy miễn kiểm tra theo Thông tư
miễn kiểm tra
50/2009/TT-BNNTPTN ngày 18/8/2009

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân


49/2010/TT- bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử
6 24/8/2010 8/10/2010 DF Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
BNNPTNT dụng ở Việt Nam
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt


Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
theo Thông tư 88/2011/TT-BNNPTNT ngày
Trồng chọt; Chỉ thông quan khi có
28/12/2011; Giấy thông báo kết quả kiểm tra
kết quả kiểm tra hoặc giấy thông báo
hoặc giấy miễn kiểm tra theo Thông tư
miễn kiểm tra
50/2009/TT-BNNTPTN ngày 18/8/2009

Page 109
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân
bón được phép sản xuất kinh doanh, sử
dụng và danh mục thuốc thú y, vắc xin,
65/2010/TT-
7 5/11/2010 chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất 2010/12/20 DG Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
BNNPTNT
dùng trong thú y được phép lưu hành tại miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt


Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
theo Thông tư 88/2011/TT-BNNPTNT ngày
Trồng chọt; Chỉ thông quan khi có
28/12/2011; Giấy thông báo kết quả kiểm tra
kết quả kiểm tra hoặc giấy thông báo
hoặc giấy miễn kiểm tra theo Thông tư
miễn kiểm tra
50/2009/TT-BNNTPTN ngày 18/8/2009

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
70/2010/TT- bón được phép sản xuất kinh doanh và sử miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
8 8/12/2010 2011/01/22 DH
BNNPTNT dụng tại Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
29/2011/TT-
9 15/4/2011 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2011/05/30 DJ
BNNPTNT
Nam

Page 110
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Danh mục bổ sung phân bón được phép


(1) 29/2011/TT-
9 (2) (3)
15/4/2011 sản xuất kinh doanh(4)
và sử dụng tại Việt (5)
2011/05/30 (6)
DJ (7) (8) (9) (10)
BNNPTNT
Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
42/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
10 6/6/2011 2011/07/21 DK
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
59/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
11 30/8/2011 2011/10/14 DL
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
86/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
12 16/12/2011 2012/01/30 DM
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
13/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
13 19/3/2012 2012/05/03 DN
BNNPTNT Nam

Page 111
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) Danh mục bổ sung phân


(4) bón được phép (5) (6) (7) (8) (9) (10)
13/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
13 19/3/2012 2012/05/03 DN
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
31/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
14 20/7/2012 2012/09/02 DP
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
45/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
15 12/9/2012 27/10/2012 DQ
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

- Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009; tra
64/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
16 24/12/2012 2013/02/07 DR
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Page 112
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Kiểm tra chất lượng trừ thuốc bảo vệ thực vật


mẫu; thuốc bảo vệ thực vật triển lãm hội chợ;
thuốc bảo vệ thực vật tạm nhập tái xuất, gia
công xuất khẩu; thuốc bảo vệ thực vật quá
cảnh chuyển khẩu; thuốc bảo vệ thực vật gửi
kho ngoại quan; thuốc bảo vệ thực vật sử
dụng với mục đích nghiên cứu, thử nghiệm,
GF02 Trước thông quan
khảo nghiệm; thuốc bảo vệ thực vật nhập khẩu
theo giấy phép nhập khẩu để sử dụng trong
các dự án đầu tư nước ngoài và các loại thuốc
khác nhập khẩu theo giấy phép không nhằm
mục đích kinh doanh (Điều 43 Thông tư số
21/2015/TT-BNNPTNT, Điều 67 Luật bảo vệ
và kiểm dịch thực vật)

Xin Giấy phép thuốc bảo vệ thực vật đối với


các trường hợp sau:
a) Thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh
mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng
Phụ lục 1: Bảng mã số HS đối với thuốc
tại Việt Nam để tạm nhập, tái xuất hoặc nhập
bảo vệ thực vật
khẩu để sản xuất tại Việt Nam nhằm mục đích
xuất khẩu theo hợp đồng đã ký với nước
ngoài;
b) Thuốc bảo vệ thực vật để xông hơi khử
trùng chứa hoạt chất methyl bromide và các
hoạt chất có độ độc cấp tính loại I, II theo Hệ
thống hài hòa toàn cầu về phân loại và ghi
nhãn hóa chất (GHS);
c) Thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh
GF01 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng
tại Việt Nam nhập khẩu để khảo nghiệm nhằm
mục đích đăng ký thuốc bảo vệ thực vật;
d) Thuốc bảo vệ thực vật chưa có trong Danh
mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử dụng
tại Việt Nam nhập khẩu để thử nghiệm,
nghiên cứu; sử dụng trong các dự án của nước
ngoài tại Việt Nam; thuốc bảo vệ thực vật làm
hàng mẫu, hàng phục vụ triển lãm, hội chợ và
sử dụng trong một số trường hợp đặc biệt theo
quyết định của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn.
(khoản 2 Điều 67 Luật Bảo vệ và Kiểm dịch
thực vật)

Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu Cấm

Bảng mã số HS đối với thuốc bảo vệ thực


vật cấm sử dụng tại Việt Nam
Page 113
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Bảng mã số HS đối với thuốc bảo vệ thực Giấy phép nhập khẩu khi nhập khẩu thuốc bảo
vật cấm sử dụng tại Việt Nam vệ thực vật thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực
vật cấm sử dụng tại Vệt Nam để làm chất GF03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
chuẩn (khoản 2 Điều 67 Luật Bảo vệ và Kiểm
dịch thực vật)
Bảng mã số HS đối với Danh mục vật thể Kiểm dịch thực vật (Điều 25, Điều 26 Luật
thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Thông tư GF11
Nam 33/2014/TT-BNNPTNT)

Kiểm tra chất lượng, trừ các trường hợp sau:


- Phân bón để khảo nghiệm;
- Phân bón chuyên dùng cho sân thể thao, khu
vui chơi giải trí;
- Phân bón chuyên dùng của các doanh nghiệp
có vốn đầu tư nước ngoài để phục vụ cho sản
xuất trong phạm vi của doanh nghiệp; sử dụng
trong các dự án của nước ngoài tại Việt Nam;
- Phân bón làm quà tặng; làm hàng mẫu;
- Phân bón tham gia hội chợ, triển lãm; GF04 Trước thông quan
- Phân bón nhập khẩu để sản xuất phân bón
xuất khẩu;
- Phân bón phục vụ nghiên cứu khoa học.
- phân bón tạm nhập tái xuất;
- phân bón quá cảnh, chuyển khẩu;
- phân bón gửi kho ngoại quan;
- doanh nghiệp chế xuất nhập khẩu phân bón
nội địa vào khu chế xuất(Điều 27 và Điều 30
Nghị định 108/2017/NĐ-CP)
Bảng mã số HS đối với phân bón

I. Thông tư này thay thế các văn bản và Phụ lục


sau đây:
a) Quyết định số 38/2008/QĐ-BNN ngày 28
tháng 02 năm 2008
b) Quyết định số 2515/QĐ-BNN-BVTV ngày
29 tháng 6 năm
c) Quyết định số 2766/QĐ-BNN-CN ngày 13
tháng 7 năm 2015
d) Quyết định số 5481/QĐ-BNN-CN ngày 30
tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông
Page 114 nghiệp và Phát triển nông thôn công bố mã HS
đối với Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm
xuất khẩu;
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Bảng mã số HS đối với phân bón


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy phép nhập khẩu đối với phân bón chưa


được công nhận thuộc các trường hợp sau:
a) Phân bón để khảo nghiệm;
b) Phân bón chuyên dùng cho sân thể thao,
khu vui chơi giải trí;
c) Phân bón chuyên dùng của các doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài để phục vụ
cho sản xuất trong phạm vi của doanh nghiệp;
sử dụng trong các dự án của nước ngoài tại
GF12 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Việt Nam;
d) Phân bón làm quà tặng; làm hàng mẫu;
đ) Phân bón tham gia hội chợ, triển lãm; I. Thông tư này thay thế các văn bản và Phụ lục
Giấy chứng
e) Phân bón nhận
nhập kiểm
khẩu tra ATTP
để sản hàng
xuất phânhóa
bóncó sau đây:
nguồn
xuất gốc thực vật nhập khẩu (Điều 12 Thông
khẩu; a) Quyết định số 38/2008/QĐ-BNN ngày 28

g) 12/2015/TT-BNNPTNT)
Phân bón phục vụ nghiên trừ
cứucác trường
khoa học; tháng 02 năm 2008
hợpPhân
h) sau:bón làm nguyên liệu để sản xuất phân b) Quyết định số 2515/QĐ-BNN-BVTV ngày
1. Theo khoản 2 Điều 14 Nghị định
bón. 29 tháng 6 năm
38/2012/NĐ-CP:
(Điều 27 Nghị định 108/2017/NĐ-CP) c) Quyết định số 2766/QĐ-BNN-CN ngày 13
- Thực phẩm mang theo người nhập cảnh để tháng 7 năm 2015
tiêu dùng cá nhân trong định mức được miễn d) Quyết định số 5481/QĐ-BNN-CN ngày 30
thuế nhập khẩu; tháng 12 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông
- Thực phẩm trong túi ngoại giao, túi lãnh sự; nghiệp và Phát triển nông thôn công bố mã HS
- Thực phẩm quá cảnh, chuyển khẩu; đối với Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm
GF05 Trước thông quan
- Thực phẩm gửi kho ngoại quan; xuất khẩu;
Bảng mã số HS đối với Danh mục thực - Thực phẩm là mẫu thử nghiệm hoặc nghiên đ) Quyết định số 4069/QĐ-BNN-QLCL ngày
phẩm có nguồn gốc thực vật nhập khẩu cứu; 14 tháng 10 năm 2015
phải kiểm tra an toàn thực phẩm thuộc - Thực phẩm là mẫu trưng bày hội trợ, triển e) Quyết định số 13/QĐ-BNN-TCTS ngày 05
Giấy đăng ký kiểm tra an toàn thực phẩm
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghiệp và lãm. tháng 01 năm 2016
hàng hóa có nguồn gốc thực vật nhập khẩu
Phát triển nông thôn 2. Theo điểm 3 Nghị quyết 103/NQ-CP ngày g) Quyết định số 4758/QĐ-BNN-TY ngày 18
(Phụ lục 3 Thông tư số 12/2015/TT-
24/2017/TT- 05/12/2016: GF06 Trước thông quan tháng 11 năm 2015
17 15/11/2017 1/1/2018 GF BNNPTNTcó phần xác nhận của cơ quan Hải
BNNPTNT - Hàng sản xuất XK, gia công hàng XK h) Quyết định số 2432/QĐ-BNN-TT ngày 13
quan trong trường hợp lô hàng không được
- Hàng TNTX tháng 6 năm 2017
nhập khẩu)
i) Thông tư số 24/2016/TT-BNNPTNT ngày 30
Xuất khẩu, nhập khẩu giống cây trồng có tháng 6 năm 2016
Bảng mã số HS đối với Danh mục giống trong Danh mục giống cây trồng được phép k) Phụ lục IB. Danh mục thuốc thú y được phép
cây trồng được phép sản xuất, kinh doanh sản xuất, kinh doanh tại Viêt Nam không phải nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm
tại Việt Nam xin phép (Điều 13, 14 Thông tư 04/2015/TT- theo Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày
BNNPTNT) 01 tháng 6 năm 2016
l) Phần B, Phụ lục IC. Danh mục thuốc thú y
Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu Cấm thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-
- Quyết định của Thủ tướng Chính phủ cho BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016
phép xuất khẩu, nhập khẩu m) Phụ lục III Thông tư số 03/2016/TT-
Bảng mã số HS đối với hàng hóa cấm xuất BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Bộ
khẩu là gỗ tròn, gỗ xẻ các loại từ gỗ tự - Giấy phép của Bộ NN&PTNT trường hợp
nhập khẩu để nghiên cứu khoa học GF07 Tại thời điểm đăng ký tờ khai trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
nhiên trong nước II. Bãi bỏ mã số HS quy định tại Phụ lục II
- Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công Thương
trường hợp nhập khẩu để viện trợ nhận đạo Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21
(Điều 5 Nghị định 187/2013/NĐ-CP) tháng 04 năm 2016

Page 115
k) Phụ lục IB. Danh mục thuốc thú y được phép
nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày
01 tháng 6 năm 2016
l) Phần B, Phụ lục IC. Danh mục thuốc thú y
thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-
BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016
m) Phụ lục III Thông tư số 03/2016/TT-
Mã văn
Mã phân BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Bộ
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chúBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trưởng
pháp văn bản
phép II. Bãi bỏ mã số HS quy định tại Phụ lục II
quy
Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21
tháng 04 năm 2016
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Bảng mã số HS đối với hàng hóa thực
phẩm (phối chế) có nguồn gốc nông, lâm,
Kiểm tra an toàn thực phẩm (Luật An toàn
thủy sản nhập khẩu vào Việt Nam thuộc GF08 Trước thông quan
thực phẩm và Nghị định 38/2012/NĐ-CP)
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghệp và
Phát triển nông thôn

Kiểm tra chất lượng và kiểm tra an toàn thực


Bảng mã số HS đối với Danh mục muối phẩm (Thông tư số 34/2014/TT-BNNPTNT
GF09 Trước thông quan
(kể cả muối ăn và muối bị làm biến tính) và Thông tư 27/2017/TT-BNNPTNT thay thế
Thông tư 34 có hiệu lực từ ngày 15/2/2018)

Bảng mã số HS đối với Danh mục máy, Kiểm tra chất lượng (Luật Chất lượng sản
GF0A Trước thông quan
thiết bị dùng trong nông nghiệp phẩm, hàng hóa)

Văn bản đồng ý cho nhập khẩu thức ăn thủy


sản đối với NK thức ăn thủy sản chưa được
phép lưu hành tại VN để: giới thiệu tại các hội
chợ triển lãm hoặc nghiên cứu, làm mẫu phân GF0B Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Bảng mã số HS thức ăn, nguyên liệu sản tích tại phòng thử nghiệm; sản xuất, gia công
xuất thức ăn thủy sản nhằm mục đích tái xuất (do Bộ NNPTNT cấp
theo Điều 13 Nghị định 39/2017/NĐ-CP)

Kiểm tra chất lượng (theo Điều 16, điều 20


GF13 Trước thông quan
Nghị định 39/2017/NĐ-CP)

Văn bản đồng ý cho nhập khẩu thức ăn thủy


sản đối với NK thức ăn thủy sản chưa được
phép lưu hành tại VN để: giới thiệu tại các hội
chợ triển lãm hoặc nghiên cứu, làm mẫu phân
tích tại phòng thử nghiệm; sản xuất, gia công
GF0C Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Bảng mã số HS sản phẩm xử lý môi nhằm mục đích tái xuất (do Bộ NNPTNT cấp
trường nuôi trồng thủy sản theo Điều 13 Nghị định 39/2017/NĐ-CP và
khoản 1 Điều 3 Nghị định 39/2017 quy định
sản phẩm xử lý môi trường là thức ăn thủy
sản)

Kiểm tra chất lượng (theo Điều 16, điều 20


GF14 Trước thông quan
Nghị định 39/2017/NĐ-CP)
Các loài thủy sản có tên trong Danh mục các
loài thuỷ sản xuất khẩu có điều kiện nếu đáp
Bảng mã số HS các loài thủy sản xuất ứng đủ các điều kiện nêu tại Danh mục này,
khẩu có điều kiện khi xuất khẩu, thương nhân thực hiện thủ tục
tại hải quan. (khoản 2 Điều 31 Thông tư
04/2015/TT-BNNPTNT)

Page 116
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên
trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực
Bảng mã số HS các loài thủy sản sống phẩm được phép nhập khẩu thông thường khi
được phép nhập khẩu làm thực phẩm nhập khẩu thương nhân thực hiện thủ tục nhập
khẩu tại cơ quan hải quan (Điều 33 Thông tư
04/2015/TT-BNNPTNT)
Bảng mã số HS các loài thủy sản cấm xuất
Cấm xuất khẩu Cấm xuất khẩu
khẩu
Đối với tàu thuyền đánh bắt cá: Tổng cục thủy
sản - Bộ NNPTNT quyết định cho phép nhập
Bảng mã số HS về lĩnh vực khai thác thủy
khẩu (Điều 6 Điều 5 Nghị định 53/2012/NĐ- GF0D Tại thời điểm đăng ký tờ khai
sản
CP sửa đổi Điều 15 Nghị định 52/2010/NĐ-
CP)
Bảng mã số HS giống thủy sản nhập khẩu Kiểm tra chất lượng (Điều 32 Thông tư
GF0E Trước thông quan
thông thường 04/2015/TT-BNNPTNT)
Nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục
giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh
Bảng mã số HS đối với giống vật nuôi
doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và
được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt
Phát triển nông thôn ban hành không phải xin
Nam
phép (Điều 17 Thông tư 04/2015/TT-
BNNPTNT)
Bảng mã số HS đối với giống vật nuôi quý Giấy phép xuất khẩu (Điều 16 Thông tư
GF0F Tại thời điểm đăng ký tờ khai
hiếm cấm xuất khẩu 04/2015/TT-BNNPTNT)
Bảng mã số HS Danh mục hóa chất,
kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh
Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi
gia súc, gia cầm tại Vệt Nam
Bảng mã số HS các sản phẩm thức ăn
Kiểm tra chất lượng (theo Điều 16, điều 20
chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành GF15 Trước thông quan
Nghị định 39/2017/NĐ-CP)
tại Việt Nam
Bảng mã số HS dđối với Danh mục động Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phẩm động vật trên cạn (Thông tư GF16 Trước thông quan
phải kiểm dịch 25/2016/TT-BNNPTNT)
Bảng mã số HS đối với Danh mục động Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản
vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc phẩm thủy sản nhập khẩu (Thông tư GF0G Trước thông quan
diện phải kiểm dịch 26/2016/TT-BNNPTNT)

Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y tại Việt


GF0H Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Bảng mã số HS đối với Danh mục thuốc Nam (khoản 1 Điều 100 Luật Thú y 2015)
thú y được phép nhập khẩu, lưu hành tại
Việt Nam Giấy phép nhập khẩu của Cục Thú y đối với
vắc-xin, vi sinh vật nhập khẩu dùng trong thú GF0I Tại thời điểm đăng ký tờ khai
y
27/2017/TT- Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng, an
18 25/12/2017 15/2/2018 GG GG02 Trước thông quan Thay thế 34/2014/TT-BNNPTNT
BNNPTNT thực phẩm muối nhập khẩu toàn thực phẩm muối nhập khẩu
THỦY SẢN SỐNG, GIỐNG THỦY SẢN

Page 117
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng


Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
thủy sản có tên trong Danh mục sản phẩm xử
khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Bộ Thủy
hải quan.
sản (cũ) ban hành, không phải xin phép

Ban hành Danh mục bổ sung, sửa đổi thức


39/2013/TT- Tên sản phẩm tại các Danh mục được phép
ăn thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
19 BNNPTNT 12/8/2013 2013/10/27 DU lưu hành tại Việt Nam do Bộ NNPTNT ban
trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
hành tại Việt Nam hành không phải xin phép. Hàng hóa thuộc
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
Danh mục sửa đổi tên nhà sản xuất, nhà nhập
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
khẩu, tên sản phẩm tại các Danh mục được
hải quan.
phép lưu hành tại Việt Nam

Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập


Thức ăn chăn nuôi đã có trong Danh mục thức
khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
ăn chăn nuôi thủy sản được phép lưu hành tại
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
Việt Nam do Bộ NNPTNT ban hành không
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
phải xin phép
hải quan.

THỨC ĂN CHĂN NUÔI


Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia
Thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về chất Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
26/2012/TT- súc gia cầm được phép lưu hành tại Việt
1 25/6/2012 2102/08/09 DW lượng theo Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT nam
ngày 10/10/2011 tra

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông


tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày
50/2014/TT-
2 24/12/2014 10/10/2011 Quy định chi tiết một số điều 7/2/2015 FG
BNNPTNT
Nghị định số 08/2011/NĐ-CP về quản lý
thức ăn chăn nuôi

Page 118
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Bổ sung Danh mục hóa chất, kháng sinh


01/2017/TT- cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và
3 16/1/2017 1/3/2017 FV Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
BNNPTNT sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc,
gia cầm tại Việt Nam

THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Phụ lục 1. Danh mục hoá chất, kháng sinh


cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ Cấm XK, NK
sản

Phụ lục 2. Danh mục thuốc, hoá chất, kháng


Cấm XK, NK
sinh cấm sử dụng trong thú y

Phụ lục 3. Danh mục hoá chất, kháng sinh hạn


chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ
sản
Yêu cầu nộp/ xuất trình Giấy phép
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài Danh mục
của Cục Thủy sản trong quá trình làm
thức ăn chăn nuôi thủy sản phải có giấy phép
thủ tục hải quan đối với hàng hóa
15/2009/TT- Ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy DX02
1 17/03/2009 5/1/2009 DX thuộc Danh mục hoá chất, kháng sinh
BNNPTNT kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng sản); Nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi
hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh
trường nuôi trồng thủy sản ngoài Danh mục
doanh thuỷ sản
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng
thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam
phải xin phép Tổng cục Thủy sản

Phụ lục 4. Danh mục thuốc, hoá chất, kháng


sinh hạn chế sử dụng trong thú y . Thuốc thú Yêu cầu nộp/ xuất trình Giấy phép
y, nguyên liệu làm thuốc thú y chưa có Giấy của Cục Thú y trong quá trình làm
chứng nhận lưu hành tại Việt Nam khi nhập thủ tục hải quan đối với hàng hóa
DX03
khẩu phải được Cục Thú y cấp phép. thuộc Danh mục thuốc, hoá chất,
Thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y chưa kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú
có Giấy chứng nhận lưu hành tại Việt Nam y.
khi nhập khẩu phải được Cục Thú y cấp phép

Page 119
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Rút Tylosin phosphate ra khỏi Danh mục


thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng trong
thú y tại Phụ lục 2 TT 15/2009/TT-
Chuyển Tylosin phosphate và các sản
Bổ sung, sửa đổi Thông tư số 15/2009/TT- BNNPTNT và bổ sung Tylosin phosphate và
phẩm có chứa hoạt chất Tylosin
BNN ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng các sản phẩm có chứa hoạt chất Tylosin
phosphate từ Danh mục thuốc, hóa
29/2009/TT- Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh phosphate bao gồm Tylan 40 số đăng ký EC-
4/6/2009 2006/6/04 DY chất, kháng sinh cấm sử dụng trong
BNNPTNT mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử 01; Tylan 40 sufa G số đăng ký EC-02; Tylan
thú y sang Danh mục thuốc, hóa chất,
dụng, hạn chế sử dụng 100 số đăng ký EC-19 của công ty Elanco
kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú
Animal Health-Mỹ vào Danh mục thuốc, hóa
y.
chất, kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú y
2 tại Phụ lục 4 Thông tư số 15/2009/TT-
BNNPTNT ngày 17/03/2009.

Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất, Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm
42/2015/TT- kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng
16/11/2015 16/11/2015 FK Cấm NK
BNNPTNN doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại
gia súc, gia cầm tại Việt Nam Việt Nam

GiỐNG CÂY TRỒNG

69/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống cây trồng quý Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm
1 3/12/2004 2004/12/28 EB Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu xuất khẩu

Thương nhân xuất khẩu giống cây trồng có


Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng
trong Danh mục Nguồn gen cây trồng quý
ý của Bộ NNPTNT trong quá trình
hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc
làm thủ tục hải quan đối với giống
biệt theo quy định của Bộ Nông nghiệp và EC02
cây trồng có trong Danh mục Nguồn
Phát triển nông thôn, phải được sự đồng ý
gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc
bằng văn bản của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
tế trong trường hợp đặc biệt.
và Phát triển nông thôn
Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen
79 /2005/QĐ-
2 5/12/2005 cây trồng quý hiếm 2006/01/15 EC
BNNPTNT

Page 120
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen


(1) 79 /2005/QĐ-
2 (2) 5/12/2005(3) cây trồng quý hiếm (4) (5)
2006/01/15 (6)
EC (7) (8) (9) (10)
BNNPTNT

Thương nhân xuất khẩu giống cây trồng có


Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng
trong Danh mục Nguồn gen cây trồng quý
ý của Bộ NNPTNT trong quá trình
hiếm hạn chế trao đổi quốc tế theo quy định
làm thủ tục hải quan đối với giống
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, EC03
cây trồng có trong Danh mục Nguồn
phải được sự đồng ý bằng văn bản của Bộ
gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
tế trong trường hợp đặc biệt.
thôn

Ban hành danh mục bổ sung giống cây


01/2015/TT- Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép
3 22/01/2015 trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở 09/03/2015 FP
BNNPTNT sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
Việt Nam

Ban hành danh mục bổ sung giống cây


28/2016/TT- Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép
4 27/7/2016 trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở 10/9/2016 FR
BNNPTNT sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
Việt Nam

Tạm ngừng nhập khẩu các mặt hàng có


558/QĐ-
5 1/3/2017 nguy
Quy cơ caomột
định mangsốtheo
nộimọt
dunglạc về
serratus
xuất 30/4/2017 FW Cấm nhập khẩu Tạm ngừng nhập khẩu
BNN-BVTV
Ấn Độ nhập khẩu giống cây trồng,
khẩu,
giống vật nuôi, nguồn gen cây
trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT- Danh mục và HS quy định tại Thông tư số Bãi bỏ điều 40 Thông tư số 21/2015/TT-
6 BNNPTNT 28/02/18 vật và nhập khẩu vật thể trong Danh 1/1/2019 GL
15/2018/TT-BNNPTNT
GL02 Giấy phép xuất, nhập khẩu
BNNPTNT ngày 8/6/2015
mục vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật phải phân tích nguy cơ dịch
hải trước
Ban hành khi
danhnhập
mụckhẩu
sản vào Việt
phẩm, hàng
Nam kiểm tra chất lượng (đối với 1 số
14/2018/TT- hóa có khả năng gây mất an toàn Bãi bỏ thông tư số 28/2017/TT-BNNPTNT
7 BNNPTNT 29/10/18 1/1/2019 GM Có Danh mục, không có HS GM02 nhóm hàng phải kiểm tra trước thông
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ quan quy định cụ thể tại Danh mục)
ngày 25/12/2017
NNPTNT

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực


44/2018/TT-
8 BNNPTNT 28/12/18 phẩm đối với thực phẩm có nguồn 22/2/2019 GN
gốc thực vật xuất khẩu

GIỐNG VẬT NUÔI

78/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống vật nuôi quý Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất
1 31/12/2004 2005/01/29 ED Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu khẩu

Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
01/2010/TT- Ban hành Danh mục bổ sung giống vật
2 7/1/2010 2010/02/21 EE xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
BNNPTNT nuôi được phép sản xuất kinh doanh
nghiệp và Phát triển nông ban hành, không Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
phải xin phép hải quan.

Page 121
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng


Thương nhân trao đổi với nước ngoài những
ý của Bộ NNPTNT trong quá trình
giống vật nuôi quý hiếm có trong Danh mục
làm thủ tục hải quan đối với giống
giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu và
06/2012/TT- vật nuôi quý hiếm có trong Danh
Ban hành Danh mục bổ sung nguồn gen Danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần
3 BNNPTNT 1/2/2012 2012/3/16 EH EH02 mục giống vật nuôi quý hiếm cấm
vật nuôi quý hiếm cần được bảo tồn bảo tồn để phục vụ nghiên cứu khoa học hoặc
xuất khẩu và Danh mục nguồn gen
các mục đích đặc biệt khác do Bộ trưởng Bộ
vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn để
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết
phục vụ nghiên cứu khoa học hoặc
định
các mục đích đặc biệt khác.

THUỐC THÚ Y
Không có Không có
Thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh
25/2012/TT- vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
1 2012/06/22 2012/08/06 EL Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Thú y theo
BNNPTNT được phép lưu hành tại Việt Nam EL02 Thú y theo TT 88/2011/TT-
TT 88/2011/TT-BNNPTNT
BNNPTNT

Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập


Thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận lưu
khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
hành tại Việt Nam không phải xin phép, trừ
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
trường hợp nhập khẩu vắc xin, chế phẩm sinh
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
học, vi sinh vật phải được Cục Thú y cấp phép
Ban hành Danh mục thuốc thú y được hải quan.
28/2013/TT- phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục
2 BNNPTNT 31/5/2013 vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, 2013/7/15 EM
hóa chất dùng trong thú y được phép lưu
hành tại Việt Nam Thuốc thú y (vắc xin, chế phẩm sinh học, vi
Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
sinh vật, hóa chất dùng trong thú y) đã được
khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
cấp Giấy chứng nhận lưu hành tại Việt Nam,
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
trừ trường hợp nhập khẩu vắc xin, chế phẩm
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
sinh học, vi sinh vật phải được Cục Thú y cấp
hải quan.
phép

III.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp

STT Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định


Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (14)

Page 122
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy thông báo kết quả kiểm dịch hoặc giấy


Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, miễn kiểm dịch theo Thông tư 01/2012/TT-
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
45/2005/QĐ- sản phẩm động vật; danh mục động vật, BTC ngày 03/01/2012; Giấy thông báo kết Thông báo kết quả hoặc miễn kiểm dịch
1 25/7/2005 19/8/2005 EN EN02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm quả kiểm tra VSATTP đối với hàng hóa có động vật
tra
dịch nguồn gốc động vật nhập khẩu theo Thông tư
25/2010/TT-BNNPNT ngày 08/4/2010;

Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú


y; danh mục đối tượng thuộc diện phải
kiểm tra vệ sinh thú y; danh mục đối Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
46/2005/QĐ-
2 25/7/2005 tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú 2005/08/21 EP miễn kiểm tra theo Thông tư 01/2012/TT- EP02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
y bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú BTC ngày 03/01/2012 tra
ý

Giấy thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về


Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
50/2009/TT- chất lượng hoặc giấy miễn kiểm tra nhà nước
3 18/8/2009 năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm 2009/10/02 EQ EQ02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT về chất lượng theo Thông tư 50/2009/TT-
quản lý của Bộ NN & PTNT tra
BNNTPTN ngày 18/8/2009

Hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực


13/2011/TT- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
4 16/3/2011 phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật 2011/7/01 ER Hàng phải kiểm tra an toàn thực phẩm ER02
BNNPTNT trình làm thủ tục hải quan.
nhập khẩu
01/2012/
Hồ sơ lâm sản hợp pháp theo Điều 10
TT/ Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm Hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn
5 4/1/2012 2012/02/18 EW TT 01/2012/TT-BNNPTNT; kiểm tra
BNNPTNT tra nguồn gốc lâm sản gốc gỗ, lâm sản ngoài gỗ
nguồn gốc theo Điều 30 TT này.

Quy định chi tiết một số điều Nghị định số Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
66/2011/TT-
6 10/10/2011 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của 24/11/2011 FA Giấy xác nhận chất lượng FA02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi tra

Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập


28/2014/TT- khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng
7 9/4/2014 20/10/2014 FD
BNNPTNT trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm
tại Việt Nam
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
34/2014/TT- Thông tư hướng dẫn kiểm tra chât lượng Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng muối
8 31/10/2014 1/1/2015 FE FE02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT muối nhập khẩu nhập khẩu
tra

Page 123
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
30/2014/TT-
9 9/5/2014 1/1/2015 FF Thông báo kết quả kiểm dịch đạt yêu cầu FF02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
tra

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông


tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10
50/2014/TT- tháng 10 năm 2011 quy định chi tiết một Thực hiện theo mã của Thông tư 66/2011/TT-
10 24/12/2014 2/7/2015 FG
BNNPTNT số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP BNNPTNT
ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính
phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
Giấy phép CITES khi XK gỗ và sản phẩm làm Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH02
từ gỗ thuộc các Phụ lục của CITES làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu với hàng hóa xuất khẩu Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH03
quy định tại Điều 10 Thông tư này làm thủ tục hải quan
Giấy phép nhập khẩu với hàng hóa nhập khẩu Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH04
quy định tại Điều 11 Thông tư này làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH05
trồng quy định tại Mục 3 Thông tư làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật Xuất trình giấy phép trong quá trình
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số nội FH06
nuôi quy định tại Mục 4 Thông tư làm thủ tục hải quan
dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP
ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định Giấy phép nhập khẩu thuốc thú y quy định tại Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH07
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt Mục 5 Thông tư làm thủ tục hải quan
04/2015/TT-
11 2/12/2015 động mua bán hàng hóa quốc tế và các 29/03/2015 FH Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và
BNNPTNT Xuất trình giấy phép trong quá trình
hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và vật thể phải có giấy phép kiểm dịch thực vật FH08
quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong làm thủ tục hải quan
nhập khẩu quy định tại Mục 6 Thông tư
lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản Giấy phép nhập khẩu thức ăn gia súc, gia cầm Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH09
quy định tại Mục 7 Thông tư làm thủ tục hải quan
Giấy phép nhập khẩu phân bón quy định tại Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH10
Mục 8 Thông tư làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu nguồn gen
Xuất trình giấy phép trong quá trình
cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa FH11
làm thủ tục hải quan
học kỹ thuật quy định tại Mục 9 Thông tư
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa
Xuất trình giấy phép trong quá trình
chuyên ngành thủy sản theo quy định tại Mục FH12
làm thủ tục hải quan
10 Thông tư

Thông tư hướng dẫm một số điều của


Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày
41/2014/TT- 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý
12 13/11/2014 29/12/2014 FJ Không quy định
BNNPTNT phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà
nước của Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn

Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất,


42/2015/TT- kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh
13 16/11/2015 16/11/2015 FK
BNNPTNT doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi
gia súc, gia cầm tại Việt Nam

Page 124
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật Xuất trình giấy phép trong quá trình
FN02
21/2015/TT- nhằm mục đích xuất khẩu làm thủ tục hải quan
14 6/8/2015 Quản lý thuốc bảo vệ thực vật 1/8/2015 FN
BNNPTNT Giấy chứng nhận đủ điều kiện kiểm tra chất
FN03 Xuất trình trước khi thông quan
lượng
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy
FQ02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
sản thuộc diện phải kiểm dịch
tra
26/2016/TT- Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm Thay thế Thông tư 06/2010/TT-BNN,
15 30/6/2016 15/8/2016 FQ
BNNPTNT động vật thủy sản 43/2010/TT-BNN, 32/2012/TT-BNN
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy
sản thuộc diện miễn kiểm dịch

Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm


Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên FT02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm Quyết định 45/2005/QĐ-BNN, 47/2005/QĐ-
cạn thuộc diện phải kiểm dịch tra BNN, 86/2005/QĐ-BNN, 15/2006/QĐ-BNN,
25/2016/TT- Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm 49/2006/QĐ-BNN, 70/2006/QĐ-BNN,
16 30/6/2016 15/8/2016 FT
BNNPTNT động vật trên cạn 126/2008/QĐ-BNN; Thông tư số 11/2009/TT-
BNN ;Thông tư số 57/2011/TT-BNNPTNT
Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên
cạn thuộc diện miễn kiểm dịch

Cấm xuất khẩu đối với mẫu vật động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ tự nhiên vì mục đích thương mại gồm:
a) Mẫu vật động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
thuộc nhóm IB, mẫu vật thực vật rừng thuộc
nhóm IA theo quy định của Chính phủ về
Cấm
quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm.
b) Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp quy định tại Phụ lục I của CITES.
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT (Khoản
1 Điều 10)

Page 125
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
không vì mục đích thương mại: phục vụ ngoại
giao, nghiên cứu khoa học, trao đổi giữa các
vườn động vật, vườn thực vật, triển lãm không
vì mục đích thương mại, biểu diễn xiếc không
vì mục đích thương mại; trao đổi, trao trả mẫu
vật giữa các Cơ quan quản lý CITES các
nước.

b) Xuất khẩu vì mục đích thương mại:

- Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã, nguy


cấp, quý, hiếm từ tự nhiên quy định tại Phụ
lục II, III của Công ước CITES, mẫu vật tiền
Công ước CITES;
- Mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng,
trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục
GA01 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
của Công ước CITES;

- Mẫu vật thực vật rừng từ tự nhiên thuộc Thay thế TT 40/2013/TT-BNNPTNT
nhóm IIA theo quy định của Chính phủ;
- Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã, nguy
cấp, quý, hiếm thuộc nhóm I, nhóm II theo
quy định của Chính phủ và mẫu vật quy định
tại Phụ lục của Công ước CITES có nguồn
gốc nuôi, trồng theo quy định tại Nghị định số
82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính
phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập
khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá
cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm và Điều 5 Nghị định
số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của
Ban hà nh Danh mụ c cá c loà i độ ng vậ t, thự c Cấp chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu
04/2017/TT- 2/24/2017 vậ t hoang dã quy định trong cá c phụ lụ c củ a 4/10/2017 GA
17 BNNPTNT cô ng ướ c về buô n bá n quố c tế cá c loà i độ ng niệm
vậ t, thự c vậ t hoang dã nguy cấ p. (Theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 2 GA02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Điều 15, khoản 1 Điều 4))

Chứng chỉ mẫu vật tiền công ước đối với mẫu
vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy
nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công
ước CITES GA03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
(theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 3
Điều 15, khoản 1 Điều 4))

Cấm nhập khẩu mẫu vật động vật, thực vật


thuộc Phụ lục I CITES có nguồn gốc từ tự
nhiên vì mục đích thương mại
Cấm
(theo Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
(Khoản 1 Điều 11))

Page 126
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu cho các trường hợp sau:

a) Mẫu vật các loài động vật, thực vật thuộc


Phụ lục I CITES có nguồn gốc từ tự nhiên
không vì mục đích thương mại: phục vụ ngoại
giao, nghiên cứu khoa học, trao đổi giữa các
vườn động vật, vườn thực vật, triển lãm không
vì mục đích thương mại, biểu diễn xiếc không
vì mục đích thương mại; trao đổi, trao trả mẫu
vật giữa các Cơ quan quản lý CITES các
nước.

b) Nhập khẩu Mẫu vật động vật, thực vật


hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên quy
định tại Phụ lục II, III của Công ước CITES,
mẫu vật tiền Công ước CITES; GA11 Tại thời điểm đăng ký tờ khai GA11: Mã giấy phép điện tử

c) Mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng,


trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục
của Công ước CITES;

b) Mẫu vật động vật, thực vật thuộc Phụ lục I


có nguồn gốc từ trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng
cấy nhân tạo, mẫu vật quy định tại Điểm a
Khoản 2 Điều này và mẫu vật động vật, thực
vật thuộc Phụ II và III của Công ước CITES
phải được Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam
cấp giấy phép.
(theo Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT
(khoản 2 Điều 11))

Ban hà nh bả ng mã HS đố i vớ i hà ng hó a là Theo thông tư số 04/2017/TT-


924/QD- 3/24/2017 độ ng vậ t, thự c vậ t hoang dã nguy cấ p, quý, 3/24/2017 GB
18 BNN-TCLN Theo thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT
hiế m BNNPTNT

Kiểm tra chất lượng (theo khoản 3 Điều 67


Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Thông tư
28/2017/TT-BNNPTNT)
GJ02 Trước khi thông quan
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử
dụng tại Việt Nam (Phụ lục I) Thông tư này thay thế các Thông tư sau:
1. Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày
Ban hà nh Danh mụ c thuố c bả o vệ thự c vậ t 21/4/2016
03/2018/TT-
19 BNNPTNT 09/02/2018 đượ c phé p sử dụ ng, cấ m sử dụ ng tạ i Việt 28/3/2018 GJ 2. Thông tư số 06/2017/TT-BNNPTNT ngày
Nam 8/3/2017
3. Thông tư số 15/2017/TT-BNNPTNT ngày
14/8/2017

Page 127
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Thông tư này thay thế các Thông tư sau:


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 1. Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày
(10)
Ban hà nh Danh mụ c thuố c bả o vệ thự c vậ t 21/4/2016
03/2018/TT- 09/02/2018 28/3/2018 GJ
19 BNNPTNT đượ c phé p sử dụ ng, cấ m sử dụ ng tạ i Việt Giấy phép nhập khẩu khi nhập khẩu thuốc bảo 2. Thông tư số 06/2017/TT-BNNPTNT ngày
Nam vệ thực vật thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực 8/3/2017
vật cấm sử dụng tại Vệt Nam để làm chất 3. Thông tư số 15/2017/TT-BNNPTNT ngày
chuẩn (khoản 2 Điều 67 Luật Bảo vệ và Kiểm 14/8/2017
dịch thực vật)
GJ03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng
tại Việt Nam và bổ sung mã số HS đối với một
số thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt
Nam (Phụ lục II)

IV. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Mã phân
Mã văn
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giây Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (14)


Hướng dẫn hoạt động nhập khẩu hàng hóa Nộp trong quá trình làm thủ tục hải
18/2014/TT- Danh mục hàng hóa phải có giấy phép NK TB02 Giấy phép nhập khẩu của NHNN
1 01/08/2014 thuộc diện quản lý chuyên ngành của 15/09/2014 TB quan
NHNN
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam DM hàng hóa chỉ định đơn vị NK Kiểm tra đáp ứng điều kiện quy định
Hướng dẫn Nghị định 24/2012/NĐ-CP về
16/2012/TT- Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vàng nguyên Nộp trong quá trình làm thủ tục hải
2 25/05/2012 quản lý hoạt động kinh doanh vàng do 7/10/2012 TC TC02
NHNN liệu quan
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

V. BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (14)

Ban hành DM sản phẩm hàng hóa có khả Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng (được đưa
03/2010/TT- Hàng phải đạt chất lượng mới được
1 2010/01/19 năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm 2010/03/01 VA hàng về bảo quản trước khi có kết quả kiểm VA02
BLDTBXH phép NK
quản lý của Bộ LĐTBXH tra) hoặc giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng

VI. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG


VI.1. Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu

Page 128
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
Danh mục tem bưu chính cần GPNK LA02 Giấy phép nhập khẩu
14/2011/TT- Quy định chi tiết thi hành nghị định số tục hải quan
1 2011/6/7 LA
BTTTT 12/2002/NĐ-CP 2011/8/1 DM thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện cần Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
LA03 Giấy phép nhập khẩu
GPNK tục hải quan

- Linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, phụ kiện


đã qua sử dụng của các loại sản phẩm thuộc
Danh mục cấm nhập khẩu cũng bị cấm nhập
khẩu;
- Đối với máy in, máy photocopy kỹ thuật số đa
Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã
Cấm NK màu, khi nhập khẩu thực hiện quy định của
qua sử dụng cấm nhập khẩu
pháp luật về in. Đối với máy photocopy kỹ thuật
số đơn sắc (đen trắng) có kết hợp tính năng in
hoặc kết hợp tính năng khác đã qua sử dụng, khi
nhập khẩu thực hiện theo các quy định tại
Thông tư này
Hướng dẫn một số điều của Nghị định
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của
31/2015/TT-
2 29/10/2015 Chính phủ đối với hoạt động xuất, nhập 15/12/2015 LJ
BTTTT
khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua
sử dụng

Văn bản cho phép nhập khẩu sản phẩm thuộc


Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá
Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa LJ02
trình làm thủ tục hải quan
học của Bộ Thông tin và truyền thông

Page 129
Hướng dẫn một số điều của Nghị định
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của
31/2015/TT-
2 29/10/2015 Chính phủ đối với hoạt động xuất, nhập 15/12/2015 LJ
BTTTT
khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua
sử dụng

Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Văn bản chấp thuận cho phép thực hiện hoạt


động gia công của Bộ Thông tin và truyền
thông khi thực hiện hoạt động gia công tái Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá
LJ03
chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông trình làm thủ tục hải quan
tin đã qua sử dụng thuộc danh mục cấm nhập
khẩu cho thương nhân nước ngoài

VI.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực của Bộ TTTT

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

Quy định chi tiết thi hành Nghị định số


187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của
18/2014/TT- Danh mục thiết bị phát, thu-phát sóng vô Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
1 26/11/2014 Chính phủ đối với việc cấp giấy phép nhập 16/01/2015 LE LE02 Giấy phép nhập khẩu
BTTTT tuyến điện theo Phụ lục I tục hải quan
khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến
điện

Quy định chi tiết thi hành Nghị định số


26/2014/TT- 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Danh mịc tem bưu chính cần giấy phép nhập Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
2 30/12/2014 16/02/2015 LF LF02 Giấy phép nhập khẩu
BTTTT Chính phủ đối với việc nhập khẩu tem bưu khẩu theo quy định tại Phụ lục I tục hải quan
chính

Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành


một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
23/2014/TT- định số 195/2013/NĐ-CP ngày Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
3 29/12/2014 15/02/2015 LG Không LG02 Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
BTTTT 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tục hải quan
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản

Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành


Danh mục chủng loại thiết bị in phải có giấy
03/2015/TT- một số điều, khoản của Nghị định số Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
4 3/6/2015 5/1/2015 LH phép nhập khẩu theo quy định tại Điều 9 LH02 Giấy phép nhập khẩu
BTTTT 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của tục hải quan
Thông tư
Chính phủ quy định về hoạt động in

43/2016/TT-
5 26/12/2016 Danh mục thông tin số 10/2/2017 LK Danh mục thông tin số Không
BTTTT

Page 130
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Sửa đổi bổ sung một số Điều của Thông tư


- Giấy phép nhập khẩu
41/2016/TT- 16/2015/TT-BTTT về xuất nhập khẩu
6 26/12/2016 1/3/2017 LM Có danh mục LM02 - Văn bản xác nhận đăng ký nhập Tại thời điểm khai báo hải quan
BTTTT hàng hóa trong lĩnh vực in, phát hành xuất
khẩu
bản phẩm

Quy định Danh mụ c sả n phẩ m, hà ng hó a có LR02 Chứng nhận hợp quy


04/2018/TT- 5/8/2018 khả nă ng gâ y mấ t an toà n thuộ c trá ch 7/1/2018 LR
7 BTTTT Có Danh mục, không có HS Trước thời điểm thông quan
nhiệm quả n lý củ a Bộ TTTT
LR03 Công bố hợp quy

LR02 Chứng nhận hợp quy


Công bố mã số HS Danh mục sản
2261/QĐ-
8 BTTTT 28/12/18 phẩm, hàng hóa nhóm 2 của Bộ 28/12/2018 LS Co Danh mục và HS Trước thời điểm thông quan
TTTT
LR03 Công bố hợp quy

VII. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)



V/v Ban hành DM thiết bị làm lạnh sử DM thiết bị làm lạnh sử dụng môi chất lạnh
1 15/2006/QĐ- 2006/09/08 2006/10/07 MA không có Cấm nhập khẩu
dụng môi chất lạnh CFC cấm nhập khẩu CFC cấm nhập khẩu
BTNMT
2 01/2013/TT- 2013/01/28 Quy định về phế liệu được phép nhập 2013/04/01 MB DM phế liệu được phép NK từ nước ngoài để MB02 - Thuộc DM Yêu cầu nộp / xuất trình trong quá trình làm thủ
BTNMT khẩu làm nguyên liệu sản xuất làm nguyên liệu sản xuất - Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tục hải quan
DM phế liệu thu được trong quá trình sản xuất - DN có giấy chứng nhận đủ điều Yêu cầu nộp / xuất trình trong quá trình làm thủ
của doanh nghiệp chế xuất, doanh nghiệp kiện NK tục hải quan
trong khu thuế quan được phép NK vào nội
địa để làm nguyên liệu sản xuất

Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ


41/2015/TT- Thông tư về bảo vệ môi trường trong nhập
3 9/9/2015 27/10/2015 MC Có Danh mục MC02 môi trường trong nhập khẩu phế liệu Tại thời điểm khai báo hải quan
BTNMT khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
làm nguyên liệu sản xuất

VIII. BỘ XÂY DỰNG

Page 131
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Vv công bố danh mục và mã số HS vật
03/2012/TT- Danh mục vật liệu amiăng thuộc nhóm Nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ Nộp/xuất trình giấy phép tại thời điểm làm thủ
1 05/9/2012 liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm 25/10/2012 NA
BXD amfibole cấm nhập khẩu Xây Dựng tục Nhập khẩu
nhập khẩu

- Kết quả thí nghiệm phân tích các


chỉ tiêu cơ, lý, hoá của khoáng sản
phù hợp với các quy định tại Phụ lục
1 của Thông tư này phải được các Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
NE02
phòng thí nghiệm LAS-XD hoặc tục hải quan
DM, tiêu chuẩn và điều kiện xuất khẩu tương đương trở lên xác nhận (trừ đá
khoáng sản làm vật liệu xây dựng ốp lát, đá phiến lợp, phiến cháy).
04/2012/TT- Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật
2 2012/9/20 2012/11/6 NE
BXD liệu xây dựng
- Các giấy tờ chứng minh nguồn gốc
NE03 khoáng sản (theo quy định tại khoản
3 Điều 5 TT)
Quyết định của TTCP đối với khoáng
DM khoáng sản làm VLXD không được phép Không được phép xuất khẩu hàng hoá thuộc
sản không thuộc danh mục được
xuất khẩu Danh mục
phép xuất khẩu.

Về việc công bố Danh mục và mã số HS


25/2016/TT- Danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc Không được phép nhập khẩu hàng hóa thuộc
3 9/9/2016 vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm 25/10/2016 NF
BXD nhóm amfibole cấm nhập khẩu Danh mục
nhập khẩu

Giấ y phép khai thá c khoá ng sả n theo quyết định


4 09/2017/TT- 2017/06/05 Hướ ng dẫ n xuấ t khả u vô i, đô lô mit ning 2017/07/25 NG để sả n xuấ t vô i, dô lô mit nung cho cơ quan hả i NG02 Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c xuấ t khẩ u
BXD quan

Ban hà nh Quy chuẩ n kỹ thuậ t quố c gia về


5
10/2017/TT-
29/9/2017
sả n phẩ m, hà ng hó a vậ t liệu xâ y dự ng và
2018/01/01 NH
Danh mục vật lệu xây dựng theo Thông tư NH02 Trướ c khi thô ng quan
Bả n đă ng ký chứ ng nhậ n hợ p quy có xá c nhậ n củ a
BXD hướ ng dẫ n chứ ng nhậ n hợ p quy, cô ng bố 10/2017/TT-BXD tổ chứ c chứ ng nhậ n hợ p quy do Bộ Xâ y dự ng
hợ p quy

05/2018/TT- Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản


BXD 29/06/18 15/8/2018 NJ
kèm vật liệu xây dựng

IX. BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Page 132
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã văn
bản Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hóa
phép định tại văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


28/2014/TT- 31/12/2014 Quy định về quản lý hoạt động mua bán 01/03/2015 PC Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu Không có
BVHTTDL hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu Không có
chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
Thể thao và Du lịch Danh mục hàng hóa được phép xuất khẩu PC02 Giấy phép xuất khẩu
hải quan
1
Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
Danh mục hàng hóa được phép nhập khẩu PC03 Giấy phép nhập khẩu
hải quan
Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
PC04
khẩu và Danh mục nhập khẩu hải quan
3848/QĐ- 17/10/2017 Công bố Danh mục hàng hóa là văn hóa 1/1/2018 PE
BVHTTDL phẩm xuất khẩu, nhập khẩu không nhằm PE02 Giấy phép nhập khẩu Tại thời điểm đăng ký tờ khai
mục đích kinh doanh Danh mục hàng hóa là văn hóa phẩm xuất
2 khẩu, nhập khẩu không nhằm mục đích kinh
doanh Biên bản giám định văn hóa phẩm
PE03 xuất khẩu (Theo TT 07/2012/TT- Trước thông quan
BVHTTDL)
07/2012/TT- 10/7/2012 Hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP 1/9/2012 PD
BVHTTDL ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý 3848/QĐ-BVHTTDL ngày 17/10/2017 (Danh
xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không mục hàng hóa là văn hóa phẩm xuất khẩu, PD02 Giấy phép nhập khẩu
3 nhằm mục đích kinh doanh nhập khẩu không nhằm mục đích kinh doanh Tại thời điểm đăng ký tờ khai

Biên bản giám định văn hóa phẩm


PD03
xuất khẩu
22/2018/TT- Sửa đổi một số điều Thông tư
4 BVHTTDL 29/06/18 15/8/2018 PF
07/2012/TT-BVHTTDL
X. BỘ QUỐC PHÒNG

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hoá
bản phép định tại văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


22/2013/TT- Quy định về quản lý hoạt động vật liệu nổ Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
1 3/11/2013 25/04/2013 QB QB02 Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu
BQP công nghiệp trong quân đội hải quan

Công bố Danh mục cụ thể hàng hóa cấm Danh mục cụ thể hàng hóa cấm xuất nhập
xuất nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ
40/2017/TT-
2 23/2/2017 ngành của Bộ Quốc phòng theo quy định 10/4/2015 QC Quốc phòng theo quy định tại Nghị định số Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
BQP
tại Nghị định số 187/2013/NĐ-Cp ngày 187/2013/NĐ-Cp ngày 20/11/2013 của Chính
20/11/2013 của Chính phủ phủ

XI. BỘ Y TẾ

XI.1. Giấy phép xuất nhập khẩu

Page 133
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã hóa
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Công bố 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt - Giấy đăng ký lưu hành
1064/2001/ trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Đăng ký kiểm tra chất lượng, được - Nộp chứng từ; được thông quan khi có kết quả
1 2001/04/06 2001/04/06 HA HA02
QĐ-BYT dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đưa hàng về bảo quản, phải có kết đạt chất lượng
đăng ký lưu hành tại Việt Nam tại VN quả trước khi thông quan
- Xuất trình giấy đăng ký lưu hành khi NK
Về việc ban hành Danh mục vắc xin, sinh Danh mục vắc xin, sinh phẩm y tế dùng trong - Xuất trình giấy phép NK (khi chưa có giấy
HB02 - Giấy đăng ký lưu hành
phẩm y tế và danh mục hoá chất, chế gia dụng và y tế được nhập khẩu theo nhu cầu đăng ký lưu hành nhưng đã có văn bản cho phép
2 674/QĐ-BYT 2007/02/26 phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng 2007/02/26 HB NK của Bộ Y tế)
trong gia dụng và y tế được nhập khẩu Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng,
theo nhu cầu diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế được HB03 - Giấy đăng ký lưu hành
nhập khẩu theo nhu cầu
3 41/2007/QĐ- 2007/11/20 Quyết định ban hành Danh mục thuộc 2011/12/16 HC 1.Danh mục mã số hàng hóa nguyên liệu làm
HC02 Giấy đăng ký lưu hành
BYT dành cho người và mỹ phẩm nhập khẩu thuốc dùng cho người nhập khẩu vào VN
vào VN đã được xác định mã số hàng hóa 2.Danh mục mã số hàng hóa thuốc bán thành
theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập HC03 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm nhập khẩu vào VN
khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
3.Danh mục mã số hàng hóa thuốc thành
HC04 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm dạng đơn chất nhập khẩu vào VN
- Kiểm tra giấy đăng ký lưu hành; hoặc đối
4.Danh mục Mã số hàng hóa của thuốc thành chiếu danh mục ban hành kèm theo QĐ này
HC05 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm đa thành phần nhập khẩu vào VN

5.Danh mục mã số hàng hóa Dược liệu nhập


HC06 Giấy đăng ký lưu hành
khẩu vào VN
6.Danh mục hàng hóa mỹ phẩm nhập khẩu - Giấy đăng ký lưu hành
HC07
vào VN - Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
09/2010/TT- Cụ thể đối với hoạt động XNK theo Cụ thể đối với hoạt động XNK theo Thông tư
4 2010/04/28 Hướng dẫn việc quản lý chất lượng thuốc 2010/07/01 HD Không có danh mục
BYT Thông tư 47/2010/TT-BYT 47/2010/TT-BYT
HQ01 Cấm NK hàng thuộc danh mụcnguyên liệu và
Danh mục nguyên liệu và thuốc thành phẩm Nếu thuộc DM thì không được phép
hoặc thuốc thành phẩm cấm nhập khẩu để làm thuốc
cấm nhập khẩu để làm thuốc dùng cho người NK.
HQ02 dùng cho người.

Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất
47/2010/TT- trình:
5 2010/12/29 khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với 2011/02/12 HG
BYT + Phiếu kiểm nghiệm của cơ sở sản
thuốc Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất trình chứng
xuất đạt tiêu chuẩn chất lượng
từ theo quy định.
+ Giấy CN đủ đk kinh doanh thuốc;
đối với doanh nghiệp nước ngoài là
giấy phép hoạt động về thuốc.

Page 134
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

03/2016/TT- Quy định về hoạt động kinh doanh dược Không có danh mục (Danh mục dược liệu quy Xuất trình bản chĩnh và nộp bản sao đóng dấu
6 21/1/2016 06/03/2016 HU HU02
BYT liệu định tại QĐ 41/2007/QĐ-BYT) - Giấy phép nhập khẩu của doanh nghiệp

DM hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt


khuẩn cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và Giấy đăng ký lưu hành Cấm NK hàng theo danh mục kèm theo
y tế
Ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm DM hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng được
diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng trong
25/2011/TT- lĩnh vực gia dụng và y tế
7 2011/06/23 ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng 2011/09/01 HJ - Được phép nhập khẩu hàng hóa trong Danh
BYT
hạn chế sử dụng và cấm sử dụng trong DM hóa chất diệt côn trùng được phép đăng - Giấy đăng ký lưu hành mục;
lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Kiểm tra chất lượng - Hàng được thông quan theo kết quả đạt chất
DM hóa chất diệt khuẩn được phép đăng ký lượng.
để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Danh mục thuốc gây nghiện ở dạng phối hợp
Ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
dụng và y tế theo mã số HS trong biểu diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế theo
Giấy đăng ký lưu hành/ Giấy phép
12/2016/TT- thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện mã số HS trong biểu thuế xuất khẩu, thuế
8 5/12/2016 01/7/2016 HV nhập khẩu đối với trường hợp chưa
BYT quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành
được đăng ký lưu hành
của Bộ Y tế

Giấy phép xuất khẩu thuốc phải kiểm


ZC02 soát đặc biệt không vì mục đích
thương mại.

Giấy phép xuất khẩu thuốc phải kiểm


ZC03
soát đặc biệt do Bộ y tế cấp
Giấy phép nhập khẩu nguyên liệu
làm thuốc chưa có giây đăng ký lưu
ZC04 hành tại Việt Nam; nhập khẩu chất
chuẩn, bao bì tiếp xúc trực tiếp với
54/2017/NĐ- Quy định chi tiết một số Điều và biện
9 8/5/2017 1/7/2017 ZC thuốc Tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan
CP pháp thi hành Luật Dược
Giấy phép nhập khẩu thuốc, nguyên
liệu làm thuốc có hạn dùng ngắn hơn
ZC05 quy định (khoản 1, 2 Điều 90 Nghị
định 54/2017/NĐ-CP) do Bộ Y tế
cấp
Giấy phép khi nhập khẩu thuốc phải
ZC06 Giấy phép
kiểm soátNK
đặcđối
biệtvới
dodược
Bộ yliệu, bán
tế cấp
thành phẩm dược liệu chưa có giấy
ZC07 Giấy phép nhập khẩu thuốc, nguyên
đăng
liệu kýthuốc
làm lưu hành
chưatạicóViệt
giấyNam
đăngkhiký
ZC08 nhập
lưu hành tạikhẩu
Việt do
Nam Bộdo
y tế;
Bộ Y tế
Phần 2 - Các văn bản quy định thủ tục, chính sách quản lý đối với hàng hóa XNK; cấp
Danh mục hàng hóa liên quan đến kiểm tra chất lượng; an toàn thực phẩm; kiểm dịch không thuộc Phụ lục 1,2,3 NĐ 12/2006/NĐ-CP và Phụ lục 1,2 NĐ 187/2013/NĐ-CP

Page 135
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

- Giấy đăng ký lưu hành/Giấy xác


nhận nguyên liệu được phép NK đối
với nguyên lệu NK để sản xuất hóa
Quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm Nộp giấy Đăng ký lưu hành hoặc giấy phép NK
29/2011/TT- chất, chế phẩm
1 2011/06/30 diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh 2012/01/01 HM Không HM02 (bản sao) khi làm thủ tục
BYT - Kiểm tra chất lượng
vực gia dụng và y tế Hàng phải đạt chất lượng mới được phép NK
- Giấy phép NK (khi chưa có giấy
đăng ký lưu hành nhưng đã có văn
bản cho phép NK của Bộ Y tế)

Quy định về quản lý thuốc chữa bệnh cho


39/2013/TT- Đơn thuốc, sổ khám bệnh, đơn đề Yêu cầu nộp / xuất trình trong quá trình làm thủ
2 2013/11/15 người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu 2014/01/01 HP Không HP02
BYT nghị có xác nhận của sở y tế. tục hải quan
phi mậu dịch

Sửa đổi Thông tư 47/2010/TT-BYT hướng HQ01


38/2013/TT- Không có danh mục, chỉ sửa đổi phần nguyên Không thay đổi so với TT
3 2013/11/15 dẫn hoạt động xuất, nhập khẩu thuốc và 2014/01/01 HQ hoặc Không thay đổi so với TT 47/2010/TT-BYT
BYT tắc quản lý, không sửa đổi danh mục 47/2010/TT-BYT
bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc HQ02

Quy định quản lý thuốc gây nghiện, thuốc Là doanh nghiệp thuộc danh sách các
19/2014/TT-
4 6/2/2014 hướng tâm thần và tiền chất dùng làm 15/07/2014 HR HR02 doanh nghiệp được phép xuất khẩu,
BYT
thuốc nhập khẩu…
43/2011/TT- Quy định chế độ quản lý mẫu bệnh phẩm Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu mẫu
5 12/5/2011 20/01/2012 HS Không có HS02
BYT truyền nhiễm bệnh phẩm

Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
31/2017/TT-
6 25/7/2017 có khả năng gây mất an toàn thuộc phạm 15/9/2017 HX gây mất an toàn thuộc phạm vi được phân HX02 Kiểm tra chất lượng Trước khi thông quan
BYT
vi được phân công quản lý của Bộ Y tế công quản lý của Bộ Y tế

Danh mụ c trang thiết bị y tế đượ c xá c định Số lưu hành trang thiết bị y tế hoặc
14/2018/TT- 15/5/2018 1/7/2018 HY
7 BYT mã số hà ng hó a theo Danh mụ c hà ng hó a HY02 giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y Trước khi thông quan
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u Việt Nam tế

Giấy xuất khẩu dược liệu thuộc danh


mục loài, chủng loại dược liệu quý,
hiếm, đặc hữu phải kiểm soát (Giấy
42/2017/TT- Ban hà nh danh mụ c dượ c liệu độ c là m
8 BYT 13/11/2017 thuố c 28/12/2017 HZ HZ02 phép xuất khẩu dược liệu thuộc Danh Khi làm thủ tục hải quan
mục loài, chủng loại dược liệu quý,
hiếm, đặc hữu phải kiểm soát được
cấp cho từng lần xuất khẩu.)

Page 136
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

1. Giấy phép xuất khẩu thuốc phải


kiểm soát đặc biệt không vì mục đích
thương mại;
2.Giấy phép xuất khẩu để viện trợ,
viện trợ nhân đạo do Bộ y tế cấp;
3.Giấy phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt do Bộ y tế cấp;
4. Giấy phép nhập khẩu nguyên liệu
làm thuốc chưa có giây đăng ký lưu
hành tại Việt Nam; nhập khẩu chất
Danh Mụ c thuố c bao gồ m: thuố c hó a dượ c, JA02
chuẩn, bao bì tiếp xúc trực tiếp với
thuố c dượ c liệ u, vắ c xin, sinh phẩ m; nguyê n JA03
liệu là m thuố c là dượ c chấ t và mỹ phẩ m thuốc;
JA04
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u đã đượ c xá c định mã 5.Giấy phép nhập khẩu thuốc,
JA05
06/2018/TT- 6/4/2018 số hà ng hó a theo Danh Mụ c hà ng hó a xuấ t 21/5/2018 JA
nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng
9 BYT khẩ u, nhậ p khẩ u Việ t Nam ban hà nh kèm JA06 Trước khi thông quan
ngắn hơn quy định (khoản 1, 2 Điều
theo Thô ng tư số 65/2017/TT-BTC ngà y 26 JA07
90 Nghị định 54/2017/NĐ-CP) do Bộ
thá ng 7 nă m 2017 củ a Bộ trưở ng Bộ Tà i JA08
chính về việc ban hà nh danh Mụ c hà ng hó a Y tế cấp;
JA09
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u Việt Nam. 6. Giấy phép khi nhập khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt do Bộ y tế
cấp;
7. Giấy phép đối với dược liệu, bán
thành phẩm dược liệu chưa có giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam khi
nhập khẩu do Bộ y tế;
8.Giấy phép nhập khẩu thuốc,
nguyên liệu làm thuốc chưa có giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ
Y tế cấp

Danh mụ c thự c phẩ m, phụ gia thự c phẩ m,


chấ t hỗ trợ chế biế n thự c phẩ m và dụ ng cụ , Thông báo kết quả xác nhận thực
vậ t liệu bao gó i, chứ a đự ng thự c phẩ m phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu cho cơ
05/2018/TT-
10 BYT 04/05/18 thuộ c diệ n quả n lý chuyên ngà nh củ a Bộ Y 21/5/2018 JB JB02
quan hải quan để thông quan hàng
Trước khi thông quan
tế (sau đâ y gọ i tắ t là Danh mụ c) đượ c xá c
định mã số hà ng hó a theo Danh Mụ c hà ng hóa.
hó a xuấ t kh

Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt JC02 Giấy phép nhập khẩu
09/2018/TT-
11 BYT 27/04/18 côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia 12/6/2018 JC Trước khi thông quan
dụng và y tế JC03 Giấy đăng ký lưu hành

ZR02 Giấy phép nhập khẩu Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
169/2018/ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
NĐ-CP 31/12/18 31/12/2018 ZR
15/5/2016 của Chính phủ về quản lý ZA02
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu
trang thiết bị y tế chuẩn áp dụng đối với loại A
Trước khi thông quan

Page 137
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy
phép
169/2018/ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
NĐ-CP 31/12/18 31/12/2018 ZR
15/5/2016 của Chính phủ về quản lý
(1) (2) (3) trang thiết bị y tế(4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành Trước khi thông quan
ZA03 trang thiết bị y tế áp dụng đới với loại
B,C,D

XII. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản phép định tại văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn
31/2011/TT- Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
4 2011/4/15 kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới 2011/5/30 KD Không có KD02
BGTVT toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. tục hải quan
nhập khẩu

Ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa Yêu cầu thực hiện theo nguyên tắc sản phẩm,
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
63/2011/TT- có khả năng gây mất an toàn thuộc trách Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an hàng hóa trước khi đưa ra thị trường, hoặc đưa
5 2011/12/22 2012/2/5 KE gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý KE02
BGTVT nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. vào khai thác, sử dụng (Khoản 1 Điều 4 TT
nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
thông Vận tải 63/2011/TT-BGTVT)

Quy định điều kiện và thủ tục cấp giấy


04/2014/TT- Giấy phép nhập khẩu pháp hiệu cho an toàn Xuất trình giấy phép trong quá trình
8 26/03/2014 phép nhập khẩu pháo hiệu cho an toàn 15/05/2014 KH KH02
BGTVT hàng hải làm thủ tục hải quan
hàng hải
19/2014/TT- Thông tư sửa dổi Thông tư 23/2014/TT-
9 28/05/2014 15/07/2014 KJ
BGTVT BGTVT

Quyết định về kiểm tra chấ t lượ ng an toà n - Không có danh mục
89/2015/TT- kỹ thuậ t và bả o vệ mô i trườ ng xe má y 7/1/2016 KL
10 BGTVT 31/12/2015 - Dẫn chiếu đến TCVN 7772: 2007 và Phụ lục KL02 Chứng chỉ chất lượng Trước thời điểm thông quan
chuyên dù ng II TT 13/2015/TT-BGTVT

- Cấm nhập khẩu - Cấm

Cô ng bố Danh mụ c hà ng hó a nhậ p khẩ u


thuộ c diệ n quả n lý chuyên ngà nh củ a Bộ
13/2015/TT- 6/10/2016 KM
11 BGTVT 21/04/15 GTVT theo quyế t định tạ i NĐ Có danh mục + HS
187/2013/NĐ-CP ngà y 20/11/2013 củ a
Chính phủ

Page 138
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Cô ng bố Danh mụ c hà ng hó a nhậ p khẩ u


thuộ c diệ n quả n lý chuyên ngà nh củ a Bộ
13/2015/TT- GTVT theo quyế t định tạ i NĐ 6/10/2016 KM - Tại thời điểm làm thủ tục Hải quan đối với
11 BGTVT 21/04/15 Có danh mục + HS - Được nhập khẩu theo giấy phép và
187/2013/NĐ-CP ngà y 20/11/2013 củ a giấy phép
Chính phủ KM02 thuộc diện quản lý chuyên ngành của
- Trước thời điểm thông quan đối với kết quả
Bộ GTVt
kiểm tra chuyên ngành

Quy định việc kiể m tra chấ t lượ ng an toà n


03/2018/TT- kỹ thuậ t và bả o vệ mô i trườ ng đố i vớ i oto 3/1/2018 KN
12 BGTVT 10/01/18 nhậ p khẩ u thuộ c đố i tượ ng củ a Nghị định Không KN02 Chứng chỉ chất lượng Kiểm tra trước thông quan
116/2017/ND-CP

Kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật


29/2018/TT- Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
13 BGTVT 14/05/18 và bảo vệ môi trường, phương tiện 1/7/2018 KP KP02
kỹ thuật và bảo vệ môi trường
Trước thông quan
giao thông đường sắt

Danh mục sản phẩm, hàng hóa có


41/2018/TT- khả năng gây mất an toàn thuộc Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
14 BGTVT 30/07/18 15/9/2018 KQ KQ02 Trước thông quan
trách nhiệm quản lý nhà nước của kỹ thuật và bảo vệ môi trường
Bộ GTVT

XIII. BỘ KHCN

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản

Giấy thông báo kết quả kiểm tra chất Nộp trước khi thông quan hàng hóa
01/2009/TT- Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách
1 20/3/2009 5/5/2009 RA RA02 lượng Nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
BKHCN nhiệm quản lý của Bộ KH&CN. nhiệm quản lý của Bộ KH&CN.
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng quan

23/2015/TT- Quy định việc nhập khẩu thiết bị, dây Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra Chứng thư giám định của một tổ
2 13/11/2015 1/7/2016 RE RE02 Nộp trước khi thông quan hàng hóa
BKHCN chuyền công nghệ đã qua sử dụngKHCN chất lượng chức giám định..

Page 139
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng


RF02
hóa

07/2017/TT- Kiểm tra chấ t lượ ng hà ng hó a nhậ p khẩ u


3 BKHCN 6/16/2017 thuộ c quả n lý củ a Bộ KHCN 1/10/2017 RF Khô ng có Trước khi thông quan

Thông báo kết quả kiểm tra chất


RF03
lượng

- Thông báo kết quả kiểm tra nhà


nước về chất lượng hàng hóa nhập
khẩu đối với mặt hàng nhập khẩu là
3482/QĐ- Cô ng bố sả n phẩ m, hà ng hó a nhó m 2 thuộ c Sả n phẩ m, hà ng hó a nhó m 2 thuộ c trá ch nhiệ m xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu
4 8/12/2017 trá ch nhiệ m quả n lý củ a Bộ Khoa họ c và 12/8/2017 RG RG02 Trước khi thông quan
BKHCN quả n lý củ a Bộ Khoa họ c và Cô ng nghệ sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
Cô ng nghệ
- Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu có xác nhận của cơ
quan kiểm tra

2284/QĐ- Bảng mã HS đối với phương tiện đo Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng
5 BKHCN 15/08/18 15/8/2018 RH RH02 Khi nhập khẩu
nhóm 2 phải phê duyệt mẫu cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

XIV. BỘ CÔNG AN

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản

Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả


14/2012/TT- Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc
1 20/03/2012 năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm 5/4/2012 UA
BCA trách nhiệm quản lý của Bộ Công An
quản lý của Bộ Công an
Quy định chi tiết thi hành việc nhập khẩu,
57/2012/TT- Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
2 18/09/2012 quản lý, sử dụng, tiêu hủy mẫu các chất 11/5/2012 UB Không có UB02 Giấy phép nhập khẩu
BCA tục hải quan
ma túy vì mục đích quốc phòng, an ninh

XV. BỘ TÀI CHÍNH

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản
Danh mục hàng hóa và thuế suất thuế
111/2012/TT-
1 7/4/2012 nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế 18/08/2012 SA
BTC
quan

Page 140
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Quy định thủ tục hải quan đối với xăng


dầu, hóa chất, khí xuất khẩu, nhập khẩu,
tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh;
69/2016/TT- nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha
2 5/6/2016 20/7/2016 SD
BTC chế hoặc gia công xuất khẩu xăng dầu,
khí; dầu thô xuất khẩu, nhập khẩu; hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ hoạt
động dầu khí.

XVI. LIÊN BỘ

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục
14/2009/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm 45 ngày kể từ
1 TTLT-BCT- 23/6/2009 XA Không có danh mục XA02 Giây chứng nhận KP quan;
thực thi các quy định của quy chế chứng ngày ký
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột
nhận quy trình KIMBERLEY
01/2012/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
Sửa đổi bổ sung TT 14/2009/TTLT-BCT-
2 TTLT-BCT- 1/3/2012 18/02/2012 XB Không có danh mục Giấy chứng nhận KP quan;
BTC ngày 23/6/2009
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột

- Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô


03/2006/ Hướng dẫn việc nhập khẩu ô tô dưới 16 hoặc Giấy chứng nhận đăng ký lưu Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
TTLT-BTM- chỗ ngồi đã qua sử dụng theo Nghị định hành không quá 5 năm. làm thủ tục hải quan;
3 31/3/2006 5/1/2006 XD Không có KD02
BGTVT- 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm - Giấy thông báo kết quả kiểm tra Nộp bản chính thông báo kết quả kiểm tra Nhà
BTC-BCA 2006 của Chính phủ chất lượng nước về chất lượng trong vòng 30 ngày
- Quy định cửa khẩu nhập

25 /2010 - Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về


Quy định việc nhập khẩu ô tô chở người
/TTLT-BCT- chất lượng; - Giấy chứng nhận kết Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
4 14/6/2010 dưới 16 chỗ ngồi, loại mới (chưa qua sử 29/7/2010 XE Không có KD02
BGTVT- quả kiểm tra chất lượng đạt yêu cầu; làm thủ tục hải quan
dụng)
BTC - Quy định cửa khẩu nhập

Quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất


47/2011/ khẩu, tạm nhập tái xuất các chất làm suy
TTLT-BCT- Giấy đăng ký của Bộ TN- MT Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
5 30/12/2011 giảm tầng ô zôn theo quy định của nghị 1/1/2012 XF Có danh mục XF02
BTNM Giấy phép của Bộ Công thưog làm thủ tục hải quan
định thư montreal vê các chất làm suy
giảm o- zon
06/2013/
TTLT- Hướng dẫn việc nhập khẩu mũ bảo hiểm
- Giấy chứng nhận hợp quy; Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
6 BKHCN- 28/2/2013 cho người đi xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp 15/05/2013 XG XG02
- Kết quả kiểm tra chất lượng. làm thủ tục hải quan
BCA- máy
BGTVT

Page 141
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

PL1: Danh mục các sản phẩm thép không


thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư liên
tịch
Thông báo kết quả kiểm tra chất
PL2: Danh mục các sản phẩm thép phải kiểm
lượng hàng hóa nhập khẩu.
58/2015/ tra chất lượng theo tiêu chuẩn cơ sở, tiêu
Quy định về quản lý chất lượng thép sản Đối với các loại thép quy định tại
7 TTLT-BCT- 31/12/2015 21/03/2016 XJ chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn khu vực, XJ02 Nộp trước khi thông quan hàng hóa
xuất trong nước và thép nhập khẩu Mục 2 Phụ lục III cần nộp thêm Bản
BKHCN tiêu chuẩn của các nước và tiêu chuẩn quốc tế
kê khai thép nhập khẩu và bản sao
PL3:Danh mục các sản phẩm thép phải kiểm
Giấy xác nhận nhu cầu nhập khẩu
tra chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia
(TCVN) của Việt nam, Tiêu chuẩn quốc gia
của nước xuất khẩu

Lưu ý:
1/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến Danh mục thiết bị đồng bộ đã đăng ký, phải quản lý trừ lùi khi thông quan thì khai mã giấy phép DMTL và số danh mục đã được cấp
2/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước mã số thì khai mã giấy phép là XDMS và số quyết định xác định trước
3/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước trị giá thì khai mã giấy phép là XDTG và số quyết định xác định trước
4/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước xuất xứ thì khai mã giấy phép là XDXX và số quyết định xác định trước

Page 142
Page 143
Page 144
Ghi chú

(14)

Page 145
Ghi chú

(14)

Làm cơ sở phục vụ cho các hoạt động


trong đó có hoạt động XNK

Page 146
Sửa đổi bổ sung TT 16/2015/TT-BTTT

Bãi bỏ Thông tư số 42/2016/TT-


BTTTT

Nguyên tắc quản lý theo Thông tư


04/2018/TT-BTTTT

Ghi chú

(14)

Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập


khẩu phế liệu

Page 147
Ghi chú

(14)

Thay thế cá c Thô ng tưu sau


- Thô ng tư số 11/2009/TT-BXD ngà y
18/6/2009 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
quy định cô ng tá c quả n lý chấ t lượ ng
sả n phẩ m, hà ng hó a kính xâ y dự ng.
- Thô ng tư số 01/2010/TT-BXD ngà y
08/01/2010 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y
dự ng quy định cô ng tá c quả n lý chấ t
lượ ng clanhke xi mă ng poó c lă ng
thương phẩ m.
- Thô ng tư số 14/2010/TT-BXD ngà y
20/8/2010 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
quy định về quả n lý chấ t lượ ng sả n
phẩ m, hà ng hó a vậ t liệ u xâ y dự ng gạ ch
ố p lá t.
- Thô ng tư số 15/2014/TT-BXD ngà y
15/9/2014 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
về việ c ban hà nh Quy chuẩ n kỹ thuậ t
Thay thế về
quố c gia ThôSảng tư 04/2012/TT-BXD
n phẩ m, hà ng hó a vậ t liệ u
xâ y dự ng, mã số QCVN 16:2014/BXD.

Page 148
Ghi chú

(14)

Điều 6 Thông tư 07/2012/TT-


BVHTTDL

Ghi chú

(14)

Thay thế Quyết định số 80/2006/QD-


BQP ngày 09/5/2006 của Bộ Quốc
phòng

Page 149
Ghi chú

(14)

không xác định được hiệu lực văn bản

HB02 giấy đăng ký lưu hành hoặc giấy


phép nhập khẩu khi chưa có giấy đăng
ký lưu hành

Cụ thể đối với hoạt động XNK theo


Thông tư 47/2010/TT-BYT

Page 150
Từ ngày 01/07/2016 cần phải nộp/xuất
trình Phiếu kiểm nghiệm của từng lô
dược liệu hoặc Phiếu kiểm nghiệm của
cơ quan/tổ chức có thẩm quyền của
nước xuất khẩu

Kiểm tra chất lượng theo Thông tư


29/2011/TT-BYT

Page 151
Ghi chú
(14)

HM02 Giấy kiểm tra chất lượng

DM mã số chi tiết theo TT


47/2010/TT-BYT

Thay thế Thông tư số 44/2011/TT-


BYT ngày 6/12/2011

Thay thế thông tư 30/2015/TT-BYT

Thay thế TT 33/2012/TT-BYT

Page 152
Thay thế Danh mục 1,2,3,4,8 của TT
45/2016/TT-BYT ngày 20/12/2016

Thay thế thông tư 40/2016/TT-BYT


ngày 4/11/2016

Sửa đổi bổ sung Nghị định số


36/2016/NĐ-CP
Bãi bỏ thông tư số 06/2011/TT-BYT

Page 153
Ghi chú

(14)

- Đề nghị không đưa vào hệ thống


phân luồng.

Ở mục I danh mục có 3 dòng hàng


không đủ căn cứ áp mã

Thay thế
- TT 23/2009/TT-BGTVT
(15/10/2009)
'- TT 41/2011/TT-BGTVT (18/5/2011)
'- Điều 1, 4 của TT 19/2014/TT-
BGTVT (20/5/2014)
'- TT 44/2012/TT-BGTVT
(23/10/2012)
'- TT 41/2013/TT-BGTVT (5/11/2013)

Thay thế QD 19/2006/QD-BGTVT


(4/5/2006)

Page 154
Thay thế QD 19/2006/QD-BGTVT
(4/5/2006)

Thay thế
'- 56/2013/TT-BGTVT
'- 11/2015/TT-BGTVT
'- 63/2015/TT-BGTVT

Thông tư 39/2016/TT-BGTVT

Ghi chú

Page 155
Sửa đổi bổ sung TT 27/2012/TT-
BKHCN

- Chính sách quản lý theo quy định tại


Thông tư 07/2017/TT-BKHCN
- Thay thế Quyết định số 1171/QĐ-
BKHCN ngày 25/5/2017

Ghi chú

Ghi chú

Page 156
Ghi chú

(15)

XF02 Giấy phép của Bộ Công Thương

XG02 Thông báo kết quả kiểm tra mũ


bảo hiểm

Page 157
Thay thế
TT
44/2013/
TTLT-
BCT-
BKHCN

Page 158
Page 159
Page 160
Page 161
Page 162
Page 163
Page 164
Page 165
Page 166
Page 167
Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ###
/TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit /TT-BXD
ning ning

Page 168
Page 169
Hướ ng Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ###
đô lô mit /TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit
ning ning ning ning

Page 170
Page 171
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG
/TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit
ning ning ning

Page 172
Page 173
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit
ning ning ning

Page 174
Page 175
Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG
/TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit
ning ning

Page 176
MÃ HÓA VĂN BẢN PHÁP QUY, MÃ PHÂN LOẠI GIẤY PHÉP DÙNG TRONG VNACCS
NGÀY CẬP NHẬT: 01/02/2019

I. Quy định của LUẬT, NGHỊ ĐỊNH

Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Quy định về kiểm soát NK, XK, vận


58/2003/NĐ- Xuất trình giấy phép trong quá trình
1 29/5/2003 chuyển quá cảnh lãnh thổ VN chất ma túy, 6/7/2003 WA Giấy phép XNK, giấy phép quá cảnh WA02
CP làm thủ tục hải quan
tiền chất, thuôc gây nghiện, hướng thần

Về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát


của công ước cấm phát triển, sản xuất, Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hoá chất Xuất trình giấy phép trong quá trình
WY02
tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa Bảng 1 của Thủ tướng Chính phủ làm thủ tục hải quan
38/2014/NĐ-
2 6/5/2014 học 7/1/2014 WY Thay thế Nghị định 100/2005/NĐ-CP (WB)
CP
Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Xuất trình giấy phép trong quá trình
WY03
Bảng 2, hóa chất Bảng 3 của Bộ Công thương làm thủ tục hải quan

Danh mục 1: Thực vật rừng, động vật rừng - Cấm xnk
Giấy phép CITES đối với động thực vật nguy
nghiêm cấm khai thác, sử dụng vi mục đích - Được xnk khi có xác nhận của Bộ
cấp theo TT 40 BNN
thương mại NNPTNT
32/2006/NĐ- Quản lý động vật, thực vật rừng nguy cấp,
3 30/3/2006 20/4/2006 WC
CP quý hiếm
Danh mục 2: Thực vật rừng, động vật rừng
Giấy phép CITES đối với động thực vật hạn chế
hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương
khai thác theo TT 40 BNN
mại

Giấy phép NK
Phiếu an toàn hóa chất Giấy phép xuất, nhập khẩu vật liệu nổ công
39/2009/NĐ- Kiểm tra chất lượng Xuất trình trong quá trình làm thủ tục nghiệp theo QĐ… BCN, đây là một trong
5 23/4/2009 Về vật liệu nổ công nghiệp 22/6/2009 WE
CP Giấy phép XK hải quan những giấy phép đã triển khai thủ tục một cửa
Chứng nhận đảm bảo an toàn, an ninh đối với trên VNACCS
vật liệu nổ công nghiệp

Cấm XNK đối với cây cảnh, cây


Vv khai thác, vận chuyển, tàng trữ, tiêu
2239/TTg- Giấy phép XNK đối với cây cảnh trồng trong bóng mát thân gỗ có đường kinh đủ
6 12/8/2010 thụ, xuất, nhập khẩu cây cảnh, cây bóng 12/8/2010 WG
KTN dân hoặc tạm nhập tái xuất quy cách gỗ tròn, có nguồn gốc khai
mát, cây cổ thụ từ rừng tự nhiên
thác ở rừng tự nhiên trong nước
24/2012/NĐ- Xuất trình trong quá trình làm thủ tục Mã hóa thực hiện theo hướng dẫn của Thông tư
7 4/3/2012 Về quản lý kinh doanh vàng 25/5/2012 WJ Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vàng
CP hải quan 16/2012/TT-NHNN

Page 177
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy xác nhận của Kiểm Lâm hoặc của


Trong trường hợp xuất khẩu cây cảnh có nguồn
39/2012/QĐ- Quyết định ban hành quy chế quản lý cây UBND nơi có cây trồng; Bảng kê lâm sản Xuất trình trong quá trình làm thủ tục
8 5/10/2012 12/1/2012 WL WL02 gốc từ cây trồng (không phải cây khai thác tự
TTg cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ Hàng nhập khẩu có xác nhận của Cites hải quan
nhiên)
Kiểm dịch thực vật

Giấy chứng nhận nhà nhập khẩu, ủy quyền,


94/2012/NĐ- được chỉ định nhập khẩu Xuất trình cho cơ quan hải quan Giấy chứng nhận nhà nhập khẩu, được chỉ định
9 11/12/2012 Quy định về sản xuất kinh doanh rượu 1/1/2013 WM WM02
CP Giấy đăng ký kiểm tra VSATTP trong quá trình làm thủ tục nhập khẩu từ chính hãng
Thông báo kêt quả chất lượng

Cấm XNK, mua bán mẫu vật một số loài


11/2013/QĐ- động vật hoang dã thuộc các Phụ lục công Cấm NK (theo cites)
10 24/1/2013 15/3/2013 WN Cấm xuất nhập khẩu
TTg ước quốc tế về buôn bán quốc tế các loài Cấm XK
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp

Xuất trình trong quá trình làm thủ tục


Giấy phép sản xuất, mua bán của BCT hải quan
Quy định chi tiết một số điều về Luật thi
67/2013/NĐ- Giấy xác nhận hạn ngạch đối với nguyên liệu Mã hóa giấy phép theo từng thông tư hướng dẫn
11 27/6/2013 hành phòng, chống tác hại của thuốc lá và 15/8/2013 WP
CP thuốc lá cụ thể
kinh doanh thuốc lá
Dán tem sau khi nhập khẩu thuốc lá Yêu cầu trước khi đưa ra lưu thông
trên thị trường

Về việc tăng cường quản lý, kiểm soát


Giấy xác nhận của Bộ KHCN, Bộ Kế hoạch Xuất trình trong quá trình làm thủ tục Giấy xác nhận máy móc cũ được nhập khẩu của
12 17/CT-TTg 8/9/2013 việc nhập khẩu công nghệ, máy móc thiết 9/8/2013 WR WR02
đầu tư hải quan Bộ KHCN
bị của doanh nghiệp

Giấy chứng nhận hợp quy


Xuất trình cho cơ quan
202/2013/ Giấy đăng ký đúng ngành nghề Giấy chứng nhận hợp quy phân bón (Giấy khác
13 27/11/2013 Về quản lý phân bón 1/2/2014 WS WS02 hải quan trong quá trình
NĐ-CP Thông báo kết quả kiểm tra đạt chất lượng mã hóa tại chỗ khác)
làm thủ tục

Cấm NK từ năm 2015, các sản phẩm


Cấm xuất nhập khẩu còn lại phải dán nhãn năng lượng
Về việc ban hành danh mục và lộ trình
trước khi lưu thông
78/2013/QĐ- phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng
14 25/12/2013 2/10/2014 WT
TTg phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu
suất thấp không được xây dựng mới. Cấm NK từ năm 2015, các sản phẩm
Cấm xuất nhập khẩu còn lại phải dán nhãn năng lượng
trước khi lưu thông

60/2014/NĐ-
15 19/06/2014 Quy định về hoạt động in 11/1/2014 YB Kiểm tra điều kiện hoạt động in
CP

Page 178
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định Danh mục phế liệu được phép
73/2014/QĐ-
16 19/12/2014 nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu 5/2/2015 YC
TTg
sản xuất
Quy định niên hạn sử dụng của phương
111/2014/
17 20/11/2014 tiện thủy nội địa và niên hạn của phương 5/1/2015 YD
NĐ-CP
tiện thủy được phép nhập khẩu

114/2014/ Quy định đối tượng, điều kiện được phép


18 26/11/2014 15/1/2015 YE
NĐ-CP nhập khẩu phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

35/2016/NĐ-
19 15/6/2016 Quy định chi tiết một số điều Luật Thú y 1/7/2016 YJ
CP

132/2008/ Quy định chi tiết thi hành một số Điều của
20 31/12/2008 1/2/2009 YK
NĐ-CP Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa

08/2010/ NĐ-
21 2/5/2010 Quản lý thức ăn chăn nuôi 25/3/2010 YL
CP

Quy định chiết tiết về kinh doanh sản


58/2016/NĐ-
22 01/7/2016/ phẩm dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, 1/7/2016 YM Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu
CP
nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự

Sửa đổi Danh mục các chất ma túy và tiền Giấy xác nhận được nhập khẩu các chất ma túy
126/015/NĐ- Giấy xác nhận được phép NK của Bộ Công Xuất trình trong quá trình làm thủ tục
24 9/12/2015 chất kèm theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP 2/1/2016 YP dùng hạn chế trong phân tích, nghiên cứu, điều
CP an; Bộ Y tế hải quan
về danh mục chất ma túy và tiền chất tra tội phạm

Quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu,


tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh,
82/2006/NĐ-
25 10/8/2006 nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng 3/9/2006 YQ
CP
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang nguy cấp, quý hiếm

151/2007/ Quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có


26 12/9/2007 7/10/2007 YR Giấy phép nhập khẩu
QĐ-TTg số đăng ký tại Việt Nam

Quy định về quản lý thuốc dùng cho người


theo được xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu
42/2013/QĐ- dịch và sửa đổi bổ sung một số điều của
27 15/7/2013 1/1/2014 YS
TTg quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có
số đăng ký tại Việt Nam ban hành kèm
Quyết định số 151/2007/QĐ-TTg

Page 179
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Phải thực hiện các biện pháp quản lý chất


87/2016/NĐ- Quy định về điều kiện kinh doanh mũ bảo lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối
28 1/7/2016 1/7/2016 YV
CP hiểm cho người đi mô tô, xe máy với mũ bảo hiểm nhập khẩu trước khi thông
quan.

Về quản lý hóa chất,chế phẩm diệt côn


91/2016/NĐ-
29 1/7/2016 trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia 1/7/2016 YW Giấy phép nhập khẩu/ Giấy đăng ký lưu hành
CP
dụng và y tế

Quy định danh mụ c phương tiện thiết bị Thay thế


04/2017/QĐ- 3/9/2017 phả i dá n nhã n nă ng lượ ng, á p dụ ng mứ c 4/25/2017 YX
Thấp hơn mức hiệu suất năng lượng tối thiểu
30 TTg hiệ u suấ t nă ng lượ ng tố i thiểu và lộ trình Cấm '- QD 51/2011/QD-TTg (12/9/2011)
thì không được phép nhập khẩu
thự c hiệ n '- QD 03/2013/QD-TTg (14/1/2013)

- Văn bản chấp thuận cho nhập khẩu (đối với


thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu chưa YY02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
được phép lưu hành tại Việt Nam
Thay thế:
39/2017/NĐ-
31 CP 4/4/2017 Về quả n lý thứ c ă n chă n nuô i, thủ y sả n 5/20/2017 YY '- 08/2010/NĐ-CP
- Điều 12,13,14 NĐ 66/2016/NĐ-CP

- Kiểm tra chất lượng YY01 Trước khi thông quan

Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp


ZA02
dụng đối với loại A

36/2016/NĐ- 5/15/2016 Quả n lý trang thiết bị Y tế 7/1/2016 ZA Bãi bỏ khoản 10 Điều 12 nghị định
32 CP Trước khi thông quan
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006

Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành trang thiết


ZA03
bị y tế áp dụng đới với loại B,C,D

Page 180
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước chất


YZ02
lượng phân bón nhập khẩu

108/2017/ 9/20/2017 Về quả n lý phâ n bó n 9/20/2017 YZ


33 NĐ-CP Trước khi thông quan Bãi bỏ nghị định 202/2013/NĐ-CP

Giấy phép nhập khẩu (trong 1 số trường hợp) YZ03

113/2017/ Giấ y phép xuấ t khẩ u nhậ p khẩ u tiền chấ t ZB02
34 10/9/2017 Hướ ng dẫ n Luậ t chấ t lượ ng 11/25/2017 ZB Trước khi thông quan Thay thế 108/2008/NĐ-CP và 26/2011/NĐ-CP
NĐ-CP Khai bá o hó a chấ t ZB03
Quy định điề u kiệ n sả n xuấ t, lắ p rá p, nhậ p
116/2017/ 10/17/2017 khẩ u và kinh doanh dịch vụ bả o hà nh, bả o 10/17/2017 ZD Giấ y phép nhậ p khẩ u
35 NĐ-CP ZD02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
dưỡ ng oto

Quy định cá c trườ ng hợ p cho phép nhậ p


18/2016/QĐ- 5/6/2016 khả u hà ng hó a thuộ c Danh mụ c sả n phẩ m 7/1/2016 ZE Giấ y phép nhậ p khẩ u
Danh mục theo quy định của ND 187/2013/ND-
36 TTg cô ng nghệ thô ng tin đã qua sử dụ ng cấ m ZE02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
CP (Áp dụng đến hết tháng 12/2018)
nhậ p khẩ u

Ban hà nh danh mụ c và lộ trình phương tiệ n,


24/2018/QD- 5/18/2018 thiế t bị sử dụ ng nă ng lượ ng phả i loạ i bỏ và 7/10/2018 ZF Khô ng cho phép nhậ p khẩ u
37 TTg cá c tổ má y phá t điệ n hiệ u suấ t thấ p khô ng
đượ c xâ y dự ng mớ i

69/2018/ND- 5/15/2018 Quy định chi tiết mộ t số điề u luậ t quả n lý 5/15/2018 ZH
Mã giấy phép thực hiện theo các văn bản quy
38 CP ngoạ i thương phạm pháp luật hướng dẫn Nghị định

Sử a đổ i, bổ sung Nghị định số 58/2016/NĐ-


CP ngà y 01 thá ng 7 nă m 2016 củ a Chính
53/2018/NĐ- 16/4/2018 16/4/2018 ZJ Giấ y phép nhậ p khẩ u
39 CP phủ quy định chi tiết về kinh doanh sả n ZJ02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2016/NĐ-CP
phẩ m, dịch vụ mậ t mã dâ n sự và xuấ t khẩ u,
nhậ p khẩ u sả n phẩ m mậ t mã dâ n sự

Sử a đổ i, bổ sung mộ t số điều củ a Nghị định


số 132/2008/NĐ-CP ngà y 31 thá ng 12 nă m Đă ng ký kiểm tra nhà nướ c về chấ t lượ ng ZK02 Trước thông quan
74/2018/NĐ- 15/5/2018 1/7/2018 ZK Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
40 CP
2008 củ a Chính phủ quy định chi tiế t thi
hà nh mộ t số điều Luậ t chấ t lượ ng sả n 132/2008/NĐ-CP
phẩ m, hà ng hó a Vă n bả n xá c nhậ n miễn kiể m tra nhầ nướ c về
chấ t lượ ng ZK03 Trước thông quan
73/2018/NĐ- 5/15/2018 Danh mụ c chấ t ma tú y và tiền chấ t 5/15/2018 ZG
Mã giấy phép thực hiện theo các văn bản quy
41 CP
phạm pháp luật hướng dẫn Nghị định
10/2018/NĐ-
42 CP 15/01/18 Biện pháp phòng vệ thương mại 15/1/2018 ZL

Giấ y chứ ng nhậ n đủ điều kiệ n kinh doanh XK


gạ o (do Bộ Cô ng Thương cấ p) ZM02
107/2018/
43 NĐ-CP 15/08/18 Về kinh doanh xuất khẩu gạo 1/10/2018 ZM Trước khi thông quan Thay thế 109/2010/NĐ-CP

Page 181
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
107/2018/ Vă n bả n xá c nhậ n, chứ ng nhậ n củ a cơ quan, tổ
43 NĐ-CP 15/08/18 Về kinh doanh xuất khẩu gạo 1/10/2018 ZM chứ c có thẩ m quyền ZM03 Trước khi thông quan Thay thế 109/2010/NĐ-CP
Chứ ng thư giá m định gạ o xuấ t khẩ u do tổ chứ c
giá m định cấ p ZM04

09/2018/NĐ- Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy Giấ y chứ ng nhậ n đầ u tư hoặ c giấ y phé p kinh
44 CP 15/01/18 15/9/2018 ZN doanh ZN02 Trước khi thông quan Thay thế Nghị định 23/2007/NĐ-CP
phép đăng ký kinh doanh
Giấ y tiếp nhậ n đă ng ký cô ng bố sả n phẩ m ZP02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
15/2018/NĐ- Quy định chi tiết thi hành một số
45 CP 02/02/18 2/2/2018 ZP Thay thế Nghị định 38/2012/NĐ-CP
Điều của Luật ATTP Thô ng bá o kết quả xá c nhậ n thự c phẩ m
đạ t/khô ng đạ t yêu cầ u nhậ p khẩ u ZP03 Tại thời điểm thông quan

Giấ y phép nhậ p khẩ u vũ khí ZQ02

Bãi bỏ Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày 05


Quy định chi tiết một số điều và tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; Nghị định số
79/2018/NĐ-
46 CP 16/05/18 biện pháp thi hành Luật quản lý, sử 1/7/2018 ZQ Tại thời điểm đăng ký tờ khai 26/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2012 của
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ Chính phủ; Nghị định số 76/2014/NĐ-CP ngày
hỗ trợ 29 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ

Giấ y phép xuấ t khẩ u vũ khí ZQ03

II. Quy định của Bộ Công Thương

II.1. Giấy phép xuất khẩu, giấy phép nhập khẩu

Mã phân
STT Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Page 182
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Trường hợp xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất


thuộc Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm
nhập khẩu trong những trường hợp đặc biệt
cho mục đích nghiên cứu, y tế, dược phẩm
hoặc bảo vệ thực hiện theo quy định tại Điều 5
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP, phải có các
giấy tờ:
'- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hành
nghề hoá chất do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp và chứng nhận đăng ký mã số xuất,
nhập khẩu ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
thuế do cơ quan thuế cấp;
Công bố danh mục hoá chất cấm xuất -Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
05/2006/QĐ - hàng hoá là hoá chất độc hại và sản phẩm có
khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định tại Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
1 BCN 7/4/2006 1/5/2006 AA hoá chất độc hại do Sở Khoa học và Công AA02
Nghị Định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 trình làm thủ tục hải quan
tháng 01 năm 2006 của Chính Phủ nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
cấp theo quy định của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
- Giấy phép của Bộ Công nghiệp cấp cho
doanh nghiệp đối với từng lần xuất khẩu hoặc
nhập khẩu.

V/v Công bố DM hàng cấm nhập khẩu


06/2006/QĐ-
2 10/4/2006 theo quy định tại NĐ số 12/2006/NĐ-CP 1/5/2006 AB Không có Cấm NK
BCN
ngày 23/01/2006 của CP
TNTX tinh dầu xá xị: Giấy phép của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
AC02
Về việc tạm ngừng TNTX đồ gỗ thành Thương trình làm thủ tục hải quan
24/2006/QĐ- phẩm quan VN sang Hoa Ký và quy định
3 15/6/2006 9/7/2006 AC Ngừng việc tạm nhập tái xuất đồ gỗ
BTM việc TNTX tinh dầu xá xị phải có GP của Đồ gỗ thành phẩm qua VN sang Hoa Kỳ:
Bộ Thương mại thành phẩm qua Việt Nam sang Hoa
Ngừng việc tạm nhập tái xuất
Kỳ

Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công nghiệp Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
AD02
(Bộ Công Thương) trình làm thủ tục hải quan

Về việc hướng dẫn quản lý xuất khẩu,


nhập khẩu hóa chất độc và sản phẩm có
01/2006/TT- hóa chất độc hại, tiền chất ma túy, hóa Page 183
4 4/11/2006 1/5/2006 AD
BCN chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc dạng
quản lý chuyên ngành của Bộ Công
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

-Hoá chất bảng 2: Cấm xuất khẩu, nhập khẩu


Hoá chất bảng 2 với mọi tổ chức, cá nhân của
quốc gia không phải là thành viên của Công
ước
-Hoá chất bảng 3: Cấm xuất khẩu, nhập khẩu
Hoá chất bảng 3 với mọi tổ chức, cá nhân của Cấm xuất khẩu, nhập khẩu
quốc gia không phải là thành viên của Công
Về việc hướng dẫn quản lý xuất khẩu, ước mà không có giấy chứng nhận sử dụng
nhập khẩu hóa chất độc và sản phẩm có cuối cùng của cơ quan nhà nước có thẩm
01/2006/TT- hóa chất độc hại, tiền chất ma túy, hóa quyền của quốc gia này
4 4/11/2006 1/5/2006 AD
BCN chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc dạng
quản lý chuyên ngành của Bộ Công
nghiệp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
trường trong kinh doanh hoá chất do Sở
trình làm thủ tục hải quan
TNMT cấp

Bản kê khai tiêu chuẩn chất lượng và tiêu


chuẩn kỹ thuật tương ứng để cơ quan HQ
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
kiểm tra đối chiếu. Việc NK hoá chất có tiêu AD03
trình làm thủ tục hải quan
chuẩn thấp hơn phải có ý kiến đồng ý bằng
văn bản của Bộ CT

Page 184
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Trường hợp xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất


thuộc Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm
nhập khẩu trong những trường hợp đặc biệt
cho mục đích nghiên cứu, y tế, dược phẩm
hoặc bảo vệ thực hiện theo quy định tại Điều 5
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP, phải có các
giấy tờ:
'- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hành
nghề hoá chất do cơ quan nhà nước có thẩm
Bổ sung Danh mục hoá chất cấm xuất quyền cấp và chứng nhận đăng ký mã số xuất,
khẩu, cấm nhập khẩu (Ban hành kèm theo nhập khẩu ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
40/2006/QĐ- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
5 1/12/2006 QĐ số 05/2006/QĐ-BCN ngày 7/4/2006 30/12/2006 AE thuế do cơ quan thuế cấp;
BCN trình làm thủ tục hải quan
của Bộ CN về việc công bố DM hoá chất -Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
cấm xuất khẩu cấm nhập khẩu) hàng hoá là hoá chất độc hại và sản phẩm có
hoá chất độc hại do Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
cấp theo quy định của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
- Giấy phép của Bộ Công nghiệp cấp cho
doanh nghiệp đối với từng lần xuất khẩu hoặc
nhập khẩu.

06/2007/TT- Hướng dẫn việc nhập khẩu xe gắn máy Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
6 30/5/2007 15/6/2007 AF Giấy phép nhập khẩu tự động AF02
BTM phân khối lớn từ 175 cm3 trở lên trình làm thủ tục hải quan

Quy định chi tiết một số điều của Nghị


AG01 Trong trường hợp giấy phép cấp qua hệ thống
23/2009/TT- định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
7 11/8/2009 30/9/2009 AG Giấy phép xuất khẩu, giấy phép nhập khẩu hoặc một cửa thì sử dụng mã AG01, cấp bằng thủ tục
BCT năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ trình làm thủ tục hải quan
AG02 thông thường dùng mã AG02
công nghiệp

Page 185
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

1. Giấy chỉ định hoặc Giấy ủy quyền là nhà


nhập khẩu, nhà phân phối của chính hãng sản
xuất, kinh doanh loại ô tô đó hoặc hợp đồng
đại lý của chính hãng sản xuất, kinh doanh
loại ô tô đó đã được cơ quan đại diện ngoại
giao Việt Nam ở nước ngoài hợp pháp hoá
20/2011/TT- Quy định bổ sung thủ tục nhập khẩu xe ô Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
8 12/5/2011 26/6/2011 AH lãnh sự theo quy định của pháp luật: 01 (một) Kiểm tra hồ sơ đủ điều kiện không
BCT tô chở người loại từ 09 chỗ ngồi trở xuống trình làm thủ tục hải quan
bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản
chính của thương nhân.
2. Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo
dưỡng ô tô đủ điều kiện do Bộ Giao thông vận
tải cấp: 01 (một) bản sao có xác nhận và đóng
dấu sao y bản chính của thương nhân.

Sản phẩm thép nhập khẩu trong các trường hợp


sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của
Thông tư này và được thực hiện theo các quy
định quản lý hiện hành:
a) Hàng tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập,
Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy
23/2012/TT- Giấy phép nhập khẩu tự động của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá chuyển khẩu, quá cảnh;
9 7/8/2012 phép nhập khẩu tự động đối với một số 20/9/2012 AJ AJ02
BCT Thương trình làm thủ tục hải quan b) Hàng nhập khẩu phi mậu dịch;
sản phẩm thép
c) Hàng nhập khẩu để trực tiếp phục vụ sản
xuất, gia công (kể cả hàng nhập khẩu để lắp ráp,
sửa chữa, bảo hành).

v/v sửa đổi Thông tư 23/2009/TT-BCT AG01


26/2012/TT- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
10 21/9/2012 hướng dẫn Nghị định 39/2009/NĐ-CP về 5/11/2012 AK Giấy phép xuất khẩu, giấy phép nhập khẩu hoặc Theo TT 23/2009/TT-BCT trên
BCT trình làm thủ tục hải quan
vật liệu nổ công nghiệp AG02

Page 186
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Phiếu phân tích mẫu để xác nhận sự phù hợp
về tiêu chuẩn, chất lượng của lô hàng xuất
khẩu, do một phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn
VILAS cấp.
41/2012/TT-
11 21/12/2012 Quy định về xuất khẩu khoáng sản 4/2/2013 AL
BCT
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá Kiểm tra hồ sơ và lấy mẫu kiểm tra lại theo
Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của
trình làm thủ tục hải quan hướng dẫn của Tổng cục (luồng đỏ)
khoáng sản xuất khẩu

-Phiếu phân tích mẫu để xác nhận sự phù hợp


về tiêu chuẩn, chất lượng của lô than xuất
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
khẩu, do một phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn
15/2013/TT- trình làm thủ tục hải quan (Bản sao
12 15/7/2013 Hướng dẫn xuất khẩu than 1/9/2013 AM VILAS cấp. AM02
BCT có chứng thực, bản sao xuất trình
'- Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của
kèm bản gốc)
than xuất khẩu

Quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên


49/2014/TT-
13 15/12/2014 liệu nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan 1/1/2015 BJ
BCT
năm 2014

 '01 bản chính Đơn đăng ký nhập khẩu tự


động thuốc lá điếu, xì gà đã được Cục Xuất
nhập khẩu - Bộ Công Thương xác nhận Bộ Công Thương chỉ định Tổng công ty Thuốc
-01 (một) Bản công bố hợp quy (bản sao có lá Việt Nam (VINATABA) là thương nhân
đóng dấu sao y bản chính của thương nhân) nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà theo cơ chế
hoặc 1 thương mại nhà nước.
-01 Bản công bố phù hợp an toàn thực phẩm Thuốc lá điếu, xì gà chỉ được phép nhập khẩu
Yêu cầu nộp/ xuất trình các giấy tờ
(bản sao có đóng dấu sao y bản chính của vào Việt Nam qua các cửa khẩu quốc tế.
37/2013/TT- trong quá trình làm thủ tục hải quan
14 30/12/2013 Quy định nhập khẩu thuốc là điếu, xì gà 20/2/2014 AP thương nhân) theo quy định pháp luật hiện Các trường hợp không áp dụng hạn ngạch:
BCT
hành. -Nhập khẩu để kinh doanh tại cửa hàng miễn
-Đối với trường hợp lô hàng nhập khẩu quy thuế
định tại khoản 4, Điều 7 của Thông tư này, -Nhập khẩu để làm hàng mẫu, của cá nhân nhập
thương nhân phải xuất trình thêm 1 (một) cảnh trong định mức
Giấy chứng nhận phân tích mẫu (bản sao có -Hoat động TNTX,TXTN, chuyển khẩu, quá
đóng dấu sao y bản chính của thương nhân). cảnh
- Giấy phép nhập khẩu tự động do Bộ Công
Thương

Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BCT ngày


23/01/2014 của Bộ Công thương về việc
04/VBHN- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
15 23/1/2014 hợp nhất Thông tư hướng dẫn việc nhập 23/1/2014 AQ Giấy phép nhập khẩu tự động AQ02
BCT trình làm thủ tục hải quan
khẩu xe gắn máy phân khối lớn từ 175
cm3 trở lên

Page 187
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
TNTX tinh dầu xá xị: Giấy phép của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
Về việc tạm ngừng TNTX đồ gỗ thành AR02
Thương trình làm thủ tục hải quan
05/VBHN- phẩm quan VN sang Hoa Ký và quy định
16 23/1/2014 23/1/2014 AR Ngừng việc tạm nhập tái xuất đồ gỗ
BCT việc TNTX tinh dầu xá xị phải có GP của
Bộ Thương mại Đồ gỗ thành phẩm qua VN sang Hoa Kỳ thành phẩm qua Việt Nam sang Hoa
Kỳ
17 04/2014/TT- 27/1/2014 Hướng dẫn một số nội dung tại NĐ 20/2/2014
BCT 187/2013/NĐ-CP của CP quy định chi tiết
thi hành Luật TM về hoạt động mua bán a) Áp dụng giấy phép nhập khẩu để
hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu
mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa trong hạn ngạch thuế quan đối với
với nước ngoài các mặt hàng thuộc danh mục hàng
hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế
quan nêu trên.
Lấy Danh mục tại TT 08/2014/TT-BCT ngày
b) Các mặt hàng thuộc danh mục áp
18/2/2014 của BCT
dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
Trứng gia cầm áp dụng nhập khẩu theo hạn
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công thương AS02 không có giấy phép của Bộ Công
ngạch thuế quan không bao gồm trứng đã thụ
Thương được áp dụng mức thuế
tinh để ấp thuộc các mã HS: 04071100,
ngoài hạn ngạch thuế quan. Riêng
04071910, 04071990.
thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu ngoài
hạn ngạch thuế quan để sản xuất
thuốc lá điếu thực hiện theo hướng
dẫn của Bộ Công Thương.

Trường hợp nhập khẩu phục vụ nghiên cứu


khoa học, viện trợ nhân đạo: phải có văn bản AS03 Cấm nhập khẩu
của Bộ Công Thương

Giấy phép của Bộ Công Thương


Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hóa để
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
phục vụ cho mục đích an ninh, quốc phòng, AS04
trình làm thủ tục hải quan
việc nhập khẩu thực hiện theo quy định của
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.

Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu

Page 188
AS
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

- Trường hợp được nhập khẩu: Giấy đăng ký


kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường
- Cấm nhập khẩu:
+ Phương tiện vận tải tay lái bên phải (tay lái
nghịch), kể cả dạng tháo rời và dạng đã được
chuyển đổi tay lái trước khi nhập khẩu vào
Việt Nam, trừ các loại phương tiện chuyên
dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm
AS vi hẹp gồm: xe cần cẩu; máy đào kênh rãnh;
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
xe quét đường, tưới đường; xe chở rác và chất
trình làm thủ tục hải quan
thải sinh hoạt; xe thi công mặt đường; xe chở
khách trong sân bay và xe nâng hàng trong
kho, cảng; xe bơm bê tông; xe chỉ di chuyển
trong sân golf, công viên.
+Ô tô các loại và bộ linh kiện lắp ráp ô tô đã
thay đổi kết cấu, chuyển đổi công năng so với
thiết kế ban đầu hoặc bị đục sửa, đóng lại số
khung, số động cơ trong mọi trường hợp và
dưới mọi hình thức.
+ Ô tô cứu thương đã qua sử dụng

Page 189
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
a) Các thương nhân nhập khẩu, xuất
khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-
dôn phải đăng ký với Bộ Tài nguyên
và Môi trường và được Bộ Tài
nguyên và Môi trường xác nhận đã
đăng ký. Bộ Tài nguyên và Môi
trường xác nhận khối lượng đăng ký
nhập khẩu các chất HCFC cho các
thương nhân căn cứ trên hạn ngạch
nhập khẩu các chất HCFC quy định
tại Điều 3 và tỷ lệ khối lượng thực
nhập khẩu trung bình của ba (03)
năm của thương nhân trước năm
thương nhân đăng ký nhập khẩu. Tham chiếu Danh mục Thiết bị làm lạnh sử
b) Việc nhập khẩu các chất HCFC dụng dung môi lạnh CFC cấm nhập khẩu kèm
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công Thương/
AS05 thuộc Phụ lục I được thực hiện theo theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTNMT ngày
Xác nhận của Bộ Tài nguyên môi trường
giấy phép nhập khẩu của Bộ Công 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
Thương trên cơ sở xác nhận đăng ký nguyên và Môi trường
nhập khẩu của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
c) Việc tạm nhập - tái xuất các chất
HCFC thuộc Phụ lục I được thực
hiện theo giấy phép của Bộ Công
Thương.
d) Việc nhập khẩu polyol trộn sẵn
HCFC-141b và xuất khẩu các chất
HCFC thuộc Phụ lục I được thực
hiện trên cơ sở đăng ký của thương
nhân có xác nhận của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.

Thực hiện theo TT 37/2013/TT-BCT


Thực hiện theo TT 37/2013/TT-BCT ngày
ngày 30/12/2013 của Bộ Công AP
30/12/2013 của Bộ Công Thương
Thương

Page 190
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

-Hàng hóa nhập khẩu phải có Giấy chứng


nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S (C/O form S)
do Bộ Thương mại Vương quốc Campuchia
hoặc cơ quan được ủy quyền cấp theo quy
định và được thông quan qua các cặp cửa
khẩu nêu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư
này
Quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch
-Thương nhân Việt Nam được nhập khẩu mặt
09/2014/TT- thuế quan năm 2014 và năm 2015 với thuế Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
18 24/2/2014 24/2/2014 AV hàng thóc, gạo các loại theo hạn ngạch thuế AV02
BCT suất nhập khẩu 0% đối với hàng hóa có trình làm thủ tục hải quan
quan.
xuất xứ từ Campuchia
- Đối với lá thuốc lá khô, chỉ những thương
nhân có giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên
liệu theo hạn ngạch thuế quan do Bộ Công
Thương cấp theo quy định tại Thông tư số
04/2006/TT-BTM ngày 06 tháng 4 năm 2006
của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương)
.

- Phâ n bó n thuộ c Danh mụ c quy định tạ i


Phụ lụ c ban hà nh kè m theo Thô ng tư chỉ Thay thế Thông tư số 35/2014/TT-BCT ngày
đượ c nhậ p khẩ u qua cử a khẩ u quố c tế và 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
07/2017/TT- 5/29/2017 Quy định cử a khẩ u nhậ p khẩ u mộ t số mặ t 7/13/2017 BV
cử a khẩ u chính. BV02 Trướ c khi thô ng quan
19 BCT hà ng phâ n bó n - Trườ ng hợ p nhậ p khẩ u qua cử a khẩ u phụ , quy định việc áp dụng chế độ cấp Giấy phép
lố i mở thì phả i đượ c sự cho phé p củ a Ủ y nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng
ban nhâ n dâ n tỉnh. phân bón

Sử a đổ i bổ sung mã HS trong Danh mụ c ban


hà nh kè m Thô ng tư số 29/2016/TT-BCT Sửa đổi bổ sung TT 29/2016/TT-BCT ngày
33/2017/TT-
20 BCT 12/28/2017 quy định Danh mụ c sả n phẩ m, hà ng hó a có 1/1/2018 BY Giấ y phép nhậ p khẩ u BY02 Trướ c khi thô ng quan
khả nă ng gâ y mấ t an toà n thuộ c trá ch 13/12/2016
nhiệm quả n lý củ a Bộ Cô ng Thương

Quy định nguyên tắ c điều hà nh hạ n ngạ ch Giấ y phé p NK để hưở ng hạ n ngạ ch theo TT
03/2018/TT- 3/30/2018 thuế quan nhậ p khẩ u đố i vớ i mặ t hà ng 14/5/2018- BZ BZ02 Tạ i thờ i điểm đă ng ký tờ khai
21 BCT 31/12/2018 04/2014/TT-BCT Danh mục muối + trứng có HS
muố i, trứ ng gia cầ m nă m 2018
Quy định việc khô ng á p dụ ng hạ n ngạ ch Đá p ứ ng quy định về xuấ t xứ hà ng hó a
04/2018/TT- 4/2/2018 thuế quan nhậ p khẩ u muố i và trứ ng gia 5/17/2018 CA
22 BCT và C/O form D thì khô ng á p dụ ng thuế Danh mục trứng + muối có HS
cầ m có xuấ t xứ từ cá c nướ c ASEAN quan nhậ p khẩ u

Bãi bỏ Thông tư 42/2013/TT-BTTTT. Tuy


49/2018/TT- Bãi bỏ thông tư 42/2013/TT-BCT
23 BCT 21/11/18 7/1/2019 CG Giấy phép nhập khẩu tiền chất CG02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai nhiên nguyên tắc quản lý và danh mục áp dụng
ngày 31/12/2013 theo Nghị định số 113

Page 191
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Sửa đổi một số điều của Thông tư số


(1) (2) (3) 55/2014/TT-BCT(4) ngày 19/12/2014 (5) (6) (7) (8) (9) (10)
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định cụ thể và hướng dẫn thực
48/2018/TT- hiện một số điều của Nghị định só
24 BCT 21/11/18 7/1/2019 CF Quản lý nội địa
38/2014/NĐ- CP ngày 6/5/2017 của
Chính phủ về quản lý hóa chất của
công ước cấm phát triển, sản xuất,
tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí
hóa học. II. Những quy định về kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) -7 8 (9) (10)
29/2010/TT- Về việc nhập khẩu ô tô chưa qua sử dụng
1 19/7/2010 5/9/2010 AY Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
BCT bị đục sửa số khung, máy
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
41/2015/TT- năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm
2 24/11/2015 01/01/2016 BR Không có Không có Thay thế Thông tư 08/2012/TT-BCT
BCT quản lý của Bộ Công thương do Bộ trưởng
Bộ Công thương ban hành

14/2013/TT- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá


3 15/7/2013 Quy định về điều kiện kinh doanh than 1/9/2013 BA Chứng minh nguồn gốc hợp pháp của than
BCT trình làm thủ tục hải quan

Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá


trình làm thủ tục hải quan
Hàng hoá phải được công bố hợp
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giấy chứng nhận đạt chất lượng theo quy
18/2013/TT- quy, chứng nhận hợp quy theo quy
4 31/7/2013 an toàn chai chứa khí dầu mỏ hoá lỏng 15/9/2013 BB chuẩn kỹ thuật quốc gia
BCT chuẩn kỹ thuật tương ứng bởi tổ chức
bằng thép
chứng nhận do Bộ Công thương chỉ
định hoặc thừa nhận.

Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn


-Thông báo thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu
28/2013/TT- thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
5 6/11/2013 20/12/2013 BC hoặc Thông báo thực phẩm chỉ kiểm tra hồ sơ BC02
BCT thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công trình làm thủ tục hải quan
Thương

Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số
35/2014/TT- Xuất trình giấy phép trong quá trình
7 15/10/2014 phép nhập khẩu tự động đối với một số 12/1/2014 BF mặt hàng phân bón thuộc Danh mục quy định BF02
BCT làm thủ tục hải quan
mặt hàng phân bón tại Phụ lục I
Quy định việc tạm ngừng kinh doanh
37/2014/TT-
8 24/10/2014 TNTX gỗ trò, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên từ 12/8/2014 BG Cấm kinh doanh TNTX
BCT
Lào và Campuchia

Page 192
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

1. Xuất khẩu
a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong
đó có ngành nghề về kinh doanh phân bón do
cơ quan có thẩm quyền cấp, chỉ xuất trình khi
xuất khẩu lần đầu.
b) Trường hợp có yêu cầu kiểm tra chất lượng
của tổ chức, cá nhân nước nhập khẩu thì phải
Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện
nộp phiếu kết quả thử nghiệm chất lượng lô
một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn
phân bón xuất khẩu phù hợp với quy định của
việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ
29/2014/TT- hợp đồng xuất khẩu do Phòng thử nghiệm Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
9 30/09/2014 đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và 27/11/2014 BH
BCT phân bón được chỉ định cấp..... trình làm thủ tục hải quan
phân bón khác tại Nghị định số
2. Nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh phân
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
bón
Chính phủ về quản lý phân bón
a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
b) Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy lô phân
bón
3. Trường hợp khác
Trường hợp phân bón ngoài Danh mục - xuất
trình giấy phép

- C/O form S
- thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại
Phụ lục số 02
Quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch - trừ lùi tự động trên tổng lượng hàng nhập
02/2015/TT- Xuất trình giấy phép trong quá trình
10 12/2/2015 thuế quan năm 2015 với thuế suất 0% đối 2/12/2015 BK khẩu
BCT làm thủ tục hải quan
với hàng hóa có xuất xứ từ CHDCND Lào - Riêng mặt hàng lá và cọng thuốc lá: có thêm
giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo
hạn ngạch thuế quan

Quy định về nguyên tắc điều hành hạn


02/2016/TT- Giấy phép nhập khẩu để được hưởng thuế suất Xuất trình giấy phép trong quá trình Thực hiện theo hướng dẫn của Thông tư
11 3/11/2016 ngạch thuế quan nhập khẩu đối với mặt 3/11/2016 BL
BCT thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan làm thủ tục hải quan 04/2014/TT-BTM
hàng trứng muối, trứng gia cầm năm 2016

12/2015/ Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
12 12/06/2015 phép nhập khẩu tự động đối với một số 26/7/2015 BQ Giấy phép nhập khẩu tự động BQ02
TTBCT trình làm thủ tục hải quan
sản phẩm thép
Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm (Bản
BS02
chính)
Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai thác
tận thu quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi) BS03
theo Thông tư này
Tờ khai hàng hóa khoáng sản nhập khẩu đối
BS04
với trường hợp nhập khẩu

Page 193
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Chứng từ mua khoáng sản tịch thu, phát mại
theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi)
BS05
theo Thông tư này đối với trường hợp mua
khoáng sản phát mại

Chứng từ mua khoáng sản để chế biến (Hợp đồng


mua khoáng sản, Hóa đơn giá trị gia tăng) kèm
theo Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai BS06
thác tận thu hoặc Tờ khai hàng hóa khoáng sản
nhập khẩu hoặc chứng từ mua khoáng sản tịch
thu, phát mại của Bên bán; Bản mô tả quy trình
chế biến, tỷ lệ sản phẩm thu hồi sau chế biến đối
với trường hợp mua khoáng sản để chế biến
12/2016/TT-
13 05/7/2016 20/8/2016
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 41/2012/TT-BCT BS định về xuất khẩu khoáng sản
quy Trước khi làm thủ tục xuất khẩu Sửa đổi, bổ sung Thông tư 41/2012/TT-BCT
BCT Chứng từ mua khoáng sản (Hợp đồng mua
khoáng sản, hóa đơn giá trị gia tăng) kèm theo
Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai thác
tận thu hoặc Tờ khai hàng hóa khoáng sản BS07
nhập khẩu hoặc Chứng từ mua khoáng sản
tịch thu, phát mại của Bên bán đối với trường
hợp kinh doanh thương mại

Văn bản chấp thuận xuất khẩu (nếu có) quy


định tại Điều 6 và Khoản 3 Điều 4 (sửa đổi)
BS08
theo Thông tư này (xuất trình bản chính và
nộp bản sao)

Báo cáo xuất khẩu khoáng sản (bản sao) của


doanh nghiệp kỳ trước đã gửi cho các cơ quan
nhà nước theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 BS09
(sửa đổi) theo Thông tư này, trừ doanh nghiệp
mới thực hiện xuất khẩu trong kỳ báo cáo.

Các chứng từ khác về xuất, nhập khẩu theo


BS0A
quy định của pháp luật hiện hành.

29/2016/TT- Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả Kết quả kiểm tra chất lượng (Quy định tại Sửa đổi một số điều của Thông tư 41/2015/TT-
14 13/12/2016 1/2/2017 BT BT02 Yêu cầu nộp trước khi thông quan
BCT năng gây mấy an toàn Luật Chất lượng và Nghi định 132/NĐ-CP) BCT

- Thay thế 07/2012/TT-BCT


'- Trước khi đưa phương tiện, thiết bị ra thị
trường, DN sản xuất, DNNK phải lập 01 bộ hồ
sơ đăng ký dán nhãn năng lượng gửi về Bộ
Kết quả Phiếu thử nghiệm hiệu suất năng
36/2016/TT- Công Thương. Sau khi nộp hồ sơ, DN được tự
15 28/12/2016 Quy định dán nhãn năng lượng 10/2/2017 BU lượng tối thiểu (Theo công văn hướng dẫn của BU02 Yêu cầu nộp trước khi thông quan
BCT thực hiện việc dán nhãn năng lượng phù hợp với
Tổng cục Hải quan)
thông tin trong Giấy công bố dán nhãn năng
lượng cho sản phẩm đã đăng ký và chịu trách
nhiệm về tính chính xác, trung thực của những
nội dung này

Page 194
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất,


11/2017/TT- Mã số kinh donh tạm nhập tái xuất đối với
16 28/7/2017 tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu hàng 11/9/2017 BW BW02 Khi mở tờ khai hải quan Thay thế Thông tư 05/2014/TT-BCT
BCT hàng
hóa

- Chính sách quản lý theo Thông tư số


28/2013/TT-BCT ngày 6/11/2013 (Điều 4, tiết b
khoản 1 Điều 14)
Thông báo thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu
- Áp dụng đối với nhóm hàng thực phẩm tại Phụ
của cơ quan kiểm tra được Bộ Công Thương BX02 Trước khi thông quan
lục của Quyết định
chỉ định cấp.
- Thay thế Quyết định số 3648/QĐ-BCT ngày
08/9/2016 và Quyết định số 5051/QĐ-BCT
Về việc công bố Danh mục sản phẩm hàng ngày 26/12/2016 của Bộ Công Thương
hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc đảm bảo
4755/QĐ-
17 21/12/2017 chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn 21/12/2017 BX
BCT
thực phẩm trước khi thông quan thuộc
trách nhệm quản lý của Bộ Công Thương - Chính sách quản lý theo Thông tư số
48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 (Điều 4,
Khoản 3, 6 Điều 21)
- Áp dụng đối với 02 mặt hàng tiền chất thuốc
Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng BX03 Trước khi thông quan
nổ tại Phụ lục của Quyết định
- Thay thế Quyết định số 3648/QĐ-BCT ngày
08/9/2016 và Quyết định số 5051/QĐ-BCT
ngày 26/12/2016 của Bộ Công Thương

Quy định chi tiết luật quản lý ngoại


12/2018/TT- - 04/2014/TT-BCT
18 BCT 15/06/18 thương và nghị định 69/2018/ND- 15/6/2018 CB
'- 11/2017/TT-BCT
CP '- 49/2015/TT-B T

06/2018/TT- Quy định chi tiết một số nội dung về Quyết định miễn trừ áp dụng biện pháp
19 BCT 20/04/18 15/6/2018 CC CC02 Tại thời điểm khai báo hải quan
các biện pháp phòng vệ thương mại phòng vệ thương mại

- 23/2009/TT-BCT
13/2018/TT- Quản lý, sử dụng vật liệu nổ công
20 BCT 15/06/18 1/7/2018 CD Giấy phép xuất nhập khẩu CD02 Tại thời điểm khai báo hải quan '- 26/2012/TT-BCT
nghiệp '- 45/2013/TT-BCT
'- 61/2014/TT-BCT

21/8/2018
22/2018/TT- Đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế Thông báo gaio quyền sử dụng hạn ngạch thuế
21 BCT 21/08/18 đến CE CE02 Tại thời điểm khai báo hải quan
quan đường 2018 quan nk đường của Bộ Công Thương
31/12/2018

III. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

III.1. Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu

Page 195
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
PHÂN BÓN

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm Mã theo thông báo kiểm tra chất lượng
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
17/2009/TT- sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt
1 27/3/2009 2009/05/11 DA
BNNPTNT Nam

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
43/2009/TT- sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt 8/28/
2 14/7/2009 DB
BNNPTNT Nam 2009
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
62/2009/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
3 25/9/2009 2009/11/09 DC
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
85/2009/TT-
4 30/12/2009 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2010/02/13 DD
BNNPTNT
Nam

Page 196
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Danh mục bổ sung phân bón được phép


(1) (2)
85/2009/TT- (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
4 30/12/2009 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2010/02/13 DD
BNNPTNT
Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Danh mục bổ sung phân bón được phép


40/2010/TT-
5 29/6/2010 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2010/08/13 DE
BNNPTNT
Nam Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt
Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
theo Thông tư 88/2011/TT-BNNPTNT ngày
Trồng chọt; Chỉ thông quan khi có
28/12/2011; Giấy thông báo kết quả kiểm tra
kết quả kiểm tra hoặc giấy thông báo
hoặc giấy miễn kiểm tra theo Thông tư
miễn kiểm tra
50/2009/TT-BNNTPTN ngày 18/8/2009

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân


49/2010/TT- bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử
6 24/8/2010 8/10/2010 DF Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
BNNPTNT dụng ở Việt Nam
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt


Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
theo Thông tư 88/2011/TT-BNNPTNT ngày
Trồng chọt; Chỉ thông quan khi có
28/12/2011; Giấy thông báo kết quả kiểm tra
kết quả kiểm tra hoặc giấy thông báo
hoặc giấy miễn kiểm tra theo Thông tư
miễn kiểm tra
50/2009/TT-BNNTPTN ngày 18/8/2009

Page 197
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân
bón được phép sản xuất kinh doanh, sử
dụng và danh mục thuốc thú y, vắc xin,
65/2010/TT-
7 5/11/2010 chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất 2010/12/20 DG Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
BNNPTNT
dùng trong thú y được phép lưu hành tại miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt


Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
theo Thông tư 88/2011/TT-BNNPTNT ngày
Trồng chọt; Chỉ thông quan khi có
28/12/2011; Giấy thông báo kết quả kiểm tra
kết quả kiểm tra hoặc giấy thông báo
hoặc giấy miễn kiểm tra theo Thông tư
miễn kiểm tra
50/2009/TT-BNNTPTN ngày 18/8/2009

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
70/2010/TT- bón được phép sản xuất kinh doanh và sử miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
8 8/12/2010 2011/01/22 DH
BNNPTNT dụng tại Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
29/2011/TT-
9 15/4/2011 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2011/05/30 DJ
BNNPTNT
Nam

Page 198
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Danh mục bổ sung phân bón được phép


(1) 29/2011/TT-
9 (2) (3)
15/4/2011 sản xuất kinh doanh(4)
và sử dụng tại Việt (5)
2011/05/30 (6)
DJ (7) (8) (9) (10)
BNNPTNT
Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
42/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
10 6/6/2011 2011/07/21 DK
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
59/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
11 30/8/2011 2011/10/14 DL
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
86/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
12 16/12/2011 2012/01/30 DM
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
13/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
13 19/3/2012 2012/05/03 DN
BNNPTNT Nam

Page 199
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) Danh mục bổ sung phân


(4) bón được phép (5) (6) (7) (8) (9) (10)
13/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
13 19/3/2012 2012/05/03 DN
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
31/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
14 20/7/2012 2012/09/02 DP
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
45/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
15 12/9/2012 27/10/2012 DQ
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

- Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009; tra
64/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
16 24/12/2012 2013/02/07 DR
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng đối với
GQ02
toàn thực phẩm muối nhập khẩu muối công nghiệp nhập khẩu
39/2018/TT- Thay thế 27/2017/TT-BNNPTNT ngày
17 BNNPTNT 27/12/18 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ 9/2/2019 GQ Trước thông quan
25/12/2017
Thông báo kết quả kiểm tra an toàn thực phẩm
Nông nghiệp và Phát triển nông đối với muối thực phẩm và muối tinh nhập GQ03
thôn khẩu

Bảng mã số HS đối với Danh mục Chính sách quản lý đối với từng danh mục căn
15/2018/TT-
18 BNNPTNT 29/10/18 hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý 1/1/2019 GK cứ vào các văn bản quy phạm pháp luật có Thay thế Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT
của Bộ NNPTNT liên quan

Page 200
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
THỦY SẢN SỐNG, GIỐNG THỦY SẢN

Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng


Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
thủy sản có tên trong Danh mục sản phẩm xử
khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Bộ Thủy
hải quan.
sản (cũ) ban hành, không phải xin phép

Ban hành Danh mục bổ sung, sửa đổi thức


39/2013/TT- Tên sản phẩm tại các Danh mục được phép
ăn thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
19 BNNPTNT 12/8/2013 2013/10/27 DU lưu hành tại Việt Nam do Bộ NNPTNT ban
trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
hành tại Việt Nam hành không phải xin phép. Hàng hóa thuộc
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
Danh mục sửa đổi tên nhà sản xuất, nhà nhập
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
khẩu, tên sản phẩm tại các Danh mục được
hải quan.
phép lưu hành tại Việt Nam

Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập


Thức ăn chăn nuôi đã có trong Danh mục thức
khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
ăn chăn nuôi thủy sản được phép lưu hành tại
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
Việt Nam do Bộ NNPTNT ban hành không
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
phải xin phép
hải quan.

THỨC ĂN CHĂN NUÔI


Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia
Thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về chất Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
26/2012/TT- súc gia cầm được phép lưu hành tại Việt
1 25/6/2012 2102/08/09 DW lượng theo Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT nam
ngày 10/10/2011 tra

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông


tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày
50/2014/TT-
2 24/12/2014 10/10/2011 Quy định chi tiết một số điều 7/2/2015 FG
BNNPTNT
Nghị định số 08/2011/NĐ-CP về quản lý
thức ăn chăn nuôi

Page 201
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Bổ sung Danh mục hóa chất, kháng sinh


01/2017/TT- cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và
3 16/1/2017 1/3/2017 FV Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
BNNPTNT sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc,
gia cầm tại Việt Nam

THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Phụ lục 1. Danh mục hoá chất, kháng sinh


cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ Cấm XK, NK
sản

Phụ lục 2. Danh mục thuốc, hoá chất, kháng


Cấm XK, NK
sinh cấm sử dụng trong thú y

Phụ lục 3. Danh mục hoá chất, kháng sinh hạn


chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ
sản
Yêu cầu nộp/ xuất trình Giấy phép
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài Danh mục
của Cục Thủy sản trong quá trình làm
thức ăn chăn nuôi thủy sản phải có giấy phép
thủ tục hải quan đối với hàng hóa
15/2009/TT- Ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy DX02
1 17/03/2009 5/1/2009 DX thuộc Danh mục hoá chất, kháng sinh
BNNPTNT kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng sản); Nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi
hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh
trường nuôi trồng thủy sản ngoài Danh mục
doanh thuỷ sản
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng
thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam
phải xin phép Tổng cục Thủy sản

Phụ lục 4. Danh mục thuốc, hoá chất, kháng


sinh hạn chế sử dụng trong thú y . Thuốc thú Yêu cầu nộp/ xuất trình Giấy phép
y, nguyên liệu làm thuốc thú y chưa có Giấy của Cục Thú y trong quá trình làm
chứng nhận lưu hành tại Việt Nam khi nhập thủ tục hải quan đối với hàng hóa
DX03
khẩu phải được Cục Thú y cấp phép. thuộc Danh mục thuốc, hoá chất,
Thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y chưa kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú
có Giấy chứng nhận lưu hành tại Việt Nam y.
khi nhập khẩu phải được Cục Thú y cấp phép

Page 202
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Rút Tylosin phosphate ra khỏi Danh mục


thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng trong
thú y tại Phụ lục 2 TT 15/2009/TT-
Chuyển Tylosin phosphate và các sản
Bổ sung, sửa đổi Thông tư số 15/2009/TT- BNNPTNT và bổ sung Tylosin phosphate và
phẩm có chứa hoạt chất Tylosin
BNN ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng các sản phẩm có chứa hoạt chất Tylosin
phosphate từ Danh mục thuốc, hóa
29/2009/TT- Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh phosphate bao gồm Tylan 40 số đăng ký EC-
4/6/2009 2006/6/04 DY chất, kháng sinh cấm sử dụng trong
BNNPTNT mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử 01; Tylan 40 sufa G số đăng ký EC-02; Tylan
thú y sang Danh mục thuốc, hóa chất,
dụng, hạn chế sử dụng 100 số đăng ký EC-19 của công ty Elanco
kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú
Animal Health-Mỹ vào Danh mục thuốc, hóa
y.
chất, kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú y
2 tại Phụ lục 4 Thông tư số 15/2009/TT-
BNNPTNT ngày 17/03/2009.

Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất, Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm
42/2015/TT- kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng
16/11/2015 16/11/2015 FK Cấm NK
BNNPTNN doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại
gia súc, gia cầm tại Việt Nam Việt Nam

GiỐNG CÂY TRỒNG

69/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống cây trồng quý Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm
1 3/12/2004 2004/12/28 EB Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu xuất khẩu

Thương nhân xuất khẩu giống cây trồng có


Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng
trong Danh mục Nguồn gen cây trồng quý
ý của Bộ NNPTNT trong quá trình
hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc
làm thủ tục hải quan đối với giống
biệt theo quy định của Bộ Nông nghiệp và EC02
cây trồng có trong Danh mục Nguồn
Phát triển nông thôn, phải được sự đồng ý
gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc
bằng văn bản của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
tế trong trường hợp đặc biệt.
và Phát triển nông thôn
Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen
79 /2005/QĐ-
2 5/12/2005 cây trồng quý hiếm 2006/01/15 EC
BNNPTNT

Page 203
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen


(1) 79 /2005/QĐ-
2 (2) 5/12/2005(3) cây trồng quý hiếm (4) (5)
2006/01/15 (6)
EC (7) (8) (9) (10)
BNNPTNT

Thương nhân xuất khẩu giống cây trồng có


Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng
trong Danh mục Nguồn gen cây trồng quý
ý của Bộ NNPTNT trong quá trình
hiếm hạn chế trao đổi quốc tế theo quy định
làm thủ tục hải quan đối với giống
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, EC03
cây trồng có trong Danh mục Nguồn
phải được sự đồng ý bằng văn bản của Bộ
gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
tế trong trường hợp đặc biệt.
thôn

Ban hành danh mục bổ sung giống cây


01/2015/TT- Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép
3 22/01/2015 trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở 09/03/2015 FP
BNNPTNT sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
Việt Nam

Ban hành danh mục bổ sung giống cây


28/2016/TT- Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép
4 27/7/2016 trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở 10/9/2016 FR
BNNPTNT sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
Việt Nam

Tạm ngừng nhập khẩu các mặt hàng có


558/QĐ-
5 1/3/2017 nguy
Quy cơ caomột
định mangsốtheo
nộimọt
dunglạc về
serratus
xuất 30/4/2017 FW Cấm nhập khẩu Tạm ngừng nhập khẩu
BNN-BVTV
Ấn Độ nhập khẩu giống cây trồng,
khẩu,
giống vật nuôi, nguồn gen cây
trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT- Danh mục và HS quy định tại Thông tư số Bãi bỏ điều 40 Thông tư số 21/2015/TT-
6 BNNPTNT 28/02/18 vật và nhập khẩu vật thể trong Danh 1/1/2019 GL
15/2018/TT-BNNPTNT
GL02 Giấy phép xuất, nhập khẩu
BNNPTNT ngày 8/6/2015
mục vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật phải phân tích nguy cơ dịch
hải trước
Ban hành khi
danhnhập
mụckhẩu
sản vào Việt
phẩm, hàng
Nam kiểm tra chất lượng (đối với 1 số
14/2018/TT- hóa có khả năng gây mất an toàn Bãi bỏ thông tư số 28/2017/TT-BNNPTNT
7 BNNPTNT 29/10/18 1/1/2019 GM Có Danh mục, không có HS GM02 nhóm hàng phải kiểm tra trước thông
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ quan quy định cụ thể tại Danh mục)
ngày 25/12/2017
NNPTNT

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực


44/2018/TT-
8 BNNPTNT 28/12/18 phẩm đối với thực phẩm có nguồn 22/2/2019 GN
gốc thực vật xuất khẩu

GIỐNG VẬT NUÔI

78/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống vật nuôi quý Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất
1 31/12/2004 2005/01/29 ED Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu khẩu

Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
01/2010/TT- Ban hành Danh mục bổ sung giống vật
2 7/1/2010 2010/02/21 EE xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
BNNPTNT nuôi được phép sản xuất kinh doanh
nghiệp và Phát triển nông ban hành, không Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
phải xin phép hải quan.

Page 204
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng


Thương nhân trao đổi với nước ngoài những
ý của Bộ NNPTNT trong quá trình
giống vật nuôi quý hiếm có trong Danh mục
làm thủ tục hải quan đối với giống
giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu và
06/2012/TT- vật nuôi quý hiếm có trong Danh
Ban hành Danh mục bổ sung nguồn gen Danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần
3 BNNPTNT 1/2/2012 2012/3/16 EH EH02 mục giống vật nuôi quý hiếm cấm
vật nuôi quý hiếm cần được bảo tồn bảo tồn để phục vụ nghiên cứu khoa học hoặc
xuất khẩu và Danh mục nguồn gen
các mục đích đặc biệt khác do Bộ trưởng Bộ
vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn để
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết
phục vụ nghiên cứu khoa học hoặc
định
các mục đích đặc biệt khác.

THUỐC THÚ Y
Không có Không có
Thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh
25/2012/TT- vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
1 2012/06/22 2012/08/06 EL Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Thú y theo
BNNPTNT được phép lưu hành tại Việt Nam EL02 Thú y theo TT 88/2011/TT-
TT 88/2011/TT-BNNPTNT
BNNPTNT

Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập


Thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận lưu
khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
hành tại Việt Nam không phải xin phép, trừ
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
trường hợp nhập khẩu vắc xin, chế phẩm sinh
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
học, vi sinh vật phải được Cục Thú y cấp phép
Ban hành Danh mục thuốc thú y được hải quan.
28/2013/TT- phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục
2 BNNPTNT 31/5/2013 vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, 2013/7/15 EM
hóa chất dùng trong thú y được phép lưu
hành tại Việt Nam Thuốc thú y (vắc xin, chế phẩm sinh học, vi
Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
sinh vật, hóa chất dùng trong thú y) đã được
khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
cấp Giấy chứng nhận lưu hành tại Việt Nam,
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
trừ trường hợp nhập khẩu vắc xin, chế phẩm
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
sinh học, vi sinh vật phải được Cục Thú y cấp
hải quan.
phép

III.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp

STT Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định


Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (14)

Page 205
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy thông báo kết quả kiểm dịch hoặc giấy


Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, miễn kiểm dịch theo Thông tư 01/2012/TT-
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
45/2005/QĐ- sản phẩm động vật; danh mục động vật, BTC ngày 03/01/2012; Giấy thông báo kết Thông báo kết quả hoặc miễn kiểm dịch
1 25/7/2005 19/8/2005 EN EN02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm quả kiểm tra VSATTP đối với hàng hóa có động vật
tra
dịch nguồn gốc động vật nhập khẩu theo Thông tư
25/2010/TT-BNNPNT ngày 08/4/2010;

Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú


y; danh mục đối tượng thuộc diện phải
kiểm tra vệ sinh thú y; danh mục đối Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
46/2005/QĐ-
2 25/7/2005 tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú 2005/08/21 EP miễn kiểm tra theo Thông tư 01/2012/TT- EP02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
y bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú BTC ngày 03/01/2012 tra
ý

Giấy thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về


Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
50/2009/TT- chất lượng hoặc giấy miễn kiểm tra nhà nước
3 18/8/2009 năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm 2009/10/02 EQ EQ02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT về chất lượng theo Thông tư 50/2009/TT-
quản lý của Bộ NN & PTNT tra
BNNTPTN ngày 18/8/2009

Hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực


13/2011/TT- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
4 16/3/2011 phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật 2011/7/01 ER Hàng phải kiểm tra an toàn thực phẩm ER02
BNNPTNT trình làm thủ tục hải quan.
nhập khẩu
01/2012/
Hồ sơ lâm sản hợp pháp theo Điều 10
TT/ Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm Hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn
5 4/1/2012 2012/02/18 EW TT 01/2012/TT-BNNPTNT; kiểm tra
BNNPTNT tra nguồn gốc lâm sản gốc gỗ, lâm sản ngoài gỗ
nguồn gốc theo Điều 30 TT này.

Quy định chi tiết một số điều Nghị định số Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
66/2011/TT-
6 10/10/2011 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của 24/11/2011 FA Giấy xác nhận chất lượng FA02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi tra

Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập


28/2014/TT- khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng
7 9/4/2014 20/10/2014 FD
BNNPTNT trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm
tại Việt Nam
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
34/2014/TT- Thông tư hướng dẫn kiểm tra chât lượng Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng muối
8 31/10/2014 1/1/2015 FE FE02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT muối nhập khẩu nhập khẩu
tra

Page 206
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
30/2014/TT-
9 9/5/2014 1/1/2015 FF Thông báo kết quả kiểm dịch đạt yêu cầu FF02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
tra

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông


tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10
50/2014/TT- tháng 10 năm 2011 quy định chi tiết một Thực hiện theo mã của Thông tư 66/2011/TT-
10 24/12/2014 2/7/2015 FG
BNNPTNT số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP BNNPTNT
ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính
phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
Giấy phép CITES khi XK gỗ và sản phẩm làm Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH02
từ gỗ thuộc các Phụ lục của CITES làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu với hàng hóa xuất khẩu Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH03
quy định tại Điều 10 Thông tư này làm thủ tục hải quan
Giấy phép nhập khẩu với hàng hóa nhập khẩu Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH04
quy định tại Điều 11 Thông tư này làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH05
trồng quy định tại Mục 3 Thông tư làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật Xuất trình giấy phép trong quá trình
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số nội FH06
nuôi quy định tại Mục 4 Thông tư làm thủ tục hải quan
dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP
ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định Giấy phép nhập khẩu thuốc thú y quy định tại Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH07
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt Mục 5 Thông tư làm thủ tục hải quan
04/2015/TT-
11 2/12/2015 động mua bán hàng hóa quốc tế và các 29/03/2015 FH Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và
BNNPTNT Xuất trình giấy phép trong quá trình
hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và vật thể phải có giấy phép kiểm dịch thực vật FH08
quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong làm thủ tục hải quan
nhập khẩu quy định tại Mục 6 Thông tư
lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản Giấy phép nhập khẩu thức ăn gia súc, gia cầm Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH09
quy định tại Mục 7 Thông tư làm thủ tục hải quan
Giấy phép nhập khẩu phân bón quy định tại Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH10
Mục 8 Thông tư làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu nguồn gen
Xuất trình giấy phép trong quá trình
cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa FH11
làm thủ tục hải quan
học kỹ thuật quy định tại Mục 9 Thông tư
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa
Xuất trình giấy phép trong quá trình
chuyên ngành thủy sản theo quy định tại Mục FH12
làm thủ tục hải quan
10 Thông tư

Thông tư hướng dẫm một số điều của


Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày
41/2014/TT- 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý
12 13/11/2014 29/12/2014 FJ Không quy định
BNNPTNT phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà
nước của Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn

Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất,


42/2015/TT- kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh
13 16/11/2015 16/11/2015 FK
BNNPTNT doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi
gia súc, gia cầm tại Việt Nam

Page 207
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật Xuất trình giấy phép trong quá trình
FN02
21/2015/TT- nhằm mục đích xuất khẩu làm thủ tục hải quan
14 6/8/2015 Quản lý thuốc bảo vệ thực vật 1/8/2015 FN
BNNPTNT Giấy chứng nhận đủ điều kiện kiểm tra chất
FN03 Xuất trình trước khi thông quan
lượng
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy
FQ02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
sản thuộc diện phải kiểm dịch
tra
26/2016/TT- Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm Thay thế Thông tư 06/2010/TT-BNN,
15 30/6/2016 15/8/2016 FQ
BNNPTNT động vật thủy sản 43/2010/TT-BNN, 32/2012/TT-BNN
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy
sản thuộc diện miễn kiểm dịch

Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm


Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên FT02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm Quyết định 45/2005/QĐ-BNN, 47/2005/QĐ-
cạn thuộc diện phải kiểm dịch tra BNN, 86/2005/QĐ-BNN, 15/2006/QĐ-BNN,
25/2016/TT- Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm 49/2006/QĐ-BNN, 70/2006/QĐ-BNN,
16 30/6/2016 15/8/2016 FT
BNNPTNT động vật trên cạn 126/2008/QĐ-BNN; Thông tư số 11/2009/TT-
BNN ;Thông tư số 57/2011/TT-BNNPTNT
Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên
cạn thuộc diện miễn kiểm dịch

Cấm xuất khẩu đối với mẫu vật động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ tự nhiên vì mục đích thương mại gồm:
a) Mẫu vật động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
thuộc nhóm IB, mẫu vật thực vật rừng thuộc
nhóm IA theo quy định của Chính phủ về
Cấm
quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm.
b) Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp quy định tại Phụ lục I của CITES.
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT (Khoản
1 Điều 10)

Page 208
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
không vì mục đích thương mại: phục vụ ngoại
giao, nghiên cứu khoa học, trao đổi giữa các
vườn động vật, vườn thực vật, triển lãm không
vì mục đích thương mại, biểu diễn xiếc không
vì mục đích thương mại; trao đổi, trao trả mẫu
vật giữa các Cơ quan quản lý CITES các
nước.

b) Xuất khẩu vì mục đích thương mại:

- Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã, nguy


cấp, quý, hiếm từ tự nhiên quy định tại Phụ
lục II, III của Công ước CITES, mẫu vật tiền
Công ước CITES;
- Mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng,
trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục
GA01 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
của Công ước CITES;

- Mẫu vật thực vật rừng từ tự nhiên thuộc Thay thế TT 40/2013/TT-BNNPTNT
nhóm IIA theo quy định của Chính phủ;
- Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã, nguy
cấp, quý, hiếm thuộc nhóm I, nhóm II theo
quy định của Chính phủ và mẫu vật quy định
tại Phụ lục của Công ước CITES có nguồn
gốc nuôi, trồng theo quy định tại Nghị định số
82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính
phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập
khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá
cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm và Điều 5 Nghị định
số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của
Ban hà nh Danh mụ c cá c loà i độ ng vậ t, thự c Cấp chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu
04/2017/TT- 2/24/2017 vậ t hoang dã quy định trong cá c phụ lụ c củ a 4/10/2017 GA
17 BNNPTNT cô ng ướ c về buô n bá n quố c tế cá c loà i độ ng niệm
vậ t, thự c vậ t hoang dã nguy cấ p. (Theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 2 GA02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Điều 15, khoản 1 Điều 4))

Chứng chỉ mẫu vật tiền công ước đối với mẫu
vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy
nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công
ước CITES GA03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
(theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 3
Điều 15, khoản 1 Điều 4))

Cấm nhập khẩu mẫu vật động vật, thực vật


thuộc Phụ lục I CITES có nguồn gốc từ tự
nhiên vì mục đích thương mại
Cấm
(theo Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
(Khoản 1 Điều 11))

Page 209
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu cho các trường hợp sau:

a) Mẫu vật các loài động vật, thực vật thuộc


Phụ lục I CITES có nguồn gốc từ tự nhiên
không vì mục đích thương mại: phục vụ ngoại
giao, nghiên cứu khoa học, trao đổi giữa các
vườn động vật, vườn thực vật, triển lãm không
vì mục đích thương mại, biểu diễn xiếc không
vì mục đích thương mại; trao đổi, trao trả mẫu
vật giữa các Cơ quan quản lý CITES các
nước.

b) Nhập khẩu Mẫu vật động vật, thực vật


hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên quy
định tại Phụ lục II, III của Công ước CITES,
mẫu vật tiền Công ước CITES; GA11 Tại thời điểm đăng ký tờ khai GA11: Mã giấy phép điện tử

c) Mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng,


trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục
của Công ước CITES;

b) Mẫu vật động vật, thực vật thuộc Phụ lục I


có nguồn gốc từ trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng
cấy nhân tạo, mẫu vật quy định tại Điểm a
Khoản 2 Điều này và mẫu vật động vật, thực
vật thuộc Phụ II và III của Công ước CITES
phải được Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam
cấp giấy phép.
(theo Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT
(khoản 2 Điều 11))

Ban hà nh bả ng mã HS đố i vớ i hà ng hó a là Theo thông tư số 04/2017/TT-


924/QD- 3/24/2017 độ ng vậ t, thự c vậ t hoang dã nguy cấ p, quý, 3/24/2017 GB
18 BNN-TCLN Theo thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT
hiế m BNNPTNT

Kiểm tra chất lượng (theo khoản 3 Điều 67


Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Thông tư
28/2017/TT-BNNPTNT)
GJ02 Trước khi thông quan
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử
dụng tại Việt Nam (Phụ lục I) Thông tư này thay thế các Thông tư sau:
1. Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày
Ban hà nh Danh mụ c thuố c bả o vệ thự c vậ t 21/4/2016
03/2018/TT-
19 BNNPTNT 09/02/2018 đượ c phé p sử dụ ng, cấ m sử dụ ng tạ i Việt 28/3/2018 GJ 2. Thông tư số 06/2017/TT-BNNPTNT ngày
Nam 8/3/2017
3. Thông tư số 15/2017/TT-BNNPTNT ngày
14/8/2017

Page 210
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Thông tư này thay thế các Thông tư sau:


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 1. Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày
(10)
Ban hà nh Danh mụ c thuố c bả o vệ thự c vậ t 21/4/2016
03/2018/TT- 09/02/2018 28/3/2018 GJ
19 BNNPTNT đượ c phé p sử dụ ng, cấ m sử dụ ng tạ i Việt Giấy phép nhập khẩu khi nhập khẩu thuốc bảo 2. Thông tư số 06/2017/TT-BNNPTNT ngày
Nam vệ thực vật thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực 8/3/2017
vật cấm sử dụng tại Vệt Nam để làm chất 3. Thông tư số 15/2017/TT-BNNPTNT ngày
chuẩn (khoản 2 Điều 67 Luật Bảo vệ và Kiểm 14/8/2017
dịch thực vật)
GJ03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng
tại Việt Nam và bổ sung mã số HS đối với một
số thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt
Nam (Phụ lục II)

IV. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giây Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (14)


Hướng dẫn Nghị định 24/2012/NĐ-CP về
16/2012/TT- Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vàng nguyên Nộp trong quá trình làm thủ tục hải
1 25/05/2012 quản lý hoạt động kinh doanh vàng do 7/10/2012 TC TC02
NHNN liệu quan
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Văn bản chỉ định và cho phép cơ sở in, đúc


TD02
tiền được nhập khẩu Khi làm thủ tục nhập khẩu, cơ sở in, Thay thế :
38/2018/TT- Quy định việc NK hàng hóa phục vụ đúc tiền gửi cơ quan hariq uan 01 bản Thông tư số 18/2014/TT-NHNN
2 NHNN 25/12/18 8/2/2019 TD
hoạt động in, đúc tiền của NHNN Hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc các hình
chính xác nhận của ngân hàng kèm Thông tư số 15/2017/TT-NHNN
hồ sơ nhập khẩu (Có Danh mục hàng hóa kèm theo)
thức văn bản khác giữa cơ sở in tiền và đơn vị TD03
cung cấp
Ban hành Danh mục hàng hóa XK, Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu do vụ quản lý
47/2018/TT- NK kèm theo mã số HS thuộc phạm ngoại hối quy định và cấp
3 NHNN 28/12/18 12/2/2019 TE TE02 Trước thông quan Có Danh mục hàng hóa
vi quản lý của NHNN trong lĩnh vực (Nghị định số 24/2012/NĐ-CP, TT
vàng 16/2012/TT-NHNN)

V. BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (14)

Page 211
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Ban hành DM sản phẩm hàng hóa có khả Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng (được đưa
03/2010/TT- Hàng phải đạt chất lượng mới được
1 2010/01/19 năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm 2010/03/01 VA hàng về bảo quản trước khi có kết quả kiểm VA02
BLDTBXH phép NK
quản lý của Bộ LĐTBXH tra) hoặc giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng

Danh mục sản phẩm, hàng hóa có


Kiểm tra chất lượng (đối với 1 số nhóm hàng
22/2018/TT- khả năng gây mất an toàn thuộc thay thế Phụ lục I thông tư 03/2010/TT-
2 BLĐTBXH 06/12/18 1/2/2019 VB phải kiểm tra trước thông quan quy định cụ VB02 Trước thông quan
trách nhiệm quản lý của Bộ thể tại Danh mục)
BLĐTBXH
LĐTBXH
VI. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
VI.1. Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
Danh mục tem bưu chính cần GPNK LA02 Giấy phép nhập khẩu
14/2011/TT- Quy định chi tiết thi hành nghị định số tục hải quan
1 2011/6/7 LA
BTTTT 12/2002/NĐ-CP 2011/8/1 DM thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện cần Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
LA03 Giấy phép nhập khẩu
GPNK tục hải quan

Page 212
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

- Linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, phụ kiện


đã qua sử dụng của các loại sản phẩm thuộc
Danh mục cấm nhập khẩu cũng bị cấm nhập
khẩu;
- Đối với máy in, máy photocopy kỹ thuật số đa
Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã
Cấm NK màu, khi nhập khẩu thực hiện quy định của
qua sử dụng cấm nhập khẩu
pháp luật về in. Đối với máy photocopy kỹ thuật
số đơn sắc (đen trắng) có kết hợp tính năng in
hoặc kết hợp tính năng khác đã qua sử dụng, khi
nhập khẩu thực hiện theo các quy định tại
Thông tư này
Hướng dẫn một số điều của Nghị định
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của
31/2015/TT-
2 29/10/2015 Chính phủ đối với hoạt động xuất, nhập 15/12/2015 LJ
BTTTT
khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua
sử dụng

Văn bản cho phép nhập khẩu sản phẩm thuộc


Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá
Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa LJ02
trình làm thủ tục hải quan
học của Bộ Thông tin và truyền thông

Văn bản chấp thuận cho phép thực hiện hoạt


động gia công của Bộ Thông tin và truyền
thông khi thực hiện hoạt động gia công tái Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá
LJ03
chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông trình làm thủ tục hải quan
tin đã qua sử dụng thuộc danh mục cấm nhập
khẩu cho thương nhân nước ngoài

VI.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực của Bộ TTTT

Page 213
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

Quy định chi tiết thi hành Nghị định số


187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của
18/2014/TT- Danh mục thiết bị phát, thu-phát sóng vô Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
1 26/11/2014 Chính phủ đối với việc cấp giấy phép nhập 16/01/2015 LE LE02 Giấy phép nhập khẩu
BTTTT tuyến điện theo Phụ lục I tục hải quan
khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến
điện

Quy định chi tiết thi hành Nghị định số


26/2014/TT- 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Danh mịc tem bưu chính cần giấy phép nhập Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
2 30/12/2014 16/02/2015 LF LF02 Giấy phép nhập khẩu
BTTTT Chính phủ đối với việc nhập khẩu tem bưu khẩu theo quy định tại Phụ lục I tục hải quan
chính

Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành


một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
23/2014/TT- định số 195/2013/NĐ-CP ngày Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
3 29/12/2014 15/02/2015 LG Không LG02 Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
BTTTT 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tục hải quan
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản

Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành


Danh mục chủng loại thiết bị in phải có giấy
03/2015/TT- một số điều, khoản của Nghị định số Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
4 3/6/2015 5/1/2015 LH phép nhập khẩu theo quy định tại Điều 9 LH02 Giấy phép nhập khẩu
BTTTT 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của tục hải quan
Thông tư
Chính phủ quy định về hoạt động in

43/2016/TT-
5 26/12/2016 Danh mục thông tin số 10/2/2017 LK Danh mục thông tin số Không
BTTTT

Quy định Danh mụ c sả n phẩ m, hà ng hó a có LR02 Chứng nhận hợp quy


04/2018/TT-
6 BTTTT 5/8/2018 khả nă ng gâ y mấ t an toà n thuộ c trá ch 7/1/2018 LR Có Danh mục, không có HS Trước thời điểm thông quan
nhiệm quả n lý củ a Bộ TTTT
LR03 Công bố hợp quy

LR02 Chứng nhận hợp quy


Công bố mã số HS Danh mục sản
2261/QĐ-
7 BTTTT 28/12/18 phẩm, hàng hóa nhóm 2 của Bộ 28/12/2018 LS Co Danh mục và HS Trước thời điểm thông quan
TTTT
LR03 Công bố hợp quy

Page 214
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy phép nhập khẩu hàng hóa trong


LT02
lĩnh vực in

Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu


LT03 xuất bản phẩm nhập khẩu để kinh
doanh

Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm


LT04
nhập khẩu không kinh doanh

Ban hành Danh mục hàng hóa nhập Giấy phép xuất khẩu (đối với hàng
22/2018/TT- hóa trong Danh mục tại Mục I.1 chưa
8 BTTTT 28/12/18 khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, 12/2/2019 LT Có Danh mục và HS LT05
được xuất bản và chưa được lưu hành
Tại thời điểm khải báo hải quan
phát hành xuất bản phẩm hợp pháp tại Việt Nam)

Cấm nhập khẩu dưới mọi hình thức


đổi với hàng hóa trong Danh mục tại
Mục I.1 có nội dung vu phạm quy
định tại Khoản 1 Điều 10 Luật xuất
bản

Cấm xuất khẩu dưới mọi hình thức


đổi với hàng hóa trong Danh mục tại
Mục I.1 có nội dung vu phạm quy
định tại Khoản 1 Điều 10 Luật xuất
bản
VII. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)



V/v Ban hành DM thiết bị làm lạnh sử DM thiết bị làm lạnh sử dụng môi chất lạnh
1 15/2006/QĐ- 2006/09/08 2006/10/07 MA không có Cấm nhập khẩu
dụng môi chất lạnh CFC cấm nhập khẩu CFC cấm nhập khẩu
BTNMT
2 01/2013/TT- 2013/01/28 Quy định về phế liệu được phép nhập 2013/04/01 MB DM phế liệu được phép NK từ nước ngoài để MB02 - Thuộc DM Yêu cầu nộp / xuất trình trong quá trình làm thủ
BTNMT khẩu làm nguyên liệu sản xuất làm nguyên liệu sản xuất - Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tục hải quan
DM phế liệu thu được trong quá trình sản xuất - DN có giấy chứng nhận đủ điều Yêu cầu nộp / xuất trình trong quá trình làm thủ
của doanh nghiệp chế xuất, doanh nghiệp kiện NK tục hải quan
trong khu thuế quan được phép NK vào nội
địa để làm nguyên liệu sản xuất

Page 215
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ
41/2015/TT- Thông tư về bảo vệ môi trường trong nhập
3 9/9/2015 27/10/2015 MC Có Danh mục MC02 môi trường trong nhập khẩu phế liệu Tại thời điểm khai báo hải quan
BTNMT khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
làm nguyên liệu sản xuất

VIII. BỘ XÂY DỰNG

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Vv công bố danh mục và mã số HS vật
03/2012/TT- Danh mục vật liệu amiăng thuộc nhóm Nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ Nộp/xuất trình giấy phép tại thời điểm làm thủ
1 05/9/2012 liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm 25/10/2012 NA
BXD amfibole cấm nhập khẩu Xây Dựng tục Nhập khẩu
nhập khẩu

- Kết quả thí nghiệm phân tích các


chỉ tiêu cơ, lý, hoá của khoáng sản
phù hợp với các quy định tại Phụ lục
1 của Thông tư này phải được các Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
NE02
phòng thí nghiệm LAS-XD hoặc tục hải quan
DM, tiêu chuẩn và điều kiện xuất khẩu tương đương trở lên xác nhận (trừ đá
khoáng sản làm vật liệu xây dựng ốp lát, đá phiến lợp, phiến cháy).
04/2012/TT- Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật
2 2012/9/20 2012/11/6 NE
BXD liệu xây dựng
- Các giấy tờ chứng minh nguồn gốc
NE03 khoáng sản (theo quy định tại khoản
3 Điều 5 TT)
Quyết định của TTCP đối với khoáng
DM khoáng sản làm VLXD không được phép Không được phép xuất khẩu hàng hoá thuộc
sản không thuộc danh mục được
xuất khẩu Danh mục
phép xuất khẩu.

Về việc công bố Danh mục và mã số HS


25/2016/TT- Danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc Không được phép nhập khẩu hàng hóa thuộc
3 9/9/2016 vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm 25/10/2016 NF
BXD nhóm amfibole cấm nhập khẩu Danh mục
nhập khẩu

09/2017/TT- 2017/06/05 Giấ y phép khai thá c khoá ng sả n theo quyết định
4 Hướ ng dẫ n xuấ t khả u vô i, đô lô mit ning 2017/07/25 NG để sả n xuấ t vô i, dô lô mit nung cho cơ quan hả i NG02 Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c xuấ t khẩ u
BXD
quan

Page 216
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Ban hà nh Quy chuẩ n kỹ thuậ t quố c gia về


5
10/2017/TT-
29/9/2017
sả n phẩ m, hà ng hó a vậ t liệu xâ y dự ng và
2018/01/01 NH
Danh mục vật lệu xây dựng theo Thông tư NH02 Trướ c khi thô ng quan
Bả n đă ng ký chứ ng nhậ n hợ p quy có xá c nhậ n củ a
BXD hướ ng dẫ n chứ ng nhậ n hợ p quy, cô ng bố 10/2017/TT-BXD tổ chứ c chứ ng nhậ n hợ p quy do Bộ Xâ y dự ng
hợ p quy

05/2018/TT- Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản


BXD 29/06/18 15/8/2018 NJ
kèm vật liệu xây dựng

IX. BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Mã văn
bản Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hóa
phép định tại văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


28/2014/TT- 31/12/2014 Quy định về quản lý hoạt động mua bán 01/03/2015 PC Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu Không có
BVHTTDL hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu Không có
chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
Thể thao và Du lịch Danh mục hàng hóa được phép xuất khẩu PC02 Giấy phép xuất khẩu
hải quan
1
Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
Danh mục hàng hóa được phép nhập khẩu PC03 Giấy phép nhập khẩu
hải quan
Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
PC04
khẩu và Danh mục nhập khẩu hải quan
3848/QĐ- 17/10/2017 Công bố Danh mục hàng hóa là văn hóa 1/1/2018 PE
BVHTTDL phẩm xuất khẩu, nhập khẩu không nhằm PE02 Giấy phép nhập khẩu Tại thời điểm đăng ký tờ khai
mục đích kinh doanh Danh mục hàng hóa là văn hóa phẩm xuất
2 khẩu, nhập khẩu không nhằm mục đích kinh
doanh Biên bản giám định văn hóa phẩm
PE03 xuất khẩu (Theo TT 07/2012/TT- Trước thông quan
BVHTTDL)
07/2012/TT- 10/7/2012 Hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP 1/9/2012 PD
BVHTTDL ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý 3848/QĐ-BVHTTDL ngày 17/10/2017 (Danh
xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không mục hàng hóa là văn hóa phẩm xuất khẩu, PD02 Giấy phép nhập khẩu
3 nhằm mục đích kinh doanh nhập khẩu không nhằm mục đích kinh doanh Tại thời điểm đăng ký tờ khai

Biên bản giám định văn hóa phẩm


PD03
xuất khẩu
22/2018/TT- Sửa đổi một số điều Thông tư
4 BVHTTDL 29/06/18 15/8/2018 PF
07/2012/TT-BVHTTDL
X. BỘ QUỐC PHÒNG

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hoá
bản phép định tại văn bản

Page 217
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

Công bố Danh mục cụ thể hàng hóa cấm Danh mục cụ thể hàng hóa cấm xuất nhập
xuất nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ
40/2017/TT-
1 23/2/2017 ngành của Bộ Quốc phòng theo quy định 10/4/2015 QC Quốc phòng theo quy định tại Nghị định số Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
BQP
tại Nghị định số 187/2013/NĐ-Cp ngày 187/2013/NĐ-Cp ngày 20/11/2013 của Chính
20/11/2013 của Chính phủ phủ

XI. BỘ Y TẾ

XI.1. Giấy phép xuất nhập khẩu

Mã hóa
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Công bố 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt - Giấy đăng ký lưu hành
1064/2001/ trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Đăng ký kiểm tra chất lượng, được - Nộp chứng từ; được thông quan khi có kết quả
1 2001/04/06 2001/04/06 HA HA02
QĐ-BYT dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đưa hàng về bảo quản, phải có kết đạt chất lượng
đăng ký lưu hành tại Việt Nam tại VN quả trước khi thông quan
- Xuất trình giấy đăng ký lưu hành khi NK
Về việc ban hành Danh mục vắc xin, sinh Danh mục vắc xin, sinh phẩm y tế dùng trong - Xuất trình giấy phép NK (khi chưa có giấy
HB02 - Giấy đăng ký lưu hành
phẩm y tế và danh mục hoá chất, chế gia dụng và y tế được nhập khẩu theo nhu cầu đăng ký lưu hành nhưng đã có văn bản cho phép
2 674/QĐ-BYT 2007/02/26 phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng 2007/02/26 HB NK của Bộ Y tế)
trong gia dụng và y tế được nhập khẩu Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng,
theo nhu cầu diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế được HB03 - Giấy đăng ký lưu hành
nhập khẩu theo nhu cầu
3 41/2007/QĐ- 2007/11/20 Quyết định ban hành Danh mục thuộc 2011/12/16 HC 1.Danh mục mã số hàng hóa nguyên liệu làm
HC02 Giấy đăng ký lưu hành
BYT dành cho người và mỹ phẩm nhập khẩu thuốc dùng cho người nhập khẩu vào VN
vào VN đã được xác định mã số hàng hóa 2.Danh mục mã số hàng hóa thuốc bán thành
theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập HC03 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm nhập khẩu vào VN
khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
3.Danh mục mã số hàng hóa thuốc thành
HC04 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm dạng đơn chất nhập khẩu vào VN
- Kiểm tra giấy đăng ký lưu hành; hoặc đối
4.Danh mục Mã số hàng hóa của thuốc thành chiếu danh mục ban hành kèm theo QĐ này
HC05 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm đa thành phần nhập khẩu vào VN

5.Danh mục mã số hàng hóa Dược liệu nhập


HC06 Giấy đăng ký lưu hành
khẩu vào VN
6.Danh mục hàng hóa mỹ phẩm nhập khẩu - Giấy đăng ký lưu hành
HC07
vào VN - Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
09/2010/TT- Cụ thể đối với hoạt động XNK theo Cụ thể đối với hoạt động XNK theo Thông tư
4 2010/04/28 Hướng dẫn việc quản lý chất lượng thuốc 2010/07/01 HD Không có danh mục
BYT Thông tư 47/2010/TT-BYT 47/2010/TT-BYT
HQ01 Cấm NK hàng thuộc danh mụcnguyên liệu và
Danh mục nguyên liệu và thuốc thành phẩm Nếu thuộc DM thì không được phép
hoặc thuốc thành phẩm cấm nhập khẩu để làm thuốc
cấm nhập khẩu để làm thuốc dùng cho người NK.
HQ02 dùng cho người.

Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập


47/2010/TT- Page 218
5 2010/12/29 khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với 2011/02/12 HG
BYT
thuốc
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất
47/2010/TT- trình:
5 2010/12/29 khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với 2011/02/12 HG
BYT + Phiếu kiểm nghiệm của cơ sở sản
thuốc Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất trình chứng
xuất đạt tiêu chuẩn chất lượng
từ theo quy định.
+ Giấy CN đủ đk kinh doanh thuốc;
đối với doanh nghiệp nước ngoài là
giấy phép hoạt động về thuốc.

03/2016/TT- Quy định về hoạt động kinh doanh dược Không có danh mục (Danh mục dược liệu quy Xuất trình bản chĩnh và nộp bản sao đóng dấu
6 21/1/2016 06/03/2016 HU HU02
BYT liệu định tại QĐ 41/2007/QĐ-BYT) - Giấy phép nhập khẩu của doanh nghiệp

DM hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt


khuẩn cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và Giấy đăng ký lưu hành Cấm NK hàng theo danh mục kèm theo
y tế
Ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm DM hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng được
diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng trong
25/2011/TT- lĩnh vực gia dụng và y tế
7 2011/06/23 ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng 2011/09/01 HJ - Được phép nhập khẩu hàng hóa trong Danh
BYT
hạn chế sử dụng và cấm sử dụng trong DM hóa chất diệt côn trùng được phép đăng - Giấy đăng ký lưu hành mục;
lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Kiểm tra chất lượng - Hàng được thông quan theo kết quả đạt chất
DM hóa chất diệt khuẩn được phép đăng ký lượng.
để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Danh mục thuốc gây nghiện ở dạng phối hợp
Ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
dụng và y tế theo mã số HS trong biểu diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế theo
Giấy đăng ký lưu hành/ Giấy phép
12/2016/TT- thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện mã số HS trong biểu thuế xuất khẩu, thuế
8 5/12/2016 01/7/2016 HV nhập khẩu đối với trường hợp chưa
BYT quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành
được đăng ký lưu hành
của Bộ Y tế

Giấy phép xuất khẩu thuốc phải kiểm


ZC02 soát đặc biệt không vì mục đích
thương mại.
Giấy phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
ZC03
soát đặc biệt do Bộ y tế cấp
Giấy phép nhập khẩu nguyên liệu
làm thuốc chưa có giây đăng ký lưu
ZC04 hành tại Việt Nam; nhập khẩu chất
chuẩn, bao bì tiếp xúc trực tiếp với
54/2017/NĐ- Quy định chi tiết một số Điều và biện
9 8/5/2017 1/7/2017 ZC thuốc Tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan
CP pháp thi hành Luật Dược

Page 219
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

54/2017/NĐ- Quy định chi tiết một số Điều và biện


9 (2)
(1) 8/5/2017
(3) (4) Luật Dược 1/7/2017
(5) ZC
(6) (7) (8) (9) (10) Tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan
CP pháp thi hành
Giấy phép nhập khẩu thuốc, nguyên
liệu làm thuốc có hạn dùng ngắn hơn
ZC05 quy định (khoản 1, 2 Điều 90 Nghị
định 54/2017/NĐ-CP) do Bộ Y tế
cấp
Giấy phép khi nhập khẩu thuốc phải
ZC06 Giấy phép
kiểm soátNK
đặcđối
biệtvới
dodược
Bộ yliệu, bán
tế cấp
thành phẩm dược liệu chưa có giấy
ZC07 Giấy phép nhập khẩu thuốc, nguyên
đăng
liệu kýthuốc
làm lưu hành
chưatạicóViệt
giấyNam
đăngkhiký
ZC08 nhập
lưu hành tạikhẩu
Việt do
Nam Bộdo
y tế;
Bộ Y tế
Phần 2 - Các văn bản quy định thủ tục, chính sách quản lý đối với hàng hóa XNK; cấp
Danh mục hàng hóa liên quan đến kiểm tra chất lượng; an toàn thực phẩm; kiểm dịch không thuộc Phụ lục 1,2,3 NĐ 12/2006/NĐ-CP và Phụ lục 1,2 NĐ 187/2013/NĐ-CP
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

- Giấy đăng ký lưu hành/Giấy xác


nhận nguyên liệu được phép NK đối
với nguyên lệu NK để sản xuất hóa
Quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm Nộp giấy Đăng ký lưu hành hoặc giấy phép NK
29/2011/TT- chất, chế phẩm
1 2011/06/30 diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh 2012/01/01 HM Không HM02 (bản sao) khi làm thủ tục
BYT - Kiểm tra chất lượng
vực gia dụng và y tế Hàng phải đạt chất lượng mới được phép NK
- Giấy phép NK (khi chưa có giấy
đăng ký lưu hành nhưng đã có văn
bản cho phép NK của Bộ Y tế)

Quy định về quản lý thuốc chữa bệnh cho


39/2013/TT- Đơn thuốc, sổ khám bệnh, đơn đề Yêu cầu nộp / xuất trình trong quá trình làm thủ
2 2013/11/15 người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu 2014/01/01 HP Không HP02
BYT nghị có xác nhận của sở y tế. tục hải quan
phi mậu dịch

Sửa đổi Thông tư 47/2010/TT-BYT hướng HQ01


38/2013/TT- Không có danh mục, chỉ sửa đổi phần nguyên Không thay đổi so với TT
3 2013/11/15 dẫn hoạt động xuất, nhập khẩu thuốc và 2014/01/01 HQ hoặc Không thay đổi so với TT 47/2010/TT-BYT
BYT tắc quản lý, không sửa đổi danh mục 47/2010/TT-BYT
bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc HQ02

Quy định quản lý thuốc gây nghiện, thuốc Là doanh nghiệp thuộc danh sách các
19/2014/TT-
4 6/2/2014 hướng tâm thần và tiền chất dùng làm 15/07/2014 HR HR02 doanh nghiệp được phép xuất khẩu,
BYT
thuốc nhập khẩu…
43/2011/TT- Quy định chế độ quản lý mẫu bệnh phẩm Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu mẫu
5 12/5/2011 20/01/2012 HS Không có HS02
BYT truyền nhiễm bệnh phẩm

Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
31/2017/TT-
6 25/7/2017 có khả năng gây mất an toàn thuộc phạm 15/9/2017 HX gây mất an toàn thuộc phạm vi được phân HX02 Kiểm tra chất lượng Trước khi thông quan
BYT
vi được phân công quản lý của Bộ Y tế công quản lý của Bộ Y tế

Danh mụ c trang thiết bị y tế đượ c xá c định Số lưu hành trang thiết bị y tế hoặc
14/2018/TT- 15/5/2018 1/7/2018 HY
7 BYT mã số hà ng hó a theo Danh mụ c hà ng hó a HY02 giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y Trước khi thông quan
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u Việt Nam tế

Page 220
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy xuất khẩu dược liệu thuộc danh


mục loài, chủng loại dược liệu quý,
hiếm, đặc hữu phải kiểm soát (Giấy
42/2017/TT- 13/11/2017 Ban hà nh danh mụ c dượ c liệu độ c là m 28/12/2017 HZ
8 BYT thuố c HZ02 phép xuất khẩu dược liệu thuộc Danh Khi làm thủ tục hải quan
mục loài, chủng loại dược liệu quý,
hiếm, đặc hữu phải kiểm soát được
cấp cho từng lần xuất khẩu.)

1. Giấy phép xuất khẩu thuốc phải


kiểm soát đặc biệt không vì mục đích
thương mại;
2.Giấy phép xuất khẩu để viện trợ,
viện trợ nhân đạo do Bộ y tế cấp;
3.Giấy phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt do Bộ y tế cấp;
4. Giấy phép nhập khẩu nguyên liệu
làm thuốc chưa có giây đăng ký lưu
hành tại Việt Nam; nhập khẩu chất
Danh Mụ c thuố c bao gồ m: thuố c hó a dượ c, JA02
chuẩn, bao bì tiếp xúc trực tiếp với
thuố c dượ c liệ u, vắ c xin, sinh phẩ m; nguyê n JA03
liệu là m thuố c là dượ c chấ t và mỹ phẩ m thuốc;
JA04
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u đã đượ c xá c định mã 5.Giấy phép nhập khẩu thuốc,
JA05
06/2018/TT- 6/4/2018 số hà ng hó a theo Danh Mụ c hà ng hó a xuấ t 21/5/2018 JA
nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng
9 BYT khẩ u, nhậ p khẩ u Việ t Nam ban hà nh kèm JA06 Trước khi thông quan
ngắn hơn quy định (khoản 1, 2 Điều
theo Thô ng tư số 65/2017/TT-BTC ngà y 26 JA07
90 Nghị định 54/2017/NĐ-CP) do Bộ
thá ng 7 nă m 2017 củ a Bộ trưở ng Bộ Tà i JA08
chính về việc ban hà nh danh Mụ c hà ng hó a Y tế cấp;
JA09
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u Việt Nam. 6. Giấy phép khi nhập khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt do Bộ y tế
cấp;
7. Giấy phép đối với dược liệu, bán
thành phẩm dược liệu chưa có giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam khi
nhập khẩu do Bộ y tế;
8.Giấy phép nhập khẩu thuốc,
nguyên liệu làm thuốc chưa có giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ
Y tế cấp

Danh mụ c thự c phẩ m, phụ gia thự c phẩ m,


chấ t hỗ trợ chế biế n thự c phẩ m và dụ ng cụ , Thông báo kết quả xác nhận thực
vậ t liệu bao gó i, chứ a đự ng thự c phẩ m phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu cho cơ
05/2018/TT-
10 BYT 04/05/18 thuộ c diệ n quả n lý chuyên ngà nh củ a Bộ Y 21/5/2018 JB JB02
quan hải quan để thông quan hàng
Trước khi thông quan
tế (sau đâ y gọ i tắ t là Danh mụ c) đượ c xá c
định mã số hà ng hó a theo Danh Mụ c hà ng hóa.
hó a xuấ t kh

Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt JC02 Giấy phép nhập khẩu
09/2018/TT-
11 BYT 27/04/18 côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia 12/6/2018 JC Trước khi thông quan
dụng và y tế JC03 Giấy đăng ký lưu hành

Page 221
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

ZR02 Giấy phép nhập khẩu Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
169/2018/ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
NĐ-CP 31/12/18 31/12/2018 ZR
15/5/2016 của Chính phủ về quản lý ZA02
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu
trang thiết bị y tế chuẩn áp dụng đối với loại A
Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành Trước khi thông quan
ZA03 trang thiết bị y tế áp dụng đới với loại
B,C,D

XII. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản phép định tại văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn
31/2011/TT- Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
4 2011/4/15 kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới 2011/5/30 KD Không có KD02
BGTVT toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. tục hải quan
nhập khẩu

Ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa Yêu cầu thực hiện theo nguyên tắc sản phẩm,
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
63/2011/TT- có khả năng gây mất an toàn thuộc trách Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an hàng hóa trước khi đưa ra thị trường, hoặc đưa
5 2011/12/22 2012/2/5 KE gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý KE02
BGTVT nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. vào khai thác, sử dụng (Khoản 1 Điều 4 TT
nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
thông Vận tải 63/2011/TT-BGTVT)

Quy định điều kiện và thủ tục cấp giấy


04/2014/TT- Giấy phép nhập khẩu pháp hiệu cho an toàn Xuất trình giấy phép trong quá trình
8 26/03/2014 phép nhập khẩu pháo hiệu cho an toàn 15/05/2014 KH KH02
BGTVT hàng hải làm thủ tục hải quan
hàng hải
19/2014/TT- Thông tư sửa dổi Thông tư 23/2014/TT-
9 28/05/2014 15/07/2014 KJ
BGTVT BGTVT

Quyết định về kiểm tra chấ t lượ ng an toà n - Không có danh mục
89/2015/TT- kỹ thuậ t và bả o vệ mô i trườ ng xe má y 7/1/2016 KL
10 BGTVT 31/12/2015 - Dẫn chiếu đến TCVN 7772: 2007 và Phụ lục KL02 Chứng chỉ chất lượng Trước thời điểm thông quan
chuyên dù ng II TT 13/2015/TT-BGTVT

- Cấm nhập khẩu - Cấm

Cô ng bố Danh mụ c hà ng hó a nhậ p khẩ u


13/2015/TT- thuộ c diệ n quả n lý chuyên ngà nh củ a Bộ Page 222
11 BGTVT 21/04/15 GTVT theo quyế t định tạ i NĐ 6/10/2016 KM Có danh mục + HS
187/2013/NĐ-CP ngà y 20/11/2013 củ a
Chính phủ
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Cô ng bố Danh mụ c hà ng hó a nhậ p khẩ u


thuộ c diệ n quả n lý chuyên ngà nh củ a Bộ
13/2015/TT- GTVT theo quyế t định tạ i NĐ 6/10/2016 KM - Tại thời điểm làm thủ tục Hải quan đối với
11 BGTVT 21/04/15 Có danh mục + HS - Được nhập khẩu theo giấy phép và
187/2013/NĐ-CP ngà y 20/11/2013 củ a giấy phép
Chính phủ KM02 thuộc diện quản lý chuyên ngành của
- Trước thời điểm thông quan đối với kết quả
Bộ GTVt
kiểm tra chuyên ngành

Quy định việc kiể m tra chấ t lượ ng an toà n


03/2018/TT- kỹ thuậ t và bả o vệ mô i trườ ng đố i vớ i oto 3/1/2018 KN
12 BGTVT 10/01/18 nhậ p khẩ u thuộ c đố i tượ ng củ a Nghị định Không KN02 Chứng chỉ chất lượng Kiểm tra trước thông quan
116/2017/ND-CP

Kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật


29/2018/TT- Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
13 BGTVT 14/05/18 và bảo vệ môi trường, phương tiện 1/7/2018 KP KP02
kỹ thuật và bảo vệ môi trường
Trước thông quan
giao thông đường sắt

Danh mục sản phẩm, hàng hóa có


41/2018/TT- khả năng gây mất an toàn thuộc Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
14 BGTVT 30/07/18 15/9/2018 KQ KQ02 Trước thông quan
trách nhiệm quản lý nhà nước của kỹ thuật và bảo vệ môi trường
Bộ GTVT

XIII. BỘ KHCN

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản

Giấy thông báo kết quả kiểm tra chất Nộp trước khi thông quan hàng hóa
01/2009/TT- Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách
1 20/3/2009 5/5/2009 RA RA02 lượng Nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
BKHCN nhiệm quản lý của Bộ KH&CN. nhiệm quản lý của Bộ KH&CN.
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng quan

23/2015/TT- Quy định việc nhập khẩu thiết bị, dây Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra Chứng thư giám định của một tổ
2 13/11/2015 1/7/2016 RE RE02 Nộp trước khi thông quan hàng hóa
BKHCN chuyền công nghệ đã qua sử dụngKHCN chất lượng chức giám định..

Page 223
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng


RF02
hóa

07/2017/TT- Kiểm tra chấ t lượ ng hà ng hó a nhậ p khẩ u


3 BKHCN 6/16/2017 thuộ c quả n lý củ a Bộ KHCN 1/10/2017 RF Khô ng có Trước khi thông quan

Thông báo kết quả kiểm tra chất


RF03
lượng

- Thông báo kết quả kiểm tra nhà


nước về chất lượng hàng hóa nhập
khẩu đối với mặt hàng nhập khẩu là
3482/QĐ- Cô ng bố sả n phẩ m, hà ng hó a nhó m 2 thuộ c Sả n phẩ m, hà ng hó a nhó m 2 thuộ c trá ch nhiệ m xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu
4 8/12/2017 trá ch nhiệ m quả n lý củ a Bộ Khoa họ c và 12/8/2017 RG RG02 Trước khi thông quan
BKHCN quả n lý củ a Bộ Khoa họ c và Cô ng nghệ sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
Cô ng nghệ
- Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu có xác nhận của cơ
quan kiểm tra

2284/QĐ- Bảng mã HS đối với phương tiện đo Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng
5 BKHCN 15/08/18 15/8/2018 RH RH02 Khi nhập khẩu
nhóm 2 phải phê duyệt mẫu cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

XIV. BỘ CÔNG AN

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản

Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả


14/2012/TT- Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2 thuộc
1 20/03/2012 năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm 5/4/2012 UA
BCA trách nhiệm quản lý của Bộ Công An
quản lý của Bộ Công an
Quy định chi tiết thi hành việc nhập khẩu,
57/2012/TT- Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
2 18/09/2012 quản lý, sử dụng, tiêu hủy mẫu các chất 11/5/2012 UB Không có UB02 Giấy phép nhập khẩu
BCA tục hải quan
ma túy vì mục đích quốc phòng, an ninh

XV. BỘ TÀI CHÍNH

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản
Danh mục hàng hóa và thuế suất thuế
111/2012/TT-
1 7/4/2012 nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế 18/08/2012 SA
BTC
quan

Page 224
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Quy định thủ tục hải quan đối với xăng


dầu, hóa chất, khí xuất khẩu, nhập khẩu,
tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh;
69/2016/TT- nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha
2 5/6/2016 20/7/2016 SD
BTC chế hoặc gia công xuất khẩu xăng dầu,
khí; dầu thô xuất khẩu, nhập khẩu; hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ hoạt
động dầu khí.

XVI. LIÊN BỘ

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục
14/2009/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm 45 ngày kể từ
1 TTLT-BCT- 23/6/2009 XA Không có danh mục XA02 Giây chứng nhận KP quan;
thực thi các quy định của quy chế chứng ngày ký
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột
nhận quy trình KIMBERLEY
01/2012/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
Sửa đổi bổ sung TT 14/2009/TTLT-BCT-
2 TTLT-BCT- 1/3/2012 18/02/2012 XB Không có danh mục Giấy chứng nhận KP quan;
BTC ngày 23/6/2009
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột

- Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô


03/2006/ Hướng dẫn việc nhập khẩu ô tô dưới 16 hoặc Giấy chứng nhận đăng ký lưu Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
TTLT-BTM- chỗ ngồi đã qua sử dụng theo Nghị định hành không quá 5 năm. làm thủ tục hải quan;
3 31/3/2006 5/1/2006 XD Không có KD02
BGTVT- 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm - Giấy thông báo kết quả kiểm tra Nộp bản chính thông báo kết quả kiểm tra Nhà
BTC-BCA 2006 của Chính phủ chất lượng nước về chất lượng trong vòng 30 ngày
- Quy định cửa khẩu nhập

25 /2010 - Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về


Quy định việc nhập khẩu ô tô chở người
/TTLT-BCT- chất lượng; - Giấy chứng nhận kết Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
4 14/6/2010 dưới 16 chỗ ngồi, loại mới (chưa qua sử 29/7/2010 XE Không có KD02
BGTVT- quả kiểm tra chất lượng đạt yêu cầu; làm thủ tục hải quan
dụng)
BTC - Quy định cửa khẩu nhập

Quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất


47/2011/ khẩu, tạm nhập tái xuất các chất làm suy
TTLT-BCT- Giấy đăng ký của Bộ TN- MT Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
5 30/12/2011 giảm tầng ô zôn theo quy định của nghị 1/1/2012 XF Có danh mục XF02
BTNM Giấy phép của Bộ Công thưog làm thủ tục hải quan
định thư montreal vê các chất làm suy
giảm o- zon
06/2013/
TTLT- Hướng dẫn việc nhập khẩu mũ bảo hiểm
- Giấy chứng nhận hợp quy; Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
6 BKHCN- 28/2/2013 cho người đi xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp 15/05/2013 XG XG02
- Kết quả kiểm tra chất lượng. làm thủ tục hải quan
BCA- máy
BGTVT

Page 225
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

PL1: Danh mục các sản phẩm thép không


thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư liên
tịch
Thông báo kết quả kiểm tra chất
PL2: Danh mục các sản phẩm thép phải kiểm
lượng hàng hóa nhập khẩu.
58/2015/ tra chất lượng theo tiêu chuẩn cơ sở, tiêu
Quy định về quản lý chất lượng thép sản Đối với các loại thép quy định tại
7 TTLT-BCT- 31/12/2015 21/03/2016 XJ chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn khu vực, XJ02 Nộp trước khi thông quan hàng hóa
xuất trong nước và thép nhập khẩu Mục 2 Phụ lục III cần nộp thêm Bản
BKHCN tiêu chuẩn của các nước và tiêu chuẩn quốc tế
kê khai thép nhập khẩu và bản sao
PL3:Danh mục các sản phẩm thép phải kiểm
Giấy xác nhận nhu cầu nhập khẩu
tra chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia
(TCVN) của Việt nam, Tiêu chuẩn quốc gia
của nước xuất khẩu

Lưu ý:
1/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến Danh mục thiết bị đồng bộ đã đăng ký, phải quản lý trừ lùi khi thông quan thì khai mã giấy phép DMTL và số danh mục đã được cấp
2/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước mã số thì khai mã giấy phép là XDMS và số quyết định xác định trước
3/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước trị giá thì khai mã giấy phép là XDTG và số quyết định xác định trước
4/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước xuất xứ thì khai mã giấy phép là XDXX và số quyết định xác định trước

Page 226
Page 227
Page 228
Ghi chú

(14)

Page 229
Page 230
Ghi chú

(14)

Làm cơ sở phục vụ cho các hoạt động


trong đó có hoạt động XNK

Bãi bỏ Thông tư số 42/2016/TT-


BTTTT

Nguyên tắc quản lý theo Thông tư


04/2018/TT-BTTTT

Page 231
Bãi bỏ :
Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày
17/6/2015
Thông tư số 41/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016

Ghi chú

(14)

Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập


khẩu phế liệu

Page 232
Ghi chú

(14)

Page 233
Thay thế cá c Thô ng tưu sau
- Thô ng tư số 11/2009/TT-BXD ngà y
18/6/2009 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
quy định cô ng tá c quả n lý chấ t lượ ng
sả n phẩ m, hà ng hó a kính xâ y dự ng.
- Thô ng tư số 01/2010/TT-BXD ngà y
08/01/2010 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y
dự ng quy định cô ng tá c quả n lý chấ t
lượ ng clanhke xi mă ng poó c lă ng
thương phẩ m.
- Thô ng tư số 14/2010/TT-BXD ngà y
20/8/2010 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
quy định về quả n lý chấ t lượ ng sả n
phẩ m, hà ng hó a vậ t liệ u xâ y dự ng gạ ch
ố p lá t.
- Thô ng tư số 15/2014/TT-BXD ngà y
15/9/2014 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
về việ c ban hà nh Quy chuẩ n kỹ thuậ t
Thay thế về
quố c gia ThôSảng tư 04/2012/TT-BXD
n phẩ m, hà ng hó a vậ t liệ u
xâ y dự ng, mã số QCVN 16:2014/BXD.

Ghi chú

(14)

Điều 6 Thông tư 07/2012/TT-


BVHTTDL

Ghi chú

Page 234
(14)

Thay thế Quyết định số 80/2006/QD-


BQP ngày 09/5/2006 của Bộ Quốc
phòng

Ghi chú

(14)

không xác định được hiệu lực văn bản

HB02 giấy đăng ký lưu hành hoặc giấy


phép nhập khẩu khi chưa có giấy đăng
ký lưu hành

Cụ thể đối với hoạt động XNK theo


Thông tư 47/2010/TT-BYT

Page 235
Từ ngày 01/07/2016 cần phải nộp/xuất
trình Phiếu kiểm nghiệm của từng lô
dược liệu hoặc Phiếu kiểm nghiệm của
cơ quan/tổ chức có thẩm quyền của
nước xuất khẩu

Kiểm tra chất lượng theo Thông tư


29/2011/TT-BYT

Page 236
Ghi chú
(14)

HM02 Giấy kiểm tra chất lượng

DM mã số chi tiết theo TT


47/2010/TT-BYT

Thay thế Thông tư số 44/2011/TT-


BYT ngày 6/12/2011

Thay thế thông tư 30/2015/TT-BYT

Page 237
Thay thế TT 33/2012/TT-BYT

Thay thế Danh mục 1,2,3,4,8 của TT


45/2016/TT-BYT ngày 20/12/2016

Thay thế thông tư 40/2016/TT-BYT


ngày 4/11/2016

Page 238
Sửa đổi bổ sung Nghị định số
36/2016/NĐ-CP
Bãi bỏ thông tư số 06/2011/TT-BYT

Ghi chú

(14)

- Đề nghị không đưa vào hệ thống


phân luồng.

Ở mục I danh mục có 3 dòng hàng


không đủ căn cứ áp mã

Thay thế
- TT 23/2009/TT-BGTVT
(15/10/2009)
'- TT 41/2011/TT-BGTVT (18/5/2011)
'- Điều 1, 4 của TT 19/2014/TT-
BGTVT (20/5/2014)
'- TT 44/2012/TT-BGTVT
(23/10/2012)
'- TT 41/2013/TT-BGTVT (5/11/2013)

Thay thế QD 19/2006/QD-BGTVT Page 239


(4/5/2006)
Thay thế QD 19/2006/QD-BGTVT
(4/5/2006)

Thay thế
'- 56/2013/TT-BGTVT
'- 11/2015/TT-BGTVT
'- 63/2015/TT-BGTVT

Thông tư 39/2016/TT-BGTVT

Ghi chú

Page 240
Sửa đổi bổ sung TT 27/2012/TT-
BKHCN

- Chính sách quản lý theo quy định tại


Thông tư 07/2017/TT-BKHCN
- Thay thế Quyết định số 1171/QĐ-
BKHCN ngày 25/5/2017

Ghi chú

Ghi chú

Page 241
Ghi chú

(15)

XF02 Giấy phép của Bộ Công Thương

XG02 Thông báo kết quả kiểm tra mũ


bảo hiểm

Page 242
Thay thế
TT
44/2013/
TTLT-
BCT-
BKHCN

Page 243
Page 244
Page 245
Page 246
Page 247
Page 248
Page 249
Page 250
Page 251
Page 252
Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ###
213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD /TT-BXD /TT-BXD
đô lô mit đô lô mit
ning ning

Page 253
Page 254
Hướ ng Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ###
đô lô mit đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning ning

Page 255
Page 256
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
NG 213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG
/TT-BXD /TT-BXD /TT-BXD
đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning

Page 257
Page 258
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD /TT-BXD /TT-BXD
đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning

Page 259
Page 260
Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG
đô lô mit đô lô mit
ning ning

Page 261
MÃ HÓA VĂN BẢN PHÁP QUY, MÃ PHÂN LOẠI GIẤY PHÉP DÙNG TRONG VNACCS
NGÀY CẬP NHẬT: 24/05/2019

I. Quy định của LUẬT, NGHỊ ĐỊNH

Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Quy định về kiểm soát NK, XK, vận


58/2003/NĐ- Xuất trình giấy phép trong quá trình
1 29/5/2003 chuyển quá cảnh lãnh thổ VN chất ma túy, 6/7/2003 WA Giấy phép XNK, giấy phép quá cảnh WA02
CP làm thủ tục hải quan
tiền chất, thuôc gây nghiện, hướng thần

Về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát


của công ước cấm phát triển, sản xuất, Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hoá chất Xuất trình giấy phép trong quá trình
WY02
tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa Bảng 1 của Thủ tướng Chính phủ làm thủ tục hải quan
38/2014/NĐ-
2 6/5/2014 học 7/1/2014 WY Thay thế Nghị định 100/2005/NĐ-CP (WB)
CP
Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa chất Xuất trình giấy phép trong quá trình
WY03
Bảng 2, hóa chất Bảng 3 của Bộ Công thương làm thủ tục hải quan

Danh mục 1: Thực vật rừng, động vật rừng - Cấm xnk
Giấy phép CITES đối với động thực vật nguy
nghiêm cấm khai thác, sử dụng vi mục đích - Được xnk khi có xác nhận của Bộ
cấp theo TT 40 BNN
thương mại NNPTNT
32/2006/NĐ- Quản lý động vật, thực vật rừng nguy cấp,
3 30/3/2006 20/4/2006 WC
CP quý hiếm
Danh mục 2: Thực vật rừng, động vật rừng
Giấy phép CITES đối với động thực vật hạn chế
hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương
khai thác theo TT 40 BNN
mại

Giấy phép NK
Phiếu an toàn hóa chất Giấy phép xuất, nhập khẩu vật liệu nổ công
39/2009/NĐ- Kiểm tra chất lượng Xuất trình trong quá trình làm thủ tục nghiệp theo QĐ… BCN, đây là một trong
5 23/4/2009 Về vật liệu nổ công nghiệp 22/6/2009 WE
CP Giấy phép XK hải quan những giấy phép đã triển khai thủ tục một cửa
Chứng nhận đảm bảo an toàn, an ninh đối với trên VNACCS
vật liệu nổ công nghiệp

Cấm XNK đối với cây cảnh, cây


Vv khai thác, vận chuyển, tàng trữ, tiêu
2239/TTg- Giấy phép XNK đối với cây cảnh trồng trong bóng mát thân gỗ có đường kinh đủ
6 12/8/2010 thụ, xuất, nhập khẩu cây cảnh, cây bóng 12/8/2010 WG
KTN dân hoặc tạm nhập tái xuất quy cách gỗ tròn, có nguồn gốc khai
mát, cây cổ thụ từ rừng tự nhiên
thác ở rừng tự nhiên trong nước
24/2012/NĐ- Xuất trình trong quá trình làm thủ tục Mã hóa thực hiện theo hướng dẫn của Thông tư
7 4/3/2012 Về quản lý kinh doanh vàng 25/5/2012 WJ Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vàng
CP hải quan 16/2012/TT-NHNN

Page 262
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy xác nhận của Kiểm Lâm hoặc của


Trong trường hợp xuất khẩu cây cảnh có nguồn
39/2012/QĐ- Quyết định ban hành quy chế quản lý cây UBND nơi có cây trồng; Bảng kê lâm sản Xuất trình trong quá trình làm thủ tục
8 5/10/2012 12/1/2012 WL WL02 gốc từ cây trồng (không phải cây khai thác tự
TTg cảnh, cây bóng mát, cây cổ thụ Hàng nhập khẩu có xác nhận của Cites hải quan
nhiên)
Kiểm dịch thực vật

Giấy chứng nhận nhà nhập khẩu, ủy quyền,


94/2012/NĐ- được chỉ định nhập khẩu Xuất trình cho cơ quan hải quan Giấy chứng nhận nhà nhập khẩu, được chỉ định
9 11/12/2012 Quy định về sản xuất kinh doanh rượu 1/1/2013 WM WM02
CP Giấy đăng ký kiểm tra VSATTP trong quá trình làm thủ tục nhập khẩu từ chính hãng
Thông báo kêt quả chất lượng

Cấm XNK, mua bán mẫu vật một số loài


11/2013/QĐ- động vật hoang dã thuộc các Phụ lục công Cấm NK (theo cites)
10 24/1/2013 15/3/2013 WN Cấm xuất nhập khẩu
TTg ước quốc tế về buôn bán quốc tế các loài Cấm XK
động vật, thực vật hoang dã nguy cấp

Xuất trình trong quá trình làm thủ tục


Giấy phép sản xuất, mua bán của BCT hải quan
Quy định chi tiết một số điều về Luật thi
67/2013/NĐ- Giấy xác nhận hạn ngạch đối với nguyên liệu Mã hóa giấy phép theo từng thông tư hướng dẫn
11 27/6/2013 hành phòng, chống tác hại của thuốc lá và 15/8/2013 WP
CP thuốc lá cụ thể
kinh doanh thuốc lá
Dán tem sau khi nhập khẩu thuốc lá Yêu cầu trước khi đưa ra lưu thông
trên thị trường

Về việc tăng cường quản lý, kiểm soát


Giấy xác nhận của Bộ KHCN, Bộ Kế hoạch Xuất trình trong quá trình làm thủ tục Giấy xác nhận máy móc cũ được nhập khẩu của
12 17/CT-TTg 8/9/2013 việc nhập khẩu công nghệ, máy móc thiết 9/8/2013 WR WR02
đầu tư hải quan Bộ KHCN
bị của doanh nghiệp

Giấy chứng nhận hợp quy


Xuất trình cho cơ quan
202/2013/ Giấy đăng ký đúng ngành nghề Giấy chứng nhận hợp quy phân bón (Giấy khác
13 27/11/2013 Về quản lý phân bón 1/2/2014 WS WS02 hải quan trong quá trình
NĐ-CP Thông báo kết quả kiểm tra đạt chất lượng mã hóa tại chỗ khác)
làm thủ tục

Cấm NK từ năm 2015, các sản phẩm


Cấm xuất nhập khẩu còn lại phải dán nhãn năng lượng
Về việc ban hành danh mục và lộ trình
trước khi lưu thông
78/2013/QĐ- phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng
14 25/12/2013 2/10/2014 WT
TTg phải loại bỏ và các tổ máy phát điện hiệu
suất thấp không được xây dựng mới. Cấm NK từ năm 2015, các sản phẩm
Cấm xuất nhập khẩu còn lại phải dán nhãn năng lượng
trước khi lưu thông

60/2014/NĐ-
15 19/06/2014 Quy định về hoạt động in 11/1/2014 YB Kiểm tra điều kiện hoạt động in
CP

Page 263
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định Danh mục phế liệu được phép
73/2014/QĐ-
16 19/12/2014 nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu 5/2/2015 YC
TTg
sản xuất
Quy định niên hạn sử dụng của phương
111/2014/
17 20/11/2014 tiện thủy nội địa và niên hạn của phương 5/1/2015 YD
NĐ-CP
tiện thủy được phép nhập khẩu

114/2014/ Quy định đối tượng, điều kiện được phép


18 26/11/2014 15/1/2015 YE
NĐ-CP nhập khẩu phá dỡ tàu biển đã qua sử dụng

35/2016/NĐ-
19 15/6/2016 Quy định chi tiết một số điều Luật Thú y 1/7/2016 YJ
CP

132/2008/ Quy định chi tiết thi hành một số Điều của
20 31/12/2008 1/2/2009 YK
NĐ-CP Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa

08/2010/ NĐ-
21 2/5/2010 Quản lý thức ăn chăn nuôi 25/3/2010 YL
CP

Quy định chiết tiết về kinh doanh sản


58/2016/NĐ-
22 01/7/2016/ phẩm dịch vụ mật mã dân sự và xuất khẩu, 1/7/2016 YM Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu
CP
nhập khẩu sản phẩm mật mã dân sự

Sửa đổi Danh mục các chất ma túy và tiền Giấy xác nhận được nhập khẩu các chất ma túy
126/015/NĐ- Giấy xác nhận được phép NK của Bộ Công Xuất trình trong quá trình làm thủ tục
24 9/12/2015 chất kèm theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP 2/1/2016 YP dùng hạn chế trong phân tích, nghiên cứu, điều
CP an; Bộ Y tế hải quan
về danh mục chất ma túy và tiền chất tra tội phạm

Quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu,


tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá cảnh,
82/2006/NĐ-
25 10/8/2006 nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng 3/9/2006 YQ
CP
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật
hoang nguy cấp, quý hiếm

151/2007/ Quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có


26 12/9/2007 7/10/2007 YR Giấy phép nhập khẩu
QĐ-TTg số đăng ký tại Việt Nam

Quy định về quản lý thuốc dùng cho người


theo được xuất khẩu, nhập khẩu phi mậu
42/2013/QĐ- dịch và sửa đổi bổ sung một số điều của
27 15/7/2013 1/1/2014 YS
TTg quy định về việc nhập khẩu thuốc chưa có
số đăng ký tại Việt Nam ban hành kèm
Quyết định số 151/2007/QĐ-TTg

Page 264
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Phải thực hiện các biện pháp quản lý chất


87/2016/NĐ- Quy định về điều kiện kinh doanh mũ bảo lượng theo quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối
28 1/7/2016 1/7/2016 YV
CP hiểm cho người đi mô tô, xe máy với mũ bảo hiểm nhập khẩu trước khi thông
quan.

Về quản lý hóa chất,chế phẩm diệt côn


91/2016/NĐ-
29 1/7/2016 trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia 1/7/2016 YW Giấy phép nhập khẩu/ Giấy đăng ký lưu hành
CP
dụng và y tế

Quy định danh mụ c phương tiện thiết bị Thay thế


04/2017/QĐ- 3/9/2017 phả i dá n nhã n nă ng lượ ng, á p dụ ng mứ c 4/25/2017 YX
Thấp hơn mức hiệu suất năng lượng tối thiểu
30 TTg hiệ u suấ t nă ng lượ ng tố i thiểu và lộ trình Cấm '- QD 51/2011/QD-TTg (12/9/2011)
thì không được phép nhập khẩu
thự c hiệ n '- QD 03/2013/QD-TTg (14/1/2013)

- Văn bản chấp thuận cho nhập khẩu (đối với


thức ăn chăn nuôi, thủy sản nhập khẩu chưa YY02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
được phép lưu hành tại Việt Nam
Thay thế:
39/2017/NĐ-
31 CP 4/4/2017 Về quả n lý thứ c ă n chă n nuô i, thủ y sả n 5/20/2017 YY '- 08/2010/NĐ-CP
- Điều 12,13,14 NĐ 66/2016/NĐ-CP

- Kiểm tra chất lượng YY01 Trước khi thông quan

Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu chuẩn áp


ZA02
dụng đối với loại A

36/2016/NĐ- 5/15/2016 Quả n lý trang thiết bị Y tế 7/1/2016 ZA Bãi bỏ khoản 10 Điều 12 nghị định
32 CP Trước khi thông quan
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006

Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành trang thiết


ZA03
bị y tế áp dụng đới với loại B,C,D

Page 265
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước chất


YZ02
lượng phân bón nhập khẩu

108/2017/ 9/20/2017 Về quả n lý phâ n bó n 9/20/2017 YZ


33 NĐ-CP Trước khi thông quan Bãi bỏ nghị định 202/2013/NĐ-CP

Giấy phép nhập khẩu (trong 1 số trường hợp) YZ03

113/2017/ Giấ y phép xuấ t khẩ u nhậ p khẩ u tiền chấ t ZB02
34 10/9/2017 Hướ ng dẫ n Luậ t chấ t lượ ng 11/25/2017 ZB Trước khi thông quan Thay thế 108/2008/NĐ-CP và 26/2011/NĐ-CP
NĐ-CP Khai bá o hó a chấ t ZB03
Quy định điề u kiệ n sả n xuấ t, lắ p rá p, nhậ p
116/2017/ 10/17/2017 khẩ u và kinh doanh dịch vụ bả o hà nh, bả o 10/17/2017 ZD Giấ y phép nhậ p khẩ u
35 NĐ-CP ZD02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
dưỡ ng oto

Quy định cá c trườ ng hợ p cho phép nhậ p


18/2016/QĐ- 5/6/2016 khả u hà ng hó a thuộ c Danh mụ c sả n phẩ m 7/1/2016 ZE Giấ y phép nhậ p khẩ u
Danh mục theo quy định của ND 187/2013/ND-
36 TTg cô ng nghệ thô ng tin đã qua sử dụ ng cấ m ZE02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
CP (Áp dụng đến hết tháng 12/2018)
nhậ p khẩ u

Ban hà nh danh mụ c và lộ trình phương tiệ n,


24/2018/QD- 5/18/2018 thiế t bị sử dụ ng nă ng lượ ng phả i loạ i bỏ và 7/10/2018 ZF Khô ng cho phép nhậ p khẩ u
37 TTg cá c tổ má y phá t điệ n hiệ u suấ t thấ p khô ng
đượ c xâ y dự ng mớ i

69/2018/ND- 5/15/2018 Quy định chi tiết mộ t số điề u luậ t quả n lý 5/15/2018 ZH
Mã giấy phép thực hiện theo các văn bản quy
38 CP ngoạ i thương phạm pháp luật hướng dẫn Nghị định

Sử a đổ i, bổ sung Nghị định số 58/2016/NĐ-


CP ngà y 01 thá ng 7 nă m 2016 củ a Chính
53/2018/NĐ- 16/4/2018 16/4/2018 ZJ Giấ y phép nhậ p khẩ u
39 CP phủ quy định chi tiết về kinh doanh sả n ZJ02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai Sửa đổi, bổ sung Nghị định số 58/2016/NĐ-CP
phẩ m, dịch vụ mậ t mã dâ n sự và xuấ t khẩ u,
nhậ p khẩ u sả n phẩ m mậ t mã dâ n sự

Sử a đổ i, bổ sung mộ t số điều củ a Nghị định


số 132/2008/NĐ-CP ngà y 31 thá ng 12 nă m Đă ng ký kiểm tra nhà nướ c về chấ t lượ ng ZK02 Trước thông quan
74/2018/NĐ- 15/5/2018 1/7/2018 ZK Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
40 CP
2008 củ a Chính phủ quy định chi tiế t thi
hà nh mộ t số điều Luậ t chấ t lượ ng sả n 132/2008/NĐ-CP
phẩ m, hà ng hó a Vă n bả n xá c nhậ n miễn kiể m tra nhầ nướ c về
chấ t lượ ng ZK03 Trước thông quan
73/2018/NĐ- 5/15/2018 Danh mụ c chấ t ma tú y và tiền chấ t 5/15/2018 ZG
Mã giấy phép thực hiện theo các văn bản quy
41 CP
phạm pháp luật hướng dẫn Nghị định
10/2018/NĐ-
42 CP 15/01/18 Biện pháp phòng vệ thương mại 15/1/2018 ZL

Giấ y chứ ng nhậ n đủ điều kiệ n kinh doanh XK


gạ o (do Bộ Cô ng Thương cấ p) ZM02
107/2018/
43 NĐ-CP 15/08/18 Về kinh doanh xuất khẩu gạo 1/10/2018 ZM Trước khi thông quan Thay thế 109/2010/NĐ-CP

Page 266
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
107/2018/ Vă n bả n xá c nhậ n, chứ ng nhậ n củ a cơ quan, tổ
43 NĐ-CP 15/08/18 Về kinh doanh xuất khẩu gạo 1/10/2018 ZM chứ c có thẩ m quyền ZM03 Trước khi thông quan Thay thế 109/2010/NĐ-CP
Chứ ng thư giá m định gạ o xuấ t khẩ u do tổ chứ c
giá m định cấ p ZM04

09/2018/NĐ- Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy Giấ y chứ ng nhậ n đầ u tư hoặ c giấ y phé p kinh
44 CP 15/01/18 15/9/2018 ZN doanh ZN02 Trước khi thông quan Thay thế Nghị định 23/2007/NĐ-CP
phép đăng ký kinh doanh
Giấ y tiếp nhậ n đă ng ký cô ng bố sả n phẩ m ZP02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
15/2018/NĐ- Quy định chi tiết thi hành một số
45 CP 02/02/18 2/2/2018 ZP Thay thế Nghị định 38/2012/NĐ-CP
Điều của Luật ATTP Thô ng bá o kết quả xá c nhậ n thự c phẩ m
đạ t/khô ng đạ t yêu cầ u nhậ p khẩ u ZP03 Tại thời điểm thông quan

Giấ y phép nhậ p khẩ u vũ khí ZQ02

Bãi bỏ Nghị định số 25/2012/NĐ-CP ngày 05


Quy định chi tiết một số điều và tháng 4 năm 2012 của Chính phủ; Nghị định số
79/2018/NĐ-
46 CP 16/05/18 biện pháp thi hành Luật quản lý, sử 1/7/2018 ZQ Tại thời điểm đăng ký tờ khai 26/2012/NĐ-CP ngày 05 tháng 4 năm 2012 của
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ Chính phủ; Nghị định số 76/2014/NĐ-CP ngày
hỗ trợ 29 tháng 7 năm 2014 của Chính phủ

Giấ y phép xuấ t khẩ u vũ khí ZQ03

II. Quy định của Bộ Công Thương

II.1. Giấy phép xuất khẩu, giấy phép nhập khẩu

Mã phân
STT Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Page 267
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Trường hợp xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất


thuộc Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm
nhập khẩu trong những trường hợp đặc biệt
cho mục đích nghiên cứu, y tế, dược phẩm
hoặc bảo vệ thực hiện theo quy định tại Điều 5
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP, phải có các
giấy tờ:
'- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hành
nghề hoá chất do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp và chứng nhận đăng ký mã số xuất,
nhập khẩu ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
thuế do cơ quan thuế cấp;
Công bố danh mục hoá chất cấm xuất -Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
05/2006/QĐ - hàng hoá là hoá chất độc hại và sản phẩm có
khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định tại Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
1 BCN 7/4/2006 1/5/2006 AA hoá chất độc hại do Sở Khoa học và Công AA02
Nghị Định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 trình làm thủ tục hải quan
tháng 01 năm 2006 của Chính Phủ nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
cấp theo quy định của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
- Giấy phép của Bộ Công nghiệp cấp cho
doanh nghiệp đối với từng lần xuất khẩu hoặc
nhập khẩu.

V/v Công bố DM hàng cấm nhập khẩu


06/2006/QĐ-
2 10/4/2006 theo quy định tại NĐ số 12/2006/NĐ-CP 1/5/2006 AB Không có Cấm NK
BCN
ngày 23/01/2006 của CP
TNTX tinh dầu xá xị: Giấy phép của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
AC02
Về việc tạm ngừng TNTX đồ gỗ thành Thương trình làm thủ tục hải quan
24/2006/QĐ- phẩm quan VN sang Hoa Ký và quy định
3 15/6/2006 9/7/2006 AC Ngừng việc tạm nhập tái xuất đồ gỗ
BTM việc TNTX tinh dầu xá xị phải có GP của Đồ gỗ thành phẩm qua VN sang Hoa Kỳ:
Bộ Thương mại thành phẩm qua Việt Nam sang Hoa
Ngừng việc tạm nhập tái xuất
Kỳ

Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công nghiệp Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
AD02
(Bộ Công Thương) trình làm thủ tục hải quan

Về việc hướng dẫn quản lý xuất khẩu,


nhập khẩu hóa chất độc và sản phẩm có
01/2006/TT- hóa chất độc hại, tiền chất ma túy, hóa Page 268
4 4/11/2006 1/5/2006 AD
BCN chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc dạng
quản lý chuyên ngành của Bộ Công
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

-Hoá chất bảng 2: Cấm xuất khẩu, nhập khẩu


Hoá chất bảng 2 với mọi tổ chức, cá nhân của
quốc gia không phải là thành viên của Công
ước
-Hoá chất bảng 3: Cấm xuất khẩu, nhập khẩu
Hoá chất bảng 3 với mọi tổ chức, cá nhân của Cấm xuất khẩu, nhập khẩu
quốc gia không phải là thành viên của Công
Về việc hướng dẫn quản lý xuất khẩu, ước mà không có giấy chứng nhận sử dụng
nhập khẩu hóa chất độc và sản phẩm có cuối cùng của cơ quan nhà nước có thẩm
01/2006/TT- hóa chất độc hại, tiền chất ma túy, hóa quyền của quốc gia này
4 4/11/2006 1/5/2006 AD
BCN chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc dạng
quản lý chuyên ngành của Bộ Công
nghiệp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
trường trong kinh doanh hoá chất do Sở
trình làm thủ tục hải quan
TNMT cấp

Bản kê khai tiêu chuẩn chất lượng và tiêu


chuẩn kỹ thuật tương ứng để cơ quan HQ
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
kiểm tra đối chiếu. Việc NK hoá chất có tiêu AD03
trình làm thủ tục hải quan
chuẩn thấp hơn phải có ý kiến đồng ý bằng
văn bản của Bộ CT

Page 269
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Trường hợp xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất


thuộc Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm
nhập khẩu trong những trường hợp đặc biệt
cho mục đích nghiên cứu, y tế, dược phẩm
hoặc bảo vệ thực hiện theo quy định tại Điều 5
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP, phải có các
giấy tờ:
'- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hành
nghề hoá chất do cơ quan nhà nước có thẩm
Bổ sung Danh mục hoá chất cấm xuất quyền cấp và chứng nhận đăng ký mã số xuất,
khẩu, cấm nhập khẩu (Ban hành kèm theo nhập khẩu ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
40/2006/QĐ- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
5 1/12/2006 QĐ số 05/2006/QĐ-BCN ngày 7/4/2006 30/12/2006 AE thuế do cơ quan thuế cấp;
BCN trình làm thủ tục hải quan
của Bộ CN về việc công bố DM hoá chất -Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
cấm xuất khẩu cấm nhập khẩu) hàng hoá là hoá chất độc hại và sản phẩm có
hoá chất độc hại do Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
cấp theo quy định của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
- Giấy phép của Bộ Công nghiệp cấp cho
doanh nghiệp đối với từng lần xuất khẩu hoặc
nhập khẩu.

06/2007/TT- Hướng dẫn việc nhập khẩu xe gắn máy Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
6 30/5/2007 15/6/2007 AF Giấy phép nhập khẩu tự động AF02
BTM phân khối lớn từ 175 cm3 trở lên trình làm thủ tục hải quan

Quy định chi tiết một số điều của Nghị


AG01 Trong trường hợp giấy phép cấp qua hệ thống
23/2009/TT- định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
7 11/8/2009 30/9/2009 AG Giấy phép xuất khẩu, giấy phép nhập khẩu hoặc một cửa thì sử dụng mã AG01, cấp bằng thủ tục
BCT năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ trình làm thủ tục hải quan
AG02 thông thường dùng mã AG02
công nghiệp

Page 270
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

1. Giấy chỉ định hoặc Giấy ủy quyền là nhà


nhập khẩu, nhà phân phối của chính hãng sản
xuất, kinh doanh loại ô tô đó hoặc hợp đồng
đại lý của chính hãng sản xuất, kinh doanh
loại ô tô đó đã được cơ quan đại diện ngoại
giao Việt Nam ở nước ngoài hợp pháp hoá
20/2011/TT- Quy định bổ sung thủ tục nhập khẩu xe ô Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
8 12/5/2011 26/6/2011 AH lãnh sự theo quy định của pháp luật: 01 (một) Kiểm tra hồ sơ đủ điều kiện không
BCT tô chở người loại từ 09 chỗ ngồi trở xuống trình làm thủ tục hải quan
bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản
chính của thương nhân.
2. Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo
dưỡng ô tô đủ điều kiện do Bộ Giao thông vận
tải cấp: 01 (một) bản sao có xác nhận và đóng
dấu sao y bản chính của thương nhân.

Sản phẩm thép nhập khẩu trong các trường hợp


sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của
Thông tư này và được thực hiện theo các quy
định quản lý hiện hành:
a) Hàng tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập,
Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy
23/2012/TT- Giấy phép nhập khẩu tự động của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá chuyển khẩu, quá cảnh;
9 7/8/2012 phép nhập khẩu tự động đối với một số 20/9/2012 AJ AJ02
BCT Thương trình làm thủ tục hải quan b) Hàng nhập khẩu phi mậu dịch;
sản phẩm thép
c) Hàng nhập khẩu để trực tiếp phục vụ sản
xuất, gia công (kể cả hàng nhập khẩu để lắp ráp,
sửa chữa, bảo hành).

v/v sửa đổi Thông tư 23/2009/TT-BCT AG01


26/2012/TT- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
10 21/9/2012 hướng dẫn Nghị định 39/2009/NĐ-CP về 5/11/2012 AK Giấy phép xuất khẩu, giấy phép nhập khẩu hoặc Theo TT 23/2009/TT-BCT trên
BCT trình làm thủ tục hải quan
vật liệu nổ công nghiệp AG02

Page 271
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Phiếu phân tích mẫu để xác nhận sự phù hợp
về tiêu chuẩn, chất lượng của lô hàng xuất
khẩu, do một phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn
VILAS cấp.
41/2012/TT-
11 21/12/2012 Quy định về xuất khẩu khoáng sản 4/2/2013 AL
BCT
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá Kiểm tra hồ sơ và lấy mẫu kiểm tra lại theo
Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của
trình làm thủ tục hải quan hướng dẫn của Tổng cục (luồng đỏ)
khoáng sản xuất khẩu

-Phiếu phân tích mẫu để xác nhận sự phù hợp


về tiêu chuẩn, chất lượng của lô than xuất
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
khẩu, do một phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn
15/2013/TT- trình làm thủ tục hải quan (Bản sao
12 15/7/2013 Hướng dẫn xuất khẩu than 1/9/2013 AM VILAS cấp. AM02
BCT có chứng thực, bản sao xuất trình
'- Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của
kèm bản gốc)
than xuất khẩu

Quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên


49/2014/TT-
13 15/12/2014 liệu nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan 1/1/2015 BJ
BCT
năm 2014

 '01 bản chính Đơn đăng ký nhập khẩu tự


động thuốc lá điếu, xì gà đã được Cục Xuất
nhập khẩu - Bộ Công Thương xác nhận Bộ Công Thương chỉ định Tổng công ty Thuốc
-01 (một) Bản công bố hợp quy (bản sao có lá Việt Nam (VINATABA) là thương nhân
đóng dấu sao y bản chính của thương nhân) nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà theo cơ chế
hoặc 1 thương mại nhà nước.
-01 Bản công bố phù hợp an toàn thực phẩm Thuốc lá điếu, xì gà chỉ được phép nhập khẩu
Yêu cầu nộp/ xuất trình các giấy tờ
(bản sao có đóng dấu sao y bản chính của vào Việt Nam qua các cửa khẩu quốc tế.
37/2013/TT- trong quá trình làm thủ tục hải quan
14 30/12/2013 Quy định nhập khẩu thuốc là điếu, xì gà 20/2/2014 AP thương nhân) theo quy định pháp luật hiện Các trường hợp không áp dụng hạn ngạch:
BCT
hành. -Nhập khẩu để kinh doanh tại cửa hàng miễn
-Đối với trường hợp lô hàng nhập khẩu quy thuế
định tại khoản 4, Điều 7 của Thông tư này, -Nhập khẩu để làm hàng mẫu, của cá nhân nhập
thương nhân phải xuất trình thêm 1 (một) cảnh trong định mức
Giấy chứng nhận phân tích mẫu (bản sao có -Hoat động TNTX,TXTN, chuyển khẩu, quá
đóng dấu sao y bản chính của thương nhân). cảnh
- Giấy phép nhập khẩu tự động do Bộ Công
Thương

Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BCT ngày


23/01/2014 của Bộ Công thương về việc
04/VBHN- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
15 23/1/2014 hợp nhất Thông tư hướng dẫn việc nhập 23/1/2014 AQ Giấy phép nhập khẩu tự động AQ02
BCT trình làm thủ tục hải quan
khẩu xe gắn máy phân khối lớn từ 175
cm3 trở lên

Page 272
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
TNTX tinh dầu xá xị: Giấy phép của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
Về việc tạm ngừng TNTX đồ gỗ thành AR02
Thương trình làm thủ tục hải quan
05/VBHN- phẩm quan VN sang Hoa Ký và quy định
16 23/1/2014 23/1/2014 AR Ngừng việc tạm nhập tái xuất đồ gỗ
BCT việc TNTX tinh dầu xá xị phải có GP của
Bộ Thương mại Đồ gỗ thành phẩm qua VN sang Hoa Kỳ thành phẩm qua Việt Nam sang Hoa
Kỳ
17 04/2014/TT- 27/1/2014 Hướng dẫn một số nội dung tại NĐ 20/2/2014
BCT 187/2013/NĐ-CP của CP quy định chi tiết
thi hành Luật TM về hoạt động mua bán a) Áp dụng giấy phép nhập khẩu để
hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu
mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa trong hạn ngạch thuế quan đối với
với nước ngoài các mặt hàng thuộc danh mục hàng
hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế
quan nêu trên.
Lấy Danh mục tại TT 08/2014/TT-BCT ngày
b) Các mặt hàng thuộc danh mục áp
18/2/2014 của BCT
dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
Trứng gia cầm áp dụng nhập khẩu theo hạn
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công thương AS02 không có giấy phép của Bộ Công
ngạch thuế quan không bao gồm trứng đã thụ
Thương được áp dụng mức thuế
tinh để ấp thuộc các mã HS: 04071100,
ngoài hạn ngạch thuế quan. Riêng
04071910, 04071990.
thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu ngoài
hạn ngạch thuế quan để sản xuất
thuốc lá điếu thực hiện theo hướng
dẫn của Bộ Công Thương.

Trường hợp nhập khẩu phục vụ nghiên cứu


khoa học, viện trợ nhân đạo: phải có văn bản AS03 Cấm nhập khẩu
của Bộ Công Thương

Giấy phép của Bộ Công Thương


Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hóa để
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
phục vụ cho mục đích an ninh, quốc phòng, AS04
trình làm thủ tục hải quan
việc nhập khẩu thực hiện theo quy định của
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.

Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu

Page 273
AS
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

- Trường hợp được nhập khẩu: Giấy đăng ký


kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường
- Cấm nhập khẩu:
+ Phương tiện vận tải tay lái bên phải (tay lái
nghịch), kể cả dạng tháo rời và dạng đã được
chuyển đổi tay lái trước khi nhập khẩu vào
Việt Nam, trừ các loại phương tiện chuyên
dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm
AS vi hẹp gồm: xe cần cẩu; máy đào kênh rãnh;
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
xe quét đường, tưới đường; xe chở rác và chất
trình làm thủ tục hải quan
thải sinh hoạt; xe thi công mặt đường; xe chở
khách trong sân bay và xe nâng hàng trong
kho, cảng; xe bơm bê tông; xe chỉ di chuyển
trong sân golf, công viên.
+Ô tô các loại và bộ linh kiện lắp ráp ô tô đã
thay đổi kết cấu, chuyển đổi công năng so với
thiết kế ban đầu hoặc bị đục sửa, đóng lại số
khung, số động cơ trong mọi trường hợp và
dưới mọi hình thức.
+ Ô tô cứu thương đã qua sử dụng

Page 274
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
a) Các thương nhân nhập khẩu, xuất
khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-
dôn phải đăng ký với Bộ Tài nguyên
và Môi trường và được Bộ Tài
nguyên và Môi trường xác nhận đã
đăng ký. Bộ Tài nguyên và Môi
trường xác nhận khối lượng đăng ký
nhập khẩu các chất HCFC cho các
thương nhân căn cứ trên hạn ngạch
nhập khẩu các chất HCFC quy định
tại Điều 3 và tỷ lệ khối lượng thực
nhập khẩu trung bình của ba (03)
năm của thương nhân trước năm
thương nhân đăng ký nhập khẩu. Tham chiếu Danh mục Thiết bị làm lạnh sử
b) Việc nhập khẩu các chất HCFC dụng dung môi lạnh CFC cấm nhập khẩu kèm
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công Thương/
AS05 thuộc Phụ lục I được thực hiện theo theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTNMT ngày
Xác nhận của Bộ Tài nguyên môi trường
giấy phép nhập khẩu của Bộ Công 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
Thương trên cơ sở xác nhận đăng ký nguyên và Môi trường
nhập khẩu của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
c) Việc tạm nhập - tái xuất các chất
HCFC thuộc Phụ lục I được thực
hiện theo giấy phép của Bộ Công
Thương.
d) Việc nhập khẩu polyol trộn sẵn
HCFC-141b và xuất khẩu các chất
HCFC thuộc Phụ lục I được thực
hiện trên cơ sở đăng ký của thương
nhân có xác nhận của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.

Thực hiện theo TT 37/2013/TT-BCT


Thực hiện theo TT 37/2013/TT-BCT ngày
ngày 30/12/2013 của Bộ Công AP
30/12/2013 của Bộ Công Thương
Thương

Page 275
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

-Hàng hóa nhập khẩu phải có Giấy chứng


nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S (C/O form S)
do Bộ Thương mại Vương quốc Campuchia
hoặc cơ quan được ủy quyền cấp theo quy
định và được thông quan qua các cặp cửa
khẩu nêu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư
này
Quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch
-Thương nhân Việt Nam được nhập khẩu mặt
09/2014/TT- thuế quan năm 2014 và năm 2015 với thuế Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
18 24/2/2014 24/2/2014 AV hàng thóc, gạo các loại theo hạn ngạch thuế AV02
BCT suất nhập khẩu 0% đối với hàng hóa có trình làm thủ tục hải quan
quan.
xuất xứ từ Campuchia
- Đối với lá thuốc lá khô, chỉ những thương
nhân có giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên
liệu theo hạn ngạch thuế quan do Bộ Công
Thương cấp theo quy định tại Thông tư số
04/2006/TT-BTM ngày 06 tháng 4 năm 2006
của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương)
.

- Phâ n bó n thuộ c Danh mụ c quy định tạ i


Phụ lụ c ban hà nh kè m theo Thô ng tư chỉ Thay thế Thông tư số 35/2014/TT-BCT ngày
đượ c nhậ p khẩ u qua cử a khẩ u quố c tế và 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
07/2017/TT- 5/29/2017 Quy định cử a khẩ u nhậ p khẩ u mộ t số mặ t 7/13/2017 BV
cử a khẩ u chính. BV02 Trướ c khi thô ng quan
19 BCT hà ng phâ n bó n - Trườ ng hợ p nhậ p khẩ u qua cử a khẩ u phụ , quy định việc áp dụng chế độ cấp Giấy phép
lố i mở thì phả i đượ c sự cho phé p củ a Ủ y nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng
ban nhâ n dâ n tỉnh. phân bón

Sử a đổ i bổ sung mã HS trong Danh mụ c ban


hà nh kè m Thô ng tư số 29/2016/TT-BCT Sửa đổi bổ sung TT 29/2016/TT-BCT ngày
33/2017/TT-
20 BCT 12/28/2017 quy định Danh mụ c sả n phẩ m, hà ng hó a có 1/1/2018 BY Giấ y phép nhậ p khẩ u BY02 Trướ c khi thô ng quan
khả nă ng gâ y mấ t an toà n thuộ c trá ch 13/12/2016
nhiệm quả n lý củ a Bộ Cô ng Thương

Quy định nguyên tắ c điều hà nh hạ n ngạ ch Giấ y phé p NK để hưở ng hạ n ngạ ch theo TT
03/2018/TT- 3/30/2018 thuế quan nhậ p khẩ u đố i vớ i mặ t hà ng 14/5/2018- BZ BZ02 Tạ i thờ i điểm đă ng ký tờ khai
21 BCT 31/12/2018 04/2014/TT-BCT Danh mục muối + trứng có HS
muố i, trứ ng gia cầ m nă m 2018
Quy định việc khô ng á p dụ ng hạ n ngạ ch Đá p ứ ng quy định về xuấ t xứ hà ng hó a
04/2018/TT- 4/2/2018 thuế quan nhậ p khẩ u muố i và trứ ng gia 5/17/2018 CA
22 BCT và C/O form D thì khô ng á p dụ ng thuế Danh mục trứng + muối có HS
cầ m có xuấ t xứ từ cá c nướ c ASEAN quan nhậ p khẩ u

Bãi bỏ Thông tư 42/2013/TT-BTTTT. Tuy


49/2018/TT- Bãi bỏ thông tư 42/2013/TT-BCT
23 BCT 21/11/18 7/1/2019 CG Giấy phép nhập khẩu tiền chất CG02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai nhiên nguyên tắc quản lý và danh mục áp dụng
ngày 31/12/2013 theo Nghị định số 113

Page 276
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Sửa đổi một số điều của Thông tư số


(1) (2) (3) 55/2014/TT-BCT(4) ngày 19/12/2014 (5) (6) (7) (8) (9) (10)
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định cụ thể và hướng dẫn thực
48/2018/TT- hiện một số điều của Nghị định só
24 BCT 21/11/18 7/1/2019 CF Quản lý nội địa
38/2014/NĐ- CP ngày 6/5/2017 của
Chính phủ về quản lý hóa chất của
công ước cấm phát triển, sản xuất,
tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí
hóa học.
Công bố Danh mục các mặt hàng
765/QĐ- (kèm mã số HS) đã được cắt giảm
25 29/3/2019 29/3/2019 GP
BCT kiểm tra chuyên ngành thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

II. Những quy định về kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) -7 8 (9) (10)
29/2010/TT- Về việc nhập khẩu ô tô chưa qua sử dụng
1 19/7/2010 5/9/2010 AY Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
BCT bị đục sửa số khung, máy
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
41/2015/TT- năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm
2 24/11/2015 01/01/2016 BR Không có Không có Thay thế Thông tư 08/2012/TT-BCT
BCT quản lý của Bộ Công thương do Bộ trưởng
Bộ Công thương ban hành

14/2013/TT- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá


3 15/7/2013 Quy định về điều kiện kinh doanh than 1/9/2013 BA Chứng minh nguồn gốc hợp pháp của than
BCT trình làm thủ tục hải quan

Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá


trình làm thủ tục hải quan
Hàng hoá phải được công bố hợp
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giấy chứng nhận đạt chất lượng theo quy
18/2013/TT- quy, chứng nhận hợp quy theo quy
4 31/7/2013 an toàn chai chứa khí dầu mỏ hoá lỏng 15/9/2013 BB chuẩn kỹ thuật quốc gia
BCT chuẩn kỹ thuật tương ứng bởi tổ chức
bằng thép
chứng nhận do Bộ Công thương chỉ
định hoặc thừa nhận.

Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn


-Thông báo thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu
28/2013/TT- thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
5 6/11/2013 20/12/2013 BC hoặc Thông báo thực phẩm chỉ kiểm tra hồ sơ BC02
BCT thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công trình làm thủ tục hải quan
Thương

Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số
35/2014/TT- Xuất trình giấy phép trong quá trình
7 15/10/2014 phép nhập khẩu tự động đối với một số 12/1/2014 BF mặt hàng phân bón thuộc Danh mục quy định BF02
BCT làm thủ tục hải quan
mặt hàng phân bón tại Phụ lục I

Page 277
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định việc tạm ngừng kinh doanh
37/2014/TT-
8 24/10/2014 TNTX gỗ trò, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên từ 12/8/2014 BG Cấm kinh doanh TNTX
BCT
Lào và Campuchia

1. Xuất khẩu
a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong
đó có ngành nghề về kinh doanh phân bón do
cơ quan có thẩm quyền cấp, chỉ xuất trình khi
xuất khẩu lần đầu.
b) Trường hợp có yêu cầu kiểm tra chất lượng
của tổ chức, cá nhân nước nhập khẩu thì phải
Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện
nộp phiếu kết quả thử nghiệm chất lượng lô
một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn
phân bón xuất khẩu phù hợp với quy định của
việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ
29/2014/TT- hợp đồng xuất khẩu do Phòng thử nghiệm Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
9 30/09/2014 đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và 27/11/2014 BH
BCT phân bón được chỉ định cấp..... trình làm thủ tục hải quan
phân bón khác tại Nghị định số
2. Nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh phân
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
bón
Chính phủ về quản lý phân bón
a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
b) Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy lô phân
bón
3. Trường hợp khác
Trường hợp phân bón ngoài Danh mục - xuất
trình giấy phép

- C/O form S
- thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại
Phụ lục số 02
Quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch - trừ lùi tự động trên tổng lượng hàng nhập
02/2015/TT- Xuất trình giấy phép trong quá trình
10 12/2/2015 thuế quan năm 2015 với thuế suất 0% đối 2/12/2015 BK khẩu
BCT làm thủ tục hải quan
với hàng hóa có xuất xứ từ CHDCND Lào - Riêng mặt hàng lá và cọng thuốc lá: có thêm
giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo
hạn ngạch thuế quan

Quy định về nguyên tắc điều hành hạn


02/2016/TT- Giấy phép nhập khẩu để được hưởng thuế suất Xuất trình giấy phép trong quá trình Thực hiện theo hướng dẫn của Thông tư
11 3/11/2016 ngạch thuế quan nhập khẩu đối với mặt 3/11/2016 BL
BCT thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan làm thủ tục hải quan 04/2014/TT-BTM
hàng trứng muối, trứng gia cầm năm 2016

12/2015/ Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
12 12/06/2015 phép nhập khẩu tự động đối với một số 26/7/2015 BQ Giấy phép nhập khẩu tự động BQ02
TTBCT trình làm thủ tục hải quan
sản phẩm thép
Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm (Bản
BS02
chính)

Page 278
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai thác
tận thu quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi) BS03
theo Thông tư này
Tờ khai hàng hóa khoáng sản nhập khẩu đối
BS04
với trường hợp nhập khẩu
Chứng từ mua khoáng sản tịch thu, phát mại
theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi)
BS05
theo Thông tư này đối với trường hợp mua
khoáng sản phát mại

Chứng từ mua khoáng sản để chế biến (Hợp đồng


mua khoáng sản, Hóa đơn giá trị gia tăng) kèm
theo Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai BS06
thác tận thu hoặc Tờ khai hàng hóa khoáng sản
nhập khẩu hoặc chứng từ mua khoáng sản tịch
thu, phát mại của Bên bán; Bản mô tả quy trình
chế biến, tỷ lệ sản phẩm thu hồi sau chế biến đối
với trường hợp mua khoáng sản để chế biến
12/2016/TT-
13 05/7/2016 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 41/2012/TT-BCT
20/8/2016 quy
BS định về xuất khẩu khoáng sản Trước khi làm thủ tục xuất khẩu Sửa đổi, bổ sung Thông tư 41/2012/TT-BCT
BCT Chứng từ mua khoáng sản (Hợp đồng mua
khoáng sản, hóa đơn giá trị gia tăng) kèm theo
Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai thác
tận thu hoặc Tờ khai hàng hóa khoáng sản BS07
nhập khẩu hoặc Chứng từ mua khoáng sản
tịch thu, phát mại của Bên bán đối với trường
hợp kinh doanh thương mại

Văn bản chấp thuận xuất khẩu (nếu có) quy


định tại Điều 6 và Khoản 3 Điều 4 (sửa đổi)
BS08
theo Thông tư này (xuất trình bản chính và
nộp bản sao)

Báo cáo xuất khẩu khoáng sản (bản sao) của


doanh nghiệp kỳ trước đã gửi cho các cơ quan
nhà nước theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 BS09
(sửa đổi) theo Thông tư này, trừ doanh nghiệp
mới thực hiện xuất khẩu trong kỳ báo cáo.

Các chứng từ khác về xuất, nhập khẩu theo


BS0A
quy định của pháp luật hiện hành.

29/2016/TT- Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả Kết quả kiểm tra chất lượng (Quy định tại Sửa đổi một số điều của Thông tư 41/2015/TT-
14 13/12/2016 1/2/2017 BT BT02 Yêu cầu nộp trước khi thông quan
BCT năng gây mấy an toàn Luật Chất lượng và Nghi định 132/NĐ-CP) BCT

Page 279
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) -(10)
Thay thế 07/2012/TT-BCT
'- Trước khi đưa phương tiện, thiết bị ra thị
trường, DN sản xuất, DNNK phải lập 01 bộ hồ
sơ đăng ký dán nhãn năng lượng gửi về Bộ
Kết quả Phiếu thử nghiệm hiệu suất năng
36/2016/TT- Công Thương. Sau khi nộp hồ sơ, DN được tự
15 28/12/2016 Quy định dán nhãn năng lượng 10/2/2017 BU lượng tối thiểu (Theo công văn hướng dẫn của BU02 Yêu cầu nộp trước khi thông quan
BCT thực hiện việc dán nhãn năng lượng phù hợp với
Tổng cục Hải quan)
thông tin trong Giấy công bố dán nhãn năng
lượng cho sản phẩm đã đăng ký và chịu trách
nhiệm về tính chính xác, trung thực của những
nội dung này

Quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất,


11/2017/TT- Mã số kinh donh tạm nhập tái xuất đối với
16 28/7/2017 tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu hàng 11/9/2017 BW BW02 Khi mở tờ khai hải quan Thay thế Thông tư 05/2014/TT-BCT
BCT hàng
hóa

- Chính sách quản lý theo Thông tư số


28/2013/TT-BCT ngày 6/11/2013 (Điều 4, tiết b
khoản 1 Điều 14)
Thông báo thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu
- Áp dụng đối với nhóm hàng thực phẩm tại Phụ
của cơ quan kiểm tra được Bộ Công Thương BX02 Trước khi thông quan
lục của Quyết định
chỉ định cấp.
- Thay thế Quyết định số 3648/QĐ-BCT ngày
08/9/2016 và Quyết định số 5051/QĐ-BCT
Về việc công bố Danh mục sản phẩm hàng ngày 26/12/2016 của Bộ Công Thương
hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc đảm bảo
4755/QĐ-
17 21/12/2017 chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn 21/12/2017 BX
BCT
thực phẩm trước khi thông quan thuộc
trách nhệm quản lý của Bộ Công Thương - Chính sách quản lý theo Thông tư số
48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 (Điều 4,
Khoản 3, 6 Điều 21)
- Áp dụng đối với 02 mặt hàng tiền chất thuốc
Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng BX03 Trước khi thông quan
nổ tại Phụ lục của Quyết định
- Thay thế Quyết định số 3648/QĐ-BCT ngày
08/9/2016 và Quyết định số 5051/QĐ-BCT
ngày 26/12/2016 của Bộ Công Thương

Quy định chi tiết luật quản lý ngoại


12/2018/TT- - 04/2014/TT-BCT
18 BCT 15/06/18 thương và nghị định 69/2018/ND- 15/6/2018 CB
'- 11/2017/TT-BCT
CP '- 49/2015/TT-B T

06/2018/TT- Quy định chi tiết một số nội dung về Quyết định miễn trừ áp dụng biện pháp
19 BCT 20/04/18 15/6/2018 CC CC02 Tại thời điểm khai báo hải quan
các biện pháp phòng vệ thương mại phòng vệ thương mại

- 23/2009/TT-BCT
13/2018/TT- Quản lý, sử dụng vật liệu nổ công
20 BCT 15/06/18 1/7/2018 CD Giấy phép xuất nhập khẩu CD02 Tại thời điểm khai báo hải quan '- 26/2012/TT-BCT
nghiệp '- 45/2013/TT-BCT
'- 61/2014/TT-BCT

Page 280
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

21/8/2018
22/2018/TT- Đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế Thông báo gaio quyền sử dụng hạn ngạch thuế
21 BCT 21/08/18 đến CE CE02 Tại thời điểm khai báo hải quan
quan đường 2018 quan nk đường của Bộ Công Thương
31/12/2018

III. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

III.1. Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
PHÂN BÓN

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm Mã theo thông báo kiểm tra chất lượng
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
17/2009/TT- sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt
1 27/3/2009 2009/05/11 DA
BNNPTNT Nam

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
43/2009/TT- sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt 8/28/
2 14/7/2009 DB
BNNPTNT Nam 2009
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
62/2009/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
3 25/9/2009 2009/11/09 DC
BNNPTNT Nam

Page 281
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Danh mục bổ sung phân bón được phép


(1) (2)
62/2009/TT- (3) sản xuất kinh doanh(4)
và sử dụng tại Việt (5) (6) (7) (8) (9) (10)
3 25/9/2009 2009/11/09 DC
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
85/2009/TT-
4 30/12/2009 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2010/02/13 DD
BNNPTNT
Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Danh mục bổ sung phân bón được phép


40/2010/TT-
5 29/6/2010 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2010/08/13 DE
BNNPTNT
Nam Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt
Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
theo Thông tư 88/2011/TT-BNNPTNT ngày
Trồng chọt; Chỉ thông quan khi có
28/12/2011; Giấy thông báo kết quả kiểm tra
kết quả kiểm tra hoặc giấy thông báo
hoặc giấy miễn kiểm tra theo Thông tư
miễn kiểm tra
50/2009/TT-BNNTPTN ngày 18/8/2009

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân


49/2010/TT- bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử
6 24/8/2010 8/10/2010 DF Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
BNNPTNT dụng ở Việt Nam
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Page 282
Mã văn
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB
49/2010/TT- Ngày VB bón đượcNội dung
phép sảnVB / Trích
xuất, yếu và sử Ngày hiệu lực
kinh doanh loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
6 24/8/2010 8/10/2010 pháp
DF văn bản
BNNPTNT dụng ở Việt Nam phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt


Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
theo Thông tư 88/2011/TT-BNNPTNT ngày
Trồng chọt; Chỉ thông quan khi có
28/12/2011; Giấy thông báo kết quả kiểm tra
kết quả kiểm tra hoặc giấy thông báo
hoặc giấy miễn kiểm tra theo Thông tư
miễn kiểm tra
50/2009/TT-BNNTPTN ngày 18/8/2009

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân
bón được phép sản xuất kinh doanh, sử
dụng và danh mục thuốc thú y, vắc xin,
65/2010/TT-
7 5/11/2010 chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất 2010/12/20 DG Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
BNNPTNT
dùng trong thú y được phép lưu hành tại miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt


Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
theo Thông tư 88/2011/TT-BNNPTNT ngày
Trồng chọt; Chỉ thông quan khi có
28/12/2011; Giấy thông báo kết quả kiểm tra
kết quả kiểm tra hoặc giấy thông báo
hoặc giấy miễn kiểm tra theo Thông tư
miễn kiểm tra
50/2009/TT-BNNTPTN ngày 18/8/2009

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
70/2010/TT- bón được phép sản xuất kinh doanh và sử miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
8 8/12/2010 2011/01/22 DH
BNNPTNT dụng tại Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Page 283
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân pháp văn bản
phép
70/2010/TT- bón được phép sản xuất kinh doanh và sử quy
8 8/12/2010 2011/01/22 DH
BNNPTNT dụng tại Việt Nam

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
29/2011/TT-
9 15/4/2011 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2011/05/30 DJ
BNNPTNT
Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
42/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
10 6/6/2011 2011/07/21 DK
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
59/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
11 30/8/2011 2011/10/14 DL
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
86/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
12 16/12/2011 2012/01/30 DM
BNNPTNT Nam

Page 284
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Danh mục bổ sung phân bón được phép


(1) (2)
86/2011/TT- (3) sản xuất kinh doanh(4)
và sử dụng tại Việt (5) (6) (7) (8) (9) (10)
12 16/12/2011 2012/01/30 DM
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
13/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
13 19/3/2012 2012/05/03 DN
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
31/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
14 20/7/2012 2012/09/02 DP
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
45/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
15 12/9/2012 27/10/2012 DQ
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

- Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009; tra
64/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
16 24/12/2012 2013/02/07 DR
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Page 285
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng đối với
GQ02
toàn thực phẩm muối nhập khẩu muối công nghiệp nhập khẩu
39/2018/TT- Thay thế 27/2017/TT-BNNPTNT ngày
17 BNNPTNT 27/12/18 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ 9/2/2019 GQ Trước thông quan
25/12/2017
Thông báo kết quả kiểm tra an toàn thực phẩm
Nông nghiệp và Phát triển nông
đối với muối thực phẩm và muối tinh nhập GQ03
thôn khẩu

Bảng mã số HS đối với Danh mục Chính sách quản lý đối với từng danh mục căn
15/2018/TT-
18 BNNPTNT 29/10/18 hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý 1/1/2019 GK cứ vào các văn bản quy phạm pháp luật có Thay thế Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT
của Bộ NNPTNT liên quan

THỦY SẢN SỐNG, GIỐNG THỦY SẢN

Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng


Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
thủy sản có tên trong Danh mục sản phẩm xử
khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Bộ Thủy
hải quan.
sản (cũ) ban hành, không phải xin phép

Ban hành Danh mục bổ sung, sửa đổi thức


39/2013/TT- Tên sản phẩm tại các Danh mục được phép
ăn thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
19 BNNPTNT 12/8/2013 2013/10/27 DU lưu hành tại Việt Nam do Bộ NNPTNT ban
trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
hành tại Việt Nam hành không phải xin phép. Hàng hóa thuộc
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
Danh mục sửa đổi tên nhà sản xuất, nhà nhập
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
khẩu, tên sản phẩm tại các Danh mục được
hải quan.
phép lưu hành tại Việt Nam

Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập


Thức ăn chăn nuôi đã có trong Danh mục thức
khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
ăn chăn nuôi thủy sản được phép lưu hành tại
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
Việt Nam do Bộ NNPTNT ban hành không
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
phải xin phép
hải quan.

THỨC ĂN CHĂN NUÔI


Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia
Thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về chất Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
26/2012/TT- súc gia cầm được phép lưu hành tại Việt
1 25/6/2012 2102/08/09 DW lượng theo Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT nam
ngày 10/10/2011 tra

Page 286
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông


tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày
50/2014/TT-
2 24/12/2014 10/10/2011 Quy định chi tiết một số điều 7/2/2015 FG
BNNPTNT
Nghị định số 08/2011/NĐ-CP về quản lý
thức ăn chăn nuôi

Bổ sung Danh mục hóa chất, kháng sinh


01/2017/TT- cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và
3 16/1/2017 1/3/2017 FV Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
BNNPTNT sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc,
gia cầm tại Việt Nam

THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Phụ lục 1. Danh mục hoá chất, kháng sinh


cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ Cấm XK, NK
sản

Phụ lục 2. Danh mục thuốc, hoá chất, kháng


Cấm XK, NK
sinh cấm sử dụng trong thú y

Phụ lục 3. Danh mục hoá chất, kháng sinh hạn


chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ
sản
Yêu cầu nộp/ xuất trình Giấy phép
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài Danh mục
của Cục Thủy sản trong quá trình làm
thức ăn chăn nuôi thủy sản phải có giấy phép
thủ tục hải quan đối với hàng hóa
15/2009/TT- Ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy DX02
1 17/03/2009 5/1/2009 DX thuộc Danh mục hoá chất, kháng sinh
BNNPTNT kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng sản); Nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi
hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh
trường nuôi trồng thủy sản ngoài Danh mục
doanh thuỷ sản
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng
thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam
phải xin phép Tổng cục Thủy sản

Phụ lục 4. Danh mục thuốc, hoá chất, kháng


sinh hạn chế sử dụng trong thú y . Thuốc thú Yêu cầu nộp/ xuất trình Giấy phép
y, nguyên liệu làm thuốc thú y chưa có Giấy của Cục Thú y trong quá trình làm
chứng nhận lưu hành tại Việt Nam khi nhập thủ tục hải quan đối với hàng hóa
DX03
khẩu phải được Cục Thú y cấp phép. thuộc Danh mục thuốc, hoá chất,
Thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y chưa kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú
có Giấy chứng nhận lưu hành tại Việt Nam y.
khi nhập khẩu phải được Cục Thú y cấp phép

Page 287
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Rút Tylosin phosphate ra khỏi Danh mục


thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng trong
thú y tại Phụ lục 2 TT 15/2009/TT-
Chuyển Tylosin phosphate và các sản
Bổ sung, sửa đổi Thông tư số 15/2009/TT- BNNPTNT và bổ sung Tylosin phosphate và
phẩm có chứa hoạt chất Tylosin
BNN ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng các sản phẩm có chứa hoạt chất Tylosin
phosphate từ Danh mục thuốc, hóa
29/2009/TT- Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh phosphate bao gồm Tylan 40 số đăng ký EC-
4/6/2009 2006/6/04 DY chất, kháng sinh cấm sử dụng trong
BNNPTNT mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử 01; Tylan 40 sufa G số đăng ký EC-02; Tylan
thú y sang Danh mục thuốc, hóa chất,
dụng, hạn chế sử dụng 100 số đăng ký EC-19 của công ty Elanco
kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú
Animal Health-Mỹ vào Danh mục thuốc, hóa
y.
chất, kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú y
2 tại Phụ lục 4 Thông tư số 15/2009/TT-
BNNPTNT ngày 17/03/2009.

Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất, Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm
42/2015/TT- kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng
16/11/2015 16/11/2015 FK Cấm NK
BNNPTNN doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại
gia súc, gia cầm tại Việt Nam Việt Nam

GiỐNG CÂY TRỒNG

69/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống cây trồng quý Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm
1 3/12/2004 2004/12/28 EB Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu xuất khẩu

Thương nhân xuất khẩu giống cây trồng có


Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng
trong Danh mục Nguồn gen cây trồng quý
ý của Bộ NNPTNT trong quá trình
hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc
làm thủ tục hải quan đối với giống
biệt theo quy định của Bộ Nông nghiệp và EC02
cây trồng có trong Danh mục Nguồn
Phát triển nông thôn, phải được sự đồng ý
gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc
bằng văn bản của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
tế trong trường hợp đặc biệt.
và Phát triển nông thôn
Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen
79 /2005/QĐ-
2 5/12/2005 cây trồng quý hiếm 2006/01/15 EC
BNNPTNT

Page 288
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen


(1) 79 /2005/QĐ-
2 (2) 5/12/2005(3) cây trồng quý hiếm (4) (5)
2006/01/15 (6)
EC (7) (8) (9) (10)
BNNPTNT

Thương nhân xuất khẩu giống cây trồng có


Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng
trong Danh mục Nguồn gen cây trồng quý
ý của Bộ NNPTNT trong quá trình
hiếm hạn chế trao đổi quốc tế theo quy định
làm thủ tục hải quan đối với giống
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, EC03
cây trồng có trong Danh mục Nguồn
phải được sự đồng ý bằng văn bản của Bộ
gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
tế trong trường hợp đặc biệt.
thôn

Ban hành danh mục bổ sung giống cây


01/2015/TT- Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép
3 22/01/2015 trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở 09/03/2015 FP
BNNPTNT sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
Việt Nam

Ban hành danh mục bổ sung giống cây


28/2016/TT- Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép
4 27/7/2016 trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở 10/9/2016 FR
BNNPTNT sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
Việt Nam

Tạm ngừng nhập khẩu các mặt hàng có


558/QĐ-
5 1/3/2017 nguy
Quy cơ caomột
định mangsốtheo
nộimọt
dunglạc về
serratus
xuất 30/4/2017 FW Cấm nhập khẩu Tạm ngừng nhập khẩu
BNN-BVTV
Ấn Độ nhập khẩu giống cây trồng,
khẩu,
giống vật nuôi, nguồn gen cây
trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT- Danh mục và HS quy định tại Thông tư số Bãi bỏ điều 40 Thông tư số 21/2015/TT-
6 BNNPTNT 28/02/18 vật và nhập khẩu vật thể trong Danh 1/1/2019 GL
15/2018/TT-BNNPTNT
GL02 Giấy phép xuất, nhập khẩu
BNNPTNT ngày 8/6/2015
mục vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật phải phân tích nguy cơ dịch
hải trước
Ban hành khi
danhnhập
mụckhẩu
sản vào Việt
phẩm, hàng
Nam kiểm tra chất lượng (đối với 1 số
14/2018/TT- hóa có khả năng gây mất an toàn Bãi bỏ thông tư số 28/2017/TT-BNNPTNT
7 BNNPTNT 29/10/18 1/1/2019 GM Có Danh mục, không có HS GM02 nhóm hàng phải kiểm tra trước thông
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ quan quy định cụ thể tại Danh mục)
ngày 25/12/2017
NNPTNT

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực


44/2018/TT-
8 BNNPTNT 28/12/18 phẩm đối với thực phẩm có nguồn 22/2/2019 GN
gốc thực vật xuất khẩu

GIỐNG VẬT NUÔI

78/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống vật nuôi quý Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất
1 31/12/2004 2005/01/29 ED Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu khẩu

Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
01/2010/TT- Ban hành Danh mục bổ sung giống vật
2 7/1/2010 2010/02/21 EE xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
BNNPTNT nuôi được phép sản xuất kinh doanh
nghiệp và Phát triển nông ban hành, không Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
phải xin phép hải quan.

Page 289
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng


Thương nhân trao đổi với nước ngoài những
ý của Bộ NNPTNT trong quá trình
giống vật nuôi quý hiếm có trong Danh mục
làm thủ tục hải quan đối với giống
giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu và
06/2012/TT- vật nuôi quý hiếm có trong Danh
Ban hành Danh mục bổ sung nguồn gen Danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần
3 BNNPTNT 1/2/2012 2012/3/16 EH EH02 mục giống vật nuôi quý hiếm cấm
vật nuôi quý hiếm cần được bảo tồn bảo tồn để phục vụ nghiên cứu khoa học hoặc
xuất khẩu và Danh mục nguồn gen
các mục đích đặc biệt khác do Bộ trưởng Bộ
vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn để
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết
phục vụ nghiên cứu khoa học hoặc
định
các mục đích đặc biệt khác.

THUỐC THÚ Y
Không có Không có
Thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh
25/2012/TT- vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
1 2012/06/22 2012/08/06 EL Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Thú y theo
BNNPTNT được phép lưu hành tại Việt Nam EL02 Thú y theo TT 88/2011/TT-
TT 88/2011/TT-BNNPTNT
BNNPTNT

Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập


Thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận lưu
khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
hành tại Việt Nam không phải xin phép, trừ
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
trường hợp nhập khẩu vắc xin, chế phẩm sinh
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
học, vi sinh vật phải được Cục Thú y cấp phép
Ban hành Danh mục thuốc thú y được hải quan.
28/2013/TT- phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục
2 BNNPTNT 31/5/2013 vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, 2013/7/15 EM
hóa chất dùng trong thú y được phép lưu
hành tại Việt Nam Thuốc thú y (vắc xin, chế phẩm sinh học, vi
Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
sinh vật, hóa chất dùng trong thú y) đã được
khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
cấp Giấy chứng nhận lưu hành tại Việt Nam,
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
trừ trường hợp nhập khẩu vắc xin, chế phẩm
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
sinh học, vi sinh vật phải được Cục Thú y cấp
hải quan.
phép

III.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp

STT Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định


Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (14)

Page 290
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy thông báo kết quả kiểm dịch hoặc giấy


Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, miễn kiểm dịch theo Thông tư 01/2012/TT-
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
45/2005/QĐ- sản phẩm động vật; danh mục động vật, BTC ngày 03/01/2012; Giấy thông báo kết Thông báo kết quả hoặc miễn kiểm dịch
1 25/7/2005 19/8/2005 EN EN02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm quả kiểm tra VSATTP đối với hàng hóa có động vật
tra
dịch nguồn gốc động vật nhập khẩu theo Thông tư
25/2010/TT-BNNPNT ngày 08/4/2010;

Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú


y; danh mục đối tượng thuộc diện phải
kiểm tra vệ sinh thú y; danh mục đối Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
46/2005/QĐ-
2 25/7/2005 tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú 2005/08/21 EP miễn kiểm tra theo Thông tư 01/2012/TT- EP02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
y bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú BTC ngày 03/01/2012 tra
ý

Giấy thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về


Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
50/2009/TT- chất lượng hoặc giấy miễn kiểm tra nhà nước
3 18/8/2009 năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm 2009/10/02 EQ EQ02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT về chất lượng theo Thông tư 50/2009/TT-
quản lý của Bộ NN & PTNT tra
BNNTPTN ngày 18/8/2009

Hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực


13/2011/TT- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
4 16/3/2011 phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật 2011/7/01 ER Hàng phải kiểm tra an toàn thực phẩm ER02
BNNPTNT trình làm thủ tục hải quan.
nhập khẩu
01/2012/
Hồ sơ lâm sản hợp pháp theo Điều 10
TT/ Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm Hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn
5 4/1/2012 2012/02/18 EW TT 01/2012/TT-BNNPTNT; kiểm tra
BNNPTNT tra nguồn gốc lâm sản gốc gỗ, lâm sản ngoài gỗ
nguồn gốc theo Điều 30 TT này.

Quy định chi tiết một số điều Nghị định số Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
66/2011/TT-
6 10/10/2011 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của 24/11/2011 FA Giấy xác nhận chất lượng FA02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi tra

Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập


28/2014/TT- khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng
7 9/4/2014 20/10/2014 FD
BNNPTNT trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm
tại Việt Nam
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
34/2014/TT- Thông tư hướng dẫn kiểm tra chât lượng Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng muối
8 31/10/2014 1/1/2015 FE FE02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT muối nhập khẩu nhập khẩu
tra

Page 291
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
30/2014/TT-
9 9/5/2014 1/1/2015 FF Thông báo kết quả kiểm dịch đạt yêu cầu FF02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
tra

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông


tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10
50/2014/TT- tháng 10 năm 2011 quy định chi tiết một Thực hiện theo mã của Thông tư 66/2011/TT-
10 24/12/2014 2/7/2015 FG
BNNPTNT số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP BNNPTNT
ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính
phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
Giấy phép CITES khi XK gỗ và sản phẩm làm Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH02
từ gỗ thuộc các Phụ lục của CITES làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu với hàng hóa xuất khẩu Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH03
quy định tại Điều 10 Thông tư này làm thủ tục hải quan
Giấy phép nhập khẩu với hàng hóa nhập khẩu Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH04
quy định tại Điều 11 Thông tư này làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH05
trồng quy định tại Mục 3 Thông tư làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật Xuất trình giấy phép trong quá trình
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số nội FH06
nuôi quy định tại Mục 4 Thông tư làm thủ tục hải quan
dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP
ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định Giấy phép nhập khẩu thuốc thú y quy định tại Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH07
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt Mục 5 Thông tư làm thủ tục hải quan
04/2015/TT-
11 2/12/2015 động mua bán hàng hóa quốc tế và các 29/03/2015 FH Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và
BNNPTNT Xuất trình giấy phép trong quá trình
hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và vật thể phải có giấy phép kiểm dịch thực vật FH08
quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong làm thủ tục hải quan
nhập khẩu quy định tại Mục 6 Thông tư
lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản Giấy phép nhập khẩu thức ăn gia súc, gia cầm Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH09
quy định tại Mục 7 Thông tư làm thủ tục hải quan
Giấy phép nhập khẩu phân bón quy định tại Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH10
Mục 8 Thông tư làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu nguồn gen
Xuất trình giấy phép trong quá trình
cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa FH11
làm thủ tục hải quan
học kỹ thuật quy định tại Mục 9 Thông tư
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa
Xuất trình giấy phép trong quá trình
chuyên ngành thủy sản theo quy định tại Mục FH12
làm thủ tục hải quan
10 Thông tư

Thông tư hướng dẫm một số điều của


Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày
41/2014/TT- 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý
12 13/11/2014 29/12/2014 FJ Không quy định
BNNPTNT phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà
nước của Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn

Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất,


42/2015/TT- kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh
13 16/11/2015 16/11/2015 FK
BNNPTNT doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi
gia súc, gia cầm tại Việt Nam

Page 292
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật Xuất trình giấy phép trong quá trình
FN02
21/2015/TT- nhằm mục đích xuất khẩu làm thủ tục hải quan
14 6/8/2015 Quản lý thuốc bảo vệ thực vật 1/8/2015 FN
BNNPTNT Giấy chứng nhận đủ điều kiện kiểm tra chất
FN03 Xuất trình trước khi thông quan
lượng
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy
FQ02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
sản thuộc diện phải kiểm dịch
tra
26/2016/TT- Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm Thay thế Thông tư 06/2010/TT-BNN,
15 30/6/2016 15/8/2016 FQ
BNNPTNT động vật thủy sản 43/2010/TT-BNN, 32/2012/TT-BNN
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy
sản thuộc diện miễn kiểm dịch

Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm


Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên FT02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm Quyết định 45/2005/QĐ-BNN, 47/2005/QĐ-
cạn thuộc diện phải kiểm dịch tra BNN, 86/2005/QĐ-BNN, 15/2006/QĐ-BNN,
25/2016/TT- Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm 49/2006/QĐ-BNN, 70/2006/QĐ-BNN,
16 30/6/2016 15/8/2016 FT
BNNPTNT động vật trên cạn 126/2008/QĐ-BNN; Thông tư số 11/2009/TT-
BNN ;Thông tư số 57/2011/TT-BNNPTNT
Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên
cạn thuộc diện miễn kiểm dịch

Cấm xuất khẩu đối với mẫu vật động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ tự nhiên vì mục đích thương mại gồm:
a) Mẫu vật động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
thuộc nhóm IB, mẫu vật thực vật rừng thuộc
nhóm IA theo quy định của Chính phủ về
Cấm
quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm.
b) Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp quy định tại Phụ lục I của CITES.
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT (Khoản
1 Điều 10)

Page 293
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
không vì mục đích thương mại: phục vụ ngoại
giao, nghiên cứu khoa học, trao đổi giữa các
vườn động vật, vườn thực vật, triển lãm không
vì mục đích thương mại, biểu diễn xiếc không
vì mục đích thương mại; trao đổi, trao trả mẫu
vật giữa các Cơ quan quản lý CITES các
nước.

b) Xuất khẩu vì mục đích thương mại:

- Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã, nguy


cấp, quý, hiếm từ tự nhiên quy định tại Phụ
lục II, III của Công ước CITES, mẫu vật tiền
Công ước CITES;
- Mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng,
trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục
GA01 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
của Công ước CITES;

- Mẫu vật thực vật rừng từ tự nhiên thuộc Thay thế TT 40/2013/TT-BNNPTNT
nhóm IIA theo quy định của Chính phủ;
- Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã, nguy
cấp, quý, hiếm thuộc nhóm I, nhóm II theo
quy định của Chính phủ và mẫu vật quy định
tại Phụ lục của Công ước CITES có nguồn
gốc nuôi, trồng theo quy định tại Nghị định số
82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính
phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập
khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá
cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm và Điều 5 Nghị định
số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của
Ban hà nh Danh mụ c cá c loà i độ ng vậ t, thự c Cấp chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu
04/2017/TT- 2/24/2017 vậ t hoang dã quy định trong cá c phụ lụ c củ a 4/10/2017 GA
17 BNNPTNT cô ng ướ c về buô n bá n quố c tế cá c loà i độ ng niệm
vậ t, thự c vậ t hoang dã nguy cấ p. (Theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 2 GA02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Điều 15, khoản 1 Điều 4))

Chứng chỉ mẫu vật tiền công ước đối với mẫu
vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy
nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công
ước CITES GA03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
(theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 3
Điều 15, khoản 1 Điều 4))

Cấm nhập khẩu mẫu vật động vật, thực vật


thuộc Phụ lục I CITES có nguồn gốc từ tự
nhiên vì mục đích thương mại
Cấm
(theo Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
(Khoản 1 Điều 11))

Page 294
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu cho các trường hợp sau:

a) Mẫu vật các loài động vật, thực vật thuộc


Phụ lục I CITES có nguồn gốc từ tự nhiên
không vì mục đích thương mại: phục vụ ngoại
giao, nghiên cứu khoa học, trao đổi giữa các
vườn động vật, vườn thực vật, triển lãm không
vì mục đích thương mại, biểu diễn xiếc không
vì mục đích thương mại; trao đổi, trao trả mẫu
vật giữa các Cơ quan quản lý CITES các
nước.

b) Nhập khẩu Mẫu vật động vật, thực vật


hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên quy
định tại Phụ lục II, III của Công ước CITES,
mẫu vật tiền Công ước CITES; GA11 Tại thời điểm đăng ký tờ khai GA11: Mã giấy phép điện tử

c) Mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng,


trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục
của Công ước CITES;

b) Mẫu vật động vật, thực vật thuộc Phụ lục I


có nguồn gốc từ trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng
cấy nhân tạo, mẫu vật quy định tại Điểm a
Khoản 2 Điều này và mẫu vật động vật, thực
vật thuộc Phụ II và III của Công ước CITES
phải được Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam
cấp giấy phép.
(theo Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT
(khoản 2 Điều 11))

Ban hà nh bả ng mã HS đố i vớ i hà ng hó a là Theo thông tư số 04/2017/TT-


924/QD- 3/24/2017 độ ng vậ t, thự c vậ t hoang dã nguy cấ p, quý, 3/24/2017 GB
18 BNN-TCLN Theo thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT
hiế m BNNPTNT

Kiểm tra chất lượng (theo khoản 3 Điều 67


Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Thông tư
28/2017/TT-BNNPTNT)
GJ02 Trước khi thông quan
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử
dụng tại Việt Nam (Phụ lục I) Thông tư này thay thế các Thông tư sau:
1. Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày
Ban hà nh Danh mụ c thuố c bả o vệ thự c vậ t 21/4/2016
03/2018/TT-
19 BNNPTNT 09/02/2018 đượ c phé p sử dụ ng, cấ m sử dụ ng tạ i Việt 28/3/2018 GJ 2. Thông tư số 06/2017/TT-BNNPTNT ngày
Nam 8/3/2017
3. Thông tư số 15/2017/TT-BNNPTNT ngày
14/8/2017

Page 295
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Thông tư này thay thế các Thông tư sau:


(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) 1. Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày
(10)
Ban hà nh Danh mụ c thuố c bả o vệ thự c vậ t 21/4/2016
03/2018/TT- 09/02/2018 28/3/2018 GJ
19 BNNPTNT đượ c phé p sử dụ ng, cấ m sử dụ ng tạ i Việt Giấy phép nhập khẩu khi nhập khẩu thuốc bảo 2. Thông tư số 06/2017/TT-BNNPTNT ngày
Nam vệ thực vật thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực 8/3/2017
vật cấm sử dụng tại Vệt Nam để làm chất 3. Thông tư số 15/2017/TT-BNNPTNT ngày
chuẩn (khoản 2 Điều 67 Luật Bảo vệ và Kiểm 14/8/2017
dịch thực vật)
GJ03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng
tại Việt Nam và bổ sung mã số HS đối với một
số thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt
Nam (Phụ lục II)

Các văn bản sau hết hiệu lực kể từ ngày Thông


tư này có hiệu lực thi hành:

a) Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày


01/6/2006

b) Quyết định số 107/2007/QĐ-BNN ngày


31/12/2007

c) Thông tư số 87/2009/TT-BNNPTNT ngày


31/12/2009

d) Thông tư số 70/2011/TT-BNNPTNT ngày


24/10/2011; Thông tư số 87/2009/TT-
BNNPTNT ngày 31/12/2009 v
27/2018/TT- Quy định về quản lý, truy xuất
BNNPTNT 16/11/18 1/1/2019 GP
nguồn gốc lâm sản đ) Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày
04/01/2012 c
e) Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày
21/10/2015 c

g) Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày


28/6/2016

h) Thông tư số 17/2017/TT-BNNPTNT ngày


11/9/2017

i) Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày


06/4/2011

k) Điều 2 Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT


ngày 27/6/2016
IV. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giây Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

Page 296
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (14)
Hướng dẫn Nghị định 24/2012/NĐ-CP về
16/2012/TT- Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vàng nguyên Nộp trong quá trình làm thủ tục hải
1 25/05/2012 quản lý hoạt động kinh doanh vàng do 7/10/2012 TC TC02
NHNN liệu quan
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Văn bản chỉ định và cho phép cơ sở in, đúc


TD02
tiền được nhập khẩu Khi làm thủ tục nhập khẩu, cơ sở in, Thay thế :
38/2018/TT- Quy định việc NK hàng hóa phục vụ đúc tiền gửi cơ quan hariq uan 01 bản Thông tư số 18/2014/TT-NHNN
2 NHNN 25/12/18 8/2/2019 TD
hoạt động in, đúc tiền của NHNN Hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc các hình
chính xác nhận của ngân hàng kèm Thông tư số 15/2017/TT-NHNN
hồ sơ nhập khẩu (Có Danh mục hàng hóa kèm theo)
thức văn bản khác giữa cơ sở in tiền và đơn vị TD03
cung cấp
Ban hành Danh mục hàng hóa XK, Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu do vụ quản lý
47/2018/TT- NK kèm theo mã số HS thuộc phạm ngoại hối quy định và cấp
3 NHNN 28/12/18 12/2/2019 TE TE02 Trước thông quan Có Danh mục hàng hóa
vi quản lý của NHNN trong lĩnh vực (Nghị định số 24/2012/NĐ-CP, TT
vàng 16/2012/TT-NHNN)

V. BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (14)

Ban hành DM sản phẩm hàng hóa có khả Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng (được đưa
03/2010/TT- Hàng phải đạt chất lượng mới được
1 2010/01/19 năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm 2010/03/01 VA hàng về bảo quản trước khi có kết quả kiểm VA02
BLDTBXH phép NK
quản lý của Bộ LĐTBXH tra) hoặc giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng

Danh mục sản phẩm, hàng hóa có


Kiểm tra chất lượng (đối với 1 số nhóm hàng
22/2018/TT- khả năng gây mất an toàn thuộc thay thế Phụ lục I thông tư 03/2010/TT-
2 BLĐTBXH 06/12/18 1/2/2019 VB phải kiểm tra trước thông quan quy định cụ VB02 Trước thông quan
trách nhiệm quản lý của Bộ thể tại Danh mục)
BLĐTBXH
LĐTBXH
VI. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
VI.1. Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
Danh mục tem bưu chính cần GPNK LA02 Giấy phép nhập khẩu
14/2011/TT- Quy định chi tiết thi hành nghị định số tục hải quan
1 2011/6/7 LA
BTTTT 12/2002/NĐ-CP 2011/8/1

Page 297
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2)
14/2011/TT- (3) Quy định chi tiết thi(4)
hành nghị định số (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 2011/6/7 LA
BTTTT 12/2002/NĐ-CP 2011/8/1 DM thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện cần Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
LA03 Giấy phép nhập khẩu
GPNK tục hải quan

- Linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, phụ kiện


đã qua sử dụng của các loại sản phẩm thuộc
Danh mục cấm nhập khẩu cũng bị cấm nhập
khẩu;
- Đối với máy in, máy photocopy kỹ thuật số đa
Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã
Cấm NK màu, khi nhập khẩu thực hiện quy định của
qua sử dụng cấm nhập khẩu
pháp luật về in. Đối với máy photocopy kỹ thuật
số đơn sắc (đen trắng) có kết hợp tính năng in
hoặc kết hợp tính năng khác đã qua sử dụng, khi
nhập khẩu thực hiện theo các quy định tại
Thông tư này
Hướng dẫn một số điều của Nghị định
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của
31/2015/TT-
2 29/10/2015 Chính phủ đối với hoạt động xuất, nhập 15/12/2015 LJ
BTTTT
khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua
sử dụng

Văn bản cho phép nhập khẩu sản phẩm thuộc


Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá
Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa LJ02
trình làm thủ tục hải quan
học của Bộ Thông tin và truyền thông

Văn bản chấp thuận cho phép thực hiện hoạt


động gia công của Bộ Thông tin và truyền
thông khi thực hiện hoạt động gia công tái Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá
LJ03
chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông trình làm thủ tục hải quan
tin đã qua sử dụng thuộc danh mục cấm nhập
khẩu cho thương nhân nước ngoài

VI.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực của Bộ TTTT

Page 298
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

Quy định chi tiết thi hành Nghị định số


187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của
18/2014/TT- Danh mục thiết bị phát, thu-phát sóng vô Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
1 26/11/2014 Chính phủ đối với việc cấp giấy phép nhập 16/01/2015 LE LE02 Giấy phép nhập khẩu
BTTTT tuyến điện theo Phụ lục I tục hải quan
khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến
điện

Quy định chi tiết thi hành Nghị định số


26/2014/TT- 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Danh mịc tem bưu chính cần giấy phép nhập Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
2 30/12/2014 16/02/2015 LF LF02 Giấy phép nhập khẩu
BTTTT Chính phủ đối với việc nhập khẩu tem bưu khẩu theo quy định tại Phụ lục I tục hải quan
chính

Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành


một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
23/2014/TT- định số 195/2013/NĐ-CP ngày Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
3 29/12/2014 15/02/2015 LG Không LG02 Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
BTTTT 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tục hải quan
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản

Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành


Danh mục chủng loại thiết bị in phải có giấy
03/2015/TT- một số điều, khoản của Nghị định số Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
4 3/6/2015 5/1/2015 LH phép nhập khẩu theo quy định tại Điều 9 LH02 Giấy phép nhập khẩu
BTTTT 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của tục hải quan
Thông tư
Chính phủ quy định về hoạt động in

43/2016/TT-
5 26/12/2016 Danh mục thông tin số 10/2/2017 LK Danh mục thông tin số Không
BTTTT

Quy định Danh mụ c sả n phẩ m, hà ng hó a có LR02 Chứng nhận hợp quy


04/2018/TT-
6 BTTTT 5/8/2018 khả nă ng gâ y mấ t an toà n thuộ c trá ch 7/1/2018 LR Có Danh mục, không có HS Trước thời điểm thông quan
nhiệm quả n lý củ a Bộ TTTT
LR03 Công bố hợp quy

LR02 Chứng nhận hợp quy


Công bố mã số HS Danh mục sản
2261/QĐ-
7 BTTTT 28/12/18 phẩm, hàng hóa nhóm 2 của Bộ 28/12/2018 LS Co Danh mục và HS Trước thời điểm thông quan
TTTT
LR03 Công bố hợp quy

Page 299
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy phép nhập khẩu hàng hóa trong


LT02
lĩnh vực in

Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu


LT03 xuất bản phẩm nhập khẩu để kinh
doanh

Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm


LT04
nhập khẩu không kinh doanh

Ban hành Danh mục hàng hóa nhập Giấy phép xuất khẩu (đối với hàng
22/2018/TT- hóa trong Danh mục tại Mục I.1 chưa
8 BTTTT 28/12/18 khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, 12/2/2019 LT Có Danh mục và HS LT05
được xuất bản và chưa được lưu hành
Tại thời điểm khải báo hải quan
phát hành xuất bản phẩm hợp pháp tại Việt Nam)

Cấm nhập khẩu dưới mọi hình thức


đổi với hàng hóa trong Danh mục tại
Mục I.1 có nội dung vu phạm quy
định tại Khoản 1 Điều 10 Luật xuất
bản

Cấm xuất khẩu dưới mọi hình thức


đổi với hàng hóa trong Danh mục tại
Mục I.1 có nội dung vu phạm quy
định tại Khoản 1 Điều 10 Luật xuất
bản
VII. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)



V/v Ban hành DM thiết bị làm lạnh sử DM thiết bị làm lạnh sử dụng môi chất lạnh
1 15/2006/QĐ- 2006/09/08 2006/10/07 MA không có Cấm nhập khẩu
dụng môi chất lạnh CFC cấm nhập khẩu CFC cấm nhập khẩu
BTNMT
2 01/2013/TT- 2013/01/28 Quy định về phế liệu được phép nhập 2013/04/01 MB DM phế liệu được phép NK từ nước ngoài để MB02 - Thuộc DM Yêu cầu nộp / xuất trình trong quá trình làm thủ
BTNMT khẩu làm nguyên liệu sản xuất làm nguyên liệu sản xuất - Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tục hải quan
DM phế liệu thu được trong quá trình sản xuất - DN có giấy chứng nhận đủ điều Yêu cầu nộp / xuất trình trong quá trình làm thủ
của doanh nghiệp chế xuất, doanh nghiệp kiện NK tục hải quan
trong khu thuế quan được phép NK vào nội
địa để làm nguyên liệu sản xuất

Page 300
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ
41/2015/TT- Thông tư về bảo vệ môi trường trong nhập
3 9/9/2015 27/10/2015 MC Có Danh mục MC02 môi trường trong nhập khẩu phế liệu Tại thời điểm khai báo hải quan
BTNMT khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
làm nguyên liệu sản xuất

VIII. BỘ XÂY DỰNG

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Vv công bố danh mục và mã số HS vật
03/2012/TT- Danh mục vật liệu amiăng thuộc nhóm Nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ Nộp/xuất trình giấy phép tại thời điểm làm thủ
1 05/9/2012 liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm 25/10/2012 NA
BXD amfibole cấm nhập khẩu Xây Dựng tục Nhập khẩu
nhập khẩu

- Kết quả thí nghiệm phân tích các


chỉ tiêu cơ, lý, hoá của khoáng sản
phù hợp với các quy định tại Phụ lục
1 của Thông tư này phải được các Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
NE02
phòng thí nghiệm LAS-XD hoặc tục hải quan
DM, tiêu chuẩn và điều kiện xuất khẩu tương đương trở lên xác nhận (trừ đá
khoáng sản làm vật liệu xây dựng ốp lát, đá phiến lợp, phiến cháy).
04/2012/TT- Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật
2 2012/9/20 2012/11/6 NE
BXD liệu xây dựng
- Các giấy tờ chứng minh nguồn gốc
NE03 khoáng sản (theo quy định tại khoản
3 Điều 5 TT)
Quyết định của TTCP đối với khoáng
DM khoáng sản làm VLXD không được phép Không được phép xuất khẩu hàng hoá thuộc
sản không thuộc danh mục được
xuất khẩu Danh mục
phép xuất khẩu.

Về việc công bố Danh mục và mã số HS


25/2016/TT- Danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc Không được phép nhập khẩu hàng hóa thuộc
3 9/9/2016 vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm 25/10/2016 NF
BXD nhóm amfibole cấm nhập khẩu Danh mục
nhập khẩu

09/2017/TT- 2017/06/05 Giấ y phép khai thá c khoá ng sả n theo quyết định
4 Hướ ng dẫ n xuấ t khả u vô i, đô lô mit ning 2017/07/25 NG để sả n xuấ t vô i, dô lô mit nung cho cơ quan hả i NG02 Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c xuấ t khẩ u
BXD
quan

Page 301
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Ban hà nh Quy chuẩ n kỹ thuậ t quố c gia về


5
10/2017/TT-
29/9/2017
sả n phẩ m, hà ng hó a vậ t liệu xâ y dự ng và
2018/01/01 NH
Danh mục vật lệu xây dựng theo Thông tư NH02 Trướ c khi thô ng quan
Bả n đă ng ký chứ ng nhậ n hợ p quy có xá c nhậ n củ a
BXD hướ ng dẫ n chứ ng nhậ n hợ p quy, cô ng bố 10/2017/TT-BXD tổ chứ c chứ ng nhậ n hợ p quy do Bộ Xâ y dự ng
hợ p quy

05/2018/TT- Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản


BXD 29/06/18 15/8/2018 NJ
kèm vật liệu xây dựng

IX. BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Mã văn
bản Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hóa
phép định tại văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


28/2014/TT- 31/12/2014 Quy định về quản lý hoạt động mua bán 01/03/2015 PC Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu Không có
BVHTTDL hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu Không có
chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
Thể thao và Du lịch Danh mục hàng hóa được phép xuất khẩu PC02 Giấy phép xuất khẩu
hải quan
1
Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
Danh mục hàng hóa được phép nhập khẩu PC03 Giấy phép nhập khẩu
hải quan
Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
PC04
khẩu và Danh mục nhập khẩu hải quan
3848/QĐ- 17/10/2017 Công bố Danh mục hàng hóa là văn hóa 1/1/2018 PE
BVHTTDL phẩm xuất khẩu, nhập khẩu không nhằm PE02 Giấy phép nhập khẩu Tại thời điểm đăng ký tờ khai
mục đích kinh doanh Danh mục hàng hóa là văn hóa phẩm xuất
2 khẩu, nhập khẩu không nhằm mục đích kinh
doanh Biên bản giám định văn hóa phẩm
PE03 xuất khẩu (Theo TT 07/2012/TT- Trước thông quan
BVHTTDL)
07/2012/TT- 10/7/2012 Hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP 1/9/2012 PD
BVHTTDL ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý 3848/QĐ-BVHTTDL ngày 17/10/2017 (Danh
xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không mục hàng hóa là văn hóa phẩm xuất khẩu, PD02 Giấy phép nhập khẩu
3 nhằm mục đích kinh doanh nhập khẩu không nhằm mục đích kinh doanh Tại thời điểm đăng ký tờ khai

Biên bản giám định văn hóa phẩm


PD03
xuất khẩu
22/2018/TT- Sửa đổi một số điều Thông tư
4 BVHTTDL 29/06/18 15/8/2018 PF
07/2012/TT-BVHTTDL
X. BỘ QUỐC PHÒNG

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hoá
bản phép định tại văn bản

Page 302
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

Danh mục cụ thể hàng hóa cấm xuất nhập


Cô ng bố danh mụ c cụ thể hà ng hó a cấ m khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ
173/2018/ 2018/12/31 xuấ t khẩ u, cấ m nhậ p khẩ u thuộ c diệ n quả n 2019/01/01 QD
1 TT-BQP lý chuyên ngà nh củ a Bộ Quố c Phò ng theo Quốc phòng theo quy định tại Nghị định số Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
quy định tạ i nghị định số 69/2018/NĐ-CP 187/2013/NĐ-Cp ngày 20/11/2013 của Chính
phủ

XI. BỘ Y TẾ

XI.1. Giấy phép xuất nhập khẩu

Mã hóa
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Công bố 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt - Giấy đăng ký lưu hành
1064/2001/ trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Đăng ký kiểm tra chất lượng, được - Nộp chứng từ; được thông quan khi có kết quả
1 2001/04/06 2001/04/06 HA HA02
QĐ-BYT dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đưa hàng về bảo quản, phải có kết đạt chất lượng
đăng ký lưu hành tại Việt Nam tại VN quả trước khi thông quan
- Xuất trình giấy đăng ký lưu hành khi NK
Về việc ban hành Danh mục vắc xin, sinh Danh mục vắc xin, sinh phẩm y tế dùng trong - Xuất trình giấy phép NK (khi chưa có giấy
HB02 - Giấy đăng ký lưu hành
phẩm y tế và danh mục hoá chất, chế gia dụng và y tế được nhập khẩu theo nhu cầu đăng ký lưu hành nhưng đã có văn bản cho phép
2 674/QĐ-BYT 2007/02/26 phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng 2007/02/26 HB NK của Bộ Y tế)
trong gia dụng và y tế được nhập khẩu Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng,
theo nhu cầu diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế được HB03 - Giấy đăng ký lưu hành
nhập khẩu theo nhu cầu
3 41/2007/QĐ- 2007/11/20 Quyết định ban hành Danh mục thuộc 2011/12/16 HC 1.Danh mục mã số hàng hóa nguyên liệu làm
HC02 Giấy đăng ký lưu hành
BYT dành cho người và mỹ phẩm nhập khẩu thuốc dùng cho người nhập khẩu vào VN
vào VN đã được xác định mã số hàng hóa 2.Danh mục mã số hàng hóa thuốc bán thành
theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập HC03 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm nhập khẩu vào VN
khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
3.Danh mục mã số hàng hóa thuốc thành
HC04 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm dạng đơn chất nhập khẩu vào VN
- Kiểm tra giấy đăng ký lưu hành; hoặc đối
4.Danh mục Mã số hàng hóa của thuốc thành chiếu danh mục ban hành kèm theo QĐ này
HC05 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm đa thành phần nhập khẩu vào VN

5.Danh mục mã số hàng hóa Dược liệu nhập


HC06 Giấy đăng ký lưu hành
khẩu vào VN
6.Danh mục hàng hóa mỹ phẩm nhập khẩu - Giấy đăng ký lưu hành
HC07
vào VN - Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
09/2010/TT- Cụ thể đối với hoạt động XNK theo Cụ thể đối với hoạt động XNK theo Thông tư
4 2010/04/28 Hướng dẫn việc quản lý chất lượng thuốc 2010/07/01 HD Không có danh mục
BYT Thông tư 47/2010/TT-BYT 47/2010/TT-BYT
HQ01 Cấm NK hàng thuộc danh mụcnguyên liệu và
Danh mục nguyên liệu và thuốc thành phẩm Nếu thuộc DM thì không được phép
hoặc thuốc thành phẩm cấm nhập khẩu để làm thuốc
cấm nhập khẩu để làm thuốc dùng cho người NK.
HQ02 dùng cho người.

Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập


47/2010/TT- Page 303
5 2010/12/29 khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với 2011/02/12 HG
BYT
thuốc
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất
47/2010/TT- trình:
5 2010/12/29 khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với 2011/02/12 HG
BYT + Phiếu kiểm nghiệm của cơ sở sản
thuốc Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất trình chứng
xuất đạt tiêu chuẩn chất lượng
từ theo quy định.
+ Giấy CN đủ đk kinh doanh thuốc;
đối với doanh nghiệp nước ngoài là
giấy phép hoạt động về thuốc.

03/2016/TT- Quy định về hoạt động kinh doanh dược Không có danh mục (Danh mục dược liệu quy Xuất trình bản chĩnh và nộp bản sao đóng dấu
6 21/1/2016 06/03/2016 HU HU02
BYT liệu định tại QĐ 41/2007/QĐ-BYT) - Giấy phép nhập khẩu của doanh nghiệp

DM hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt


khuẩn cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và Giấy đăng ký lưu hành Cấm NK hàng theo danh mục kèm theo
y tế
Ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm DM hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng được
diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng trong
25/2011/TT- lĩnh vực gia dụng và y tế
7 2011/06/23 ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng 2011/09/01 HJ - Được phép nhập khẩu hàng hóa trong Danh
BYT
hạn chế sử dụng và cấm sử dụng trong DM hóa chất diệt côn trùng được phép đăng - Giấy đăng ký lưu hành mục;
lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Kiểm tra chất lượng - Hàng được thông quan theo kết quả đạt chất
DM hóa chất diệt khuẩn được phép đăng ký lượng.
để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Danh mục thuốc gây nghiện ở dạng phối hợp
Ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
dụng và y tế theo mã số HS trong biểu diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế theo
Giấy đăng ký lưu hành/ Giấy phép
12/2016/TT- thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện mã số HS trong biểu thuế xuất khẩu, thuế
8 5/12/2016 01/7/2016 HV nhập khẩu đối với trường hợp chưa
BYT quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành
được đăng ký lưu hành
của Bộ Y tế

Giấy phép xuất khẩu thuốc phải kiểm


ZC02 soát đặc biệt không vì mục đích
thương mại.
Giấy phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
ZC03
soát đặc biệt do Bộ y tế cấp
Giấy phép nhập khẩu nguyên liệu
làm thuốc chưa có giây đăng ký lưu
ZC04 hành tại Việt Nam; nhập khẩu chất
chuẩn, bao bì tiếp xúc trực tiếp với
54/2017/NĐ- Quy định chi tiết một số Điều và biện
9 8/5/2017 1/7/2017 ZC thuốc Tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan
CP pháp thi hành Luật Dược

Page 304
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

54/2017/NĐ- Quy định chi tiết một số Điều và biện


9 (2)
(1) 8/5/2017
(3) (4) Luật Dược 1/7/2017
(5) ZC
(6) (7) (8) (9) (10) Tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan
CP pháp thi hành
Giấy phép nhập khẩu thuốc, nguyên
liệu làm thuốc có hạn dùng ngắn hơn
ZC05 quy định (khoản 1, 2 Điều 90 Nghị
định 54/2017/NĐ-CP) do Bộ Y tế
cấp
Giấy phép khi nhập khẩu thuốc phải
ZC06 Giấy phép
kiểm soátNK
đặcđối
biệtvới
dodược
Bộ yliệu, bán
tế cấp
thành phẩm dược liệu chưa có giấy
ZC07 Giấy phép nhập khẩu thuốc, nguyên
đăng
liệu kýthuốc
làm lưu hành
chưatạicóViệt
giấyNam
đăngkhiký
ZC08 nhập
lưu hành tạikhẩu
Việt do
Nam Bộdo
y tế;
Bộ Y tế
Phần 2 - Các văn bản quy định thủ tục, chính sách quản lý đối với hàng hóa XNK; cấp
Danh mục hàng hóa liên quan đến kiểm tra chất lượng; an toàn thực phẩm; kiểm dịch không thuộc Phụ lục 1,2,3 NĐ 12/2006/NĐ-CP và Phụ lục 1,2 NĐ 187/2013/NĐ-CP
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

- Giấy đăng ký lưu hành/Giấy xác


nhận nguyên liệu được phép NK đối
với nguyên lệu NK để sản xuất hóa
Quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm Nộp giấy Đăng ký lưu hành hoặc giấy phép NK
29/2011/TT- chất, chế phẩm
1 2011/06/30 diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh 2012/01/01 HM Không HM02 (bản sao) khi làm thủ tục
BYT - Kiểm tra chất lượng
vực gia dụng và y tế Hàng phải đạt chất lượng mới được phép NK
- Giấy phép NK (khi chưa có giấy
đăng ký lưu hành nhưng đã có văn
bản cho phép NK của Bộ Y tế)

Quy định về quản lý thuốc chữa bệnh cho


39/2013/TT- Đơn thuốc, sổ khám bệnh, đơn đề Yêu cầu nộp / xuất trình trong quá trình làm thủ
2 2013/11/15 người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu 2014/01/01 HP Không HP02
BYT nghị có xác nhận của sở y tế. tục hải quan
phi mậu dịch

Sửa đổi Thông tư 47/2010/TT-BYT hướng HQ01


38/2013/TT- Không có danh mục, chỉ sửa đổi phần nguyên Không thay đổi so với TT
3 2013/11/15 dẫn hoạt động xuất, nhập khẩu thuốc và 2014/01/01 HQ hoặc Không thay đổi so với TT 47/2010/TT-BYT
BYT tắc quản lý, không sửa đổi danh mục 47/2010/TT-BYT
bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc HQ02

Quy định quản lý thuốc gây nghiện, thuốc Là doanh nghiệp thuộc danh sách các
19/2014/TT-
4 6/2/2014 hướng tâm thần và tiền chất dùng làm 15/07/2014 HR HR02 doanh nghiệp được phép xuất khẩu,
BYT
thuốc nhập khẩu…
43/2011/TT- Quy định chế độ quản lý mẫu bệnh phẩm Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu mẫu
5 12/5/2011 20/01/2012 HS Không có HS02
BYT truyền nhiễm bệnh phẩm

Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
31/2017/TT-
6 25/7/2017 có khả năng gây mất an toàn thuộc phạm 15/9/2017 HX gây mất an toàn thuộc phạm vi được phân HX02 Kiểm tra chất lượng Trước khi thông quan
BYT
vi được phân công quản lý của Bộ Y tế công quản lý của Bộ Y tế

Danh mụ c trang thiết bị y tế đượ c xá c định Số lưu hành trang thiết bị y tế hoặc
14/2018/TT- 15/5/2018 1/7/2018 HY
7 BYT mã số hà ng hó a theo Danh mụ c hà ng hó a HY02 giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y Trước khi thông quan
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u Việt Nam tế

Page 305
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy xuất khẩu dược liệu thuộc danh


mục loài, chủng loại dược liệu quý,
hiếm, đặc hữu phải kiểm soát (Giấy
42/2017/TT- 13/11/2017 Ban hà nh danh mụ c dượ c liệu độ c là m 28/12/2017 HZ
8 BYT thuố c HZ02 phép xuất khẩu dược liệu thuộc Danh Khi làm thủ tục hải quan
mục loài, chủng loại dược liệu quý,
hiếm, đặc hữu phải kiểm soát được
cấp cho từng lần xuất khẩu.)

1. Giấy phép xuất khẩu thuốc phải


kiểm soát đặc biệt không vì mục đích
thương mại;
2.Giấy phép xuất khẩu để viện trợ,
viện trợ nhân đạo do Bộ y tế cấp;
3.Giấy phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt do Bộ y tế cấp;
4. Giấy phép nhập khẩu nguyên liệu
làm thuốc chưa có giây đăng ký lưu
hành tại Việt Nam; nhập khẩu chất
Danh Mụ c thuố c bao gồ m: thuố c hó a dượ c, JA02
chuẩn, bao bì tiếp xúc trực tiếp với
thuố c dượ c liệ u, vắ c xin, sinh phẩ m; nguyê n JA03
liệu là m thuố c là dượ c chấ t và mỹ phẩ m thuốc;
JA04
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u đã đượ c xá c định mã 5.Giấy phép nhập khẩu thuốc,
JA05
06/2018/TT- 6/4/2018 số hà ng hó a theo Danh Mụ c hà ng hó a xuấ t 21/5/2018 JA
nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng
9 BYT khẩ u, nhậ p khẩ u Việ t Nam ban hà nh kèm JA06 Trước khi thông quan
ngắn hơn quy định (khoản 1, 2 Điều
theo Thô ng tư số 65/2017/TT-BTC ngà y 26 JA07
90 Nghị định 54/2017/NĐ-CP) do Bộ
thá ng 7 nă m 2017 củ a Bộ trưở ng Bộ Tà i JA08
chính về việc ban hà nh danh Mụ c hà ng hó a Y tế cấp;
JA09
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u Việt Nam. 6. Giấy phép khi nhập khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt do Bộ y tế
cấp;
7. Giấy phép đối với dược liệu, bán
thành phẩm dược liệu chưa có giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam khi
nhập khẩu do Bộ y tế;
8.Giấy phép nhập khẩu thuốc,
nguyên liệu làm thuốc chưa có giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ
Y tế cấp

Danh mụ c thự c phẩ m, phụ gia thự c phẩ m,


chấ t hỗ trợ chế biế n thự c phẩ m và dụ ng cụ , Thông báo kết quả xác nhận thực
vậ t liệu bao gó i, chứ a đự ng thự c phẩ m phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu cho cơ
05/2018/TT-
10 BYT 04/05/18 thuộ c diệ n quả n lý chuyên ngà nh củ a Bộ Y 21/5/2018 JB JB02
quan hải quan để thông quan hàng
Trước khi thông quan
tế (sau đâ y gọ i tắ t là Danh mụ c) đượ c xá c
định mã số hà ng hó a theo Danh Mụ c hà ng hóa.
hó a xuấ t kh

Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt JC02 Giấy phép nhập khẩu
09/2018/TT-
11 BYT 27/04/18 côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia 12/6/2018 JC Trước khi thông quan
dụng và y tế JC03 Giấy đăng ký lưu hành

Page 306
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

ZR02 Giấy phép nhập khẩu Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
169/2018/ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
NĐ-CP 31/12/18 31/12/2018 ZR
15/5/2016 của Chính phủ về quản lý ZA02
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu
trang thiết bị y tế chuẩn áp dụng đối với loại A
Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành Trước khi thông quan
ZA03 trang thiết bị y tế áp dụng đới với loại
B,C,D

XII. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản phép định tại văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn
31/2011/TT- Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
4 2011/4/15 kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới 2011/5/30 KD Không có KD02
BGTVT toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. tục hải quan
nhập khẩu

Ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa Yêu cầu thực hiện theo nguyên tắc sản phẩm,
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
63/2011/TT- có khả năng gây mất an toàn thuộc trách Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an hàng hóa trước khi đưa ra thị trường, hoặc đưa
5 2011/12/22 2012/2/5 KE gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý KE02
BGTVT nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. vào khai thác, sử dụng (Khoản 1 Điều 4 TT
nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
thông Vận tải 63/2011/TT-BGTVT)

Quy định điều kiện và thủ tục cấp giấy


04/2014/TT- Giấy phép nhập khẩu pháp hiệu cho an toàn Xuất trình giấy phép trong quá trình
8 26/03/2014 phép nhập khẩu pháo hiệu cho an toàn 15/05/2014 KH KH02
BGTVT hàng hải làm thủ tục hải quan
hàng hải
19/2014/TT- Thông tư sửa dổi Thông tư 23/2014/TT-
9 28/05/2014 15/07/2014 KJ
BGTVT BGTVT

Quyết định về kiểm tra chấ t lượ ng an toà n - Không có danh mục
89/2015/TT- kỹ thuậ t và bả o vệ mô i trườ ng xe má y 7/1/2016 KL
10 BGTVT 31/12/2015 - Dẫn chiếu đến TCVN 7772: 2007 và Phụ lục KL02 Chứng chỉ chất lượng Trước thời điểm thông quan
chuyên dù ng II TT 13/2015/TT-BGTVT

- Cấm nhập khẩu - Cấm

Cô ng bố Danh mụ c hà ng hó a nhậ p khẩ u


13/2015/TT- thuộ c diệ n quả n lý chuyên ngà nh củ a Bộ Page 307
11 BGTVT 21/04/15 GTVT theo quyế t định tạ i NĐ 6/10/2016 KM Có danh mục + HS
187/2013/NĐ-CP ngà y 20/11/2013 củ a
Chính phủ
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Cô ng bố Danh mụ c hà ng hó a nhậ p khẩ u


thuộ c diệ n quả n lý chuyên ngà nh củ a Bộ
13/2015/TT- GTVT theo quyế t định tạ i NĐ 6/10/2016 KM - Tại thời điểm làm thủ tục Hải quan đối với
11 BGTVT 21/04/15 Có danh mục + HS - Được nhập khẩu theo giấy phép và
187/2013/NĐ-CP ngà y 20/11/2013 củ a giấy phép
Chính phủ KM02 thuộc diện quản lý chuyên ngành của
- Trước thời điểm thông quan đối với kết quả
Bộ GTVt
kiểm tra chuyên ngành

Quy định việc kiể m tra chấ t lượ ng an toà n


03/2018/TT- kỹ thuậ t và bả o vệ mô i trườ ng đố i vớ i oto 3/1/2018 KN
12 BGTVT 10/01/18 nhậ p khẩ u thuộ c đố i tượ ng củ a Nghị định Không KN02 Chứng chỉ chất lượng Kiểm tra trước thông quan
116/2017/ND-CP

Kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật


29/2018/TT- Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
13 BGTVT 14/05/18 và bảo vệ môi trường, phương tiện 1/7/2018 KP KP02
kỹ thuật và bảo vệ môi trường
Trước thông quan
giao thông đường sắt

Danh mục sản phẩm, hàng hóa có


41/2018/TT- khả năng gây mất an toàn thuộc Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
14 BGTVT 30/07/18 15/9/2018 KQ KQ02 Trước thông quan
trách nhiệm quản lý nhà nước của kỹ thuật và bảo vệ môi trường
Bộ GTVT

XIII. BỘ KHCN

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản

Giấy thông báo kết quả kiểm tra chất Nộp trước khi thông quan hàng hóa
01/2009/TT- Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách
1 20/3/2009 5/5/2009 RA RA02 lượng Nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
BKHCN nhiệm quản lý của Bộ KH&CN. nhiệm quản lý của Bộ KH&CN.
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng quan

23/2015/TT- Quy định việc nhập khẩu thiết bị, dây Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra Chứng thư giám định của một tổ
2 13/11/2015 1/7/2016 RE RE02 Nộp trước khi thông quan hàng hóa
BKHCN chuyền công nghệ đã qua sử dụngKHCN chất lượng chức giám định..

Page 308
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng


RF02
hóa

07/2017/TT- Kiểm tra chấ t lượ ng hà ng hó a nhậ p khẩ u


3 BKHCN 6/16/2017 thuộ c quả n lý củ a Bộ KHCN 1/10/2017 RF Khô ng có Trước khi thông quan

Thông báo kết quả kiểm tra chất


RF03
lượng

- Thông báo kết quả kiểm tra nhà


nước về chất lượng hàng hóa nhập
khẩu đối với mặt hàng nhập khẩu là
3482/QĐ- Cô ng bố sả n phẩ m, hà ng hó a nhó m 2 thuộ c Sả n phẩ m, hà ng hó a nhó m 2 thuộ c trá ch nhiệ m xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu
4 8/12/2017 trá ch nhiệ m quả n lý củ a Bộ Khoa họ c và 12/8/2017 RG RG02 Trước khi thông quan
BKHCN quả n lý củ a Bộ Khoa họ c và Cô ng nghệ sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
Cô ng nghệ
- Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu có xác nhận của cơ
quan kiểm tra

2284/QĐ- Bảng mã HS đối với phương tiện đo Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng
5 BKHCN 15/08/18 15/8/2018 RH RH02 Khi nhập khẩu
nhóm 2 phải phê duyệt mẫu cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

XIV. BỘ CÔNG AN

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản

Quy định chi tiết thi hành việc nhập khẩu,


57/2012/TT- Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
1 18/09/2012 quản lý, sử dụng, tiêu hủy mẫu các chất 11/5/2012 UB Không có UB02 Giấy phép nhập khẩu
BCA tục hải quan
ma túy vì mục đích quốc phòng, an ninh

Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng


Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2
08/2019/ hóa có khả năng gây mất an toàn Không thực hiện kiểm tra trước thông
2 26/3/2019 10/5/2019 UD thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
TT-BCA thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ quan
An
Công an

Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu


UC02
vũ khí
Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng
16/2018/
3 15/5/2018 vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ 1/7/2018 UC Tại thời điểm đăng ký tờ khai
TT-BCA
do Bộ trưởng Bộ Công an quy định

Page 309
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng


(1) 16/2018/
3 (2) (3)
15/5/2018 vũ khí, vật liệu nổ(4)và công cụ hỗ trợ (5)
1/7/2018 (6)
UC (7) (8) (9) (10)
Tại thời điểm đăng ký tờ khai
TT-BCA
do Bộ trưởng Bộ Công an quy định
Giấy phép vận chuyển vật liệu
UC03
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

XV. BỘ TÀI CHÍNH

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản
Danh mục hàng hóa và thuế suất thuế
111/2012/TT-
1 7/4/2012 nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế 18/08/2012 SA
BTC
quan

Quy định thủ tục hải quan đối với xăng


dầu, hóa chất, khí xuất khẩu, nhập khẩu,
tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh;
69/2016/TT- nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha
2 5/6/2016 20/7/2016 SD
BTC chế hoặc gia công xuất khẩu xăng dầu,
khí; dầu thô xuất khẩu, nhập khẩu; hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ hoạt
động dầu khí.

XVI. LIÊN BỘ

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục
14/2009/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm 45 ngày kể từ
1 TTLT-BCT- 23/6/2009 XA Không có danh mục XA02 Giây chứng nhận KP quan;
thực thi các quy định của quy chế chứng ngày ký
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột
nhận quy trình KIMBERLEY
01/2012/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
Sửa đổi bổ sung TT 14/2009/TTLT-BCT-
2 TTLT-BCT- 1/3/2012 18/02/2012 XB Không có danh mục Giấy chứng nhận KP quan;
BTC ngày 23/6/2009
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột

- Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô


03/2006/ Hướng dẫn việc nhập khẩu ô tô dưới 16 hoặc Giấy chứng nhận đăng ký lưu Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
TTLT-BTM- chỗ ngồi đã qua sử dụng theo Nghị định hành không quá 5 năm. làm thủ tục hải quan;
3 31/3/2006 5/1/2006 XD Không có KD02
BGTVT- 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm - Giấy thông báo kết quả kiểm tra Nộp bản chính thông báo kết quả kiểm tra Nhà
BTC-BCA 2006 của Chính phủ chất lượng nước về chất lượng trong vòng 30 ngày
- Quy định cửa khẩu nhập

Page 310
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

25 /2010 - Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về


Quy định việc nhập khẩu ô tô chở người
/TTLT-BCT- chất lượng; - Giấy chứng nhận kết Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
4 14/6/2010 dưới 16 chỗ ngồi, loại mới (chưa qua sử 29/7/2010 XE Không có KD02
BGTVT- quả kiểm tra chất lượng đạt yêu cầu; làm thủ tục hải quan
dụng)
BTC - Quy định cửa khẩu nhập

Quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất


47/2011/ khẩu, tạm nhập tái xuất các chất làm suy
TTLT-BCT- Giấy đăng ký của Bộ TN- MT Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
5 30/12/2011 giảm tầng ô zôn theo quy định của nghị 1/1/2012 XF Có danh mục XF02
BTNM Giấy phép của Bộ Công thưog làm thủ tục hải quan
định thư montreal vê các chất làm suy
giảm o- zon
06/2013/
TTLT- Hướng dẫn việc nhập khẩu mũ bảo hiểm
- Giấy chứng nhận hợp quy; Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
6 BKHCN- 28/2/2013 cho người đi xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp 15/05/2013 XG XG02
- Kết quả kiểm tra chất lượng. làm thủ tục hải quan
BCA- máy
BGTVT

PL1: Danh mục các sản phẩm thép không


thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư liên
tịch
Thông báo kết quả kiểm tra chất
PL2: Danh mục các sản phẩm thép phải kiểm
lượng hàng hóa nhập khẩu.
58/2015/ tra chất lượng theo tiêu chuẩn cơ sở, tiêu
Quy định về quản lý chất lượng thép sản Đối với các loại thép quy định tại
7 TTLT-BCT- 31/12/2015 21/03/2016 XJ chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn khu vực, XJ02 Nộp trước khi thông quan hàng hóa
xuất trong nước và thép nhập khẩu Mục 2 Phụ lục III cần nộp thêm Bản
BKHCN tiêu chuẩn của các nước và tiêu chuẩn quốc tế
kê khai thép nhập khẩu và bản sao
PL3:Danh mục các sản phẩm thép phải kiểm
Giấy xác nhận nhu cầu nhập khẩu
tra chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia
(TCVN) của Việt nam, Tiêu chuẩn quốc gia
của nước xuất khẩu

Lưu ý:
1/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến Danh mục thiết bị đồng bộ đã đăng ký, phải quản lý trừ lùi khi thông quan thì khai mã giấy phép DMTL và số danh mục đã được cấp
2/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước mã số thì khai mã giấy phép là XDMS và số quyết định xác định trước
3/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước trị giá thì khai mã giấy phép là XDTG và số quyết định xác định trước
4/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước xuất xứ thì khai mã giấy phép là XDXX và số quyết định xác định trước

Page 311
Page 312
Ghi chú

(14)

Page 313
Page 314
Ghi chú

(14)

Làm cơ sở phục vụ cho các hoạt động


trong đó có hoạt động XNK

Bãi bỏ Thông tư số 42/2016/TT-


BTTTT

Nguyên tắc quản lý theo Thông tư


04/2018/TT-BTTTT

Page 315
Bãi bỏ :
Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày
17/6/2015
Thông tư số 41/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016

Ghi chú

(14)

Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập


khẩu phế liệu

Page 316
Ghi chú

(14)

Page 317
Thay thế cá c Thô ng tưu sau
- Thô ng tư số 11/2009/TT-BXD ngà y
18/6/2009 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
quy định cô ng tá c quả n lý chấ t lượ ng
sả n phẩ m, hà ng hó a kính xâ y dự ng.
- Thô ng tư số 01/2010/TT-BXD ngà y
08/01/2010 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y
dự ng quy định cô ng tá c quả n lý chấ t
lượ ng clanhke xi mă ng poó c lă ng
thương phẩ m.
- Thô ng tư số 14/2010/TT-BXD ngà y
20/8/2010 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
quy định về quả n lý chấ t lượ ng sả n
phẩ m, hà ng hó a vậ t liệ u xâ y dự ng gạ ch
ố p lá t.
- Thô ng tư số 15/2014/TT-BXD ngà y
15/9/2014 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
về việ c ban hà nh Quy chuẩ n kỹ thuậ t
Thay thế về
quố c gia ThôSảng tư 04/2012/TT-BXD
n phẩ m, hà ng hó a vậ t liệ u
xâ y dự ng, mã số QCVN 16:2014/BXD.

Ghi chú

(14)

Điều 6 Thông tư 07/2012/TT-


BVHTTDL

Ghi chú

Page 318
(14)

Thay thế Thông tư số 40/2017/TT-


BQP ngày 23 tháng 02 năm 2017 của
Bộ Quốc phòng

Ghi chú

(14)

không xác định được hiệu lực văn bản

HB02 giấy đăng ký lưu hành hoặc giấy


phép nhập khẩu khi chưa có giấy đăng
ký lưu hành

Cụ thể đối với hoạt động XNK theo


Thông tư 47/2010/TT-BYT

Page 319
Từ ngày 01/07/2016 cần phải nộp/xuất
trình Phiếu kiểm nghiệm của từng lô
dược liệu hoặc Phiếu kiểm nghiệm của
cơ quan/tổ chức có thẩm quyền của
nước xuất khẩu

Kiểm tra chất lượng theo Thông tư


29/2011/TT-BYT

Page 320
Ghi chú
(14)

HM02 Giấy kiểm tra chất lượng

DM mã số chi tiết theo TT


47/2010/TT-BYT

Thay thế Thông tư số 44/2011/TT-


BYT ngày 6/12/2011

Thay thế thông tư 30/2015/TT-BYT

Page 321
Thay thế TT 33/2012/TT-BYT

Thay thế Danh mục 1,2,3,4,8 của TT


45/2016/TT-BYT ngày 20/12/2016

Thay thế thông tư 40/2016/TT-BYT


ngày 4/11/2016

Page 322
Sửa đổi bổ sung Nghị định số
36/2016/NĐ-CP
Bãi bỏ thông tư số 06/2011/TT-BYT

Ghi chú

(14)

- Đề nghị không đưa vào hệ thống


phân luồng.

Ở mục I danh mục có 3 dòng hàng


không đủ căn cứ áp mã

Thay thế
- TT 23/2009/TT-BGTVT
(15/10/2009)
'- TT 41/2011/TT-BGTVT (18/5/2011)
'- Điều 1, 4 của TT 19/2014/TT-
BGTVT (20/5/2014)
'- TT 44/2012/TT-BGTVT
(23/10/2012)
'- TT 41/2013/TT-BGTVT (5/11/2013)

Thay thế QD 19/2006/QD-BGTVT Page 323


(4/5/2006)
Thay thế QD 19/2006/QD-BGTVT
(4/5/2006)

Thay thế
'- 56/2013/TT-BGTVT
'- 11/2015/TT-BGTVT
'- 63/2015/TT-BGTVT

Thông tư 39/2016/TT-BGTVT

Ghi chú

Page 324
Sửa đổi bổ sung TT 27/2012/TT-
BKHCN

- Chính sách quản lý theo quy định tại


Thông tư 07/2017/TT-BKHCN
- Thay thế Quyết định số 1171/QĐ-
BKHCN ngày 25/5/2017

Ghi chú

Thay thế Thông tư số


14/2012/TT-BCA

Thông tư này bãi bỏ:

a) Thông tư số 30/2012/TT-BCA
ngày 29 tháng 5 năm 2012

b) Thông tư số 31/2012/TT-BCA
ngày 29 tháng 5 năm 2012

Page 325
Trường hợp nhập khẩu vũ khí thể
thao, công cụ hỗ trợ không thuộc
danh mục quy định tại khoản 1
Điều này thì phải báo cáo Bộ
trưởng Bộ Công an xem xét,
quyết định.

Ghi chú

Ghi chú

(15)

Page 326
XF02 Giấy phép của Bộ Công Thương

XG02 Thông báo kết quả kiểm tra mũ


bảo hiểm

Thay thế
TT
44/2013/
TTLT-
BCT-
BKHCN

Page 327
Page 328
Page 329
Page 330
Page 331
Page 332
Page 333
Page 334
Page 335
Page 336
Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ###
213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD /TT-BXD /TT-BXD
đô lô mit đô lô mit
ning ning

Page 337
Page 338
Hướ ng Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ###
đô lô mit đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning ning

Page 339
Page 340
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
NG 213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG
/TT-BXD /TT-BXD /TT-BXD
đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning

Page 341
Page 342
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD /TT-BXD /TT-BXD
đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning

Page 343
Page 344
Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG
đô lô mit đô lô mit
ning ning

Page 345
MÃ HÓA VĂN BẢN PHÁP QUY, MÃ PHÂN LOẠI GIẤY PHÉP DÙNG TRONG VNACCS
NGÀY CẬP NHẬT: 20/06/2020

I. Quy định của LUẬT, NGHỊ ĐỊNH


Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định về kiểm soát NK, XK, vận
58/2003/ chuyển quá cảnh lãnh thổ VN chất Xuất trình giấy phép trong quá
1 29/5/2003 6/7/2003 WA Giấy phép XNK, giấy phép quá cảnh WA02
NĐ-CP ma túy, tiền chất, thuôc gây nghiện, trình làm thủ tục hải quan
hướng thần
Về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hoá Xuất trình giấy phép trong quá
soát của công ước cấm phát triển, WY02
chất Bảng 1 của Thủ tướng Chính phủ trình làm thủ tục hải quan
38/2014/ sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá Thay thế Nghị định 100/2005/NĐ-CP
2 6/5/2014 hủy vũ khí hóa học 7/1/2014 WY
NĐ-CP Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa (WB)
Xuất trình giấy phép trong quá
chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 của Bộ WY03
trình làm thủ tục hải quan
Công thương

Danh mục 1: Thực vật rừng, động vật - Cấm xnk


Giấy phép CITES đối với động thực vật
rừng nghiêm cấm khai thác, sử dụng vi - Được xnk khi có xác nhận của
nguy cấp theo TT 40 BNN
mục đích thương mại Bộ NNPTNT
32/2006/ Quản lý động vật, thực vật rừng
3 30/3/2006 20/4/2006 WC
NĐ-CP nguy cấp, quý hiếm
Danh mục 2: Thực vật rừng, động vật
Giấy phép CITES đối với động thực vật
rừng hạn chế khai thác, sử dụng vì mục
hạn chế khai thác theo TT 40 BNN
đích thương mại

Giấy phép NK
Phiếu an toàn hóa chất Giấy phép xuất, nhập khẩu vật liệu nổ
39/2009/ Kiểm tra chất lượng Xuất trình trong quá trình làm công nghiệp theo QĐ… BCN, đây là một
5 23/4/2009 Về vật liệu nổ công nghiệp 22/6/2009 WE
NĐ-CP Giấy phép XK thủ tục hải quan trong những giấy phép đã triển khai thủ
Chứng nhận đảm bảo an toàn, an ninh tục một cửa trên VNACCS
đối với vật liệu nổ công nghiệp

Cấm XNK đối với cây cảnh,


Vv khai thác, vận chuyển, tàng trữ,
cây bóng mát thân gỗ có đường
2239/TTg- tiêu thụ, xuất, nhập khẩu cây cảnh, Giấy phép XNK đối với cây cảnh trồng
6 12/8/2010 12/8/2010 WG kinh đủ quy cách gỗ tròn, có
KTN cây bóng mát, cây cổ thụ từ rừng tự trong dân hoặc tạm nhập tái xuất
nguồn gốc khai thác ở rừng tự
nhiên
nhiên trong nước
24/2012/ Xuất trình trong quá trình làm Mã hóa thực hiện theo hướng dẫn của
7 4/3/2012 Về quản lý kinh doanh vàng 25/5/2012 WJ Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vàng
NĐ-CP thủ tục hải quan Thông tư 16/2012/TT-NHNN

Page 346

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy xác nhận của Kiểm Lâm hoặc của


Quyết định ban hành quy chế quản UBND nơi có cây trồng; Bảng kê lâm Trong trường hợp xuất khẩu cây cảnh có
39/2012/ Xuất trình trong quá trình làm
8 5/10/2012 lý cây cảnh, cây bóng mát, cây cổ 12/1/2012 WL sản WL02 nguồn gốc từ cây trồng (không phải cây
QĐ-TTg thủ tục hải quan
thụ Hàng nhập khẩu có xác nhận của Cites khai thác tự nhiên)
Kiểm dịch thực vật

Giấy chứng nhận nhà nhập khẩu, ủy


94/2012/ Quy định về sản xuất kinh doanh quyền, được chỉ định nhập khẩu Xuất trình cho cơ quan hải quan Giấy chứng nhận nhà nhập khẩu, được
9 11/12/2012 1/1/2013 WM WM02
NĐ-CP rượu Giấy đăng ký kiểm tra VSATTP trong quá trình làm thủ tục chỉ định nhập khẩu từ chính hãng
Thông báo kêt quả chất lượng

Cấm XNK, mua bán mẫu vật một số


loài động vật hoang dã thuộc các
11/2013/ Cấm NK (theo cites)
10 24/1/2013 Phụ lục công ước quốc tế về buôn 15/3/2013 WN Cấm xuất nhập khẩu
QĐ-TTg Cấm XK
bán quốc tế các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp
Xuất trình trong quá trình làm
Giấy phép sản xuất, mua bán của BCT thủ tục hải quan
Quy định chi tiết một số điều về
67/2013/ Giấy xác nhận hạn ngạch đối với Mã hóa giấy phép theo từng thông tư
11 27/6/2013 Luật thi hành phòng, chống tác hại 15/8/2013 WP
NĐ-CP nguyên liệu thuốc lá hướng dẫn cụ thể
của thuốc lá và kinh doanh thuốc lá
Dán tem sau khi nhập khẩu thuốc lá Yêu cầu trước khi đưa ra lưu
thông trên thị trường

Về việc tăng cường quản lý, kiểm


Giấy xác nhận của Bộ KHCN, Bộ Kế Xuất trình trong quá trình làm Giấy xác nhận máy móc cũ được nhập
12 17/CT-TTg 8/9/2013 soát việc nhập khẩu công nghệ, máy 9/8/2013 WR WR02
hoạch đầu tư thủ tục hải quan khẩu của Bộ KHCN
móc thiết bị của doanh nghiệp
Giấy chứng nhận hợp quy
Giấy đăng ký đúng ngành nghề Xuất trình cho cơ quan
202/2013/ Giấy chứng nhận hợp quy phân bón
13 27/11/2013 Về quản lý phân bón 1/2/2014 WS Thông báo kết quả kiểm tra đạt chất WS02 hải quan trong quá trình
NĐ-CP (Giấy khác mã hóa tại chỗ khác)
lượng làm thủ tục

Cấm NK từ năm 2015, các sản


Về việc ban hành danh mục và lộ Cấm xuất nhập khẩu phẩm còn lại phải dán nhãn
trình phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng trước khi lưu thông
78/2013/
14 25/12/2013 năng lượng phải loại bỏ và các tổ 2/10/2014 WT
QĐ-TTg
máy phát điện hiệu suất thấp không Cấm NK từ năm 2015, các sản
được xây dựng mới. Cấm xuất nhập khẩu phẩm còn lại phải dán nhãn
năng lượng trước khi lưu thông

60/2014/
15 19/06/2014 Quy định về hoạt động in 11/1/2014 YB Kiểm tra điều kiện hoạt động in
NĐ-CP

Page 347

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định Danh mục phế liệu được
73/2014/
16 19/12/2014 phép nhập khẩu từ nước ngoài làm 5/2/2015 YC
QĐ-TTg
nguyên liệu sản xuất
Quy định niên hạn sử dụng của
111/2014/ phương tiện thủy nội địa và niên hạn
17 20/11/2014 5/1/2015 YD
NĐ-CP của phương tiện thủy được phép
nhập khẩu
Quy định đối tượng, điều kiện được
114/2014/
18 26/11/2014 phép nhập khẩu phá dỡ tàu biển đã 15/1/2015 YE
NĐ-CP
qua sử dụng

35/2016/ Quy định chi tiết một số điều Luật


19 15/6/2016 1/7/2016 YJ
NĐ-CP Thú y
Quy định chi tiết thi hành một số
132/2008/
20 31/12/2008 Điều của Luật chất lượng sản phẩm 1/2/2009 YK
NĐ-CP
hàng hóa
08/2010/
21 2/5/2010 Quản lý thức ăn chăn nuôi 25/3/2010 YL
NĐ-CP

Quy định chiết tiết về kinh doanh


58/2016/ sản phẩm dịch vụ mật mã dân sự và
22 01/7/2016/ 1/7/2016 YM Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu
NĐ-CP xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật
mã dân sự
Sửa đổi Danh mục các chất ma túy
Giấy xác nhận được nhập khẩu các chất
126/015/ và tiền chất kèm theo Nghị định Giấy xác nhận được phép NK của Bộ Xuất trình trong quá trình làm
24 9/12/2015 2/1/2016 YP ma túy dùng hạn chế trong phân tích,
NĐ-CP 82/2013/NĐ-CP về danh mục chất Công an; Bộ Y tế thủ tục hải quan
nghiên cứu, điều tra tội phạm
ma túy và tiền chất
Quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập
khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ
82/2006/ biển, quá cảnh, nuôi sinh sản, nuôi
25 10/8/2006 3/9/2006 YQ
NĐ-CP sinh trưởng và trồng cấy nhân tạo
các loài động vật, thực vật hoang
nguy cấp, quý hiếm

151/2007/ Quy định về việc nhập khẩu thuốc


26 12/9/2007 7/10/2007 YR Giấy phép nhập khẩu
QĐ-TTg chưa có số đăng ký tại Việt Nam

Page 348

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Quy định về quản lý thuốc dùng cho


người theo được xuất khẩu, nhập
khẩu phi mậu dịch và sửa đổi bổ
42/2013/
27 15/7/2013 sung một số điều của quy định về 1/1/2014 YS
QĐ-TTg
việc nhập khẩu thuốc chưa có số
đăng ký tại Việt Nam ban hành kèm
Quyết định số 151/2007/QĐ-TTg

Phải thực hiện các biện pháp quản lý


Quy định về điều kiện kinh doanh
87/2016/ chất lượng theo quy chuẩn kỹ thuật
28 1/7/2016 mũ bảo hiểm cho người đi mô tô, xe 1/7/2016 YV
NĐ-CP quốc gia đối với mũ bảo hiểm nhập
máy
khẩu trước khi thông quan.

Về quản lý hóa chất,chế phẩm diệt


91/2016/ Giấy phép nhập khẩu/ Giấy đăng ký lưu
29 1/7/2016 côn trùng, diệt khuẩn dùng trong 1/7/2016 YW
NĐ-CP hành
lĩnh vực gia dụng và y tế

Quy định danh mụ c phương tiện


thiết bị phải dá n nhãn nă ng lượ ng, Thay thế
04/2017/ Thấp hơn mức hiệu suất năng lượng tối
30 QĐ-TTg 3/9/2017 á p dụ ng mứ c hiệu suấ t nă ng 4/25/2017 YX Cấm '- QD 51/2011/QD-TTg (12/9/2011)
lượ ng tố i thiểu và lộ trình thự c thiểu thì không được phép nhập khẩu
'- QD 03/2013/QD-TTg (14/1/2013)
hiện

- Văn bản chấp thuận cho nhập khẩu


(đối với thức ăn chăn nuôi, thủy sản
YY02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
nhập khẩu chưa được phép lưu hành tại
Việt Nam Thay thế:
39/2017/ Về quả n lý thứ c ă n chă n nuô i, thủ y
31 4/4/2017 5/20/2017 YY '- 08/2010/NĐ-CP
NĐ-CP sả n
- Điều 12,13,14 NĐ 66/2016/NĐ-CP
- Kiểm tra chất lượng YY01 Trước khi thông quan

Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu


ZA02
chuẩn áp dụng đối với loại A

36/2016/ 5/15/2016 Quả n lý trang thiết bị Y tế 7/1/2016 ZA Bãi bỏ khoản 10 Điều 12 nghị định
32 NĐ-CP Trước khi thông quan
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006

Page 349

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2)
36/2016/ (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Bãi bỏ khoản 10 Điều 12 nghị định
32 5/15/2016 Quả n lý trang thiết bị Y tế 7/1/2016 ZA Trước khi thông quan
NĐ-CP 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006

Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành


trang thiết bị y tế áp dụng đới với loại ZA03
B,C,D

Thông báo kết quả kiểm tra nhà nước


YZ02
chất lượng phân bón nhập khẩu

108/2017 9/20/2017 Về quả n lý phâ n bó n 9/20/2017 YZ


33 /NĐ-CP Trước khi thông quan Bãi bỏ nghị định 202/2013/NĐ-CP

Giấy phép nhập khẩu (trong 1 số


YZ03
trường hợp)

Giấ y phép xuấ t khẩu nhậ p khẩ u tiền


113/2017 chấ t ZB02 Thay thế 108/2008/NĐ-CP và
34 10/9/2017 Hướ ng dẫ n Luậ t chấ t lượ ng 11/25/2017 ZB Trước khi thông quan
/NĐ-CP 26/2011/NĐ-CP
Khai bá o hó a chấ t ZB03

Quy định điều kiện sả n xuấ t, lắ p


116/2017 10/17/2017 rá p, nhậ p khẩ u và kinh doanh dịch 10/17/2017 ZD Giấ y phép nhậ p khẩ u
35 /NĐ-CP ZD02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
vụ bảo hà nh, bả o dưỡ ng oto

Quy định cá c trườ ng hợ p cho


phép nhậ p khảu hà ng hó a thuộ c Danh mục theo quy định của ND
18/2016/ 5/6/2016 Danh mụ c sả n phẩ m cô ng nghệ 7/1/2016 ZE Giấ y phép nhậ p khẩ u
36 QĐ-TTg ZE02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai 187/2013/ND-CP (Áp dụng đến hết
thô ng tin đã qua sử dụ ng cấm tháng 12/2018)
nhậ p khẩ u

Ban hà nh danh mụ c và lộ trình


phương tiện, thiết bị sử dụ ng nă ng
24/2018/ 5/18/2018 lượ ng phả i loạ i bỏ và cá c tổ má y 7/10/2018 ZF Khô ng cho phép nhậ p khẩ u
37 QD-TTg
phá t điện hiệu suấ t thấp khô ng
đượ c xâ y dự ng mớ i

Mã giấy phép thực hiện theo các văn bản


69/2018/
38 ND-CP 5/15/2018 Quy định chi tiết mộ t số điều luậ t 5/15/2018 ZH quy phạm pháp luật hướng dẫn Nghị
quả n lý ngoạ i thương
định

Page 350

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Sử a đổ i, bổ sung Nghị định số


58/2016/NĐ-CP ngà y 01 thá ng 7
53/2018/ 16/4/2018 nă m 2016 củ a Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung Nghị định số
39 NĐ-CP chi tiết về kinh doanh sả n phẩ m, 16/4/2018 ZJ Giấ y phép nhậ p khẩ u ZJ02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
dịch vụ mậ t mã dâ n sự và xuất 58/2016/NĐ-CP
khẩ u, nhậ p khẩ u sả n phẩ m mật
mã dâ n sự

Sử a đổ i, bổ sung mộ t số điều củ a
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Đăng ký kiểm tra nhà nướ c về chấ t
lượ ng ZK02 Trước thông quan
74/2018/ 15/5/2018 ngà y 31 tháng 12 nă m 2008 củ a 1/7/2018 ZK Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
40 NĐ-CP Chính phủ quy định chi tiết thi định số 132/2008/NĐ-CP
hà nh mộ t số điều Luậ t chất lượ ng Vă n bản xác nhậ n miễn kiểm tra nhầ
sả n phẩ m, hà ng hó a nướ c về chấ t lượ ng ZK03 Trước thông quan

Mã giấy phép thực hiện theo các văn bản


73/2018/ 5/15/2018 Danh mụ c chấ t ma tú y và tiền chấ t 5/15/2018 ZG
41 NĐ-CP quy phạm pháp luật hướng dẫn Nghị
định
10/2018/ ZL
42 NĐ-CP 15/01/18 Biện pháp phòng vệ thương mại 15/1/2018

Giấ y chứ ng nhậ n đủ điều kiện kinh


doanh XK gạ o (do Bộ Cô ng Thương ZM02
cấ p)
107/2018
43 15/08/18 Về kinh doanh xuất khẩu gạo 1/10/2018 ZM Vă n bản xác nhậ n, chứ ng nhậ n củ a cơ Trước khi thông quan Thay thế 109/2010/NĐ-CP
/NĐ-CP ZM03
quan, tổ chứ c có thẩ m quyền

Chứ ng thư giá m định gạo xuấ t khẩ u


do tổ chứ c giá m định cấ p ZM04

09/2018/ Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy ZN Giấ y chứ ng nhậ n đầ u tư hoặ c giấ y
44 NĐ-CP 15/01/18 15/9/2018 phép kinh doanh ZN02 Trước khi thông quan Thay thế Nghị định 23/2007/NĐ-CP
phép đăng ký kinh doanh
Giấ y tiếp nhận đăng ký cô ng bố sả n
phẩ m ZP02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
15/2018/ Quy định chi tiết thi hành một số ZP
45 NĐ-CP 02/02/18 2/2/2018 Thô ng bá o kết quả xá c nhận thự c Thay thế Nghị định 38/2012/NĐ-CP
Điều của Luật ATTP
phẩ m đạt/khô ng đạ t yêu cầ u nhập ZP03 Tại thời điểm thông quan
khẩ u

Giấ y phép nhậ p khẩ u vũ khí ZQ02


Bãi bỏ Nghị định số 25/2012/NĐ-CP
ngày 05 tháng 4 năm 2012 của Chính
Quy định chi tiết một số điều và
79/2018/ ZQ phủ; Nghị định số 26/2012/NĐ-CP ngày
46 NĐ-CP 16/05/18 biện pháp thi hành Luật quản lý, sử 1/7/2018 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
05 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ;
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ
Nghị định số 76/2014/NĐ-CP ngày 29
hỗ trợ
tháng 7 năm 2014 của Chính phủ
Page 351

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép Bãi bỏ Nghị định số 25/2012/NĐ-CP
ngày 05 tháng 4 năm 2012 của Chính
(1) (2) (3) Quy định chi tiết
(4)một số điều và (5) (6) (7) (8) (9) (10)
79/2018/ ZQ phủ; Nghị định số 26/2012/NĐ-CP ngày
46 NĐ-CP 16/05/18 biện pháp thi hành Luật quản lý, sử 1/7/2018 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
05 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ;
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ
Nghị định số 76/2014/NĐ-CP ngày 29
hỗ trợ
tháng 7 năm 2014 của Chính phủ
Giấ y phép xuấ t khẩ u vũ khí ZQ03

Giấy chứng nhận đăng ký Doanh


ZT02
nghiệp
Quy định việc nhập khẩu máy móc,
18/2019/
47 19/4/2019 thiết bị, dây chuyền công nghệ đã 15/6/2019 ZT Tại thời điểm đăng ký tờ khai Thông tư 23/2015/TT-BKHCN
QĐ-TTG Chứng thư giám định ZT03
qua sử dụng
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký
ZT04
doanh nghiệp
Bản chính giấy chứng nhận xác nhận
ZT05
của nhà sản xuất

II. Quy định của Bộ Công Thương

II.1. Giấy phép xuất khẩu, giấy phép nhập khẩu

Mã phân
STT Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Page 352

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Trường hợp xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất


thuộc Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm
nhập khẩu trong những trường hợp đặc biệt
cho mục đích nghiên cứu, y tế, dược phẩm
hoặc bảo vệ thực hiện theo quy định tại Điều 5
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP, phải có các
giấy tờ:
'- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hành
nghề hoá chất do cơ quan nhà nước có thẩm
quyền cấp và chứng nhận đăng ký mã số xuất,
nhập khẩu ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
thuế do cơ quan thuế cấp;
Công bố danh mục hoá chất cấm xuất -Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
05/2006/QĐ - hàng hoá là hoá chất độc hại và sản phẩm có
khẩu, cấm nhập khẩu theo quy định tại Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
1 BCN 7/4/2006 1/5/2006 AA hoá chất độc hại do Sở Khoa học và Công AA02
Nghị Định số 12/2006/NĐ-CP ngày 23 trình làm thủ tục hải quan
tháng 01 năm 2006 của Chính Phủ nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
cấp theo quy định của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
- Giấy phép của Bộ Công nghiệp cấp cho
doanh nghiệp đối với từng lần xuất khẩu hoặc
nhập khẩu.

V/v Công bố DM hàng cấm nhập khẩu


06/2006/QĐ-
2 10/4/2006 theo quy định tại NĐ số 12/2006/NĐ-CP 1/5/2006 AB Không có Cấm NK
BCN
ngày 23/01/2006 của CP
TNTX tinh dầu xá xị: Giấy phép của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
AC02
Về việc tạm ngừng TNTX đồ gỗ thành Thương trình làm thủ tục hải quan
24/2006/QĐ- phẩm quan VN sang Hoa Ký và quy định
3 15/6/2006 9/7/2006 AC Ngừng việc tạm nhập tái xuất đồ gỗ
BTM việc TNTX tinh dầu xá xị phải có GP của Đồ gỗ thành phẩm qua VN sang Hoa Kỳ:
Bộ Thương mại thành phẩm qua Việt Nam sang Hoa
Ngừng việc tạm nhập tái xuất
Kỳ

Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công nghiệp Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
AD02
(Bộ Công Thương) trình làm thủ tục hải quan

Về việc hướng dẫn quản lý xuất khẩu,


nhập khẩu hóa chất độc và sản phẩm có
01/2006/TT- hóa chất độc hại, tiền chất ma túy, hóa Page 353
4 4/11/2006 1/5/2006 AD
BCN chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc dạng
quản lý chuyên ngành của Bộ Công

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

-Hoá chất bảng 2: Cấm xuất khẩu, nhập khẩu


Hoá chất bảng 2 với mọi tổ chức, cá nhân của
quốc gia không phải là thành viên của Công
ước
-Hoá chất bảng 3: Cấm xuất khẩu, nhập khẩu
Hoá chất bảng 3 với mọi tổ chức, cá nhân của Cấm xuất khẩu, nhập khẩu
quốc gia không phải là thành viên của Công
Về việc hướng dẫn quản lý xuất khẩu, ước mà không có giấy chứng nhận sử dụng
nhập khẩu hóa chất độc và sản phẩm có cuối cùng của cơ quan nhà nước có thẩm
01/2006/TT- hóa chất độc hại, tiền chất ma túy, hóa quyền của quốc gia này
4 4/11/2006 1/5/2006 AD
BCN chất theo tiêu chuẩn kỹ thuật thuộc dạng
quản lý chuyên ngành của Bộ Công
nghiệp
Giấy chứng nhận đủ điều kiện bảo vệ môi
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
trường trong kinh doanh hoá chất do Sở
trình làm thủ tục hải quan
TNMT cấp

Bản kê khai tiêu chuẩn chất lượng và tiêu


chuẩn kỹ thuật tương ứng để cơ quan HQ
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
kiểm tra đối chiếu. Việc NK hoá chất có tiêu AD03
trình làm thủ tục hải quan
chuẩn thấp hơn phải có ý kiến đồng ý bằng
văn bản của Bộ CT

Page 354

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Trường hợp xuất khẩu, nhập khẩu hoá chất


thuộc Danh mục hoá chất cấm xuất khẩu, cấm
nhập khẩu trong những trường hợp đặc biệt
cho mục đích nghiên cứu, y tế, dược phẩm
hoặc bảo vệ thực hiện theo quy định tại Điều 5
Nghị định số 100/2005/NĐ-CP, phải có các
giấy tờ:
'- Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh hành
nghề hoá chất do cơ quan nhà nước có thẩm
Bổ sung Danh mục hoá chất cấm xuất quyền cấp và chứng nhận đăng ký mã số xuất,
khẩu, cấm nhập khẩu (Ban hành kèm theo nhập khẩu ghi trên Giấy chứng nhận đăng ký
40/2006/QĐ- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
5 1/12/2006 QĐ số 05/2006/QĐ-BCN ngày 7/4/2006 30/12/2006 AE thuế do cơ quan thuế cấp;
BCN trình làm thủ tục hải quan
của Bộ CN về việc công bố DM hoá chất -Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh
cấm xuất khẩu cấm nhập khẩu) hàng hoá là hoá chất độc hại và sản phẩm có
hoá chất độc hại do Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương
cấp theo quy định của Bộ Khoa học và Công
nghệ;
- Giấy phép của Bộ Công nghiệp cấp cho
doanh nghiệp đối với từng lần xuất khẩu hoặc
nhập khẩu.

06/2007/TT- Hướng dẫn việc nhập khẩu xe gắn máy Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
6 30/5/2007 15/6/2007 AF Giấy phép nhập khẩu tự động AF02
BTM phân khối lớn từ 175 cm3 trở lên trình làm thủ tục hải quan

Quy định chi tiết một số điều của Nghị


AG01 Trong trường hợp giấy phép cấp qua hệ thống
23/2009/TT- định số 39/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
7 11/8/2009 30/9/2009 AG Giấy phép xuất khẩu, giấy phép nhập khẩu hoặc một cửa thì sử dụng mã AG01, cấp bằng thủ tục
BCT năm 2009 của Chính phủ về vật liệu nổ trình làm thủ tục hải quan
AG02 thông thường dùng mã AG02
công nghiệp

Page 355

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

1. Giấy chỉ định hoặc Giấy ủy quyền là nhà


nhập khẩu, nhà phân phối của chính hãng sản
xuất, kinh doanh loại ô tô đó hoặc hợp đồng
đại lý của chính hãng sản xuất, kinh doanh
loại ô tô đó đã được cơ quan đại diện ngoại
giao Việt Nam ở nước ngoài hợp pháp hoá
20/2011/TT- Quy định bổ sung thủ tục nhập khẩu xe ô Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
8 12/5/2011 26/6/2011 AH lãnh sự theo quy định của pháp luật: 01 (một) Kiểm tra hồ sơ đủ điều kiện không
BCT tô chở người loại từ 09 chỗ ngồi trở xuống trình làm thủ tục hải quan
bản sao có xác nhận và đóng dấu sao y bản
chính của thương nhân.
2. Giấy chứng nhận cơ sở bảo hành, bảo
dưỡng ô tô đủ điều kiện do Bộ Giao thông vận
tải cấp: 01 (một) bản sao có xác nhận và đóng
dấu sao y bản chính của thương nhân.

Sản phẩm thép nhập khẩu trong các trường hợp


sau đây không thuộc phạm vi điều chỉnh của
Thông tư này và được thực hiện theo các quy
định quản lý hiện hành:
a) Hàng tạm nhập tái xuất, tạm xuất tái nhập,
Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy
23/2012/TT- Giấy phép nhập khẩu tự động của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá chuyển khẩu, quá cảnh;
9 7/8/2012 phép nhập khẩu tự động đối với một số 20/9/2012 AJ AJ02
BCT Thương trình làm thủ tục hải quan b) Hàng nhập khẩu phi mậu dịch;
sản phẩm thép
c) Hàng nhập khẩu để trực tiếp phục vụ sản
xuất, gia công (kể cả hàng nhập khẩu để lắp ráp,
sửa chữa, bảo hành).

v/v sửa đổi Thông tư 23/2009/TT-BCT AG01


26/2012/TT- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
10 21/9/2012 hướng dẫn Nghị định 39/2009/NĐ-CP về 5/11/2012 AK Giấy phép xuất khẩu, giấy phép nhập khẩu hoặc Theo TT 23/2009/TT-BCT trên
BCT trình làm thủ tục hải quan
vật liệu nổ công nghiệp AG02

Page 356

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Phiếu phân tích mẫu để xác nhận sự phù hợp
về tiêu chuẩn, chất lượng của lô hàng xuất
khẩu, do một phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn
VILAS cấp.
41/2012/TT-
11 21/12/2012 Quy định về xuất khẩu khoáng sản 4/2/2013 AL
BCT
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá Kiểm tra hồ sơ và lấy mẫu kiểm tra lại theo
Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của
trình làm thủ tục hải quan hướng dẫn của Tổng cục (luồng đỏ)
khoáng sản xuất khẩu

-Phiếu phân tích mẫu để xác nhận sự phù hợp


về tiêu chuẩn, chất lượng của lô than xuất
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
khẩu, do một phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn
15/2013/TT- trình làm thủ tục hải quan (Bản sao
12 15/7/2013 Hướng dẫn xuất khẩu than 1/9/2013 AM VILAS cấp. AM02
BCT có chứng thực, bản sao xuất trình
'- Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của
kèm bản gốc)
than xuất khẩu

Quy định việc nhập khẩu thuốc lá nguyên


49/2014/TT-
13 15/12/2014 liệu nhập khẩu theo hạn ngạch thuế quan 1/1/2015 BJ
BCT
năm 2014

 '01 bản chính Đơn đăng ký nhập khẩu tự


động thuốc lá điếu, xì gà đã được Cục Xuất
nhập khẩu - Bộ Công Thương xác nhận Bộ Công Thương chỉ định Tổng công ty Thuốc
-01 (một) Bản công bố hợp quy (bản sao có lá Việt Nam (VINATABA) là thương nhân
đóng dấu sao y bản chính của thương nhân) nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà theo cơ chế
hoặc 1 thương mại nhà nước.
-01 Bản công bố phù hợp an toàn thực phẩm Thuốc lá điếu, xì gà chỉ được phép nhập khẩu
Yêu cầu nộp/ xuất trình các giấy tờ
(bản sao có đóng dấu sao y bản chính của vào Việt Nam qua các cửa khẩu quốc tế.
37/2013/TT- trong quá trình làm thủ tục hải quan
14 30/12/2013 Quy định nhập khẩu thuốc là điếu, xì gà 20/2/2014 AP thương nhân) theo quy định pháp luật hiện Các trường hợp không áp dụng hạn ngạch:
BCT
hành. -Nhập khẩu để kinh doanh tại cửa hàng miễn
-Đối với trường hợp lô hàng nhập khẩu quy thuế
định tại khoản 4, Điều 7 của Thông tư này, -Nhập khẩu để làm hàng mẫu, của cá nhân nhập
thương nhân phải xuất trình thêm 1 (một) cảnh trong định mức
Giấy chứng nhận phân tích mẫu (bản sao có -Hoat động TNTX,TXTN, chuyển khẩu, quá
đóng dấu sao y bản chính của thương nhân). cảnh
- Giấy phép nhập khẩu tự động do Bộ Công
Thương

Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BCT ngày


23/01/2014 của Bộ Công thương về việc
04/VBHN- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
15 23/1/2014 hợp nhất Thông tư hướng dẫn việc nhập 23/1/2014 AQ Giấy phép nhập khẩu tự động AQ02
BCT trình làm thủ tục hải quan
khẩu xe gắn máy phân khối lớn từ 175
cm3 trở lên

Page 357

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
TNTX tinh dầu xá xị: Giấy phép của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
Về việc tạm ngừng TNTX đồ gỗ thành AR02
Thương trình làm thủ tục hải quan
05/VBHN- phẩm quan VN sang Hoa Ký và quy định
16 23/1/2014 23/1/2014 AR Ngừng việc tạm nhập tái xuất đồ gỗ
BCT việc TNTX tinh dầu xá xị phải có GP của
Bộ Thương mại Đồ gỗ thành phẩm qua VN sang Hoa Kỳ thành phẩm qua Việt Nam sang Hoa
Kỳ
17 04/2014/TT- 27/1/2014 Hướng dẫn một số nội dung tại NĐ 20/2/2014
BCT 187/2013/NĐ-CP của CP quy định chi tiết
thi hành Luật TM về hoạt động mua bán a) Áp dụng giấy phép nhập khẩu để
hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu
mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa trong hạn ngạch thuế quan đối với
với nước ngoài các mặt hàng thuộc danh mục hàng
hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế
quan nêu trên.
Lấy Danh mục tại TT 08/2014/TT-BCT ngày
b) Các mặt hàng thuộc danh mục áp
18/2/2014 của BCT
dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
Trứng gia cầm áp dụng nhập khẩu theo hạn
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công thương AS02 không có giấy phép của Bộ Công
ngạch thuế quan không bao gồm trứng đã thụ
Thương được áp dụng mức thuế
tinh để ấp thuộc các mã HS: 04071100,
ngoài hạn ngạch thuế quan. Riêng
04071910, 04071990.
thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu ngoài
hạn ngạch thuế quan để sản xuất
thuốc lá điếu thực hiện theo hướng
dẫn của Bộ Công Thương.

Trường hợp nhập khẩu phục vụ nghiên cứu


khoa học, viện trợ nhân đạo: phải có văn bản AS03 Cấm nhập khẩu
của Bộ Công Thương

Giấy phép của Bộ Công Thương


Đối với trường hợp nhập khẩu hàng hóa để
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
phục vụ cho mục đích an ninh, quốc phòng, AS04
trình làm thủ tục hải quan
việc nhập khẩu thực hiện theo quy định của
Bộ Công an, Bộ Quốc phòng.

Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu

Page 358
AS

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

- Trường hợp được nhập khẩu: Giấy đăng ký


kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật và bảo vệ
môi trường
- Cấm nhập khẩu:
+ Phương tiện vận tải tay lái bên phải (tay lái
nghịch), kể cả dạng tháo rời và dạng đã được
chuyển đổi tay lái trước khi nhập khẩu vào
Việt Nam, trừ các loại phương tiện chuyên
dùng có tay lái bên phải hoạt động trong phạm
AS vi hẹp gồm: xe cần cẩu; máy đào kênh rãnh;
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
xe quét đường, tưới đường; xe chở rác và chất
trình làm thủ tục hải quan
thải sinh hoạt; xe thi công mặt đường; xe chở
khách trong sân bay và xe nâng hàng trong
kho, cảng; xe bơm bê tông; xe chỉ di chuyển
trong sân golf, công viên.
+Ô tô các loại và bộ linh kiện lắp ráp ô tô đã
thay đổi kết cấu, chuyển đổi công năng so với
thiết kế ban đầu hoặc bị đục sửa, đóng lại số
khung, số động cơ trong mọi trường hợp và
dưới mọi hình thức.
+ Ô tô cứu thương đã qua sử dụng

Page 359

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
a) Các thương nhân nhập khẩu, xuất
khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-
dôn phải đăng ký với Bộ Tài nguyên
và Môi trường và được Bộ Tài
nguyên và Môi trường xác nhận đã
đăng ký. Bộ Tài nguyên và Môi
trường xác nhận khối lượng đăng ký
nhập khẩu các chất HCFC cho các
thương nhân căn cứ trên hạn ngạch
nhập khẩu các chất HCFC quy định
tại Điều 3 và tỷ lệ khối lượng thực
nhập khẩu trung bình của ba (03)
năm của thương nhân trước năm
thương nhân đăng ký nhập khẩu. Tham chiếu Danh mục Thiết bị làm lạnh sử
b) Việc nhập khẩu các chất HCFC dụng dung môi lạnh CFC cấm nhập khẩu kèm
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công Thương/
AS05 thuộc Phụ lục I được thực hiện theo theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTNMT ngày
Xác nhận của Bộ Tài nguyên môi trường
giấy phép nhập khẩu của Bộ Công 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
Thương trên cơ sở xác nhận đăng ký nguyên và Môi trường
nhập khẩu của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
c) Việc tạm nhập - tái xuất các chất
HCFC thuộc Phụ lục I được thực
hiện theo giấy phép của Bộ Công
Thương.
d) Việc nhập khẩu polyol trộn sẵn
HCFC-141b và xuất khẩu các chất
HCFC thuộc Phụ lục I được thực
hiện trên cơ sở đăng ký của thương
nhân có xác nhận của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.

Thực hiện theo TT 37/2013/TT-BCT


Thực hiện theo TT 37/2013/TT-BCT ngày
ngày 30/12/2013 của Bộ Công AP
30/12/2013 của Bộ Công Thương
Thương

Page 360

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

-Hàng hóa nhập khẩu phải có Giấy chứng


nhận xuất xứ hàng hóa mẫu S (C/O form S)
do Bộ Thương mại Vương quốc Campuchia
hoặc cơ quan được ủy quyền cấp theo quy
định và được thông quan qua các cặp cửa
khẩu nêu tại Phụ lục số 02 kèm theo Thông tư
này
Quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch
-Thương nhân Việt Nam được nhập khẩu mặt
09/2014/TT- thuế quan năm 2014 và năm 2015 với thuế Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
18 24/2/2014 24/2/2014 AV hàng thóc, gạo các loại theo hạn ngạch thuế AV02
BCT suất nhập khẩu 0% đối với hàng hóa có trình làm thủ tục hải quan
quan.
xuất xứ từ Campuchia
- Đối với lá thuốc lá khô, chỉ những thương
nhân có giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên
liệu theo hạn ngạch thuế quan do Bộ Công
Thương cấp theo quy định tại Thông tư số
04/2006/TT-BTM ngày 06 tháng 4 năm 2006
của Bộ Thương mại (nay là Bộ Công Thương)
.

- Phâ n bó n thuộ c Danh mụ c quy định tạ i


Phụ lụ c ban hà nh kè m theo Thô ng tư chỉ Thay thế Thông tư số 35/2014/TT-BCT ngày
đượ c nhậ p khẩ u qua cử a khẩ u quố c tế và 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
07/2017/TT- 5/29/2017 Quy định cử a khẩ u nhậ p khẩ u mộ t số mặ t 7/13/2017 BV
cử a khẩ u chính. BV02 Trướ c khi thô ng quan
19 BCT hà ng phâ n bó n - Trườ ng hợ p nhậ p khẩ u qua cử a khẩ u phụ , quy định việc áp dụng chế độ cấp Giấy phép
lố i mở thì phả i đượ c sự cho phé p củ a Ủ y nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng
ban nhâ n dâ n tỉnh. phân bón

Sử a đổ i bổ sung mã HS trong Danh mụ c ban


hà nh kè m Thô ng tư số 29/2016/TT-BCT Sửa đổi bổ sung TT 29/2016/TT-BCT ngày
33/2017/TT-
20 BCT
12/28/2017 quy định Danh mụ c sả n phẩ m, hà ng hó a có 1/1/2018 BY Giấ y phép nhậ p khẩ u BY02 Trướ c khi thô ng quan
khả nă ng gâ y mấ t an toà n thuộ c trá ch 13/12/2016
nhiệm quả n lý củ a Bộ Cô ng Thương

Quy định nguyên tắ c điều hà nh hạ n ngạ ch Giấ y phé p NK để hưở ng hạ n ngạ ch theo TT
03/2018/TT- 3/30/2018 thuế quan nhậ p khẩ u đố i vớ i mặ t hà ng 14/5/2018- BZ BZ02 Tạ i thờ i điểm đă ng ký tờ khai
21 BCT 31/12/2018 04/2014/TT-BCT Danh mục muối + trứng có HS
muố i, trứ ng gia cầ m nă m 2018

04/2018/TT- Quy định việc khô ng á p dụ ng hạ n ngạ ch Đá p ứ ng quy định về xuấ t xứ hà ng hó a


22 BCT 4/2/2018 thuế quan nhậ p khẩ u muố i và trứ ng gia 5/17/2018 CA và C/O form D thì khô ng á p dụ ng thuế Danh mục trứng + muối có HS
cầ m có xuấ t xứ từ cá c nướ c ASEAN quan nhậ p khẩ u

Bãi bỏ Thông tư 42/2013/TT-BTTTT. Tuy


49/2018/TT- Bãi bỏ thông tư 42/2013/TT-BCT
23 BCT 21/11/18 7/1/2019 CG Giấy phép nhập khẩu tiền chất CG02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai nhiên nguyên tắc quản lý và danh mục áp dụng
ngày 31/12/2013 theo Nghị định số 113

Page 361

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
Sửa đổi một số điều của Thông tư số
(1) (2) (3) 55/2014/TT-BCT(4) ngày 19/12/2014 (5) (6) (7) (8) (9) (10)
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định cụ thể và hướng dẫn thực
48/2018/TT- hiện một số điều của Nghị định só
24 BCT 21/11/18 7/1/2019 CF Quản lý nội địa
38/2014/NĐ- CP ngày 6/5/2017 của
Chính phủ về quản lý hóa chất của
công ước cấm phát triển, sản xuất,
tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí
hóa học.
Công bố Danh mục các mặt hàng
765/QĐ- (kèm mã số HS) đã được cắt giảm
25 29/3/2019 29/3/2019 GP
BCT kiểm tra chuyên ngành thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

Thông tư này bãi bỏ một số quy định tại


các Thông tư sau:

- Điều 1 Thông tư liên tịch số


25/2010/TTLT-BCT-BGTVT-BTC ngày
14 tháng 6 năm 2010 của Liên Bộ Công
Thương, Giao thông vận tải, Tài chính

- Khoản 1 Mục I, khoản 2 Mục III Thông


tư liên tịch số 03/2006/TTLT- BTM-
06/2019/TT- Quyết định cửa khẩu nhập khẩu oto
26 BCT 25/03/19 8/5/2019 CH BGTVT-BTC-BCA ngày 31 tháng 3 năm
chở người dưới 16 chỗ ngội
2006 của Liên Bộ Thương mại, Giao
thông vận tải, Tài chính, Công an

- Thông tư số 19/2009/TT-BCT ngày 07


tháng 7 năm 2009 của Bộ Công Thương
sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số
03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-
BCA ngày 31 tháng 3 năm 2006 của
Liên Bộ Thương mại - Giao thông Vận
tải - Tài chính - Công an

II. Những quy định về kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) -7 8 (9) (10)
29/2010/TT- Về việc nhập khẩu ô tô chưa qua sử dụng
1 19/7/2010 5/9/2010 AY Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
BCT bị đục sửa số khung, máy

Page 362

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
41/2015/TT- năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm
2 24/11/2015 01/01/2016 BR Không có Không có Thay thế Thông tư 08/2012/TT-BCT
BCT quản lý của Bộ Công thương do Bộ trưởng
Bộ Công thương ban hành

14/2013/TT- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá


3 15/7/2013 Quy định về điều kiện kinh doanh than 1/9/2013 BA Chứng minh nguồn gốc hợp pháp của than
BCT trình làm thủ tục hải quan

Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá


trình làm thủ tục hải quan
Hàng hoá phải được công bố hợp
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giấy chứng nhận đạt chất lượng theo quy
18/2013/TT- quy, chứng nhận hợp quy theo quy
4 31/7/2013 an toàn chai chứa khí dầu mỏ hoá lỏng 15/9/2013 BB chuẩn kỹ thuật quốc gia
BCT chuẩn kỹ thuật tương ứng bởi tổ chức
bằng thép
chứng nhận do Bộ Công thương chỉ
định hoặc thừa nhận.

Quy định kiểm tra nhà nước về an toàn


-Thông báo thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu
28/2013/TT- thực phẩm đối với thực phẩm nhập khẩu Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
5 6/11/2013 20/12/2013 BC hoặc Thông báo thực phẩm chỉ kiểm tra hồ sơ BC02
BCT thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công trình làm thủ tục hải quan
Thương

Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số
35/2014/TT- Xuất trình giấy phép trong quá trình
7 15/10/2014 phép nhập khẩu tự động đối với một số 12/1/2014 BF mặt hàng phân bón thuộc Danh mục quy định BF02
BCT làm thủ tục hải quan
mặt hàng phân bón tại Phụ lục I
Quy định việc tạm ngừng kinh doanh
37/2014/TT-
8 24/10/2014 TNTX gỗ trò, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên từ 12/8/2014 BG Cấm kinh doanh TNTX
BCT
Lào và Campuchia

Page 363

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

1. Xuất khẩu
a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong
đó có ngành nghề về kinh doanh phân bón do
cơ quan có thẩm quyền cấp, chỉ xuất trình khi
xuất khẩu lần đầu.
b) Trường hợp có yêu cầu kiểm tra chất lượng
của tổ chức, cá nhân nước nhập khẩu thì phải
Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện
nộp phiếu kết quả thử nghiệm chất lượng lô
một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn
phân bón xuất khẩu phù hợp với quy định của
việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ
29/2014/TT- hợp đồng xuất khẩu do Phòng thử nghiệm Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
9 30/09/2014 đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và 27/11/2014 BH
BCT phân bón được chỉ định cấp..... trình làm thủ tục hải quan
phân bón khác tại Nghị định số
2. Nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh phân
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
bón
Chính phủ về quản lý phân bón
a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
b) Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy lô phân
bón
3. Trường hợp khác
Trường hợp phân bón ngoài Danh mục - xuất
trình giấy phép

- C/O form S
- thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại
Phụ lục số 02
Quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch - trừ lùi tự động trên tổng lượng hàng nhập
02/2015/TT- Xuất trình giấy phép trong quá trình
10 12/2/2015 thuế quan năm 2015 với thuế suất 0% đối 2/12/2015 BK khẩu
BCT làm thủ tục hải quan
với hàng hóa có xuất xứ từ CHDCND Lào - Riêng mặt hàng lá và cọng thuốc lá: có thêm
giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo
hạn ngạch thuế quan

Quy định về nguyên tắc điều hành hạn


02/2016/TT- Giấy phép nhập khẩu để được hưởng thuế suất Xuất trình giấy phép trong quá trình Thực hiện theo hướng dẫn của Thông tư
11 3/11/2016 ngạch thuế quan nhập khẩu đối với mặt 3/11/2016 BL
BCT thuế nhập khẩu trong hạn ngạch thuế quan làm thủ tục hải quan 04/2014/TT-BTM
hàng trứng muối, trứng gia cầm năm 2016

12/2015/ Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
12 12/06/2015 phép nhập khẩu tự động đối với một số 26/7/2015 BQ Giấy phép nhập khẩu tự động BQ02
TTBCT trình làm thủ tục hải quan
sản phẩm thép
Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm (Bản
BS02
chính)
Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai thác
tận thu quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi) BS03
theo Thông tư này
Tờ khai hàng hóa khoáng sản nhập khẩu đối
BS04
với trường hợp nhập khẩu

Page 364

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Chứng từ mua khoáng sản tịch thu, phát mại
theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi)
BS05
theo Thông tư này đối với trường hợp mua
khoáng sản phát mại

Chứng từ mua khoáng sản để chế biến (Hợp đồng


mua khoáng sản, Hóa đơn giá trị gia tăng) kèm
theo Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai BS06
thác tận thu hoặc Tờ khai hàng hóa khoáng sản
nhập khẩu hoặc chứng từ mua khoáng sản tịch
thu, phát mại của Bên bán; Bản mô tả quy trình
chế biến, tỷ lệ sản phẩm thu hồi sau chế biến đối
với trường hợp mua khoáng sản để chế biến
12/2016/TT-
13 05/7/2016 20/8/2016
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 41/2012/TT-BCT BS về xuất khẩu khoáng sản
quy định Trước khi làm thủ tục xuất khẩu Sửa đổi, bổ sung Thông tư 41/2012/TT-BCT
BCT Chứng từ mua khoáng sản (Hợp đồng mua
khoáng sản, hóa đơn giá trị gia tăng) kèm theo
Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai thác
tận thu hoặc Tờ khai hàng hóa khoáng sản BS07
nhập khẩu hoặc Chứng từ mua khoáng sản
tịch thu, phát mại của Bên bán đối với trường
hợp kinh doanh thương mại

Văn bản chấp thuận xuất khẩu (nếu có) quy


định tại Điều 6 và Khoản 3 Điều 4 (sửa đổi)
BS08
theo Thông tư này (xuất trình bản chính và
nộp bản sao)

Báo cáo xuất khẩu khoáng sản (bản sao) của


doanh nghiệp kỳ trước đã gửi cho các cơ quan
nhà nước theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 BS09
(sửa đổi) theo Thông tư này, trừ doanh nghiệp
mới thực hiện xuất khẩu trong kỳ báo cáo.

Các chứng từ khác về xuất, nhập khẩu theo


BS0A
quy định của pháp luật hiện hành.

29/2016/TT- Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả Kết quả kiểm tra chất lượng (Quy định tại Sửa đổi một số điều của Thông tư 41/2015/TT-
14 13/12/2016 1/2/2017 BT BT02 Yêu cầu nộp trước khi thông quan
BCT năng gây mấy an toàn Luật Chất lượng và Nghi định 132/NĐ-CP) BCT

- Thay thế 07/2012/TT-BCT


'- Trước khi đưa phương tiện, thiết bị ra thị
trường, DN sản xuất, DNNK phải lập 01 bộ hồ
sơ đăng ký dán nhãn năng lượng gửi về Bộ
Kết quả Phiếu thử nghiệm hiệu suất năng
36/2016/TT- Công Thương. Sau khi nộp hồ sơ, DN được tự
15 28/12/2016 Quy định dán nhãn năng lượng 10/2/2017 BU lượng tối thiểu (Theo công văn hướng dẫn của BU02 Yêu cầu nộp trước khi thông quan
BCT thực hiện việc dán nhãn năng lượng phù hợp với
Tổng cục Hải quan)
thông tin trong Giấy công bố dán nhãn năng
lượng cho sản phẩm đã đăng ký và chịu trách
nhiệm về tính chính xác, trung thực của những
nội dung này

Page 365

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Quy định về hoạt động tạm nhập, tái xuất,


11/2017/TT- Mã số kinh donh tạm nhập tái xuất đối với
16 28/7/2017 tạm xuất, tái nhập và chuyển khẩu hàng 11/9/2017 BW BW02 Khi mở tờ khai hải quan Thay thế Thông tư 05/2014/TT-BCT
BCT hàng
hóa

- Chính sách quản lý theo Thông tư số


28/2013/TT-BCT ngày 6/11/2013 (Điều 4, tiết b
khoản 1 Điều 14)
Thông báo thực phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu
- Áp dụng đối với nhóm hàng thực phẩm tại Phụ
của cơ quan kiểm tra được Bộ Công Thương BX02 Trước khi thông quan
lục của Quyết định
chỉ định cấp.
- Thay thế Quyết định số 3648/QĐ-BCT ngày
08/9/2016 và Quyết định số 5051/QĐ-BCT
Về việc công bố Danh mục sản phẩm hàng ngày 26/12/2016 của Bộ Công Thương
hóa nhập khẩu phải kiểm tra việc đảm bảo
4755/QĐ-
17 21/12/2017 chất lượng, quy chuẩn kỹ thuật, an toàn 21/12/2017 BX
BCT
thực phẩm trước khi thông quan thuộc
trách nhệm quản lý của Bộ Công Thương - Chính sách quản lý theo Thông tư số
48/2011/TT-BCT ngày 30/12/2011 (Điều 4,
Khoản 3, 6 Điều 21)
- Áp dụng đối với 02 mặt hàng tiền chất thuốc
Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng BX03 Trước khi thông quan
nổ tại Phụ lục của Quyết định
- Thay thế Quyết định số 3648/QĐ-BCT ngày
08/9/2016 và Quyết định số 5051/QĐ-BCT
ngày 26/12/2016 của Bộ Công Thương

Quy định chi tiết luật quản lý ngoại


12/2018/TT- - 04/2014/TT-BCT
18 BCT 15/06/18 thương và nghị định 69/2018/ND- 15/6/2018 CB
'- 11/2017/TT-BCT
CP '- 49/2015/TT-B T

06/2018/TT- Quy định chi tiết một số nội dung về Quyết định miễn trừ áp dụng biện pháp
19 BCT 20/04/18 15/6/2018 CC CC02 Tại thời điểm khai báo hải quan
các biện pháp phòng vệ thương mại phòng vệ thương mại

- 23/2009/TT-BCT
13/2018/TT- Quản lý, sử dụng vật liệu nổ công
20 BCT 15/06/18 1/7/2018 CD Giấy phép xuất nhập khẩu CD02 Tại thời điểm khai báo hải quan '- 26/2012/TT-BCT
nghiệp '- 45/2013/TT-BCT
'- 61/2014/TT-BCT

22/2018/TT-
21 BCT 21/08/18
Đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế 21/8/2018 đến CE
Thông báo gaio quyền sử dụng hạn ngạch thuế
CE02 Tại thời điểm khai báo hải quan
quan đường 2018 31/12/2018 quan nk đường của Bộ Công Thương

III. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

III.1. Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu

Page 366

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
PHÂN BÓN

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm Mã theo thông báo kiểm tra chất lượng
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
17/2009/TT- sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt
1 27/3/2009 2009/05/11 DA
BNNPTNT Nam

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
43/2009/TT- sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt 8/28/
2 14/7/2009 DB
BNNPTNT Nam 2009
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
62/2009/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
3 25/9/2009 2009/11/09 DC
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
85/2009/TT-
4 30/12/2009 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2010/02/13 DD
BNNPTNT
Nam

Page 367

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) Danh mục bổ sung phân


(4) bón được phép (5) (6) (7) (8) (9) (10)
85/2009/TT-
4 30/12/2009 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2010/02/13 DD
BNNPTNT
Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Danh mục bổ sung phân bón được phép


40/2010/TT-
5 29/6/2010 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2010/08/13 DE
BNNPTNT
Nam Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt
Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
theo Thông tư 88/2011/TT-BNNPTNT ngày
Trồng chọt; Chỉ thông quan khi có
28/12/2011; Giấy thông báo kết quả kiểm tra
kết quả kiểm tra hoặc giấy thông báo
hoặc giấy miễn kiểm tra theo Thông tư
miễn kiểm tra
50/2009/TT-BNNTPTN ngày 18/8/2009

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân


49/2010/TT- bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử
6 24/8/2010 8/10/2010 DF Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
BNNPTNT dụng ở Việt Nam
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt


Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
theo Thông tư 88/2011/TT-BNNPTNT ngày
Trồng chọt; Chỉ thông quan khi có
28/12/2011; Giấy thông báo kết quả kiểm tra
kết quả kiểm tra hoặc giấy thông báo
hoặc giấy miễn kiểm tra theo Thông tư
miễn kiểm tra
50/2009/TT-BNNTPTN ngày 18/8/2009

Page 368

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân
bón được phép sản xuất kinh doanh, sử
dụng và danh mục thuốc thú y, vắc xin,
65/2010/TT-
7 5/11/2010 chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất 2010/12/20 DG Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
BNNPTNT
dùng trong thú y được phép lưu hành tại miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt


Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
theo Thông tư 88/2011/TT-BNNPTNT ngày
Trồng chọt; Chỉ thông quan khi có
28/12/2011; Giấy thông báo kết quả kiểm tra
kết quả kiểm tra hoặc giấy thông báo
hoặc giấy miễn kiểm tra theo Thông tư
miễn kiểm tra
50/2009/TT-BNNTPTN ngày 18/8/2009

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
70/2010/TT- bón được phép sản xuất kinh doanh và sử miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
8 8/12/2010 2011/01/22 DH
BNNPTNT dụng tại Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
29/2011/TT-
9 15/4/2011 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2011/05/30 DJ
BNNPTNT
Nam

Page 369

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
Danh mục bổ sung phân bón được phép
(1) 29/2011/TT-
9 (2) (3)
15/4/2011 sản xuất kinh doanh(4)
và sử dụng tại Việt (5)
2011/05/30 (6)
DJ (7) (8) (9) (10)
BNNPTNT
Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
42/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
10 6/6/2011 2011/07/21 DK
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
59/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
11 30/8/2011 2011/10/14 DL
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
86/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
12 16/12/2011 2012/01/30 DM
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
13/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
13 19/3/2012 2012/05/03 DN
BNNPTNT Nam

Page 370

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) Danh mục bổ sung phân


(4) bón được phép (5) (6) (7) (8) (9) (10)
13/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
13 19/3/2012 2012/05/03 DN
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
31/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
14 20/7/2012 2012/09/02 DP
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
45/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
15 12/9/2012 27/10/2012 DQ
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

- Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009; tra
64/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
16 24/12/2012 2013/02/07 DR
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng đối với
GQ02
toàn thực phẩm muối nhập khẩu muối công nghiệp nhập khẩu
39/2018/TT- Thay thế 27/2017/TT-BNNPTNT ngày
17 BNNPTNT 27/12/18 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ 9/2/2019 GQ Trước thông quan
25/12/2017
Thông báo kết quả kiểm tra an toàn thực phẩm
Nông nghiệp và Phát triển nông đối với muối thực phẩm và muối tinh nhập GQ03
thôn khẩu

Bảng mã số HS đối với Danh mục Chính sách quản lý đối với từng danh mục căn
15/2018/TT-
18 BNNPTNT 29/10/18 hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý 1/1/2019 GK cứ vào các văn bản quy phạm pháp luật có Thay thế Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT
của Bộ NNPTNT liên quan

Page 371

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
THỦY SẢN SỐNG, GIỐNG THỦY SẢN

Sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng


Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
thủy sản có tên trong Danh mục sản phẩm xử
khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
lý, cải tạo môi trường nuôi trồng thuỷ sản
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
được phép lưu hành tại Việt Nam do Bộ Nông
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
nghiệp và Phát triển nông thôn hoặc Bộ Thủy
hải quan.
sản (cũ) ban hành, không phải xin phép

Ban hành Danh mục bổ sung, sửa đổi thức


39/2013/TT- Tên sản phẩm tại các Danh mục được phép
ăn thủy sản; sản phẩm xử lý, cải tạo môi Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
19 BNNPTNT 12/8/2013 2013/10/27 DU lưu hành tại Việt Nam do Bộ NNPTNT ban
trường nuôi trồng thuỷ sản được phép lưu khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
hành tại Việt Nam hành không phải xin phép. Hàng hóa thuộc
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
Danh mục sửa đổi tên nhà sản xuất, nhà nhập
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
khẩu, tên sản phẩm tại các Danh mục được
hải quan.
phép lưu hành tại Việt Nam

Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập


Thức ăn chăn nuôi đã có trong Danh mục thức
khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
ăn chăn nuôi thủy sản được phép lưu hành tại
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
Việt Nam do Bộ NNPTNT ban hành không
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
phải xin phép
hải quan.

THỨC ĂN CHĂN NUÔI


Danh mục tạm thời thức ăn chăn nuôi gia
Thuộc đối tượng kiểm tra nhà nước về chất Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
26/2012/TT- súc gia cầm được phép lưu hành tại Việt
1 25/6/2012 2102/08/09 DW lượng theo Thông tư 66/2011/TT-BNNPTNT tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT nam
ngày 10/10/2011 tra

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông


tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày
50/2014/TT-
2 24/12/2014 10/10/2011 Quy định chi tiết một số điều 7/2/2015 FG
BNNPTNT
Nghị định số 08/2011/NĐ-CP về quản lý
thức ăn chăn nuôi

Page 372

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Bổ sung Danh mục hóa chất, kháng sinh


01/2017/TT- cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và
3 16/1/2017 1/3/2017 FV Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
BNNPTNT sử dụng trong thức ăn chăn nuôi gia súc,
gia cầm tại Việt Nam

THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Phụ lục 1. Danh mục hoá chất, kháng sinh


cấm sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ Cấm XK, NK
sản

Phụ lục 2. Danh mục thuốc, hoá chất, kháng


Cấm XK, NK
sinh cấm sử dụng trong thú y

Phụ lục 3. Danh mục hoá chất, kháng sinh hạn


chế sử dụng trong sản xuất, kinh doanh thuỷ
sản
Yêu cầu nộp/ xuất trình Giấy phép
Nhập khẩu thức ăn chăn nuôi ngoài Danh mục
của Cục Thủy sản trong quá trình làm
thức ăn chăn nuôi thủy sản phải có giấy phép
thủ tục hải quan đối với hàng hóa
15/2009/TT- Ban hành Danh mục thuốc, hóa chất, của Tổng cục Thủy sản (đối với thức ăn thủy DX02
1 17/03/2009 5/1/2009 DX thuộc Danh mục hoá chất, kháng sinh
BNNPTNT kháng sinh cấm sử dụng, hạn chế sử dụng sản); Nhập khẩu sản phẩm xử lý, cải tạo môi
hạn chế sử dụng trong sản xuất, kinh
trường nuôi trồng thủy sản ngoài Danh mục
doanh thuỷ sản
sản phẩm xử lý, cải tạo môi trường nuôi trồng
thuỷ sản được phép lưu hành tại Việt Nam
phải xin phép Tổng cục Thủy sản

Phụ lục 4. Danh mục thuốc, hoá chất, kháng


sinh hạn chế sử dụng trong thú y . Thuốc thú Yêu cầu nộp/ xuất trình Giấy phép
y, nguyên liệu làm thuốc thú y chưa có Giấy của Cục Thú y trong quá trình làm
chứng nhận lưu hành tại Việt Nam khi nhập thủ tục hải quan đối với hàng hóa
DX03
khẩu phải được Cục Thú y cấp phép. thuộc Danh mục thuốc, hoá chất,
Thuốc thú y, nguyên liệu làm thuốc thú y chưa kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú
có Giấy chứng nhận lưu hành tại Việt Nam y.
khi nhập khẩu phải được Cục Thú y cấp phép

Page 373

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Rút Tylosin phosphate ra khỏi Danh mục


thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử dụng trong
thú y tại Phụ lục 2 TT 15/2009/TT-
Chuyển Tylosin phosphate và các sản
Bổ sung, sửa đổi Thông tư số 15/2009/TT- BNNPTNT và bổ sung Tylosin phosphate và
phẩm có chứa hoạt chất Tylosin
BNN ngày 17/3/2009 của Bộ trưởng các sản phẩm có chứa hoạt chất Tylosin
phosphate từ Danh mục thuốc, hóa
29/2009/TT- Bộ Nông nghiệp và PTNT ban hành Danh phosphate bao gồm Tylan 40 số đăng ký EC-
4/6/2009 2006/6/04 DY chất, kháng sinh cấm sử dụng trong
BNNPTNT mục thuốc, hóa chất, kháng sinh cấm sử 01; Tylan 40 sufa G số đăng ký EC-02; Tylan
thú y sang Danh mục thuốc, hóa chất,
dụng, hạn chế sử dụng 100 số đăng ký EC-19 của công ty Elanco
kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú
Animal Health-Mỹ vào Danh mục thuốc, hóa
y.
chất, kháng sinh hạn chế sử dụng trong thú y
2 tại Phụ lục 4 Thông tư số 15/2009/TT-
BNNPTNT ngày 17/03/2009.

Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất, Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm
42/2015/TT- kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng
16/11/2015 16/11/2015 FK Cấm NK
BNNPTNN doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại
gia súc, gia cầm tại Việt Nam Việt Nam

GiỐNG CÂY TRỒNG

69/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống cây trồng quý Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm
1 3/12/2004 2004/12/28 EB Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu xuất khẩu

Thương nhân xuất khẩu giống cây trồng có


Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng
trong Danh mục Nguồn gen cây trồng quý
ý của Bộ NNPTNT trong quá trình
hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc
làm thủ tục hải quan đối với giống
biệt theo quy định của Bộ Nông nghiệp và EC02
cây trồng có trong Danh mục Nguồn
Phát triển nông thôn, phải được sự đồng ý
gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc
bằng văn bản của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
tế trong trường hợp đặc biệt.
và Phát triển nông thôn
Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen
79 /2005/QĐ-
2 5/12/2005 cây trồng quý hiếm 2006/01/15 EC
BNNPTNT

Page 374

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen
(1) 79 /2005/QĐ-
2 (2) 5/12/2005(3) cây trồng quý hiếm (4) (5)
2006/01/15 (6)
EC (7) (8) (9) (10)
BNNPTNT

Thương nhân xuất khẩu giống cây trồng có


Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng
trong Danh mục Nguồn gen cây trồng quý
ý của Bộ NNPTNT trong quá trình
hiếm hạn chế trao đổi quốc tế theo quy định
làm thủ tục hải quan đối với giống
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, EC03
cây trồng có trong Danh mục Nguồn
phải được sự đồng ý bằng văn bản của Bộ
gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
tế trong trường hợp đặc biệt.
thôn

Ban hành danh mục bổ sung giống cây


01/2015/TT- Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép
3 22/01/2015 trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở 09/03/2015 FP
BNNPTNT sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
Việt Nam

Ban hành danh mục bổ sung giống cây


28/2016/TT- Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép
4 27/7/2016 trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở 10/9/2016 FR
BNNPTNT sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
Việt Nam

Tạm ngừng nhập khẩu các mặt hàng có


558/QĐ-
5 1/3/2017 nguy cơ
Quy caomột
định mangsốtheo
nộimọt
dunglạc về
serratus
xuất 30/4/2017 FW Cấm nhập khẩu Tạm ngừng nhập khẩu
BNN-BVTV
Ấn Độ nhập khẩu giống cây trồng,
khẩu,
giống vật nuôi, nguồn gen cây
trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT- Danh mục và HS quy định tại Thông tư số Bãi bỏ điều 40 Thông tư số 21/2015/TT-
6 BNNPTNT 28/02/18 vật và nhập khẩu vật thể trong Danh 1/1/2019 GL
15/2018/TT-BNNPTNT
GL02 Giấy phép xuất, nhập khẩu
BNNPTNT ngày 8/6/2015
mục vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật phải phân tích nguy cơ dịch
hải trước
Ban hành khi
danhnhập
mụckhẩu
sản vào Việt
phẩm, hàng
Namcó khả năng gây mất an toàn kiểm tra chất lượng (đối với 1 số
14/2018/TT- hóa Bãi bỏ thông tư số 28/2017/TT-BNNPTNT
7 BNNPTNT 29/10/18 1/1/2019 GM Có Danh mục, không có HS GM02 nhóm hàng phải kiểm tra trước thông
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ quan quy định cụ thể tại Danh mục)
ngày 25/12/2017
NNPTNT

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực


44/2018/TT-
8 BNNPTNT 28/12/18 phẩm đối với thực phẩm có nguồn 22/2/2019 GN
gốc thực vật xuất khẩu

GIỐNG VẬT NUÔI

78/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống vật nuôi quý Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất
1 31/12/2004 2005/01/29 ED Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu khẩu

Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
01/2010/TT- Ban hành Danh mục bổ sung giống vật
2 7/1/2010 2010/02/21 EE xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
BNNPTNT nuôi được phép sản xuất kinh doanh
nghiệp và Phát triển nông ban hành, không Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
phải xin phép hải quan.

Page 375

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng


Thương nhân trao đổi với nước ngoài những
ý của Bộ NNPTNT trong quá trình
giống vật nuôi quý hiếm có trong Danh mục
làm thủ tục hải quan đối với giống
giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu và
06/2012/TT- vật nuôi quý hiếm có trong Danh
Ban hành Danh mục bổ sung nguồn gen Danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần
3 BNNPTNT 1/2/2012 2012/3/16 EH EH02 mục giống vật nuôi quý hiếm cấm
vật nuôi quý hiếm cần được bảo tồn bảo tồn để phục vụ nghiên cứu khoa học hoặc
xuất khẩu và Danh mục nguồn gen
các mục đích đặc biệt khác do Bộ trưởng Bộ
vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn để
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết
phục vụ nghiên cứu khoa học hoặc
định
các mục đích đặc biệt khác.

THUỐC THÚ Y
Không có Không có
Thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh
25/2012/TT- vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
1 2012/06/22 2012/08/06 EL Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Thú y theo
BNNPTNT được phép lưu hành tại Việt Nam EL02 Thú y theo TT 88/2011/TT-
TT 88/2011/TT-BNNPTNT
BNNPTNT

Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập


Thuốc thú y đã được cấp Giấy chứng nhận lưu
khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
hành tại Việt Nam không phải xin phép, trừ
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
trường hợp nhập khẩu vắc xin, chế phẩm sinh
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
học, vi sinh vật phải được Cục Thú y cấp phép
Ban hành Danh mục thuốc thú y được hải quan.
28/2013/TT- phép lưu hành tại Việt Nam; Danh mục
2 BNNPTNT 31/5/2013 vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, 2013/7/15 EM
hóa chất dùng trong thú y được phép lưu
hành tại Việt Nam Thuốc thú y (vắc xin, chế phẩm sinh học, vi
Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
sinh vật, hóa chất dùng trong thú y) đã được
khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
cấp Giấy chứng nhận lưu hành tại Việt Nam,
mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
trừ trường hợp nhập khẩu vắc xin, chế phẩm
Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
sinh học, vi sinh vật phải được Cục Thú y cấp
hải quan.
phép

III.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp

STT Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định


Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (14)

Page 376

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy thông báo kết quả kiểm dịch hoặc giấy


Danh mục đối tượng kiểm dịch động vật, miễn kiểm dịch theo Thông tư 01/2012/TT-
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
45/2005/QĐ- sản phẩm động vật; danh mục động vật, BTC ngày 03/01/2012; Giấy thông báo kết Thông báo kết quả hoặc miễn kiểm dịch
1 25/7/2005 19/8/2005 EN EN02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT sản phẩm động vật thuộc diện phải kiểm quả kiểm tra VSATTP đối với hàng hóa có động vật
tra
dịch nguồn gốc động vật nhập khẩu theo Thông tư
25/2010/TT-BNNPNT ngày 08/4/2010;

Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú


y; danh mục đối tượng thuộc diện phải
kiểm tra vệ sinh thú y; danh mục đối Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
46/2005/QĐ-
2 25/7/2005 tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú 2005/08/21 EP miễn kiểm tra theo Thông tư 01/2012/TT- EP02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
y bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú BTC ngày 03/01/2012 tra
ý

Giấy thông báo kết quả kiểm tra nhà nước về


Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
50/2009/TT- chất lượng hoặc giấy miễn kiểm tra nhà nước
3 18/8/2009 năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm 2009/10/02 EQ EQ02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT về chất lượng theo Thông tư 50/2009/TT-
quản lý của Bộ NN & PTNT tra
BNNTPTN ngày 18/8/2009

Hướng dẫn việc kiểm tra an toàn thực


13/2011/TT- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
4 16/3/2011 phẩm hàng hóa có nguồn gốc thực vật 2011/7/01 ER Hàng phải kiểm tra an toàn thực phẩm ER02
BNNPTNT trình làm thủ tục hải quan.
nhập khẩu
01/2012/
Hồ sơ lâm sản hợp pháp theo Điều 10
TT/ Quy định hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm Hồ sơ lâm sản hợp pháp và kiểm tra nguồn
5 4/1/2012 2012/02/18 EW TT 01/2012/TT-BNNPTNT; kiểm tra
BNNPTNT tra nguồn gốc lâm sản gốc gỗ, lâm sản ngoài gỗ
nguồn gốc theo Điều 30 TT này.

Quy định chi tiết một số điều Nghị định số Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
66/2011/TT-
6 10/10/2011 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của 24/11/2011 FA Giấy xác nhận chất lượng FA02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi tra

Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập


28/2014/TT- khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng
7 9/4/2014 20/10/2014 FD
BNNPTNT trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm
tại Việt Nam
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
34/2014/TT- Thông tư hướng dẫn kiểm tra chât lượng Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng muối
8 31/10/2014 1/1/2015 FE FE02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT muối nhập khẩu nhập khẩu
tra

Page 377

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
30/2014/TT-
9 9/5/2014 1/1/2015 FF Thông báo kết quả kiểm dịch đạt yêu cầu FF02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
tra

Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông


tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10
50/2014/TT- tháng 10 năm 2011 quy định chi tiết một Thực hiện theo mã của Thông tư 66/2011/TT-
10 24/12/2014 2/7/2015 FG
BNNPTNT số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP BNNPTNT
ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính
phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
Giấy phép CITES khi XK gỗ và sản phẩm làm Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH02
từ gỗ thuộc các Phụ lục của CITES làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu với hàng hóa xuất khẩu Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH03
quy định tại Điều 10 Thông tư này làm thủ tục hải quan
Giấy phép nhập khẩu với hàng hóa nhập khẩu Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH04
quy định tại Điều 11 Thông tư này làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH05
trồng quy định tại Mục 3 Thông tư làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật Xuất trình giấy phép trong quá trình
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số nội FH06
nuôi quy định tại Mục 4 Thông tư làm thủ tục hải quan
dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP
ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định Giấy phép nhập khẩu thuốc thú y quy định tại Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH07
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt Mục 5 Thông tư làm thủ tục hải quan
04/2015/TT-
11 2/12/2015 động mua bán hàng hóa quốc tế và các 29/03/2015 FH Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và
BNNPTNT Xuất trình giấy phép trong quá trình
hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và vật thể phải có giấy phép kiểm dịch thực vật FH08
quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong làm thủ tục hải quan
nhập khẩu quy định tại Mục 6 Thông tư
lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản Giấy phép nhập khẩu thức ăn gia súc, gia cầm Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH09
quy định tại Mục 7 Thông tư làm thủ tục hải quan
Giấy phép nhập khẩu phân bón quy định tại Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH10
Mục 8 Thông tư làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu nguồn gen
Xuất trình giấy phép trong quá trình
cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa FH11
làm thủ tục hải quan
học kỹ thuật quy định tại Mục 9 Thông tư
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa
Xuất trình giấy phép trong quá trình
chuyên ngành thủy sản theo quy định tại Mục FH12
làm thủ tục hải quan
10 Thông tư

Thông tư hướng dẫm một số điều của


Nghị định số 202/2013/NĐ-CP ngày
41/2014/TT- 27/11/2013 của Chính phủ về quản lý
12 13/11/2014 29/12/2014 FJ Không quy định
BNNPTNT phân bón thuộc trách nhiệm quản lý nhà
nước của Bộ Nông nghiệp và phát triển
nông thôn

Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất,


42/2015/TT- kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh
13 16/11/2015 16/11/2015 FK
BNNPTNT doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi
gia súc, gia cầm tại Việt Nam

Page 378

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật Xuất trình giấy phép trong quá trình
FN02
21/2015/TT- nhằm mục đích xuất khẩu làm thủ tục hải quan
14 6/8/2015 Quản lý thuốc bảo vệ thực vật 1/8/2015 FN
BNNPTNT Giấy chứng nhận đủ điều kiện kiểm tra chất
FN03 Xuất trình trước khi thông quan
lượng
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy
FQ02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
sản thuộc diện phải kiểm dịch
tra
26/2016/TT- Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm Thay thế Thông tư 06/2010/TT-BNN,
15 30/6/2016 15/8/2016 FQ
BNNPTNT động vật thủy sản 43/2010/TT-BNN, 32/2012/TT-BNN
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy
sản thuộc diện miễn kiểm dịch

Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm


Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên FT02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm Quyết định 45/2005/QĐ-BNN, 47/2005/QĐ-
cạn thuộc diện phải kiểm dịch tra BNN, 86/2005/QĐ-BNN, 15/2006/QĐ-BNN,
25/2016/TT- Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm 49/2006/QĐ-BNN, 70/2006/QĐ-BNN,
16 30/6/2016 15/8/2016 FT
BNNPTNT động vật trên cạn 126/2008/QĐ-BNN; Thông tư số 11/2009/TT-
BNN ;Thông tư số 57/2011/TT-BNNPTNT
Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên
cạn thuộc diện miễn kiểm dịch

Cấm xuất khẩu đối với mẫu vật động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ tự nhiên vì mục đích thương mại gồm:
a) Mẫu vật động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
thuộc nhóm IB, mẫu vật thực vật rừng thuộc
nhóm IA theo quy định của Chính phủ về
Cấm
quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm.
b) Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp quy định tại Phụ lục I của CITES.
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT (Khoản
1 Điều 10)

Page 379

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
không vì mục đích thương mại: phục vụ ngoại
giao, nghiên cứu khoa học, trao đổi giữa các
vườn động vật, vườn thực vật, triển lãm không
vì mục đích thương mại, biểu diễn xiếc không
vì mục đích thương mại; trao đổi, trao trả mẫu
vật giữa các Cơ quan quản lý CITES các
nước.

b) Xuất khẩu vì mục đích thương mại:

- Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã, nguy


cấp, quý, hiếm từ tự nhiên quy định tại Phụ
lục II, III của Công ước CITES, mẫu vật tiền
Công ước CITES;
- Mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng,
trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục
GA01 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
của Công ước CITES;

- Mẫu vật thực vật rừng từ tự nhiên thuộc Thay thế TT 40/2013/TT-BNNPTNT
nhóm IIA theo quy định của Chính phủ;
- Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã, nguy
cấp, quý, hiếm thuộc nhóm I, nhóm II theo
quy định của Chính phủ và mẫu vật quy định
tại Phụ lục của Công ước CITES có nguồn
gốc nuôi, trồng theo quy định tại Nghị định số
82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính
phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập
khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá
cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm và Điều 5 Nghị định
số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của
Ban hà nh Danh mụ c cá c loà i độ ng vậ t, thự c Cấp chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu
04/2017/TT- 2/24/2017 vậ t hoang dã quy định trong cá c phụ lụ c củ a 4/10/2017 GA
17 BNNPTNT cô ng ướ c về buô n bá n quố c tế cá c loà i độ ng niệm
vậ t, thự c vậ t hoang dã nguy cấ p. (Theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 2 GA02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Điều 15, khoản 1 Điều 4))

Chứng chỉ mẫu vật tiền công ước đối với mẫu
vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy
nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công
ước CITES GA03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
(theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 3
Điều 15, khoản 1 Điều 4))

Cấm nhập khẩu mẫu vật động vật, thực vật


thuộc Phụ lục I CITES có nguồn gốc từ tự
nhiên vì mục đích thương mại
Cấm
(theo Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
(Khoản 1 Điều 11))

Page 380

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu cho các trường hợp sau:

a) Mẫu vật các loài động vật, thực vật thuộc


Phụ lục I CITES có nguồn gốc từ tự nhiên
không vì mục đích thương mại: phục vụ ngoại
giao, nghiên cứu khoa học, trao đổi giữa các
vườn động vật, vườn thực vật, triển lãm không
vì mục đích thương mại, biểu diễn xiếc không
vì mục đích thương mại; trao đổi, trao trả mẫu
vật giữa các Cơ quan quản lý CITES các
nước.

b) Nhập khẩu Mẫu vật động vật, thực vật


hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên quy
định tại Phụ lục II, III của Công ước CITES,
mẫu vật tiền Công ước CITES; GA11 Tại thời điểm đăng ký tờ khai GA11: Mã giấy phép điện tử

c) Mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng,


trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục
của Công ước CITES;

b) Mẫu vật động vật, thực vật thuộc Phụ lục I


có nguồn gốc từ trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng
cấy nhân tạo, mẫu vật quy định tại Điểm a
Khoản 2 Điều này và mẫu vật động vật, thực
vật thuộc Phụ II và III của Công ước CITES
phải được Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam
cấp giấy phép.
(theo Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT
(khoản 2 Điều 11))

Ban hà nh bả ng mã HS đố i vớ i hà ng hó a là Theo thông tư số 04/2017/TT-


924/QD- 3/24/2017 độ ng vậ t, thự c vậ t hoang dã nguy cấ p, quý, 3/24/2017 GB
18 BNN-TCLN Theo thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT
hiế m BNNPTNT

Kiểm tra chất lượng (theo khoản 3 Điều 67


Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Thông tư
28/2017/TT-BNNPTNT)
GJ02 Trước khi thông quan
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật được phép sử
dụng tại Việt Nam (Phụ lục I) Thông tư này thay thế các Thông tư sau:
1. Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày
Ban hà nh Danh mụ c thuố c bả o vệ thự c vậ t 21/4/2016
03/2018/TT-
19 BNNPTNT 09/02/2018 đượ c phé p sử dụ ng, cấ m sử dụ ng tạ i Việt 28/3/2018 GJ 2. Thông tư số 06/2017/TT-BNNPTNT ngày
Nam 8/3/2017
3. Thông tư số 15/2017/TT-BNNPTNT ngày
14/8/2017

Page 381

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
Thông tư này thay thế các Thông tư sau:
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1. Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày
Ban hà nh Danh mụ c thuố c bả o vệ thự c vậ t 21/4/2016
03/2018/TT- 09/02/2018 28/3/2018 GJ
19 BNNPTNT đượ c phé p sử dụ ng, cấ m sử dụ ng tạ i Việt Giấy phép nhập khẩu khi nhập khẩu thuốc bảo 2. Thông tư số 06/2017/TT-BNNPTNT ngày
Nam vệ thực vật thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực 8/3/2017
vật cấm sử dụng tại Vệt Nam để làm chất 3. Thông tư số 15/2017/TT-BNNPTNT ngày
chuẩn (khoản 2 Điều 67 Luật Bảo vệ và Kiểm 14/8/2017
dịch thực vật)
GJ03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng
tại Việt Nam và bổ sung mã số HS đối với một
số thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt
Nam (Phụ lục II)

Các văn bản sau hết hiệu lực kể từ ngày Thông


tư này có hiệu lực thi hành:

a) Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày


01/6/2006

b) Quyết định số 107/2007/QĐ-BNN ngày


31/12/2007

c) Thông tư số 87/2009/TT-BNNPTNT ngày


31/12/2009

d) Thông tư số 70/2011/TT-BNNPTNT ngày


24/10/2011; Thông tư số 87/2009/TT-
BNNPTNT ngày 31/12/2009 v
27/2018/TT- Quy định về quản lý, truy xuất
BNNPTNT 16/11/18 1/1/2019 GP
nguồn gốc lâm sản đ) Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày
04/01/2012 c
e) Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày
21/10/2015 c

g) Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày


28/6/2016

h) Thông tư số 17/2017/TT-BNNPTNT ngày


11/9/2017

i) Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày


06/4/2011

k) Điều 2 Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT


ngày 27/6/2016
IV. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giây Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

Page 382

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (14)
Hướng dẫn Nghị định 24/2012/NĐ-CP về
16/2012/TT- Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vàng nguyên Nộp trong quá trình làm thủ tục hải
1 25/05/2012 quản lý hoạt động kinh doanh vàng do 7/10/2012 TC TC02
NHNN liệu quan
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Văn bản chỉ định và cho phép cơ sở in, đúc


TD02
tiền được nhập khẩu Khi làm thủ tục nhập khẩu, cơ sở in, Thay thế :
38/2018/TT- Quy định việc NK hàng hóa phục vụ đúc tiền gửi cơ quan hariq uan 01 bản Thông tư số 18/2014/TT-NHNN
2 NHNN 25/12/18 8/2/2019 TD
hoạt động in, đúc tiền của NHNN Hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc các hình
chính xác nhận của ngân hàng kèm Thông tư số 15/2017/TT-NHNN
hồ sơ nhập khẩu (Có Danh mục hàng hóa kèm theo)
thức văn bản khác giữa cơ sở in tiền và đơn vị TD03
cung cấp
Ban hành Danh mục hàng hóa XK, Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu do vụ quản lý
47/2018/TT- NK kèm theo mã số HS thuộc phạm ngoại hối quy định và cấp
3 NHNN 28/12/18 12/2/2019 TE TE02 Trước thông quan Có Danh mục hàng hóa
vi quản lý của NHNN trong lĩnh vực (Nghị định số 24/2012/NĐ-CP, TT
vàng 16/2012/TT-NHNN)

V. BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (14)

Ban hành DM sản phẩm hàng hóa có khả Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng (được đưa
03/2010/TT- Hàng phải đạt chất lượng mới được
1 2010/01/19 năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm 2010/03/01 VA hàng về bảo quản trước khi có kết quả kiểm VA02
BLDTBXH phép NK
quản lý của Bộ LĐTBXH tra) hoặc giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng

Danh mục sản phẩm, hàng hóa có


Kiểm tra chất lượng (đối với 1 số nhóm hàng
22/2018/TT- khả năng gây mất an toàn thuộc thay thế Phụ lục I thông tư 03/2010/TT-
2 BLĐTBXH 06/12/18 1/2/2019 VB phải kiểm tra trước thông quan quy định cụ VB02 Trước thông quan
trách nhiệm quản lý của Bộ thể tại Danh mục)
BLĐTBXH
LĐTBXH
VI. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
VI.1. Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
Danh mục tem bưu chính cần GPNK LA02 Giấy phép nhập khẩu
14/2011/TT- Quy định chi tiết thi hành nghị định số tục hải quan
1 2011/6/7 LA
BTTTT 12/2002/NĐ-CP 2011/8/1

Page 383

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2)
14/2011/TT- (3) Quy định chi tiết thi(4)
hành nghị định số (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 2011/6/7 LA
BTTTT 12/2002/NĐ-CP 2011/8/1 DM thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện cần Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
LA03 Giấy phép nhập khẩu
GPNK tục hải quan

- Linh kiện, phụ tùng, cụm linh kiện, phụ kiện


đã qua sử dụng của các loại sản phẩm thuộc
Danh mục cấm nhập khẩu cũng bị cấm nhập
khẩu;
- Đối với máy in, máy photocopy kỹ thuật số đa
Danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã
Cấm NK màu, khi nhập khẩu thực hiện quy định của
qua sử dụng cấm nhập khẩu
pháp luật về in. Đối với máy photocopy kỹ thuật
số đơn sắc (đen trắng) có kết hợp tính năng in
hoặc kết hợp tính năng khác đã qua sử dụng, khi
nhập khẩu thực hiện theo các quy định tại
Thông tư này
Hướng dẫn một số điều của Nghị định
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của
31/2015/TT-
2 29/10/2015 Chính phủ đối với hoạt động xuất, nhập 15/12/2015 LJ
BTTTT
khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua
sử dụng

Văn bản cho phép nhập khẩu sản phẩm thuộc


Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá
Danh mục cấm nhập khẩu để nghiên cứu khoa LJ02
trình làm thủ tục hải quan
học của Bộ Thông tin và truyền thông

Văn bản chấp thuận cho phép thực hiện hoạt


động gia công của Bộ Thông tin và truyền
thông khi thực hiện hoạt động gia công tái Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá
LJ03
chế, sửa chữa các sản phẩm công nghệ thông trình làm thủ tục hải quan
tin đã qua sử dụng thuộc danh mục cấm nhập
khẩu cho thương nhân nước ngoài

VI.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực của Bộ TTTT

Page 384

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

Quy định chi tiết thi hành Nghị định số


187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của
18/2014/TT- Danh mục thiết bị phát, thu-phát sóng vô Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
1 26/11/2014 Chính phủ đối với việc cấp giấy phép nhập 16/01/2015 LE LE02 Giấy phép nhập khẩu
BTTTT tuyến điện theo Phụ lục I tục hải quan
khẩu thiết bị phát, thu phát sóng vô tuyến
điện

Quy định chi tiết thi hành Nghị định số


26/2014/TT- 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Danh mịc tem bưu chính cần giấy phép nhập Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
2 30/12/2014 16/02/2015 LF LF02 Giấy phép nhập khẩu
BTTTT Chính phủ đối với việc nhập khẩu tem bưu khẩu theo quy định tại Phụ lục I tục hải quan
chính

Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành


một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
23/2014/TT- định số 195/2013/NĐ-CP ngày Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
3 29/12/2014 15/02/2015 LG Không LG02 Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
BTTTT 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tục hải quan
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản

Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành


Danh mục chủng loại thiết bị in phải có giấy
03/2015/TT- một số điều, khoản của Nghị định số Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
4 3/6/2015 5/1/2015 LH phép nhập khẩu theo quy định tại Điều 9 LH02 Giấy phép nhập khẩu
BTTTT 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của tục hải quan
Thông tư
Chính phủ quy định về hoạt động in

43/2016/TT-
5 26/12/2016 Danh mục thông tin số 10/2/2017 LK Danh mục thông tin số Không
BTTTT

Quy định Danh mụ c sả n phẩ m, hà ng hó a có LR02 Chứng nhận hợp quy


04/2018/TT-
6 BTTTT 5/8/2018 khả nă ng gâ y mấ t an toà n thuộ c trá ch 7/1/2018 LR Có Danh mục, không có HS Trước thời điểm thông quan
nhiệm quả n lý củ a Bộ TTTT
LR03 Công bố hợp quy

LR02 Chứng nhận hợp quy


Công bố mã số HS Danh mục sản
2261/QĐ-
7 BTTTT 28/12/18 phẩm, hàng hóa nhóm 2 của Bộ 28/12/2018 LS Co Danh mục và HS Trước thời điểm thông quan
TTTT
LR03 Công bố hợp quy

Page 385

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy phép nhập khẩu hàng hóa trong


LT02
lĩnh vực in

Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu


LT03 xuất bản phẩm nhập khẩu để kinh
doanh

Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm


LT04
nhập khẩu không kinh doanh

Ban hành Danh mục hàng hóa nhập Giấy phép xuất khẩu (đối với hàng
22/2018/TT- hóa trong Danh mục tại Mục I.1 chưa
8 BTTTT 28/12/18 khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, 12/2/2019 LT Có Danh mục và HS LT05 Tại thời điểm khải báo hải quan
được xuất bản và chưa được lưu hành
phát hành xuất bản phẩm hợp pháp tại Việt Nam)

Cấm nhập khẩu dưới mọi hình thức


đổi với hàng hóa trong Danh mục tại
Mục I.1 có nội dung vu phạm quy
định tại Khoản 1 Điều 10 Luật xuất
bản

Cấm xuất khẩu dưới mọi hình thức


đổi với hàng hóa trong Danh mục tại
Mục I.1 có nội dung vu phạm quy
định tại Khoản 1 Điều 10 Luật xuất
bản
VII. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)



V/v Ban hành DM thiết bị làm lạnh sử DM thiết bị làm lạnh sử dụng môi chất lạnh
1 15/2006/QĐ- 2006/09/08 2006/10/07 MA không có Cấm nhập khẩu
dụng môi chất lạnh CFC cấm nhập khẩu CFC cấm nhập khẩu
BTNMT
2 01/2013/TT- 2013/01/28 Quy định về phế liệu được phép nhập 2013/04/01 MB DM phế liệu được phép NK từ nước ngoài để MB02 - Thuộc DM Yêu cầu nộp / xuất trình trong quá trình làm thủ
BTNMT khẩu làm nguyên liệu sản xuất làm nguyên liệu sản xuất - Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tục hải quan
DM phế liệu thu được trong quá trình sản xuất - DN có giấy chứng nhận đủ điều Yêu cầu nộp / xuất trình trong quá trình làm thủ
của doanh nghiệp chế xuất, doanh nghiệp kiện NK tục hải quan
trong khu thuế quan được phép NK vào nội
địa để làm nguyên liệu sản xuất

Page 386

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ
41/2015/TT- Thông tư về bảo vệ môi trường trong nhập
3 9/9/2015 27/10/2015 MC Có Danh mục MC02 môi trường trong nhập khẩu phế liệu Tại thời điểm khai báo hải quan
BTNMT khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
làm nguyên liệu sản xuất

VIII. BỘ XÂY DỰNG

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Vv công bố danh mục và mã số HS vật
03/2012/TT- Danh mục vật liệu amiăng thuộc nhóm Nhập khẩu phải có giấy phép của Bộ Nộp/xuất trình giấy phép tại thời điểm làm thủ
1 05/9/2012 liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm 25/10/2012 NA
BXD amfibole cấm nhập khẩu Xây Dựng tục Nhập khẩu
nhập khẩu

- Kết quả thí nghiệm phân tích các


chỉ tiêu cơ, lý, hoá của khoáng sản
phù hợp với các quy định tại Phụ lục
1 của Thông tư này phải được các Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
NE02
phòng thí nghiệm LAS-XD hoặc tục hải quan
DM, tiêu chuẩn và điều kiện xuất khẩu tương đương trở lên xác nhận (trừ đá
khoáng sản làm vật liệu xây dựng ốp lát, đá phiến lợp, phiến cháy).
04/2012/TT- Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật
2 2012/9/20 2012/11/6 NE
BXD liệu xây dựng
- Các giấy tờ chứng minh nguồn gốc
NE03 khoáng sản (theo quy định tại khoản
3 Điều 5 TT)
Quyết định của TTCP đối với khoáng
DM khoáng sản làm VLXD không được phép Không được phép xuất khẩu hàng hoá thuộc
sản không thuộc danh mục được
xuất khẩu Danh mục
phép xuất khẩu.

Về việc công bố Danh mục và mã số HS


25/2016/TT- Danh mục và mã số HS vật liệu amiăng thuộc Không được phép nhập khẩu hàng hóa thuộc
3 9/9/2016 vật liệu amiăng thuộc nhóm amfibole cấm 25/10/2016 NF
BXD nhóm amfibole cấm nhập khẩu Danh mục
nhập khẩu

Giấ y phép khai thá c khoá ng sả n theo quyế t định


4 09/2017/TT- 2017/06/05 Hướ ng dẫ n xuấ t khả u vô i, đô lô mit ning 2017/07/25 NG NG02 Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c xuấ t khẩ u
BXD để sả n xuấ t vô i, dô lô mit nung cho cơ quan hả i
quan

Page 387

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Ban hà nh Quy chuẩ n kỹ thuậ t quố c gia về


5 10/2017/TT- 29/9/2017 sả n phẩ m, hà ng hó a vậ t liệu xâ y dự ng và 2018/01/01 NH
Danh mục vật lệu xây dựng theo Thông tư NH02 Trướ c khi thô ng quan Bả n đă ng ký chứ ng nhậ n hợ p quy có xá c nhậ n củ a
BXD hướ ng dẫ n chứ ng nhậ n hợ p quy, cô ng bố 10/2017/TT-BXD tổ chứ c chứ ng nhậ n hợ p quy do Bộ Xâ y dự ng
hợ p quy

05/2018/TT- Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản


BXD 29/06/18 15/8/2018 NJ
kèm vật liệu xây dựng

IX. BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Mã văn
bản Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hóa
phép định tại văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


28/2014/TT- 31/12/2014 Quy định về quản lý hoạt động mua bán 01/03/2015 PC Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu Không có
BVHTTDL hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu Không có
chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
Thể thao và Du lịch Danh mục hàng hóa được phép xuất khẩu PC02 Giấy phép xuất khẩu
hải quan
1
Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
Danh mục hàng hóa được phép nhập khẩu PC03 Giấy phép nhập khẩu
hải quan
Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
PC04
khẩu và Danh mục nhập khẩu hải quan
3848/QĐ- 17/10/2017 Công bố Danh mục hàng hóa là văn hóa 1/1/2018 PE
BVHTTDL phẩm xuất khẩu, nhập khẩu không nhằm PE02 Giấy phép nhập khẩu Tại thời điểm đăng ký tờ khai
mục đích kinh doanh Danh mục hàng hóa là văn hóa phẩm xuất
2 khẩu, nhập khẩu không nhằm mục đích kinh
doanh Biên bản giám định văn hóa phẩm
PE03 xuất khẩu (Theo TT 07/2012/TT- Trước thông quan
BVHTTDL)
07/2012/TT- 10/7/2012 Hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP 1/9/2012 PD
BVHTTDL ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý 3848/QĐ-BVHTTDL ngày 17/10/2017 (Danh
xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không mục hàng hóa là văn hóa phẩm xuất khẩu, PD02 Giấy phép nhập khẩu
3 nhằm mục đích kinh doanh nhập khẩu không nhằm mục đích kinh doanh Tại thời điểm đăng ký tờ khai

Biên bản giám định văn hóa phẩm


PD03
xuất khẩu
22/2018/TT- Sửa đổi một số điều Thông tư
4 BVHTTDL 29/06/18 15/8/2018 PF
07/2012/TT-BVHTTDL
X. BỘ QUỐC PHÒNG

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hoá
bản phép định tại văn bản

Page 388

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

Danh mục cụ thể hàng hóa cấm xuất nhập


Cô ng bố danh mụ c cụ thể hà ng hó a cấ m khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ
173/2018/ 2018/12/31 xuấ t khẩ u, cấ m nhậ p khẩ u thuộ c diệ n quả n 2019/01/01 QD
1 TT-BQP lý chuyên ngà nh củ a Bộ Quố c Phò ng theo Quốc phòng theo quy định tại Nghị định số Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
quy định tạ i nghị định số 69/2018/NĐ-CP 187/2013/NĐ-Cp ngày 20/11/2013 của Chính
phủ

XI. BỘ Y TẾ

XI.1. Giấy phép xuất nhập khẩu

Mã hóa
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Công bố 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt - Giấy đăng ký lưu hành
1064/2001/ trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Đăng ký kiểm tra chất lượng, được - Nộp chứng từ; được thông quan khi có kết quả
1 2001/04/06 2001/04/06 HA HA02
QĐ-BYT dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đưa hàng về bảo quản, phải có kết đạt chất lượng
đăng ký lưu hành tại Việt Nam tại VN quả trước khi thông quan
- Xuất trình giấy đăng ký lưu hành khi NK
Về việc ban hành Danh mục vắc xin, sinh Danh mục vắc xin, sinh phẩm y tế dùng trong - Xuất trình giấy phép NK (khi chưa có giấy
HB02 - Giấy đăng ký lưu hành
phẩm y tế và danh mục hoá chất, chế gia dụng và y tế được nhập khẩu theo nhu cầu đăng ký lưu hành nhưng đã có văn bản cho phép
2 674/QĐ-BYT 2007/02/26 phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng 2007/02/26 HB NK của Bộ Y tế)
trong gia dụng và y tế được nhập khẩu Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng,
theo nhu cầu diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế được HB03 - Giấy đăng ký lưu hành
nhập khẩu theo nhu cầu
3 41/2007/QĐ- 2007/11/20 Quyết định ban hành Danh mục thuộc 2011/12/16 HC 1.Danh mục mã số hàng hóa nguyên liệu làm
HC02 Giấy đăng ký lưu hành
BYT dành cho người và mỹ phẩm nhập khẩu thuốc dùng cho người nhập khẩu vào VN
vào VN đã được xác định mã số hàng hóa 2.Danh mục mã số hàng hóa thuốc bán thành
theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập HC03 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm nhập khẩu vào VN
khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
3.Danh mục mã số hàng hóa thuốc thành
HC04 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm dạng đơn chất nhập khẩu vào VN
- Kiểm tra giấy đăng ký lưu hành; hoặc đối
4.Danh mục Mã số hàng hóa của thuốc thành chiếu danh mục ban hành kèm theo QĐ này
HC05 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm đa thành phần nhập khẩu vào VN

5.Danh mục mã số hàng hóa Dược liệu nhập


HC06 Giấy đăng ký lưu hành
khẩu vào VN
6.Danh mục hàng hóa mỹ phẩm nhập khẩu - Giấy đăng ký lưu hành
HC07
vào VN - Phiếu công bố sản phẩm mỹ phẩm
09/2010/TT- Cụ thể đối với hoạt động XNK theo Cụ thể đối với hoạt động XNK theo Thông tư
4 2010/04/28 Hướng dẫn việc quản lý chất lượng thuốc 2010/07/01 HD Không có danh mục
BYT Thông tư 47/2010/TT-BYT 47/2010/TT-BYT
HQ01 Cấm NK hàng thuộc danh mụcnguyên liệu và
Danh mục nguyên liệu và thuốc thành phẩm Nếu thuộc DM thì không được phép
hoặc thuốc thành phẩm cấm nhập khẩu để làm thuốc
cấm nhập khẩu để làm thuốc dùng cho người NK.
HQ02 dùng cho người.

Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập Page 389


47/2010/TT-
5 2010/12/29 khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với 2011/02/12 HG
BYT
thuốc

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất
47/2010/TT- trình:
5 2010/12/29 khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với 2011/02/12 HG
BYT + Phiếu kiểm nghiệm của cơ sở sản
thuốc Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất trình chứng
xuất đạt tiêu chuẩn chất lượng
từ theo quy định.
+ Giấy CN đủ đk kinh doanh thuốc;
đối với doanh nghiệp nước ngoài là
giấy phép hoạt động về thuốc.

03/2016/TT- Quy định về hoạt động kinh doanh dược Không có danh mục (Danh mục dược liệu quy Xuất trình bản chĩnh và nộp bản sao đóng dấu
6 21/1/2016 06/03/2016 HU HU02
BYT liệu định tại QĐ 41/2007/QĐ-BYT) - Giấy phép nhập khẩu của doanh nghiệp

DM hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt


khuẩn cấm sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và Giấy đăng ký lưu hành Cấm NK hàng theo danh mục kèm theo
y tế
Ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm DM hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng được
diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng trong
25/2011/TT- lĩnh vực gia dụng và y tế
7 2011/06/23 ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng 2011/09/01 HJ - Được phép nhập khẩu hàng hóa trong Danh
BYT
hạn chế sử dụng và cấm sử dụng trong DM hóa chất diệt côn trùng được phép đăng - Giấy đăng ký lưu hành mục;
lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Kiểm tra chất lượng - Hàng được thông quan theo kết quả đạt chất
DM hóa chất diệt khuẩn được phép đăng ký lượng.
để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Danh mục thuốc gây nghiện ở dạng phối hợp
Ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
dụng và y tế theo mã số HS trong biểu diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế theo
Giấy đăng ký lưu hành/ Giấy phép
12/2016/TT- thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện mã số HS trong biểu thuế xuất khẩu, thuế
8 5/12/2016 01/7/2016 HV nhập khẩu đối với trường hợp chưa
BYT quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành
được đăng ký lưu hành
của Bộ Y tế

Giấy phép xuất khẩu thuốc phải kiểm


ZC02 soát đặc biệt không vì mục đích
thương mại.
Giấy phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
ZC03
soát đặc biệt do Bộ y tế cấp
Giấy phép nhập khẩu nguyên liệu
làm thuốc chưa có giây đăng ký lưu
ZC04 hành tại Việt Nam; nhập khẩu chất
chuẩn, bao bì tiếp xúc trực tiếp với
54/2017/NĐ- Quy định chi tiết một số Điều và biện
9 8/5/2017 1/7/2017 ZC thuốc Tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan
CP pháp thi hành Luật Dược

Page 390

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
54/2017/NĐ- Quy định chi tiết một số Điều và biện
9 (2)
(1) 8/5/2017
(3) (4)Luật Dược 1/7/2017
(5) ZC
(6) (7) (8) (9) (10)Tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan
CP pháp thi hành
Giấy phép nhập khẩu thuốc, nguyên
liệu làm thuốc có hạn dùng ngắn hơn
ZC05 quy định (khoản 1, 2 Điều 90 Nghị
định 54/2017/NĐ-CP) do Bộ Y tế
cấp
Giấy phép khi nhập khẩu thuốc phải
ZC06Giấy phép
kiểm soátNK
đặcđối
biệtvới
dodược
Bộ yliệu, bán
tế cấp
thành phẩm dược liệu chưa có giấy
ZC07 Giấy phép nhập khẩu thuốc, nguyên
đăng
liệu kýthuốc
làm lưu hành
chưatạicóViệt
giấyNam
đăngkhiký
ZC08 nhập
lưu hành tạikhẩu
Việt do
Nam Bộdo
y tế;
Bộ Y tế
Phần 2 - Các văn bản quy định thủ tục, chính sách quản lý đối với hàng hóa XNK;cấp
Danh mục hàng hóa liên quan đến kiểm tra chất lượng; an toàn thực phẩm; kiểm dịch không thuộc Phụ lục 1,2,3 NĐ 12/2006/NĐ-CP và Phụ lục 1,2 NĐ 187/2013/NĐ-CP
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

- Giấy đăng ký lưu hành/Giấy xác


nhận nguyên liệu được phép NK đối
với nguyên lệu NK để sản xuất hóa
Quy định về quản lý hóa chất, chế phẩm Nộp giấy Đăng ký lưu hành hoặc giấy phép NK
29/2011/TT- chất, chế phẩm
1 2011/06/30 diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh 2012/01/01 HM Không HM02 (bản sao) khi làm thủ tục
BYT - Kiểm tra chất lượng
vực gia dụng và y tế Hàng phải đạt chất lượng mới được phép NK
- Giấy phép NK (khi chưa có giấy
đăng ký lưu hành nhưng đã có văn
bản cho phép NK của Bộ Y tế)

Quy định về quản lý thuốc chữa bệnh cho


39/2013/TT- Đơn thuốc, sổ khám bệnh, đơn đề Yêu cầu nộp / xuất trình trong quá trình làm thủ
2 2013/11/15 người theo đường xuất khẩu, nhập khẩu 2014/01/01 HP Không HP02
BYT nghị có xác nhận của sở y tế. tục hải quan
phi mậu dịch

Sửa đổi Thông tư 47/2010/TT-BYT hướng HQ01


38/2013/TT- Không có danh mục, chỉ sửa đổi phần nguyên Không thay đổi so với TT
3 2013/11/15 dẫn hoạt động xuất, nhập khẩu thuốc và 2014/01/01 HQ hoặc Không thay đổi so với TT 47/2010/TT-BYT
BYT tắc quản lý, không sửa đổi danh mục 47/2010/TT-BYT
bao bì tiếp xúc trực tiếp với thuốc HQ02

Quy định quản lý thuốc gây nghiện, thuốc Là doanh nghiệp thuộc danh sách các
19/2014/TT-
4 6/2/2014 hướng tâm thần và tiền chất dùng làm 15/07/2014 HR HR02 doanh nghiệp được phép xuất khẩu,
BYT
thuốc nhập khẩu…
43/2011/TT- Quy định chế độ quản lý mẫu bệnh phẩm Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu mẫu
5 12/5/2011 20/01/2012 HS Không có HS02
BYT truyền nhiễm bệnh phẩm

Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
31/2017/TT-
6 25/7/2017 có khả năng gây mất an toàn thuộc phạm 15/9/2017 HX gây mất an toàn thuộc phạm vi được phân HX02 Kiểm tra chất lượng Trước khi thông quan
BYT
vi được phân công quản lý của Bộ Y tế công quản lý của Bộ Y tế

Danh mụ c trang thiết bị y tế đượ c xá c định Số lưu hành trang thiết bị y tế hoặc
14/2018/TT- 15/5/2018 1/7/2018 HY
7 BYT
mã số hà ng hó a theo Danh mụ c hà ng hó a HY02 giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y Trước khi thông quan
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u Việt Nam tế

Page 391

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy xuất khẩu dược liệu thuộc danh


mục loài, chủng loại dược liệu quý,
hiếm, đặc hữu phải kiểm soát (Giấy
42/2017/TT- 13/11/2017 Ban hà nh danh mụ c dượ c liệu độ c là m 28/12/2017 HZ
8 BYT thuố c HZ02 phép xuất khẩu dược liệu thuộc Danh Khi làm thủ tục hải quan
mục loài, chủng loại dược liệu quý,
hiếm, đặc hữu phải kiểm soát được
cấp cho từng lần xuất khẩu.)

1. Giấy phép xuất khẩu thuốc phải


kiểm soát đặc biệt không vì mục đích
thương mại;
2.Giấy phép xuất khẩu để viện trợ,
viện trợ nhân đạo do Bộ y tế cấp;
3.Giấy phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt do Bộ y tế cấp;
4. Giấy phép nhập khẩu nguyên liệu
làm thuốc chưa có giây đăng ký lưu
hành tại Việt Nam; nhập khẩu chất
Danh Mụ c thuố c bao gồ m: thuố c hó a dượ c, JA02
chuẩn, bao bì tiếp xúc trực tiếp với
thuố c dượ c liệ u, vắ c xin, sinh phẩ m; nguyê n JA03
liệu là m thuố c là dượ c chấ t và mỹ phẩ m thuốc;
JA04
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u đã đượ c xá c định mã 5.Giấy phép nhập khẩu thuốc,
JA05
06/2018/TT- 6/4/2018 số hà ng hó a theo Danh Mụ c hà ng hó a xuấ t 21/5/2018 JA
nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng
9 BYT khẩ u, nhậ p khẩ u Việ t Nam ban hà nh kèm JA06 Trước khi thông quan
ngắn hơn quy định (khoản 1, 2 Điều
theo Thô ng tư số 65/2017/TT-BTC ngà y 26 JA07
90 Nghị định 54/2017/NĐ-CP) do Bộ
thá ng 7 nă m 2017 củ a Bộ trưở ng Bộ Tà i JA08
chính về việc ban hà nh danh Mụ c hà ng hó a Y tế cấp;
JA09
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u Việt Nam. 6. Giấy phép khi nhập khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt do Bộ y tế
cấp;
7. Giấy phép đối với dược liệu, bán
thành phẩm dược liệu chưa có giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam khi
nhập khẩu do Bộ y tế;
8.Giấy phép nhập khẩu thuốc,
nguyên liệu làm thuốc chưa có giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ
Y tế cấp

Danh mụ c thự c phẩ m, phụ gia thự c phẩ m,


chấ t hỗ trợ chế biế n thự c phẩ m và dụ ng cụ , Thông báo kết quả xác nhận thực
05/2018/TT- vậ t liệu bao gó i, chứ a đự ng thự c phẩ m phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu cho cơ
10 BYT 04/05/18 thuộ c diệ n quả n lý chuyên ngà nh củ a Bộ Y 21/5/2018 JB JB02
quan hải quan để thông quan hàng
Trước khi thông quan
tế (sau đâ y gọ i tắ t là Danh mụ c) đượ c xá c
định mã số hà ng hó a theo Danh Mụ c hà ng hóa.
hó a xuấ t kh

Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt JC02 Giấy phép nhập khẩu
09/2018/TT-
11 BYT 27/04/18 côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia 12/6/2018 JC Trước khi thông quan
dụng và y tế JC03 Giấy đăng ký lưu hành

Page 392

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

ZR02 Giấy phép nhập khẩu Tại thời điểm đăng ký tờ khai

Sửa đổi, bổ sung một số điều của


169/2018/ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố
12 NĐ-CP 31/12/18 31/12/2018 ZR
15/5/2016 của Chính phủ về quản lý ZA02 tiêu chuẩn áp dụng đối với loại
trang thiết bị y tế A
Trước khi thông quan
Giấy chứng nhận đăng ký lưu
ZA03 hành trang thiết bị y tế áp dụng
đới với loại B,C,D

Về quản lý thuực vật rừng, động vật


rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực
06/2019/NĐ-
13 CP 22/01/19 thi công ước về buôn bán quốc tế 10/3/2019 ZS ZS02 Giấy phép/Chứng chỉ CITES Tại thời điểm đăng ký tờ khai
các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp

XII. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản phép định tại văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn
31/2011/TT- Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
4 2011/4/15 kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới 2011/5/30 KD Không có KD02
BGTVT toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. tục hải quan
nhập khẩu

Ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa Yêu cầu thực hiện theo nguyên tắc sản phẩm,
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
63/2011/TT- có khả năng gây mất an toàn thuộc trách Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an hàng hóa trước khi đưa ra thị trường, hoặc đưa
5 2011/12/22 2012/2/5 KE gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý KE02
BGTVT nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. vào khai thác, sử dụng (Khoản 1 Điều 4 TT
nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
thông Vận tải 63/2011/TT-BGTVT)

Page 393

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định điều kiện và thủ tục cấp giấy
04/2014/TT- Giấy phép nhập khẩu pháp hiệu cho an toàn Xuất trình giấy phép trong quá trình
8 26/03/2014 phép nhập khẩu pháo hiệu cho an toàn 15/05/2014 KH KH02
BGTVT hàng hải làm thủ tục hải quan
hàng hải
19/2014/TT- Thông tư sửa dổi Thông tư 23/2014/TT-
9 28/05/2014 15/07/2014 KJ
BGTVT BGTVT

Quyết định về kiểm tra chấ t lượ ng an toà n - Không có danh mục
89/2015/TT- 7/1/2016 KL
10 BGTVT 31/12/2015 kỹ thuậ t và bả o vệ mô i trườ ng xe má y - Dẫn chiếu đến TCVN 7772: 2007 và Phụ lục KL02 Chứng chỉ chất lượng Trước thời điểm thông quan
chuyên dù ng II TT 13/2015/TT-BGTVT

- Cấm nhập khẩu - Cấm

Cô ng bố Danh mụ c hà ng hó a nhậ p khẩ u


13/2015/TT- thuộ c diệ n quả n lý chuyên ngà nh củ a Bộ
11 21/04/15 GTVT theo quyế t định tạ i NĐ 6/10/2016 KM Có danh mục + HS - Tại thời điểm làm thủ tục Hải quan đối với
BGTVT - Được nhập khẩu theo giấy phép và
187/2013/NĐ-CP ngà y 20/11/2013 củ a giấy phép
Chính phủ KM02 thuộc diện quản lý chuyên ngành của
- Trước thời điểm thông quan đối với kết quả
Bộ GTVt
kiểm tra chuyên ngành

Quy định việc kiể m tra chấ t lượ ng an toà n


03/2018/TT- kỹ thuậ t và bả o vệ mô i trườ ng đố i vớ i oto 3/1/2018 KN
12 BGTVT 10/01/18 nhậ p khẩ u thuộ c đố i tượ ng củ a Nghị định Không KN02 Chứng chỉ chất lượng Kiểm tra trước thông quan
116/2017/ND-CP

Kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật


29/2018/TT- Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
13 BGTVT 14/05/18 và bảo vệ môi trường, phương tiện 1/7/2018 KP KP02
kỹ thuật và bảo vệ môi trường
Trước thông quan
giao thông đường sắt

Page 394

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có
41/2018/TT- khả năng gây mất an toàn thuộc Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
14 BGTVT 30/07/18 15/9/2018 KQ KQ02 Trước thông quan
trách nhiệm quản lý nhà nước của kỹ thuật và bảo vệ môi trường
Bộ GTVT

XIII. BỘ KHCN

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản

Giấy thông báo kết quả kiểm tra chất Nộp trước khi thông quan hàng hóa
01/2009/TT- Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách
1 20/3/2009 5/5/2009 RA RA02 lượng Nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
BKHCN nhiệm quản lý của Bộ KH&CN. nhiệm quản lý của Bộ KH&CN.
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng quan

Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng


RF02
hóa

07/2017/TT- 6/16/2017 Kiểm tra chấ t lượ ng hà ng hó a nhậ p khẩ u RF Khô ng có


2 BKHCN thuộ c quả n lý củ a Bộ KHCN 1/10/2017 Trước khi thông quan

Thông báo kết quả kiểm tra chất


RF03
lượng

- Thông báo kết quả kiểm tra nhà


nước về chất lượng hàng hóa nhập
khẩu đối với mặt hàng nhập khẩu là
Cô ng bố sả n phẩ m, hà ng hó a nhó m 2 thuộ c xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu
3482/QĐ- 8/12/2017 trá ch nhiệ m quả n lý củ a Bộ Khoa họ c và RG Sả n phẩ m, hà ng hó a nhó m 2 thuộ c trá ch nhiệ m
3 BKHCN 12/8/2017 quả n lý củ a Bộ Khoa họ c và Cô ng nghệ RG02 Trước khi thông quan
Cô ng nghệ sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
- Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu có xác nhận của cơ
quan kiểm tra

2284/QĐ- Bảng mã HS đối với phương tiện đo Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng
4 BKHCN 15/08/18 15/8/2018 RH RH02 Khi nhập khẩu
nhóm 2 phải phê duyệt mẫu cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

XIV. BỘ CÔNG AN

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản

Page 395

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định chi tiết thi hành việc nhập khẩu,
57/2012/TT- Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
1 18/09/2012 quản lý, sử dụng, tiêu hủy mẫu các chất 11/5/2012 UB Không có UB02 Giấy phép nhập khẩu
BCA tục hải quan
ma túy vì mục đích quốc phòng, an ninh

Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng


Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2
08/2019/ hóa có khả năng gây mất an toàn Không thực hiện kiểm tra trước thông
2 26/3/2019 10/5/2019 UD thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
TT-BCA thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ quan
An
Công an

Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu


UC02
vũ khí
Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng
16/2018/
3 15/5/2018 vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ 1/7/2018 UC Tại thời điểm đăng ký tờ khai
TT-BCA
do Bộ trưởng Bộ Công an quy định
Giấy phép vận chuyển vật liệu
UC03
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

XV. BỘ TÀI CHÍNH

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản
Danh mục hàng hóa và thuế suất thuế
111/2012/TT-
1 7/4/2012 nhập khẩu để áp dụng hạn ngạch thuế 18/08/2012 SA
BTC
quan

Quy định thủ tục hải quan đối với xăng


dầu, hóa chất, khí xuất khẩu, nhập khẩu,
tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh;
69/2016/TT- nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha
2 5/6/2016 20/7/2016 SD
BTC chế hoặc gia công xuất khẩu xăng dầu,
khí; dầu thô xuất khẩu, nhập khẩu; hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ hoạt
động dầu khí.

XVI. LIÊN BỘ

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Page 396

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục
14/2009/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm 45 ngày kể từ ngày
1 TTLT-BCT- 23/6/2009 XA Không có danh mục XA02 Giây chứng nhận KP quan;
thực thi các quy định của quy chế chứng ký
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột
nhận quy trình KIMBERLEY
01/2012/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
Sửa đổi bổ sung TT 14/2009/TTLT-BCT-
2 TTLT-BCT- 1/3/2012 18/02/2012 XB Không có danh mục Giấy chứng nhận KP quan;
BTC ngày 23/6/2009
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột

- Giấy chứng nhận đăng ký xe ô tô


03/2006/ Hướng dẫn việc nhập khẩu ô tô dưới 16 hoặc Giấy chứng nhận đăng ký lưu Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
TTLT-BTM- chỗ ngồi đã qua sử dụng theo Nghị định hành không quá 5 năm. làm thủ tục hải quan;
3 31/3/2006 5/1/2006 XD Không có KD02
BGTVT- 12/2006/NĐ-CP ngày 23 tháng 01 năm - Giấy thông báo kết quả kiểm tra Nộp bản chính thông báo kết quả kiểm tra Nhà
BTC-BCA 2006 của Chính phủ chất lượng nước về chất lượng trong vòng 30 ngày
- Quy định cửa khẩu nhập

25 /2010 - Giấy đăng ký kiểm tra nhà nước về


Quy định việc nhập khẩu ô tô chở người
/TTLT-BCT- chất lượng; - Giấy chứng nhận kết Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
4 14/6/2010 dưới 16 chỗ ngồi, loại mới (chưa qua sử 29/7/2010 XE Không có KD02
BGTVT- quả kiểm tra chất lượng đạt yêu cầu; làm thủ tục hải quan
dụng)
BTC - Quy định cửa khẩu nhập

Quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất


47/2011/ khẩu, tạm nhập tái xuất các chất làm suy
TTLT-BCT- Giấy đăng ký của Bộ TN- MT Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
5 30/12/2011 giảm tầng ô zôn theo quy định của nghị 1/1/2012 XF Có danh mục XF02
BTNM Giấy phép của Bộ Công thưog làm thủ tục hải quan
định thư montreal vê các chất làm suy
giảm o- zon
06/2013/
TTLT- Hướng dẫn việc nhập khẩu mũ bảo hiểm
- Giấy chứng nhận hợp quy; Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
6 BKHCN- 28/2/2013 cho người đi xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp 15/05/2013 XG XG02
- Kết quả kiểm tra chất lượng. làm thủ tục hải quan
BCA- máy
BGTVT

PL1: Danh mục các sản phẩm thép không


thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư liên
tịch
Thông báo kết quả kiểm tra chất
PL2: Danh mục các sản phẩm thép phải kiểm
lượng hàng hóa nhập khẩu.
58/2015/ tra chất lượng theo tiêu chuẩn cơ sở, tiêu
Quy định về quản lý chất lượng thép sản Đối với các loại thép quy định tại
7 TTLT-BCT- 31/12/2015 21/03/2016 XJ chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn khu vực, XJ02 Nộp trước khi thông quan hàng hóa
xuất trong nước và thép nhập khẩu Mục 2 Phụ lục III cần nộp thêm Bản
BKHCN tiêu chuẩn của các nước và tiêu chuẩn quốc tế
kê khai thép nhập khẩu và bản sao
PL3:Danh mục các sản phẩm thép phải kiểm
Giấy xác nhận nhu cầu nhập khẩu
tra chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia
(TCVN) của Việt nam, Tiêu chuẩn quốc gia
của nước xuất khẩu

Lưu ý:

Page 397

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến Danh mục thiết bị đồng bộ đã đăng ký, phải quản lý trừ lùi khi thông quan thì khai mã giấy phép DMTL và số danh mục đã được cấp
2/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước mã số thì khai mã giấy phép là XDMS và số quyết định xác định trước
3/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước trị giá thì khai mã giấy phép là XDTG và số quyết định xác định trước
4/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước xuất xứ thì khai mã giấy phép là XDXX và số quyết định xác định trước

Page 398
Page 399
Ghi chú

(14)

Page 400
Page 401
Ghi chú

(14)

Làm cơ sở phục vụ cho các hoạt động


trong đó có hoạt động XNK

Bãi bỏ Thông tư số 42/2016/TT-


BTTTT

Nguyên tắc quản lý theo Thông tư


04/2018/TT-BTTTT

Page 402
Bãi bỏ :
Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày
17/6/2015
Thông tư số 41/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016

Ghi chú

(14)

Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập


khẩu phế liệu

Page 403
Ghi chú

(14)

Page 404
Thay thế cá c Thô ng tưu sau
- Thô ng tư số 11/2009/TT-BXD ngà y
18/6/2009 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
quy định cô ng tá c quả n lý chấ t lượ ng
sả n phẩ m, hà ng hó a kính xâ y dự ng.
- Thô ng tư số 01/2010/TT-BXD ngà y
08/01/2010 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y
dự ng quy định cô ng tá c quả n lý chấ t
lượ ng clanhke xi mă ng poó c lă ng
thương phẩ m.
- Thô ng tư số 14/2010/TT-BXD ngà y
20/8/2010 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
quy định về quả n lý chấ t lượ ng sả n
phẩ m, hà ng hó a vậ t liệ u xâ y dự ng gạ ch
ố p lá t.
- Thô ng tư số 15/2014/TT-BXD ngà y
15/9/2014 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
về việ c ban hà nh Quy chuẩ n kỹ thuậ t
Thay
quố thế về
c gia ThôSảng tư 04/2012/TT-BXD
n phẩ m, hà ng hó a vậ t liệ u
xâ y dự ng, mã số QCVN 16:2014/BXD.

Ghi chú

(14)

Điều 6 Thông tư 07/2012/TT-


BVHTTDL

Ghi chú

Page 405
(14)

Thay thế Thông tư số 40/2017/TT-


BQP ngày 23 tháng 02 năm 2017 của
Bộ Quốc phòng

Ghi chú

(14)

không xác định được hiệu lực văn bản

HB02 giấy đăng ký lưu hành hoặc giấy


phép nhập khẩu khi chưa có giấy đăng
ký lưu hành

Cụ thể đối với hoạt động XNK theo


Thông tư 47/2010/TT-BYT

Page 406
Từ ngày 01/07/2016 cần phải nộp/xuất
trình Phiếu kiểm nghiệm của từng lô
dược liệu hoặc Phiếu kiểm nghiệm của
cơ quan/tổ chức có thẩm quyền của
nước xuất khẩu

Kiểm tra chất lượng theo Thông tư


29/2011/TT-BYT

Page 407
Ghi chú
(14)

HM02 Giấy kiểm tra chất lượng

DM mã số chi tiết theo TT


47/2010/TT-BYT

Thay thế Thông tư số 44/2011/TT-


BYT ngày 6/12/2011

Thay thế thông tư 30/2015/TT-BYT

Page 408
Thay thế TT 33/2012/TT-BYT

Thay thế Danh mục 1,2,3,4,8 của TT


45/2016/TT-BYT ngày 20/12/2016

Thay thế thông tư 40/2016/TT-BYT


ngày 4/11/2016

Page 409
Sửa đổi bổ sung Nghị định số
36/2016/NĐ-CP
Bãi bỏ thông tư số 06/2011/TT-
BYT

Bãi bỏ, thay thế:


Nghị định số 32/2006/NĐ-Cp
Nghị định số 82/2006/NĐ-CP
Điều 5 Nghị định số
98/2011/NĐ-CP
Chương IV Nghị định số
66/2016/NĐ-CP
Thông tư 47/2012/TT-
BNNPTNT
Thông tư 16/2007/TT-
BNNPTNT
Quyết định số 95/2008/QĐ-
BNNPTNT

Ghi chú

(14)

- Đề nghị không đưa vào hệ thống


phân luồng.

Ở mục I danh mục có 3 dòng hàng


không đủ căn cứ áp mã

Page 410
Thay thế
- TT 23/2009/TT-BGTVT
(15/10/2009)
'- TT 41/2011/TT-BGTVT (18/5/2011)
'- Điều 1, 4 của TT 19/2014/TT-
BGTVT (20/5/2014)
'- TT 44/2012/TT-BGTVT
(23/10/2012)
'- TT 41/2013/TT-BGTVT (5/11/2013)

Thay thế QD 19/2006/QD-BGTVT


(4/5/2006)

Thay thế
'- 56/2013/TT-BGTVT
'- 11/2015/TT-BGTVT
'- 63/2015/TT-BGTVT

Page 411
Thông tư 39/2016/TT-BGTVT

Ghi chú

Sửa đổi bổ sung TT 27/2012/TT-


BKHCN

- Chính sách quản lý theo quy định tại


Thông tư 07/2017/TT-BKHCN
- Thay thế Quyết định số 1171/QĐ-
BKHCN ngày 25/5/2017

Ghi chú

Page 412
Thay thế Thông tư số
14/2012/TT-BCA

Thông tư này bãi bỏ:

a) Thông tư số 30/2012/TT-BCA
ngày 29 tháng 5 năm 2012

b) Thông tư số 31/2012/TT-BCA
Trường
ngày 29 hợp nhập
tháng khẩu
5 năm vũ khí thể
2012
thao, công cụ hỗ trợ không thuộc
danh mục quy định tại khoản 1
Điều này thì phải báo cáo Bộ
trưởng Bộ Công an xem xét,
quyết định.

Ghi chú

Ghi chú

(15)

Page 413
XF02 Giấy phép của Bộ Công Thương

XG02 Thông báo kết quả kiểm tra mũ


bảo hiểm

Thay thế
TT
44/2013/
TTLT-
BCT-
BKHCN

Page 414
Page 415
Page 416
Page 417
Page 418
Page 419
Page 420
Page 421
Page 422
Page 423
Page 424
Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
213 09/2017 ### 09/2017 ### 09/2017 ###
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD
đô lô mit đô lô mit
ning ning

Page 425
Page 426
Hướ ng Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
09/2017 ### 09/2017 ### 09/2017 ###
khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ###
đô lô mit đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning ning

Page 427
Page 428
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
NG 213 09/2017 ### 09/2017 ### 09/2017 ###
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG
đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning

Page 429
Page 430
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
213 09/2017 ### 09/2017 ### 09/2017 ###
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning

Page 431
Page 432
Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
09/2017 ### 09/2017 ###
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG
đô lô mit đô lô mit
ning ning

Page 433
MÃ HÓA VĂN BẢN PHÁP QUY, MÃ PHÂN LOẠI GIẤY PHÉP DÙNG TRONG VNACCS
NGÀY CẬP NHẬT: 10/01/2020

I. Quy định của LUẬT, NGHỊ ĐỊNH


Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định về kiểm soát NK, XK, vận
58/2003/ chuyển quá cảnh lãnh thổ VN chất Xuất trình giấy phép trong quá
1 29/5/2003 6/7/2003 WA Giấy phép XNK, giấy phép quá cảnh WA02
NĐ-CP ma túy, tiền chất, thuôc gây nghiện, trình làm thủ tục hải quan
hướng thần
Về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hoá Xuất trình giấy phép trong quá
soát của công ước cấm phát triển, WY02
chất Bảng 1 của Thủ tướng Chính phủ trình làm thủ tục hải quan
38/2014/ sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá Thay thế Nghị định 100/2005/NĐ-CP
2 6/5/2014 hủy vũ khí hóa học 7/1/2014 WY
NĐ-CP Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa (WB)
Xuất trình giấy phép trong quá
chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 của Bộ WY03
trình làm thủ tục hải quan
Công thương

Cấm XNK đối với cây cảnh,


Vv khai thác, vận chuyển, tàng trữ,
cây bóng mát thân gỗ có đường
2239/TTg- tiêu thụ, xuất, nhập khẩu cây cảnh, Giấy phép XNK đối với cây cảnh trồng
6 12/8/2010 12/8/2010 WG kinh đủ quy cách gỗ tròn, có
KTN cây bóng mát, cây cổ thụ từ rừng tự trong dân hoặc tạm nhập tái xuất
nguồn gốc khai thác ở rừng tự
nhiên
nhiên trong nước
24/2012/ Xuất trình trong quá trình làm Mã hóa thực hiện theo hướng dẫn của
7 4/3/2012 Về quản lý kinh doanh vàng 25/5/2012 WJ Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vàng
NĐ-CP thủ tục hải quan Thông tư 16/2012/TT-NHNN
Cấm XNK, mua bán mẫu vật một số
loài động vật hoang dã thuộc các
11/2013/ Cấm NK (theo cites)
10 24/1/2013 Phụ lục công ước quốc tế về buôn 15/3/2013 WN Cấm xuất nhập khẩu
QĐ-TTg Cấm XK
bán quốc tế các loài động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp
Xuất trình trong quá trình làm
Giấy phép sản xuất, mua bán của BCT thủ tục hải quan
Quy định chi tiết một số điều về
67/2013/ Giấy xác nhận hạn ngạch đối với Mã hóa giấy phép theo từng thông tư
11 27/6/2013 Luật thi hành phòng, chống tác hại 15/8/2013 WP
NĐ-CP nguyên liệu thuốc lá hướng dẫn cụ thể
của thuốc lá và kinh doanh thuốc lá
Dán tem sau khi nhập khẩu thuốc lá Yêu cầu trước khi đưa ra lưu
thông trên thị trường

Về việc tăng cường quản lý, kiểm


Giấy xác nhận của Bộ KHCN, Bộ Kế Xuất trình trong quá trình làm Giấy xác nhận máy móc cũ được nhập
12 17/CT-TTg 8/9/2013 soát việc nhập khẩu công nghệ, máy 9/8/2013 WR WR02
hoạch đầu tư thủ tục hải quan khẩu của Bộ KHCN
móc thiết bị của doanh nghiệp

Page 434

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

60/2014/
15 19/06/2014 Quy định về hoạt động in 11/1/2014 YB Kiểm tra điều kiện hoạt động in
NĐ-CP

Quy định Danh mục phế liệu được


73/2014/
16 19/12/2014 phép nhập khẩu từ nước ngoài làm 5/2/2015 YC
QĐ-TTg
nguyên liệu sản xuất
Quy định niên hạn sử dụng của
111/2014/ phương tiện thủy nội địa và niên hạn
17 20/11/2014 5/1/2015 YD
NĐ-CP của phương tiện thủy được phép
nhập khẩu

35/2016/ Quy định chi tiết một số điều Luật


19 15/6/2016 1/7/2016 YJ
NĐ-CP Thú y
Quy định chi tiết thi hành một số
132/2008/
20 31/12/2008 Điều của Luật chất lượng sản phẩm 1/2/2009 YK
NĐ-CP
hàng hóa
Quy định chiết tiết về kinh doanh
58/2016/ sản phẩm dịch vụ mật mã dân sự và
22 01/7/2016/ 1/7/2016 YM Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu
NĐ-CP xuất khẩu, nhập khẩu sản phẩm mật
mã dân sự

Về quản lý hóa chất,chế phẩm diệt


91/2016/ Giấy phép nhập khẩu/ Giấy đăng ký lưu
29 1/7/2016 côn trùng, diệt khuẩn dùng trong 1/7/2016 YW
NĐ-CP hành
lĩnh vực gia dụng và y tế

Quy định danh mụ c phương tiện


thiết bị phải dá n nhãn nă ng lượ ng, Thay thế
04/2017/ Thấp hơn mức hiệu suất năng lượng tối
30 QĐ-TTg 3/9/2017 á p dụ ng mứ c hiệu suấ t nă ng 4/25/2017 YX Cấm '- QD 51/2011/QD-TTg (12/9/2011)
lượ ng tố i thiểu và lộ trình thự c thiểu thì không được phép nhập khẩu
'- QD 03/2013/QD-TTg (14/1/2013)
hiện

- Văn bản chấp thuận cho nhập khẩu


(đối với thức ăn chăn nuôi, thủy sản
YY02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
nhập khẩu chưa được phép lưu hành tại
Việt Nam Thay thế:
39/2017/ Về quả n lý thứ c ă n chă n nuô i, thủ y
31 NĐ-CP 4/4/2017 sả n 5/20/2017 YY '- 08/2010/NĐ-CP
- Điều 12,13,14 NĐ 66/2016/NĐ-CP
- Kiểm tra chất lượng YY01 Trước khi thông quan

Page 435

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu


ZA02
chuẩn áp dụng đối với loại A

36/2016/ 5/15/2016 Quả n lý trang thiết bị Y tế 7/1/2016 ZA Bãi bỏ khoản 10 Điều 12 nghị định
32 NĐ-CP Trước khi thông quan
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006

Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành


trang thiết bị y tế áp dụng đới với loại ZA03
B,C,D

Giấ y phép xuấ t khẩu nhậ p khẩ u tiền


113/2017 chấ t ZB02 Thay thế 108/2008/NĐ-CP và
34 10/9/2017 Hướ ng dẫ n Luậ t chấ t lượ ng 11/25/2017 ZB Trước khi thông quan
/NĐ-CP 26/2011/NĐ-CP
Khai bá o hó a chấ t ZB03

Quy định điều kiện sả n xuấ t, lắ p


116/2017 10/17/2017 rá p, nhậ p khẩ u và kinh doanh dịch 10/17/2017 ZD Giấ y phép nhậ p khẩ u
35 /NĐ-CP ZD02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
vụ bảo hà nh, bả o dưỡ ng oto

Quy định cá c trườ ng hợ p cho


phép nhậ p khảu hà ng hó a thuộ c Danh mục theo quy định của ND
18/2016/ 5/6/2016 Danh mụ c sả n phẩ m cô ng nghệ 7/1/2016 ZE Giấ y phép nhậ p khẩ u
36 QĐ-TTg ZE02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai 187/2013/ND-CP (Áp dụng đến hết
thô ng tin đã qua sử dụ ng cấm tháng 12/2018)
nhậ p khẩ u

Ban hà nh danh mụ c và lộ trình


phương tiện, thiết bị sử dụ ng nă ng
24/2018/ 5/18/2018 lượ ng phả i loạ i bỏ và cá c tổ má y 7/10/2018 ZF Khô ng cho phép nhậ p khẩ u
37 QD-TTg
phá t điện hiệu suấ t thấp khô ng
đượ c xâ y dự ng mớ i

Mã giấy phép thực hiện theo các văn bản


69/2018/ 5/15/2018 Quy định chi tiết mộ t số điều luậ t 5/15/2018 ZH
38 ND-CP quả n lý ngoạ i thương quy phạm pháp luật hướng dẫn Nghị
định

Page 436

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Sử a đổ i, bổ sung Nghị định số


58/2016/NĐ-CP ngà y 01 thá ng 7
53/2018/ 16/4/2018 nă m 2016 củ a Chính phủ quy định Sửa đổi, bổ sung Nghị định số
39 NĐ-CP chi tiết về kinh doanh sả n phẩ m, 16/4/2018 ZJ Giấ y phép nhậ p khẩ u ZJ02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
dịch vụ mậ t mã dâ n sự và xuất 58/2016/NĐ-CP
khẩ u, nhậ p khẩ u sả n phẩ m mật
mã dâ n sự

Sử a đổ i, bổ sung mộ t số điều củ a
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Đăng ký kiểm tra nhà nướ c về chấ t
lượ ng ZK02 Trước thông quan
74/2018/ 15/5/2018 ngà y 31 tháng 12 nă m 2008 củ a 1/7/2018 ZK Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
40 NĐ-CP Chính phủ quy định chi tiết thi định số 132/2008/NĐ-CP
hà nh mộ t số điều Luậ t chất lượ ng Vă n bản xác nhậ n miễn kiểm tra nhầ
sả n phẩ m, hà ng hó a nướ c về chấ t lượ ng ZK03 Trước thông quan

Mã giấy phép thực hiện theo các văn bản


73/2018/ 5/15/2018 Danh mụ c chấ t ma tú y và tiền chấ t 5/15/2018 ZG
41 NĐ-CP quy phạm pháp luật hướng dẫn Nghị
định
10/2018/ ZL
42 NĐ-CP 15/01/18 Biện pháp phòng vệ thương mại 15/1/2018

Giấ y chứ ng nhậ n đủ điều kiện kinh


doanh XK gạ o (do Bộ Cô ng Thương ZM02
cấ p)
107/2018
43 15/08/18 Về kinh doanh xuất khẩu gạo 1/10/2018 ZM Vă n bản xác nhậ n, chứ ng nhậ n củ a cơ Trước khi thông quan Thay thế 109/2010/NĐ-CP
/NĐ-CP ZM03
quan, tổ chứ c có thẩ m quyền

Chứ ng thư giá m định gạo xuấ t khẩ u


do tổ chứ c giá m định cấ p ZM04

09/2018/ Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy ZN Giấ y chứ ng nhậ n đầ u tư hoặ c giấ y
44 NĐ-CP 15/01/18 15/9/2018 phép kinh doanh ZN02 Trước khi thông quan Thay thế Nghị định 23/2007/NĐ-CP
phép đăng ký kinh doanh
Giấ y tiếp nhận đăng ký cô ng bố sả n
phẩ m ZP02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
15/2018/ Quy định chi tiết thi hành một số ZP
45 NĐ-CP 02/02/18 2/2/2018 Thô ng bá o kết quả xá c nhận thự c Thay thế Nghị định 38/2012/NĐ-CP
Điều của Luật ATTP
phẩ m đạt/khô ng đạ t yêu cầ u nhập ZP03 Tại thời điểm thông quan
khẩ u

Giấ y phép nhậ p khẩ u vũ khí ZQ02


Bãi bỏ Nghị định số 25/2012/NĐ-CP
ngày 05 tháng 4 năm 2012 của Chính
Quy định chi tiết một số điều và
79/2018/ ZQ phủ; Nghị định số 26/2012/NĐ-CP ngày
46 NĐ-CP 16/05/18 biện pháp thi hành Luật quản lý, sử 1/7/2018 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
05 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ;
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ
Nghị định số 76/2014/NĐ-CP ngày 29
hỗ trợ
tháng 7 năm 2014 của Chính phủ
Page 437

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép Bãi bỏ Nghị định số 25/2012/NĐ-CP
ngày 05 tháng 4 năm 2012 của Chính
(1) (2) (3) Quy định chi tiết
(4)một số điều và (5) (6) (7) (8) (9) (10)
79/2018/ ZQ phủ; Nghị định số 26/2012/NĐ-CP ngày
46 NĐ-CP 16/05/18 biện pháp thi hành Luật quản lý, sử 1/7/2018 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
05 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ;
dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ
Nghị định số 76/2014/NĐ-CP ngày 29
hỗ trợ
tháng 7 năm 2014 của Chính phủ
Giấ y phép xuấ t khẩ u vũ khí ZQ03

Giấy chứng nhận đăng ký Doanh


ZT02
nghiệp
Quy định việc nhập khẩu máy móc,
18/2019/
47 19/4/2019 thiết bị, dây chuyền công nghệ đã 15/6/2019 ZT Tại thời điểm đăng ký tờ khai Thông tư 23/2015/TT-BKHCN
QĐ-TTG Chứng thư giám định ZT03
qua sử dụng
Bản sao giấy chứng nhận đăng ký
ZT04
doanh nghiệp
Bản chính giấy chứng nhận xác nhận
ZT05
của nhà sản xuất

Giấy phép nhập khẩu ZV01 Trước khi thông quan Thay thế Nghi định 108/2017/NĐ-CP
Văn bản không quy định Danh mục hàng
84/2019/ thông báo kết quả kiểm tra nhà nước hóa. Danh mục phân bón tham khảo Mục
14/11/2019 Quy định về quản lý phân bón 1/1/2020 ZV ZV02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
NĐ-CP chất lượng phân bón nhập khẩu 22 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày
Giấy ủy quyền (đối với trường hợp ủy 29/10/2018
ZV03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
quyền nhập khẩu)

II. Quy định của Bộ Công Thương

II.1. Giấy phép xuất khẩu, giấy phép nhập khẩu

Mã phân
STT Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
TNTX tinh dầu xá xị: Giấy phép của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
AC02
Về việc tạm ngừng TNTX đồ gỗ thành Thương trình làm thủ tục hải quan
24/2006/QĐ- phẩm quan VN sang Hoa Ký và quy định
3 15/6/2006 9/7/2006 AC
BTM việc TNTX tinh dầu xá xị phải có GP của
Bộ Thương mại
Page 438

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) đồ gỗ thành


Về việc tạm ngừng TNTX (5) (6) (7) (8) (9) (10)
24/2006/QĐ- phẩm quan VN sang Hoa Ký và quy định
3 15/6/2006 9/7/2006 AC Ngừng việc tạm nhập tái xuất đồ gỗ
BTM việc TNTX tinh dầu xá xị phải có GP của Đồ gỗ thành phẩm qua VN sang Hoa Kỳ:
Bộ Thương mại thành phẩm qua Việt Nam sang Hoa
Ngừng việc tạm nhập tái xuất
Kỳ

Phiếu phân tích mẫu để xác nhận sự phù hợp


về tiêu chuẩn, chất lượng của lô hàng xuất
khẩu, do một phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn
VILAS cấp.
41/2012/TT-
11 21/12/2012 Quy định về xuất khẩu khoáng sản 4/2/2013 AL
BCT
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá Kiểm tra hồ sơ và lấy mẫu kiểm tra lại theo
Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của
trình làm thủ tục hải quan hướng dẫn của Tổng cục (luồng đỏ)
khoáng sản xuất khẩu

-Phiếu phân tích mẫu để xác nhận sự phù hợp


về tiêu chuẩn, chất lượng của lô than xuất
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
khẩu, do một phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn
15/2013/TT- trình làm thủ tục hải quan (Bản sao
12 15/7/2013 Hướng dẫn xuất khẩu than 1/9/2013 AM VILAS cấp. AM02
BCT có chứng thực, bản sao xuất trình
'- Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của
kèm bản gốc)
than xuất khẩu

 '01 bản chính Đơn đăng ký nhập khẩu tự


động thuốc lá điếu, xì gà đã được Cục Xuất
nhập khẩu - Bộ Công Thương xác nhận Bộ Công Thương chỉ định Tổng công ty Thuốc
-01 (một) Bản công bố hợp quy (bản sao có lá Việt Nam (VINATABA) là thương nhân
đóng dấu sao y bản chính của thương nhân) nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà theo cơ chế
hoặc 1 thương mại nhà nước.
-01 Bản công bố phù hợp an toàn thực phẩm Thuốc lá điếu, xì gà chỉ được phép nhập khẩu
Yêu cầu nộp/ xuất trình các giấy tờ
(bản sao có đóng dấu sao y bản chính của vào Việt Nam qua các cửa khẩu quốc tế.
37/2013/TT- trong quá trình làm thủ tục hải quan
14 30/12/2013 Quy định nhập khẩu thuốc là điếu, xì gà 20/2/2014 AP thương nhân) theo quy định pháp luật hiện Các trường hợp không áp dụng hạn ngạch:
BCT
hành. -Nhập khẩu để kinh doanh tại cửa hàng miễn
-Đối với trường hợp lô hàng nhập khẩu quy thuế
định tại khoản 4, Điều 7 của Thông tư này, -Nhập khẩu để làm hàng mẫu, của cá nhân nhập
thương nhân phải xuất trình thêm 1 (một) cảnh trong định mức
Giấy chứng nhận phân tích mẫu (bản sao có -Hoat động TNTX,TXTN, chuyển khẩu, quá
đóng dấu sao y bản chính của thương nhân). cảnh
- Giấy phép nhập khẩu tự động do Bộ Công
Thương

Văn bản hợp nhất số 04/VBHN-BCT ngày


23/01/2014 của Bộ Công thương về việc
04/VBHN- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
15 23/1/2014 hợp nhất Thông tư hướng dẫn việc nhập 23/1/2014 AQ Giấy phép nhập khẩu tự động AQ02
BCT trình làm thủ tục hải quan
khẩu xe gắn máy phân khối lớn từ 175
cm3 trở lên

Page 439

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
TNTX tinh dầu xá xị: Giấy phép của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
Về việc tạm ngừng TNTX đồ gỗ thành AR02
Thương trình làm thủ tục hải quan
05/VBHN- phẩm quan VN sang Hoa Ký và quy định
16 23/1/2014 23/1/2014 AR Ngừng việc tạm nhập tái xuất đồ gỗ
BCT việc TNTX tinh dầu xá xị phải có GP của
Bộ Thương mại Đồ gỗ thành phẩm qua VN sang Hoa Kỳ thành phẩm qua Việt Nam sang Hoa
Kỳ

- Phâ n bó n thuộ c Danh mụ c quy định tạ i


Phụ lụ c ban hà nh kè m theo Thô ng tư chỉ Thay thế Thông tư số 35/2014/TT-BCT ngày
đượ c nhậ p khẩ u qua cử a khẩ u quố c tế và 15/10/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
07/2017/TT-
5/29/2017
Quy định cử a khẩ u nhậ p khẩ u mộ t số mặ t
7/13/2017 BV
cử a khẩ u chính. BV02 Trướ c khi thô ng quan
19 BCT hà ng phâ n bó n - Trườ ng hợ p nhậ p khẩ u qua cử a khẩ u phụ , quy định việc áp dụng chế độ cấp Giấy phép
lố i mở thì phả i đượ c sự cho phé p củ a Ủ y nhập khẩu tự động đối với một số mặt hàng
ban nhâ n dâ n tỉnh. phân bón

Sử a đổ i bổ sung mã HS trong Danh mụ c ban


hà nh kè m Thô ng tư số 29/2016/TT-BCT Sửa đổi bổ sung TT 29/2016/TT-BCT ngày
33/2017/TT-
20 BCT
12/28/2017 quy định Danh mụ c sả n phẩ m, hà ng hó a có 1/1/2018 BY Giấ y phép nhậ p khẩ u BY02 Trướ c khi thô ng quan
khả nă ng gâ y mấ t an toà n thuộ c trá ch 13/12/2016
nhiệm quả n lý củ a Bộ Cô ng Thương

04/2018/TT- Quy định việc khô ng á p dụ ng hạ n ngạ ch Đá p ứ ng quy định về xuấ t xứ hà ng hó a


22 BCT 4/2/2018 thuế quan nhậ p khẩ u muố i và trứ ng gia 5/17/2018 CA và C/O form D thì khô ng á p dụ ng thuế Danh mục trứng + muối có HS
cầ m có xuấ t xứ từ cá c nướ c ASEAN quan nhậ p khẩ u

Bãi bỏ Thông tư 42/2013/TT-BTTTT. Tuy


49/2018/TT- Bãi bỏ thông tư 42/2013/TT-BCT
23 BCT 21/11/18 Sửa 7/1/2019 CG Giấy phép nhập khẩu tiền chất CG02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai nhiên nguyên tắc quản lý và danh mục áp dụng
ngàyđổi một số điều của Thông tư số
31/12/2013 theo Nghị định số 113
55/2014/TT-BCT ngày 19/12/2014
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định cụ thể và hướng dẫn thực
48/2018/TT- hiện một số điều của Nghị định só
24 BCT 21/11/18 7/1/2019 CF Quản lý nội địa
38/2014/NĐ- CP ngày 6/5/2017 của
Chính phủ về quản lý hóa chất của
công ước cấm phát triển, sản xuất,
tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí
Công bố Danh mục các mặt hàng
hóa học.
765/QĐ- (kèm mã số HS) đã được cắt giảm
25 29/3/2019 29/3/2019 GP
BCT kiểm tra chuyên ngành thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công Thương

Page 440

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Thông tư này bãi bỏ một số quy định tại


các Thông tư sau:

- Điều 1 Thông tư liên tịch số


25/2010/TTLT-BCT-BGTVT-BTC ngày
14 tháng 6 năm 2010 của Liên Bộ Công
Thương, Giao thông vận tải, Tài chính

- Khoản 1 Mục I, khoản 2 Mục III Thông


tư liên tịch số 03/2006/TTLT- BTM-
06/2019/TT- Quyết định cửa khẩu nhập khẩu oto
26 BCT 25/03/19 8/5/2019 CH BGTVT-BTC-BCA ngày 31 tháng 3 năm
chở người dưới 16 chỗ ngội
2006 của Liên Bộ Thương mại, Giao
thông vận tải, Tài chính, Công an

- Thông tư số 19/2009/TT-BCT ngày 07


tháng 7 năm 2009 của Bộ Công Thương
sửa đổi, bổ sung Thông tư liên tịch số
03/2006/TTLT-BTM-BGTVT-BTC-
BCA ngày 31 tháng 3 năm 2006 của
Liên Bộ Thương mại - Giao thông Vận
tải - Tài chính - Công an

II. Những quy định về kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) -7 8 (9) (10)
29/2010/TT- Về việc nhập khẩu ô tô chưa qua sử dụng
1 19/7/2010 5/9/2010 AY Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
BCT bị đục sửa số khung, máy
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
41/2015/TT- năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm
2 24/11/2015 01/01/2016 BR Không có Không có Thay thế Thông tư 08/2012/TT-BCT
BCT quản lý của Bộ Công thương do Bộ trưởng
Bộ Công thương ban hành

14/2013/TT- Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá


3 15/7/2013 Quy định về điều kiện kinh doanh than 1/9/2013 BA Chứng minh nguồn gốc hợp pháp của than
BCT trình làm thủ tục hải quan

Page 441

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá


trình làm thủ tục hải quan
Hàng hoá phải được công bố hợp
Ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Giấy chứng nhận đạt chất lượng theo quy
18/2013/TT- quy, chứng nhận hợp quy theo quy
4 31/7/2013 an toàn chai chứa khí dầu mỏ hoá lỏng 15/9/2013 BB chuẩn kỹ thuật quốc gia
BCT chuẩn kỹ thuật tương ứng bởi tổ chức
bằng thép
chứng nhận do Bộ Công thương chỉ
định hoặc thừa nhận.

Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm (Bản


BS02
chính)
Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai thác
tận thu quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi) BS03
theo Thông tư này
Tờ khai hàng hóa khoáng sản nhập khẩu đối
BS04
với trường hợp nhập khẩu
Chứng từ mua khoáng sản tịch thu, phát mại
theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi)
BS05
theo Thông tư này đối với trường hợp mua
khoáng sản phát mại

Chứng từ mua khoáng sản để chế biến (Hợp đồng


mua khoáng sản, Hóa đơn giá trị gia tăng) kèm
theo Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai BS06
thác tận thu hoặc Tờ khai hàng hóa khoáng sản
nhập khẩu hoặc chứng từ mua khoáng sản tịch
thu, phát mại của Bên bán; Bản mô tả quy trình
chế biến, tỷ lệ sản phẩm thu hồi sau chế biến đối
12/2016/TT- với trường hợp mua khoáng sản để chế biến
13 05/7/2016 Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Thông tư 41/2012/TT-BCT
20/8/2016 quy định
BS về xuất khẩu khoáng sản Trước khi làm thủ tục xuất khẩu Sửa đổi, bổ sung Thông tư 41/2012/TT-BCT
BCT Chứng từ mua khoáng sản (Hợp đồng mua
khoáng sản, hóa đơn giá trị gia tăng) kèm theo
Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai thác
tận thu hoặc Tờ khai hàng hóa khoáng sản BS07
nhập khẩu hoặc Chứng từ mua khoáng sản
tịch thu, phát mại của Bên bán đối với trường
hợp kinh doanh thương mại

Văn bản chấp thuận xuất khẩu (nếu có) quy


định tại Điều 6 và Khoản 3 Điều 4 (sửa đổi)
BS08
theo Thông tư này (xuất trình bản chính và
nộp bản sao)

Báo cáo xuất khẩu khoáng sản (bản sao) của


doanh nghiệp kỳ trước đã gửi cho các cơ quan
nhà nước theo quy định tại Khoản 2 Điều 7 BS09
(sửa đổi) theo Thông tư này, trừ doanh nghiệp
mới thực hiện xuất khẩu trong kỳ báo cáo.

Page 442

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Các chứng từ khác về xuất, nhập khẩu theo
BS0A
quy định của pháp luật hiện hành.

29/2016/TT- Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả Kết quả kiểm tra chất lượng (Quy định tại Sửa đổi một số điều của Thông tư 41/2015/TT-
14 13/12/2016 1/2/2017 BT BT02 Yêu cầu nộp trước khi thông quan
BCT năng gây mấy an toàn Luật Chất lượng và Nghi định 132/NĐ-CP) BCT

- Thay thế 07/2012/TT-BCT


'- Trước khi đưa phương tiện, thiết bị ra thị
trường, DN sản xuất, DNNK phải lập 01 bộ hồ
sơ đăng ký dán nhãn năng lượng gửi về Bộ
Kết quả Phiếu thử nghiệm hiệu suất năng
36/2016/TT- Công Thương. Sau khi nộp hồ sơ, DN được tự
15 28/12/2016 Quy định dán nhãn năng lượng 10/2/2017 BU lượng tối thiểu (Theo công văn hướng dẫn của BU02 Yêu cầu nộp trước khi thông quan
BCT thực hiện việc dán nhãn năng lượng phù hợp với
Tổng cục Hải quan)
thông tin trong Giấy công bố dán nhãn năng
lượng cho sản phẩm đã đăng ký và chịu trách
nhiệm về tính chính xác, trung thực của những
Quy định chi tiết luật quản lý ngoại nội dung này
12/2018/TT- - 04/2014/TT-BCT
18 BCT 15/06/18 thương và nghị định 69/2018/ND- 15/6/2018 CB
'- 11/2017/TT-BCT
CP '- 49/2015/TT-B T

06/2018/TT- Quy định chi tiết một số nội dung về Quyết định miễn trừ áp dụng biện pháp
19 BCT 20/04/18 15/6/2018 CC CC02 Tại thời điểm khai báo hải quan
các biện pháp phòng vệ thương mại phòng vệ thương mại

- 23/2009/TT-BCT
13/2018/TT- Quản lý, sử dụng vật liệu nổ công
20 BCT 15/06/18 1/7/2018 CD Giấy phép xuất nhập khẩu CD02 Tại thời điểm khai báo hải quan '- 26/2012/TT-BCT
nghiệp '- 45/2013/TT-BCT
'- 61/2014/TT-BCT

Phụ lục 1: thực hiện theo Nghị định số Thời điểm kiểm tra theo quy định tại
74/2018/NĐ-CP mã văn bản ZK Thông tư số 33/2017/TT-BTTTT

Ban hành Danh mục các mặt hàng


1325A/QĐ- (kèm mã số HS) thực hiện KTCN Phụ lục 2: Không phải nộp chứng từ chuyên
20/5/2019 20/5/2019 CK ngành cho cơ quan hải quan Quyết định số 4755/QĐ-BCT ngà y 21/12/2017
BCT thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ
Công Thương Phụ lục 3: thực hiện theo Nghị định số
15/2018/NĐ-CP (mã văn bản ZP)
Phụ lục 4: thực hiện theo quyết định số
24/2018/QĐ-TTg (mã văn bản ZF) và
04/2017/QĐ-TTg (mã văn bản YX)

III. BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

III.1. Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu

Page 443

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
PHÂN BÓN

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
62/2009/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
3 25/9/2009 2009/11/09 DC
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân


49/2010/TT- bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử
6 24/8/2010 8/10/2010 DF Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
BNNPTNT dụng ở Việt Nam
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt


Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
theo Thông tư 88/2011/TT-BNNPTNT ngày
Trồng chọt; Chỉ thông quan khi có
28/12/2011; Giấy thông báo kết quả kiểm tra
kết quả kiểm tra hoặc giấy thông báo
hoặc giấy miễn kiểm tra theo Thông tư
miễn kiểm tra
50/2009/TT-BNNTPTN ngày 18/8/2009

Page 444

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân
bón được phép sản xuất kinh doanh, sử
dụng và danh mục thuốc thú y, vắc xin,
65/2010/TT-
7 5/11/2010 chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất 2010/12/20 DG Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
BNNPTNT
dùng trong thú y được phép lưu hành tại miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Trồng chọt


Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
theo Thông tư 88/2011/TT-BNNPTNT ngày
Trồng chọt; Chỉ thông quan khi có
28/12/2011; Giấy thông báo kết quả kiểm tra
kết quả kiểm tra hoặc giấy thông báo
hoặc giấy miễn kiểm tra theo Thông tư
miễn kiểm tra
50/2009/TT-BNNTPTN ngày 18/8/2009

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
70/2010/TT- bón được phép sản xuất kinh doanh và sử miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
8 8/12/2010 2011/01/22 DH
BNNPTNT dụng tại Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra

Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng đối với
GQ02
toàn thực phẩm muối nhập khẩu muối công nghiệp nhập khẩu
39/2018/TT- Thay thế 27/2017/TT-BNNPTNT ngày
17 BNNPTNT 27/12/18 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ 9/2/2019 GQ Trước thông quan
25/12/2017
Thông báo kết quả kiểm tra an toàn thực phẩm
Nông nghiệp và Phát triển nông
đối với muối thực phẩm và muối tinh nhập GQ03
thôn khẩu

Page 445

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Bảng mã số HS đối với Danh mục Chính sách quản lý đối với từng danh mục căn
15/2018/TT-
18 BNNPTNT 29/10/18 hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý 1/1/2019 GK cứ vào các văn bản quy phạm pháp luật có Thay thế Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT
của Bộ NNPTNT liên quan

THỦY SẢN SỐNG, GIỐNG THỦY SẢN

THỨC ĂN CHĂN NUÔI

THUỐC, NGUYÊN LIỆU THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

GiỐNG CÂY TRỒNG

69/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống cây trồng quý Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm
1 3/12/2004 2004/12/28 EB Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu xuất khẩu

Thương nhân xuất khẩu giống cây trồng có


Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng
trong Danh mục Nguồn gen cây trồng quý
ý của Bộ NNPTNT trong quá trình
hiếm trao đổi quốc tế trong trường hợp đặc
làm thủ tục hải quan đối với giống
biệt theo quy định của Bộ Nông nghiệp và EC02
cây trồng có trong Danh mục Nguồn
Phát triển nông thôn, phải được sự đồng ý
gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc
bằng văn bản của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp
tế trong trường hợp đặc biệt.
và Phát triển nông thôn
Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen
79 /2005/QĐ-
2 5/12/2005 cây trồng quý hiếm 2006/01/15 EC
BNNPTNT

Thương nhân xuất khẩu giống cây trồng có


Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng
trong Danh mục Nguồn gen cây trồng quý
ý của Bộ NNPTNT trong quá trình
hiếm hạn chế trao đổi quốc tế theo quy định
làm thủ tục hải quan đối với giống
của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, EC03
cây trồng có trong Danh mục Nguồn
phải được sự đồng ý bằng văn bản của Bộ
gen cây trồng quý hiếm trao đổi quốc
trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
tế trong trường hợp đặc biệt.
thôn

Ban hành danh mục bổ sung giống cây


01/2015/TT- Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép
3 22/01/2015 trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở 09/03/2015 FP
BNNPTNT sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
Việt Nam

Ban hành danh mục bổ sung giống cây


28/2016/TT- Danh mục bổ sung giống cây trồng được phép
4 27/7/2016 trồng được phép sản xuất, kinh doanh ở 10/9/2016 FR
BNNPTNT sản xuất, kinh doanh ở Việt Nam
Việt Nam

Tạm ngừng nhập khẩu các mặt hàng có


558/QĐ-
5 1/3/2017 nguy cơ cao mang theo mọt lạc serratus 30/4/2017 FW Cấm nhập khẩu Tạm ngừng nhập khẩu
BNN-BVTV
Ấn Độ

Page 446

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
Quy định một số nội dung về xuất
(1) (2) (3) khẩu, nhập khẩu (4)
giống cây trồng, (5) (6) (7) (8) (9) (10)
giống vật nuôi, nguồn gen cây
trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT- Danh mục và HS quy định tại Thông tư số Bãi bỏ điều 40 Thông tư số 21/2015/TT-
6 BNNPTNT 28/02/18 vật và nhập khẩu vật thể trong Danh 1/1/2019 GL
15/2018/TT-BNNPTNT
GL02 Giấy phép xuất, nhập khẩu
BNNPTNT ngày 8/6/2015
mục vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật phải phân tích nguy cơ dịch
hải trước
Ban hành khi
danhnhập
mụckhẩu
sản vào Việt
phẩm, hàng
Nam kiểm tra chất lượng (đối với 1 số
14/2018/TT- hóa có khả năng gây mất an toàn Bãi bỏ thông tư số 28/2017/TT-BNNPTNT
7 BNNPTNT 29/10/18 1/1/2019 GM Có Danh mục, không có HS GM02 nhóm hàng phải kiểm tra trước thông
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ quan quy định cụ thể tại Danh mục)
ngày 25/12/2017
NNPTNT

Kiểm tra nhà nước về an toàn thực


44/2018/TT-
8 BNNPTNT 28/12/18 phẩm đối với thực phẩm có nguồn 22/2/2019 GN
gốc thực vật xuất khẩu

GIỐNG VẬT NUÔI

78/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống vật nuôi quý Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất
1 31/12/2004 2005/01/29 ED Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu khẩu

Yêu cầu nộp/ xuất trình văn bản đồng


Thương nhân trao đổi với nước ngoài những
ý của Bộ NNPTNT trong quá trình
giống vật nuôi quý hiếm có trong Danh mục
làm thủ tục hải quan đối với giống
giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất khẩu và
06/2012/TT- vật nuôi quý hiếm có trong Danh
Ban hành Danh mục bổ sung nguồn gen Danh mục nguồn gen vật nuôi quý hiếm cần
3 BNNPTNT 1/2/2012 2012/3/16 EH EH02 mục giống vật nuôi quý hiếm cấm
vật nuôi quý hiếm cần được bảo tồn bảo tồn để phục vụ nghiên cứu khoa học hoặc
xuất khẩu và Danh mục nguồn gen
các mục đích đặc biệt khác do Bộ trưởng Bộ
vật nuôi quý hiếm cần bảo tồn để
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quyết
phục vụ nghiên cứu khoa học hoặc
định
các mục đích đặc biệt khác.

THUỐC THÚ Y

III.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp

STT Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định


Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (14)
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
30/2014/TT-
9 9/5/2014 1/1/2015 FF Thông báo kết quả kiểm dịch đạt yêu cầu FF02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
tra

Page 447

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10
50/2014/TT- tháng 10 năm 2011 quy định chi tiết một Thực hiện theo mã của Thông tư 66/2011/TT-
10 24/12/2014 2/7/2015 FG
BNNPTNT số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP BNNPTNT
ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính
phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi

Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất,


42/2015/TT- kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh
13 16/11/2015 16/11/2015 FK
BNNPTNT doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi
gia súc, gia cầm tại Việt Nam
Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật Xuất trình giấy phép trong quá trình
FN02
21/2015/TT- nhằm mục đích xuất khẩu làm thủ tục hải quan
14 6/8/2015 Quản lý thuốc bảo vệ thực vật 1/8/2015 FN
BNNPTNT Giấy chứng nhận đủ điều kiện kiểm tra chất
FN03 Xuất trình trước khi thông quan
lượng
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy
FQ02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
sản thuộc diện phải kiểm dịch
tra
26/2016/TT- Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm Thay thế Thông tư 06/2010/TT-BNN,
15 30/6/2016 15/8/2016 FQ
BNNPTNT động vật thủy sản 43/2010/TT-BNN, 32/2012/TT-BNN
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy
sản thuộc diện miễn kiểm dịch

Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm


Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên FT02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm Quyết định 45/2005/QĐ-BNN, 47/2005/QĐ-
cạn thuộc diện phải kiểm dịch tra BNN, 86/2005/QĐ-BNN, 15/2006/QĐ-BNN,
25/2016/TT- Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm 49/2006/QĐ-BNN, 70/2006/QĐ-BNN,
16 30/6/2016 15/8/2016 FT
BNNPTNT động vật trên cạn 126/2008/QĐ-BNN; Thông tư số 11/2009/TT-
BNN ;Thông tư số 57/2011/TT-BNNPTNT
Danh mục động vật, sản phẩm động vật trên
cạn thuộc diện miễn kiểm dịch

Cấm xuất khẩu đối với mẫu vật động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ tự nhiên vì mục đích thương mại gồm:
a) Mẫu vật động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
thuộc nhóm IB, mẫu vật thực vật rừng thuộc
nhóm IA theo quy định của Chính phủ về
Cấm
quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm.
b) Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp quy định tại Phụ lục I của CITES.
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT (Khoản
1 Điều 10)

Page 448

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
không vì mục đích thương mại: phục vụ ngoại
giao, nghiên cứu khoa học, trao đổi giữa các
vườn động vật, vườn thực vật, triển lãm không
vì mục đích thương mại, biểu diễn xiếc không
vì mục đích thương mại; trao đổi, trao trả mẫu
vật giữa các Cơ quan quản lý CITES các
nước.

b) Xuất khẩu vì mục đích thương mại:

- Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã, nguy


cấp, quý, hiếm từ tự nhiên quy định tại Phụ
lục II, III của Công ước CITES, mẫu vật tiền
Công ước CITES;
- Mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng,
trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục
GA01 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
của Công ước CITES;

- Mẫu vật thực vật rừng từ tự nhiên thuộc Thay thế TT 40/2013/TT-BNNPTNT
nhóm IIA theo quy định của Chính phủ;
- Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã, nguy
cấp, quý, hiếm thuộc nhóm I, nhóm II theo
quy định của Chính phủ và mẫu vật quy định
tại Phụ lục của Công ước CITES có nguồn
gốc nuôi, trồng theo quy định tại Nghị định số
82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính
phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập
khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá
cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm và Điều 5 Nghị định
số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của
Ban hà nh Danh mụ c cá c loà i độ ng vậ t, thự c Cấp chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu
04/2017/TT- 2/24/2017 vậ t hoang dã quy định trong cá c phụ lụ c củ a 4/10/2017 GA
17 BNNPTNT cô ng ướ c về buô n bá n quố c tế cá c loà i độ ng niệm
vậ t, thự c vậ t hoang dã nguy cấ p. (Theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 2 GA02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Điều 15, khoản 1 Điều 4))

Chứng chỉ mẫu vật tiền công ước đối với mẫu
vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy
nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công
ước CITES GA03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
(theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 3
Điều 15, khoản 1 Điều 4))

Cấm nhập khẩu mẫu vật động vật, thực vật


thuộc Phụ lục I CITES có nguồn gốc từ tự
nhiên vì mục đích thương mại
Cấm
(theo Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT
(Khoản 1 Điều 11))

Page 449

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu cho các trường hợp sau:

a) Mẫu vật các loài động vật, thực vật thuộc


Phụ lục I CITES có nguồn gốc từ tự nhiên
không vì mục đích thương mại: phục vụ ngoại
giao, nghiên cứu khoa học, trao đổi giữa các
vườn động vật, vườn thực vật, triển lãm không
vì mục đích thương mại, biểu diễn xiếc không
vì mục đích thương mại; trao đổi, trao trả mẫu
vật giữa các Cơ quan quản lý CITES các
nước.

b) Nhập khẩu Mẫu vật động vật, thực vật


hoang dã, nguy cấp, quý, hiếm từ tự nhiên quy
định tại Phụ lục II, III của Công ước CITES,
mẫu vật tiền Công ước CITES; GA11 Tại thời điểm đăng ký tờ khai GA11: Mã giấy phép điện tử

c) Mẫu vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng,


trồng cấy nhân tạo quy định tại các Phụ lục
của Công ước CITES;

b) Mẫu vật động vật, thực vật thuộc Phụ lục I


có nguồn gốc từ trại nuôi sinh sản, cơ sở trồng
cấy nhân tạo, mẫu vật quy định tại Điểm a
Khoản 2 Điều này và mẫu vật động vật, thực
vật thuộc Phụ II và III của Công ước CITES
phải được Cơ quan Quản lý CITES Việt Nam
cấp giấy phép.
(theo Thông tư 04/2015/TT-BNNPTNT
(khoản 2 Điều 11))

Ban hà nh bả ng mã HS đố i vớ i hà ng hó a là Theo thông tư số 04/2017/TT-


924/QD- 3/24/2017 độ ng vậ t, thự c vậ t hoang dã nguy cấ p, quý, 3/24/2017 GB
18 BNN-TCLN Theo thông tư số 04/2017/TT-BNNPTNT
hiế m BNNPTNT

Page 450

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Các văn bản sau hết hiệu lực kể từ ngày Thông
tư này có hiệu lực thi hành:

a) Quyết định số 44/2006/QĐ-BNN ngày


01/6/2006

b) Quyết định số 107/2007/QĐ-BNN ngày


31/12/2007

c) Thông tư số 87/2009/TT-BNNPTNT ngày


31/12/2009

d) Thông tư số 70/2011/TT-BNNPTNT ngày


24/10/2011; Thông tư số 87/2009/TT-
BNNPTNT ngày 31/12/2009 v
27/2018/TT- Quy định về quản lý, truy xuất
BNNPTNT 16/11/18 1/1/2019 GP
nguồn gốc lâm sản đ) Thông tư số 01/2012/TT-BNNPTNT ngày
04/01/2012 c
e) Thông tư số 40/2015/TT-BNNPTNT ngày
21/10/2015 c

g) Thông tư số 21/2016/TT-BNNPTNT ngày


28/6/2016

h) Thông tư số 17/2017/TT-BNNPTNT ngày


11/9/2017

i) Thông tư số 25/2011/TT-BNNPTNT ngày


06/4/2011

k) Điều 2 Thông tư số 20/2016/TT-BNNPTNT


ngày 27/6/2016
IV. NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giây Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (14)


Hướng dẫn Nghị định 24/2012/NĐ-CP về
16/2012/TT- Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vàng nguyên Nộp trong quá trình làm thủ tục hải
1 25/05/2012 quản lý hoạt động kinh doanh vàng do 7/10/2012 TC TC02
NHNN liệu quan
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành

Văn bản chỉ định và cho phép cơ sở in, đúc


TD02
tiền được nhập khẩu Khi làm thủ tục nhập khẩu, cơ sở in, Thay thế :
38/2018/TT- Quy định việc NK hàng hóa phục vụ đúc tiền gửi cơ quan hariq uan 01 bản Thông tư số 18/2014/TT-NHNN
2 NHNN 25/12/18 8/2/2019 TD
hoạt động in, đúc tiền của NHNN chính xác nhận của ngân hàng kèm Thông tư số 15/2017/TT-NHNN
hồ sơ nhập khẩu (Có Danh mục hàng hóa kèm theo)

Page 451

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
Khi làm thủ tục nhập khẩu, cơ sở in, Thay thế :
(1) (2)
38/2018/TT- (3) Quy định việc NK(4)hàng hóa phục vụ (5) (6) (7) (8) (9) hariq uan 01 bản (10) Thông tư số 18/2014/TT-NHNN
đúc tiền gửi cơ quan
2 NHNN 25/12/18 8/2/2019 TD
hoạt động in, đúc tiền của NHNN Hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc các hình
chính xác nhận của ngân hàng kèm Thông tư số 15/2017/TT-NHNN
hồ sơ nhập khẩu (Có Danh mục hàng hóa kèm theo)
thức văn bản khác giữa cơ sở in tiền và đơn vị TD03
cung cấp
Ban hành Danh mục hàng hóa XK, Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu do vụ quản lý
47/2018/TT- NK kèm theo mã số HS thuộc phạm ngoại hối quy định và cấp
3 NHNN 28/12/18 12/2/2019 TE TE02 Trước thông quan Có Danh mục hàng hóa
vi quản lý của NHNN trong lĩnh vực (Nghị định số 24/2012/NĐ-CP, TT
vàng 16/2012/TT-NHNN)

V. BỘ LAO ĐỘNG THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (8) (9) (14)


Danh mục sản phẩm, hàng hóa có
Kiểm tra chất lượng (đối với 1 số nhóm hàng
22/2018/TT- khả năng gây mất an toàn thuộc thay thế Phụ lục I thông tư 03/2010/TT-
2 BLĐTBXH 06/12/18 1/2/2019 VB phải kiểm tra trước thông quan quy định cụ VB02 Trước thông quan
trách nhiệm quản lý của Bộ thể tại Danh mục)
BLĐTBXH
LĐTBXH
VI. BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
VI.1. Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

VI.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực của Bộ TTTT

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Quy định chi tiết thi hành Nghị định số
26/2014/TT- 187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của Danh mịc tem bưu chính cần giấy phép nhập Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
2 30/12/2014 16/02/2015 LF LF02 Giấy phép nhập khẩu
BTTTT Chính phủ đối với việc nhập khẩu tem bưu khẩu theo quy định tại Phụ lục I tục hải quan
chính

Page 452

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành


một số điều của Luật Xuất bản và Nghị
23/2014/TT- định số 195/2013/NĐ-CP ngày Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
3 29/12/2014 15/02/2015 LG Không LG02 Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm
BTTTT 21/11/2013 của Chính phủ quy định chi tục hải quan
tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
xuất bản

Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành


Danh mục chủng loại thiết bị in phải có giấy
03/2015/TT- một số điều, khoản của Nghị định số Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
4 3/6/2015 5/1/2015 LH phép nhập khẩu theo quy định tại Điều 9 LH02 Giấy phép nhập khẩu
BTTTT 60/2014/NĐ-CP ngày 19/6/2014 của tục hải quan
Thông tư
Chính phủ quy định về hoạt động in

43/2016/TT-
5 26/12/2016 Danh mục thông tin số 10/2/2017 LK Danh mục thông tin số Không
BTTTT

LR02 Chứng nhận hợp quy


Công bố mã số HS Danh mục sản
2261/QĐ-
7 BTTTT 28/12/18 phẩm, hàng hóa nhóm 2 của Bộ 28/12/2018 LS Co Danh mục và HS Trước thời điểm thông quan
TTTT
LR03 Công bố hợp quy

Giấy phép nhập khẩu hàng hóa trong


LT02
lĩnh vực in

Văn bản xác nhận đăng ký nhập khẩu


LT03 xuất bản phẩm nhập khẩu để kinh
doanh

Giấy phép nhập khẩu xuất bản phẩm


LT04
nhập khẩu không kinh doanh

Ban hành Danh mục hàng hóa nhập Giấy phép xuất khẩu (đối với hàng
22/2018/TT- hóa trong Danh mục tại Mục I.1 chưa
8 BTTTT 28/12/18 khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, 12/2/2019 LT Có Danh mục và HS LT05
được xuất bản và chưa được lưu hành
Tại thời điểm khải báo hải quan
phát hành xuất bản phẩm hợp pháp tại Việt Nam)

Cấm nhập khẩu dưới mọi hình thức


đổi với hàng hóa trong Danh mục tại
Mục I.1 có nội dung vu phạm quy
định tại Khoản 1 Điều 10 Luật xuất
bản

Page 453
Ban hành Danh mục hàng hóa nhập
22/2018/TT-
8 BTTTT 28/12/18 khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, 12/2/2019 LT Có Danh mục và HS Tại thời điểm khải báo hải quan
phát hành xuất bản phẩm Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Cấm xuất khẩu dưới mọi hình thức
đổi với hàng hóa trong Danh mục tại
Mục I.1 có nội dung vu phạm quy
định tại Khoản 1 Điều 10 Luật xuất
bản

Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành Đăng ký có xác nhận của cơ quan
công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc kiểm tra theo quy định tại Nghị định Trước thông quan
Quy định về Danh mục sản phẩm, phải chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy 74/2018/NĐ-CP (mã văn bản ZK)
05/2019/ hàng hóa có khả năng gây mất an
9/7/2019 1/9/2019 LU
TT-BTTTT toàn thuộc trách nhiệm quản lý của
Bộ TTTT Biện pháp công bố hợp quy đối với 2
Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành
Danh mục hàng hóa thực hiện theo
công nghệ thông tin và truyền thôống bắt buộc
quy định tại Thông tư số
phải công bố hợp quy
15/2018/TT-BTTT ngày 15/11/2018
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Thông tư số 30/2011/TT-
BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ
15/2018/ Danh mục theo Thông tư số 05/2019/TT- Bản đăng ký kiểm tra chất lượng có
15/11/2018 TTTT quy định về chứng nhận hợp 1/1/2019 LV LV02 Trước thông quan
TT-BTTTT BTTTT xác nhận của Cục viễn thông
quy và công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa chuyên ngành
CNTT & TT VII. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)



V/v Ban hành DM thiết bị làm lạnh sử DM thiết bị làm lạnh sử dụng môi chất lạnh
1 15/2006/QĐ- 2006/09/08 2006/10/07 MA không có Cấm nhập khẩu
dụng môi chất lạnh CFC cấm nhập khẩu CFC cấm nhập khẩu
BTNMT
2 01/2013/TT- 2013/01/28 Quy định về phế liệu được phép nhập 2013/04/01 MB DM phế liệu được phép NK từ nước ngoài để MB02 - Thuộc DM Yêu cầu nộp / xuất trình trong quá trình làm thủ
BTNMT khẩu làm nguyên liệu sản xuất làm nguyên liệu sản xuất - Đáp ứng yêu cầu kỹ thuật tục hải quan
DM phế liệu thu được trong quá trình sản xuất - DN có giấy chứng nhận đủ điều Yêu cầu nộp / xuất trình trong quá trình làm thủ
của doanh nghiệp chế xuất, doanh nghiệp kiện NK tục hải quan
trong khu thuế quan được phép NK vào nội
địa để làm nguyên liệu sản xuất

Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ


41/2015/TT- Thông tư về bảo vệ môi trường trong nhập
3 9/9/2015 27/10/2015 MC Có Danh mục MC02 môi trường trong nhập khẩu phế liệu Tại thời điểm khai báo hải quan
BTNMT khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
làm nguyên liệu sản xuất
36/2015/
TT- 30/6/2015 Quản lý chất thải nguy hại 1/9/2016 MD MD02 Giấy phép Tại thời điểm khai báo hải quan
BTNMT

Page 454

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

VIII. BỘ XÂY DỰNG

Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

09/2017/TT- 2017/06/05 Giấ y phép khai thá c khoá ng sả n theo quyế t định
4 Hướ ng dẫ n xuấ t khả u vô i, đô lô mit ning 2017/07/25 NG để sả n xuấ t vô i, dô lô mit nung cho cơ quan hả i NG02 Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c xuấ t khẩ u
BXD
quan

Ban hà nh Quy chuẩ n kỹ thuậ t quố c gia về


5 10/2017/TT- 29/9/2017 sả n phẩ m, hà ng hó a vậ t liệu xâ y dự ng và 2018/01/01 NH
Danh mục vật lệu xây dựng theo Thông tư NH02 Trướ c khi thô ng quan Bả n đă ng ký chứ ng nhậ n hợ p quy có xá c nhậ n củ a
BXD hướ ng dẫ n chứ ng nhậ n hợ p quy, cô ng bố 10/2017/TT-BXD tổ chứ c chứ ng nhậ n hợ p quy do Bộ Xâ y dự ng
hợ p quy

05/2018/TT- Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản


BXD 29/06/18 15/8/2018 NJ
kèm vật liệu xây dựng

IX. BỘ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH

Mã văn
bản Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hóa
phép định tại văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


28/2014/TT- 31/12/2014 Quy định về quản lý hoạt động mua bán 01/03/2015 PC Danh mục hàng hóa cấm xuất khẩu Không có
BVHTTDL hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý Danh mục hàng hóa cấm nhập khẩu Không có
chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa, Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
Thể thao và Du lịch Danh mục hàng hóa được phép xuất khẩu PC02 Giấy phép xuất khẩu
hải quan
1
Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
Danh mục hàng hóa được phép nhập khẩu PC03 Giấy phép nhập khẩu
hải quan
Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
PC04
khẩu và Danh mục nhập khẩu hải quan
3848/QĐ- 17/10/2017 Công bố Danh mục hàng hóa là văn hóa 1/1/2018 PE
BVHTTDL phẩm xuất khẩu, nhập khẩu không nhằm PE02 Giấy phép nhập khẩu Tại thời điểm đăng ký tờ khai
mục đích kinh doanh Danh mục hàng hóa là văn hóa phẩm xuất
2 khẩu, nhập khẩu không nhằm mục đích kinh
doanh Biên bản giám định văn hóa phẩm
PE03 xuất khẩu (Theo TT 07/2012/TT- Trước thông quan
BVHTTDL)

Page 455

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
07/2012/TT- 10/7/2012 Hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP 1/9/2012 PD
BVHTTDL ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý 3848/QĐ-BVHTTDL ngày 17/10/2017 (Danh
xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không mục hàng hóa là văn hóa phẩm xuất khẩu, PD02 Giấy phép nhập khẩu
3 nhằm mục đích kinh doanh nhập khẩu không nhằm mục đích kinh doanh Tại thời điểm đăng ký tờ khai

Biên bản giám định văn hóa phẩm


PD03
xuất khẩu
22/2018/TT- Sửa đổi một số điều Thông tư
4 BVHTTDL 29/06/18 15/8/2018 PF
07/2012/TT-BVHTTDL
X. BỘ QUỐC PHÒNG

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hoá
bản phép định tại văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

Danh mục cụ thể hàng hóa cấm xuất nhập


Cô ng bố danh mụ c cụ thể hà ng hó a cấ m khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ
173/2018/ xuấ t khẩ u, cấ m nhậ p khẩ u thuộ c diệ n quả n
1 TT-BQP 2018/12/31 lý chuyên ngà nh củ a Bộ Quố c Phò ng theo 2019/01/01 QD Quốc phòng theo quy định tại Nghị định số Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
quy định tạ i nghị định số 69/2018/NĐ-CP 187/2013/NĐ-Cp ngày 20/11/2013 của Chính
phủ

XI. BỘ Y TẾ

XI.1. Giấy phép xuất nhập khẩu

Mã hóa
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Công bố 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt - Giấy đăng ký lưu hành
1064/2001/ trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Đăng ký kiểm tra chất lượng, được - Nộp chứng từ; được thông quan khi có kết quả
1 2001/04/06 2001/04/06 HA HA02
QĐ-BYT dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đưa hàng về bảo quản, phải có kết đạt chất lượng
đăng ký lưu hành tại Việt Nam tại VN quả trước khi thông quan
- Xuất trình giấy đăng ký lưu hành khi NK
Về việc ban hành Danh mục vắc xin, sinh Danh mục vắc xin, sinh phẩm y tế dùng trong - Xuất trình giấy phép NK (khi chưa có giấy
HB02 - Giấy đăng ký lưu hành
phẩm y tế và danh mục hoá chất, chế gia dụng và y tế được nhập khẩu theo nhu cầu đăng ký lưu hành nhưng đã có văn bản cho phép
2 674/QĐ-BYT 2007/02/26 phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng 2007/02/26 HB NK của Bộ Y tế)
trong gia dụng và y tế được nhập khẩu Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng,
theo nhu cầu diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế được HB03 - Giấy đăng ký lưu hành
nhập khẩu theo nhu cầu

03/2016/TT- Quy định về hoạt động kinh doanh dược Không có danh mục (Danh mục dược liệu quy Xuất trình bản chĩnh và nộp bản sao đóng dấu
6 21/1/2016 06/03/2016 HU HU02
BYT liệu định tại QĐ 41/2007/QĐ-BYT) - Giấy phép nhập khẩu của doanh nghiệp

Page 456

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
ZC02 soát đặc biệt không vì mục đích
thương mại.

Giấy phép xuất khẩu thuốc phải kiểm


ZC03
soát đặc biệt do Bộ y tế cấp
Giấy phép nhập khẩu nguyên liệu
làm thuốc chưa có giây đăng ký lưu
ZC04 hành tại Việt Nam; nhập khẩu chất
chuẩn, bao bì tiếp xúc trực tiếp với
54/2017/NĐ- Quy định chi tiết một số Điều và biện
9 8/5/2017 1/7/2017 ZC thuốc Tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan
CP pháp thi hành Luật Dược
Giấy phép nhập khẩu thuốc, nguyên
liệu làm thuốc có hạn dùng ngắn hơn
ZC05 quy định (khoản 1, 2 Điều 90 Nghị
định 54/2017/NĐ-CP) do Bộ Y tế
cấp
Giấy phép khi nhập khẩu thuốc phải
ZC06Giấy phép
kiểm soátNK
đặcđối
biệtvới
dodược
Bộ yliệu, bán
tế cấp
thành phẩm dược liệu chưa có giấy
ZC07 Giấy phép nhập khẩu thuốc, nguyên
đăng
liệu kýthuốc
làm lưu hành
chưatạicóViệt
giấyNam
đăngkhiký
ZC08 nhập
lưu hành tạikhẩu
Việt do
Nam Bộdo
y tế;
Bộ Y tế
Phần 2 - Các văn bản quy định thủ tục, chính sách quản lý đối với hàng hóa XNK;cấp
Danh mục hàng hóa liên quan đến kiểm tra chất lượng; an toàn thực phẩm; kiểm dịch không thuộc Phụ lục 1,2,3 NĐ 12/2006/NĐ-CP và Phụ lục 1,2 NĐ 187/2013/NĐ-CP
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)

Danh mụ c trang thiết bị y tế đượ c xá c định Số lưu hành trang thiết bị y tế hoặc
14/2018/TT- 15/5/2018 1/7/2018 HY
7 BYT mã số hà ng hó a theo Danh mụ c hà ng hó a HY02 giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y Trước khi thông quan
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u Việt Nam tế

Giấy xuất khẩu dược liệu thuộc danh


mục loài, chủng loại dược liệu quý,
hiếm, đặc hữu phải kiểm soát (Giấy
42/2017/TT- 13/11/2017 Ban hà nh danh mụ c dượ c liệu độ c là m 28/12/2017 HZ
8 BYT thuố c HZ02 phép xuất khẩu dược liệu thuộc Danh Khi làm thủ tục hải quan
mục loài, chủng loại dược liệu quý,
hiếm, đặc hữu phải kiểm soát được
cấp cho từng lần xuất khẩu.)

Page 457

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

1. Giấy phép xuất khẩu thuốc phải


kiểm soát đặc biệt không vì mục đích
thương mại;
2.Giấy phép xuất khẩu để viện trợ,
viện trợ nhân đạo do Bộ y tế cấp;
3.Giấy phép xuất khẩu thuốc phải
kiểm soát đặc biệt do Bộ y tế cấp;
4. Giấy phép nhập khẩu nguyên liệu
làm thuốc chưa có giây đăng ký lưu
hành tại Việt Nam; nhập khẩu chất
Danh Mụ c thuố c bao gồ m: thuố c hó a dượ c, JA02
chuẩn, bao bì tiếp xúc trực tiếp với
thuố c dượ c liệ u, vắ c xin, sinh phẩ m; nguyê n JA03
liệu là m thuố c là dượ c chấ t và mỹ phẩ m thuốc;
JA04
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u đã đượ c xá c định mã 5.Giấy phép nhập khẩu thuốc,
JA05
06/2018/TT- 6/4/2018 số hà ng hó a theo Danh Mụ c hà ng hó a xuấ t 21/5/2018 JA
nguyên liệu làm thuốc có hạn dùng
9 BYT khẩ u, nhậ p khẩ u Việ t Nam ban hà nh kèm JA06 Trước khi thông quan
ngắn hơn quy định (khoản 1, 2 Điều
theo Thô ng tư số 65/2017/TT-BTC ngà y 26 JA07
90 Nghị định 54/2017/NĐ-CP) do Bộ
thá ng 7 nă m 2017 củ a Bộ trưở ng Bộ Tà i JA08
chính về việc ban hà nh danh Mụ c hà ng hó a Y tế cấp;
JA09
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u Việt Nam. 6. Giấy phép khi nhập khẩu thuốc
phải kiểm soát đặc biệt do Bộ y tế
cấp;
7. Giấy phép đối với dược liệu, bán
thành phẩm dược liệu chưa có giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam khi
nhập khẩu do Bộ y tế;
8.Giấy phép nhập khẩu thuốc,
nguyên liệu làm thuốc chưa có giấy
đăng ký lưu hành tại Việt Nam do Bộ
Y tế cấp

Danh mụ c thự c phẩ m, phụ gia thự c phẩ m,


chấ t hỗ trợ chế biế n thự c phẩ m và dụ ng cụ , Thông báo kết quả xác nhận thực
05/2018/TT- vậ t liệu bao gó i, chứ a đự ng thự c phẩ m phẩm đạt yêu cầu nhập khẩu cho cơ
10 BYT 04/05/18 thuộ c diệ n quả n lý chuyên ngà nh củ a Bộ Y 21/5/2018 JB JB02
quan hải quan để thông quan hàng
Trước khi thông quan
tế (sau đâ y gọ i tắ t là Danh mụ c) đượ c xá c
định mã số hà ng hó a theo Danh Mụ c hà ng hóa.
hó a xuấ t kh

Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt JC02 Giấy phép nhập khẩu
09/2018/TT-
11 BYT 27/04/18 côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia 12/6/2018 JC Trước khi thông quan
dụng và y tế JC03 Giấy đăng ký lưu hành

ZR02 Giấy phép nhập khẩu Tại thời điểm đăng ký tờ khai

Sửa đổi, bổ sung một số điều của


169/2018/ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố
12 NĐ-CP 31/12/18 31/12/2018 ZR
15/5/2016 của Chính phủ về quản lý ZA02 tiêu chuẩn áp dụng đối với loại
trang thiết bị y tế A
Trước khi thông quan

Page 458

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T Sửa đổi, bổ sung một số điều của pháp định tại văn bản
giấy
169/2018/ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày quy
12 NĐ-CP 31/12/18 31/12/2018 ZR phép
15/5/2016 của Chính phủ về quản lý
(1) (2) (3) trang thiết bị y tế(4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Trước khi thông quan
Giấy chứng nhận đăng ký lưu
ZA03 hành trang thiết bị y tế áp dụng
đới với loại B,C,D

Về quản lý thuực vật rừng, động vật


rừng nguy cấp, quý, hiếm và thực
06/2019/NĐ-
13 CP 22/01/19 thi công ước về buôn bán quốc tế 10/3/2019 ZS ZS02 Giấy phép/Chứng chỉ CITES Tại thời điểm đăng ký tờ khai
các loài động vật, thực vật hoang dã
nguy cấp

XII. BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản phép định tại văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)


Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn
31/2011/TT- Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
4 2011/4/15 kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới 2011/5/30 KD Không có KD02
BGTVT toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. tục hải quan
nhập khẩu
19/2014/TT- Thông tư sửa dổi Thông tư 23/2014/TT-
9 28/05/2014 15/07/2014 KJ
BGTVT BGTVT

Quyết định về kiểm tra chấ t lượ ng an toà n - Không có danh mục
89/2015/TT- 7/1/2016 KL
10 BGTVT 31/12/2015 kỹ thuậ t và bả o vệ mô i trườ ng xe má y - Dẫn chiếu đến TCVN 7772: 2007 và Phụ lục KL02 Chứng chỉ chất lượng Trước thời điểm thông quan
chuyên dù ng II TT 13/2015/TT-BGTVT

- Cấm nhập khẩu - Cấm

Cô ng bố Danh mụ c hà ng hó a nhậ p khẩ u


thuộ c diệ n quả n lý chuyên ngà nh củ a Bộ Page 459
13/2015/TT- 6/10/2016 KM
11 BGTVT 21/04/15 GTVT theo quyế t định tạ i NĐ Có danh mục + HS
187/2013/NĐ-CP ngà y 20/11/2013 củ a
Chính phủ

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

Cô ng bố Danh mụ c hà ng hó a nhậ p khẩ u


thuộ c diệ n quả n lý chuyên ngà nh củ a Bộ
13/2015/TT- GTVT theo quyế t định tạ i NĐ 6/10/2016 KM - Tại thời điểm làm thủ tục Hải quan đối với
11 BGTVT 21/04/15 Có danh mục + HS - Được nhập khẩu theo giấy phép và
187/2013/NĐ-CP ngà y 20/11/2013 củ a giấy phép
Chính phủ KM02 thuộc diện quản lý chuyên ngành của
- Trước thời điểm thông quan đối với kết quả
Bộ GTVt
kiểm tra chuyên ngành

Quy định việc kiể m tra chấ t lượ ng an toà n


03/2018/TT- kỹ thuậ t và bả o vệ mô i trườ ng đố i vớ i oto 3/1/2018 KN
12 BGTVT 10/01/18 nhậ p khẩ u thuộ c đố i tượ ng củ a Nghị định Không KN02 Chứng chỉ chất lượng Kiểm tra trước thông quan
116/2017/ND-CP

Kiểm tra chất lượng an toàn kỹ thuật


29/2018/TT- Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
13 BGTVT 14/05/18 và bảo vệ môi trường, phương tiện 1/7/2018 KP KP02
kỹ thuật và bảo vệ môi trường
Trước thông quan
giao thông đường sắt

Danh mục sản phẩm, hàng hóa có


41/2018/TT- khả năng gây mất an toàn thuộc Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
14 BGTVT 30/07/18 15/9/2018 KQ KQ02 Trước thông quan
trách nhiệm quản lý nhà nước của kỹ thuật và bảo vệ môi trường
Bộ GTVT

XIII. BỘ KHCN

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản

Giấy thông báo kết quả kiểm tra chất Nộp trước khi thông quan hàng hóa
01/2009/TT- Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách
1 20/3/2009 5/5/2009 RA RA02 lượng Nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
BKHCN nhiệm quản lý của Bộ KH&CN. nhiệm quản lý của Bộ KH&CN.
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng quan

Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng


RF02
hóa

07/2017/TT- 6/16/2017 Kiểm tra chấ t lượ ng hà ng hó a nhậ p khẩ u RF Khô ng có


2 BKHCN thuộ c quả n lý củ a Bộ KHCN 1/10/2017 Trước khi thông quan

Page 460

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2)
07/2017/TT- (3) (4)
Kiểm tra chấ t lượ ng hà ng hó a nhậ p khẩ u (5) (6) (7) (8) (9) (10)
2 6/16/2017 1/10/2017 RF Khô ng có Trước khi thông quan
BKHCN thuộ c quả n lý củ a Bộ KHCN

Thông báo kết quả kiểm tra chất


RF03
lượng

- Thông báo kết quả kiểm tra nhà


nước về chất lượng hàng hóa nhập
khẩu đối với mặt hàng nhập khẩu là
3482/QĐ- Cô ng bố sả n phẩ m, hà ng hó a nhó m 2 thuộ c Sả n phẩ m, hà ng hó a nhó m 2 thuộ c trá ch nhiệ m xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu
3 8/12/2017 trá ch nhiệ m quả n lý củ a Bộ Khoa họ c và 12/8/2017 RG RG02 Trước khi thông quan
BKHCN Cô ng nghệ quả n lý củ a Bộ Khoa họ c và Cô ng nghệ sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
- Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu có xác nhận của cơ
quan kiểm tra

2284/QĐ- Bảng mã HS đối với phương tiện đo Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng
4 BKHCN 15/08/18 15/8/2018 RH RH02 Khi nhập khẩu
nhóm 2 phải phê duyệt mẫu cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng

XIV. BỘ CÔNG AN

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản

Quy định chi tiết thi hành việc nhập khẩu,


57/2012/TT- Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
1 18/09/2012 quản lý, sử dụng, tiêu hủy mẫu các chất 11/5/2012 UB Không có UB02 Giấy phép nhập khẩu
BCA tục hải quan
ma túy vì mục đích quốc phòng, an ninh

Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng


Danh mục sản phẩm, hàng hóa nhóm 2
08/2019/ hóa có khả năng gây mất an toàn Không thực hiện kiểm tra trước thông
2 26/3/2019 10/5/2019 UD thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
TT-BCA thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ quan
An
Công an

Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu


UC02
vũ khí
Hướng dẫn Luật quản lý, sử dụng
16/2018/
3 15/5/2018 vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ 1/7/2018 UC Tại thời điểm đăng ký tờ khai
TT-BCA
do Bộ trưởng Bộ Công an quy định
Giấy phép vận chuyển vật liệu
UC03
công nghiệp, tiền chất thuốc nổ

XV. BỘ TÀI CHÍNH

Page 461

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản

Quy định thủ tục hải quan đối với xăng


dầu, hóa chất, khí xuất khẩu, nhập khẩu,
tạm nhập tái xuất, chuyển khẩu, quá cảnh;
69/2016/TT- nguyên liệu nhập khẩu để sản xuất và pha
2 5/6/2016 20/7/2016 SD
BTC chế hoặc gia công xuất khẩu xăng dầu,
khí; dầu thô xuất khẩu, nhập khẩu; hàng
hóa xuất khẩu, nhập khẩu phục vụ hoạt
động dầu khí.

XVI. LIÊN BỘ

Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được


STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục
14/2009/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm 45 ngày kể từ ngày
1 TTLT-BCT- 23/6/2009 XA Không có danh mục XA02 Giây chứng nhận KP quan;
thực thi các quy định của quy chế chứng ký
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột
nhận quy trình KIMBERLEY
01/2012/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
Sửa đổi bổ sung TT 14/2009/TTLT-BCT-
2 TTLT-BCT- 1/3/2012 18/02/2012 XB Không có danh mục Giấy chứng nhận KP quan;
BTC ngày 23/6/2009
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột
Quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất
47/2011/ khẩu, tạm nhập tái xuất các chất làm suy
TTLT-BCT- Giấy đăng ký của Bộ TN- MT Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
5 30/12/2011 giảm tầng ô zôn theo quy định của nghị 1/1/2012 XF Có danh mục XF02
BTNM Giấy phép của Bộ Công thưog làm thủ tục hải quan
định thư montreal vê các chất làm suy
giảm o- zon
06/2013/
TTLT- Hướng dẫn việc nhập khẩu mũ bảo hiểm
- Giấy chứng nhận hợp quy; Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
6 BKHCN- 28/2/2013 cho người đi xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp 15/05/2013 XG XG02
- Kết quả kiểm tra chất lượng. làm thủ tục hải quan
BCA- máy
BGTVT

Page 462

Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép

(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)

PL1: Danh mục các sản phẩm thép không


thuộc phạm vi điều chỉnh của Thông tư liên
tịch
Thông báo kết quả kiểm tra chất
PL2: Danh mục các sản phẩm thép phải kiểm
lượng hàng hóa nhập khẩu.
58/2015/ tra chất lượng theo tiêu chuẩn cơ sở, tiêu
Quy định về quản lý chất lượng thép sản Đối với các loại thép quy định tại
7 TTLT-BCT- 31/12/2015 21/03/2016 XJ chuẩn quốc gia (TCVN), tiêu chuẩn khu vực, XJ02 Nộp trước khi thông quan hàng hóa
xuất trong nước và thép nhập khẩu Mục 2 Phụ lục III cần nộp thêm Bản
BKHCN tiêu chuẩn của các nước và tiêu chuẩn quốc tế
kê khai thép nhập khẩu và bản sao
PL3:Danh mục các sản phẩm thép phải kiểm
Giấy xác nhận nhu cầu nhập khẩu
tra chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia
(TCVN) của Việt nam, Tiêu chuẩn quốc gia
của nước xuất khẩu

Lưu ý:
1/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến Danh mục thiết bị đồng bộ đã đăng ký, phải quản lý trừ lùi khi thông quan thì khai mã giấy phép DMTL và số danh mục đã được cấp
2/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước mã số thì khai mã giấy phép là XDMS và số quyết định xác định trước
3/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước trị giá thì khai mã giấy phép là XDTG và số quyết định xác định trước
4/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước xuất xứ thì khai mã giấy phép là XDXX và số quyết định xác định trước

Page 463
Page 464
Page 465
Ghi chú

(14)

Ghi chú

(14)

Page 466
Làm cơ sở phục vụ cho các hoạt động
trong đó có hoạt động XNK

Nguyên tắc quản lý theo Thông tư


04/2018/TT-BTTTT

Bãi bỏ :
Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày
17/6/2015
Thông tư số 41/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016

Page 467
Bãi bỏ :
Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày
17/6/2015
Thông tư số 41/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016

Thông tư số 04/2018/TT-BTTT

Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT

Ghi chú

(14)

Giấy chứng nhận đủ điều kiện nhập


khẩu phế liệu

Thay thế thông tư 12/2011/TT-


BTNMT ngày 14/4/2011

Page 468
Ghi chú

(14)

Thay thế cá c Thô ng tưu sau


- Thô ng tư số 11/2009/TT-BXD ngà y
18/6/2009 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
quy định cô ng tá c quả n lý chấ t lượ ng
sả n phẩ m, hà ng hó a kính xâ y dự ng.
- Thô ng tư số 01/2010/TT-BXD ngà y
08/01/2010 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y
dự ng quy định cô ng tá c quả n lý chấ t
lượ ng clanhke xi mă ng poó c lă ng
thương phẩ m.
- Thô ng tư số 14/2010/TT-BXD ngà y
20/8/2010 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
quy định về quả n lý chấ t lượ ng sả n
phẩ m, hà ng hó a vậ t liệ u xâ y dự ng gạ ch
ố p lá t.
- Thô ng tư số 15/2014/TT-BXD ngà y
15/9/2014 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
về việ c ban hà nh Quy chuẩ n kỹ thuậ t
Thay thế về
quố c gia ThôSảng tư 04/2012/TT-BXD
n phẩ m, hà ng hó a vậ t liệ u
xâ y dự ng, mã số QCVN 16:2014/BXD.

Ghi chú

(14)

Page 469
Điều 6 Thông tư 07/2012/TT-
BVHTTDL

Ghi chú

(14)

Thay thế Thông tư số 40/2017/TT-


BQP ngày 23 tháng 02 năm 2017 của
Bộ Quốc phòng

Ghi chú

(14)

không xác định được hiệu lực văn bản

HB02 giấy đăng ký lưu hành hoặc giấy


phép nhập khẩu khi chưa có giấy đăng
ký lưu hành

Từ ngày 01/07/2016 cần phải nộp/xuất


trình Phiếu kiểm nghiệm của từng lô
dược liệu hoặc Phiếu kiểm nghiệm của
cơ quan/tổ chức có thẩm quyền của
nước xuất khẩu

Page 470
Ghi chú
(14)

Thay thế thông tư 30/2015/TT-BYT

Thay thế TT 33/2012/TT-BYT

Page 471
Thay thế Danh mục 1,2,3,4,8 của TT
45/2016/TT-BYT ngày 20/12/2016

Thay thế thông tư 40/2016/TT-BYT


ngày 4/11/2016

Sửa đổi bổ sung Nghị định số


36/2016/NĐ-CP
Bãi bỏ thông tư số 06/2011/TT-
BYT

Page 472
Bãi bỏ, thay thế:
Nghị định số 32/2006/NĐ-Cp
Nghị định số 82/2006/NĐ-CP
Điều 5 Nghị định số
98/2011/NĐ-CP
Chương IV Nghị định số
66/2016/NĐ-CP
Thông tư 47/2012/TT-
BNNPTNT
Thông tư 16/2007/TT-
BNNPTNT
Quyết định số 95/2008/QĐ-
BNNPTNT

Ghi chú

(14)

Thay thế
- TT 23/2009/TT-BGTVT
(15/10/2009)
'- TT 41/2011/TT-BGTVT (18/5/2011)
'- Điều 1, 4 của TT 19/2014/TT-
BGTVT (20/5/2014)
'- TT 44/2012/TT-BGTVT
(23/10/2012)
'- TT 41/2013/TT-BGTVT (5/11/2013)

Page 473
Thay thế QD 19/2006/QD-BGTVT
(4/5/2006)
Thay thế QD 19/2006/QD-BGTVT
(4/5/2006)

Thay thế
'- 56/2013/TT-BGTVT
'- 11/2015/TT-BGTVT
'- 63/2015/TT-BGTVT

Thông tư 39/2016/TT-BGTVT

Ghi chú

Sửa đổi bổ sung TT 27/2012/TT-


BKHCN
Page 474
Sửa đổi bổ sung TT 27/2012/TT-
BKHCN

- Chính sách quản lý theo quy định tại


Thông tư 07/2017/TT-BKHCN
- Thay thế Quyết định số 1171/QĐ-
BKHCN ngày 25/5/2017

Ghi chú

Thay thế Thông tư số


14/2012/TT-BCA

Thông tư này bãi bỏ:

a) Thông tư số 30/2012/TT-BCA
ngày 29 tháng 5 năm 2012

b) Thông tư số 31/2012/TT-BCA
Trường
ngày 29 hợp nhập
tháng khẩu
5 năm vũ khí thể
2012
thao, công cụ hỗ trợ không thuộc
danh mục quy định tại khoản 1
Điều này thì phải báo cáo Bộ
trưởng Bộ Công an xem xét,
quyết định.

Page 475
Ghi chú

Ghi chú

(15)

XF02 Giấy phép của Bộ Công Thương

XG02 Thông báo kết quả kiểm tra mũ


bảo hiểm

Page 476
Thay thế
TT
44/2013/
TTLT-
BCT-
BKHCN

Page 477
Page 478
Page 479
Page 480
Page 481
Page 482
Page 483
Page 484
Page 485
Page 486
Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ###
213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD /TT-BXD /TT-BXD
đô lô mit đô lô mit
ning ning

Page 487
Page 488
Hướ ng Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ###
đô lô mit đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning ning

Page 489
Page 490
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
NG 213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG
/TT-BXD /TT-BXD /TT-BXD
đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning

Page 491
Page 492
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD /TT-BXD /TT-BXD
đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning

Page 493
Page 494
Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG
đô lô mit đô lô mit
ning ning

Page 495

You might also like