Professional Documents
Culture Documents
VBPQ Va Phan Loai Giay Phep
VBPQ Va Phan Loai Giay Phep
VBPQ Va Phan Loai Giay Phep
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục 1: Thực vật rừng, động vật rừng - Cấm xnk
Giấy phép CITES đối với động thực vật nguy
nghiêm cấm khai thác, sử dụng vi mục đích - Được xnk khi có xác nhận của Bộ
cấp theo TT 40 BNN
thương mại NNPTNT
32/2006/NĐ- Quản lý động vật, thực vật rừng nguy cấp,
3 30/3/2006 20/4/2006 WC
CP quý hiếm
Danh mục 2: Thực vật rừng, động vật rừng
Giấy phép CITES đối với động thực vật hạn chế
hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương
khai thác theo TT 40 BNN
mại
Giấy phép NK
Phiếu an toàn hóa chất Giấy phép xuất, nhập khẩu vật liệu nổ công
39/2009/NĐ- Kiểm tra chất lượng Xuất trình trong quá trình làm thủ tục nghiệp theo QĐ… BCN, đây là một trong
5 23/4/2009 Về vật liệu nổ công nghiệp 22/6/2009 WE
CP Giấy phép XK hải quan những giấy phép đã triển khai thủ tục một cửa
Chứng nhận đảm bảo an toàn, an ninh đối với trên VNACCS
vật liệu nổ công nghiệp
Page 1
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
60/2014/NĐ-
15 19/06/2014 Quy định về hoạt động in 11/1/2014 YB Kiểm tra điều kiện hoạt động in
CP
Page 2
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định Danh mục phế liệu được phép
73/2014/QĐ-
16 19/12/2014 nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu 5/2/2015 YC
TTg
sản xuất
Quy định niên hạn sử dụng của phương
111/2014/
17 20/11/2014 tiện thủy nội địa và niên hạn của phương 5/1/2015 YD
NĐ-CP
tiện thủy được phép nhập khẩu
35/2016/NĐ-
19 15/6/2016 Quy định chi tiết một số điều Luật Thú y 1/7/2016 YJ
CP
132/2008/ Quy định chi tiết thi hành một số Điều của
20 31/12/2008 1/2/2009 YK
NĐ-CP Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa
08/2010/ NĐ-
21 2/5/2010 Quản lý thức ăn chăn nuôi 25/3/2010 YL
CP
Sửa đổi Danh mục các chất ma túy và tiền Giấy xác nhận được nhập khẩu các chất ma túy
126/015/NĐ- Giấy xác nhận được phép NK của Bộ Công Xuất trình trong quá trình làm thủ tục
24 9/12/2015 chất kèm theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP 2/1/2016 YP dùng hạn chế trong phân tích, nghiên cứu, điều
CP an; Bộ Y tế hải quan
về danh mục chất ma túy và tiền chất tra tội phạm
Page 3
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
36/2016/NĐ- 5/15/2016 Quả n lý trang thiết bị Y tế 7/1/2016 ZA Bãi bỏ khoản 10 Điều 12 nghị định
32 CP Trước khi thông quan
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006
Page 4
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
113/2017/ Giấ y phép xuấ t khẩ u nhậ p khẩ u tiền chấ t ZB02
34 10/9/2017 Hướ ng dẫ n Luậ t chấ t lượ ng 11/25/2017 ZB Trước khi thông quan Thay thế 108/2008/NĐ-CP và 26/2011/NĐ-CP
NĐ-CP Khai bá o hó a chấ t ZB03
Quy định điề u kiệ n sả n xuấ t, lắ p rá p, nhậ p
116/2017/ 10/17/2017 khẩ u và kinh doanh dịch vụ bả o hà nh, bả o 10/17/2017 ZD Giấ y phép nhậ p khẩ u
35 NĐ-CP ZD02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
dưỡ ng oto
69/2018/ND- 5/15/2018 Quy định chi tiết mộ t số điề u luậ t quả n lý 5/15/2018 ZH
Mã giấy phép thực hiện theo các văn bản quy
38 CP ngoạ i thương phạm pháp luật hướng dẫn Nghị định
Page 5
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
107/2018/ Vă n bả n xá c nhậ n, chứ ng nhậ n củ a cơ quan, tổ
43 NĐ-CP 15/08/18 Về kinh doanh xuất khẩu gạo 1/10/2018 ZM chứ c có thẩ m quyền ZM03 Trước khi thông quan Thay thế 109/2010/NĐ-CP
Chứ ng thư giá m định gạ o xuấ t khẩ u do tổ chứ c
giá m định cấ p ZM04
09/2018/NĐ- Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy Giấ y chứ ng nhậ n đầ u tư hoặ c giấ y phé p kinh
44 CP 15/01/18 15/9/2018 ZN doanh ZN02 Trước khi thông quan Thay thế Nghị định 23/2007/NĐ-CP
phép đăng ký kinh doanh
Giấ y tiếp nhậ n đă ng ký cô ng bố sả n phẩ m ZP02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
15/2018/NĐ- Quy định chi tiết thi hành một số
45 CP 02/02/18 2/2/2018 ZP Thay thế Nghị định 38/2012/NĐ-CP
Điều của Luật ATTP Thô ng bá o kết quả xá c nhậ n thự c phẩ m
đạ t/khô ng đạ t yêu cầ u nhậ p khẩ u ZP03 Tại thời điểm thông quan
Mã phân
STT Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 6
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công nghiệp Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
AD02
(Bộ Công Thương) trình làm thủ tục hải quan
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 8
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
06/2007/TT- Hướng dẫn việc nhập khẩu xe gắn máy Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
6 30/5/2007 15/6/2007 AF Giấy phép nhập khẩu tự động AF02
BTM phân khối lớn từ 175 cm3 trở lên trình làm thủ tục hải quan
Page 9
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 10
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Phiếu phân tích mẫu để xác nhận sự phù hợp
về tiêu chuẩn, chất lượng của lô hàng xuất
khẩu, do một phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn
VILAS cấp.
41/2012/TT-
11 21/12/2012 Quy định về xuất khẩu khoáng sản 4/2/2013 AL
BCT
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá Kiểm tra hồ sơ và lấy mẫu kiểm tra lại theo
Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của
trình làm thủ tục hải quan hướng dẫn của Tổng cục (luồng đỏ)
khoáng sản xuất khẩu
Page 11
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
TNTX tinh dầu xá xị: Giấy phép của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
Về việc tạm ngừng TNTX đồ gỗ thành AR02
Thương trình làm thủ tục hải quan
05/VBHN- phẩm quan VN sang Hoa Ký và quy định
16 23/1/2014 23/1/2014 AR Ngừng việc tạm nhập tái xuất đồ gỗ
BCT việc TNTX tinh dầu xá xị phải có GP của
Bộ Thương mại Đồ gỗ thành phẩm qua VN sang Hoa Kỳ thành phẩm qua Việt Nam sang Hoa
Kỳ
17 04/2014/TT- 27/1/2014 Hướng dẫn một số nội dung tại NĐ 20/2/2014
BCT 187/2013/NĐ-CP của CP quy định chi tiết
thi hành Luật TM về hoạt động mua bán a) Áp dụng giấy phép nhập khẩu để
hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu
mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa trong hạn ngạch thuế quan đối với
với nước ngoài các mặt hàng thuộc danh mục hàng
hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế
quan nêu trên.
Lấy Danh mục tại TT 08/2014/TT-BCT ngày
b) Các mặt hàng thuộc danh mục áp
18/2/2014 của BCT
dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
Trứng gia cầm áp dụng nhập khẩu theo hạn
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công thương AS02 không có giấy phép của Bộ Công
ngạch thuế quan không bao gồm trứng đã thụ
Thương được áp dụng mức thuế
tinh để ấp thuộc các mã HS: 04071100,
ngoài hạn ngạch thuế quan. Riêng
04071910, 04071990.
thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu ngoài
hạn ngạch thuế quan để sản xuất
thuốc lá điếu thực hiện theo hướng
dẫn của Bộ Công Thương.
Page 12
AS
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 13
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
a) Các thương nhân nhập khẩu, xuất
khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-
dôn phải đăng ký với Bộ Tài nguyên
và Môi trường và được Bộ Tài
nguyên và Môi trường xác nhận đã
đăng ký. Bộ Tài nguyên và Môi
trường xác nhận khối lượng đăng ký
nhập khẩu các chất HCFC cho các
thương nhân căn cứ trên hạn ngạch
nhập khẩu các chất HCFC quy định
tại Điều 3 và tỷ lệ khối lượng thực
nhập khẩu trung bình của ba (03)
năm của thương nhân trước năm
thương nhân đăng ký nhập khẩu. Tham chiếu Danh mục Thiết bị làm lạnh sử
b) Việc nhập khẩu các chất HCFC dụng dung môi lạnh CFC cấm nhập khẩu kèm
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công Thương/
AS05 thuộc Phụ lục I được thực hiện theo theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTNMT ngày
Xác nhận của Bộ Tài nguyên môi trường
giấy phép nhập khẩu của Bộ Công 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
Thương trên cơ sở xác nhận đăng ký nguyên và Môi trường
nhập khẩu của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
c) Việc tạm nhập - tái xuất các chất
HCFC thuộc Phụ lục I được thực
hiện theo giấy phép của Bộ Công
Thương.
d) Việc nhập khẩu polyol trộn sẵn
HCFC-141b và xuất khẩu các chất
HCFC thuộc Phụ lục I được thực
hiện trên cơ sở đăng ký của thương
nhân có xác nhận của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
Page 14
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định nguyên tắ c điều hà nh hạ n ngạ ch Giấ y phé p NK để hưở ng hạ n ngạ ch theo TT
03/2018/TT- 3/30/2018 thuế quan nhậ p khẩ u đố i vớ i mặ t hà ng 14/5/2018- BZ BZ02 Tạ i thờ i điểm đă ng ký tờ khai
21 BCT 31/12/2018 04/2014/TT-BCT Danh mục muối + trứng có HS
muố i, trứ ng gia cầ m nă m 2018
Quy định việc khô ng á p dụ ng hạ n ngạ ch Đá p ứ ng quy định về xuấ t xứ hà ng hó a
04/2018/TT- 4/2/2018 thuế quan nhậ p khẩ u muố i và trứ ng gia 5/17/2018 CA
22 BCT và C/O form D thì khô ng á p dụ ng thuế Danh mục trứng + muối có HS
cầ m có xuấ t xứ từ cá c nướ c ASEAN quan nhậ p khẩ u
II. Những quy định về kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) -7 8 (9) (10)
Page 15
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
29/2010/TT- Về việc nhập khẩu ô tô chưa qua sử dụng
1 19/7/2010 5/9/2010 AY Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
BCT bị đục sửa số khung, máy
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
41/2015/TT- năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm
2 24/11/2015 01/01/2016 BR Không có Không có Thay thế Thông tư 08/2012/TT-BCT
BCT quản lý của Bộ Công thương do Bộ trưởng
Bộ Công thương ban hành
42/2013/TT- Quy định quản lý, kiểm soát tiền chất Giấy phép xuất khẩu/Giấy phép nhập khẩu Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
6 31/12/2013 10/3/2014 BD BD02
BCT trong lĩnh vực công nghiệp của Bộ Công Thương trình làm thủ tục hải quan
Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số
35/2014/TT- Xuất trình giấy phép trong quá trình
7 15/10/2014 phép nhập khẩu tự động đối với một số 12/1/2014 BF mặt hàng phân bón thuộc Danh mục quy định BF02
BCT làm thủ tục hải quan
mặt hàng phân bón tại Phụ lục I
Quy định việc tạm ngừng kinh doanh
37/2014/TT-
8 24/10/2014 TNTX gỗ trò, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên từ 12/8/2014 BG Cấm kinh doanh TNTX
BCT
Lào và Campuchia
Page 16
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1. Xuất khẩu
a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong
đó có ngành nghề về kinh doanh phân bón do
cơ quan có thẩm quyền cấp, chỉ xuất trình khi
xuất khẩu lần đầu.
b) Trường hợp có yêu cầu kiểm tra chất lượng
của tổ chức, cá nhân nước nhập khẩu thì phải
Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện
nộp phiếu kết quả thử nghiệm chất lượng lô
một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn
phân bón xuất khẩu phù hợp với quy định của
việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ
29/2014/TT- hợp đồng xuất khẩu do Phòng thử nghiệm Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
9 30/09/2014 đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và 27/11/2014 BH
BCT phân bón được chỉ định cấp..... trình làm thủ tục hải quan
phân bón khác tại Nghị định số
2. Nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh phân
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
bón
Chính phủ về quản lý phân bón
a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
b) Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy lô phân
bón
3. Trường hợp khác
Trường hợp phân bón ngoài Danh mục - xuất
trình giấy phép
- C/O form S
- thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại
Phụ lục số 02
Quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch - trừ lùi tự động trên tổng lượng hàng nhập
02/2015/TT- Xuất trình giấy phép trong quá trình
10 12/2/2015 thuế quan năm 2015 với thuế suất 0% đối 2/12/2015 BK khẩu
BCT làm thủ tục hải quan
với hàng hóa có xuất xứ từ CHDCND Lào - Riêng mặt hàng lá và cọng thuốc lá: có thêm
giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo
hạn ngạch thuế quan
12/2015/ Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
12 12/06/2015 phép nhập khẩu tự động đối với một số 26/7/2015 BQ Giấy phép nhập khẩu tự động BQ02
TTBCT trình làm thủ tục hải quan
sản phẩm thép
Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm (Bản
BS02
chính)
Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai thác
tận thu quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi) BS03
theo Thông tư này
Tờ khai hàng hóa khoáng sản nhập khẩu đối
BS04
với trường hợp nhập khẩu
Page 17
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Chứng từ mua khoáng sản tịch thu, phát mại
theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi)
BS05
theo Thông tư này đối với trường hợp mua
khoáng sản phát mại
29/2016/TT- Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả Kết quả kiểm tra chất lượng (Quy định tại Sửa đổi một số điều của Thông tư 41/2015/TT-
14 13/12/2016 1/2/2017 BT BT02 Yêu cầu nộp trước khi thông quan
BCT năng gây mấy an toàn Luật Chất lượng và Nghi định 132/NĐ-CP) BCT
Page 18
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
06/2018/TT- Quy định chi tiết một số nội dung về Quyết định miễn trừ áp dụng biện pháp
19 BCT 20/04/18 15/6/2018 CC CC02 Tại thời điểm khai báo hải quan
các biện pháp phòng vệ thương mại phòng vệ thương mại
- 23/2009/TT-BCT
13/2018/TT- Quản lý, sử dụng vật liệu nổ công
20 BCT 15/06/18 1/7/2018 CD Giấy phép xuất nhập khẩu CD02 Tại thời điểm khai báo hải quan '- 26/2012/TT-BCT
nghiệp '- 45/2013/TT-BCT
'- 61/2014/TT-BCT
21/8/2018
22/2018/TT- Đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế Thông báo gaio quyền sử dụng hạn ngạch thuế
21 BCT 21/08/18 đến CE CE02 Tại thời điểm khai báo hải quan
quan đường 2018 quan nk đường của Bộ Công Thương
31/12/2018
Page 19
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
PHÂN BÓN
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm Mã theo thông báo kiểm tra chất lượng
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
17/2009/TT- sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt
1 27/3/2009 2009/05/11 DA
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
43/2009/TT- sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt 8/28/
2 14/7/2009 DB
BNNPTNT Nam 2009
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
62/2009/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
3 25/9/2009 2009/11/09 DC
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
85/2009/TT-
4 30/12/2009 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2010/02/13 DD
BNNPTNT
Nam
Page 20
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Page 21
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân
bón được phép sản xuất kinh doanh, sử
dụng và danh mục thuốc thú y, vắc xin,
65/2010/TT-
7 5/11/2010 chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất 2010/12/20 DG Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
BNNPTNT
dùng trong thú y được phép lưu hành tại miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
70/2010/TT- bón được phép sản xuất kinh doanh và sử miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
8 8/12/2010 2011/01/22 DH
BNNPTNT dụng tại Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
29/2011/TT-
9 15/4/2011 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2011/05/30 DJ
BNNPTNT
Nam
Page 22
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
42/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
10 6/6/2011 2011/07/21 DK
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
59/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
11 30/8/2011 2011/10/14 DL
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
86/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
12 16/12/2011 2012/01/30 DM
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
13/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
13 19/3/2012 2012/05/03 DN
BNNPTNT Nam
Page 23
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
31/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
14 20/7/2012 2012/09/02 DP
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
45/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
15 12/9/2012 27/10/2012 DQ
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
- Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009; tra
64/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
16 24/12/2012 2013/02/07 DR
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Page 24
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Bảng mã số HS đối với thuốc bảo vệ thực Giấy phép nhập khẩu khi nhập khẩu thuốc bảo
vật cấm sử dụng tại Việt Nam vệ thực vật thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực
vật cấm sử dụng tại Vệt Nam để làm chất GF03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
chuẩn (khoản 2 Điều 67 Luật Bảo vệ và Kiểm
dịch thực vật)
Bảng mã số HS đối với Danh mục vật thể Kiểm dịch thực vật (Điều 25, Điều 26 Luật
thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Thông tư GF11
Nam 33/2014/TT-BNNPTNT)
Page 27
k) Phụ lục IB. Danh mục thuốc thú y được phép
nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày
01 tháng 6 năm 2016
l) Phần B, Phụ lục IC. Danh mục thuốc thú y
thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-
BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016
m) Phụ lục III Thông tư số 03/2016/TT-
Mã văn
Mã phân BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Bộ
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chúBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trưởng
pháp văn bản
phép II. Bãi bỏ mã số HS quy định tại Phụ lục II
quy
Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21
tháng 04 năm 2016
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Bảng mã số HS đối với hàng hóa thực
phẩm (phối chế) có nguồn gốc nông, lâm,
Kiểm tra an toàn thực phẩm (Luật An toàn
thủy sản nhập khẩu vào Việt Nam thuộc GF08 Trước thông quan
thực phẩm và Nghị định 38/2012/NĐ-CP)
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghệp và
Phát triển nông thôn
Bảng mã số HS đối với Danh mục máy, Kiểm tra chất lượng (Luật Chất lượng sản
GF0A Trước thông quan
thiết bị dùng trong nông nghiệp phẩm, hàng hóa)
Page 28
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên
trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực
Bảng mã số HS các loài thủy sản sống phẩm được phép nhập khẩu thông thường khi
được phép nhập khẩu làm thực phẩm nhập khẩu thương nhân thực hiện thủ tục nhập
khẩu tại cơ quan hải quan (Điều 33 Thông tư
04/2015/TT-BNNPTNT)
Bảng mã số HS các loài thủy sản cấm xuất
Cấm xuất khẩu Cấm xuất khẩu
khẩu
Đối với tàu thuyền đánh bắt cá: Tổng cục thủy
sản - Bộ NNPTNT quyết định cho phép nhập
Bảng mã số HS về lĩnh vực khai thác thủy
khẩu (Điều 6 Điều 5 Nghị định 53/2012/NĐ- GF0D Tại thời điểm đăng ký tờ khai
sản
CP sửa đổi Điều 15 Nghị định 52/2010/NĐ-
CP)
Bảng mã số HS giống thủy sản nhập khẩu Kiểm tra chất lượng (Điều 32 Thông tư
GF0E Trước thông quan
thông thường 04/2015/TT-BNNPTNT)
Nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục
giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh
Bảng mã số HS đối với giống vật nuôi
doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và
được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt
Phát triển nông thôn ban hành không phải xin
Nam
phép (Điều 17 Thông tư 04/2015/TT-
BNNPTNT)
Bảng mã số HS đối với giống vật nuôi quý Giấy phép xuất khẩu (Điều 16 Thông tư
GF0F Tại thời điểm đăng ký tờ khai
hiếm cấm xuất khẩu 04/2015/TT-BNNPTNT)
Bảng mã số HS Danh mục hóa chất,
kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh
Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi
gia súc, gia cầm tại Vệt Nam
Bảng mã số HS các sản phẩm thức ăn
Kiểm tra chất lượng (theo Điều 16, điều 20
chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành GF15 Trước thông quan
Nghị định 39/2017/NĐ-CP)
tại Việt Nam
Bảng mã số HS dđối với Danh mục động Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phẩm động vật trên cạn (Thông tư GF16 Trước thông quan
phải kiểm dịch 25/2016/TT-BNNPTNT)
Bảng mã số HS đối với Danh mục động Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản
vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc phẩm thủy sản nhập khẩu (Thông tư GF0G Trước thông quan
diện phải kiểm dịch 26/2016/TT-BNNPTNT)
Giấy chứng nhận lưu hành thuốc thú y tại Việt
GF0H Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Bảng mã số HS đối với Danh mục thuốc Nam (khoản 1 Điều 100 Luật Thú y 2015)
thú y được phép nhập khẩu, lưu hành tại Giấy phép nhập khẩu của Cục Thú y đối với
Việt Nam vắc-xin, vi sinh vật nhập khẩu dùng trong thú GF0I Tại thời điểm đăng ký tờ khai
y
27/2017/TT- Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an toàn Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng, an
18 25/12/2017 15/2/2018 GG GG02 Trước thông quan Thay thế 34/2014/TT-BNNPTNT
BNNPTNT thực phẩm muối nhập khẩu toàn thực phẩm muối nhập khẩu
Page 29
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 30
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 31
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất, Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm
42/2015/TT- kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng
16/11/2015 16/11/2015 FK Cấm NK
BNNPTNN doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại
gia súc, gia cầm tại Việt Nam Việt Nam
69/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống cây trồng quý Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm
1 3/12/2004 2004/12/28 EB Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu xuất khẩu
Page 32
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
78/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống vật nuôi quý Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất
1 31/12/2004 2005/01/29 ED Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu khẩu
Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
01/2010/TT- Ban hành Danh mục bổ sung giống vật
2 7/1/2010 2010/02/21 EE xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
BNNPTNT nuôi được phép sản xuất kinh doanh
nghiệp và Phát triển nông ban hành, không Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
phải xin phép hải quan.
THUỐC THÚ Y
Không có Không có
Thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh
25/2012/TT- vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản
1 2012/06/22 2012/08/06 EL
BNNPTNT được phép lưu hành tại Việt Nam
Page 33
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh
25/2012/TT- vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
1 2012/06/22 2012/08/06 EL Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Thú y theo
BNNPTNT được phép lưu hành tại Việt Nam EL02 Thú y theo TT 88/2011/TT-
TT 88/2011/TT-BNNPTNT
BNNPTNT
III.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp
Page 34
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục đối tượng kiểm tra vệ sinh thú
y; danh mục đối tượng thuộc diện phải
kiểm tra vệ sinh thú y; danh mục đối Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
46/2005/QĐ-
2 25/7/2005 tượng thuộc diện phải kiểm tra vệ sinh thú 2005/08/21 EP miễn kiểm tra theo Thông tư 01/2012/TT- EP02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
y bắt buộc áp dụng tiêu chuẩn vệ sinh thú BTC ngày 03/01/2012 tra
ý
Quy định chi tiết một số điều Nghị định số Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
66/2011/TT-
6 10/10/2011 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của 24/11/2011 FA Giấy xác nhận chất lượng FA02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi tra
Danh mục hóa chất, kháng sinh cấm nhập
28/2014/TT- khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng
7 9/4/2014 20/10/2014 FD
BNNPTNT trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm
tại Việt Nam
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
34/2014/TT- Thông tư hướng dẫn kiểm tra chât lượng Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng muối
8 31/10/2014 1/1/2015 FE FE02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT muối nhập khẩu nhập khẩu
tra
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
30/2014/TT-
9 9/5/2014 1/1/2015 FF Thông báo kết quả kiểm dịch đạt yêu cầu FF02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
tra
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống cây Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH05
trồng quy định tại Mục 3 Thông tư làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu giống vật Xuất trình giấy phép trong quá trình
Thông tư hướng dẫn thực hiện một số nội FH06
nuôi quy định tại Mục 4 Thông tư làm thủ tục hải quan
dung của Nghị định số 187/2013/NĐ-CP
ngày 20/11/2013 của Chính phủ quy định Giấy phép nhập khẩu thuốc thú y quy định tại Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH07
chi tiết thi hành Luật Thương mại về hoạt Mục 5 Thông tư làm thủ tục hải quan
04/2015/TT-
11 2/12/2015 động mua bán hàng hóa quốc tế và các 29/03/2015 FH Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật và
BNNPTNT Xuất trình giấy phép trong quá trình
hoạt động đại lý, mua, bán, gia công và vật thể phải có giấy phép kiểm dịch thực vật FH08
quá cảnh hàng hóa với nước ngoài trong làm thủ tục hải quan
nhập khẩu quy định tại Mục 6 Thông tư
lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp và thủy
sản Giấy phép nhập khẩu thức ăn gia súc, gia cầm Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH09
quy định tại Mục 7 Thông tư làm thủ tục hải quan
Giấy phép nhập khẩu phân bón quy định tại Xuất trình giấy phép trong quá trình
FH10
Mục 8 Thông tư làm thủ tục hải quan
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu nguồn gen
Xuất trình giấy phép trong quá trình
cây trồng phục vụ nghiên cứu, trao đổi khoa FH11
làm thủ tục hải quan
học kỹ thuật quy định tại Mục 9 Thông tư
Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu hàng hóa
Xuất trình giấy phép trong quá trình
chuyên ngành thủy sản theo quy định tại Mục FH12
làm thủ tục hải quan
10 Thông tư
Page 36
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Cấm xuất khẩu đối với mẫu vật động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ tự nhiên vì mục đích thương mại gồm:
a) Mẫu vật động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
thuộc nhóm IB, mẫu vật thực vật rừng thuộc
nhóm IA theo quy định của Chính phủ về
Cấm
quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm.
b) Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp quy định tại Phụ lục I của CITES.
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT (Khoản
1 Điều 10)
Page 37
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
không vì mục đích thương mại: phục vụ ngoại
giao, nghiên cứu khoa học, trao đổi giữa các
vườn động vật, vườn thực vật, triển lãm không
vì mục đích thương mại, biểu diễn xiếc không
vì mục đích thương mại; trao đổi, trao trả mẫu
vật giữa các Cơ quan quản lý CITES các
nước.
- Mẫu vật thực vật rừng từ tự nhiên thuộc Thay thế TT 40/2013/TT-BNNPTNT
nhóm IIA theo quy định của Chính phủ;
- Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã, nguy
cấp, quý, hiếm thuộc nhóm I, nhóm II theo
quy định của Chính phủ và mẫu vật quy định
tại Phụ lục của Công ước CITES có nguồn
gốc nuôi, trồng theo quy định tại Nghị định số
82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính
phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập
khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá
cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm và Điều 5 Nghị định
số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của
Ban hà nh Danh mụ c cá c loà i độ ng vậ t, thự c Cấp chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu
04/2017/TT- 2/24/2017 vậ t hoang dã quy định trong cá c phụ lụ c củ a 4/10/2017 GA
17 BNNPTNT cô ng ướ c về buô n bá n quố c tế cá c loà i độ ng niệm
vậ t, thự c vậ t hoang dã nguy cấ p. (Theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 2 GA02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Điều 15, khoản 1 Điều 4))
Chứng chỉ mẫu vật tiền công ước đối với mẫu
vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy
nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công
ước CITES GA03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
(theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 3
Điều 15, khoản 1 Điều 4))
Page 38
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu cho các trường hợp sau:
Page 39
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
Mã phân
Mã văn
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giây Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản
phép
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
Ban hành DM sản phẩm hàng hóa có khả Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng (được đưa
03/2010/TT- Hàng phải đạt chất lượng mới được
1 2010/01/19 năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm 2010/03/01 VA hàng về bảo quản trước khi có kết quả kiểm VA02
BLDTBXH phép NK
quản lý của Bộ LĐTBXH tra) hoặc giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng
Page 40
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép
Page 41
Hướng dẫn một số điều của Nghị định
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của
31/2015/TT-
2 29/10/2015 Chính phủ đối với hoạt động xuất, nhập 15/12/2015 LJ
BTTTT
khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua
sử dụng
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
VI.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực của Bộ TTTT
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép
43/2016/TT-
5 26/12/2016 Danh mục thông tin số 10/2/2017 LK Danh mục thông tin số Không
BTTTT
Page 42
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép
Page 43
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
- Kết quả thí nghiệm phân tích các
chỉ tiêu cơ, lý, hoá của khoáng sản
phù hợp với các quy định tại Phụ lục
1 của Thông tư này phải được các Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
NE02
phòng thí nghiệm LAS-XD hoặc tục hải quan
DM, tiêu chuẩn và điều kiện xuất khẩu tương đương trở lên xác nhận (trừ đá
khoáng sản làm vật liệu xây dựng ốp lát, đá phiến lợp, phiến cháy).
04/2012/TT- Hướng dẫn xuất khẩu khoáng sản làm vật
2 2012/9/20 2012/11/6 NE
BXD liệu xây dựng
- Các giấy tờ chứng minh nguồn gốc
NE03 khoáng sản (theo quy định tại khoản
3 Điều 5 TT)
Quyết định của TTCP đối với khoáng
DM khoáng sản làm VLXD không được phép Không được phép xuất khẩu hàng hoá thuộc
sản không thuộc danh mục được
xuất khẩu Danh mục
phép xuất khẩu.
Mã văn
bản Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hóa
phép định tại văn bản
Page 44
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
28/2014/TT- 31/12/2014 Quy định về quản lý hoạt động mua bán 01/03/2015 pháp
PC văn bản
phép
BVHTTDL hàng hóa quốc tế thuộc diện quản lý quy
chuyên ngành văn hóa của Bộ Văn hóa,
Thể thao và Du lịch
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1
Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
Danh mục hàng hóa được phép nhập khẩu PC03 Giấy phép nhập khẩu
hải quan
Giấy xác nhận đủ điều kiện nhập Xuất trình giấy phép trong quá trình làm thủ tục
PC04
khẩu và Danh mục nhập khẩu hải quan
3848/QĐ- 17/10/2017 Công bố Danh mục hàng hóa là văn hóa 1/1/2018 PE
BVHTTDL phẩm xuất khẩu, nhập khẩu không nhằm PE02 Giấy phép nhập khẩu Tại thời điểm đăng ký tờ khai
mục đích kinh doanh Danh mục hàng hóa là văn hóa phẩm xuất
2 khẩu, nhập khẩu không nhằm mục đích kinh
doanh Biên bản giám định văn hóa phẩm
PE03 xuất khẩu (Theo TT 07/2012/TT- Trước thông quan
BVHTTDL)
07/2012/TT- 10/7/2012 Hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP 1/9/2012 PD
BVHTTDL ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý 3848/QĐ-BVHTTDL ngày 17/10/2017 (Danh
xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không mục hàng hóa là văn hóa phẩm xuất khẩu, PD02 Giấy phép nhập khẩu
3 nhằm mục đích kinh doanh nhập khẩu không nhằm mục đích kinh doanh Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Công bố Danh mục cụ thể hàng hóa cấm Danh mục cụ thể hàng hóa cấm xuất nhập
xuất nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ
40/2017/TT-
2 23/2/2017 ngành của Bộ Quốc phòng theo quy định 10/4/2015 QC Quốc phòng theo quy định tại Nghị định số Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
BQP
tại Nghị định số 187/2013/NĐ-Cp ngày 187/2013/NĐ-Cp ngày 20/11/2013 của Chính
20/11/2013 của Chính phủ phủ
XI. BỘ Y TẾ
Mã hóa
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Công bố 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt - Giấy đăng ký lưu hành
1064/2001/ trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Đăng ký kiểm tra chất lượng, được - Nộp chứng từ; được thông quan khi có kết quả
1 2001/04/06 2001/04/06 HA HA02
QĐ-BYT dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đưa hàng về bảo quản, phải có kết đạt chất lượng
đăng ký lưu hành tại Việt Nam tại VN quả trước khi thông quan
Page 45
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
- Xuất trình giấy đăng ký lưu hành khi NK
Về việc ban hành Danh mục vắc xin, sinh Danh mục vắc xin, sinh phẩm y tế dùng trong - Xuất trình giấy phép NK (khi chưa có giấy
HB02 - Giấy đăng ký lưu hành
phẩm y tế và danh mục hoá chất, chế gia dụng và y tế được nhập khẩu theo nhu cầu đăng ký lưu hành nhưng đã có văn bản cho phép
2 674/QĐ-BYT 2007/02/26 phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng 2007/02/26 HB NK của Bộ Y tế)
trong gia dụng và y tế được nhập khẩu Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng,
theo nhu cầu diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế được HB03 - Giấy đăng ký lưu hành
nhập khẩu theo nhu cầu
3 41/2007/QĐ- 2007/11/20 Quyết định ban hành Danh mục thuộc 2011/12/16 HC 1.Danh mục mã số hàng hóa nguyên liệu làm
HC02 Giấy đăng ký lưu hành
BYT dành cho người và mỹ phẩm nhập khẩu thuốc dùng cho người nhập khẩu vào VN
vào VN đã được xác định mã số hàng hóa 2.Danh mục mã số hàng hóa thuốc bán thành
theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập HC03 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm nhập khẩu vào VN
khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
3.Danh mục mã số hàng hóa thuốc thành
HC04 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm dạng đơn chất nhập khẩu vào VN
- Kiểm tra giấy đăng ký lưu hành; hoặc đối
4.Danh mục Mã số hàng hóa của thuốc thành chiếu danh mục ban hành kèm theo QĐ này
HC05 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm đa thành phần nhập khẩu vào VN
Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất
47/2010/TT- trình:
5 2010/12/29 khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với 2011/02/12 HG
BYT + Phiếu kiểm nghiệm của cơ sở sản
thuốc Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất trình chứng
xuất đạt tiêu chuẩn chất lượng
từ theo quy định.
+ Giấy CN đủ đk kinh doanh thuốc;
đối với doanh nghiệp nước ngoài là
giấy phép hoạt động về thuốc.
03/2016/TT- Quy định về hoạt động kinh doanh dược Không có danh mục (Danh mục dược liệu quy Xuất trình bản chĩnh và nộp bản sao đóng dấu
6 21/1/2016 06/03/2016 HU HU02
BYT liệu định tại QĐ 41/2007/QĐ-BYT) - Giấy phép nhập khẩu của doanh nghiệp
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Ban hành Danh mục hoá chất, chế phẩm DM hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng được
diệt côn trùng, diệt khuẩn được phép đăng phép đăng ký nhưng hạn chế sử dụng trong
25/2011/TT- lĩnh vực gia dụng và y tế
7 2011/06/23 ký để sử dụng, được phép đăng ký nhưng 2011/09/01 HJ - Được phép nhập khẩu hàng hóa trong Danh
BYT
hạn chế sử dụng và cấm sử dụng trong DM hóa chất diệt côn trùng được phép đăng - Giấy đăng ký lưu hành mục;
lĩnh vực gia dụng và y tế tại Việt Nam ký để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Kiểm tra chất lượng - Hàng được thông quan theo kết quả đạt chất
DM hóa chất diệt khuẩn được phép đăng ký lượng.
để sử dụng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
Danh mục thuốc gây nghiện ở dạng phối hợp
Ban hành Danh mục hóa chất, chế phẩm
diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng,
dụng và y tế theo mã số HS trong biểu diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế theo
Giấy đăng ký lưu hành/ Giấy phép
12/2016/TT- thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu thuộc diện mã số HS trong biểu thuế xuất khẩu, thuế
8 5/12/2016 01/7/2016 HV nhập khẩu đối với trường hợp chưa
BYT quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành
được đăng ký lưu hành
của Bộ Y tế
Page 47
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định quản lý thuốc gây nghiện, thuốc Là doanh nghiệp thuộc danh sách các
19/2014/TT-
6 6/2/2014 hướng tâm thần và tiền chất dùng làm 15/07/2014 HR HR02 doanh nghiệp được phép xuất khẩu,
BYT
thuốc nhập khẩu…
43/2011/TT- Quy định chế độ quản lý mẫu bệnh phẩm Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu mẫu
7 12/5/2011 20/01/2012 HS Không có HS02
BYT truyền nhiễm bệnh phẩm
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
31/2017/TT-
8 25/7/2017 có khả năng gây mất an toàn thuộc phạm 15/9/2017 HX gây mất an toàn thuộc phạm vi được phân HX02 Kiểm tra chất lượng Trước khi thông quan
BYT
vi được phân công quản lý của Bộ Y tế công quản lý của Bộ Y tế
Danh mụ c trang thiết bị y tế đượ c xá c định Số lưu hành trang thiết bị y tế hoặc
14/2018/TT-
9 BYT 15/5/2018 mã số hà ng hó a theo Danh mụ c hà ng hó a 1/7/2018 HY HY02 giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y Trước khi thông quan
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u Việt Nam tế
Page 48
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt JC02 Giấy phép nhập khẩu
09/2018/TT-
13 BYT 27/04/18 côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia 12/6/2018 JC Trước khi thông quan
dụng và y tế JC03 Giấy đăng ký lưu hành
Page 49
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Quy định về kiểm tra chất lượng an toàn
31/2011/TT- Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
4 2011/4/15 kỹ thuật và bảo vệ môi trường xe cơ giới 2011/5/30 KD Không có KD02
BGTVT toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. tục hải quan
nhập khẩu
Ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa Yêu cầu thực hiện theo nguyên tắc sản phẩm,
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
63/2011/TT- có khả năng gây mất an toàn thuộc trách Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an hàng hóa trước khi đưa ra thị trường, hoặc đưa
5 2011/12/22 2012/2/5 KE gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý KE02
BGTVT nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. vào khai thác, sử dụng (Khoản 1 Điều 4 TT
nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
thông Vận tải 63/2011/TT-BGTVT)
Quyết định về kiểm tra chấ t lượ ng an toà n - Không có danh mục
89/2015/TT-
10 BGTVT 31/12/2015 kỹ thuậ t và bả o vệ mô i trườ ng xe má y 7/1/2016 KL - Dẫn chiếu đến TCVN 7772: 2007 và Phụ lục KL02 Chứng chỉ chất lượng Trước thời điểm thông quan
chuyên dù ng II TT 13/2015/TT-BGTVT
Page 50
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
XIII. BỘ KHCN
Giấy thông báo kết quả kiểm tra chất Nộp trước khi thông quan hàng hóa
01/2009/TT- Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách
1 20/3/2009 5/5/2009 RA RA02 lượng Nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
BKHCN nhiệm quản lý của Bộ KH&CN. nhiệm quản lý của Bộ KH&CN.
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng quan
23/2015/TT- Quy định việc nhập khẩu thiết bị, dây Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra Chứng thư giám định của một tổ
2 13/11/2015 1/7/2016 RE RE02 Nộp trước khi thông quan hàng hóa
BKHCN chuyền công nghệ đã qua sử dụngKHCN chất lượng chức giám định..
Page 51
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
- Thông báo kết quả kiểm tra nhà
nước về chất lượng hàng hóa nhập
khẩu đối với mặt hàng nhập khẩu là
3482/QĐ- Cô ng bố sả n phẩ m, hà ng hó a nhó m 2 thuộ c Sả n phẩ m, hà ng hó a nhó m 2 thuộ c trá ch nhiệ m xăng, nhiên liệu điêzen và nhiên liệu
4 BKHCN 8/12/2017 trá ch nhiệ m quả n lý củ a Bộ Khoa họ c và 12/8/2017 RG quả n lý củ a Bộ Khoa họ c và Cô ng nghệ RG02 Trước khi thông quan
Cô ng nghệ sinh học, khí dầu mỏ hóa lỏng (LPG)
- Đăng ký kiểm tra chất lượng hàng
hóa nhập khẩu có xác nhận của cơ
quan kiểm tra
2284/QĐ- Bảng mã HS đối với phương tiện đo Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng
5 BKHCN 15/08/18 15/8/2018 RH RH02 Khi nhập khẩu
nhóm 2 phải phê duyệt mẫu cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
XIV. BỘ CÔNG AN
XVI. LIÊN BỘ
Page 52
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục
14/2009/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm 45 ngày kể từ
1 TTLT-BCT- 23/6/2009 XA Không có danh mục XA02 Giây chứng nhận KP quan;
thực thi các quy định của quy chế chứng ngày ký
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột
nhận quy trình KIMBERLEY
01/2012/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
Sửa đổi bổ sung TT 14/2009/TTLT-BCT-
2 TTLT-BCT- 1/3/2012 18/02/2012 XB Không có danh mục Giấy chứng nhận KP quan;
BTC ngày 23/6/2009
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột
Page 53
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Lưu ý:
1/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến Danh mục thiết bị đồng bộ đã đăng ký, phải quản lý trừ lùi khi thông quan thì khai mã giấy phép DMTL và số danh mục đã được cấp
2/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước mã số thì khai mã giấy phép là XDMS và số quyết định xác định trước
3/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước trị giá thì khai mã giấy phép là XDTG và số quyết định xác định trước
4/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước xuất xứ thì khai mã giấy phép là XDXX và số quyết định xác định trước
Page 54
Page 55
Page 56
Ghi chú
(14)
Page 57
Ghi chú
(14)
Page 58
Sửa đổi bổ sung TT 16/2015/TT-BTTT
Ghi chú
(14)
Ghi chú
(14)
Page 59
Thay thế cá c Thô ng tưu sau
- Thô ng tư số 11/2009/TT-BXD ngà y
18/6/2009 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
quy định cô ng tá c quả n lý chấ t lượ ng
sả n phẩ m, hà ng hó a kính xâ y dự ng.
- Thô ng tư số 01/2010/TT-BXD ngà y
08/01/2010 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y
dự ng quy định cô ng tá c quả n lý chấ t
lượ ng clanhke xi mă ng poó c lă ng
thương phẩ m.
- Thô ng tư số 14/2010/TT-BXD ngà y
20/8/2010 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
quy định về quả n lý chấ t lượ ng sả n
phẩ m, hà ng hó a vậ t liệ u xâ y dự ng gạ ch
ố p lá t.
- Thô ng tư số 15/2014/TT-BXD ngà y
15/9/2014 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
về việ c ban hà nh Quy chuẩ n kỹ thuậ t
Thay thế về
quố c gia ThôSảng tư 04/2012/TT-BXD
n phẩ m, hà ng hó a vậ t liệ u
xâ y dự ng, mã số QCVN 16:2014/BXD.
Ghi chú
(14)
Page 60
Điều 6 Thông tư 07/2012/TT-
BVHTTDL
Ghi chú
(14)
Ghi chú
(14)
Page 61
HB02 giấy đăng ký lưu hành hoặc giấy
phép nhập khẩu khi chưa có giấy đăng
ký lưu hành
Page 62
Kiểm tra chất lượng theo Thông tư
29/2011/TT-BYT
Ghi chú
(14)
Danh mục mỹ phẩm theo Thông tư
41/2007/QĐ-BYT
Page 63
HM02 Giấy kiểm tra chất lượng
Page 64
Thay thế Danh mục 1,2,3,4,8 của TT
45/2016/TT-BYT ngày 20/12/2016
Ghi chú
Page 65
(14)
Thay thế
- TT 23/2009/TT-BGTVT
(15/10/2009)
'- TT 41/2011/TT-BGTVT (18/5/2011)
'- Điều 1, 4 của TT 19/2014/TT-
BGTVT (20/5/2014)
'- TT 44/2012/TT-BGTVT
(23/10/2012)
'- TT 41/2013/TT-BGTVT (5/11/2013)
Page 66
Thay thế
'- 56/2013/TT-BGTVT
'- 11/2015/TT-BGTVT
'- 63/2015/TT-BGTVT
Thông tư 39/2016/TT-BGTVT
Ghi chú
Page 67
- Chính sách quản lý theo quy định tại
Thông tư 07/2017/TT-BKHCN
- Thay thế Quyết định số 1171/QĐ-
BKHCN ngày 25/5/2017
Ghi chú
Ghi chú
Page 68
Ghi chú
(15)
Page 69
Thay thế
TT
44/2013/
TTLT-
BCT-
BKHCN
Page 70
Page 71
Page 72
Page 73
Page 74
Page 75
Page 76
Page 77
Page 78
Page 79
Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ###
/TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit /TT-BXD
ning ning
Page 80
Page 81
Hướ ng Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ###
đô lô mit /TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit
ning ning ning ning
Page 82
Page 83
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG
/TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit
ning ning ning
Page 84
Page 85
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit
ning ning ning
Page 86
Page 87
Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG
/TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit
ning ning
Page 88
MÃ HÓA VĂN BẢN PHÁP QUY, MÃ PHÂN LOẠI GIẤY PHÉP DÙNG TRONG VNACCS
NGÀY CẬP NHẬT: 25/01/2019
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục 1: Thực vật rừng, động vật rừng - Cấm xnk
Giấy phép CITES đối với động thực vật nguy
nghiêm cấm khai thác, sử dụng vi mục đích - Được xnk khi có xác nhận của Bộ
cấp theo TT 40 BNN
thương mại NNPTNT
32/2006/NĐ- Quản lý động vật, thực vật rừng nguy cấp,
3 30/3/2006 20/4/2006 WC
CP quý hiếm
Danh mục 2: Thực vật rừng, động vật rừng
Giấy phép CITES đối với động thực vật hạn chế
hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương
khai thác theo TT 40 BNN
mại
Giấy phép NK
Phiếu an toàn hóa chất Giấy phép xuất, nhập khẩu vật liệu nổ công
39/2009/NĐ- Kiểm tra chất lượng Xuất trình trong quá trình làm thủ tục nghiệp theo QĐ… BCN, đây là một trong
5 23/4/2009 Về vật liệu nổ công nghiệp 22/6/2009 WE
CP Giấy phép XK hải quan những giấy phép đã triển khai thủ tục một cửa
Chứng nhận đảm bảo an toàn, an ninh đối với trên VNACCS
vật liệu nổ công nghiệp
Page 89
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
60/2014/NĐ-
15 19/06/2014 Quy định về hoạt động in 11/1/2014 YB Kiểm tra điều kiện hoạt động in
CP
Page 90
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định Danh mục phế liệu được phép
73/2014/QĐ-
16 19/12/2014 nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu 5/2/2015 YC
TTg
sản xuất
Quy định niên hạn sử dụng của phương
111/2014/
17 20/11/2014 tiện thủy nội địa và niên hạn của phương 5/1/2015 YD
NĐ-CP
tiện thủy được phép nhập khẩu
35/2016/NĐ-
19 15/6/2016 Quy định chi tiết một số điều Luật Thú y 1/7/2016 YJ
CP
132/2008/ Quy định chi tiết thi hành một số Điều của
20 31/12/2008 1/2/2009 YK
NĐ-CP Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa
08/2010/ NĐ-
21 2/5/2010 Quản lý thức ăn chăn nuôi 25/3/2010 YL
CP
Sửa đổi Danh mục các chất ma túy và tiền Giấy xác nhận được nhập khẩu các chất ma túy
126/015/NĐ- Giấy xác nhận được phép NK của Bộ Công Xuất trình trong quá trình làm thủ tục
24 9/12/2015 chất kèm theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP 2/1/2016 YP dùng hạn chế trong phân tích, nghiên cứu, điều
CP an; Bộ Y tế hải quan
về danh mục chất ma túy và tiền chất tra tội phạm
Page 91
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
36/2016/NĐ- 5/15/2016 Quả n lý trang thiết bị Y tế 7/1/2016 ZA Bãi bỏ khoản 10 Điều 12 nghị định
32 CP Trước khi thông quan
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006
Page 92
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
113/2017/ Giấ y phép xuấ t khẩ u nhậ p khẩ u tiền chấ t ZB02
34 10/9/2017 Hướ ng dẫ n Luậ t chấ t lượ ng 11/25/2017 ZB Trước khi thông quan Thay thế 108/2008/NĐ-CP và 26/2011/NĐ-CP
NĐ-CP Khai bá o hó a chấ t ZB03
Quy định điề u kiệ n sả n xuấ t, lắ p rá p, nhậ p
116/2017/ 10/17/2017 khẩ u và kinh doanh dịch vụ bả o hà nh, bả o 10/17/2017 ZD Giấ y phép nhậ p khẩ u
35 NĐ-CP ZD02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
dưỡ ng oto
69/2018/ND- 5/15/2018 Quy định chi tiết mộ t số điề u luậ t quả n lý 5/15/2018 ZH
Mã giấy phép thực hiện theo các văn bản quy
38 CP ngoạ i thương phạm pháp luật hướng dẫn Nghị định
Page 93
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
107/2018/ Vă n bả n xá c nhậ n, chứ ng nhậ n củ a cơ quan, tổ
43 NĐ-CP 15/08/18 Về kinh doanh xuất khẩu gạo 1/10/2018 ZM chứ c có thẩ m quyền ZM03 Trước khi thông quan Thay thế 109/2010/NĐ-CP
Chứ ng thư giá m định gạ o xuấ t khẩ u do tổ chứ c
giá m định cấ p ZM04
09/2018/NĐ- Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy Giấ y chứ ng nhậ n đầ u tư hoặ c giấ y phé p kinh
44 CP 15/01/18 15/9/2018 ZN doanh ZN02 Trước khi thông quan Thay thế Nghị định 23/2007/NĐ-CP
phép đăng ký kinh doanh
Giấ y tiếp nhậ n đă ng ký cô ng bố sả n phẩ m ZP02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
15/2018/NĐ- Quy định chi tiết thi hành một số
45 CP 02/02/18 2/2/2018 ZP Thay thế Nghị định 38/2012/NĐ-CP
Điều của Luật ATTP Thô ng bá o kết quả xá c nhậ n thự c phẩ m
đạ t/khô ng đạ t yêu cầ u nhậ p khẩ u ZP03 Tại thời điểm thông quan
Mã phân
STT Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 94
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công nghiệp Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
AD02
(Bộ Công Thương) trình làm thủ tục hải quan
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 96
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
06/2007/TT- Hướng dẫn việc nhập khẩu xe gắn máy Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
6 30/5/2007 15/6/2007 AF Giấy phép nhập khẩu tự động AF02
BTM phân khối lớn từ 175 cm3 trở lên trình làm thủ tục hải quan
Page 97
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 98
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Phiếu phân tích mẫu để xác nhận sự phù hợp
về tiêu chuẩn, chất lượng của lô hàng xuất
khẩu, do một phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn
VILAS cấp.
41/2012/TT-
11 21/12/2012 Quy định về xuất khẩu khoáng sản 4/2/2013 AL
BCT
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá Kiểm tra hồ sơ và lấy mẫu kiểm tra lại theo
Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của
trình làm thủ tục hải quan hướng dẫn của Tổng cục (luồng đỏ)
khoáng sản xuất khẩu
Page 99
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
TNTX tinh dầu xá xị: Giấy phép của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
Về việc tạm ngừng TNTX đồ gỗ thành AR02
Thương trình làm thủ tục hải quan
05/VBHN- phẩm quan VN sang Hoa Ký và quy định
16 23/1/2014 23/1/2014 AR Ngừng việc tạm nhập tái xuất đồ gỗ
BCT việc TNTX tinh dầu xá xị phải có GP của
Bộ Thương mại Đồ gỗ thành phẩm qua VN sang Hoa Kỳ thành phẩm qua Việt Nam sang Hoa
Kỳ
17 04/2014/TT- 27/1/2014 Hướng dẫn một số nội dung tại NĐ 20/2/2014
BCT 187/2013/NĐ-CP của CP quy định chi tiết
thi hành Luật TM về hoạt động mua bán a) Áp dụng giấy phép nhập khẩu để
hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu
mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa trong hạn ngạch thuế quan đối với
với nước ngoài các mặt hàng thuộc danh mục hàng
hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế
quan nêu trên.
Lấy Danh mục tại TT 08/2014/TT-BCT ngày
b) Các mặt hàng thuộc danh mục áp
18/2/2014 của BCT
dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
Trứng gia cầm áp dụng nhập khẩu theo hạn
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công thương AS02 không có giấy phép của Bộ Công
ngạch thuế quan không bao gồm trứng đã thụ
Thương được áp dụng mức thuế
tinh để ấp thuộc các mã HS: 04071100,
ngoài hạn ngạch thuế quan. Riêng
04071910, 04071990.
thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu ngoài
hạn ngạch thuế quan để sản xuất
thuốc lá điếu thực hiện theo hướng
dẫn của Bộ Công Thương.
Page 100
AS
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 101
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
a) Các thương nhân nhập khẩu, xuất
khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-
dôn phải đăng ký với Bộ Tài nguyên
và Môi trường và được Bộ Tài
nguyên và Môi trường xác nhận đã
đăng ký. Bộ Tài nguyên và Môi
trường xác nhận khối lượng đăng ký
nhập khẩu các chất HCFC cho các
thương nhân căn cứ trên hạn ngạch
nhập khẩu các chất HCFC quy định
tại Điều 3 và tỷ lệ khối lượng thực
nhập khẩu trung bình của ba (03)
năm của thương nhân trước năm
thương nhân đăng ký nhập khẩu. Tham chiếu Danh mục Thiết bị làm lạnh sử
b) Việc nhập khẩu các chất HCFC dụng dung môi lạnh CFC cấm nhập khẩu kèm
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công Thương/
AS05 thuộc Phụ lục I được thực hiện theo theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTNMT ngày
Xác nhận của Bộ Tài nguyên môi trường
giấy phép nhập khẩu của Bộ Công 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
Thương trên cơ sở xác nhận đăng ký nguyên và Môi trường
nhập khẩu của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
c) Việc tạm nhập - tái xuất các chất
HCFC thuộc Phụ lục I được thực
hiện theo giấy phép của Bộ Công
Thương.
d) Việc nhập khẩu polyol trộn sẵn
HCFC-141b và xuất khẩu các chất
HCFC thuộc Phụ lục I được thực
hiện trên cơ sở đăng ký của thương
nhân có xác nhận của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
Page 102
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định nguyên tắ c điều hà nh hạ n ngạ ch Giấ y phé p NK để hưở ng hạ n ngạ ch theo TT
03/2018/TT- 3/30/2018 thuế quan nhậ p khẩ u đố i vớ i mặ t hà ng 14/5/2018- BZ BZ02 Tạ i thờ i điểm đă ng ký tờ khai
21 BCT 31/12/2018 04/2014/TT-BCT Danh mục muối + trứng có HS
muố i, trứ ng gia cầ m nă m 2018
Quy định việc khô ng á p dụ ng hạ n ngạ ch Đá p ứ ng quy định về xuấ t xứ hà ng hó a
04/2018/TT- 4/2/2018 thuế quan nhậ p khẩ u muố i và trứ ng gia 5/17/2018 CA
22 BCT và C/O form D thì khô ng á p dụ ng thuế Danh mục trứng + muối có HS
cầ m có xuấ t xứ từ cá c nướ c ASEAN quan nhậ p khẩ u
Page 103
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số
35/2014/TT- Xuất trình giấy phép trong quá trình
7 15/10/2014 phép nhập khẩu tự động đối với một số 12/1/2014 BF mặt hàng phân bón thuộc Danh mục quy định BF02
BCT làm thủ tục hải quan
mặt hàng phân bón tại Phụ lục I
Quy định việc tạm ngừng kinh doanh
37/2014/TT-
8 24/10/2014 TNTX gỗ trò, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên từ 12/8/2014 BG Cấm kinh doanh TNTX
BCT
Lào và Campuchia
Page 104
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1. Xuất khẩu
a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong
đó có ngành nghề về kinh doanh phân bón do
cơ quan có thẩm quyền cấp, chỉ xuất trình khi
xuất khẩu lần đầu.
b) Trường hợp có yêu cầu kiểm tra chất lượng
của tổ chức, cá nhân nước nhập khẩu thì phải
Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện
nộp phiếu kết quả thử nghiệm chất lượng lô
một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn
phân bón xuất khẩu phù hợp với quy định của
việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ
29/2014/TT- hợp đồng xuất khẩu do Phòng thử nghiệm Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
9 30/09/2014 đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và 27/11/2014 BH
BCT phân bón được chỉ định cấp..... trình làm thủ tục hải quan
phân bón khác tại Nghị định số
2. Nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh phân
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
bón
Chính phủ về quản lý phân bón
a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
b) Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy lô phân
bón
3. Trường hợp khác
Trường hợp phân bón ngoài Danh mục - xuất
trình giấy phép
- C/O form S
- thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại
Phụ lục số 02
Quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch - trừ lùi tự động trên tổng lượng hàng nhập
02/2015/TT- Xuất trình giấy phép trong quá trình
10 12/2/2015 thuế quan năm 2015 với thuế suất 0% đối 2/12/2015 BK khẩu
BCT làm thủ tục hải quan
với hàng hóa có xuất xứ từ CHDCND Lào - Riêng mặt hàng lá và cọng thuốc lá: có thêm
giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo
hạn ngạch thuế quan
12/2015/ Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
12 12/06/2015 phép nhập khẩu tự động đối với một số 26/7/2015 BQ Giấy phép nhập khẩu tự động BQ02
TTBCT trình làm thủ tục hải quan
sản phẩm thép
Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm (Bản
BS02
chính)
Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai thác
tận thu quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi) BS03
theo Thông tư này
Tờ khai hàng hóa khoáng sản nhập khẩu đối
BS04
với trường hợp nhập khẩu
Page 105
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Chứng từ mua khoáng sản tịch thu, phát mại
theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi)
BS05
theo Thông tư này đối với trường hợp mua
khoáng sản phát mại
29/2016/TT- Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả Kết quả kiểm tra chất lượng (Quy định tại Sửa đổi một số điều của Thông tư 41/2015/TT-
14 13/12/2016 1/2/2017 BT BT02 Yêu cầu nộp trước khi thông quan
BCT năng gây mấy an toàn Luật Chất lượng và Nghi định 132/NĐ-CP) BCT
Page 106
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
06/2018/TT- Quy định chi tiết một số nội dung về Quyết định miễn trừ áp dụng biện pháp
19 BCT 20/04/18 15/6/2018 CC CC02 Tại thời điểm khai báo hải quan
các biện pháp phòng vệ thương mại phòng vệ thương mại
- 23/2009/TT-BCT
13/2018/TT- Quản lý, sử dụng vật liệu nổ công
20 BCT 15/06/18 1/7/2018 CD Giấy phép xuất nhập khẩu CD02 Tại thời điểm khai báo hải quan '- 26/2012/TT-BCT
nghiệp '- 45/2013/TT-BCT
'- 61/2014/TT-BCT
21/8/2018
22/2018/TT- Đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế Thông báo gaio quyền sử dụng hạn ngạch thuế
21 BCT 21/08/18 đến CE CE02 Tại thời điểm khai báo hải quan
quan đường 2018 quan nk đường của Bộ Công Thương
31/12/2018
Page 107
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
PHÂN BÓN
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm Mã theo thông báo kiểm tra chất lượng
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
17/2009/TT- sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt
1 27/3/2009 2009/05/11 DA
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
43/2009/TT- sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt 8/28/
2 14/7/2009 DB
BNNPTNT Nam 2009
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
62/2009/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
3 25/9/2009 2009/11/09 DC
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
85/2009/TT-
4 30/12/2009 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2010/02/13 DD
BNNPTNT
Nam
Page 108
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Page 109
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân
bón được phép sản xuất kinh doanh, sử
dụng và danh mục thuốc thú y, vắc xin,
65/2010/TT-
7 5/11/2010 chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất 2010/12/20 DG Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
BNNPTNT
dùng trong thú y được phép lưu hành tại miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
70/2010/TT- bón được phép sản xuất kinh doanh và sử miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
8 8/12/2010 2011/01/22 DH
BNNPTNT dụng tại Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
29/2011/TT-
9 15/4/2011 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2011/05/30 DJ
BNNPTNT
Nam
Page 110
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
42/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
10 6/6/2011 2011/07/21 DK
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
59/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
11 30/8/2011 2011/10/14 DL
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
86/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
12 16/12/2011 2012/01/30 DM
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
13/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
13 19/3/2012 2012/05/03 DN
BNNPTNT Nam
Page 111
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
31/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
14 20/7/2012 2012/09/02 DP
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
45/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
15 12/9/2012 27/10/2012 DQ
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
- Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009; tra
64/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
16 24/12/2012 2013/02/07 DR
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Page 112
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Bảng mã số HS đối với thuốc bảo vệ thực Giấy phép nhập khẩu khi nhập khẩu thuốc bảo
vật cấm sử dụng tại Việt Nam vệ thực vật thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực
vật cấm sử dụng tại Vệt Nam để làm chất GF03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
chuẩn (khoản 2 Điều 67 Luật Bảo vệ và Kiểm
dịch thực vật)
Bảng mã số HS đối với Danh mục vật thể Kiểm dịch thực vật (Điều 25, Điều 26 Luật
thuộc diện kiểm dịch thực vật của Việt bảo vệ và kiểm dịch thực vật; Thông tư GF11
Nam 33/2014/TT-BNNPTNT)
Page 115
k) Phụ lục IB. Danh mục thuốc thú y được phép
nhập khẩu lưu hành tại Việt Nam ban hành kèm
theo Thông tư số 10/2016/TT-BNNPTNT ngày
01 tháng 6 năm 2016
l) Phần B, Phụ lục IC. Danh mục thuốc thú y
thủy sản được phép lưu hành tại Việt Nam ban
hành kèm theo Thông tư số 10/2016/TT-
BNNPTNT ngày 01 tháng 6 năm 2016
m) Phụ lục III Thông tư số 03/2016/TT-
Mã văn
Mã phân BNNPTNT ngày 21 tháng 4 năm 2016 của Bộ
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chúBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
trưởng
pháp văn bản
phép II. Bãi bỏ mã số HS quy định tại Phụ lục II
quy
Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày 21
tháng 04 năm 2016
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Bảng mã số HS đối với hàng hóa thực
phẩm (phối chế) có nguồn gốc nông, lâm,
Kiểm tra an toàn thực phẩm (Luật An toàn
thủy sản nhập khẩu vào Việt Nam thuộc GF08 Trước thông quan
thực phẩm và Nghị định 38/2012/NĐ-CP)
phạm vi quản lý của Bộ Nông nghệp và
Phát triển nông thôn
Bảng mã số HS đối với Danh mục máy, Kiểm tra chất lượng (Luật Chất lượng sản
GF0A Trước thông quan
thiết bị dùng trong nông nghiệp phẩm, hàng hóa)
Page 116
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Thủy sản sống dùng làm thực phẩm đã có tên
trong Danh mục thủy sản sống dùng làm thực
Bảng mã số HS các loài thủy sản sống phẩm được phép nhập khẩu thông thường khi
được phép nhập khẩu làm thực phẩm nhập khẩu thương nhân thực hiện thủ tục nhập
khẩu tại cơ quan hải quan (Điều 33 Thông tư
04/2015/TT-BNNPTNT)
Bảng mã số HS các loài thủy sản cấm xuất
Cấm xuất khẩu Cấm xuất khẩu
khẩu
Đối với tàu thuyền đánh bắt cá: Tổng cục thủy
sản - Bộ NNPTNT quyết định cho phép nhập
Bảng mã số HS về lĩnh vực khai thác thủy
khẩu (Điều 6 Điều 5 Nghị định 53/2012/NĐ- GF0D Tại thời điểm đăng ký tờ khai
sản
CP sửa đổi Điều 15 Nghị định 52/2010/NĐ-
CP)
Bảng mã số HS giống thủy sản nhập khẩu Kiểm tra chất lượng (Điều 32 Thông tư
GF0E Trước thông quan
thông thường 04/2015/TT-BNNPTNT)
Nhập khẩu giống vật nuôi có trong Danh mục
giống vật nuôi được phép sản xuất, kinh
Bảng mã số HS đối với giống vật nuôi
doanh tại Việt Nam do Bộ Nông nghiệp và
được phép sản xuất, kinh doanh tại Việt
Phát triển nông thôn ban hành không phải xin
Nam
phép (Điều 17 Thông tư 04/2015/TT-
BNNPTNT)
Bảng mã số HS đối với giống vật nuôi quý Giấy phép xuất khẩu (Điều 16 Thông tư
GF0F Tại thời điểm đăng ký tờ khai
hiếm cấm xuất khẩu 04/2015/TT-BNNPTNT)
Bảng mã số HS Danh mục hóa chất,
kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh
Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi
gia súc, gia cầm tại Vệt Nam
Bảng mã số HS các sản phẩm thức ăn
Kiểm tra chất lượng (theo Điều 16, điều 20
chăn nuôi nhập khẩu được phép lưu hành GF15 Trước thông quan
Nghị định 39/2017/NĐ-CP)
tại Việt Nam
Bảng mã số HS dđối với Danh mục động Giấy chứng nhận kiểm dịch động vật, sản
vật, sản phẩm động vật trên cạn thuộc diện phẩm động vật trên cạn (Thông tư GF16 Trước thông quan
phải kiểm dịch 25/2016/TT-BNNPTNT)
Bảng mã số HS đối với Danh mục động Giấy chứng nhận kiểm dịch thủy sản, sản
vật, sản phẩm động vật thủy sản thuộc phẩm thủy sản nhập khẩu (Thông tư GF0G Trước thông quan
diện phải kiểm dịch 26/2016/TT-BNNPTNT)
Page 117
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 118
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 119
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất, Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm
42/2015/TT- kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng
16/11/2015 16/11/2015 FK Cấm NK
BNNPTNN doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại
gia súc, gia cầm tại Việt Nam Việt Nam
69/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống cây trồng quý Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm
1 3/12/2004 2004/12/28 EB Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu xuất khẩu
Page 120
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
78/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống vật nuôi quý Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất
1 31/12/2004 2005/01/29 ED Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu khẩu
Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
01/2010/TT- Ban hành Danh mục bổ sung giống vật
2 7/1/2010 2010/02/21 EE xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
BNNPTNT nuôi được phép sản xuất kinh doanh
nghiệp và Phát triển nông ban hành, không Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
phải xin phép hải quan.
Page 121
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
THUỐC THÚ Y
Không có Không có
Thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh
25/2012/TT- vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
1 2012/06/22 2012/08/06 EL Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Thú y theo
BNNPTNT được phép lưu hành tại Việt Nam EL02 Thú y theo TT 88/2011/TT-
TT 88/2011/TT-BNNPTNT
BNNPTNT
III.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp
Page 122
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định chi tiết một số điều Nghị định số Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
66/2011/TT-
6 10/10/2011 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của 24/11/2011 FA Giấy xác nhận chất lượng FA02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi tra
Page 123
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
30/2014/TT-
9 9/5/2014 1/1/2015 FF Thông báo kết quả kiểm dịch đạt yêu cầu FF02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
tra
Page 124
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật Xuất trình giấy phép trong quá trình
FN02
21/2015/TT- nhằm mục đích xuất khẩu làm thủ tục hải quan
14 6/8/2015 Quản lý thuốc bảo vệ thực vật 1/8/2015 FN
BNNPTNT Giấy chứng nhận đủ điều kiện kiểm tra chất
FN03 Xuất trình trước khi thông quan
lượng
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy
FQ02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
sản thuộc diện phải kiểm dịch
tra
26/2016/TT- Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm Thay thế Thông tư 06/2010/TT-BNN,
15 30/6/2016 15/8/2016 FQ
BNNPTNT động vật thủy sản 43/2010/TT-BNN, 32/2012/TT-BNN
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy
sản thuộc diện miễn kiểm dịch
Cấm xuất khẩu đối với mẫu vật động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ tự nhiên vì mục đích thương mại gồm:
a) Mẫu vật động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
thuộc nhóm IB, mẫu vật thực vật rừng thuộc
nhóm IA theo quy định của Chính phủ về
Cấm
quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm.
b) Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp quy định tại Phụ lục I của CITES.
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT (Khoản
1 Điều 10)
Page 125
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
không vì mục đích thương mại: phục vụ ngoại
giao, nghiên cứu khoa học, trao đổi giữa các
vườn động vật, vườn thực vật, triển lãm không
vì mục đích thương mại, biểu diễn xiếc không
vì mục đích thương mại; trao đổi, trao trả mẫu
vật giữa các Cơ quan quản lý CITES các
nước.
- Mẫu vật thực vật rừng từ tự nhiên thuộc Thay thế TT 40/2013/TT-BNNPTNT
nhóm IIA theo quy định của Chính phủ;
- Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã, nguy
cấp, quý, hiếm thuộc nhóm I, nhóm II theo
quy định của Chính phủ và mẫu vật quy định
tại Phụ lục của Công ước CITES có nguồn
gốc nuôi, trồng theo quy định tại Nghị định số
82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính
phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập
khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá
cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm và Điều 5 Nghị định
số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của
Ban hà nh Danh mụ c cá c loà i độ ng vậ t, thự c Cấp chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu
04/2017/TT- 2/24/2017 vậ t hoang dã quy định trong cá c phụ lụ c củ a 4/10/2017 GA
17 BNNPTNT cô ng ướ c về buô n bá n quố c tế cá c loà i độ ng niệm
vậ t, thự c vậ t hoang dã nguy cấ p. (Theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 2 GA02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Điều 15, khoản 1 Điều 4))
Chứng chỉ mẫu vật tiền công ước đối với mẫu
vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy
nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công
ước CITES GA03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
(theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 3
Điều 15, khoản 1 Điều 4))
Page 126
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu cho các trường hợp sau:
Page 127
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
Mã phân
Mã văn
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giây Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản
phép
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
Ban hành DM sản phẩm hàng hóa có khả Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng (được đưa
03/2010/TT- Hàng phải đạt chất lượng mới được
1 2010/01/19 năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm 2010/03/01 VA hàng về bảo quản trước khi có kết quả kiểm VA02
BLDTBXH phép NK
quản lý của Bộ LĐTBXH tra) hoặc giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng
Page 128
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép
Page 129
Hướng dẫn một số điều của Nghị định
187/2013/NĐ-CP ngày 20/11/2013 của
31/2015/TT-
2 29/10/2015 Chính phủ đối với hoạt động xuất, nhập 15/12/2015 LJ
BTTTT
khẩu sản phẩm công nghệ thông tin đã qua
sử dụng
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
VI.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực của Bộ TTTT
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép
43/2016/TT-
5 26/12/2016 Danh mục thông tin số 10/2/2017 LK Danh mục thông tin số Không
BTTTT
Page 130
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép
Page 131
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép
Page 132
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã văn
bản Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hóa
phép định tại văn bản
Công bố Danh mục cụ thể hàng hóa cấm Danh mục cụ thể hàng hóa cấm xuất nhập
xuất nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ
40/2017/TT-
2 23/2/2017 ngành của Bộ Quốc phòng theo quy định 10/4/2015 QC Quốc phòng theo quy định tại Nghị định số Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
BQP
tại Nghị định số 187/2013/NĐ-Cp ngày 187/2013/NĐ-Cp ngày 20/11/2013 của Chính
20/11/2013 của Chính phủ phủ
XI. BỘ Y TẾ
Page 133
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã hóa
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Công bố 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt - Giấy đăng ký lưu hành
1064/2001/ trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Đăng ký kiểm tra chất lượng, được - Nộp chứng từ; được thông quan khi có kết quả
1 2001/04/06 2001/04/06 HA HA02
QĐ-BYT dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đưa hàng về bảo quản, phải có kết đạt chất lượng
đăng ký lưu hành tại Việt Nam tại VN quả trước khi thông quan
- Xuất trình giấy đăng ký lưu hành khi NK
Về việc ban hành Danh mục vắc xin, sinh Danh mục vắc xin, sinh phẩm y tế dùng trong - Xuất trình giấy phép NK (khi chưa có giấy
HB02 - Giấy đăng ký lưu hành
phẩm y tế và danh mục hoá chất, chế gia dụng và y tế được nhập khẩu theo nhu cầu đăng ký lưu hành nhưng đã có văn bản cho phép
2 674/QĐ-BYT 2007/02/26 phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng 2007/02/26 HB NK của Bộ Y tế)
trong gia dụng và y tế được nhập khẩu Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng,
theo nhu cầu diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế được HB03 - Giấy đăng ký lưu hành
nhập khẩu theo nhu cầu
3 41/2007/QĐ- 2007/11/20 Quyết định ban hành Danh mục thuộc 2011/12/16 HC 1.Danh mục mã số hàng hóa nguyên liệu làm
HC02 Giấy đăng ký lưu hành
BYT dành cho người và mỹ phẩm nhập khẩu thuốc dùng cho người nhập khẩu vào VN
vào VN đã được xác định mã số hàng hóa 2.Danh mục mã số hàng hóa thuốc bán thành
theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập HC03 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm nhập khẩu vào VN
khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
3.Danh mục mã số hàng hóa thuốc thành
HC04 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm dạng đơn chất nhập khẩu vào VN
- Kiểm tra giấy đăng ký lưu hành; hoặc đối
4.Danh mục Mã số hàng hóa của thuốc thành chiếu danh mục ban hành kèm theo QĐ này
HC05 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm đa thành phần nhập khẩu vào VN
Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất
47/2010/TT- trình:
5 2010/12/29 khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với 2011/02/12 HG
BYT + Phiếu kiểm nghiệm của cơ sở sản
thuốc Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất trình chứng
xuất đạt tiêu chuẩn chất lượng
từ theo quy định.
+ Giấy CN đủ đk kinh doanh thuốc;
đối với doanh nghiệp nước ngoài là
giấy phép hoạt động về thuốc.
Page 134
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
03/2016/TT- Quy định về hoạt động kinh doanh dược Không có danh mục (Danh mục dược liệu quy Xuất trình bản chĩnh và nộp bản sao đóng dấu
6 21/1/2016 06/03/2016 HU HU02
BYT liệu định tại QĐ 41/2007/QĐ-BYT) - Giấy phép nhập khẩu của doanh nghiệp
Page 135
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Quy định quản lý thuốc gây nghiện, thuốc Là doanh nghiệp thuộc danh sách các
19/2014/TT-
4 6/2/2014 hướng tâm thần và tiền chất dùng làm 15/07/2014 HR HR02 doanh nghiệp được phép xuất khẩu,
BYT
thuốc nhập khẩu…
43/2011/TT- Quy định chế độ quản lý mẫu bệnh phẩm Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu mẫu
5 12/5/2011 20/01/2012 HS Không có HS02
BYT truyền nhiễm bệnh phẩm
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
31/2017/TT-
6 25/7/2017 có khả năng gây mất an toàn thuộc phạm 15/9/2017 HX gây mất an toàn thuộc phạm vi được phân HX02 Kiểm tra chất lượng Trước khi thông quan
BYT
vi được phân công quản lý của Bộ Y tế công quản lý của Bộ Y tế
Danh mụ c trang thiết bị y tế đượ c xá c định Số lưu hành trang thiết bị y tế hoặc
14/2018/TT- 15/5/2018 1/7/2018 HY
7 BYT mã số hà ng hó a theo Danh mụ c hà ng hó a HY02 giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y Trước khi thông quan
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u Việt Nam tế
Page 136
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt JC02 Giấy phép nhập khẩu
09/2018/TT-
11 BYT 27/04/18 côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia 12/6/2018 JC Trước khi thông quan
dụng và y tế JC03 Giấy đăng ký lưu hành
ZR02 Giấy phép nhập khẩu Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
169/2018/ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
NĐ-CP 31/12/18 31/12/2018 ZR
15/5/2016 của Chính phủ về quản lý ZA02
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu
trang thiết bị y tế chuẩn áp dụng đối với loại A
Trước khi thông quan
Page 137
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
Sửa đổi, bổ sung một số điều của quy
phép
169/2018/ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
NĐ-CP 31/12/18 31/12/2018 ZR
15/5/2016 của Chính phủ về quản lý
(1) (2) (3) trang thiết bị y tế(4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành Trước khi thông quan
ZA03 trang thiết bị y tế áp dụng đới với loại
B,C,D
Ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa Yêu cầu thực hiện theo nguyên tắc sản phẩm,
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
63/2011/TT- có khả năng gây mất an toàn thuộc trách Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an hàng hóa trước khi đưa ra thị trường, hoặc đưa
5 2011/12/22 2012/2/5 KE gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý KE02
BGTVT nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. vào khai thác, sử dụng (Khoản 1 Điều 4 TT
nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
thông Vận tải 63/2011/TT-BGTVT)
Quyết định về kiểm tra chấ t lượ ng an toà n - Không có danh mục
89/2015/TT- kỹ thuậ t và bả o vệ mô i trườ ng xe má y 7/1/2016 KL
10 BGTVT 31/12/2015 - Dẫn chiếu đến TCVN 7772: 2007 và Phụ lục KL02 Chứng chỉ chất lượng Trước thời điểm thông quan
chuyên dù ng II TT 13/2015/TT-BGTVT
Page 138
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
XIII. BỘ KHCN
Giấy thông báo kết quả kiểm tra chất Nộp trước khi thông quan hàng hóa
01/2009/TT- Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách
1 20/3/2009 5/5/2009 RA RA02 lượng Nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
BKHCN nhiệm quản lý của Bộ KH&CN. nhiệm quản lý của Bộ KH&CN.
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng quan
23/2015/TT- Quy định việc nhập khẩu thiết bị, dây Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra Chứng thư giám định của một tổ
2 13/11/2015 1/7/2016 RE RE02 Nộp trước khi thông quan hàng hóa
BKHCN chuyền công nghệ đã qua sử dụngKHCN chất lượng chức giám định..
Page 139
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
2284/QĐ- Bảng mã HS đối với phương tiện đo Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng
5 BKHCN 15/08/18 15/8/2018 RH RH02 Khi nhập khẩu
nhóm 2 phải phê duyệt mẫu cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
XIV. BỘ CÔNG AN
Page 140
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
XVI. LIÊN BỘ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục
14/2009/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm 45 ngày kể từ
1 TTLT-BCT- 23/6/2009 XA Không có danh mục XA02 Giây chứng nhận KP quan;
thực thi các quy định của quy chế chứng ngày ký
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột
nhận quy trình KIMBERLEY
01/2012/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
Sửa đổi bổ sung TT 14/2009/TTLT-BCT-
2 TTLT-BCT- 1/3/2012 18/02/2012 XB Không có danh mục Giấy chứng nhận KP quan;
BTC ngày 23/6/2009
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột
Page 141
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Lưu ý:
1/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến Danh mục thiết bị đồng bộ đã đăng ký, phải quản lý trừ lùi khi thông quan thì khai mã giấy phép DMTL và số danh mục đã được cấp
2/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước mã số thì khai mã giấy phép là XDMS và số quyết định xác định trước
3/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước trị giá thì khai mã giấy phép là XDTG và số quyết định xác định trước
4/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước xuất xứ thì khai mã giấy phép là XDXX và số quyết định xác định trước
Page 142
Page 143
Page 144
Ghi chú
(14)
Page 145
Ghi chú
(14)
Page 146
Sửa đổi bổ sung TT 16/2015/TT-BTTT
Ghi chú
(14)
Page 147
Ghi chú
(14)
Page 148
Ghi chú
(14)
Ghi chú
(14)
Page 149
Ghi chú
(14)
Page 150
Từ ngày 01/07/2016 cần phải nộp/xuất
trình Phiếu kiểm nghiệm của từng lô
dược liệu hoặc Phiếu kiểm nghiệm của
cơ quan/tổ chức có thẩm quyền của
nước xuất khẩu
Page 151
Ghi chú
(14)
Page 152
Thay thế Danh mục 1,2,3,4,8 của TT
45/2016/TT-BYT ngày 20/12/2016
Page 153
Ghi chú
(14)
Thay thế
- TT 23/2009/TT-BGTVT
(15/10/2009)
'- TT 41/2011/TT-BGTVT (18/5/2011)
'- Điều 1, 4 của TT 19/2014/TT-
BGTVT (20/5/2014)
'- TT 44/2012/TT-BGTVT
(23/10/2012)
'- TT 41/2013/TT-BGTVT (5/11/2013)
Page 154
Thay thế QD 19/2006/QD-BGTVT
(4/5/2006)
Thay thế
'- 56/2013/TT-BGTVT
'- 11/2015/TT-BGTVT
'- 63/2015/TT-BGTVT
Thông tư 39/2016/TT-BGTVT
Ghi chú
Page 155
Sửa đổi bổ sung TT 27/2012/TT-
BKHCN
Ghi chú
Ghi chú
Page 156
Ghi chú
(15)
Page 157
Thay thế
TT
44/2013/
TTLT-
BCT-
BKHCN
Page 158
Page 159
Page 160
Page 161
Page 162
Page 163
Page 164
Page 165
Page 166
Page 167
Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ###
/TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit /TT-BXD
ning ning
Page 168
Page 169
Hướ ng Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ###
đô lô mit /TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit
ning ning ning ning
Page 170
Page 171
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG
/TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit
ning ning ning
Page 172
Page 173
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit
ning ning ning
Page 174
Page 175
Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
09/2017 ### khả u vô i, ### NG 213 09/2017 ### khả u vô i, ### NG
/TT-BXD đô lô mit /TT-BXD đô lô mit
ning ning
Page 176
MÃ HÓA VĂN BẢN PHÁP QUY, MÃ PHÂN LOẠI GIẤY PHÉP DÙNG TRONG VNACCS
NGÀY CẬP NHẬT: 01/02/2019
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục 1: Thực vật rừng, động vật rừng - Cấm xnk
Giấy phép CITES đối với động thực vật nguy
nghiêm cấm khai thác, sử dụng vi mục đích - Được xnk khi có xác nhận của Bộ
cấp theo TT 40 BNN
thương mại NNPTNT
32/2006/NĐ- Quản lý động vật, thực vật rừng nguy cấp,
3 30/3/2006 20/4/2006 WC
CP quý hiếm
Danh mục 2: Thực vật rừng, động vật rừng
Giấy phép CITES đối với động thực vật hạn chế
hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương
khai thác theo TT 40 BNN
mại
Giấy phép NK
Phiếu an toàn hóa chất Giấy phép xuất, nhập khẩu vật liệu nổ công
39/2009/NĐ- Kiểm tra chất lượng Xuất trình trong quá trình làm thủ tục nghiệp theo QĐ… BCN, đây là một trong
5 23/4/2009 Về vật liệu nổ công nghiệp 22/6/2009 WE
CP Giấy phép XK hải quan những giấy phép đã triển khai thủ tục một cửa
Chứng nhận đảm bảo an toàn, an ninh đối với trên VNACCS
vật liệu nổ công nghiệp
Page 177
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
60/2014/NĐ-
15 19/06/2014 Quy định về hoạt động in 11/1/2014 YB Kiểm tra điều kiện hoạt động in
CP
Page 178
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định Danh mục phế liệu được phép
73/2014/QĐ-
16 19/12/2014 nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu 5/2/2015 YC
TTg
sản xuất
Quy định niên hạn sử dụng của phương
111/2014/
17 20/11/2014 tiện thủy nội địa và niên hạn của phương 5/1/2015 YD
NĐ-CP
tiện thủy được phép nhập khẩu
35/2016/NĐ-
19 15/6/2016 Quy định chi tiết một số điều Luật Thú y 1/7/2016 YJ
CP
132/2008/ Quy định chi tiết thi hành một số Điều của
20 31/12/2008 1/2/2009 YK
NĐ-CP Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa
08/2010/ NĐ-
21 2/5/2010 Quản lý thức ăn chăn nuôi 25/3/2010 YL
CP
Sửa đổi Danh mục các chất ma túy và tiền Giấy xác nhận được nhập khẩu các chất ma túy
126/015/NĐ- Giấy xác nhận được phép NK của Bộ Công Xuất trình trong quá trình làm thủ tục
24 9/12/2015 chất kèm theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP 2/1/2016 YP dùng hạn chế trong phân tích, nghiên cứu, điều
CP an; Bộ Y tế hải quan
về danh mục chất ma túy và tiền chất tra tội phạm
Page 179
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
36/2016/NĐ- 5/15/2016 Quả n lý trang thiết bị Y tế 7/1/2016 ZA Bãi bỏ khoản 10 Điều 12 nghị định
32 CP Trước khi thông quan
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006
Page 180
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
113/2017/ Giấ y phép xuấ t khẩ u nhậ p khẩ u tiền chấ t ZB02
34 10/9/2017 Hướ ng dẫ n Luậ t chấ t lượ ng 11/25/2017 ZB Trước khi thông quan Thay thế 108/2008/NĐ-CP và 26/2011/NĐ-CP
NĐ-CP Khai bá o hó a chấ t ZB03
Quy định điề u kiệ n sả n xuấ t, lắ p rá p, nhậ p
116/2017/ 10/17/2017 khẩ u và kinh doanh dịch vụ bả o hà nh, bả o 10/17/2017 ZD Giấ y phép nhậ p khẩ u
35 NĐ-CP ZD02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
dưỡ ng oto
69/2018/ND- 5/15/2018 Quy định chi tiết mộ t số điề u luậ t quả n lý 5/15/2018 ZH
Mã giấy phép thực hiện theo các văn bản quy
38 CP ngoạ i thương phạm pháp luật hướng dẫn Nghị định
Page 181
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
107/2018/ Vă n bả n xá c nhậ n, chứ ng nhậ n củ a cơ quan, tổ
43 NĐ-CP 15/08/18 Về kinh doanh xuất khẩu gạo 1/10/2018 ZM chứ c có thẩ m quyền ZM03 Trước khi thông quan Thay thế 109/2010/NĐ-CP
Chứ ng thư giá m định gạ o xuấ t khẩ u do tổ chứ c
giá m định cấ p ZM04
09/2018/NĐ- Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy Giấ y chứ ng nhậ n đầ u tư hoặ c giấ y phé p kinh
44 CP 15/01/18 15/9/2018 ZN doanh ZN02 Trước khi thông quan Thay thế Nghị định 23/2007/NĐ-CP
phép đăng ký kinh doanh
Giấ y tiếp nhậ n đă ng ký cô ng bố sả n phẩ m ZP02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
15/2018/NĐ- Quy định chi tiết thi hành một số
45 CP 02/02/18 2/2/2018 ZP Thay thế Nghị định 38/2012/NĐ-CP
Điều của Luật ATTP Thô ng bá o kết quả xá c nhậ n thự c phẩ m
đạ t/khô ng đạ t yêu cầ u nhậ p khẩ u ZP03 Tại thời điểm thông quan
Mã phân
STT Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 182
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công nghiệp Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
AD02
(Bộ Công Thương) trình làm thủ tục hải quan
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 184
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
06/2007/TT- Hướng dẫn việc nhập khẩu xe gắn máy Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
6 30/5/2007 15/6/2007 AF Giấy phép nhập khẩu tự động AF02
BTM phân khối lớn từ 175 cm3 trở lên trình làm thủ tục hải quan
Page 185
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 186
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Phiếu phân tích mẫu để xác nhận sự phù hợp
về tiêu chuẩn, chất lượng của lô hàng xuất
khẩu, do một phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn
VILAS cấp.
41/2012/TT-
11 21/12/2012 Quy định về xuất khẩu khoáng sản 4/2/2013 AL
BCT
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá Kiểm tra hồ sơ và lấy mẫu kiểm tra lại theo
Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của
trình làm thủ tục hải quan hướng dẫn của Tổng cục (luồng đỏ)
khoáng sản xuất khẩu
Page 187
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
TNTX tinh dầu xá xị: Giấy phép của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
Về việc tạm ngừng TNTX đồ gỗ thành AR02
Thương trình làm thủ tục hải quan
05/VBHN- phẩm quan VN sang Hoa Ký và quy định
16 23/1/2014 23/1/2014 AR Ngừng việc tạm nhập tái xuất đồ gỗ
BCT việc TNTX tinh dầu xá xị phải có GP của
Bộ Thương mại Đồ gỗ thành phẩm qua VN sang Hoa Kỳ thành phẩm qua Việt Nam sang Hoa
Kỳ
17 04/2014/TT- 27/1/2014 Hướng dẫn một số nội dung tại NĐ 20/2/2014
BCT 187/2013/NĐ-CP của CP quy định chi tiết
thi hành Luật TM về hoạt động mua bán a) Áp dụng giấy phép nhập khẩu để
hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu
mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa trong hạn ngạch thuế quan đối với
với nước ngoài các mặt hàng thuộc danh mục hàng
hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế
quan nêu trên.
Lấy Danh mục tại TT 08/2014/TT-BCT ngày
b) Các mặt hàng thuộc danh mục áp
18/2/2014 của BCT
dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
Trứng gia cầm áp dụng nhập khẩu theo hạn
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công thương AS02 không có giấy phép của Bộ Công
ngạch thuế quan không bao gồm trứng đã thụ
Thương được áp dụng mức thuế
tinh để ấp thuộc các mã HS: 04071100,
ngoài hạn ngạch thuế quan. Riêng
04071910, 04071990.
thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu ngoài
hạn ngạch thuế quan để sản xuất
thuốc lá điếu thực hiện theo hướng
dẫn của Bộ Công Thương.
Page 188
AS
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 189
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
a) Các thương nhân nhập khẩu, xuất
khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-
dôn phải đăng ký với Bộ Tài nguyên
và Môi trường và được Bộ Tài
nguyên và Môi trường xác nhận đã
đăng ký. Bộ Tài nguyên và Môi
trường xác nhận khối lượng đăng ký
nhập khẩu các chất HCFC cho các
thương nhân căn cứ trên hạn ngạch
nhập khẩu các chất HCFC quy định
tại Điều 3 và tỷ lệ khối lượng thực
nhập khẩu trung bình của ba (03)
năm của thương nhân trước năm
thương nhân đăng ký nhập khẩu. Tham chiếu Danh mục Thiết bị làm lạnh sử
b) Việc nhập khẩu các chất HCFC dụng dung môi lạnh CFC cấm nhập khẩu kèm
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công Thương/
AS05 thuộc Phụ lục I được thực hiện theo theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTNMT ngày
Xác nhận của Bộ Tài nguyên môi trường
giấy phép nhập khẩu của Bộ Công 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
Thương trên cơ sở xác nhận đăng ký nguyên và Môi trường
nhập khẩu của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
c) Việc tạm nhập - tái xuất các chất
HCFC thuộc Phụ lục I được thực
hiện theo giấy phép của Bộ Công
Thương.
d) Việc nhập khẩu polyol trộn sẵn
HCFC-141b và xuất khẩu các chất
HCFC thuộc Phụ lục I được thực
hiện trên cơ sở đăng ký của thương
nhân có xác nhận của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
Page 190
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định nguyên tắ c điều hà nh hạ n ngạ ch Giấ y phé p NK để hưở ng hạ n ngạ ch theo TT
03/2018/TT- 3/30/2018 thuế quan nhậ p khẩ u đố i vớ i mặ t hà ng 14/5/2018- BZ BZ02 Tạ i thờ i điểm đă ng ký tờ khai
21 BCT 31/12/2018 04/2014/TT-BCT Danh mục muối + trứng có HS
muố i, trứ ng gia cầ m nă m 2018
Quy định việc khô ng á p dụ ng hạ n ngạ ch Đá p ứ ng quy định về xuấ t xứ hà ng hó a
04/2018/TT- 4/2/2018 thuế quan nhậ p khẩ u muố i và trứ ng gia 5/17/2018 CA
22 BCT và C/O form D thì khô ng á p dụ ng thuế Danh mục trứng + muối có HS
cầ m có xuấ t xứ từ cá c nướ c ASEAN quan nhậ p khẩ u
Page 191
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số
35/2014/TT- Xuất trình giấy phép trong quá trình
7 15/10/2014 phép nhập khẩu tự động đối với một số 12/1/2014 BF mặt hàng phân bón thuộc Danh mục quy định BF02
BCT làm thủ tục hải quan
mặt hàng phân bón tại Phụ lục I
Quy định việc tạm ngừng kinh doanh
37/2014/TT-
8 24/10/2014 TNTX gỗ trò, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên từ 12/8/2014 BG Cấm kinh doanh TNTX
BCT
Lào và Campuchia
Page 192
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1. Xuất khẩu
a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong
đó có ngành nghề về kinh doanh phân bón do
cơ quan có thẩm quyền cấp, chỉ xuất trình khi
xuất khẩu lần đầu.
b) Trường hợp có yêu cầu kiểm tra chất lượng
của tổ chức, cá nhân nước nhập khẩu thì phải
Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện
nộp phiếu kết quả thử nghiệm chất lượng lô
một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn
phân bón xuất khẩu phù hợp với quy định của
việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ
29/2014/TT- hợp đồng xuất khẩu do Phòng thử nghiệm Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
9 30/09/2014 đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và 27/11/2014 BH
BCT phân bón được chỉ định cấp..... trình làm thủ tục hải quan
phân bón khác tại Nghị định số
2. Nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh phân
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
bón
Chính phủ về quản lý phân bón
a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
b) Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy lô phân
bón
3. Trường hợp khác
Trường hợp phân bón ngoài Danh mục - xuất
trình giấy phép
- C/O form S
- thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại
Phụ lục số 02
Quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch - trừ lùi tự động trên tổng lượng hàng nhập
02/2015/TT- Xuất trình giấy phép trong quá trình
10 12/2/2015 thuế quan năm 2015 với thuế suất 0% đối 2/12/2015 BK khẩu
BCT làm thủ tục hải quan
với hàng hóa có xuất xứ từ CHDCND Lào - Riêng mặt hàng lá và cọng thuốc lá: có thêm
giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo
hạn ngạch thuế quan
12/2015/ Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
12 12/06/2015 phép nhập khẩu tự động đối với một số 26/7/2015 BQ Giấy phép nhập khẩu tự động BQ02
TTBCT trình làm thủ tục hải quan
sản phẩm thép
Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm (Bản
BS02
chính)
Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai thác
tận thu quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi) BS03
theo Thông tư này
Tờ khai hàng hóa khoáng sản nhập khẩu đối
BS04
với trường hợp nhập khẩu
Page 193
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Chứng từ mua khoáng sản tịch thu, phát mại
theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi)
BS05
theo Thông tư này đối với trường hợp mua
khoáng sản phát mại
29/2016/TT- Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả Kết quả kiểm tra chất lượng (Quy định tại Sửa đổi một số điều của Thông tư 41/2015/TT-
14 13/12/2016 1/2/2017 BT BT02 Yêu cầu nộp trước khi thông quan
BCT năng gây mấy an toàn Luật Chất lượng và Nghi định 132/NĐ-CP) BCT
Page 194
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
06/2018/TT- Quy định chi tiết một số nội dung về Quyết định miễn trừ áp dụng biện pháp
19 BCT 20/04/18 15/6/2018 CC CC02 Tại thời điểm khai báo hải quan
các biện pháp phòng vệ thương mại phòng vệ thương mại
- 23/2009/TT-BCT
13/2018/TT- Quản lý, sử dụng vật liệu nổ công
20 BCT 15/06/18 1/7/2018 CD Giấy phép xuất nhập khẩu CD02 Tại thời điểm khai báo hải quan '- 26/2012/TT-BCT
nghiệp '- 45/2013/TT-BCT
'- 61/2014/TT-BCT
21/8/2018
22/2018/TT- Đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế Thông báo gaio quyền sử dụng hạn ngạch thuế
21 BCT 21/08/18 đến CE CE02 Tại thời điểm khai báo hải quan
quan đường 2018 quan nk đường của Bộ Công Thương
31/12/2018
Page 195
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
PHÂN BÓN
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm Mã theo thông báo kiểm tra chất lượng
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
17/2009/TT- sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt
1 27/3/2009 2009/05/11 DA
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
43/2009/TT- sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt 8/28/
2 14/7/2009 DB
BNNPTNT Nam 2009
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
62/2009/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
3 25/9/2009 2009/11/09 DC
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
85/2009/TT-
4 30/12/2009 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2010/02/13 DD
BNNPTNT
Nam
Page 196
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Page 197
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân
bón được phép sản xuất kinh doanh, sử
dụng và danh mục thuốc thú y, vắc xin,
65/2010/TT-
7 5/11/2010 chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất 2010/12/20 DG Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
BNNPTNT
dùng trong thú y được phép lưu hành tại miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
70/2010/TT- bón được phép sản xuất kinh doanh và sử miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
8 8/12/2010 2011/01/22 DH
BNNPTNT dụng tại Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
29/2011/TT-
9 15/4/2011 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2011/05/30 DJ
BNNPTNT
Nam
Page 198
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
42/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
10 6/6/2011 2011/07/21 DK
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
59/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
11 30/8/2011 2011/10/14 DL
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
86/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
12 16/12/2011 2012/01/30 DM
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
13/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
13 19/3/2012 2012/05/03 DN
BNNPTNT Nam
Page 199
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
31/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
14 20/7/2012 2012/09/02 DP
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
45/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
15 12/9/2012 27/10/2012 DQ
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
- Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009; tra
64/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
16 24/12/2012 2013/02/07 DR
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng đối với
GQ02
toàn thực phẩm muối nhập khẩu muối công nghiệp nhập khẩu
39/2018/TT- Thay thế 27/2017/TT-BNNPTNT ngày
17 BNNPTNT 27/12/18 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ 9/2/2019 GQ Trước thông quan
25/12/2017
Thông báo kết quả kiểm tra an toàn thực phẩm
Nông nghiệp và Phát triển nông đối với muối thực phẩm và muối tinh nhập GQ03
thôn khẩu
Bảng mã số HS đối với Danh mục Chính sách quản lý đối với từng danh mục căn
15/2018/TT-
18 BNNPTNT 29/10/18 hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý 1/1/2019 GK cứ vào các văn bản quy phạm pháp luật có Thay thế Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT
của Bộ NNPTNT liên quan
Page 200
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
THỦY SẢN SỐNG, GIỐNG THỦY SẢN
Page 201
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 202
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất, Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm
42/2015/TT- kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng
16/11/2015 16/11/2015 FK Cấm NK
BNNPTNN doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại
gia súc, gia cầm tại Việt Nam Việt Nam
69/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống cây trồng quý Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm
1 3/12/2004 2004/12/28 EB Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu xuất khẩu
Page 203
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
78/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống vật nuôi quý Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất
1 31/12/2004 2005/01/29 ED Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu khẩu
Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
01/2010/TT- Ban hành Danh mục bổ sung giống vật
2 7/1/2010 2010/02/21 EE xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
BNNPTNT nuôi được phép sản xuất kinh doanh
nghiệp và Phát triển nông ban hành, không Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
phải xin phép hải quan.
Page 204
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
THUỐC THÚ Y
Không có Không có
Thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh
25/2012/TT- vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
1 2012/06/22 2012/08/06 EL Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Thú y theo
BNNPTNT được phép lưu hành tại Việt Nam EL02 Thú y theo TT 88/2011/TT-
TT 88/2011/TT-BNNPTNT
BNNPTNT
III.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp
Page 205
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định chi tiết một số điều Nghị định số Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
66/2011/TT-
6 10/10/2011 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của 24/11/2011 FA Giấy xác nhận chất lượng FA02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi tra
Page 206
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
30/2014/TT-
9 9/5/2014 1/1/2015 FF Thông báo kết quả kiểm dịch đạt yêu cầu FF02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
tra
Page 207
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật Xuất trình giấy phép trong quá trình
FN02
21/2015/TT- nhằm mục đích xuất khẩu làm thủ tục hải quan
14 6/8/2015 Quản lý thuốc bảo vệ thực vật 1/8/2015 FN
BNNPTNT Giấy chứng nhận đủ điều kiện kiểm tra chất
FN03 Xuất trình trước khi thông quan
lượng
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy
FQ02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
sản thuộc diện phải kiểm dịch
tra
26/2016/TT- Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm Thay thế Thông tư 06/2010/TT-BNN,
15 30/6/2016 15/8/2016 FQ
BNNPTNT động vật thủy sản 43/2010/TT-BNN, 32/2012/TT-BNN
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy
sản thuộc diện miễn kiểm dịch
Cấm xuất khẩu đối với mẫu vật động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ tự nhiên vì mục đích thương mại gồm:
a) Mẫu vật động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
thuộc nhóm IB, mẫu vật thực vật rừng thuộc
nhóm IA theo quy định của Chính phủ về
Cấm
quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm.
b) Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp quy định tại Phụ lục I của CITES.
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT (Khoản
1 Điều 10)
Page 208
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
không vì mục đích thương mại: phục vụ ngoại
giao, nghiên cứu khoa học, trao đổi giữa các
vườn động vật, vườn thực vật, triển lãm không
vì mục đích thương mại, biểu diễn xiếc không
vì mục đích thương mại; trao đổi, trao trả mẫu
vật giữa các Cơ quan quản lý CITES các
nước.
- Mẫu vật thực vật rừng từ tự nhiên thuộc Thay thế TT 40/2013/TT-BNNPTNT
nhóm IIA theo quy định của Chính phủ;
- Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã, nguy
cấp, quý, hiếm thuộc nhóm I, nhóm II theo
quy định của Chính phủ và mẫu vật quy định
tại Phụ lục của Công ước CITES có nguồn
gốc nuôi, trồng theo quy định tại Nghị định số
82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính
phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập
khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá
cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm và Điều 5 Nghị định
số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của
Ban hà nh Danh mụ c cá c loà i độ ng vậ t, thự c Cấp chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu
04/2017/TT- 2/24/2017 vậ t hoang dã quy định trong cá c phụ lụ c củ a 4/10/2017 GA
17 BNNPTNT cô ng ướ c về buô n bá n quố c tế cá c loà i độ ng niệm
vậ t, thự c vậ t hoang dã nguy cấ p. (Theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 2 GA02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Điều 15, khoản 1 Điều 4))
Chứng chỉ mẫu vật tiền công ước đối với mẫu
vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy
nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công
ước CITES GA03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
(theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 3
Điều 15, khoản 1 Điều 4))
Page 209
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu cho các trường hợp sau:
Page 210
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giây Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
Page 211
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Ban hành DM sản phẩm hàng hóa có khả Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng (được đưa
03/2010/TT- Hàng phải đạt chất lượng mới được
1 2010/01/19 năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm 2010/03/01 VA hàng về bảo quản trước khi có kết quả kiểm VA02
BLDTBXH phép NK
quản lý của Bộ LĐTBXH tra) hoặc giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép
Page 212
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
VI.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực của Bộ TTTT
Page 213
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép
43/2016/TT-
5 26/12/2016 Danh mục thông tin số 10/2/2017 LK Danh mục thông tin số Không
BTTTT
Page 214
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Ban hành Danh mục hàng hóa nhập Giấy phép xuất khẩu (đối với hàng
22/2018/TT- hóa trong Danh mục tại Mục I.1 chưa
8 BTTTT 28/12/18 khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, 12/2/2019 LT Có Danh mục và HS LT05
được xuất bản và chưa được lưu hành
Tại thời điểm khải báo hải quan
phát hành xuất bản phẩm hợp pháp tại Việt Nam)
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép
Page 215
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ
41/2015/TT- Thông tư về bảo vệ môi trường trong nhập
3 9/9/2015 27/10/2015 MC Có Danh mục MC02 môi trường trong nhập khẩu phế liệu Tại thời điểm khai báo hải quan
BTNMT khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
làm nguyên liệu sản xuất
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép
09/2017/TT- 2017/06/05 Giấ y phép khai thá c khoá ng sả n theo quyết định
4 Hướ ng dẫ n xuấ t khả u vô i, đô lô mit ning 2017/07/25 NG để sả n xuấ t vô i, dô lô mit nung cho cơ quan hả i NG02 Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c xuấ t khẩ u
BXD
quan
Page 216
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã văn
bản Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hóa
phép định tại văn bản
Page 217
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Công bố Danh mục cụ thể hàng hóa cấm Danh mục cụ thể hàng hóa cấm xuất nhập
xuất nhập khẩu thuộc diện quản lý chuyên khẩu thuộc diện quản lý chuyên ngành của Bộ
40/2017/TT-
1 23/2/2017 ngành của Bộ Quốc phòng theo quy định 10/4/2015 QC Quốc phòng theo quy định tại Nghị định số Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu Cấm xuất khẩu, cấm nhập khẩu
BQP
tại Nghị định số 187/2013/NĐ-Cp ngày 187/2013/NĐ-Cp ngày 20/11/2013 của Chính
20/11/2013 của Chính phủ phủ
XI. BỘ Y TẾ
Mã hóa
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Công bố 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt - Giấy đăng ký lưu hành
1064/2001/ trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Đăng ký kiểm tra chất lượng, được - Nộp chứng từ; được thông quan khi có kết quả
1 2001/04/06 2001/04/06 HA HA02
QĐ-BYT dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đưa hàng về bảo quản, phải có kết đạt chất lượng
đăng ký lưu hành tại Việt Nam tại VN quả trước khi thông quan
- Xuất trình giấy đăng ký lưu hành khi NK
Về việc ban hành Danh mục vắc xin, sinh Danh mục vắc xin, sinh phẩm y tế dùng trong - Xuất trình giấy phép NK (khi chưa có giấy
HB02 - Giấy đăng ký lưu hành
phẩm y tế và danh mục hoá chất, chế gia dụng và y tế được nhập khẩu theo nhu cầu đăng ký lưu hành nhưng đã có văn bản cho phép
2 674/QĐ-BYT 2007/02/26 phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng 2007/02/26 HB NK của Bộ Y tế)
trong gia dụng và y tế được nhập khẩu Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng,
theo nhu cầu diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế được HB03 - Giấy đăng ký lưu hành
nhập khẩu theo nhu cầu
3 41/2007/QĐ- 2007/11/20 Quyết định ban hành Danh mục thuộc 2011/12/16 HC 1.Danh mục mã số hàng hóa nguyên liệu làm
HC02 Giấy đăng ký lưu hành
BYT dành cho người và mỹ phẩm nhập khẩu thuốc dùng cho người nhập khẩu vào VN
vào VN đã được xác định mã số hàng hóa 2.Danh mục mã số hàng hóa thuốc bán thành
theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập HC03 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm nhập khẩu vào VN
khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
3.Danh mục mã số hàng hóa thuốc thành
HC04 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm dạng đơn chất nhập khẩu vào VN
- Kiểm tra giấy đăng ký lưu hành; hoặc đối
4.Danh mục Mã số hàng hóa của thuốc thành chiếu danh mục ban hành kèm theo QĐ này
HC05 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm đa thành phần nhập khẩu vào VN
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất
47/2010/TT- trình:
5 2010/12/29 khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với 2011/02/12 HG
BYT + Phiếu kiểm nghiệm của cơ sở sản
thuốc Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất trình chứng
xuất đạt tiêu chuẩn chất lượng
từ theo quy định.
+ Giấy CN đủ đk kinh doanh thuốc;
đối với doanh nghiệp nước ngoài là
giấy phép hoạt động về thuốc.
03/2016/TT- Quy định về hoạt động kinh doanh dược Không có danh mục (Danh mục dược liệu quy Xuất trình bản chĩnh và nộp bản sao đóng dấu
6 21/1/2016 06/03/2016 HU HU02
BYT liệu định tại QĐ 41/2007/QĐ-BYT) - Giấy phép nhập khẩu của doanh nghiệp
Page 219
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
Quy định quản lý thuốc gây nghiện, thuốc Là doanh nghiệp thuộc danh sách các
19/2014/TT-
4 6/2/2014 hướng tâm thần và tiền chất dùng làm 15/07/2014 HR HR02 doanh nghiệp được phép xuất khẩu,
BYT
thuốc nhập khẩu…
43/2011/TT- Quy định chế độ quản lý mẫu bệnh phẩm Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu mẫu
5 12/5/2011 20/01/2012 HS Không có HS02
BYT truyền nhiễm bệnh phẩm
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
31/2017/TT-
6 25/7/2017 có khả năng gây mất an toàn thuộc phạm 15/9/2017 HX gây mất an toàn thuộc phạm vi được phân HX02 Kiểm tra chất lượng Trước khi thông quan
BYT
vi được phân công quản lý của Bộ Y tế công quản lý của Bộ Y tế
Danh mụ c trang thiết bị y tế đượ c xá c định Số lưu hành trang thiết bị y tế hoặc
14/2018/TT- 15/5/2018 1/7/2018 HY
7 BYT mã số hà ng hó a theo Danh mụ c hà ng hó a HY02 giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y Trước khi thông quan
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u Việt Nam tế
Page 220
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt JC02 Giấy phép nhập khẩu
09/2018/TT-
11 BYT 27/04/18 côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia 12/6/2018 JC Trước khi thông quan
dụng và y tế JC03 Giấy đăng ký lưu hành
Page 221
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
ZR02 Giấy phép nhập khẩu Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
169/2018/ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
NĐ-CP 31/12/18 31/12/2018 ZR
15/5/2016 của Chính phủ về quản lý ZA02
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu
trang thiết bị y tế chuẩn áp dụng đối với loại A
Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành Trước khi thông quan
ZA03 trang thiết bị y tế áp dụng đới với loại
B,C,D
Ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa Yêu cầu thực hiện theo nguyên tắc sản phẩm,
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
63/2011/TT- có khả năng gây mất an toàn thuộc trách Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an hàng hóa trước khi đưa ra thị trường, hoặc đưa
5 2011/12/22 2012/2/5 KE gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý KE02
BGTVT nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. vào khai thác, sử dụng (Khoản 1 Điều 4 TT
nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
thông Vận tải 63/2011/TT-BGTVT)
Quyết định về kiểm tra chấ t lượ ng an toà n - Không có danh mục
89/2015/TT- kỹ thuậ t và bả o vệ mô i trườ ng xe má y 7/1/2016 KL
10 BGTVT 31/12/2015 - Dẫn chiếu đến TCVN 7772: 2007 và Phụ lục KL02 Chứng chỉ chất lượng Trước thời điểm thông quan
chuyên dù ng II TT 13/2015/TT-BGTVT
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
XIII. BỘ KHCN
Giấy thông báo kết quả kiểm tra chất Nộp trước khi thông quan hàng hóa
01/2009/TT- Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách
1 20/3/2009 5/5/2009 RA RA02 lượng Nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
BKHCN nhiệm quản lý của Bộ KH&CN. nhiệm quản lý của Bộ KH&CN.
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng quan
23/2015/TT- Quy định việc nhập khẩu thiết bị, dây Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra Chứng thư giám định của một tổ
2 13/11/2015 1/7/2016 RE RE02 Nộp trước khi thông quan hàng hóa
BKHCN chuyền công nghệ đã qua sử dụngKHCN chất lượng chức giám định..
Page 223
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
2284/QĐ- Bảng mã HS đối với phương tiện đo Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng
5 BKHCN 15/08/18 15/8/2018 RH RH02 Khi nhập khẩu
nhóm 2 phải phê duyệt mẫu cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
XIV. BỘ CÔNG AN
Page 224
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
XVI. LIÊN BỘ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục
14/2009/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm 45 ngày kể từ
1 TTLT-BCT- 23/6/2009 XA Không có danh mục XA02 Giây chứng nhận KP quan;
thực thi các quy định của quy chế chứng ngày ký
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột
nhận quy trình KIMBERLEY
01/2012/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
Sửa đổi bổ sung TT 14/2009/TTLT-BCT-
2 TTLT-BCT- 1/3/2012 18/02/2012 XB Không có danh mục Giấy chứng nhận KP quan;
BTC ngày 23/6/2009
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột
Page 225
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Lưu ý:
1/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến Danh mục thiết bị đồng bộ đã đăng ký, phải quản lý trừ lùi khi thông quan thì khai mã giấy phép DMTL và số danh mục đã được cấp
2/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước mã số thì khai mã giấy phép là XDMS và số quyết định xác định trước
3/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước trị giá thì khai mã giấy phép là XDTG và số quyết định xác định trước
4/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước xuất xứ thì khai mã giấy phép là XDXX và số quyết định xác định trước
Page 226
Page 227
Page 228
Ghi chú
(14)
Page 229
Page 230
Ghi chú
(14)
Page 231
Bãi bỏ :
Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày
17/6/2015
Thông tư số 41/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016
Ghi chú
(14)
Page 232
Ghi chú
(14)
Page 233
Thay thế cá c Thô ng tưu sau
- Thô ng tư số 11/2009/TT-BXD ngà y
18/6/2009 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
quy định cô ng tá c quả n lý chấ t lượ ng
sả n phẩ m, hà ng hó a kính xâ y dự ng.
- Thô ng tư số 01/2010/TT-BXD ngà y
08/01/2010 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y
dự ng quy định cô ng tá c quả n lý chấ t
lượ ng clanhke xi mă ng poó c lă ng
thương phẩ m.
- Thô ng tư số 14/2010/TT-BXD ngà y
20/8/2010 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
quy định về quả n lý chấ t lượ ng sả n
phẩ m, hà ng hó a vậ t liệ u xâ y dự ng gạ ch
ố p lá t.
- Thô ng tư số 15/2014/TT-BXD ngà y
15/9/2014 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
về việ c ban hà nh Quy chuẩ n kỹ thuậ t
Thay thế về
quố c gia ThôSảng tư 04/2012/TT-BXD
n phẩ m, hà ng hó a vậ t liệ u
xâ y dự ng, mã số QCVN 16:2014/BXD.
Ghi chú
(14)
Ghi chú
Page 234
(14)
Ghi chú
(14)
Page 235
Từ ngày 01/07/2016 cần phải nộp/xuất
trình Phiếu kiểm nghiệm của từng lô
dược liệu hoặc Phiếu kiểm nghiệm của
cơ quan/tổ chức có thẩm quyền của
nước xuất khẩu
Page 236
Ghi chú
(14)
Page 237
Thay thế TT 33/2012/TT-BYT
Page 238
Sửa đổi bổ sung Nghị định số
36/2016/NĐ-CP
Bãi bỏ thông tư số 06/2011/TT-BYT
Ghi chú
(14)
Thay thế
- TT 23/2009/TT-BGTVT
(15/10/2009)
'- TT 41/2011/TT-BGTVT (18/5/2011)
'- Điều 1, 4 của TT 19/2014/TT-
BGTVT (20/5/2014)
'- TT 44/2012/TT-BGTVT
(23/10/2012)
'- TT 41/2013/TT-BGTVT (5/11/2013)
Thay thế
'- 56/2013/TT-BGTVT
'- 11/2015/TT-BGTVT
'- 63/2015/TT-BGTVT
Thông tư 39/2016/TT-BGTVT
Ghi chú
Page 240
Sửa đổi bổ sung TT 27/2012/TT-
BKHCN
Ghi chú
Ghi chú
Page 241
Ghi chú
(15)
Page 242
Thay thế
TT
44/2013/
TTLT-
BCT-
BKHCN
Page 243
Page 244
Page 245
Page 246
Page 247
Page 248
Page 249
Page 250
Page 251
Page 252
Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ###
213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD /TT-BXD /TT-BXD
đô lô mit đô lô mit
ning ning
Page 253
Page 254
Hướ ng Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ###
đô lô mit đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning ning
Page 255
Page 256
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
NG 213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG
/TT-BXD /TT-BXD /TT-BXD
đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning
Page 257
Page 258
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD /TT-BXD /TT-BXD
đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning
Page 259
Page 260
Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG
đô lô mit đô lô mit
ning ning
Page 261
MÃ HÓA VĂN BẢN PHÁP QUY, MÃ PHÂN LOẠI GIẤY PHÉP DÙNG TRONG VNACCS
NGÀY CẬP NHẬT: 24/05/2019
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục 1: Thực vật rừng, động vật rừng - Cấm xnk
Giấy phép CITES đối với động thực vật nguy
nghiêm cấm khai thác, sử dụng vi mục đích - Được xnk khi có xác nhận của Bộ
cấp theo TT 40 BNN
thương mại NNPTNT
32/2006/NĐ- Quản lý động vật, thực vật rừng nguy cấp,
3 30/3/2006 20/4/2006 WC
CP quý hiếm
Danh mục 2: Thực vật rừng, động vật rừng
Giấy phép CITES đối với động thực vật hạn chế
hạn chế khai thác, sử dụng vì mục đích thương
khai thác theo TT 40 BNN
mại
Giấy phép NK
Phiếu an toàn hóa chất Giấy phép xuất, nhập khẩu vật liệu nổ công
39/2009/NĐ- Kiểm tra chất lượng Xuất trình trong quá trình làm thủ tục nghiệp theo QĐ… BCN, đây là một trong
5 23/4/2009 Về vật liệu nổ công nghiệp 22/6/2009 WE
CP Giấy phép XK hải quan những giấy phép đã triển khai thủ tục một cửa
Chứng nhận đảm bảo an toàn, an ninh đối với trên VNACCS
vật liệu nổ công nghiệp
Page 262
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
60/2014/NĐ-
15 19/06/2014 Quy định về hoạt động in 11/1/2014 YB Kiểm tra điều kiện hoạt động in
CP
Page 263
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định Danh mục phế liệu được phép
73/2014/QĐ-
16 19/12/2014 nhập khẩu từ nước ngoài làm nguyên liệu 5/2/2015 YC
TTg
sản xuất
Quy định niên hạn sử dụng của phương
111/2014/
17 20/11/2014 tiện thủy nội địa và niên hạn của phương 5/1/2015 YD
NĐ-CP
tiện thủy được phép nhập khẩu
35/2016/NĐ-
19 15/6/2016 Quy định chi tiết một số điều Luật Thú y 1/7/2016 YJ
CP
132/2008/ Quy định chi tiết thi hành một số Điều của
20 31/12/2008 1/2/2009 YK
NĐ-CP Luật chất lượng sản phẩm hàng hóa
08/2010/ NĐ-
21 2/5/2010 Quản lý thức ăn chăn nuôi 25/3/2010 YL
CP
Sửa đổi Danh mục các chất ma túy và tiền Giấy xác nhận được nhập khẩu các chất ma túy
126/015/NĐ- Giấy xác nhận được phép NK của Bộ Công Xuất trình trong quá trình làm thủ tục
24 9/12/2015 chất kèm theo Nghị định 82/2013/NĐ-CP 2/1/2016 YP dùng hạn chế trong phân tích, nghiên cứu, điều
CP an; Bộ Y tế hải quan
về danh mục chất ma túy và tiền chất tra tội phạm
Page 264
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
36/2016/NĐ- 5/15/2016 Quả n lý trang thiết bị Y tế 7/1/2016 ZA Bãi bỏ khoản 10 Điều 12 nghị định
32 CP Trước khi thông quan
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006
Page 265
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
113/2017/ Giấ y phép xuấ t khẩ u nhậ p khẩ u tiền chấ t ZB02
34 10/9/2017 Hướ ng dẫ n Luậ t chấ t lượ ng 11/25/2017 ZB Trước khi thông quan Thay thế 108/2008/NĐ-CP và 26/2011/NĐ-CP
NĐ-CP Khai bá o hó a chấ t ZB03
Quy định điề u kiệ n sả n xuấ t, lắ p rá p, nhậ p
116/2017/ 10/17/2017 khẩ u và kinh doanh dịch vụ bả o hà nh, bả o 10/17/2017 ZD Giấ y phép nhậ p khẩ u
35 NĐ-CP ZD02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
dưỡ ng oto
69/2018/ND- 5/15/2018 Quy định chi tiết mộ t số điề u luậ t quả n lý 5/15/2018 ZH
Mã giấy phép thực hiện theo các văn bản quy
38 CP ngoạ i thương phạm pháp luật hướng dẫn Nghị định
Page 266
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
107/2018/ Vă n bả n xá c nhậ n, chứ ng nhậ n củ a cơ quan, tổ
43 NĐ-CP 15/08/18 Về kinh doanh xuất khẩu gạo 1/10/2018 ZM chứ c có thẩ m quyền ZM03 Trước khi thông quan Thay thế 109/2010/NĐ-CP
Chứ ng thư giá m định gạ o xuấ t khẩ u do tổ chứ c
giá m định cấ p ZM04
09/2018/NĐ- Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy Giấ y chứ ng nhậ n đầ u tư hoặ c giấ y phé p kinh
44 CP 15/01/18 15/9/2018 ZN doanh ZN02 Trước khi thông quan Thay thế Nghị định 23/2007/NĐ-CP
phép đăng ký kinh doanh
Giấ y tiếp nhậ n đă ng ký cô ng bố sả n phẩ m ZP02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
15/2018/NĐ- Quy định chi tiết thi hành một số
45 CP 02/02/18 2/2/2018 ZP Thay thế Nghị định 38/2012/NĐ-CP
Điều của Luật ATTP Thô ng bá o kết quả xá c nhậ n thự c phẩ m
đạ t/khô ng đạ t yêu cầ u nhậ p khẩ u ZP03 Tại thời điểm thông quan
Mã phân
STT Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 267
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công nghiệp Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
AD02
(Bộ Công Thương) trình làm thủ tục hải quan
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 269
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
06/2007/TT- Hướng dẫn việc nhập khẩu xe gắn máy Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
6 30/5/2007 15/6/2007 AF Giấy phép nhập khẩu tự động AF02
BTM phân khối lớn từ 175 cm3 trở lên trình làm thủ tục hải quan
Page 270
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 271
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Phiếu phân tích mẫu để xác nhận sự phù hợp
về tiêu chuẩn, chất lượng của lô hàng xuất
khẩu, do một phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn
VILAS cấp.
41/2012/TT-
11 21/12/2012 Quy định về xuất khẩu khoáng sản 4/2/2013 AL
BCT
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá Kiểm tra hồ sơ và lấy mẫu kiểm tra lại theo
Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của
trình làm thủ tục hải quan hướng dẫn của Tổng cục (luồng đỏ)
khoáng sản xuất khẩu
Page 272
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
TNTX tinh dầu xá xị: Giấy phép của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
Về việc tạm ngừng TNTX đồ gỗ thành AR02
Thương trình làm thủ tục hải quan
05/VBHN- phẩm quan VN sang Hoa Ký và quy định
16 23/1/2014 23/1/2014 AR Ngừng việc tạm nhập tái xuất đồ gỗ
BCT việc TNTX tinh dầu xá xị phải có GP của
Bộ Thương mại Đồ gỗ thành phẩm qua VN sang Hoa Kỳ thành phẩm qua Việt Nam sang Hoa
Kỳ
17 04/2014/TT- 27/1/2014 Hướng dẫn một số nội dung tại NĐ 20/2/2014
BCT 187/2013/NĐ-CP của CP quy định chi tiết
thi hành Luật TM về hoạt động mua bán a) Áp dụng giấy phép nhập khẩu để
hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu
mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa trong hạn ngạch thuế quan đối với
với nước ngoài các mặt hàng thuộc danh mục hàng
hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế
quan nêu trên.
Lấy Danh mục tại TT 08/2014/TT-BCT ngày
b) Các mặt hàng thuộc danh mục áp
18/2/2014 của BCT
dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
Trứng gia cầm áp dụng nhập khẩu theo hạn
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công thương AS02 không có giấy phép của Bộ Công
ngạch thuế quan không bao gồm trứng đã thụ
Thương được áp dụng mức thuế
tinh để ấp thuộc các mã HS: 04071100,
ngoài hạn ngạch thuế quan. Riêng
04071910, 04071990.
thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu ngoài
hạn ngạch thuế quan để sản xuất
thuốc lá điếu thực hiện theo hướng
dẫn của Bộ Công Thương.
Page 273
AS
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 274
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
a) Các thương nhân nhập khẩu, xuất
khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-
dôn phải đăng ký với Bộ Tài nguyên
và Môi trường và được Bộ Tài
nguyên và Môi trường xác nhận đã
đăng ký. Bộ Tài nguyên và Môi
trường xác nhận khối lượng đăng ký
nhập khẩu các chất HCFC cho các
thương nhân căn cứ trên hạn ngạch
nhập khẩu các chất HCFC quy định
tại Điều 3 và tỷ lệ khối lượng thực
nhập khẩu trung bình của ba (03)
năm của thương nhân trước năm
thương nhân đăng ký nhập khẩu. Tham chiếu Danh mục Thiết bị làm lạnh sử
b) Việc nhập khẩu các chất HCFC dụng dung môi lạnh CFC cấm nhập khẩu kèm
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công Thương/
AS05 thuộc Phụ lục I được thực hiện theo theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTNMT ngày
Xác nhận của Bộ Tài nguyên môi trường
giấy phép nhập khẩu của Bộ Công 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
Thương trên cơ sở xác nhận đăng ký nguyên và Môi trường
nhập khẩu của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
c) Việc tạm nhập - tái xuất các chất
HCFC thuộc Phụ lục I được thực
hiện theo giấy phép của Bộ Công
Thương.
d) Việc nhập khẩu polyol trộn sẵn
HCFC-141b và xuất khẩu các chất
HCFC thuộc Phụ lục I được thực
hiện trên cơ sở đăng ký của thương
nhân có xác nhận của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
Page 275
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định nguyên tắ c điều hà nh hạ n ngạ ch Giấ y phé p NK để hưở ng hạ n ngạ ch theo TT
03/2018/TT- 3/30/2018 thuế quan nhậ p khẩ u đố i vớ i mặ t hà ng 14/5/2018- BZ BZ02 Tạ i thờ i điểm đă ng ký tờ khai
21 BCT 31/12/2018 04/2014/TT-BCT Danh mục muối + trứng có HS
muố i, trứ ng gia cầ m nă m 2018
Quy định việc khô ng á p dụ ng hạ n ngạ ch Đá p ứ ng quy định về xuấ t xứ hà ng hó a
04/2018/TT- 4/2/2018 thuế quan nhậ p khẩ u muố i và trứ ng gia 5/17/2018 CA
22 BCT và C/O form D thì khô ng á p dụ ng thuế Danh mục trứng + muối có HS
cầ m có xuấ t xứ từ cá c nướ c ASEAN quan nhậ p khẩ u
Page 276
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
II. Những quy định về kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) -7 8 (9) (10)
29/2010/TT- Về việc nhập khẩu ô tô chưa qua sử dụng
1 19/7/2010 5/9/2010 AY Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
BCT bị đục sửa số khung, máy
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
41/2015/TT- năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm
2 24/11/2015 01/01/2016 BR Không có Không có Thay thế Thông tư 08/2012/TT-BCT
BCT quản lý của Bộ Công thương do Bộ trưởng
Bộ Công thương ban hành
Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số
35/2014/TT- Xuất trình giấy phép trong quá trình
7 15/10/2014 phép nhập khẩu tự động đối với một số 12/1/2014 BF mặt hàng phân bón thuộc Danh mục quy định BF02
BCT làm thủ tục hải quan
mặt hàng phân bón tại Phụ lục I
Page 277
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định việc tạm ngừng kinh doanh
37/2014/TT-
8 24/10/2014 TNTX gỗ trò, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên từ 12/8/2014 BG Cấm kinh doanh TNTX
BCT
Lào và Campuchia
1. Xuất khẩu
a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong
đó có ngành nghề về kinh doanh phân bón do
cơ quan có thẩm quyền cấp, chỉ xuất trình khi
xuất khẩu lần đầu.
b) Trường hợp có yêu cầu kiểm tra chất lượng
của tổ chức, cá nhân nước nhập khẩu thì phải
Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện
nộp phiếu kết quả thử nghiệm chất lượng lô
một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn
phân bón xuất khẩu phù hợp với quy định của
việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ
29/2014/TT- hợp đồng xuất khẩu do Phòng thử nghiệm Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
9 30/09/2014 đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và 27/11/2014 BH
BCT phân bón được chỉ định cấp..... trình làm thủ tục hải quan
phân bón khác tại Nghị định số
2. Nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh phân
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
bón
Chính phủ về quản lý phân bón
a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
b) Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy lô phân
bón
3. Trường hợp khác
Trường hợp phân bón ngoài Danh mục - xuất
trình giấy phép
- C/O form S
- thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại
Phụ lục số 02
Quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch - trừ lùi tự động trên tổng lượng hàng nhập
02/2015/TT- Xuất trình giấy phép trong quá trình
10 12/2/2015 thuế quan năm 2015 với thuế suất 0% đối 2/12/2015 BK khẩu
BCT làm thủ tục hải quan
với hàng hóa có xuất xứ từ CHDCND Lào - Riêng mặt hàng lá và cọng thuốc lá: có thêm
giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo
hạn ngạch thuế quan
12/2015/ Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
12 12/06/2015 phép nhập khẩu tự động đối với một số 26/7/2015 BQ Giấy phép nhập khẩu tự động BQ02
TTBCT trình làm thủ tục hải quan
sản phẩm thép
Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm (Bản
BS02
chính)
Page 278
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai thác
tận thu quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi) BS03
theo Thông tư này
Tờ khai hàng hóa khoáng sản nhập khẩu đối
BS04
với trường hợp nhập khẩu
Chứng từ mua khoáng sản tịch thu, phát mại
theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi)
BS05
theo Thông tư này đối với trường hợp mua
khoáng sản phát mại
29/2016/TT- Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả Kết quả kiểm tra chất lượng (Quy định tại Sửa đổi một số điều của Thông tư 41/2015/TT-
14 13/12/2016 1/2/2017 BT BT02 Yêu cầu nộp trước khi thông quan
BCT năng gây mấy an toàn Luật Chất lượng và Nghi định 132/NĐ-CP) BCT
Page 279
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) -(10)
Thay thế 07/2012/TT-BCT
'- Trước khi đưa phương tiện, thiết bị ra thị
trường, DN sản xuất, DNNK phải lập 01 bộ hồ
sơ đăng ký dán nhãn năng lượng gửi về Bộ
Kết quả Phiếu thử nghiệm hiệu suất năng
36/2016/TT- Công Thương. Sau khi nộp hồ sơ, DN được tự
15 28/12/2016 Quy định dán nhãn năng lượng 10/2/2017 BU lượng tối thiểu (Theo công văn hướng dẫn của BU02 Yêu cầu nộp trước khi thông quan
BCT thực hiện việc dán nhãn năng lượng phù hợp với
Tổng cục Hải quan)
thông tin trong Giấy công bố dán nhãn năng
lượng cho sản phẩm đã đăng ký và chịu trách
nhiệm về tính chính xác, trung thực của những
nội dung này
06/2018/TT- Quy định chi tiết một số nội dung về Quyết định miễn trừ áp dụng biện pháp
19 BCT 20/04/18 15/6/2018 CC CC02 Tại thời điểm khai báo hải quan
các biện pháp phòng vệ thương mại phòng vệ thương mại
- 23/2009/TT-BCT
13/2018/TT- Quản lý, sử dụng vật liệu nổ công
20 BCT 15/06/18 1/7/2018 CD Giấy phép xuất nhập khẩu CD02 Tại thời điểm khai báo hải quan '- 26/2012/TT-BCT
nghiệp '- 45/2013/TT-BCT
'- 61/2014/TT-BCT
Page 280
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
21/8/2018
22/2018/TT- Đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế Thông báo gaio quyền sử dụng hạn ngạch thuế
21 BCT 21/08/18 đến CE CE02 Tại thời điểm khai báo hải quan
quan đường 2018 quan nk đường của Bộ Công Thương
31/12/2018
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
PHÂN BÓN
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm Mã theo thông báo kiểm tra chất lượng
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
17/2009/TT- sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt
1 27/3/2009 2009/05/11 DA
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
43/2009/TT- sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt 8/28/
2 14/7/2009 DB
BNNPTNT Nam 2009
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
62/2009/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
3 25/9/2009 2009/11/09 DC
BNNPTNT Nam
Page 281
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
85/2009/TT-
4 30/12/2009 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2010/02/13 DD
BNNPTNT
Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Page 282
Mã văn
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB
49/2010/TT- Ngày VB bón đượcNội dung
phép sảnVB / Trích
xuất, yếu và sử Ngày hiệu lực
kinh doanh loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
6 24/8/2010 8/10/2010 pháp
DF văn bản
BNNPTNT dụng ở Việt Nam phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân
bón được phép sản xuất kinh doanh, sử
dụng và danh mục thuốc thú y, vắc xin,
65/2010/TT-
7 5/11/2010 chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất 2010/12/20 DG Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
BNNPTNT
dùng trong thú y được phép lưu hành tại miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
70/2010/TT- bón được phép sản xuất kinh doanh và sử miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
8 8/12/2010 2011/01/22 DH
BNNPTNT dụng tại Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Page 283
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân pháp văn bản
phép
70/2010/TT- bón được phép sản xuất kinh doanh và sử quy
8 8/12/2010 2011/01/22 DH
BNNPTNT dụng tại Việt Nam
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
29/2011/TT-
9 15/4/2011 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2011/05/30 DJ
BNNPTNT
Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
42/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
10 6/6/2011 2011/07/21 DK
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
59/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
11 30/8/2011 2011/10/14 DL
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
86/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
12 16/12/2011 2012/01/30 DM
BNNPTNT Nam
Page 284
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
13/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
13 19/3/2012 2012/05/03 DN
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
31/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
14 20/7/2012 2012/09/02 DP
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
45/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
15 12/9/2012 27/10/2012 DQ
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
- Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009; tra
64/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
16 24/12/2012 2013/02/07 DR
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Page 285
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng đối với
GQ02
toàn thực phẩm muối nhập khẩu muối công nghiệp nhập khẩu
39/2018/TT- Thay thế 27/2017/TT-BNNPTNT ngày
17 BNNPTNT 27/12/18 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ 9/2/2019 GQ Trước thông quan
25/12/2017
Thông báo kết quả kiểm tra an toàn thực phẩm
Nông nghiệp và Phát triển nông
đối với muối thực phẩm và muối tinh nhập GQ03
thôn khẩu
Bảng mã số HS đối với Danh mục Chính sách quản lý đối với từng danh mục căn
15/2018/TT-
18 BNNPTNT 29/10/18 hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý 1/1/2019 GK cứ vào các văn bản quy phạm pháp luật có Thay thế Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT
của Bộ NNPTNT liên quan
Page 286
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 287
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất, Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm
42/2015/TT- kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng
16/11/2015 16/11/2015 FK Cấm NK
BNNPTNN doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại
gia súc, gia cầm tại Việt Nam Việt Nam
69/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống cây trồng quý Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm
1 3/12/2004 2004/12/28 EB Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu xuất khẩu
Page 288
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
78/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống vật nuôi quý Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất
1 31/12/2004 2005/01/29 ED Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu khẩu
Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
01/2010/TT- Ban hành Danh mục bổ sung giống vật
2 7/1/2010 2010/02/21 EE xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
BNNPTNT nuôi được phép sản xuất kinh doanh
nghiệp và Phát triển nông ban hành, không Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
phải xin phép hải quan.
Page 289
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
THUỐC THÚ Y
Không có Không có
Thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh
25/2012/TT- vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
1 2012/06/22 2012/08/06 EL Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Thú y theo
BNNPTNT được phép lưu hành tại Việt Nam EL02 Thú y theo TT 88/2011/TT-
TT 88/2011/TT-BNNPTNT
BNNPTNT
III.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp
Page 290
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định chi tiết một số điều Nghị định số Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
66/2011/TT-
6 10/10/2011 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của 24/11/2011 FA Giấy xác nhận chất lượng FA02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi tra
Page 291
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
30/2014/TT-
9 9/5/2014 1/1/2015 FF Thông báo kết quả kiểm dịch đạt yêu cầu FF02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
tra
Page 292
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật Xuất trình giấy phép trong quá trình
FN02
21/2015/TT- nhằm mục đích xuất khẩu làm thủ tục hải quan
14 6/8/2015 Quản lý thuốc bảo vệ thực vật 1/8/2015 FN
BNNPTNT Giấy chứng nhận đủ điều kiện kiểm tra chất
FN03 Xuất trình trước khi thông quan
lượng
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy
FQ02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
sản thuộc diện phải kiểm dịch
tra
26/2016/TT- Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm Thay thế Thông tư 06/2010/TT-BNN,
15 30/6/2016 15/8/2016 FQ
BNNPTNT động vật thủy sản 43/2010/TT-BNN, 32/2012/TT-BNN
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy
sản thuộc diện miễn kiểm dịch
Cấm xuất khẩu đối với mẫu vật động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ tự nhiên vì mục đích thương mại gồm:
a) Mẫu vật động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
thuộc nhóm IB, mẫu vật thực vật rừng thuộc
nhóm IA theo quy định của Chính phủ về
Cấm
quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm.
b) Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp quy định tại Phụ lục I của CITES.
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT (Khoản
1 Điều 10)
Page 293
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
không vì mục đích thương mại: phục vụ ngoại
giao, nghiên cứu khoa học, trao đổi giữa các
vườn động vật, vườn thực vật, triển lãm không
vì mục đích thương mại, biểu diễn xiếc không
vì mục đích thương mại; trao đổi, trao trả mẫu
vật giữa các Cơ quan quản lý CITES các
nước.
- Mẫu vật thực vật rừng từ tự nhiên thuộc Thay thế TT 40/2013/TT-BNNPTNT
nhóm IIA theo quy định của Chính phủ;
- Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã, nguy
cấp, quý, hiếm thuộc nhóm I, nhóm II theo
quy định của Chính phủ và mẫu vật quy định
tại Phụ lục của Công ước CITES có nguồn
gốc nuôi, trồng theo quy định tại Nghị định số
82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính
phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập
khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá
cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm và Điều 5 Nghị định
số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của
Ban hà nh Danh mụ c cá c loà i độ ng vậ t, thự c Cấp chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu
04/2017/TT- 2/24/2017 vậ t hoang dã quy định trong cá c phụ lụ c củ a 4/10/2017 GA
17 BNNPTNT cô ng ướ c về buô n bá n quố c tế cá c loà i độ ng niệm
vậ t, thự c vậ t hoang dã nguy cấ p. (Theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 2 GA02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Điều 15, khoản 1 Điều 4))
Chứng chỉ mẫu vật tiền công ước đối với mẫu
vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy
nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công
ước CITES GA03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
(theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 3
Điều 15, khoản 1 Điều 4))
Page 294
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu cho các trường hợp sau:
Page 295
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giây Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
Page 296
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (14)
Hướng dẫn Nghị định 24/2012/NĐ-CP về
16/2012/TT- Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vàng nguyên Nộp trong quá trình làm thủ tục hải
1 25/05/2012 quản lý hoạt động kinh doanh vàng do 7/10/2012 TC TC02
NHNN liệu quan
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
Ban hành DM sản phẩm hàng hóa có khả Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng (được đưa
03/2010/TT- Hàng phải đạt chất lượng mới được
1 2010/01/19 năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm 2010/03/01 VA hàng về bảo quản trước khi có kết quả kiểm VA02
BLDTBXH phép NK
quản lý của Bộ LĐTBXH tra) hoặc giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép
Page 297
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2)
14/2011/TT- (3) Quy định chi tiết thi(4)
hành nghị định số (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 2011/6/7 LA
BTTTT 12/2002/NĐ-CP 2011/8/1 DM thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện cần Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
LA03 Giấy phép nhập khẩu
GPNK tục hải quan
VI.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực của Bộ TTTT
Page 298
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép
43/2016/TT-
5 26/12/2016 Danh mục thông tin số 10/2/2017 LK Danh mục thông tin số Không
BTTTT
Page 299
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Ban hành Danh mục hàng hóa nhập Giấy phép xuất khẩu (đối với hàng
22/2018/TT- hóa trong Danh mục tại Mục I.1 chưa
8 BTTTT 28/12/18 khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, 12/2/2019 LT Có Danh mục và HS LT05
được xuất bản và chưa được lưu hành
Tại thời điểm khải báo hải quan
phát hành xuất bản phẩm hợp pháp tại Việt Nam)
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép
Page 300
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ
41/2015/TT- Thông tư về bảo vệ môi trường trong nhập
3 9/9/2015 27/10/2015 MC Có Danh mục MC02 môi trường trong nhập khẩu phế liệu Tại thời điểm khai báo hải quan
BTNMT khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
làm nguyên liệu sản xuất
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép
09/2017/TT- 2017/06/05 Giấ y phép khai thá c khoá ng sả n theo quyết định
4 Hướ ng dẫ n xuấ t khả u vô i, đô lô mit ning 2017/07/25 NG để sả n xuấ t vô i, dô lô mit nung cho cơ quan hả i NG02 Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c xuấ t khẩ u
BXD
quan
Page 301
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã văn
bản Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hóa
phép định tại văn bản
Page 302
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
XI. BỘ Y TẾ
Mã hóa
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Công bố 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt - Giấy đăng ký lưu hành
1064/2001/ trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Đăng ký kiểm tra chất lượng, được - Nộp chứng từ; được thông quan khi có kết quả
1 2001/04/06 2001/04/06 HA HA02
QĐ-BYT dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đưa hàng về bảo quản, phải có kết đạt chất lượng
đăng ký lưu hành tại Việt Nam tại VN quả trước khi thông quan
- Xuất trình giấy đăng ký lưu hành khi NK
Về việc ban hành Danh mục vắc xin, sinh Danh mục vắc xin, sinh phẩm y tế dùng trong - Xuất trình giấy phép NK (khi chưa có giấy
HB02 - Giấy đăng ký lưu hành
phẩm y tế và danh mục hoá chất, chế gia dụng và y tế được nhập khẩu theo nhu cầu đăng ký lưu hành nhưng đã có văn bản cho phép
2 674/QĐ-BYT 2007/02/26 phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng 2007/02/26 HB NK của Bộ Y tế)
trong gia dụng và y tế được nhập khẩu Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng,
theo nhu cầu diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế được HB03 - Giấy đăng ký lưu hành
nhập khẩu theo nhu cầu
3 41/2007/QĐ- 2007/11/20 Quyết định ban hành Danh mục thuộc 2011/12/16 HC 1.Danh mục mã số hàng hóa nguyên liệu làm
HC02 Giấy đăng ký lưu hành
BYT dành cho người và mỹ phẩm nhập khẩu thuốc dùng cho người nhập khẩu vào VN
vào VN đã được xác định mã số hàng hóa 2.Danh mục mã số hàng hóa thuốc bán thành
theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập HC03 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm nhập khẩu vào VN
khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
3.Danh mục mã số hàng hóa thuốc thành
HC04 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm dạng đơn chất nhập khẩu vào VN
- Kiểm tra giấy đăng ký lưu hành; hoặc đối
4.Danh mục Mã số hàng hóa của thuốc thành chiếu danh mục ban hành kèm theo QĐ này
HC05 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm đa thành phần nhập khẩu vào VN
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất
47/2010/TT- trình:
5 2010/12/29 khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với 2011/02/12 HG
BYT + Phiếu kiểm nghiệm của cơ sở sản
thuốc Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất trình chứng
xuất đạt tiêu chuẩn chất lượng
từ theo quy định.
+ Giấy CN đủ đk kinh doanh thuốc;
đối với doanh nghiệp nước ngoài là
giấy phép hoạt động về thuốc.
03/2016/TT- Quy định về hoạt động kinh doanh dược Không có danh mục (Danh mục dược liệu quy Xuất trình bản chĩnh và nộp bản sao đóng dấu
6 21/1/2016 06/03/2016 HU HU02
BYT liệu định tại QĐ 41/2007/QĐ-BYT) - Giấy phép nhập khẩu của doanh nghiệp
Page 304
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
Quy định quản lý thuốc gây nghiện, thuốc Là doanh nghiệp thuộc danh sách các
19/2014/TT-
4 6/2/2014 hướng tâm thần và tiền chất dùng làm 15/07/2014 HR HR02 doanh nghiệp được phép xuất khẩu,
BYT
thuốc nhập khẩu…
43/2011/TT- Quy định chế độ quản lý mẫu bệnh phẩm Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu mẫu
5 12/5/2011 20/01/2012 HS Không có HS02
BYT truyền nhiễm bệnh phẩm
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
31/2017/TT-
6 25/7/2017 có khả năng gây mất an toàn thuộc phạm 15/9/2017 HX gây mất an toàn thuộc phạm vi được phân HX02 Kiểm tra chất lượng Trước khi thông quan
BYT
vi được phân công quản lý của Bộ Y tế công quản lý của Bộ Y tế
Danh mụ c trang thiết bị y tế đượ c xá c định Số lưu hành trang thiết bị y tế hoặc
14/2018/TT- 15/5/2018 1/7/2018 HY
7 BYT mã số hà ng hó a theo Danh mụ c hà ng hó a HY02 giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y Trước khi thông quan
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u Việt Nam tế
Page 305
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt JC02 Giấy phép nhập khẩu
09/2018/TT-
11 BYT 27/04/18 côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia 12/6/2018 JC Trước khi thông quan
dụng và y tế JC03 Giấy đăng ký lưu hành
Page 306
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
ZR02 Giấy phép nhập khẩu Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Sửa đổi, bổ sung một số điều của
169/2018/ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày
NĐ-CP 31/12/18 31/12/2018 ZR
15/5/2016 của Chính phủ về quản lý ZA02
Phiếu tiếp nhận hồ sơ công bố tiêu
trang thiết bị y tế chuẩn áp dụng đối với loại A
Giấy chứng nhận đăng ký lưu hành Trước khi thông quan
ZA03 trang thiết bị y tế áp dụng đới với loại
B,C,D
Ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa Yêu cầu thực hiện theo nguyên tắc sản phẩm,
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
63/2011/TT- có khả năng gây mất an toàn thuộc trách Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an hàng hóa trước khi đưa ra thị trường, hoặc đưa
5 2011/12/22 2012/2/5 KE gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý KE02
BGTVT nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. vào khai thác, sử dụng (Khoản 1 Điều 4 TT
nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
thông Vận tải 63/2011/TT-BGTVT)
Quyết định về kiểm tra chấ t lượ ng an toà n - Không có danh mục
89/2015/TT- kỹ thuậ t và bả o vệ mô i trườ ng xe má y 7/1/2016 KL
10 BGTVT 31/12/2015 - Dẫn chiếu đến TCVN 7772: 2007 và Phụ lục KL02 Chứng chỉ chất lượng Trước thời điểm thông quan
chuyên dù ng II TT 13/2015/TT-BGTVT
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
XIII. BỘ KHCN
Giấy thông báo kết quả kiểm tra chất Nộp trước khi thông quan hàng hóa
01/2009/TT- Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách
1 20/3/2009 5/5/2009 RA RA02 lượng Nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
BKHCN nhiệm quản lý của Bộ KH&CN. nhiệm quản lý của Bộ KH&CN.
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng quan
23/2015/TT- Quy định việc nhập khẩu thiết bị, dây Danh mục hàng hóa nhập khẩu phải kiểm tra Chứng thư giám định của một tổ
2 13/11/2015 1/7/2016 RE RE02 Nộp trước khi thông quan hàng hóa
BKHCN chuyền công nghệ đã qua sử dụngKHCN chất lượng chức giám định..
Page 308
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
2284/QĐ- Bảng mã HS đối với phương tiện đo Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng
5 BKHCN 15/08/18 15/8/2018 RH RH02 Khi nhập khẩu
nhóm 2 phải phê duyệt mẫu cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
XIV. BỘ CÔNG AN
Page 309
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
XVI. LIÊN BỘ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục
14/2009/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm 45 ngày kể từ
1 TTLT-BCT- 23/6/2009 XA Không có danh mục XA02 Giây chứng nhận KP quan;
thực thi các quy định của quy chế chứng ngày ký
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột
nhận quy trình KIMBERLEY
01/2012/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
Sửa đổi bổ sung TT 14/2009/TTLT-BCT-
2 TTLT-BCT- 1/3/2012 18/02/2012 XB Không có danh mục Giấy chứng nhận KP quan;
BTC ngày 23/6/2009
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột
Page 310
Mã văn
Mã phân
bản Loại chứng từ /giấy phép được quy định tại
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
pháp văn bản
phép
quy
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Lưu ý:
1/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến Danh mục thiết bị đồng bộ đã đăng ký, phải quản lý trừ lùi khi thông quan thì khai mã giấy phép DMTL và số danh mục đã được cấp
2/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước mã số thì khai mã giấy phép là XDMS và số quyết định xác định trước
3/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước trị giá thì khai mã giấy phép là XDTG và số quyết định xác định trước
4/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước xuất xứ thì khai mã giấy phép là XDXX và số quyết định xác định trước
Page 311
Page 312
Ghi chú
(14)
Page 313
Page 314
Ghi chú
(14)
Page 315
Bãi bỏ :
Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày
17/6/2015
Thông tư số 41/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016
Ghi chú
(14)
Page 316
Ghi chú
(14)
Page 317
Thay thế cá c Thô ng tưu sau
- Thô ng tư số 11/2009/TT-BXD ngà y
18/6/2009 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
quy định cô ng tá c quả n lý chấ t lượ ng
sả n phẩ m, hà ng hó a kính xâ y dự ng.
- Thô ng tư số 01/2010/TT-BXD ngà y
08/01/2010 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y
dự ng quy định cô ng tá c quả n lý chấ t
lượ ng clanhke xi mă ng poó c lă ng
thương phẩ m.
- Thô ng tư số 14/2010/TT-BXD ngà y
20/8/2010 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
quy định về quả n lý chấ t lượ ng sả n
phẩ m, hà ng hó a vậ t liệ u xâ y dự ng gạ ch
ố p lá t.
- Thô ng tư số 15/2014/TT-BXD ngà y
15/9/2014 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
về việ c ban hà nh Quy chuẩ n kỹ thuậ t
Thay thế về
quố c gia ThôSảng tư 04/2012/TT-BXD
n phẩ m, hà ng hó a vậ t liệ u
xâ y dự ng, mã số QCVN 16:2014/BXD.
Ghi chú
(14)
Ghi chú
Page 318
(14)
Ghi chú
(14)
Page 319
Từ ngày 01/07/2016 cần phải nộp/xuất
trình Phiếu kiểm nghiệm của từng lô
dược liệu hoặc Phiếu kiểm nghiệm của
cơ quan/tổ chức có thẩm quyền của
nước xuất khẩu
Page 320
Ghi chú
(14)
Page 321
Thay thế TT 33/2012/TT-BYT
Page 322
Sửa đổi bổ sung Nghị định số
36/2016/NĐ-CP
Bãi bỏ thông tư số 06/2011/TT-BYT
Ghi chú
(14)
Thay thế
- TT 23/2009/TT-BGTVT
(15/10/2009)
'- TT 41/2011/TT-BGTVT (18/5/2011)
'- Điều 1, 4 của TT 19/2014/TT-
BGTVT (20/5/2014)
'- TT 44/2012/TT-BGTVT
(23/10/2012)
'- TT 41/2013/TT-BGTVT (5/11/2013)
Thay thế
'- 56/2013/TT-BGTVT
'- 11/2015/TT-BGTVT
'- 63/2015/TT-BGTVT
Thông tư 39/2016/TT-BGTVT
Ghi chú
Page 324
Sửa đổi bổ sung TT 27/2012/TT-
BKHCN
Ghi chú
a) Thông tư số 30/2012/TT-BCA
ngày 29 tháng 5 năm 2012
b) Thông tư số 31/2012/TT-BCA
ngày 29 tháng 5 năm 2012
Page 325
Trường hợp nhập khẩu vũ khí thể
thao, công cụ hỗ trợ không thuộc
danh mục quy định tại khoản 1
Điều này thì phải báo cáo Bộ
trưởng Bộ Công an xem xét,
quyết định.
Ghi chú
Ghi chú
(15)
Page 326
XF02 Giấy phép của Bộ Công Thương
Thay thế
TT
44/2013/
TTLT-
BCT-
BKHCN
Page 327
Page 328
Page 329
Page 330
Page 331
Page 332
Page 333
Page 334
Page 335
Page 336
Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ###
213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD /TT-BXD /TT-BXD
đô lô mit đô lô mit
ning ning
Page 337
Page 338
Hướ ng Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ###
đô lô mit đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning ning
Page 339
Page 340
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
NG 213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG
/TT-BXD /TT-BXD /TT-BXD
đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning
Page 341
Page 342
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD /TT-BXD /TT-BXD
đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning
Page 343
Page 344
Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG
đô lô mit đô lô mit
ning ning
Page 345
MÃ HÓA VĂN BẢN PHÁP QUY, MÃ PHÂN LOẠI GIẤY PHÉP DÙNG TRONG VNACCS
NGÀY CẬP NHẬT: 20/06/2020
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định về kiểm soát NK, XK, vận
58/2003/ chuyển quá cảnh lãnh thổ VN chất Xuất trình giấy phép trong quá
1 29/5/2003 6/7/2003 WA Giấy phép XNK, giấy phép quá cảnh WA02
NĐ-CP ma túy, tiền chất, thuôc gây nghiện, trình làm thủ tục hải quan
hướng thần
Về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hoá Xuất trình giấy phép trong quá
soát của công ước cấm phát triển, WY02
chất Bảng 1 của Thủ tướng Chính phủ trình làm thủ tục hải quan
38/2014/ sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá Thay thế Nghị định 100/2005/NĐ-CP
2 6/5/2014 hủy vũ khí hóa học 7/1/2014 WY
NĐ-CP Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa (WB)
Xuất trình giấy phép trong quá
chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 của Bộ WY03
trình làm thủ tục hải quan
Công thương
Giấy phép NK
Phiếu an toàn hóa chất Giấy phép xuất, nhập khẩu vật liệu nổ
39/2009/ Kiểm tra chất lượng Xuất trình trong quá trình làm công nghiệp theo QĐ… BCN, đây là một
5 23/4/2009 Về vật liệu nổ công nghiệp 22/6/2009 WE
NĐ-CP Giấy phép XK thủ tục hải quan trong những giấy phép đã triển khai thủ
Chứng nhận đảm bảo an toàn, an ninh tục một cửa trên VNACCS
đối với vật liệu nổ công nghiệp
Page 346
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
60/2014/
15 19/06/2014 Quy định về hoạt động in 11/1/2014 YB Kiểm tra điều kiện hoạt động in
NĐ-CP
Page 347
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định Danh mục phế liệu được
73/2014/
16 19/12/2014 phép nhập khẩu từ nước ngoài làm 5/2/2015 YC
QĐ-TTg
nguyên liệu sản xuất
Quy định niên hạn sử dụng của
111/2014/ phương tiện thủy nội địa và niên hạn
17 20/11/2014 5/1/2015 YD
NĐ-CP của phương tiện thủy được phép
nhập khẩu
Quy định đối tượng, điều kiện được
114/2014/
18 26/11/2014 phép nhập khẩu phá dỡ tàu biển đã 15/1/2015 YE
NĐ-CP
qua sử dụng
Page 348
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
36/2016/ 5/15/2016 Quả n lý trang thiết bị Y tế 7/1/2016 ZA Bãi bỏ khoản 10 Điều 12 nghị định
32 NĐ-CP Trước khi thông quan
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006
Page 349
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2)
36/2016/ (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Bãi bỏ khoản 10 Điều 12 nghị định
32 5/15/2016 Quả n lý trang thiết bị Y tế 7/1/2016 ZA Trước khi thông quan
NĐ-CP 89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006
Page 350
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Sử a đổ i, bổ sung mộ t số điều củ a
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Đăng ký kiểm tra nhà nướ c về chấ t
lượ ng ZK02 Trước thông quan
74/2018/ 15/5/2018 ngà y 31 tháng 12 nă m 2008 củ a 1/7/2018 ZK Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
40 NĐ-CP Chính phủ quy định chi tiết thi định số 132/2008/NĐ-CP
hà nh mộ t số điều Luậ t chất lượ ng Vă n bản xác nhậ n miễn kiểm tra nhầ
sả n phẩ m, hà ng hó a nướ c về chấ t lượ ng ZK03 Trước thông quan
09/2018/ Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy ZN Giấ y chứ ng nhậ n đầ u tư hoặ c giấ y
44 NĐ-CP 15/01/18 15/9/2018 phép kinh doanh ZN02 Trước khi thông quan Thay thế Nghị định 23/2007/NĐ-CP
phép đăng ký kinh doanh
Giấ y tiếp nhận đăng ký cô ng bố sả n
phẩ m ZP02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
15/2018/ Quy định chi tiết thi hành một số ZP
45 NĐ-CP 02/02/18 2/2/2018 Thô ng bá o kết quả xá c nhận thự c Thay thế Nghị định 38/2012/NĐ-CP
Điều của Luật ATTP
phẩ m đạt/khô ng đạ t yêu cầ u nhập ZP03 Tại thời điểm thông quan
khẩ u
Mã phân
STT Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 352
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công nghiệp Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
AD02
(Bộ Công Thương) trình làm thủ tục hải quan
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 354
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
06/2007/TT- Hướng dẫn việc nhập khẩu xe gắn máy Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
6 30/5/2007 15/6/2007 AF Giấy phép nhập khẩu tự động AF02
BTM phân khối lớn từ 175 cm3 trở lên trình làm thủ tục hải quan
Page 355
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 356
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Phiếu phân tích mẫu để xác nhận sự phù hợp
về tiêu chuẩn, chất lượng của lô hàng xuất
khẩu, do một phòng thử nghiệm đạt tiêu chuẩn
VILAS cấp.
41/2012/TT-
11 21/12/2012 Quy định về xuất khẩu khoáng sản 4/2/2013 AL
BCT
Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá Kiểm tra hồ sơ và lấy mẫu kiểm tra lại theo
Hồ sơ chứng minh nguồn gốc hợp pháp của
trình làm thủ tục hải quan hướng dẫn của Tổng cục (luồng đỏ)
khoáng sản xuất khẩu
Page 357
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
TNTX tinh dầu xá xị: Giấy phép của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
Về việc tạm ngừng TNTX đồ gỗ thành AR02
Thương trình làm thủ tục hải quan
05/VBHN- phẩm quan VN sang Hoa Ký và quy định
16 23/1/2014 23/1/2014 AR Ngừng việc tạm nhập tái xuất đồ gỗ
BCT việc TNTX tinh dầu xá xị phải có GP của
Bộ Thương mại Đồ gỗ thành phẩm qua VN sang Hoa Kỳ thành phẩm qua Việt Nam sang Hoa
Kỳ
17 04/2014/TT- 27/1/2014 Hướng dẫn một số nội dung tại NĐ 20/2/2014
BCT 187/2013/NĐ-CP của CP quy định chi tiết
thi hành Luật TM về hoạt động mua bán a) Áp dụng giấy phép nhập khẩu để
hàng hóa quốc tế và các hoạt động đại lý được hưởng thuế suất thuế nhập khẩu
mua, bán, gia công và quá cảnh hàng hóa trong hạn ngạch thuế quan đối với
với nước ngoài các mặt hàng thuộc danh mục hàng
hóa nhập khẩu theo hạn ngạch thuế
quan nêu trên.
Lấy Danh mục tại TT 08/2014/TT-BCT ngày
b) Các mặt hàng thuộc danh mục áp
18/2/2014 của BCT
dụng hạn ngạch thuế quan nhập khẩu
Trứng gia cầm áp dụng nhập khẩu theo hạn
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công thương AS02 không có giấy phép của Bộ Công
ngạch thuế quan không bao gồm trứng đã thụ
Thương được áp dụng mức thuế
tinh để ấp thuộc các mã HS: 04071100,
ngoài hạn ngạch thuế quan. Riêng
04071910, 04071990.
thuốc lá nguyên liệu nhập khẩu ngoài
hạn ngạch thuế quan để sản xuất
thuốc lá điếu thực hiện theo hướng
dẫn của Bộ Công Thương.
Page 358
AS
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 359
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
a) Các thương nhân nhập khẩu, xuất
khẩu các chất làm suy giảm tầng ô-
dôn phải đăng ký với Bộ Tài nguyên
và Môi trường và được Bộ Tài
nguyên và Môi trường xác nhận đã
đăng ký. Bộ Tài nguyên và Môi
trường xác nhận khối lượng đăng ký
nhập khẩu các chất HCFC cho các
thương nhân căn cứ trên hạn ngạch
nhập khẩu các chất HCFC quy định
tại Điều 3 và tỷ lệ khối lượng thực
nhập khẩu trung bình của ba (03)
năm của thương nhân trước năm
thương nhân đăng ký nhập khẩu. Tham chiếu Danh mục Thiết bị làm lạnh sử
b) Việc nhập khẩu các chất HCFC dụng dung môi lạnh CFC cấm nhập khẩu kèm
Giấy phép nhập khẩu của Bộ Công Thương/
AS05 thuộc Phụ lục I được thực hiện theo theo Quyết định số 15/2006/QĐ-BTNMT ngày
Xác nhận của Bộ Tài nguyên môi trường
giấy phép nhập khẩu của Bộ Công 08 tháng 9 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Tài
Thương trên cơ sở xác nhận đăng ký nguyên và Môi trường
nhập khẩu của Bộ Tài nguyên và Môi
trường.
c) Việc tạm nhập - tái xuất các chất
HCFC thuộc Phụ lục I được thực
hiện theo giấy phép của Bộ Công
Thương.
d) Việc nhập khẩu polyol trộn sẵn
HCFC-141b và xuất khẩu các chất
HCFC thuộc Phụ lục I được thực
hiện trên cơ sở đăng ký của thương
nhân có xác nhận của Bộ Tài nguyên
và Môi trường.
Page 360
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định nguyên tắ c điều hà nh hạ n ngạ ch Giấ y phé p NK để hưở ng hạ n ngạ ch theo TT
03/2018/TT- 3/30/2018 thuế quan nhậ p khẩ u đố i vớ i mặ t hà ng 14/5/2018- BZ BZ02 Tạ i thờ i điểm đă ng ký tờ khai
21 BCT 31/12/2018 04/2014/TT-BCT Danh mục muối + trứng có HS
muố i, trứ ng gia cầ m nă m 2018
Page 361
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
Sửa đổi một số điều của Thông tư số
(1) (2) (3) 55/2014/TT-BCT(4) ngày 19/12/2014 (5) (6) (7) (8) (9) (10)
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
quy định cụ thể và hướng dẫn thực
48/2018/TT- hiện một số điều của Nghị định só
24 BCT 21/11/18 7/1/2019 CF Quản lý nội địa
38/2014/NĐ- CP ngày 6/5/2017 của
Chính phủ về quản lý hóa chất của
công ước cấm phát triển, sản xuất,
tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí
hóa học.
Công bố Danh mục các mặt hàng
765/QĐ- (kèm mã số HS) đã được cắt giảm
25 29/3/2019 29/3/2019 GP
BCT kiểm tra chuyên ngành thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
II. Những quy định về kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) -7 8 (9) (10)
29/2010/TT- Về việc nhập khẩu ô tô chưa qua sử dụng
1 19/7/2010 5/9/2010 AY Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
BCT bị đục sửa số khung, máy
Page 362
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
41/2015/TT- năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm
2 24/11/2015 01/01/2016 BR Không có Không có Thay thế Thông tư 08/2012/TT-BCT
BCT quản lý của Bộ Công thương do Bộ trưởng
Bộ Công thương ban hành
Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy Giấy phép nhập khẩu tự động đối với một số
35/2014/TT- Xuất trình giấy phép trong quá trình
7 15/10/2014 phép nhập khẩu tự động đối với một số 12/1/2014 BF mặt hàng phân bón thuộc Danh mục quy định BF02
BCT làm thủ tục hải quan
mặt hàng phân bón tại Phụ lục I
Quy định việc tạm ngừng kinh doanh
37/2014/TT-
8 24/10/2014 TNTX gỗ trò, gỗ xẻ từ rừng tự nhiên từ 12/8/2014 BG Cấm kinh doanh TNTX
BCT
Lào và Campuchia
Page 363
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1. Xuất khẩu
a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, trong
đó có ngành nghề về kinh doanh phân bón do
cơ quan có thẩm quyền cấp, chỉ xuất trình khi
xuất khẩu lần đầu.
b) Trường hợp có yêu cầu kiểm tra chất lượng
của tổ chức, cá nhân nước nhập khẩu thì phải
Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện
nộp phiếu kết quả thử nghiệm chất lượng lô
một số điều về phân bón vô cơ, hướng dẫn
phân bón xuất khẩu phù hợp với quy định của
việc cấp phép sản xuất phân bón vô cơ
29/2014/TT- hợp đồng xuất khẩu do Phòng thử nghiệm Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
9 30/09/2014 đồng thời sản xuất phân bón hữu cơ và 27/11/2014 BH
BCT phân bón được chỉ định cấp..... trình làm thủ tục hải quan
phân bón khác tại Nghị định số
2. Nhập khẩu để sản xuất, kinh doanh phân
202/2013/NĐ-CP ngày 27/11/2013 của
bón
Chính phủ về quản lý phân bón
a) Bản sao Giấy chứng nhận đăng ký doanh
nghiệp hoặc Giấy chứng nhận đầu tư hoặc
Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh,
b) Bản sao Giấy chứng nhận hợp quy lô phân
bón
3. Trường hợp khác
Trường hợp phân bón ngoài Danh mục - xuất
trình giấy phép
- C/O form S
- thông quan qua các cặp cửa khẩu nêu tại
Phụ lục số 02
Quy định việc nhập khẩu theo hạn ngạch - trừ lùi tự động trên tổng lượng hàng nhập
02/2015/TT- Xuất trình giấy phép trong quá trình
10 12/2/2015 thuế quan năm 2015 với thuế suất 0% đối 2/12/2015 BK khẩu
BCT làm thủ tục hải quan
với hàng hóa có xuất xứ từ CHDCND Lào - Riêng mặt hàng lá và cọng thuốc lá: có thêm
giấy phép nhập khẩu thuốc lá nguyên liệu theo
hạn ngạch thuế quan
12/2015/ Quy định việc áp dụng chế độ cấp giấy Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
12 12/06/2015 phép nhập khẩu tự động đối với một số 26/7/2015 BQ Giấy phép nhập khẩu tự động BQ02
TTBCT trình làm thủ tục hải quan
sản phẩm thép
Phiếu phân tích chất lượng sản phẩm (Bản
BS02
chính)
Giấy phép khai thác hoặc Giấy phép khai thác
tận thu quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi) BS03
theo Thông tư này
Tờ khai hàng hóa khoáng sản nhập khẩu đối
BS04
với trường hợp nhập khẩu
Page 364
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Chứng từ mua khoáng sản tịch thu, phát mại
theo quy định tại Khoản 2 Điều 4 (sửa đổi)
BS05
theo Thông tư này đối với trường hợp mua
khoáng sản phát mại
29/2016/TT- Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả Kết quả kiểm tra chất lượng (Quy định tại Sửa đổi một số điều của Thông tư 41/2015/TT-
14 13/12/2016 1/2/2017 BT BT02 Yêu cầu nộp trước khi thông quan
BCT năng gây mấy an toàn Luật Chất lượng và Nghi định 132/NĐ-CP) BCT
Page 365
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
06/2018/TT- Quy định chi tiết một số nội dung về Quyết định miễn trừ áp dụng biện pháp
19 BCT 20/04/18 15/6/2018 CC CC02 Tại thời điểm khai báo hải quan
các biện pháp phòng vệ thương mại phòng vệ thương mại
- 23/2009/TT-BCT
13/2018/TT- Quản lý, sử dụng vật liệu nổ công
20 BCT 15/06/18 1/7/2018 CD Giấy phép xuất nhập khẩu CD02 Tại thời điểm khai báo hải quan '- 26/2012/TT-BCT
nghiệp '- 45/2013/TT-BCT
'- 61/2014/TT-BCT
22/2018/TT-
21 BCT 21/08/18
Đấu giá thí điểm hạn ngạch thuế 21/8/2018 đến CE
Thông báo gaio quyền sử dụng hạn ngạch thuế
CE02 Tại thời điểm khai báo hải quan
quan đường 2018 31/12/2018 quan nk đường của Bộ Công Thương
Page 366
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
PHÂN BÓN
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm Mã theo thông báo kiểm tra chất lượng
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
17/2009/TT- sản xuất, kinh doanh và sử dụng tại Việt
1 27/3/2009 2009/05/11 DA
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
43/2009/TT- sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt 8/28/
2 14/7/2009 DB
BNNPTNT Nam 2009
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
62/2009/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
3 25/9/2009 2009/11/09 DC
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
85/2009/TT-
4 30/12/2009 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2010/02/13 DD
BNNPTNT
Nam
Page 367
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Page 368
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân
bón được phép sản xuất kinh doanh, sử
dụng và danh mục thuốc thú y, vắc xin,
65/2010/TT-
7 5/11/2010 chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất 2010/12/20 DG Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
BNNPTNT
dùng trong thú y được phép lưu hành tại miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
70/2010/TT- bón được phép sản xuất kinh doanh và sử miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
8 8/12/2010 2011/01/22 DH
BNNPTNT dụng tại Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
29/2011/TT-
9 15/4/2011 sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt 2011/05/30 DJ
BNNPTNT
Nam
Page 369
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
Danh mục bổ sung phân bón được phép
(1) 29/2011/TT-
9 (2) (3)
15/4/2011 sản xuất kinh doanh(4)
và sử dụng tại Việt (5)
2011/05/30 (6)
DJ (7) (8) (9) (10)
BNNPTNT
Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
42/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
10 6/6/2011 2011/07/21 DK
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
59/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
11 30/8/2011 2011/10/14 DL
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
86/2011/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
12 16/12/2011 2012/01/30 DM
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
13/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
13 19/3/2012 2012/05/03 DN
BNNPTNT Nam
Page 370
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
31/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
14 20/7/2012 2012/09/02 DP
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
45/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
15 12/9/2012 27/10/2012 DQ
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
- Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Danh mục bổ sung phân bón được phép BNNTPTN ngày 18/8/2009; tra
64/2012/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
16 24/12/2012 2013/02/07 DR
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng đối với
GQ02
toàn thực phẩm muối nhập khẩu muối công nghiệp nhập khẩu
39/2018/TT- Thay thế 27/2017/TT-BNNPTNT ngày
17 BNNPTNT 27/12/18 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ 9/2/2019 GQ Trước thông quan
25/12/2017
Thông báo kết quả kiểm tra an toàn thực phẩm
Nông nghiệp và Phát triển nông đối với muối thực phẩm và muối tinh nhập GQ03
thôn khẩu
Bảng mã số HS đối với Danh mục Chính sách quản lý đối với từng danh mục căn
15/2018/TT-
18 BNNPTNT 29/10/18 hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý 1/1/2019 GK cứ vào các văn bản quy phạm pháp luật có Thay thế Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT
của Bộ NNPTNT liên quan
Page 371
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
THỦY SẢN SỐNG, GIỐNG THỦY SẢN
Page 372
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 373
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Ban hành Danh mục bổ sung hóa chất, Danh mục bổ sung hóa chất, kháng sinh cấm
42/2015/TT- kháng sinh cấm nhập khẩu, sản xuất, kinh nhập khẩu, sản xuất, kinh doanh và sử dụng
16/11/2015 16/11/2015 FK Cấm NK
BNNPTNN doanh và sử dụng trong thức ăn chăn nuôi trong thức ăn chăn nuôi gia súc, gia cầm tại
gia súc, gia cầm tại Việt Nam Việt Nam
69/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống cây trồng quý Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm
1 3/12/2004 2004/12/28 EB Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu xuất khẩu
Page 374
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
Quy định về trao đổi quốc tế nguồn gen
(1) 79 /2005/QĐ-
2 (2) 5/12/2005(3) cây trồng quý hiếm (4) (5)
2006/01/15 (6)
EC (7) (8) (9) (10)
BNNPTNT
78/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống vật nuôi quý Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất
1 31/12/2004 2005/01/29 ED Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu khẩu
Thương nhân nhập khẩu giống vật nuôi có Đối chiếu thông tin hàng hóa nhập
trong Danh mục giống vật nuôi được phép sản khẩu với thông tin hàng hóa tại Danh
01/2010/TT- Ban hành Danh mục bổ sung giống vật
2 7/1/2010 2010/02/21 EE xuất, kinh doanh tại Việt Nam do Bộ Nông mục. Không yêu cầu nộp/ xuất trình
BNNPTNT nuôi được phép sản xuất kinh doanh
nghiệp và Phát triển nông ban hành, không Giấy phép trong quá trình làm thủ tục
phải xin phép hải quan.
Page 375
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
THUỐC THÚ Y
Không có Không có
Thuốc thú y, chế phẩm sinh học, vi sinh
25/2012/TT- vật, hóa chất dùng trong thú y thủy sản Nộp/xuất trình giấy phép của Cục
1 2012/06/22 2012/08/06 EL Nộp/xuất trình giấy phép của Cục Thú y theo
BNNPTNT được phép lưu hành tại Việt Nam EL02 Thú y theo TT 88/2011/TT-
TT 88/2011/TT-BNNPTNT
BNNPTNT
III.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp
Page 376
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định chi tiết một số điều Nghị định số Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
66/2011/TT-
6 10/10/2011 08/2010/NĐ-CP ngày 05/02/2010 của 24/11/2011 FA Giấy xác nhận chất lượng FA02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
Chính phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi tra
Page 377
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
30/2014/TT-
9 9/5/2014 1/1/2015 FF Thông báo kết quả kiểm dịch đạt yêu cầu FF02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNPTNT
tra
Page 378
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu thuốc bảo vệ thực vật Xuất trình giấy phép trong quá trình
FN02
21/2015/TT- nhằm mục đích xuất khẩu làm thủ tục hải quan
14 6/8/2015 Quản lý thuốc bảo vệ thực vật 1/8/2015 FN
BNNPTNT Giấy chứng nhận đủ điều kiện kiểm tra chất
FN03 Xuất trình trước khi thông quan
lượng
Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy
FQ02 tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
sản thuộc diện phải kiểm dịch
tra
26/2016/TT- Quy định về kiểm dịch động vật, sản phẩm Thay thế Thông tư 06/2010/TT-BNN,
15 30/6/2016 15/8/2016 FQ
BNNPTNT động vật thủy sản 43/2010/TT-BNN, 32/2012/TT-BNN
Danh mục động vật, sản phẩm động vật thủy
sản thuộc diện miễn kiểm dịch
Cấm xuất khẩu đối với mẫu vật động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ tự nhiên vì mục đích thương mại gồm:
a) Mẫu vật động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
thuộc nhóm IB, mẫu vật thực vật rừng thuộc
nhóm IA theo quy định của Chính phủ về
Cấm
quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm.
b) Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp quy định tại Phụ lục I của CITES.
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT (Khoản
1 Điều 10)
Page 379
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
không vì mục đích thương mại: phục vụ ngoại
giao, nghiên cứu khoa học, trao đổi giữa các
vườn động vật, vườn thực vật, triển lãm không
vì mục đích thương mại, biểu diễn xiếc không
vì mục đích thương mại; trao đổi, trao trả mẫu
vật giữa các Cơ quan quản lý CITES các
nước.
- Mẫu vật thực vật rừng từ tự nhiên thuộc Thay thế TT 40/2013/TT-BNNPTNT
nhóm IIA theo quy định của Chính phủ;
- Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã, nguy
cấp, quý, hiếm thuộc nhóm I, nhóm II theo
quy định của Chính phủ và mẫu vật quy định
tại Phụ lục của Công ước CITES có nguồn
gốc nuôi, trồng theo quy định tại Nghị định số
82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính
phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập
khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá
cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm và Điều 5 Nghị định
số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của
Ban hà nh Danh mụ c cá c loà i độ ng vậ t, thự c Cấp chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu
04/2017/TT- 2/24/2017 vậ t hoang dã quy định trong cá c phụ lụ c củ a 4/10/2017 GA
17 BNNPTNT cô ng ướ c về buô n bá n quố c tế cá c loà i độ ng niệm
vậ t, thự c vậ t hoang dã nguy cấ p. (Theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 2 GA02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Điều 15, khoản 1 Điều 4))
Chứng chỉ mẫu vật tiền công ước đối với mẫu
vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy
nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công
ước CITES GA03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
(theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 3
Điều 15, khoản 1 Điều 4))
Page 380
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu cho các trường hợp sau:
Page 381
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
Thông tư này thay thế các Thông tư sau:
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1. Thông tư số 03/2016/TT-BNNPTNT ngày
Ban hà nh Danh mụ c thuố c bả o vệ thự c vậ t 21/4/2016
03/2018/TT- 09/02/2018 28/3/2018 GJ
19 BNNPTNT đượ c phé p sử dụ ng, cấ m sử dụ ng tạ i Việt Giấy phép nhập khẩu khi nhập khẩu thuốc bảo 2. Thông tư số 06/2017/TT-BNNPTNT ngày
Nam vệ thực vật thuộc Danh mục thuốc bảo vệ thực 8/3/2017
vật cấm sử dụng tại Vệt Nam để làm chất 3. Thông tư số 15/2017/TT-BNNPTNT ngày
chuẩn (khoản 2 Điều 67 Luật Bảo vệ và Kiểm 14/8/2017
dịch thực vật)
GJ03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Danh mục thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng
tại Việt Nam và bổ sung mã số HS đối với một
số thuốc bảo vệ thực vật cấm sử dụng tại Việt
Nam (Phụ lục II)
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giây Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
Page 382
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (9) (14)
Hướng dẫn Nghị định 24/2012/NĐ-CP về
16/2012/TT- Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu vàng nguyên Nộp trong quá trình làm thủ tục hải
1 25/05/2012 quản lý hoạt động kinh doanh vàng do 7/10/2012 TC TC02
NHNN liệu quan
Ngân hàng Nhà nước Việt Nam ban hành
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
Ban hành DM sản phẩm hàng hóa có khả Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng (được đưa
03/2010/TT- Hàng phải đạt chất lượng mới được
1 2010/01/19 năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm 2010/03/01 VA hàng về bảo quản trước khi có kết quả kiểm VA02
BLDTBXH phép NK
quản lý của Bộ LĐTBXH tra) hoặc giấy chứng nhận kiểm tra chất lượng
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép
Page 383
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2)
14/2011/TT- (3) Quy định chi tiết thi(4)
hành nghị định số (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1 2011/6/7 LA
BTTTT 12/2002/NĐ-CP 2011/8/1 DM thiết bị thu phát sóng vô tuyến điện cần Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
LA03 Giấy phép nhập khẩu
GPNK tục hải quan
VI.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực của Bộ TTTT
Page 384
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép
43/2016/TT-
5 26/12/2016 Danh mục thông tin số 10/2/2017 LK Danh mục thông tin số Không
BTTTT
Page 385
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Ban hành Danh mục hàng hóa nhập Giấy phép xuất khẩu (đối với hàng
22/2018/TT- hóa trong Danh mục tại Mục I.1 chưa
8 BTTTT 28/12/18 khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, 12/2/2019 LT Có Danh mục và HS LT05 Tại thời điểm khải báo hải quan
được xuất bản và chưa được lưu hành
phát hành xuất bản phẩm hợp pháp tại Việt Nam)
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép
Page 386
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy xác nhận đủ điều kiện về bảo vệ
41/2015/TT- Thông tư về bảo vệ môi trường trong nhập
3 9/9/2015 27/10/2015 MC Có Danh mục MC02 môi trường trong nhập khẩu phế liệu Tại thời điểm khai báo hải quan
BTNMT khẩu phế liệu làm nguyên liệu sản xuất
làm nguyên liệu sản xuất
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép
Page 387
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã văn
bản Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hóa
phép định tại văn bản
Page 388
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
XI. BỘ Y TẾ
Mã hóa
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Công bố 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt - Giấy đăng ký lưu hành
1064/2001/ trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Đăng ký kiểm tra chất lượng, được - Nộp chứng từ; được thông quan khi có kết quả
1 2001/04/06 2001/04/06 HA HA02
QĐ-BYT dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đưa hàng về bảo quản, phải có kết đạt chất lượng
đăng ký lưu hành tại Việt Nam tại VN quả trước khi thông quan
- Xuất trình giấy đăng ký lưu hành khi NK
Về việc ban hành Danh mục vắc xin, sinh Danh mục vắc xin, sinh phẩm y tế dùng trong - Xuất trình giấy phép NK (khi chưa có giấy
HB02 - Giấy đăng ký lưu hành
phẩm y tế và danh mục hoá chất, chế gia dụng và y tế được nhập khẩu theo nhu cầu đăng ký lưu hành nhưng đã có văn bản cho phép
2 674/QĐ-BYT 2007/02/26 phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng 2007/02/26 HB NK của Bộ Y tế)
trong gia dụng và y tế được nhập khẩu Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng,
theo nhu cầu diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế được HB03 - Giấy đăng ký lưu hành
nhập khẩu theo nhu cầu
3 41/2007/QĐ- 2007/11/20 Quyết định ban hành Danh mục thuộc 2011/12/16 HC 1.Danh mục mã số hàng hóa nguyên liệu làm
HC02 Giấy đăng ký lưu hành
BYT dành cho người và mỹ phẩm nhập khẩu thuốc dùng cho người nhập khẩu vào VN
vào VN đã được xác định mã số hàng hóa 2.Danh mục mã số hàng hóa thuốc bán thành
theo Danh mục hàng hóa xuất khẩu, nhập HC03 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm nhập khẩu vào VN
khẩu và Biểu thuế nhập khẩu ưu đãi
3.Danh mục mã số hàng hóa thuốc thành
HC04 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm dạng đơn chất nhập khẩu vào VN
- Kiểm tra giấy đăng ký lưu hành; hoặc đối
4.Danh mục Mã số hàng hóa của thuốc thành chiếu danh mục ban hành kèm theo QĐ này
HC05 Giấy đăng ký lưu hành
phẩm đa thành phần nhập khẩu vào VN
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất
47/2010/TT- trình:
5 2010/12/29 khẩu thuốc và bao bì tiếp xúc trực tiếp với 2011/02/12 HG
BYT + Phiếu kiểm nghiệm của cơ sở sản
thuốc Nếu NK ngoài DM phải nộp/xuất trình chứng
xuất đạt tiêu chuẩn chất lượng
từ theo quy định.
+ Giấy CN đủ đk kinh doanh thuốc;
đối với doanh nghiệp nước ngoài là
giấy phép hoạt động về thuốc.
03/2016/TT- Quy định về hoạt động kinh doanh dược Không có danh mục (Danh mục dược liệu quy Xuất trình bản chĩnh và nộp bản sao đóng dấu
6 21/1/2016 06/03/2016 HU HU02
BYT liệu định tại QĐ 41/2007/QĐ-BYT) - Giấy phép nhập khẩu của doanh nghiệp
Page 390
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
54/2017/NĐ- Quy định chi tiết một số Điều và biện
9 (2)
(1) 8/5/2017
(3) (4)Luật Dược 1/7/2017
(5) ZC
(6) (7) (8) (9) (10)Tại thời điểm đăng ký tờ khai hải quan
CP pháp thi hành
Giấy phép nhập khẩu thuốc, nguyên
liệu làm thuốc có hạn dùng ngắn hơn
ZC05 quy định (khoản 1, 2 Điều 90 Nghị
định 54/2017/NĐ-CP) do Bộ Y tế
cấp
Giấy phép khi nhập khẩu thuốc phải
ZC06Giấy phép
kiểm soátNK
đặcđối
biệtvới
dodược
Bộ yliệu, bán
tế cấp
thành phẩm dược liệu chưa có giấy
ZC07 Giấy phép nhập khẩu thuốc, nguyên
đăng
liệu kýthuốc
làm lưu hành
chưatạicóViệt
giấyNam
đăngkhiký
ZC08 nhập
lưu hành tạikhẩu
Việt do
Nam Bộdo
y tế;
Bộ Y tế
Phần 2 - Các văn bản quy định thủ tục, chính sách quản lý đối với hàng hóa XNK;cấp
Danh mục hàng hóa liên quan đến kiểm tra chất lượng; an toàn thực phẩm; kiểm dịch không thuộc Phụ lục 1,2,3 NĐ 12/2006/NĐ-CP và Phụ lục 1,2 NĐ 187/2013/NĐ-CP
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Quy định quản lý thuốc gây nghiện, thuốc Là doanh nghiệp thuộc danh sách các
19/2014/TT-
4 6/2/2014 hướng tâm thần và tiền chất dùng làm 15/07/2014 HR HR02 doanh nghiệp được phép xuất khẩu,
BYT
thuốc nhập khẩu…
43/2011/TT- Quy định chế độ quản lý mẫu bệnh phẩm Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu mẫu
5 12/5/2011 20/01/2012 HS Không có HS02
BYT truyền nhiễm bệnh phẩm
Ban hành Danh mục sản phẩm, hàng hóa Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
31/2017/TT-
6 25/7/2017 có khả năng gây mất an toàn thuộc phạm 15/9/2017 HX gây mất an toàn thuộc phạm vi được phân HX02 Kiểm tra chất lượng Trước khi thông quan
BYT
vi được phân công quản lý của Bộ Y tế công quản lý của Bộ Y tế
Danh mụ c trang thiết bị y tế đượ c xá c định Số lưu hành trang thiết bị y tế hoặc
14/2018/TT- 15/5/2018 1/7/2018 HY
7 BYT
mã số hà ng hó a theo Danh mụ c hà ng hó a HY02 giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y Trước khi thông quan
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u Việt Nam tế
Page 391
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt JC02 Giấy phép nhập khẩu
09/2018/TT-
11 BYT 27/04/18 côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia 12/6/2018 JC Trước khi thông quan
dụng và y tế JC03 Giấy đăng ký lưu hành
Page 392
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
ZR02 Giấy phép nhập khẩu Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Ban hành danh mục sản phẩm, hàng hóa Yêu cầu thực hiện theo nguyên tắc sản phẩm,
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả năng
63/2011/TT- có khả năng gây mất an toàn thuộc trách Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng an hàng hóa trước khi đưa ra thị trường, hoặc đưa
5 2011/12/22 2012/2/5 KE gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý KE02
BGTVT nhiệm quản lý nhà nước của Bộ Giao toàn kỹ thuật và bảo vệ môi trường. vào khai thác, sử dụng (Khoản 1 Điều 4 TT
nhà nước của Bộ Giao thông vận tải
thông Vận tải 63/2011/TT-BGTVT)
Page 393
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định điều kiện và thủ tục cấp giấy
04/2014/TT- Giấy phép nhập khẩu pháp hiệu cho an toàn Xuất trình giấy phép trong quá trình
8 26/03/2014 phép nhập khẩu pháo hiệu cho an toàn 15/05/2014 KH KH02
BGTVT hàng hải làm thủ tục hải quan
hàng hải
19/2014/TT- Thông tư sửa dổi Thông tư 23/2014/TT-
9 28/05/2014 15/07/2014 KJ
BGTVT BGTVT
Quyết định về kiểm tra chấ t lượ ng an toà n - Không có danh mục
89/2015/TT- 7/1/2016 KL
10 BGTVT 31/12/2015 kỹ thuậ t và bả o vệ mô i trườ ng xe má y - Dẫn chiếu đến TCVN 7772: 2007 và Phụ lục KL02 Chứng chỉ chất lượng Trước thời điểm thông quan
chuyên dù ng II TT 13/2015/TT-BGTVT
Page 394
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có
41/2018/TT- khả năng gây mất an toàn thuộc Giấy chứng nhận chất lượng an toàn
14 BGTVT 30/07/18 15/9/2018 KQ KQ02 Trước thông quan
trách nhiệm quản lý nhà nước của kỹ thuật và bảo vệ môi trường
Bộ GTVT
XIII. BỘ KHCN
Giấy thông báo kết quả kiểm tra chất Nộp trước khi thông quan hàng hóa
01/2009/TT- Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách
1 20/3/2009 5/5/2009 RA RA02 lượng Nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
BKHCN nhiệm quản lý của Bộ KH&CN. nhiệm quản lý của Bộ KH&CN.
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng quan
2284/QĐ- Bảng mã HS đối với phương tiện đo Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng
4 BKHCN 15/08/18 15/8/2018 RH RH02 Khi nhập khẩu
nhóm 2 phải phê duyệt mẫu cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
XIV. BỘ CÔNG AN
Page 395
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định chi tiết thi hành việc nhập khẩu,
57/2012/TT- Yêu cầu nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ
1 18/09/2012 quản lý, sử dụng, tiêu hủy mẫu các chất 11/5/2012 UB Không có UB02 Giấy phép nhập khẩu
BCA tục hải quan
ma túy vì mục đích quốc phòng, an ninh
XVI. LIÊN BỘ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 396
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục
14/2009/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm 45 ngày kể từ ngày
1 TTLT-BCT- 23/6/2009 XA Không có danh mục XA02 Giây chứng nhận KP quan;
thực thi các quy định của quy chế chứng ký
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột
nhận quy trình KIMBERLEY
01/2012/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
Sửa đổi bổ sung TT 14/2009/TTLT-BCT-
2 TTLT-BCT- 1/3/2012 18/02/2012 XB Không có danh mục Giấy chứng nhận KP quan;
BTC ngày 23/6/2009
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột
Lưu ý:
Page 397
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
1/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến Danh mục thiết bị đồng bộ đã đăng ký, phải quản lý trừ lùi khi thông quan thì khai mã giấy phép DMTL và số danh mục đã được cấp
2/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước mã số thì khai mã giấy phép là XDMS và số quyết định xác định trước
3/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước trị giá thì khai mã giấy phép là XDTG và số quyết định xác định trước
4/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước xuất xứ thì khai mã giấy phép là XDXX và số quyết định xác định trước
Page 398
Page 399
Ghi chú
(14)
Page 400
Page 401
Ghi chú
(14)
Page 402
Bãi bỏ :
Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày
17/6/2015
Thông tư số 41/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016
Ghi chú
(14)
Page 403
Ghi chú
(14)
Page 404
Thay thế cá c Thô ng tưu sau
- Thô ng tư số 11/2009/TT-BXD ngà y
18/6/2009 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
quy định cô ng tá c quả n lý chấ t lượ ng
sả n phẩ m, hà ng hó a kính xâ y dự ng.
- Thô ng tư số 01/2010/TT-BXD ngà y
08/01/2010 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y
dự ng quy định cô ng tá c quả n lý chấ t
lượ ng clanhke xi mă ng poó c lă ng
thương phẩ m.
- Thô ng tư số 14/2010/TT-BXD ngà y
20/8/2010 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
quy định về quả n lý chấ t lượ ng sả n
phẩ m, hà ng hó a vậ t liệ u xâ y dự ng gạ ch
ố p lá t.
- Thô ng tư số 15/2014/TT-BXD ngà y
15/9/2014 củ a Bộ trưở ng Bộ Xâ y dự ng
về việ c ban hà nh Quy chuẩ n kỹ thuậ t
Thay
quố thế về
c gia ThôSảng tư 04/2012/TT-BXD
n phẩ m, hà ng hó a vậ t liệ u
xâ y dự ng, mã số QCVN 16:2014/BXD.
Ghi chú
(14)
Ghi chú
Page 405
(14)
Ghi chú
(14)
Page 406
Từ ngày 01/07/2016 cần phải nộp/xuất
trình Phiếu kiểm nghiệm của từng lô
dược liệu hoặc Phiếu kiểm nghiệm của
cơ quan/tổ chức có thẩm quyền của
nước xuất khẩu
Page 407
Ghi chú
(14)
Page 408
Thay thế TT 33/2012/TT-BYT
Page 409
Sửa đổi bổ sung Nghị định số
36/2016/NĐ-CP
Bãi bỏ thông tư số 06/2011/TT-
BYT
Ghi chú
(14)
Page 410
Thay thế
- TT 23/2009/TT-BGTVT
(15/10/2009)
'- TT 41/2011/TT-BGTVT (18/5/2011)
'- Điều 1, 4 của TT 19/2014/TT-
BGTVT (20/5/2014)
'- TT 44/2012/TT-BGTVT
(23/10/2012)
'- TT 41/2013/TT-BGTVT (5/11/2013)
Thay thế
'- 56/2013/TT-BGTVT
'- 11/2015/TT-BGTVT
'- 63/2015/TT-BGTVT
Page 411
Thông tư 39/2016/TT-BGTVT
Ghi chú
Ghi chú
Page 412
Thay thế Thông tư số
14/2012/TT-BCA
a) Thông tư số 30/2012/TT-BCA
ngày 29 tháng 5 năm 2012
b) Thông tư số 31/2012/TT-BCA
Trường
ngày 29 hợp nhập
tháng khẩu
5 năm vũ khí thể
2012
thao, công cụ hỗ trợ không thuộc
danh mục quy định tại khoản 1
Điều này thì phải báo cáo Bộ
trưởng Bộ Công an xem xét,
quyết định.
Ghi chú
Ghi chú
(15)
Page 413
XF02 Giấy phép của Bộ Công Thương
Thay thế
TT
44/2013/
TTLT-
BCT-
BKHCN
Page 414
Page 415
Page 416
Page 417
Page 418
Page 419
Page 420
Page 421
Page 422
Page 423
Page 424
Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
213 09/2017 ### 09/2017 ### 09/2017 ###
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD
đô lô mit đô lô mit
ning ning
Page 425
Page 426
Hướ ng Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
09/2017 ### 09/2017 ### 09/2017 ###
khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ###
đô lô mit đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning ning
Page 427
Page 428
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
NG 213 09/2017 ### 09/2017 ### 09/2017 ###
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG
đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning
Page 429
Page 430
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
213 09/2017 ### 09/2017 ### 09/2017 ###
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning
Page 431
Page 432
Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t dẫ n xuấ t
09/2017 ### 09/2017 ###
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG
đô lô mit đô lô mit
ning ning
Page 433
MÃ HÓA VĂN BẢN PHÁP QUY, MÃ PHÂN LOẠI GIẤY PHÉP DÙNG TRONG VNACCS
NGÀY CẬP NHẬT: 10/01/2020
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Quy định về kiểm soát NK, XK, vận
58/2003/ chuyển quá cảnh lãnh thổ VN chất Xuất trình giấy phép trong quá
1 29/5/2003 6/7/2003 WA Giấy phép XNK, giấy phép quá cảnh WA02
NĐ-CP ma túy, tiền chất, thuôc gây nghiện, trình làm thủ tục hải quan
hướng thần
Về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hoá Xuất trình giấy phép trong quá
soát của công ước cấm phát triển, WY02
chất Bảng 1 của Thủ tướng Chính phủ trình làm thủ tục hải quan
38/2014/ sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá Thay thế Nghị định 100/2005/NĐ-CP
2 6/5/2014 hủy vũ khí hóa học 7/1/2014 WY
NĐ-CP Giấy phép xuất khẩu (nhập khẩu) hóa (WB)
Xuất trình giấy phép trong quá
chất Bảng 2, hóa chất Bảng 3 của Bộ WY03
trình làm thủ tục hải quan
Công thương
Page 434
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
60/2014/
15 19/06/2014 Quy định về hoạt động in 11/1/2014 YB Kiểm tra điều kiện hoạt động in
NĐ-CP
Page 435
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
36/2016/ 5/15/2016 Quả n lý trang thiết bị Y tế 7/1/2016 ZA Bãi bỏ khoản 10 Điều 12 nghị định
32 NĐ-CP Trước khi thông quan
89/2006/NĐ-CP ngày 30/8/2006
Page 436
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Sử a đổ i, bổ sung mộ t số điều củ a
Nghị định số 132/2008/NĐ-CP Đăng ký kiểm tra nhà nướ c về chấ t
lượ ng ZK02 Trước thông quan
74/2018/ 15/5/2018 ngà y 31 tháng 12 nă m 2008 củ a 1/7/2018 ZK Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị
40 NĐ-CP Chính phủ quy định chi tiết thi định số 132/2008/NĐ-CP
hà nh mộ t số điều Luậ t chất lượ ng Vă n bản xác nhậ n miễn kiểm tra nhầ
sả n phẩ m, hà ng hó a nướ c về chấ t lượ ng ZK03 Trước thông quan
09/2018/ Giấy chứng nhận đầu tư hoặc Giấy ZN Giấ y chứ ng nhậ n đầ u tư hoặ c giấ y
44 NĐ-CP 15/01/18 15/9/2018 phép kinh doanh ZN02 Trước khi thông quan Thay thế Nghị định 23/2007/NĐ-CP
phép đăng ký kinh doanh
Giấ y tiếp nhận đăng ký cô ng bố sả n
phẩ m ZP02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
15/2018/ Quy định chi tiết thi hành một số ZP
45 NĐ-CP 02/02/18 2/2/2018 Thô ng bá o kết quả xá c nhận thự c Thay thế Nghị định 38/2012/NĐ-CP
Điều của Luật ATTP
phẩ m đạt/khô ng đạ t yêu cầ u nhập ZP03 Tại thời điểm thông quan
khẩ u
Giấy phép nhập khẩu ZV01 Trước khi thông quan Thay thế Nghi định 108/2017/NĐ-CP
Văn bản không quy định Danh mục hàng
84/2019/ thông báo kết quả kiểm tra nhà nước hóa. Danh mục phân bón tham khảo Mục
14/11/2019 Quy định về quản lý phân bón 1/1/2020 ZV ZV02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
NĐ-CP chất lượng phân bón nhập khẩu 22 - Phụ lục I ban hành kèm theo Thông
tư số 15/2019/TT-BNNPTNT ngày
Giấy ủy quyền (đối với trường hợp ủy 29/10/2018
ZV03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
quyền nhập khẩu)
Mã phân
STT Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
TNTX tinh dầu xá xị: Giấy phép của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
AC02
Về việc tạm ngừng TNTX đồ gỗ thành Thương trình làm thủ tục hải quan
24/2006/QĐ- phẩm quan VN sang Hoa Ký và quy định
3 15/6/2006 9/7/2006 AC
BTM việc TNTX tinh dầu xá xị phải có GP của
Bộ Thương mại
Page 438
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
Page 439
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
TNTX tinh dầu xá xị: Giấy phép của Bộ Công Yêu cầu nộp/ xuất trình trong quá
Về việc tạm ngừng TNTX đồ gỗ thành AR02
Thương trình làm thủ tục hải quan
05/VBHN- phẩm quan VN sang Hoa Ký và quy định
16 23/1/2014 23/1/2014 AR Ngừng việc tạm nhập tái xuất đồ gỗ
BCT việc TNTX tinh dầu xá xị phải có GP của
Bộ Thương mại Đồ gỗ thành phẩm qua VN sang Hoa Kỳ thành phẩm qua Việt Nam sang Hoa
Kỳ
Page 440
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
II. Những quy định về kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Công Thương
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
(1) (2) (3) (4) (5) (6) -7 8 (9) (10)
29/2010/TT- Về việc nhập khẩu ô tô chưa qua sử dụng
1 19/7/2010 5/9/2010 AY Cấm nhập khẩu Cấm nhập khẩu
BCT bị đục sửa số khung, máy
Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả
41/2015/TT- năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm
2 24/11/2015 01/01/2016 BR Không có Không có Thay thế Thông tư 08/2012/TT-BCT
BCT quản lý của Bộ Công thương do Bộ trưởng
Bộ Công thương ban hành
Page 441
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Page 442
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Các chứng từ khác về xuất, nhập khẩu theo
BS0A
quy định của pháp luật hiện hành.
29/2016/TT- Danh mục sản phẩm, hàng hóa có khả Kết quả kiểm tra chất lượng (Quy định tại Sửa đổi một số điều của Thông tư 41/2015/TT-
14 13/12/2016 1/2/2017 BT BT02 Yêu cầu nộp trước khi thông quan
BCT năng gây mấy an toàn Luật Chất lượng và Nghi định 132/NĐ-CP) BCT
06/2018/TT- Quy định chi tiết một số nội dung về Quyết định miễn trừ áp dụng biện pháp
19 BCT 20/04/18 15/6/2018 CC CC02 Tại thời điểm khai báo hải quan
các biện pháp phòng vệ thương mại phòng vệ thương mại
- 23/2009/TT-BCT
13/2018/TT- Quản lý, sử dụng vật liệu nổ công
20 BCT 15/06/18 1/7/2018 CD Giấy phép xuất nhập khẩu CD02 Tại thời điểm khai báo hải quan '- 26/2012/TT-BCT
nghiệp '- 45/2013/TT-BCT
'- 61/2014/TT-BCT
Phụ lục 1: thực hiện theo Nghị định số Thời điểm kiểm tra theo quy định tại
74/2018/NĐ-CP mã văn bản ZK Thông tư số 33/2017/TT-BTTTT
Page 443
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
PHÂN BÓN
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung phân bón được phép
62/2009/TT- sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt
3 25/9/2009 2009/11/09 DC
BNNPTNT Nam
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Page 444
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân
bón được phép sản xuất kinh doanh, sử
dụng và danh mục thuốc thú y, vắc xin,
65/2010/TT-
7 5/11/2010 chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất 2010/12/20 DG Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
BNNPTNT
dùng trong thú y được phép lưu hành tại miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Danh mục bổ sung giống cây trồng, phân Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
70/2010/TT- bón được phép sản xuất kinh doanh và sử miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
8 8/12/2010 2011/01/22 DH
BNNPTNT dụng tại Việt Nam BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Giấy thông báo kết quả kiểm tra hoặc giấy Chỉ thông quan khi có kết quả kiểm
miễn kiểm tra theo Thông tư 50/2009/TT- tra hoặc giấy thông báo miễn kiểm
BNNTPTN ngày 18/8/2009 tra
Hướng dẫn kiểm tra chất lượng, an Thông báo kết quả kiểm tra chất lượng đối với
GQ02
toàn thực phẩm muối nhập khẩu muối công nghiệp nhập khẩu
39/2018/TT- Thay thế 27/2017/TT-BNNPTNT ngày
17 BNNPTNT 27/12/18 thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ 9/2/2019 GQ Trước thông quan
25/12/2017
Thông báo kết quả kiểm tra an toàn thực phẩm
Nông nghiệp và Phát triển nông
đối với muối thực phẩm và muối tinh nhập GQ03
thôn khẩu
Page 445
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Bảng mã số HS đối với Danh mục Chính sách quản lý đối với từng danh mục căn
15/2018/TT-
18 BNNPTNT 29/10/18 hàng hóa thuộc thẩm quyền quản lý 1/1/2019 GK cứ vào các văn bản quy phạm pháp luật có Thay thế Thông tư 24/2017/TT-BNNPTNT
của Bộ NNPTNT liên quan
69/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống cây trồng quý Danh mục giống cây trồng quý hiếm cấm
1 3/12/2004 2004/12/28 EB Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu xuất khẩu
Page 446
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
Quy định một số nội dung về xuất
(1) (2) (3) khẩu, nhập khẩu (4)
giống cây trồng, (5) (6) (7) (8) (9) (10)
giống vật nuôi, nguồn gen cây
trồng; nhập khẩu thuốc bảo vệ thực
43/2018/TT- Danh mục và HS quy định tại Thông tư số Bãi bỏ điều 40 Thông tư số 21/2015/TT-
6 BNNPTNT 28/02/18 vật và nhập khẩu vật thể trong Danh 1/1/2019 GL
15/2018/TT-BNNPTNT
GL02 Giấy phép xuất, nhập khẩu
BNNPTNT ngày 8/6/2015
mục vật thể thuộc diện kiểm dịch
thực vật phải phân tích nguy cơ dịch
hải trước
Ban hành khi
danhnhập
mụckhẩu
sản vào Việt
phẩm, hàng
Nam kiểm tra chất lượng (đối với 1 số
14/2018/TT- hóa có khả năng gây mất an toàn Bãi bỏ thông tư số 28/2017/TT-BNNPTNT
7 BNNPTNT 29/10/18 1/1/2019 GM Có Danh mục, không có HS GM02 nhóm hàng phải kiểm tra trước thông
thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ quan quy định cụ thể tại Danh mục)
ngày 25/12/2017
NNPTNT
78/2004/QĐ- Ban hành Danh mục giống vật nuôi quý Danh mục giống vật nuôi quý hiếm cấm xuất
1 31/12/2004 2005/01/29 ED Cấm XK
BNNPTNT hiếm cấm xuất khẩu khẩu
THUỐC THÚ Y
III.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực quản lý của Bộ Nông nghiệp
Page 447
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 66/2011/TT-BNNPTNT ngày 10
50/2014/TT- tháng 10 năm 2011 quy định chi tiết một Thực hiện theo mã của Thông tư 66/2011/TT-
10 24/12/2014 2/7/2015 FG
BNNPTNT số điều Nghị định số 08/2010/NĐ-CP BNNPTNT
ngày 05 tháng 02 năm 2010 của Chính
phủ về quản lý thức ăn chăn nuôi
Cấm xuất khẩu đối với mẫu vật động vật, thực
vật hoang dã nguy cấp, quý, hiếm có nguồn
gốc từ tự nhiên vì mục đích thương mại gồm:
a) Mẫu vật động vật rừng nguy cấp, quý, hiếm
thuộc nhóm IB, mẫu vật thực vật rừng thuộc
nhóm IA theo quy định của Chính phủ về
Cấm
quản lý thực vật rừng, động vật rừng nguy
cấp, quý, hiếm.
b) Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã nguy
cấp quy định tại Phụ lục I của CITES.
Thông tư số 04/2015/TT-BNNPTNT (Khoản
1 Điều 10)
Page 448
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
không vì mục đích thương mại: phục vụ ngoại
giao, nghiên cứu khoa học, trao đổi giữa các
vườn động vật, vườn thực vật, triển lãm không
vì mục đích thương mại, biểu diễn xiếc không
vì mục đích thương mại; trao đổi, trao trả mẫu
vật giữa các Cơ quan quản lý CITES các
nước.
- Mẫu vật thực vật rừng từ tự nhiên thuộc Thay thế TT 40/2013/TT-BNNPTNT
nhóm IIA theo quy định của Chính phủ;
- Mẫu vật động vật, thực vật hoang dã, nguy
cấp, quý, hiếm thuộc nhóm I, nhóm II theo
quy định của Chính phủ và mẫu vật quy định
tại Phụ lục của Công ước CITES có nguồn
gốc nuôi, trồng theo quy định tại Nghị định số
82/2006/NĐ-CP ngày 10/8/2006 của Chính
phủ về quản lý hoạt động xuất khẩu, nhập
khẩu, tái xuất khẩu, nhập nội từ biển, quá
cảnh, nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng và trồng
cấy nhân tạo các loài động vật, thực vật hoang
dã nguy cấp, quý, hiếm và Điều 5 Nghị định
số 98/2011/NĐ-CP ngày 26/10/2011 của
Ban hà nh Danh mụ c cá c loà i độ ng vậ t, thự c Cấp chứng chỉ CITES xuất khẩu mẫu vật lưu
04/2017/TT- 2/24/2017 vậ t hoang dã quy định trong cá c phụ lụ c củ a 4/10/2017 GA
17 BNNPTNT cô ng ướ c về buô n bá n quố c tế cá c loà i độ ng niệm
vậ t, thự c vậ t hoang dã nguy cấ p. (Theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 2 GA02 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Điều 15, khoản 1 Điều 4))
Chứng chỉ mẫu vật tiền công ước đối với mẫu
vật nuôi sinh sản, nuôi sinh trưởng, trồng cấy
nhân tạo quy định tại các Phụ lục của Công
ước CITES GA03 Tại thời điểm đăng ký tờ khai
(theo Nghị định 82/2006/NĐ-CP (khoản 3
Điều 15, khoản 1 Điều 4))
Page 449
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép nhập khẩu cho các trường hợp sau:
Page 450
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Các văn bản sau hết hiệu lực kể từ ngày Thông
tư này có hiệu lực thi hành:
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giây Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
Page 451
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
Khi làm thủ tục nhập khẩu, cơ sở in, Thay thế :
(1) (2)
38/2018/TT- (3) Quy định việc NK(4)hàng hóa phục vụ (5) (6) (7) (8) (9) hariq uan 01 bản (10) Thông tư số 18/2014/TT-NHNN
đúc tiền gửi cơ quan
2 NHNN 25/12/18 8/2/2019 TD
hoạt động in, đúc tiền của NHNN Hợp đồng mua bán hàng hóa hoặc các hình
chính xác nhận của ngân hàng kèm Thông tư số 15/2017/TT-NHNN
hồ sơ nhập khẩu (Có Danh mục hàng hóa kèm theo)
thức văn bản khác giữa cơ sở in tiền và đơn vị TD03
cung cấp
Ban hành Danh mục hàng hóa XK, Giấy phép xuất khẩu, nhập khẩu do vụ quản lý
47/2018/TT- NK kèm theo mã số HS thuộc phạm ngoại hối quy định và cấp
3 NHNN 28/12/18 12/2/2019 TE TE02 Trước thông quan Có Danh mục hàng hóa
vi quản lý của NHNN trong lĩnh vực (Nghị định số 24/2012/NĐ-CP, TT
vàng 16/2012/TT-NHNN)
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được quy định
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại giấy Nguyên tắc quản lý Ghi chú
bản tại văn bản
phép
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép
VI.2. Kiểm tra chuyên ngành thuộc lĩnh vực của Bộ TTTT
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép
Page 452
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
43/2016/TT-
5 26/12/2016 Danh mục thông tin số 10/2/2017 LK Danh mục thông tin số Không
BTTTT
Ban hành Danh mục hàng hóa nhập Giấy phép xuất khẩu (đối với hàng
22/2018/TT- hóa trong Danh mục tại Mục I.1 chưa
8 BTTTT 28/12/18 khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, 12/2/2019 LT Có Danh mục và HS LT05
được xuất bản và chưa được lưu hành
Tại thời điểm khải báo hải quan
phát hành xuất bản phẩm hợp pháp tại Việt Nam)
Page 453
Ban hành Danh mục hàng hóa nhập
22/2018/TT-
8 BTTTT 28/12/18 khẩu, xuất khẩu trong lĩnh vực in, 12/2/2019 LT Có Danh mục và HS Tại thời điểm khải báo hải quan
phát hành xuất bản phẩm Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Cấm xuất khẩu dưới mọi hình thức
đổi với hàng hóa trong Danh mục tại
Mục I.1 có nội dung vu phạm quy
định tại Khoản 1 Điều 10 Luật xuất
bản
Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành Đăng ký có xác nhận của cơ quan
công nghệ thông tin và truyền thông bắt buộc kiểm tra theo quy định tại Nghị định Trước thông quan
Quy định về Danh mục sản phẩm, phải chứng nhận hợp quy và công bố hợp quy 74/2018/NĐ-CP (mã văn bản ZK)
05/2019/ hàng hóa có khả năng gây mất an
9/7/2019 1/9/2019 LU
TT-BTTTT toàn thuộc trách nhiệm quản lý của
Bộ TTTT Biện pháp công bố hợp quy đối với 2
Danh mục sản phẩm, hàng hóa chuyên ngành
Danh mục hàng hóa thực hiện theo
công nghệ thông tin và truyền thôống bắt buộc
quy định tại Thông tư số
phải công bố hợp quy
15/2018/TT-BTTT ngày 15/11/2018
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung
của Thông tư số 30/2011/TT-
BTTTT ngày 31/10/2011 của Bộ
15/2018/ Danh mục theo Thông tư số 05/2019/TT- Bản đăng ký kiểm tra chất lượng có
15/11/2018 TTTT quy định về chứng nhận hợp 1/1/2019 LV LV02 Trước thông quan
TT-BTTTT BTTTT xác nhận của Cục viễn thông
quy và công bố hợp quy đối với sản
phẩm, hàng hóa chuyên ngành
CNTT & TT VII. BỘ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép
Page 454
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã phân
Mã văn Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo loại giấy Nguyên tắc quản lý hàng hóa
bản định tại văn bản
phép
09/2017/TT- 2017/06/05 Giấ y phép khai thá c khoá ng sả n theo quyế t định
4 Hướ ng dẫ n xuấ t khả u vô i, đô lô mit ning 2017/07/25 NG để sả n xuấ t vô i, dô lô mit nung cho cơ quan hả i NG02 Tạ i thờ i điểm là m thủ tụ c xuấ t khẩ u
BXD
quan
Mã văn
bản Mã giấy Loại chứng từ/giấy phép được quy
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý hàng hóa
phép định tại văn bản
Page 455
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
07/2012/TT- 10/7/2012 Hướng dẫn Nghị định số 32/2012/NĐ-CP 1/9/2012 PD
BVHTTDL ngày 12/4/2012 của Chính phủ về quản lý 3848/QĐ-BVHTTDL ngày 17/10/2017 (Danh
xuất khẩu, nhập khẩu văn hóa phẩm không mục hàng hóa là văn hóa phẩm xuất khẩu, PD02 Giấy phép nhập khẩu
3 nhằm mục đích kinh doanh nhập khẩu không nhằm mục đích kinh doanh Tại thời điểm đăng ký tờ khai
XI. BỘ Y TẾ
Mã hóa
Mã văn Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo giấy Nguyên tắc quản lý
bản quy định tại văn bản
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9)
Công bố 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn 24 hóa chất, chế phẩm diệt côn trùng, diệt - Giấy đăng ký lưu hành
1064/2001/ trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế - Đăng ký kiểm tra chất lượng, được - Nộp chứng từ; được thông quan khi có kết quả
1 2001/04/06 2001/04/06 HA HA02
QĐ-BYT dụng và y tế được cấp giấy chứng nhận được cấp giấy chứng nhận đăng ký lưu hành đưa hàng về bảo quản, phải có kết đạt chất lượng
đăng ký lưu hành tại Việt Nam tại VN quả trước khi thông quan
- Xuất trình giấy đăng ký lưu hành khi NK
Về việc ban hành Danh mục vắc xin, sinh Danh mục vắc xin, sinh phẩm y tế dùng trong - Xuất trình giấy phép NK (khi chưa có giấy
HB02 - Giấy đăng ký lưu hành
phẩm y tế và danh mục hoá chất, chế gia dụng và y tế được nhập khẩu theo nhu cầu đăng ký lưu hành nhưng đã có văn bản cho phép
2 674/QĐ-BYT 2007/02/26 phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng 2007/02/26 HB NK của Bộ Y tế)
trong gia dụng và y tế được nhập khẩu Danh mục hoá chất, chế phẩm diệt côn trùng,
theo nhu cầu diệt khuẩn dùng trong gia dụng và y tế được HB03 - Giấy đăng ký lưu hành
nhập khẩu theo nhu cầu
03/2016/TT- Quy định về hoạt động kinh doanh dược Không có danh mục (Danh mục dược liệu quy Xuất trình bản chĩnh và nộp bản sao đóng dấu
6 21/1/2016 06/03/2016 HU HU02
BYT liệu định tại QĐ 41/2007/QĐ-BYT) - Giấy phép nhập khẩu của doanh nghiệp
Page 456
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Giấy phép xuất khẩu thuốc phải kiểm
ZC02 soát đặc biệt không vì mục đích
thương mại.
Danh mụ c trang thiết bị y tế đượ c xá c định Số lưu hành trang thiết bị y tế hoặc
14/2018/TT- 15/5/2018 1/7/2018 HY
7 BYT mã số hà ng hó a theo Danh mụ c hà ng hó a HY02 giấy phép nhập khẩu trang thiết bị y Trước khi thông quan
xuấ t khẩ u, nhậ p khẩ u Việt Nam tế
Page 457
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Danh mục hóa chất, chế phẩm diệt JC02 Giấy phép nhập khẩu
09/2018/TT-
11 BYT 27/04/18 côn trùng, diệt khuẩn dùng trong gia 12/6/2018 JC Trước khi thông quan
dụng và y tế JC03 Giấy đăng ký lưu hành
ZR02 Giấy phép nhập khẩu Tại thời điểm đăng ký tờ khai
Page 458
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T Sửa đổi, bổ sung một số điều của pháp định tại văn bản
giấy
169/2018/ Nghị định số 36/2016/NĐ-CP ngày quy
12 NĐ-CP 31/12/18 31/12/2018 ZR phép
15/5/2016 của Chính phủ về quản lý
(1) (2) (3) trang thiết bị y tế(4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Trước khi thông quan
Giấy chứng nhận đăng ký lưu
ZA03 hành trang thiết bị y tế áp dụng
đới với loại B,C,D
Quyết định về kiểm tra chấ t lượ ng an toà n - Không có danh mục
89/2015/TT- 7/1/2016 KL
10 BGTVT 31/12/2015 kỹ thuậ t và bả o vệ mô i trườ ng xe má y - Dẫn chiếu đến TCVN 7772: 2007 và Phụ lục KL02 Chứng chỉ chất lượng Trước thời điểm thông quan
chuyên dù ng II TT 13/2015/TT-BGTVT
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
XIII. BỘ KHCN
Giấy thông báo kết quả kiểm tra chất Nộp trước khi thông quan hàng hóa
01/2009/TT- Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách Danh mục hàng hóa nhóm 2 thuộc trách
1 20/3/2009 5/5/2009 RA RA02 lượng Nộp /xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
BKHCN nhiệm quản lý của Bộ KH&CN. nhiệm quản lý của Bộ KH&CN.
Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng quan
Page 460
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2)
07/2017/TT- (3) (4)
Kiểm tra chấ t lượ ng hà ng hó a nhậ p khẩ u (5) (6) (7) (8) (9) (10)
2 6/16/2017 1/10/2017 RF Khô ng có Trước khi thông quan
BKHCN thuộ c quả n lý củ a Bộ KHCN
2284/QĐ- Bảng mã HS đối với phương tiện đo Quyết định phê duyệt mẫu của Tổng
4 BKHCN 15/08/18 15/8/2018 RH RH02 Khi nhập khẩu
nhóm 2 phải phê duyệt mẫu cục Tiêu chuẩn đo lường chất lượng
XIV. BỘ CÔNG AN
Page 461
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Mã văn Mã giấy Loại chứng từ / giấy phép được
STT Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực DM hàng hóa kèm theo Nguyên tắc quản lý
bản phép quy định tại văn bản
XVI. LIÊN BỘ
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục
14/2009/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
nhập khẩu, xuất khẩu kim cương thô nhằm 45 ngày kể từ ngày
1 TTLT-BCT- 23/6/2009 XA Không có danh mục XA02 Giây chứng nhận KP quan;
thực thi các quy định của quy chế chứng ký
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột
nhận quy trình KIMBERLEY
01/2012/ - Xuất trình trong quá trình làm thủ tục hải
Sửa đổi bổ sung TT 14/2009/TTLT-BCT-
2 TTLT-BCT- 1/3/2012 18/02/2012 XB Không có danh mục Giấy chứng nhận KP quan;
BTC ngày 23/6/2009
BTC - Cấm XNK kim cương xung đột
Quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất
47/2011/ khẩu, tạm nhập tái xuất các chất làm suy
TTLT-BCT- Giấy đăng ký của Bộ TN- MT Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
5 30/12/2011 giảm tầng ô zôn theo quy định của nghị 1/1/2012 XF Có danh mục XF02
BTNM Giấy phép của Bộ Công thưog làm thủ tục hải quan
định thư montreal vê các chất làm suy
giảm o- zon
06/2013/
TTLT- Hướng dẫn việc nhập khẩu mũ bảo hiểm
- Giấy chứng nhận hợp quy; Xuất trình cho cơ quan hải quan trong quá trình
6 BKHCN- 28/2/2013 cho người đi xe mô tô, xe gắn máy, xe đạp 15/05/2013 XG XG02
- Kết quả kiểm tra chất lượng. làm thủ tục hải quan
BCA- máy
BGTVT
Page 462
Mã
Mã văn
phân
ST bản Loại chứng từ /giấy phép được quy
Số hiệu VB Ngày VB Nội dung VB / Trích yếu Ngày hiệu lực loại Nguyên tắc quản lý Ghi chú
T pháp định tại văn bản
giấy
quy
phép
(1) (2) (3) (4) (5) (6) (7) (8) (9) (10)
Lưu ý:
1/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến Danh mục thiết bị đồng bộ đã đăng ký, phải quản lý trừ lùi khi thông quan thì khai mã giấy phép DMTL và số danh mục đã được cấp
2/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước mã số thì khai mã giấy phép là XDMS và số quyết định xác định trước
3/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước trị giá thì khai mã giấy phép là XDTG và số quyết định xác định trước
4/ Trường hợp người khai khai tờ khai liên quan đến mặt hàng đã xác định trước xuất xứ thì khai mã giấy phép là XDXX và số quyết định xác định trước
Page 463
Page 464
Page 465
Ghi chú
(14)
Ghi chú
(14)
Page 466
Làm cơ sở phục vụ cho các hoạt động
trong đó có hoạt động XNK
Bãi bỏ :
Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày
17/6/2015
Thông tư số 41/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016
Page 467
Bãi bỏ :
Thông tư số 16/2015/TT-BTTTT ngày
17/6/2015
Thông tư số 41/2016/TT-BTTTT ngày
26/12/2016
Thông tư số 04/2018/TT-BTTT
Thông tư số 30/2011/TT-BTTTT
Ghi chú
(14)
Page 468
Ghi chú
(14)
Ghi chú
(14)
Page 469
Điều 6 Thông tư 07/2012/TT-
BVHTTDL
Ghi chú
(14)
Ghi chú
(14)
Page 470
Ghi chú
(14)
Page 471
Thay thế Danh mục 1,2,3,4,8 của TT
45/2016/TT-BYT ngày 20/12/2016
Page 472
Bãi bỏ, thay thế:
Nghị định số 32/2006/NĐ-Cp
Nghị định số 82/2006/NĐ-CP
Điều 5 Nghị định số
98/2011/NĐ-CP
Chương IV Nghị định số
66/2016/NĐ-CP
Thông tư 47/2012/TT-
BNNPTNT
Thông tư 16/2007/TT-
BNNPTNT
Quyết định số 95/2008/QĐ-
BNNPTNT
Ghi chú
(14)
Thay thế
- TT 23/2009/TT-BGTVT
(15/10/2009)
'- TT 41/2011/TT-BGTVT (18/5/2011)
'- Điều 1, 4 của TT 19/2014/TT-
BGTVT (20/5/2014)
'- TT 44/2012/TT-BGTVT
(23/10/2012)
'- TT 41/2013/TT-BGTVT (5/11/2013)
Page 473
Thay thế QD 19/2006/QD-BGTVT
(4/5/2006)
Thay thế QD 19/2006/QD-BGTVT
(4/5/2006)
Thay thế
'- 56/2013/TT-BGTVT
'- 11/2015/TT-BGTVT
'- 63/2015/TT-BGTVT
Thông tư 39/2016/TT-BGTVT
Ghi chú
Ghi chú
a) Thông tư số 30/2012/TT-BCA
ngày 29 tháng 5 năm 2012
b) Thông tư số 31/2012/TT-BCA
Trường
ngày 29 hợp nhập
tháng khẩu
5 năm vũ khí thể
2012
thao, công cụ hỗ trợ không thuộc
danh mục quy định tại khoản 1
Điều này thì phải báo cáo Bộ
trưởng Bộ Công an xem xét,
quyết định.
Page 475
Ghi chú
Ghi chú
(15)
Page 476
Thay thế
TT
44/2013/
TTLT-
BCT-
BKHCN
Page 477
Page 478
Page 479
Page 480
Page 481
Page 482
Page 483
Page 484
Page 485
Page 486
Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ###
213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD /TT-BXD /TT-BXD
đô lô mit đô lô mit
ning ning
Page 487
Page 488
Hướ ng Hướ ng Hướ ng Hướ ng
dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ###
đô lô mit đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning ning
Page 489
Page 490
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
NG 213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG
/TT-BXD /TT-BXD /TT-BXD
đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning
Page 491
Page 492
Hướ ng Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213 khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD /TT-BXD /TT-BXD
đô lô mit đô lô mit đô lô mit
ning ning ning
Page 493
Page 494
Hướ ng Hướ ng
09/2017 ### dẫ n xuấ t 09/2017 ### dẫ n xuấ t
/TT-BXD khả u vô i, ### NG 213
/TT-BXD khả u vô i, ### NG
đô lô mit đô lô mit
ning ning
Page 495