Bai Tap Giai Tich 2 - TS. Nguyen Van Quang

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 20

Bài tập Giải tích II

TS. Nguyễn Văn Quang


E-mail: nvquang.imech@gmail.com
nvquang@imech.vast.vn
Mobile: 0915.598.495
Chương 1. Giới hạn, liên tục

Bài 1. Tìm giới hạn của hàm số:


A. Tính các giới hạn:
2. z   x 2  y 2 
1  ( x y )
1. z  y  cos khi ( x, y )  (0,0) khi ( x, y )  ( , )
yx
sin  xy  2
3. z  khi ( x, y )  (0,3) 4. z  1  xy  xy khi ( x, y )  (0, 2)
x 2

x

5. z 
1  x 2  y 2  1  cos y 
khi ( x, y )  (0,0)
y2

 
1

x2  y 2
6. z  cos x  y 2 2
khi ( x, y )  (0,0)

x2  y 2  6  x2  y 2
7. z  khi ( x, y )  (, )
6
x 4  y 4  2(1  x 2 y 2 )  x 2  y 2
B. Chứng minh các hàm số sau không tồn tại giới hạn:
x2  y 2 xy 2
1. z  2 khi ( x, y )  (0,0) 2. z  2 khi ( x, y )  (0,0)
x  y2 x  y4
x  y  x2  y 2 1
3. z  khi ( x, y )  (0,0) 4. z  1  xy  x2  y2 khi ( x, y )  (0,0)
x y

5. z 
 x  y  cos  x  y 
khi ( x, y )  (0,0) 6. z 
xy
khi ( x, y )  ( ,0)
sin  x  y  1 xy
x sin y  y sin x ln  x  e y 
7. z  khi ( x, y )  (0,0) 8. z  khi ( x, y )  (0,0)
x2  y 2 x2  y 2
C. Tính các giới hạn:
1 1 1
1. z   x  y  sin khi ( x, y )  (0,0) 2. z   x  y  sin sin khi ( x, y )  (0,0)
xy x y
x2
 xy  x3  y 3
3. z   2 2 
khi ( x, y )  ( , ) 4. z  2 khi ( x, y )  (0,0)
x y  x  y2
sin  x3  y 3  xy 2  x 2  y 2 
5. z  khi ( x, y )  (0,0) 6. z  khi ( x, y )  (0,0)
x2  y 2 1  cos  x 2  y 2 
x y x 2 y  xy 2
7. z  khi ( x, y )  ( , ) 8. z  khi ( x, y )  (0,0)
x  xy  y 2
2
x 2  xy  y 2

TS. Nguyễn Văn Quang – Đại học Công nghệ, ĐHQGHN 1


Bài tập Giải tích II

9. z  x 2 ln  x 2  y 2  khi ( x, y )  (0,0) 10. z   x 2  y 2 


x2 y 2
khi ( x, y )  (0,0)
11. z   x 2  y 2   e  ( x  y ) khi ( x, y )  ( , )
Bài 2. Xét tính liên tục của hàm số:
 x2 y 2  2x2 y  x2
 khi  x, y    0, 1
1. f  x, y    x 4   y  1 tại  0, 1 .
4

1 khi  x, y    0, 1

 1
 x sin x  y
2. f  x, y    khi ( x, y )  (0,0) tại  0,0  .
x y

0 khi ( x, y )  (0,0)
 x2 y
 khi ( x, y )  (0,0)
3. f  x, y    x 4  y 2 trên R2 .
0 khi ( x, y )  (0,0)

  x21y 2
 khi xy  0
4. f  x, y   e trên R2 .
0 khi xy  0
 x3  xy 2
 2 khi x 2  y 2  0
5. f  x, y    x  y 2
tại  0,0  .
a khi x  y  0
2 2

TS. Nguyễn Văn Quang – Đại học Công nghệ, ĐHQGHN 2


Bài tập Giải tích II

Chương 2. Phép tính vi phân

Bài 1. Tính các đạo hàm riêng của hàm số:



1. z  ln x  x 2  y 2  2. z  x y
2

3. z  ecos x  xy
4. z  arctan  x  y 2 
2

5. z  ln  x 2  y  tại 1,0 
Bài 2. Tính các đạo hàm riêng của hàm số tại (0,0):
 x3  2 y 3
 khi ( x, y )  (0,0)
1. f  x, y    x 2  y 2 .
0 khi ( x, y )  (0,0)

 e x y
 khi ( x, y )  (0,0)
2. f  x, y    x  y .
0 khi ( x, y )  (0,0)

 xy
 khi ( x, y )  (0,0)
3. f  x, y    x 2  y 2 .
0 khi ( x, y )  (0,0)

Bài 3. Xét tính khả vi của các hàm số sau tại (0,0):
1. z   x  y   x 2  y 2 2. z  3 xy 3. z  3 x3  y 3
 2 1
 x  y  sin x 2  y 2 x2  y 2  0
2
khi
4. f  x, y    .
0 x2  y 2  0
 khi

 x21y 2
 x2  y 2  0 .
5. f  x, y   e khi
0 khi x2  y 2  0

 xy
 2 khi x 2  y 2  0
6. Cho hàm số f  x, y    x  y 2
.

0 khi x 2  y 2  0
a. Chứng minh rằng hàm f  x, y  liên tục tại điểm (0,0).
b. Chứng minh rằng hàm f  x, y  không khả vi tại điểm (0,0).
Bài 4. Tìm vi phân toàn phần của hàm số:
3. z  ln  x  y 2 
xy x
1. z  2. z  arcsin
x  3y y

 
4. z  arctan u ; u  
x y
y x
u
5. z   euv ; u  x 2 y  2 x , v  ye xy
v

TS. Nguyễn Văn Quang – Đại học Công nghệ, ĐHQGHN 3


Bài tập Giải tích II

Bài 5. Sử dụng vi phân toàn phần để tính gần đúng giá trị:


1. ln 3 1.03  4 0.981  2. arctan
1.01
0.99
3. 1.023  1.973

   
3
4. 98  3 123 5. ln 3
1.03  4 0.96  1
Bài 6. Tính đạo hàm, đạo hàm riêng của hàm ẩn z  z  x, y  xác định từ phương trình:
1. xe y  ye x  e xy  0 2. x  y  z  e z
3. xe x  y 2e y  ze z  0 tại điểm (0,0) 4. xe y  yz  ze xy  0 tại điểm (1,1).
5. cos  xyz   1  x 2 y 2  z 2 .
y
Bài 7. Cho hàm số y  y  x  được xác định từ phương trình: sin  ln x, x  0 . Chứng minh
x
 y y
hàm số y  y  x  thỏa mãn phương trình sau:  x  y cos  dx  x cos dy  0 .
 x x
 x2  y 2
 xy  khi ( x, y )  (0,0)
Bài 8. Cho hàm số f  x, y    x2  y 2 .
 khi ( x, y )  (0,0)
 0
Tính đạo hàm riêng f xy  0,0  và f yx  0,0  .
Bài 9. Tính đạo hàm riêng cấp hai của hàm số:

1. z  ln x  x  y 2  2. z  x3  ln  x  y  3. z  x4  y 4  xy3
4. z  e x  ln y  sin y  ln x 5. xyz  x2  y 2  2 z  3 ; zyx  ?
6. e x y  z  x  2 y  3z  1; z  0,0  0 , zxy  0,0   ?
Bài 10. Tính vi phân cấp hai của hàm số:
1. z  x4  3xy 2  y 3 2. f  f  2 x  y 
3. f  f  3 x  4 y , xy  e y  4. u  x 2  y 2  z 2 , chứng minh d 2u  0
5. f  f (u )  u 3  sin u ; u  2 xy  e x
6. u  x2  y 2  3z 3  xy  3xz, M 1,1,1 . Tìm ma trận của dạng toàn phương d 2u(M ) theo
các biến dx, dy , dz .
7. Tính d 2 z 1,1 biết z  z  x, y  là hàm ẩn xác định từ phương trình:
x3  2 y3  z 3  3xyz  2 y  3  0 ; z 1,1  2 .
Bài 11. Khai triển Maclaurin hàm số đến cấp ba:
1. f  x, y   e x sin y 2. f  x, y   ln 1  x  y  3. f  x, y   sin  x 2  y 
Bài 12. Chứng minh rằng:
1. y  zx  x  zy  0 với z  f  x 2  y 2  và f là hàm khả vi.
 xy 
2

2. x  zxx  y  zxy  2  zx  0 với z .


x y
3. zxx  zyy  0 với z  ln  x 2  y 2  .

TS. Nguyễn Văn Quang – Đại học Công nghệ, ĐHQGHN 4


Bài tập Giải tích II

x
4. zxx  zyy   zxy   0 với z  y  f   và f có đạo hàm cấp hai.
2

 y
 y x
5. x 2  zxx  2 xy  zxy  y 2  zyy  0 với z  x  f    g   và f , g là các hàm khả vi đến cấp
x  y
hai.
x
6. x2  zxx  y 2  zyy  0 với z  f  x   xy  g   và f , g là các hàm khả vi đến cấp hai.
 y
 2 z a 2   y  zy 
2
1
7. 2  2  với z   f  ax  y   g  ax  y  và f , g là các hàm khả vi đến cấp
x y y y
hai.
8.  cy  bz  zx   az  cx  zy  bx  ay trong đó z  z  x, y  xác định bởi phương trình:
ax  by  cz    x 2  y 2  z 2  với  là hàm khả vi.


9. a 2 z  zxx   zx 
2
  b  z  z   z   với z  f  ay  bx   g bx  ay  và
2
yy y
2
f , g là các hàm
khả vi đến cấp hai.
x  y 
10. x 2  zxx  xy  zxy  y  zy  0 với z   f  y   g    và f , g là các hàm khả vi đến cấp
y  x 
hai.
Bài 13. Tìm hàm z  z  x, y  , u  u  x, y, z  thỏa mãn:
1. zx  2  4 ye xy , zy  3  4 xe xy ; z  0,1  0 .
2. zx  x 2  2 xy 2  3, zy  y 2  2 x 2 y  3 .
3. zxx  12 x2 y  2, zy  x4  30 xy5 ; z  0,0   1, z 1,1  2 .
4. dz   x 4  4 xy 3  dx   6 x 2 y 2  5 y 4  dy .
5. dz   cos x  e  x sin y  dx  e  x cos ydy .
y y
6. zyy  , zx  arctan và tính d 2 z 1,0 .
x y
2 2
x
7. ux  y z , uy  2 xyz , uz  3xy 2 z 2 .
2 3 3

8. ux  e y  ze x , uy  e z  xe y , uz  e x  ye z .


9. ux  y cos xy, uy  x cos xy, uz  sin z .
Bài 14.
1. Tìm đạo hàm theo hướng vecto v  (3, 4) của hàm số u  x 2  y 2 tại điểm M (1,1) .
2. Tìm đạo hàm của hàm số u  x2  3 yz  4 tại điểm M (1, 2, 1) theo hướng của véc tơ tạo
với các trục tọa độ những góc nhọn bằng nhau.

TS. Nguyễn Văn Quang – Đại học Công nghệ, ĐHQGHN 5


Bài tập Giải tích II

x2 y 2  a b 
3. Tìm đạo hàm của hàm số z  1   2 tại điểm M  ,  theo hướng pháp tuyến
 2 2
2
a b
x2 y 2
trong của đường Ellip: 2  2  1,( a  0, b  0) tại điểm M.
a b
4. Cho hàm số u  ln  xyz  , M (1, 2, 3) . Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của đạo hàm hàm số
u tại M theo hướng véc tơ l .
5. Tìm đạo hàm của hàm số z  x2  xy  y 2 tại điểm M(1,1) theo hướng u hợp với hướng
dương của trục Ox một góc  . Theo hướng nào thì đạo hàm này có giá trị lớn nhất, bé nhất,
bằng 0.
6. Tìm hướng mà đạo hàm của hàm số u tăng nhanh nhất tại điểm đã cho:
a. u  xy  x3 y 2 ; M  2,1 .
x
b. u  y  ; M 1, 2  .
y
c. u  x 2 yz  y 2 z  z 3 ; M  0,1,2  .
7. Tìm hướng lấy đạo hàm sao cho đạo hàm của hàm số z  x 2  sin  xy  theo hướng đó tại
M (1,0) có giá trị bằng 1.
8. Tìm hướng lấy đạo hàm sao cho đạo hàm của hàm số u  xyz  z 2  x2 theo hướng đó tại
điểm M  0,1, 1 có giá trị bằng 1. Biết rằng hướng lấy đạo hàm hợp với chiều dương trục
Oy một góc  2 .
Bài 15. Tìm cực trị của hàm số:
1. u  2 x2  3 y 2  3z 2  2 yz 2. u  x2 y  2 xy  x2  2x  yz

 
2
3. z  x2  y 2  3xy 4. z  4  3 x 2  y 2
5. z  2 x 4  y 4  x2  2 y 2 ; x  0 6. z  x2  y 2  xy  2x  y
7. z  x 2 y 2  6  x  y  ; x  0; y  0 8. z   x  1  2 y 2
2

9. z   x 2  y 2   e

 x2  y 2  10. z  xy  ln  x 2  y 2 
12. z   x  y    x  y 
2 3
11. z  x2  xy  y 2  2x  y
14. z  x 4  y 4  2  x  y 
2
13. z  x4  y 4  x2  2xy  y 2
15. z  x 2  x  1  y 3
Bài 16. Tìm cực trị có điều kiện của hàm số:
1. z  x  2 y ; x 2  y 2  5 2. z  x 2  y 2 ; x  y  1
3. z  x  y ; x 2  y 2  1 4. z  xy ; x  y  1
5. z  x 2 y  4  x  y  ; x  y  6
Bài 17. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trong miền tương ứng:
1. z  x 2  y 2  12 x  16 y ; x 2  y 2  25 .
2. z  x 2  y 2  xy  x  y ; x  0, y  0, x  y  3 .

TS. Nguyễn Văn Quang – Đại học Công nghệ, ĐHQGHN 6


Bài tập Giải tích II

3. z  x 2  2 xy  4 x  8 y ; 0  x  1, 0  y  2 .
4. z  x 2  y 2  12 x  16 y ; x 2  y 2  25 .
5. z  1  x  2 y ; x  0, y  0, x  y  1 .
6. z  x2  y 2 ; x2  y 2  1 .
7. z  x2  y 2 ; x2  y 2  4 .
8. z  e 
 x y 
  2x2  3 y 2  ; x2  y2  4 .
2 2

9. z  1  4 x  5 y , D là miền tam giác có các đỉnh (0,0), (2,0), (0,3).


10. z  3  xy  x  2 y , D là miền tam giác có các đỉnh (1,0), (5,0), (1,4).
Bài 18. Viết phương trình tiếp tuyến của đường cong:
1. y3  4 xy  5 y  x3  12  0 tại điểm M(2,1).
2. x   x  y   e x  y 3  0 tại điểm M(0,1).
2

3. x  2t 2 , y  3t , z  et 1 tại điểm M(2,3,1). Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện tại M.
4. x2  y 2  1, y  x  z tại điểm M(1,0,-1). Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện tại M.
5. x2  y 2  10, y 2  z 2  25 tại điểm M(1,3,4). Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện tại
M.
6. 2 x2  3 y 2  z 2  47, x2  2 y 2  z tại điểm M(-2,1,6). Viết phương trình tiếp tuyến và pháp
diện tại M.
Bài 19. Viết phương trình tiếp diện và pháp tuyến của mặt cong:
1. x2  3 y 2  2 z 2  0 tại điểm M (1,1, 2) .
2. xy  z  0 tại điểm M (1,1,1) .
3. x2  4 y 2  2 z 2  6 tại điểm M (2, 2,3) .
4. z  2 x2  4 y 2 tại điểm M (2,1,12) .

TS. Nguyễn Văn Quang – Đại học Công nghệ, ĐHQGHN 7


Bài tập Giải tích II

Chương 3. Tích phân bội


Bài 1. Đổi thứ tự lấy tích phân trong các tích phân sau:
2 4 3 2y 1 2 x

1.  dx  f  x, y  dy
2
2.  dy  f  x, y  dx 3.  dx  f  x, y  dy
x2 1 0 0 x

1 y 1
2
0 1 x 2 1 2 y 2 2
4.  dx  f  x, y  dy
1 x 1
5.  dy
0
 f  x, y  dx 6.  dy
1

2 y
f  x, y  dx
y

1/2 1 y 2 1 1 1 y 2
0 1 x 2
7.  dy  f  x, y  dx 8.  dy  f  x, y  dx 9.  dx  f  x, y  dy
0 2 y y 2 0 2 y 1 x 1

1 2 x 1 3 y 2 1 2x
10.  dx  f  x, y  dy 11.  dy  f  x, y  dx 12.  dx  f  x, y  dy
0 x 0 y2 2 0 2 x x 2

1 2 y 2 ln x

13.  dy  f  x, y  dx 14.  dx  f  x, y  dy
2 y2 1 0

1/2 1 y 2

15. Chuyển tích phân  dy  f  x, y  dx sang hệ tọa độ cực.


0 2 y y2

Bài 2. Tính các tích phân sau:


y  ex
2 4 1 1 2

1.  dy  x  e dx . x2
2.  dy  dx
0 y 2
0 y
x3

  x  y   x  y  dxdy, D là miền giới hạn bởi: x  y  1, x  y  1, x  y  3, x  y  1 .


3 2
3.
D
x x x x
4.   3x  6 y  dxdy, D là miền giới hạn bởi:
D
y
2
, y   , y  1  , y  1  , dùng phép
2 2 2
uv u v
đổi biến: x  ,y  .
2 4
5.   x  2 y  dxdy, D là miền giới hạn bởi: x  3 y  0, x  2 y  0, x  3 y  15, x  2 y  10 ,
D
dùng phép đổi biến: x  2u  3v, y  u  v .
6.   4 x  8 y  dxdy, D là miền hình bình hành có các đỉnh:  1,3 , 1, 3 ,  3, 1 , 1,5 , dùng
D
vu v  3u
phép đổi biến: x  ,y  .
4 4
7.   x 2  xy  y 2  dxdy, D là miền giới hạn bởi: x2  xy  y 2  2 , dùng phép đổi biến:
D

2 2
x  2u  v, y  2u  v.
3 3

TS. Nguyễn Văn Quang – Đại học Công nghệ, ĐHQGHN 8


Bài tập Giải tích II

8.  xdxdy, D là miền tam giác có các đỉnh  0,0  , 1,1 ,  2, 4  , dùng phép đổi biến:
D
x  t  st , y  t  3st .
9.  xydxdy, D là miền giới hạn bởi: y  x, y  3x, xy  1, xy  3,  x  0, y  0  , dùng phép
D
đổi biến: x  u v , y  v .
x  2y
10.  dxdy, D là miền giới hạn bởi: x  2 y  0, x  2 y  4,3x  y  1,3x  y  8 .
D
3x  y

  x  y  e dxdy, D là miền giới hạn bởi: x  y  0, x  y  2, x  y  0, x  y  3 .


x y 2 2
11.
D

 yx
12.  cos  y  x  dxdy, D là miền hình thang có các đỉnh 1,0 ,  2,0 ,  0, 2 ,  0,1 .
D

13.  sin  9 x  4 y  dxdy, D là miền: 9 x  4 y  1, x  0, y  0 .


2 2 2 2

 
  cos x  sin 2 y  dxdy, D là miền: 0  x  ,0  y 
2
14. .
D 4 4
15.  ln  x  y  dxdy, D là miền giới hạn bởi các đường: x  1, y  1, y  x  1.
D

  x  y  dxdy , D là miền giới hạn bởi các đường: y  x2 , x  y 2 .


2
16.
D

  y  3 dxdy , D là miền giới hạn bởi các đường: y 2  9 x  9, y 2  9  3x .


2
17.
D

  y  1 dxdy , D là miền giới hạn bởi các đường: y 2  4 x  4, y 2  4  2 x .


2
18.
D

19.  x  y dxdy, D là miền:


D
x  1, y  1 .

 e
x y
20. dxdy, D là miền x  y  1 .
D

x2 y2
21.  f  x, y  dxdy, D là miền giới hạn bởi Ellip:   1 và
D
a2 b2
x2 y 2
1 
a 2 b2
f  x, y    czdz ,  c  const, a  0, b  0  .
0

  x  y 2  1 dxdy, D là miền giới hạn bởi đường: x2  y 2  x  0 .


2
22.
D

23.  D
x 2  y 2 dxdy, D là miền giới hạn bởi:

a. Các đường: x2  y 2  a 2 , x2  y 2  4a 2 ,  a  0 .
b. Đường: r  a sin 2 ,  a  0  .
24.  D
4  x 2  y 2 dxdy, D là miền: x2  y 2  2 x, y  0 .

TS. Nguyễn Văn Quang – Đại học Công nghệ, ĐHQGHN 9


Bài tập Giải tích II

  x  2 y  1 dxdy, D là miền: x  y 2  2 x, x2  y 2  2 y .
2
25.
D

 ln  x  y 2  dxdy, D là miền giới hạn bởi các đường: x2  y 2  e2 , x2  y 2  e4 .


2
26.
D

x2 y 2 x2 y2
27. 
D
1   dxdy, D là miền giới hạn bởi Ellip:
16 9

16 9
 1.

  x  y 2  dxdy, D là miền giới hạn bởi: y  2 x, y  3x, x 2  y 2  1, x  0 .


2
28.
D

  x  y 2  dxdy , D là miền giới hạn bởi: x2  y 2  2x, x2  y 2  4x, y  x .


2
29.
D

y2
30.  2 dxdy , D là miền: 1  x2  y 2  2 x .
D
x
Bài 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
1
1. x  4 y  y 2 , x  y  6 2. y  2 x , y   x, y  4
2
3. y  x , y  2 x , x  8 4. x  y 2 , x  3  2 y
5. r  a sin 2 ,  a  0  6. r  a cos 2 ,  a  0 
7. r  a cos  , r  b cos  ,  b  a  0 
2
8. r  1, r  cos  (phần nằm ngoài đường tròn r  1 )
3
Bài 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bên trong  C1  và bên ngoài  C2  :
 
 C1  : r  8cos  ;  C2  : r  3  2cos  ;    .
4 4
Bài 5. Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi:
1. y  x2 , z  0, z  5, y  3x.
2. z  2 x2  y 2  1, x  y  2, x  0, y  0, z  0.
3. z  4  x 2  y 2 , z  0 ; x 2  y 2  2 .
4. x2  y 2  z 2  4a2 , x2  y 2  2ay  0, a  0 .
5. y  x, y  2 x, x  1, z  x 2  y 2 , z  x 2  2 y 2 , nằm trong góc phần tám thứ nhất.
6. x 2  y 2  z  1, y  x, y  3x, z  0, nằm trong góc phần tám thứ nhất.
7. z  x2  y 2 , z  x 2  2 y 2 , y  x, y  2x, x  1.
8. x2  y 2  a2 , x2  z 2  a2 , nằm trong góc phần tám thứ nhất.
9. x2  y 2  z 2  2z, x2  y 2  z 2 , z  0.
10. z  16  x2 ,4 x  y  16 và các mặt phẳng tọa độ.
11. x 2  z  4  0, y  x , y  2 x , z  0.
12. 2 z  x 2  y 2 , z  x 2  y 2 .
13. y  x2 , z  0, z  y  4.
14. z  2  x 2  y 2 , z  x 2  y 2 .

TS. Nguyễn Văn Quang – Đại học Công nghệ, ĐHQGHN 10


Bài tập Giải tích II

15. x2  y 2  z 2  2, x  y 2  z 2 .
16. z  x  y, z  x 2  y 2 , nằm trong góc phần tám thứ nhất.
17. 2 y  x2  z 2 , x2  y 2  z 2  3.
18. z  x2  y 2 , z  0, x2  y 2  x, x 2  y 2  2x.
Bài 6. Đổi thứ tự lấy tích phân:
1 1 1

1. Theo dydzdx :    f  x, y, z  dydxdz .


0 z z2
1 4 y x2
2. Theo dxdzdy :  
0 0 0
 f  x, y, z  dzdxdy .
1 1 1 y
3. Theo dxdydz :  
1 x 2 0
 f  x, y, z  dzdydx
2 4 y 2 4 x2  y 2

Bài 7. Chuyển sang hệ tọa độ cầu, tính tích phân:  


2
 y 2 x 2  y 2  z 2 dzdxdy .
0  4 x2  y 2

Bài 8. Tính các tích phân:


 x xz 2 2 x  x2 a

 dx  dz  x sin ydy 2.  dx  dy  z x 2  y 2 dz
2
1.
0 0 0 0 0 0

1 1 x 2 2 x  y2 2
2 4 y 2
2

3.  dx  dy 
2
z dz 4.  dy  dx  xdz
0 0 x y
2 2 2  4 y 2
x y
2 2

1
5. 
V
zdxdydz , V là miền xác định bởi: 0  x 
4
, x  y  2 x,0  z  1  x 2  y 2 .

6.  z x 2  y 2 dxdydz , V giới hạn bởi các mặt: x2  y 2  2 x, z  0, z  a,  a  0 .


V

7.  z
V
x 2  y 2 dxdydz , V giới hạn bởi các mặt: z  0; z  a 2  x 2  y 2 .

x2  y 2 z 2
 z x  y dxdydz , V là nửa trên của khối Elipxôit:  2 1.
2 2
8.
V
a2 c
9.  z x 2  y 2 dxdydz , V giới hạn bởi các mặt: x 2  y 2  1, z  0, z  a,  a  0 .
V

10.  ydxdydz , V giới hạn bởi các mặt: y  h, y  x 2  z 2 ,  h  0 .


V
Bài 9. Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi:
1. x 2  y 2  z 2  2 z, z  x 2  y 2 .
x2 y 2 z 2
2. 2  2  2  1 ,  h  z  h,  0  h  c  .
a b c
3. x  y  z  3 ; x  2 y  z  1 ; x  4 y  z  2 .
4. x2  y 2  2ax, x2  y 2  2ay và mặt z  0, z  a  0 .

TS. Nguyễn Văn Quang – Đại học Công nghệ, ĐHQGHN 11


Bài tập Giải tích II

5. x 2  y 2  z  1, y  x, y  3x, z  0 nằm trong góc phần tám thứ nhất.


6. x 2  y 2  z 2  a 2 ;  x 2  y 2   a 2  x 2  y 2  ,  a  0 .
2

TS. Nguyễn Văn Quang – Đại học Công nghệ, ĐHQGHN 12


Bài tập Giải tích II

Chương 4: Tích phân đường

Bài 1. Tính tích phân:


1. I   xydl , C là đường cong cho bởi phương trình tham số: x  t 2 , y  2t ,0  t  1 .
C

2. I    2  x 2 y  dl , C là nửa trên của đường tròn: x2  y 2  1 .


C

3. I   x sin ydl , C là đoạn thẳng từ A  0,3 đến B  4,6  .


C

4. I   y sin zdl , C là đường cong cho bởi phương trình tham số: x  cos t , y  sin t , z  t ,
C

0  t  2 .
5. I   xyz 2 dl , C là đoạn thẳng từ A  1,5,0  đến B 1,6, 4  .
C

6. I   ze xy dl , C cho bởi phương trình: x  t , y  t 2 , z  et ,0  t  1 .


C
Bài 2. Tính tích phân:
  x  y  dx   x  y  dy , OAB là đường gấp khúc với O  0,0  , A  2, 2  , B  4,0  , theo
2
1. I 
2

OAB

chiều ngược chiều kim đồng hồ.


 
2. I   x 2 y 3  x dy , C là đường cong: y  x từ A 1,1 đến B  4, 2  .
C

3. I   ydx  zdy  xdz , C là đường gấp khúc từ A  2,0,0  đến B  3, 4,5 đến C  3, 4,0  .
C

4. I   yzdx  xzdy   xy  2 z  dz với C là đoạn thẳng từ A 1,0, 2  đến B  4,6,3 .


C

5. I   zdx  ydy  xdz , C là đường cong: x  t , y  sin t , z  cos t ,0  t   .


C

6. I   xzdx  yzdy  xydz , C là giao của hai mặt: x2  y 2  z 2  5 , x 2  y 2  1,  z  0 


C
hướng của C ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ hướng dương của Oz.
7. I   e z dx  xdy  xzdz , C là giao của hai mặt: z  1  x 2  y 2 , z  0 , hướng của C ngược
C
chiều kim đồng hồ nhìn từ hướng dương của Oz.
8. I   ydx  zdy  xdz , C là giao của hai mặt: x2  y 2  z 2  1, y  0 , hướng của C ngược
C
chiều kim đồng hồ nhìn từ hướng dương của Oy.
9. I    y 2 dx  xdy  z 2 dz , C là giao của hai mặt: y  z  2, x2  y 2  1 , hướng của C
C
ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ hướng dương của Oz.
10. I   xzdx  yzdy  xydz , C là giao của hai mặt: x2  y 2  1, x2  y 2  z 2  4 , hướng của
C
C ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ hướng dương của Oz.

TS. Nguyễn Văn Quang – Đại học Công nghệ, ĐHQGHN 13


Bài tập Giải tích II

11. I   y 2 dx  xdy  z 2 dz , C là giao của hai mặt: z  x2  y 2 , z  1 , hướng của C ngược


C
chiều kim đồng hồ nhìn từ hướng dương của Oz.
12. I   xdx  ydy  xyzdz , C là giao của các mặt: 2 x  y  z  2, x  0, y  0, z  0 , hướng
C
của C ngược chiều kim đồng hồ nhìn từ hướng dương của Oz.
Bài 3. Tính tích phân: I    y 2  xy  dx   xy  x 2  dy ,
AB

x2 y 2
1. AB là cung nhỏ của Ellip:   1, a  0, b  0 , từ A  a,0  đến B  0, b  .
a2 b2
 1 1 
2. AB là cung nhỏ của đường tròn: x 2  y 2  1, từ A  ,  đến B  0,1 .
 2 2
Bài 4. Tính các tích phân:
dx 3 3 3
1. I   2 2 , AB là cung nhỏ của đường tròn: x2  y 2  9 , từ A  ,  đến
AB y x  4   2 2 
B  0,3 .
dx 3 3 3
2. I 
AB
x
4 3
y
, AB là cung nhỏ của đường tròn: x 2  y 2  9 , từ A  ,
 2 2
 đến

 3 3 
B , .
 2 2
Bài 5. Tính tích phân (hướng của L ngược chiều kim đồng hồ):
I    2 x5  3 y 2  sin 2 x  dx   x  y   sin 2 y  dy ,
2
 
L
1. L là biên của tam giác ABC với A 1,1 , B  2, 2 , C 1,5  .
2. L là biên của tam giác ABC với A 1,1 , B  2,3 , C 5,1  .
3. L là biên của miền giới hạn bởi đường: x 2  y 2  2 x .
4. L là biên của miền giới hạn bởi đường: x 2  y 2  2 x  2 y .
5. L là biên của miền giới hạn bởi các đường: y  x 2 , y  2  x .
x2 y 2
6. L là biên của miền giới hạn bởi đường:  1.
25 9
Bài 6.
1. Tính I   cos   x 2  dx  y 4 dy , với C là đường cong từ O  0,0  đến A 1,0  đến B  0,1 ,
C

trong đó OA là đoạn thẳng, AB là cung của parabol y  1  x  .


2

2. Tính I    2 x  y 3  dx  3xy 2 dy , với C là đường gấp khúc từ A 1,0  đến B  2, 4  đến


C

C  0,1 .

TS. Nguyễn Văn Quang – Đại học Công nghệ, ĐHQGHN 14


Bài tập Giải tích II

3. Tính I   2 x cos  x 2  e y dx  sin  x 2  e y dy , với C là đường cong cho bởi phương trình tham
C

t2 t4 t2
số: x  t 2 cos , y  2 sin ,0  t   .
2  2

4. Cho I  
 mx  y  dx   nx  y  dy , với AB là đường không đi qua O(0,0).
AB
x2  y 2
Tìm m, n để tích phân I không phụ thuộc vào đường AB.
 y2 y  y y y
5. Tính I   1  2 cos  dx   sin  cos  dy , với AB là đường không cắt trục Oy,
AB 
x x  x x x
từ A 1,   đến B  2,   .
Bài 7. Tính các tích phân:
1. I   sin  x 3  dx   xy 2  x 2  dy , L là biên của hình vuông có các đỉnh O  0,0  , A 1,0  ,
L
B 1,1 , C  0,1 , chiều của L ngược chiều kim đồng hồ.
x2 y 2
2. I   y 2 dx  x 2 dy , L là nửa trên của Ellip:   1; a  0, b  0 , hướng của L ngược
L
a2 b2
chiều kim đồng hồ.
3. I    2 x 2  2 y 2  cos 2 x  dx  ( x  y ) 2  e y  dy , L là nửa trên của Ellip:
2

 
L
2
x y2
  1; a  0, b  0 , hướng của L ngược chiều kim đồng hồ.
a2 b2
4. I    2 x 2  5sin 3 x  dx   5 1  y 3  4 x  dy , với L: x2  y 2  2 x  3 y , hướng của L ngược
 
L
chiều kim đồng hồ.
5. I    x 3 cos5 x  x 2  dx  7 x  e 2 y sin 3 y  dy , với L là biên của miền D giới hạn bởi:
L
y  3x  1, y  7  3x , hướng của L ngược chiều kim đồng hồ.
2

6. I    xy  x  y  sin 3 x  dx   xy  x  y  2 y  dy , với L: x 2  y 2  2 x  2 y , hướng của


L
L ngược chiều kim đồng hồ.
 y
7. I    4 y  e 2 x cos x  dx  7 x  3 sin 2  dy , với L là đường gấp khúc nối: A(7, 4) ,
L  4
B (2,1) , C (9,1) , D (9, 4) hướng của L từ A đến D.
8. I    y 3  1 dx   x 3  2 y  dy với L là cung nối từ O (0, 0) đến A(2, 0) theo đường cong
L

có phương trình: y  2 x  x 2 .
9. I   5 xy 2  4 y 2  dx   x 3  2 y 2  dy với L là nửa đường tròn: x2  y 2  4 y, y  2 theo
L
chiều cùng chiều kim đồng hồ.

TS. Nguyễn Văn Quang – Đại học Công nghệ, ĐHQGHN 15


Bài tập Giải tích II

10. I   x 2 ydx  x  y 2  1 dy với L là đường cong có phương trình: y  4  x 2 nối từ


L
A( 2, 0) đến B (2, 0) .
1  x  2

11. I   2 xydx  x 2dy với L là biên của miền Dxy   , hướng của L
2  x  y  2 x  x

2
L
ngược chiều kim đồng hồ.
Bài 8. Cho C là đường cong kín, nằm trong mặt phẳng Oxy, chiều ngược kim đồng hồ. Tìm
 y3 
đường cong C sao cho tích phân:   x 2 y   dx  xdy đạt giá trị lớn nhất.
C
3 

TS. Nguyễn Văn Quang – Đại học Công nghệ, ĐHQGHN 16


Bài tập Giải tích II

Chương 5: Tích phân mặt

Bài 1. Tính diện tích mặt cong:


1. Tính diện tích của phần mặt nón: z 2  x2  y 2 , z  0 nằm ở trong mặt trụ:
x2  y 2  1 .
x2 y 2
2. Tính diện tích của phần mặt: z   ,  a  0, b  0  nằm trong mặt trụ:
a b
x2 y2
  1.
a2 b2
3. Tính diện tích của phần mặt cầu: x2  y 2  z 2  a2 nằm trong mặt trụ:
x  y 2   a2  x2  y 2  ,  a  0 .
2 2

4. Tính diện tích phần mặt: z  x2  y 2 nằm trong mặt trụ x2  y 2  4 , ở góc phần 8 thứ nhất.
Bài 2. Tính các tích phân:
 4y  x y z
1.   2 x   z  dS trong đó S là mặt:    1 ; x  0, y  0, z  0 .
S  
3 2 3 4
2.  x y 2  4dS trong đó S là phần mặt: y 2  4 z  16 giới hạn bởi: x  0, x  1, z  0 .
S

3.  ( x  2 z )dS , với S là phần mặt phẳng: x  y  z  1 ; x  0, y  0, z  0 .


S

 zdS , với S là phần mặt cầu: x2  y 2  z 2  4 nằm trên hình nón: z  x  y .


2 2
4.
S

5.  ( x  y )dS , với S là phần mặt nón: z  x 2  y 2 nằm trong hình trụ: x2  y 2  2x .


S

z  0
S  
2 2 2
6. x dS , với S là phần mặt trụ: x y 4 nằm giữa 2 mặt phẳng:  .
z 1
 y  1
7.  ydS , với S là phần mặt nón: z  x 2  y 2 giới hạn bởi: 
S  y  1  1  x 2
8.  zdS , với S là phần mặt nón: z  x 2  y 2 nằm dưới mặt phẳng: z  2 .
S

x
9.  x
S
2
y 2
dS , với S là phần mặt cầu: x2  y 2  z 2  4; x  0, y  0, z  0 .

 xdS , với S là phần mặt trụ: x  y 2  1 nằm giữa 2 mặt phẳng: z  0, z  4 .


2
10.
S

 zdS , với S là phần mặt trụ: x  z 2  1 phía trong mặt nón: z  x 2  y 2 .


2
11.
S
Bài 3. Tính các tích phân:
1.  xyzdxdy , phía dương của S là phía ngoài của mặt cầu xác định bởi:
S
x 2  y 2  z 2  1; x  0, y  0 .

TS. Nguyễn Văn Quang – Đại học Công nghệ, ĐHQGHN 17


Bài tập Giải tích II

S x
2
2. y 2 zdxdy , phía dương của S là phía trên của mặt cầu (nhìn từ hướng dương của Oz)

xác định bởi:


x 2  y 2  z 2  4 ; x  0, y  0, z  0 .
S xdydz  dzdx  xz dxdy , phía dương của S là phía trên của mặt cầu (nhìn từ hướng
2
3.

dương của Oz) xác định bởi: x 2  y 2  z 2  1; x  0, y  0, z  0 .

S x
2
4. yz 2 dxdz , phía dương của S là phía ngoài của mặt cầu xác định bởi:

x 2  y 2  z 2  9 ; x  0, y  0, z  0 .
 (2 x  y )dydz  (3z  x 2 )dxdy , với S là phần của mặt: z  x 2  y 2 nằm trong hình trụ:
2
5.
S

x  y 2  1 , phía dưới là phía dương nhìn từ hướng dương của Oz.


2

6.  xdydz , với S
S
là phần của mặt: z  x 2  y 2 , z  6 , phía dưới là phía dương nhìn từ

hướng dương của Oz.


7. I   ( x  2 y)dydz  ( y  z )dzdx  (2 x  z )dxdy , với S là phần mặt nón: z  x 2  y 2
S

nằm trong hình trụ x2  y 2  4 , phía dưới là phía dương, nhìn từ hướng dương của Oz.
8. I   ( x  z )dxdy , với S là biên của vật thể được giới hạn bởi các mặt: z  x2  y 2 , z  4 ,
S
phía dương của S là phía ngoài của vật thể.
9. I   ( x  2 y )dydz  ( y  2 z )dzdx  ( z  2 x)dxdy , với S là phần mặt nón: z  x 2  y 2 bị
S
cắt bởi mặt phẳng z  2 , phía dưới là phía dương, nhìn từ hướng dương của Oz.
10. I   xdydz  ydzdx  ( z 2  1)dxdy , với S là nửa trên mặt cầu: x 2  y 2  z 2  2 x (phần
S

z  0 ), phía dưới là phía dương, nhìn từ hướng dương của Oz.


11. I   xdydz  ydzdx  ( z  1)dxdy , với S là phần mặt: z  x 2  y 2 nằm dưới mặt phẳng
S

x  z  2 , phía dưới là phía dương, nhìn từ hướng dương Oz.


12. I   ( x  z )dydz  2 ydzdx  z 2dxdy , với S là phần mặt trụ: x2  y 2  4 nằm giữa hai mặt
S

phẳng z  0, z  1, phía ngoài mặt trụ là phía dương.


13. I   ( z  x  2)dxdy , với S là phần mặt cầu: x2  y 2  z 2  1 nằm ở góc phần 8 thứ nhất,
S
phía dưới mặt cầu là phía dương, nhìn từ hướng dương của Oz.
14. I   ( x  2 y )dydz  ( y  2 z )dzdx  z 2dxdy , với S là phần mặt cầu: x 2  y 2  z 2  4 nằm
S

trên mặt nón: z  x 2  y 2 , phía trên mặt cầu là phía dương, nhìn từ hướng dương của Oz.

TS. Nguyễn Văn Quang – Đại học Công nghệ, ĐHQGHN 18


Bài tập Giải tích II

Chương 6: Phương trình vi phân


Bài 1. Giải phương trình vi phân cấp 1:
x  x 2x  3y  2
1. y cos dx   y  x cos  dy  0 2. y 
y  y x y2
3. 1  x 2  y  y  arctan x 4.  x 2  1 y  xy  xy 2
y x
5. y   4 x2 y5 6. x    x2 y
5x y
x y
7. 2 
x 2x
 3 y3   
8. 4 xy 2  y dx  4 x 2 y  x dy  0 
9.  y 2  5
32
 
dx  y 5  3xy 5  y 2 dy  0 10. y 
3y2
x2
2

11.  2 x3  xy 2  dx   2 y 3  x 2 y  dy  0 12. ydx   x  x 2 y  dy  0 , y  0


13. e y dx   xe y  2 y  dy  0 14. xdx   2 x  y  dy  0
15.  x  y  1 dx   x  y  3 dy  0 16.  
x 2  y 2  y dx  xdy  0 , x  0

17.  3x 2  y 2  y   y 2  x 2  xy  0
y
18. xy  y ln
x
y
2xy y
19. y  20. y  e x 
x2  y 2 x
21. e 2 x 1  y 2  dx  1  e x  dy  0 22. y dx   2 xy  3 dy  0
2

22. xy  y  x 2e x sin x , x  0 23. xy  y  x3e x , x  0


 
24. y x  y 3 ln y  4 y 2  y , y  0
Bài 2. Giải phương trình vi phân cấp 2:
1 1
1. y  4 y  4 y  sin 2 x 2. y  y  12  5 x  e x 3. y  y 
5 sin x
ex 1
4. y  y  5. y  y  6. y  3 y  1  3 x
ex  1 cos x
8. y  2 y  xe 2 x 9. y  4 y  e
4x
7. y  5 y  2e 5 x
10. y  y  cos3x 11. y  2 y  e2 x 12. y  2 y  9  4 x
13. y  4 y  4 y  sin x cos 2 x 14. y  2y  2y  e x sin x 15. y  y  xe x  3e x
9 x sin 2 x
16. y  y  3cos 2 x  17. y  y  2y  x  e x 18. y  y  x cos x
4

TS. Nguyễn Văn Quang – Đại học Công nghệ, ĐHQGHN 19


Bài tập Giải tích II

ĐÁP SỐ
Chương 3.
Bài 1.
 /6 1  /6 2 sin 

13. I   d  f  r cos , r sin    r  dr   d  f  r cos , r sin    r  dr


0 0 0 0

TS. Nguyễn Văn Quang – Đại học Công nghệ, ĐHQGHN 20

You might also like