Professional Documents
Culture Documents
Bai Tap Giai Tich 2 - TS. Nguyen Van Quang
Bai Tap Giai Tich 2 - TS. Nguyen Van Quang
Bai Tap Giai Tich 2 - TS. Nguyen Van Quang
5. z
1 x 2 y 2 1 cos y
khi ( x, y ) (0,0)
y2
1
x2 y 2
6. z cos x y 2 2
khi ( x, y ) (0,0)
x2 y 2 6 x2 y 2
7. z khi ( x, y ) (, )
6
x 4 y 4 2(1 x 2 y 2 ) x 2 y 2
B. Chứng minh các hàm số sau không tồn tại giới hạn:
x2 y 2 xy 2
1. z 2 khi ( x, y ) (0,0) 2. z 2 khi ( x, y ) (0,0)
x y2 x y4
x y x2 y 2 1
3. z khi ( x, y ) (0,0) 4. z 1 xy x2 y2 khi ( x, y ) (0,0)
x y
5. z
x y cos x y
khi ( x, y ) (0,0) 6. z
xy
khi ( x, y ) ( ,0)
sin x y 1 xy
x sin y y sin x ln x e y
7. z khi ( x, y ) (0,0) 8. z khi ( x, y ) (0,0)
x2 y 2 x2 y 2
C. Tính các giới hạn:
1 1 1
1. z x y sin khi ( x, y ) (0,0) 2. z x y sin sin khi ( x, y ) (0,0)
xy x y
x2
xy x3 y 3
3. z 2 2
khi ( x, y ) ( , ) 4. z 2 khi ( x, y ) (0,0)
x y x y2
sin x3 y 3 xy 2 x 2 y 2
5. z khi ( x, y ) (0,0) 6. z khi ( x, y ) (0,0)
x2 y 2 1 cos x 2 y 2
x y x 2 y xy 2
7. z khi ( x, y ) ( , ) 8. z khi ( x, y ) (0,0)
x xy y 2
2
x 2 xy y 2
1 khi x, y 0, 1
1
x sin x y
2. f x, y khi ( x, y ) (0,0) tại 0,0 .
x y
0 khi ( x, y ) (0,0)
x2 y
khi ( x, y ) (0,0)
3. f x, y x 4 y 2 trên R2 .
0 khi ( x, y ) (0,0)
x21y 2
khi xy 0
4. f x, y e trên R2 .
0 khi xy 0
x3 xy 2
2 khi x 2 y 2 0
5. f x, y x y 2
tại 0,0 .
a khi x y 0
2 2
3. z ecos x xy
4. z arctan x y 2
2
5. z ln x 2 y tại 1,0
Bài 2. Tính các đạo hàm riêng của hàm số tại (0,0):
x3 2 y 3
khi ( x, y ) (0,0)
1. f x, y x 2 y 2 .
0 khi ( x, y ) (0,0)
e x y
khi ( x, y ) (0,0)
2. f x, y x y .
0 khi ( x, y ) (0,0)
xy
khi ( x, y ) (0,0)
3. f x, y x 2 y 2 .
0 khi ( x, y ) (0,0)
Bài 3. Xét tính khả vi của các hàm số sau tại (0,0):
1. z x y x 2 y 2 2. z 3 xy 3. z 3 x3 y 3
2 1
x y sin x 2 y 2 x2 y 2 0
2
khi
4. f x, y .
0 x2 y 2 0
khi
x21y 2
x2 y 2 0 .
5. f x, y e khi
0 khi x2 y 2 0
xy
2 khi x 2 y 2 0
6. Cho hàm số f x, y x y 2
.
0 khi x 2 y 2 0
a. Chứng minh rằng hàm f x, y liên tục tại điểm (0,0).
b. Chứng minh rằng hàm f x, y không khả vi tại điểm (0,0).
Bài 4. Tìm vi phân toàn phần của hàm số:
3. z ln x y 2
xy x
1. z 2. z arcsin
x 3y y
4. z arctan u ; u
x y
y x
u
5. z euv ; u x 2 y 2 x , v ye xy
v
Bài 5. Sử dụng vi phân toàn phần để tính gần đúng giá trị:
1. ln 3 1.03 4 0.981 2. arctan
1.01
0.99
3. 1.023 1.973
3
4. 98 3 123 5. ln 3
1.03 4 0.96 1
Bài 6. Tính đạo hàm, đạo hàm riêng của hàm ẩn z z x, y xác định từ phương trình:
1. xe y ye x e xy 0 2. x y z e z
3. xe x y 2e y ze z 0 tại điểm (0,0) 4. xe y yz ze xy 0 tại điểm (1,1).
5. cos xyz 1 x 2 y 2 z 2 .
y
Bài 7. Cho hàm số y y x được xác định từ phương trình: sin ln x, x 0 . Chứng minh
x
y y
hàm số y y x thỏa mãn phương trình sau: x y cos dx x cos dy 0 .
x x
x2 y 2
xy khi ( x, y ) (0,0)
Bài 8. Cho hàm số f x, y x2 y 2 .
khi ( x, y ) (0,0)
0
Tính đạo hàm riêng f xy 0,0 và f yx 0,0 .
Bài 9. Tính đạo hàm riêng cấp hai của hàm số:
1. z ln x x y 2 2. z x3 ln x y 3. z x4 y 4 xy3
4. z e x ln y sin y ln x 5. xyz x2 y 2 2 z 3 ; zyx ?
6. e x y z x 2 y 3z 1; z 0,0 0 , zxy 0,0 ?
Bài 10. Tính vi phân cấp hai của hàm số:
1. z x4 3xy 2 y 3 2. f f 2 x y
3. f f 3 x 4 y , xy e y 4. u x 2 y 2 z 2 , chứng minh d 2u 0
5. f f (u ) u 3 sin u ; u 2 xy e x
6. u x2 y 2 3z 3 xy 3xz, M 1,1,1 . Tìm ma trận của dạng toàn phương d 2u(M ) theo
các biến dx, dy , dz .
7. Tính d 2 z 1,1 biết z z x, y là hàm ẩn xác định từ phương trình:
x3 2 y3 z 3 3xyz 2 y 3 0 ; z 1,1 2 .
Bài 11. Khai triển Maclaurin hàm số đến cấp ba:
1. f x, y e x sin y 2. f x, y ln 1 x y 3. f x, y sin x 2 y
Bài 12. Chứng minh rằng:
1. y zx x zy 0 với z f x 2 y 2 và f là hàm khả vi.
xy
2
x
4. zxx zyy zxy 0 với z y f và f có đạo hàm cấp hai.
2
y
y x
5. x 2 zxx 2 xy zxy y 2 zyy 0 với z x f g và f , g là các hàm khả vi đến cấp
x y
hai.
x
6. x2 zxx y 2 zyy 0 với z f x xy g và f , g là các hàm khả vi đến cấp hai.
y
2 z a 2 y zy
2
1
7. 2 2 với z f ax y g ax y và f , g là các hàm khả vi đến cấp
x y y y
hai.
8. cy bz zx az cx zy bx ay trong đó z z x, y xác định bởi phương trình:
ax by cz x 2 y 2 z 2 với là hàm khả vi.
9. a 2 z zxx zx
2
b z z z với z f ay bx g bx ay và
2
yy y
2
f , g là các hàm
khả vi đến cấp hai.
x y
10. x 2 zxx xy zxy y zy 0 với z f y g và f , g là các hàm khả vi đến cấp
y x
hai.
Bài 13. Tìm hàm z z x, y , u u x, y, z thỏa mãn:
1. zx 2 4 ye xy , zy 3 4 xe xy ; z 0,1 0 .
2. zx x 2 2 xy 2 3, zy y 2 2 x 2 y 3 .
3. zxx 12 x2 y 2, zy x4 30 xy5 ; z 0,0 1, z 1,1 2 .
4. dz x 4 4 xy 3 dx 6 x 2 y 2 5 y 4 dy .
5. dz cos x e x sin y dx e x cos ydy .
y y
6. zyy , zx arctan và tính d 2 z 1,0 .
x y
2 2
x
7. ux y z , uy 2 xyz , uz 3xy 2 z 2 .
2 3 3
x2 y 2 a b
3. Tìm đạo hàm của hàm số z 1 2 tại điểm M , theo hướng pháp tuyến
2 2
2
a b
x2 y 2
trong của đường Ellip: 2 2 1,( a 0, b 0) tại điểm M.
a b
4. Cho hàm số u ln xyz , M (1, 2, 3) . Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của đạo hàm hàm số
u tại M theo hướng véc tơ l .
5. Tìm đạo hàm của hàm số z x2 xy y 2 tại điểm M(1,1) theo hướng u hợp với hướng
dương của trục Ox một góc . Theo hướng nào thì đạo hàm này có giá trị lớn nhất, bé nhất,
bằng 0.
6. Tìm hướng mà đạo hàm của hàm số u tăng nhanh nhất tại điểm đã cho:
a. u xy x3 y 2 ; M 2,1 .
x
b. u y ; M 1, 2 .
y
c. u x 2 yz y 2 z z 3 ; M 0,1,2 .
7. Tìm hướng lấy đạo hàm sao cho đạo hàm của hàm số z x 2 sin xy theo hướng đó tại
M (1,0) có giá trị bằng 1.
8. Tìm hướng lấy đạo hàm sao cho đạo hàm của hàm số u xyz z 2 x2 theo hướng đó tại
điểm M 0,1, 1 có giá trị bằng 1. Biết rằng hướng lấy đạo hàm hợp với chiều dương trục
Oy một góc 2 .
Bài 15. Tìm cực trị của hàm số:
1. u 2 x2 3 y 2 3z 2 2 yz 2. u x2 y 2 xy x2 2x yz
2
3. z x2 y 2 3xy 4. z 4 3 x 2 y 2
5. z 2 x 4 y 4 x2 2 y 2 ; x 0 6. z x2 y 2 xy 2x y
7. z x 2 y 2 6 x y ; x 0; y 0 8. z x 1 2 y 2
2
9. z x 2 y 2 e
x2 y 2 10. z xy ln x 2 y 2
12. z x y x y
2 3
11. z x2 xy y 2 2x y
14. z x 4 y 4 2 x y
2
13. z x4 y 4 x2 2xy y 2
15. z x 2 x 1 y 3
Bài 16. Tìm cực trị có điều kiện của hàm số:
1. z x 2 y ; x 2 y 2 5 2. z x 2 y 2 ; x y 1
3. z x y ; x 2 y 2 1 4. z xy ; x y 1
5. z x 2 y 4 x y ; x y 6
Bài 17. Tìm giá trị lớn nhất, nhỏ nhất của hàm số trong miền tương ứng:
1. z x 2 y 2 12 x 16 y ; x 2 y 2 25 .
2. z x 2 y 2 xy x y ; x 0, y 0, x y 3 .
3. z x 2 2 xy 4 x 8 y ; 0 x 1, 0 y 2 .
4. z x 2 y 2 12 x 16 y ; x 2 y 2 25 .
5. z 1 x 2 y ; x 0, y 0, x y 1 .
6. z x2 y 2 ; x2 y 2 1 .
7. z x2 y 2 ; x2 y 2 4 .
8. z e
x y
2x2 3 y 2 ; x2 y2 4 .
2 2
3. x 2t 2 , y 3t , z et 1 tại điểm M(2,3,1). Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện tại M.
4. x2 y 2 1, y x z tại điểm M(1,0,-1). Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện tại M.
5. x2 y 2 10, y 2 z 2 25 tại điểm M(1,3,4). Viết phương trình tiếp tuyến và pháp diện tại
M.
6. 2 x2 3 y 2 z 2 47, x2 2 y 2 z tại điểm M(-2,1,6). Viết phương trình tiếp tuyến và pháp
diện tại M.
Bài 19. Viết phương trình tiếp diện và pháp tuyến của mặt cong:
1. x2 3 y 2 2 z 2 0 tại điểm M (1,1, 2) .
2. xy z 0 tại điểm M (1,1,1) .
3. x2 4 y 2 2 z 2 6 tại điểm M (2, 2,3) .
4. z 2 x2 4 y 2 tại điểm M (2,1,12) .
1. dx f x, y dy
2
2. dy f x, y dx 3. dx f x, y dy
x2 1 0 0 x
1 y 1
2
0 1 x 2 1 2 y 2 2
4. dx f x, y dy
1 x 1
5. dy
0
f x, y dx 6. dy
1
2 y
f x, y dx
y
1/2 1 y 2 1 1 1 y 2
0 1 x 2
7. dy f x, y dx 8. dy f x, y dx 9. dx f x, y dy
0 2 y y 2 0 2 y 1 x 1
1 2 x 1 3 y 2 1 2x
10. dx f x, y dy 11. dy f x, y dx 12. dx f x, y dy
0 x 0 y2 2 0 2 x x 2
1 2 y 2 ln x
13. dy f x, y dx 14. dx f x, y dy
2 y2 1 0
1/2 1 y 2
1. dy x e dx . x2
2. dy dx
0 y 2
0 y
x3
2 2
x 2u v, y 2u v.
3 3
8. xdxdy, D là miền tam giác có các đỉnh 0,0 , 1,1 , 2, 4 , dùng phép đổi biến:
D
x t st , y t 3st .
9. xydxdy, D là miền giới hạn bởi: y x, y 3x, xy 1, xy 3, x 0, y 0 , dùng phép
D
đổi biến: x u v , y v .
x 2y
10. dxdy, D là miền giới hạn bởi: x 2 y 0, x 2 y 4,3x y 1,3x y 8 .
D
3x y
yx
12. cos y x dxdy, D là miền hình thang có các đỉnh 1,0 , 2,0 , 0, 2 , 0,1 .
D
cos x sin 2 y dxdy, D là miền: 0 x ,0 y
2
14. .
D 4 4
15. ln x y dxdy, D là miền giới hạn bởi các đường: x 1, y 1, y x 1.
D
e
x y
20. dxdy, D là miền x y 1 .
D
x2 y2
21. f x, y dxdy, D là miền giới hạn bởi Ellip: 1 và
D
a2 b2
x2 y 2
1
a 2 b2
f x, y czdz , c const, a 0, b 0 .
0
23. D
x 2 y 2 dxdy, D là miền giới hạn bởi:
a. Các đường: x2 y 2 a 2 , x2 y 2 4a 2 , a 0 .
b. Đường: r a sin 2 , a 0 .
24. D
4 x 2 y 2 dxdy, D là miền: x2 y 2 2 x, y 0 .
x 2 y 1 dxdy, D là miền: x y 2 2 x, x2 y 2 2 y .
2
25.
D
x2 y 2 x2 y2
27.
D
1 dxdy, D là miền giới hạn bởi Ellip:
16 9
16 9
1.
y2
30. 2 dxdy , D là miền: 1 x2 y 2 2 x .
D
x
Bài 3. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường:
1
1. x 4 y y 2 , x y 6 2. y 2 x , y x, y 4
2
3. y x , y 2 x , x 8 4. x y 2 , x 3 2 y
5. r a sin 2 , a 0 6. r a cos 2 , a 0
7. r a cos , r b cos , b a 0
2
8. r 1, r cos (phần nằm ngoài đường tròn r 1 )
3
Bài 4. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bên trong C1 và bên ngoài C2 :
C1 : r 8cos ; C2 : r 3 2cos ; .
4 4
Bài 5. Tính thể tích của vật thể giới hạn bởi:
1. y x2 , z 0, z 5, y 3x.
2. z 2 x2 y 2 1, x y 2, x 0, y 0, z 0.
3. z 4 x 2 y 2 , z 0 ; x 2 y 2 2 .
4. x2 y 2 z 2 4a2 , x2 y 2 2ay 0, a 0 .
5. y x, y 2 x, x 1, z x 2 y 2 , z x 2 2 y 2 , nằm trong góc phần tám thứ nhất.
6. x 2 y 2 z 1, y x, y 3x, z 0, nằm trong góc phần tám thứ nhất.
7. z x2 y 2 , z x 2 2 y 2 , y x, y 2x, x 1.
8. x2 y 2 a2 , x2 z 2 a2 , nằm trong góc phần tám thứ nhất.
9. x2 y 2 z 2 2z, x2 y 2 z 2 , z 0.
10. z 16 x2 ,4 x y 16 và các mặt phẳng tọa độ.
11. x 2 z 4 0, y x , y 2 x , z 0.
12. 2 z x 2 y 2 , z x 2 y 2 .
13. y x2 , z 0, z y 4.
14. z 2 x 2 y 2 , z x 2 y 2 .
15. x2 y 2 z 2 2, x y 2 z 2 .
16. z x y, z x 2 y 2 , nằm trong góc phần tám thứ nhất.
17. 2 y x2 z 2 , x2 y 2 z 2 3.
18. z x2 y 2 , z 0, x2 y 2 x, x 2 y 2 2x.
Bài 6. Đổi thứ tự lấy tích phân:
1 1 1
dx dz x sin ydy 2. dx dy z x 2 y 2 dz
2
1.
0 0 0 0 0 0
1 1 x 2 2 x y2 2
2 4 y 2
2
3. dx dy
2
z dz 4. dy dx xdz
0 0 x y
2 2 2 4 y 2
x y
2 2
1
5.
V
zdxdydz , V là miền xác định bởi: 0 x
4
, x y 2 x,0 z 1 x 2 y 2 .
7. z
V
x 2 y 2 dxdydz , V giới hạn bởi các mặt: z 0; z a 2 x 2 y 2 .
x2 y 2 z 2
z x y dxdydz , V là nửa trên của khối Elipxôit: 2 1.
2 2
8.
V
a2 c
9. z x 2 y 2 dxdydz , V giới hạn bởi các mặt: x 2 y 2 1, z 0, z a, a 0 .
V
4. I y sin zdl , C là đường cong cho bởi phương trình tham số: x cos t , y sin t , z t ,
C
0 t 2 .
5. I xyz 2 dl , C là đoạn thẳng từ A 1,5,0 đến B 1,6, 4 .
C
OAB
3. I ydx zdy xdz , C là đường gấp khúc từ A 2,0,0 đến B 3, 4,5 đến C 3, 4,0 .
C
x2 y 2
1. AB là cung nhỏ của Ellip: 1, a 0, b 0 , từ A a,0 đến B 0, b .
a2 b2
1 1
2. AB là cung nhỏ của đường tròn: x 2 y 2 1, từ A , đến B 0,1 .
2 2
Bài 4. Tính các tích phân:
dx 3 3 3
1. I 2 2 , AB là cung nhỏ của đường tròn: x2 y 2 9 , từ A , đến
AB y x 4 2 2
B 0,3 .
dx 3 3 3
2. I
AB
x
4 3
y
, AB là cung nhỏ của đường tròn: x 2 y 2 9 , từ A ,
2 2
đến
3 3
B , .
2 2
Bài 5. Tính tích phân (hướng của L ngược chiều kim đồng hồ):
I 2 x5 3 y 2 sin 2 x dx x y sin 2 y dy ,
2
L
1. L là biên của tam giác ABC với A 1,1 , B 2, 2 , C 1,5 .
2. L là biên của tam giác ABC với A 1,1 , B 2,3 , C 5,1 .
3. L là biên của miền giới hạn bởi đường: x 2 y 2 2 x .
4. L là biên của miền giới hạn bởi đường: x 2 y 2 2 x 2 y .
5. L là biên của miền giới hạn bởi các đường: y x 2 , y 2 x .
x2 y 2
6. L là biên của miền giới hạn bởi đường: 1.
25 9
Bài 6.
1. Tính I cos x 2 dx y 4 dy , với C là đường cong từ O 0,0 đến A 1,0 đến B 0,1 ,
C
C 0,1 .
3. Tính I 2 x cos x 2 e y dx sin x 2 e y dy , với C là đường cong cho bởi phương trình tham
C
t2 t4 t2
số: x t 2 cos , y 2 sin ,0 t .
2 2
4. Cho I
mx y dx nx y dy , với AB là đường không đi qua O(0,0).
AB
x2 y 2
Tìm m, n để tích phân I không phụ thuộc vào đường AB.
y2 y y y y
5. Tính I 1 2 cos dx sin cos dy , với AB là đường không cắt trục Oy,
AB
x x x x x
từ A 1, đến B 2, .
Bài 7. Tính các tích phân:
1. I sin x 3 dx xy 2 x 2 dy , L là biên của hình vuông có các đỉnh O 0,0 , A 1,0 ,
L
B 1,1 , C 0,1 , chiều của L ngược chiều kim đồng hồ.
x2 y 2
2. I y 2 dx x 2 dy , L là nửa trên của Ellip: 1; a 0, b 0 , hướng của L ngược
L
a2 b2
chiều kim đồng hồ.
3. I 2 x 2 2 y 2 cos 2 x dx ( x y ) 2 e y dy , L là nửa trên của Ellip:
2
L
2
x y2
1; a 0, b 0 , hướng của L ngược chiều kim đồng hồ.
a2 b2
4. I 2 x 2 5sin 3 x dx 5 1 y 3 4 x dy , với L: x2 y 2 2 x 3 y , hướng của L ngược
L
chiều kim đồng hồ.
5. I x 3 cos5 x x 2 dx 7 x e 2 y sin 3 y dy , với L là biên của miền D giới hạn bởi:
L
y 3x 1, y 7 3x , hướng của L ngược chiều kim đồng hồ.
2
có phương trình: y 2 x x 2 .
9. I 5 xy 2 4 y 2 dx x 3 2 y 2 dy với L là nửa đường tròn: x2 y 2 4 y, y 2 theo
L
chiều cùng chiều kim đồng hồ.
4. Tính diện tích phần mặt: z x2 y 2 nằm trong mặt trụ x2 y 2 4 , ở góc phần 8 thứ nhất.
Bài 2. Tính các tích phân:
4y x y z
1. 2 x z dS trong đó S là mặt: 1 ; x 0, y 0, z 0 .
S
3 2 3 4
2. x y 2 4dS trong đó S là phần mặt: y 2 4 z 16 giới hạn bởi: x 0, x 1, z 0 .
S
z 0
S
2 2 2
6. x dS , với S là phần mặt trụ: x y 4 nằm giữa 2 mặt phẳng: .
z 1
y 1
7. ydS , với S là phần mặt nón: z x 2 y 2 giới hạn bởi:
S y 1 1 x 2
8. zdS , với S là phần mặt nón: z x 2 y 2 nằm dưới mặt phẳng: z 2 .
S
x
9. x
S
2
y 2
dS , với S là phần mặt cầu: x2 y 2 z 2 4; x 0, y 0, z 0 .
S x
2
2. y 2 zdxdy , phía dương của S là phía trên của mặt cầu (nhìn từ hướng dương của Oz)
S x
2
4. yz 2 dxdz , phía dương của S là phía ngoài của mặt cầu xác định bởi:
x 2 y 2 z 2 9 ; x 0, y 0, z 0 .
(2 x y )dydz (3z x 2 )dxdy , với S là phần của mặt: z x 2 y 2 nằm trong hình trụ:
2
5.
S
6. xdydz , với S
S
là phần của mặt: z x 2 y 2 , z 6 , phía dưới là phía dương nhìn từ
nằm trong hình trụ x2 y 2 4 , phía dưới là phía dương, nhìn từ hướng dương của Oz.
8. I ( x z )dxdy , với S là biên của vật thể được giới hạn bởi các mặt: z x2 y 2 , z 4 ,
S
phía dương của S là phía ngoài của vật thể.
9. I ( x 2 y )dydz ( y 2 z )dzdx ( z 2 x)dxdy , với S là phần mặt nón: z x 2 y 2 bị
S
cắt bởi mặt phẳng z 2 , phía dưới là phía dương, nhìn từ hướng dương của Oz.
10. I xdydz ydzdx ( z 2 1)dxdy , với S là nửa trên mặt cầu: x 2 y 2 z 2 2 x (phần
S
trên mặt nón: z x 2 y 2 , phía trên mặt cầu là phía dương, nhìn từ hướng dương của Oz.
17. 3x 2 y 2 y y 2 x 2 xy 0
y
18. xy y ln
x
y
2xy y
19. y 20. y e x
x2 y 2 x
21. e 2 x 1 y 2 dx 1 e x dy 0 22. y dx 2 xy 3 dy 0
2
ĐÁP SỐ
Chương 3.
Bài 1.
/6 1 /6 2 sin