Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 7

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM CHƯƠNG 2

1. Chọn bộ giá trị phù hợp trong các bộ giá trị sau:
(a) V (2 X ) = 10, E ((2 X ) 2 ) = 18, E (2 X ) = 3
(b) V (2 X ) = 28, E ((2 X ) 2 ) = 12, E (2 X ) = 4
(c) V (2 X ) = 12, E ((2 X ) 2 ) = 28, E (2 X ) = 4
(d) V (2 X ) = −12, E ((2 X ) 2 ) = 28, E (2 X ) = 4
2. Tỷ lệ phế phẩm của một nhà máy là ¼. Chọn ngẫu nhiên 100 sản phẩm từ nhà máy này.
Gọi X là số phế phẩm trong 100 sản phẩm chọn ra. Xét 2 kết luận:
1) E(X) = 25 2) V(X) = 75/4
Chọn câu đúng trong các câu sau:
(a) Chỉ có 1) đúng. (b) Chỉ có 2) đúng.
(c) Cả 1) và 2) đúng. (d) Cả 1) và 2) sai.
3. Cho X và Y là hai BNN rời rạc có bảng phân bố xác suất:
X 0 1 2 Y 1 3
P 0,2 0,7 0,1 P 0,4 0,6
Tính E (− X + 2Y − 3)
(a) 0,5 (b) 2,3 (c) 3,5 (d) 9,7
4. Cho BNN rời rạc X có bảng phân bố xác suất:
X 0 1 2 3 4
P 0,1 0,3 0,1 0,2 0,3
Chọn một câu sai trong các câu sau:
(a) F(3) = 0,5 (b) E(X) = 2,3 (c) V(X) = 2,1 (d) P(1< X< 4) = 0,3
5. Cho BNN rời rạc X có bảng phân bố xác suất:
X 0 1 2 3
P 0,1 0,3 0,5 0,1
Chọn một câu đúng trong các câu sau:
(a) E ( X ) = 1, 7 (b)  ( X ) = 0,8 (c) Mod ( X ) = 0,5 (d) P (1  X  3) = 0,5
6. BNN X nhận 3 giá trị x1 , x2 , x3 trong đó: x1 = 0; x2 = 2 với các xác suất tương ứng là
p1 = 0,5; p2 = 0,15 . Biết E(X) = 2,4. Tìm x3 và p3 .
a) x3 = 5; p3 = 0, 42 b) x3 = 7; p3 = 0,3
c) x3 = 6; p3 = 0,35 d) x3 = 4; p3 = 0,35
7. Cho 2 BNN rời rạc X và Y có bảng phân bố xác suất:
X 1 2 3 4 Y 1 2
P 0,2 0,5 0,2 0,1 P 0,6 0,4
Tính P(X+2Y=5).
(a) 0,2 (b) 0,3 (c) 0,4 (d) 0,5
8. Cho 2 BNN rời rạc X và Y có bảng phân bố xác suất:
X 0 1 2 3 Y 0 1
P 0,1 0,3 0,4 0,2 P 0,6 0,4
Chọn câu sai trong các câu sau:
(a) E (2 X + Y ) = 3,8 (b) V (4Y ) = 3,84
(c) P(0  X  3) = 0, 7 (d) Mod ( X ) + Mod (Y ) = 1
9. Cho 2 BNN rời rạc X và Y. Đặt Z=X+Y+1
X 1 2 3 Y 1 2 3
P 0,2 0,5 0,3 P 0,5 0,4 0,1

(a) P(Z=6)=0,37 (b) P(Z=6)=0,03 (c) P(Z=6)=0,2 (d) P(Z=6)=0,17


Biết xác suất để mỗi con đẻ trứng trong ngày là 70% . (dùng cho 2 câu tiếp theo)
10. Một người nuôi 100 con gà đẻ. Xác suất để trong 1 ngày thu được ít nhất 65 trứng là:
(a) 0,1379 (b) 0,8621 (c) 0,7242 (d) 0,5
11. Nếu muốn trung bình mỗi ngày thu được 210 trứng thì phải nuôi bao nhiêu con gà?
(a) 280 (b) 300 (c) 320 (d) 340
12. Một người nuôi 50 con gà đẻ trứng cùng loại, xác suất để một con gà đẻ trứng trong ngày
là 0,8 (giả sử mỗi ngày một con gà chỉ đẻ một trứng). Nếu mỗi trứng bán được 1500 đồng
và tiền cho mỗi con gà ăn trong ngày là 500 đồng. Tính tiền lãi (đồng) trung bình người
nuôi thu được trong ngày.
(a) 45000 (b) 35000 (c) 60000 (d) 50000
13. Tỷ lệ sản phẩm tốt của một nhà máy là 75%. Chọn ngẫu nhiên 100 sản phẩm từ nhà máy
này. Tìm luật phân phối xác suất của số sản phẩm tốt trong 100 sản phẩm được chọn.
(a) Nhị thức (b) Poisson (c) Siêu bội (d) Chuẩn
14. Trong một lô hàng có 800 sản phẩm loại I và 200 sản phẩm loại II. Lấy ngẫu nhiên 5 sản
phẩm theo phương thức lấy lần lượt có hoàn lại. Số sản phẩm loại I trung bình được lấy
ra là:
(a) 4 (b) 3 (c) 2 (d) 1
15. Một loại thuốc được đóng thành hộp, mỗi hộp có 10 viên, trong đó có 3 viên kém phẩm
chất. Một người tới mua 100 hộp thuốc và quy định: lấy ngẫu nhiên từ mỗi hộp ra 3 viên,
nếu có không quá 1 viên kém phẩm chất thì nhận hộp đó, ngược lại thì không nhận. Tính
xác suất có không quá 50 hộp được nhận.
(a) 0 (b) 0,4153 (c) 0,6825 (d) 0,7372
16. Một nhà máy sản xuất sản phẩm với số sản phẩm loại B chiếm 20%. Các sản phẩm được
đóng thành kiện. KCS đến lấy 3 sản phẩm từ mỗi kiện để kiểm tra, nếu có không quá 1 sản
phẩm loại B thì cho kiện xuất kho. Giả sử có 10 kiện hàng, tính xác suất để tất cả các kiện
hàng đều được xuất kho.
(a) 0,2451 (b) 0,3335 (c) 0,5246 (d) 0,7844
Biết tỷ lệ cử tri bỏ phiếu ủng hộ ông A trong cuộc bầu cử tổng thống là khoảng 58%. (dùng
cho 2 câu tiếp theo)
17. Tính xác suất để trong 200 cử tri được chọn ngẫu nhiên thì có hơn 50% số cử tri ủng hộ
ông A.
(a) 0,6108 (b) 0,7257 (c) 0,8413 (d) 0,9842
18. Trung bình có bao nhiêu người ủng hộ ông A trong 200 người được chọn.
(a) 116 (b) 124 (c) 136 (d) 142
19. Cho hai BNN độc lập nhau X ~ P (2) và Y ~ B(25;0,8) . Khi đó, V (2 X − Y ) là:
(a) 12 (b) 8 (c) 6 (d) Một số khác
20. Cho BNN X có phân phối Poisson X ~ P (5) . Khi đó, P ( X = 2) là:
52 25 25.e −5 52.e −5
(a) (b) (c) (d)
2!e −5 5!e −5 5! 2!
21. Tại một cửa hàng bán xe gắn máy, trung bình có 21 chiếc được bán ra trong 1 tuần. Tính
xác suất để trong 1 ngày có 5 chiếc được bán ra.
6 −5 3 5 2 −3 5
 5  16 
1
e .5 1 6
5
e .3
(a) C   
7 (b) (c) C    
21 (d)
 21  21  3! 7 7 5!
22. Cho biết trung bình trong 100 viên gạch lát, có 10 viên bị lỗi. Một người mua 30 viên
gạch loại này, tính xác suất để có 2 viên bị lỗi.
2 28 −3 3
C102 C 2 .C 28 21  9 e .2
(a) 30 (b) 10 30 90 (c) C    
30 (d)
C100 C100  10   10  2!
23. Ở một trạm cấp cứu, trung bình mỗi ngày có 3 ca cấp cứu. Tính xác suất để trong một
ngày không có ca cấp cứu nào.
(a) 0 (b) 0,0083 (c) 0,0241 (d) 0,0498
24. Trung bình tại một bến cảng có 5 tàu cập bến trong 1 ngày. Tính xác suất (gần đúng) để
trong 1 ngày có đúng 5 tàu cập bến.
(a) 0,1755 (b) 0,4524 (c) 0,9892 (d) 1
25. Một sọt cam có 100 trái, trong đó có 20 trái hư. Lấy ngẫu nhiên 5 trái từ sọt này, gọi X
là số trái hư trong 5 trái lấy ra. Hỏi X tuân theo luật phân phối nào ?
(a) Nhị thức (b) Poisson (c) Siêu bội (d) Chuẩn
26. Cho X ~ B(20; 0, 2) và Y ~ P(6) . Tính V (3 X + Y − 2)
(a) 4,8 (b) 15,8 (c) 24,8 (d) 34,8
27. Cho X ~ B(20; 0, 2) và Y ~ H (30,10, 6) . Tính E (3 X + Y − 2)
(a) 12 (b) 11 (c) 10 (d) 9
28. Cho X ~ B(100;0,1) và Y ~ N (5; 4) . Xét hai khẳng định:
1) E ( X ) + E (Y ) = 15 2)  ( X ) +  (Y ) = 7
Chọn 1 câu đúng trong các câu sau:
(a) Chỉ có 1) đúng (b) Chỉ có 2) đúng (c) Cả 1) và 2) đúng (d) Cả 1) và 2) sai
29. Trong một trò chơi, bạn được bắn 2 viên đạn, nếu bắn trúng mỗi viên bạn sẽ được 20$,
nhưng nếu bắn trật mỗi viên bạn phải mất 10$. Giả sử xác suất bắn trúng mỗi viên của
bạn là 40%. Khi đó, số tiền trung bình bạn có được qua cuộc chơi là:
(a) 2$ (b) 3$ (c) 4$ (d) 5$
30. Tìm hệ số k trong hàm mật độ xác suất của BNN liên tục X:
kx(3 − x) x  [0,3]
f ( x) = 
 0 x  [0,3]

(a) 2/9 (b) 3/9 (c) 4/9 (d) 5/9


31. Cho BNN liên tục X có hàm mật độ xác suất:
12 x 2 (1 − x) x  [0,1]
f ( x) = 
 0 x  [0,1]
Tìm E ( X )
3 4 3
(a) 1 (b) (c) (d)
4 5 5
32. Cho BNN liên tục X có hàm phân phối xác suất:
0 x0

F ( x) =  x(4 − 3 x) 0  x 1
1 x 1

1 
Tìm P   X  2 
3 
3 2
(a) (b) (c) 0 (d) 1
4 3
1 4
33. Tính P   X   với X là BNN liên tục có hàm mật độ xác suất:
3 3

12 x 2 (1 − x) x  [0,1]
f ( x) = 
 0 x  [0,1]
8 5 3 7
(a) (b) (c) (d)
9 12 14 15
34. Một công trình nghiên cứu Y học cho thấy tuổi thọ của người VN giai đoạn 1990-2000
là BNN X có hàm mật độ xác suất:
 12 2
 x (100 − x) x  [0,100]
f ( x) = 1004
 0 x  [0,100]

Tuổi thọ trung bình của người VN trong giai đoạn 1990-2000 là:
(a) 60 b) 65 (c) 68 (d) 70
35. Tuổi thọ của một loại bóng đèn là một BNN liên tục X (năm) có hàm mật độ xác suất:
4 2
 x (3 − x) x  [0,3]
f ( x) =  27

0 x  [0,3]

Tỷ lệ bóng đèn có tuổi thọ trên 2 năm là:


(a) 60,02% (b) 52,48% (c) 40,74% (d) 30,33%
36. Cho X và Y là hai BNN rời rạc và C là hằng số. Chọn một câu sai trong các câu sau:
(a) V (C − X ) = V ( X ) (b) E ( X − E ( X )) = 0
(c) Mod ( X + Y ) = Mod ( X ) + Mod (Y ) (d) E ( X 2 )  ( E ( X ))2
37. Cho X là biến ngẫu nhiên liên tục, a  b . Chọn một câu sai trong các câu sau:
(a) P ( X = a ) = 0 (b) P(a  X  b) = F (b) − F (a)
(c) F (a )  F (b) (d) P(a  X  b)  P (a  X  b)
38. Cho X là BNN liên tục có hàm mật độ xác suất f ( x) và hàm phân phối xác suất F ( x) .
Chọn 1 câu sai:
x 5
(a) F ( x) =  f (t )dt (b) f ( x) = F '( x) (c) P(2  X  5) =  f ( x)dx (d) P( X = 0) = 0
0 2

39. Cho X ~ N (3; 4) . Tính P( X − 2  3)

(a) 0,9544 (b) 0,6826 (c) 0,1359 (d) 0,8185


Trọng lượng (gam) của một loại trái cây là ĐLNN có phân phối chuẩn với trung bình là
250 và độ lệch chuẩn là 5. Quy định những trái có trọng lượng lớn hơn 255 là loại I.
(dùng cho 2 câu tiếp theo)
40. Một người lấy ngẫu nhiên 1 trái từ trong sọt chứa trái cây loại này. Tính xác suất để người
này lấy được trái loại I.
(a) 0,6587 (b) 0,3413 (c) 0,1587 (d) 0,8413
41. Người mua trái cây quy định: nếu lấy ngẫu nhiên được trái loại I thì mua sọt đó. Hỏi nếu
kiểm tra 100 sọt thì trung bình người này mua được bao nhiêu sọt ?
(a) 12 (b) 16 (c) 34 (d) 70
Chiều cao (cm) của nam giới trưởng thành là đại lượng ngẫu nhiên có phân phối chuẩn
N (160,36) . (dùng cho 2 câu tiếp theo)
42. Chọn ngẫu nhiên một người nam trưởng thành, tính xác suất chọn được người có chiều
cao trong khoảng (158, 162) (cm).
(a) 0,2586 (b) 0,3754 (c) 0,6252 (d) 0,0252
43. Chọn ngẫu nhiên 5 người nam trưởng thành. Tính xác suất để chọn được ít nhất 1 người
có chiều cao trong khoảng (158, 162) (cm).
(a) 0,258 (b) 0,375 (c) 0,625 (d) 0,776
Biết điểm trung bình của các sinh viên trong trường ĐHCT tuân theo luật phân phối
chuẩn với trung bình là 2,67 và độ lệch chuẩn là 0,52. Những sinh viên có điểm trung
bình từ 2,5 trở lên là những sinh viên thuộc loại KG. (dùng cho 2 câu tiếp theo)
44. Tính tỷ lệ sinh viên thuộc loại KG của trường.
(a) 36,55% (b) 58,12% (c) 62,41% (d) 64,93%
45. Chọn ngẫu nhiên 100 sinh viên của trường, tính xác suất để có ít nhất 70 sinh viên thuộc
loại KG.
(a) 0,0582 (b) 0,0621 (c) 0,0743 (d) 0,0818
Biết tỷ lệ bệnh trẻ em bị giun sán tại một địa phương là 78%. Kiểm tra ngẫu nhiên 200 trẻ ở địa
phương này. (dùng cho 2 câu tiếp theo)
46. Xác suất để có hơn 150 trẻ bị giun sán:
(a) 0,2483 (b) 0,8023 (c) 0,9413 (d) 0,7517
47. Số trẻ bị giun sán có nhiều khả năng xảy ra nhất là:
(a) 155 (b) 156 (c) 157 (d) 158
Một lô thuốc có rất nhiều lọ. Tỷ lệ lọ thuốc hỏng trong lô thuốc là 0,006. Lấy ngẫu nhiên 500
lọ. (dùng cho 2 câu tiếp theo)
48. Tính xác suất lấy được 2 lọ thuốc hỏng.
(a) 0,135 (b) 0,224 (c) 0,185 (d) 0,32
49. Lấy được trung bình bao nhiêu lọ thuốc hỏng.
(a) 3 (b) 6 (c) 15 (d) 30
50. Biết trọng lượng trẻ sơ sinh có phân phối chuẩn với trọng lượng trung bình là 3,2 kg và
phương sai là 0,25 kg2. Tỷ lệ trẻ sơ sinh có trọng lượng lớn hơn 3,2 kg là:
(a) 0,495 (b) 0,5 (c) 0,995 (d) 1

You might also like