늘고 있다. Câu đích: Số lượng du học sinh nước ngoài sang Hàn Quốc du học đang ngày càng tăng. - Phương pháp dịch: dịch nguyên tự Câu nguồn: 한 연구소의 보고서에 따르면 2000 년, 3,762 명에 불과하던 외국인 유학생이 2009 년 현재 75,850 명으로 늘었으며 이러한 외국인 유학생 증가 속도는 경제협력개발기구 (OECD) 회원국 가운데 가장 높은 것으로 나타났다. Câu đích: Theo báo cáo của một viện nghiên cứu thì vào năm 2000 số lượng du học sinh nước ngoài chỉ có khoảng 3.762 người nhưng vào thời điểm hiện đại, năm 2009 thì con số đó đã tăng lên 75.850 người, và tốc độ gia tăng du học sinh nước ngoài ( ở Hàn Quốc) là cao nhất trong số các nước thành viên của Tổ chức phát triển hợp tác kinh tế OECD. - Câu tiếng Hàn 2000 년, 3,762 명에 불과하던 외국인 유학생이 2009 년 현재 75,850 명으로 늘었으며: có 2000 년, 3,762 명에 불과하던 외국인 유학생이 là chủ ngữ, 2009 년 현재 75,850 명으로 늘다 là vị ngữ. Sang câu tiếng Việt đã được thay đổi cấu trúc câu thành hai vế, vế 1 có "số lượng du học sinh" là chủ ngữ, "chỉ có khoảng 3.762 người" là vị ngữ. Vế 2 có "con số đó"là chủ ngữ, "đã tăng lên 75.850 người" là vị ngữ. Như vậy câu đã được dịch tương đương linh hoạt về cấu trúc câu. - 에 불과하다: chỉ có khoảng, 현재: vào thời điểm hiện đại-> dịch tương đương về nghĩa. => Sai - Sửa lại: Phương pháp dịch: tương đương linh hoạt ( cấu trúc câu) - 에 따르면- 은 는 것으로 나타났다: ngữ trị Câu nguồn: 이러한 흐름에 발맞춰 한국 정부와 각 관계 부처에서는 우수한 외국인 유학생들의 유치와 외국인 유학생들의 불편 해소를 위해 다양한 교육 서비스 방안을 제시하고 있다. Câu đích: Để đáp ứng được với chiều hướng như thế chính phủ Hàn Quốc và các cơ quan liên quan đang đề ra nhiều phương án phục vụ giáo dục đa dạng nhằm thu hút du học sinh giỏi nước ngoài và làm giảm bớt những khó khăn của du học sinh nước ngoài. - Dịch tương đương linh hoạt về cấu trúc câu. Câu tiếng Hàn có '한국 정부와 각 관계 부처에서는' là trạng từ. Sang câu tiếng việt đã trở thành chủ ngữ - Dịch cải biên, thay thế ' 이러한 흐름': 'chiều hướng gia tăng như thế'. Sai Sửa lại: - Phương pháp dịch: dịch nguyên tự - 부처: văn phòng chính phủ, tượng phật, vợ chồng=> nghĩa đa từ
- 한국 정부와 각 관계 부처에서: nghĩa mơ hồ
- 부처 từ đa nghĩa sai Câu nguồn: 정부에서는 유학생의 생활 여건을 위해 각 대학의 유학생 기숙사 설립을 지원하고, 대학 입학부터 출국까지 유학 전과정을 온라인 에서 원스톱으로 서비스하는 ' 한국유학종합시스템' (가칭)을 구축하는 방안을 내놓았다. Câu đích: Để cải thiện điều kiện sống của du học sinh, chính phủ đã đưa ra các phương án xây dựng ký túc xá dành cho du học sinh của các trường đại học, đồng thời chính phủ cũng đưa ra phương án xây dựng"Hệ thống tổng hợp du học Hàn Quốc"( tên tạm thời) để phục vụ với hình thức onestop trên mạng toàn bộ quá trình đi du học từ khi nhập học cho đến lúc xuất cảnh về nước. - Dịch nguyên tự 원스톱: onestop,'한국유학종합시스템': Hệ thống tổng hợp du học Hàn Quốc - Dịch cải biên, thêm vào " đồng thời chính phủ cũng đưa ra phương án xây dựng"Hệ thống tổng hợp du học Hàn Quốc" đã được thêm "đồng thời chính phủ"," xuất cảnh về nước" đã được thêm " về nước". - 여건 từ đồng nghĩa sai Sửa lại - Phương pháp dịch: dịch cải biên, thêm vào - 구축하다: xây dựng, kết cấu, cấu tạo, thiết lập=>từ đa nghĩa - 지원하다 đăng ký, hỗ trợ, tình nguyện, hưởng ứng=> nghĩa đa từ
Bài thu hoạch Phát triển chương trình đào tạo đại học - Phân tích làm rõ bản chất và vai trò của hoạt động phát triển chương trình đào tạo đại học - 1390335