( không đóng kín trong thì TTr 1 ( Bthg S= 4-6, hẹp < 4, nữ/ nam = 4/1) lượng máu từ ĐMC thất trái trong Bộ van 2 lá : lá van, vòng van, tổ chức thì TTr) dưới van, mép van. Hẹp: biến đổi bộ van, buồng tim + tổn thương phối hợp Sinh lý bệnh - Lượng máu về Thất trái trong - Chênh áp nhĩ – thất trái TTr 4- thì TTr thể tích thất trái cuối 5mmHg , van <2 chênh áp TTr tăng: tăng áp lực nhĩ trái tăng cản + buồng thất giãn, HATTr trở máu từ phổi tăng áp TMP giảm (gđ đầu giãn trong thì áp lực tiểu Th tăng khó thở TTr, sau phì đại cơ tim suy nhất là khi gắng sức phù phổi chức năng TT, giảm cung cấp lượng tim, suy tim T) - Áp lực ĐMP tăng Thất phải + TT thất trái co mạnh tống tăng co suy tim phải, hở 3 lá lượng máu lớn hơn tăng HATT cơ năng (>70 mmHg) ( tăng HATT đơn độc) - Thất trái: áp lực BT/ giảm , bóp Chênh lệch HA tăng yếu đi do giảm tiền gánh, vách - ĐM vành nhận máu ở thì TTr , mỏng đi hở van máu vào vành ít đi - Nhĩ trái: giãn, vách xơ hóa, cơn đau thắt ngực RLDT cục máu đông, nhồi - RLHĐ Tc ngoại biên máu cơ tim Nguyên nhân - Thấp tim (75%): - Di chứng van tim do thấp tim + phổ biến nhất, người trẻ, hay - Bẩm sinh kèm bệnh van 2 lá - Bệnh hệ thống + van ĐMC xơ hóa, co rút, đôi khi dính mép hẹp ĐMC - Hở van ĐMC do giang mai: thường là viêm lan rộng tới van, xơ ĐMV hẹp, tắc cơn ĐTN, không kèm hẹp van ĐMC - Viêm màng trong tim nhiễm khuẩn: hay gặp cấp tính, nặng, nhanh chóng gây suy tim - Bóc tách thành ĐMC cấp tính (phần đầu): người già, xơ vữa , đau ngực dữ dội, sốc, tiếng TTTr ls III – trái/ ls II-phải - Bẩm sinh: + Van ĐMc + 2 lá + Hội chứng Marfan + hở + hệp eo + HC Laubry-Pezzi: hở + TLT - Loạn dưỡng: người già + xơ vữa - Khác
Hoàn cảnh xuất - Dung nạp tốt, không TCLS 1
hiện thời gian dài, phát hiện tình cờ Cơ năng Xuất hiện muộn: - Mệt mỏi, ăn uống kém - Khó thở gắng sức - Khó thở ( hay gặp nhất), gắng - Đau, hồi hộp trống ngưucj sức thường xuyên phù phổi - Cơn khó thở kịch phát cấp - Ho: khan, có đờm, có lẫn máu - Đau ngực, trống ngực - Hc Ortner: nhĩ trái chèn thanh quản - Nuốt nghẹn Thực thể - Mỏm tim đập xuống dưới, sang - Từ nhỏ: chậm PT trái + Lồng ngực trái biến dạng - Nghe: - rung miu TTr mỏm tim + TTTr ls II-P /ls III-T lan - T1 đanh: luôn luôn có xuống mỏm tim, êm dịu , rõ - Rung TTr :ít lan, nghe rõ hơn khi hơn khi đứng/ ngồi cúi trước, nghiên trái, không nghe thấy khi thở ra hết cỡ hẹp hình phễu, vôi hóa hoàn + TTT kèm toàn, hẹp khít + clic gọn đầu TT - T2 tách đôi hay mạnh do tăng áp + Rung Flint: dòng máu ĐMC lực ĐMP + nhĩ trái thất trái - Clic mở 2 van - Ngoại biên: - Thổi tâm thu mũi ức do hở 3 lá + mạch corrigan nảy, chìm sâu cơ năng, thất phải giãn + Hill: HATT cẳng chân > tay ( - Loạn nhịp hoàn toàn, suy tim nhẹ <20, vừa 20-40, nặng > 40- Phải 60) - Không nghe gì HHL câm + Musser: đầu gật gù theo nhịp tim, ĐM cổ nảy mạnh + Durozier + Mạch Quincke + mặt tái nhợt + đau ngực, đpá ứng nitroglycerin + HATT tăng 130-200 + HATTr giảm, < 30 nặng
Cận lâm sàng - ĐTĐ: - Tâm thanh đồ
+ nhẹ : bình thường - Điện tâm đồ\ + thường: Giãn nhĩ trái: P rộng, 2 đỉnh Trục trái Phì đại thất phải: trục phải Tăng gánh TTr thất trái RLNT Tăng gánh TT thất trái - XQ: RL dẫn truyền, block nhánh Phim thẳng: 4 cung Trái, nhĩ trái không hoàn toàn – thất P giãn - XQ: giãn thất trái, mỏm tim hạ Nghiêng: chèn ép 1/3 dưới thấp, mất khoảng sang sau tim, thực quản, mất khoảng sang ứ trệ TH phổi(muộn) sau x. ức - Tâm thanh cơ động đồ - SÂ tim: CĐXĐ/CĐPB + mức độ - SÂ tim: giãn buồng thất trái, hẹp, đánh giá tổ chức phẫu dày thành , rung cánh van 2 lá thuật TTr - SÂ tim qua thực quản - SÂ Doppler : dòng phụt ngược - SÂ tim gắng sức Hở nhẹ (1/4) <19% gốc - Thông tim ĐMC Hở TB (2/4) 19-30% gốc ĐMC Hở TB nặng (3/4) 30- 56% đường ra Thất T Hở nặng (4/4) >56% đường ra thất T - SÂ qua thực quản: GT BN viêm nội tâm mạc NK, đánh giá NN, XĐ tổn thương, loại trừ phình tách - SÂ tim gắng sức: EF bình thường khi nghỉ, k tăng khi gắng sức có CĐ mổ - Thông tim, chụp mạch - MRI hạt nhân: chính xác nhất Cđpb - Hở van ĐMP: tăng áp ĐMP, - U nhày nhĩ trái ( Myxome): cơn không dấu hiệu ngoại biên mệt thỉu, ngất - Hẹp 2 lá - Rung TTr do tăng máu qua 2 lá - Rung TTr do hẹp 3 lá - Rung Flint Biến chứng - Suy tim trái - RLNT - Viêm màng trong tim NK - Tắc mạch: cục máu đông trong - Cơn đau thắt ngực: ít phụ thuộc nhĩ trái + tiểu nhĩ trái tâm thất gắng sức Mạch phổi: đau ngực đột - Thấp tim tái phát ngột, dữ dội, vật vã, hốt - Đột tử hoảng, khó thở, ho ra máu k - Loạn nhịp thất, rung nhĩ bọt Mạch chi, não, mạc treo, thận - Tăng áp lực ĐMP - Phù phổi cấp, hen tim - Tăng gánh thất P, suy tim P,hở 3 lá - Nói khan - Nuốt nghẹn - Thấp tim tái phát - Đột tử Tiến triển Đau ngực không PT tử vong sau 4 năm, suy tim sau 2 năm Điều trị - Nội khoa - Nội khoa: Loại bỏ ổ NK, dự phòng + Phòng thấp cấp II: suốt đời, trừ viêm nội tâm mạc suy tim gđ cuối NN: thấp tim, giang mai,.. Bezathinpenicillin Suy tim: ăn nhạt 3-5 g muối Erythromycin Giãn mạch : UCMC giảm + chưa triệu chứng: máu phụt ngược, cải thiện Lợi tiểu, chẹn beta chức năng thất trái Loạn nhịp - Can thiệp: CCĐ đặt bóng: hở Suy tim vừa- nặng, hở + hẹp + Nong van bằng bóng qua da : \ - Ngoại khoa: thay/ sửa van : - Ngoại khoa: + hở chủ nặng, cấp Mổ tách van tim kín: đường + bệnh ĐMc, d>= 50mm, hở trái, đường phải nếu có rung bất kỳ độ nào nhĩ + hở mạn: Mổ mở : van vôi hóa+ co rut Suy tim ứ nhiều/ kèm hở 2 lá huyết(NYHA>=2)/ đau ngực EF<= 50%, giảm khi gắng sức2 D(tt) cuối TT >= 55 D(tt) cuối TTr >= 75