Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5
Chuong 5
• Bộ định tuyến
Nút đích
Địa chỉ
• Duy nhất
• Có tính phân cấp
• Mạng chứa nút mạng
• Thay đổi ?
• Địa chỉ IP
• V4
• 32 bit
• Không gian địa chỉ ?
Địa chỉ IP
223.1.3.27 223.1.2.2
223.1.1.3
223.1.3.1 223.1.3.2
Địa chỉ mạng
• Lớp A, B, C
• Lớp D
• Lớp E
Địa chỉ đặc biệt
• Localhost: 127.0.0.1
• Địa chỉ dùng riêng (private address)
Phân lớp địa chỉ
Class A
Class B
Class C
Class D & E
Không gian địa chỉ
• 12/01/2010: 24 block A
Không gian địa chỉ
• 10/04/2010: 20 block A
Không gian địa chỉ
• 8/5/2010: 13 block A
Không gian địa chỉ
• 30/11/2010: 7 block A
Không gian địa chỉ
• 31/01/2011: 0 block A
Địa chỉ không phân lớp (CIDR)
• Mặt nạ mạng (subnet mask): toàn bộ bit 1 cho phần NetID, 0 cho phần
HostID
Mạng con
223.1.2.1
223.1.1.2
223.1.1.4 223.1.2.9
223.1.2.2
223.1.1.3 223.1.3.27
subnet
223.1.3.1 223.1.3.2
subnet host
part part
223.1.3.0/24
223.1.3.0/24
Subnet mask: /24
Phân cấp địa chỉ
Organization 0
200.23.16.0/23
Organization 1
“Send me anything
200.23.18.0/23 with addresses
Organization 2 beginning
200.23.20.0/23 . Fly-By-Night-ISP 200.23.16.0/20”
.
. .
.
Organization 7 .
200.23.30.0/23
“Send me anything
ISPs-R-Us
with addresses
beginning
199.31.0.0/16”
Cấp phát địa chỉ
DHCP offer
src: 223.1.2.5, 67
dest: 255.255.255.255, 68
yiaddrr: 223.1.2.4
transaction ID: 654
Lifetime: 3600 secs
DHCP request
src: 0.0.0.0, 68
dest:: 255.255.255.255, 67
yiaddrr: 223.1.2.4
transaction ID: 655
Lifetime: 3600 secs
time
DHCP ACK
src: 223.1.2.5, 67
dest: 255.255.255.255, 68
yiaddrr: 223.1.2.4
transaction ID: 655
Lifetime: 3600 secs
Định tuyến
• Gói tin được chuyển tiếp dựa trên địa chỉ đích
• Sử dụng bảng định tuyến
• Các cơ chế
• Next-Hop Routing
• Network-specific routing
• Host-specific routing
• Default routing
Next-hop routing
Bảng định tuyến
~ 4 billion entries
Network-specific routing
Continents
Planet
Matching entries:
• Cambridge Most specific
• Europe
• Everywhere
To:
Data
Cambridge
Định tuyến phân cấp
Giao thức định tuyến
(N1,N2)
(N1,N4)
(N1,N5) Host C
Host A Host D
N1 N2
N3
N5
Host B
N4 Host E
N6 N7
Định tuyến động
Host C
Host A Host D
(N1,N2)
(N1, N4)
(N1, N5)
(N1,N2)
(N1, N4)
(N1, N5)
N1 N2
(N1,N2)
(N1, N4)
(N1, N5)
N3
(N1,N2)
(N1, N4)
(N1, N5)
(N1,N2)
(N1, N4) N5 (N1,N2)
(N1, N4)
(N1,N2)
(N1, N5) (N1, N5)
(N1, N4)
(N1,N2) (N1, N5)
(N1, N4)
(N1, N5)
Host B
N4 Host E
(N1,N2)
(N1, N4)
(N1,N2)
(N1, N4) N6 (N1, N5)
N7
(N1, N5)
Định tuyến động
C
A D Host C C
A D
Host A Host D
B
E B
E
C N1 N2
A D C
A D
N3
C
B A
E D
A
C
D
N5 B
E
Host B B
E
N4 B
E A
C
D
Host E
N6 N7
B
E
Phân mảnh
• Kích thước gói tin phụ thuộc môi trường truyền dẫn
• Ví dụ: Ethernet 1500 byte, ATM 53 byte
• Xác định dựa trên
• Định danh gói tin (Identification)
• Cờ hiệu (Flags)
• Số hiệu mảnh (Fragmentation offset)
Ví dụ
• Gói tin 4000 byte (20 byte header và 3980 byte data) truyền trên
Ethernet (1500 byte)
• Đoạn 1: 1480 byte (ID=777, offset=0, flag=1)
• Đoạn 2: 1480 byte (ID=777, offset=1480, flag=1)
• Đoạn 3: 1020 byte (ID=777, offset=2960,flag=0)
Giao thức IP
• Đóng gói
Kiểm soát lỗi
• Checksum
Giao thức mạng trên Internet
• Giao thức IP
• Các giao thức hỗ trợ: ICMP, IGMP, ARP
• ARP
• Phân giải địa chỉ vật lý (MAC)
• ICMP
• Xử lý lỗi
• IGMP
• Quảng bá multicast
ARP
• Xác định địa chỉ MAC tương ứng với địa chỉ IP
• Gói tin hỏi dạng quảng bá
• RARP
• Tra cứu ngược
Giao thức tầng trên
• Bao đóng
ICMP
IPv6
• 3 loại
• Unicast
• Multicast
• Anycast
• Địa chỉ rút gọn
Địa chỉ Global Unicast
Interface ID
Chuyển đổi IPv4 – IPv6
Dual Stack
• Hỗ trợ cả 2
Đường hầm
• Tunnel
Dịch địa chỉ
Network Address Translation (NAT)
PAT
10.0.0.4
10.0.0.2
138.76.29.7
10.0.0.3
Các gói tin ra khỏi mạng cục bộ sử dụng Các gói tin trong mạng cục bộ có
chung địa chỉ IP nguồn của thiết bị NAT: địa chỉ IP nguồn
138.76.29.7, phân biệt bằng số hiệu cổng trong dải dùng riêng 10.0.0/24
Bảng quản lý NAT
VPN
VPN
THANK YOU !