Professional Documents
Culture Documents
5.3 Đáp Án Bài Tập Hàm Tài Chính Và Đáp Án Câu Hỏi Trắc Nghiệm
5.3 Đáp Án Bài Tập Hàm Tài Chính Và Đáp Án Câu Hỏi Trắc Nghiệm
5.3 Đáp Án Bài Tập Hàm Tài Chính Và Đáp Án Câu Hỏi Trắc Nghiệm
Bài 11:
20
0 5 15% 0 -99,44
Kết luận: Ngay từ bây giờ NĐT phải đưa vào kinh doanh một số tiền là 99,44 triệu đồng.
Bài 12:
NPV IRR
PV Năm 1 Năm 2 Năm 3 Năm 4 Năm 5 Năm 6 RATE
(Cách 3) (Cách 4)
Chú ý: Nên tóm tắt theo thứ tự xuất hiện của các khoản thanh toán (tiền).
Bài 13:
TỔNG NỢ -6,38
Kết luận: Đến khi sản xuất, tổng số nợ vay vốn đầu tư (tính cả vốn và lãi) sẽ là là 6,38 triệu
USD.
Bài 14:
PV RATE
MDA RATE PV NPER PMT TYPE Kết luận
(Cách 1) (Cách 2)
Bài 15:
NPV IRR
MDA RATE PV NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4
(Cách 1) (Cách 2)
Bài 16:
NPV IRR
MDA RATE PV NĂM 1 NĂM 2 NĂM 3 NĂM 4 Kết luận
(Cách 1) (Cách 2)
Kết luận: Lãi suất khoản vay tài chính của công ty liên doanh là 10% năm.
Bài 18:
PV RATE
PA PV RATE NPER PMT FV TYPE
(Cách 1) (Cách 2)
Chú ý: Khi mua chọn phương án nhỏ nhất; đối với cách sử dụng hàm Rate kết quả là lãi suất
hiện thời.
Bài 19:
Kết luận: Doanh nghiệp sẽ bán trái phiếu với giá 7,69 triệu đồng.
Bài 20:
5,2
5 -10 14% 0 0 13,97%
Kết luận: Lãi suất của việc bán trái phiếu là 13,97% năm.
Bài 21:
PV RATE
PA PV NPER RATE TYPE PMT FV
(Cách 1) (Cách 2)
Kết luận: Nên đầu tư vào phương án A, không nên đầu tư vào phương án B.
Bài 22:
6 9 7,5% 0 -5,83
Kết luận: Nhà đầu tư phải cho ngân hàng vay từ bây giờ 5,83 triệu USD.
Bài 23:
- 14
250 -55 95 0 185 12% -6,15 11,22%
Bài 24:
RAT
NPER TYPE PMT E FV
18 1 -1 7,2% 37,15
Kết luận: Sau 18 năm số tiền sẽ tích luỹ được là 37,15 triệu đồng.
Bài 25:
Kết luận: Nếu trả vào cuối tháng thì cuối mỗi tháng phải trả 4,86 triệu đồng; nếu trả vào đầu
tháng thì mỗi tháng phải trả 4,83 triệu đồng.
Chú ý: Đổi kỳ hạn ra tháng (cùng kiểu cách tính lãi suất)
Bài 26:
RAT
PV PMT NPER E TYPE RATE
Kết luận: Vì lãi suất thực của đầu tư là 12,98% > 10% (lãi suất rào cản) nên có đầu tư.
Bài 27:
- 10.00
1.000 -100 0 1% 60
Kết luận: Nhà đầu tư phải thực hiện hợp đồng trong 60 tháng thì thu hồi được vốn.
Bài 28:
250.00
0 5% -32.000 10
Bài 29:
400.000.00
0 0,67% -4.861.562 120 10
Bài 30:
RAT
PMT E NPER TYPE FV
-6 8,40% 1 1 6,50
-6 8,40% 20 1 311,16
Kết luận: Số tiền của nhà đầu tư khi kết thúc kỳ hạn 1 năm là 6,5 triệu đồng.
Số tiền của nhà đầu tư khi kết thúc kỳ hạn 20 năm là 311,16 triệu đồng.
ĐÁP ÁN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
MÃ ĐÁP ĐÁP ĐÁP ĐÁP ĐÁP
MÃ MÃ MÃ MÃ
ÁN ÁN ÁN ÁN ÁN
Wi 1. C Wi 2. A Wi 3. A Wi 4. C Wi 5. B
Wi 6. B Wi 7. B Wi 8. B Wi 9. D Wi 10. A
Wi 11. D Wi 12. C Wi 13. A Wi 14. D Wi 15. C
Wi 16. C Wi 17. D Wi 18. B Wi 19. D Wi 20. D
Wi 21. D Wi 22. A Wi 23. A Wi 24. B Wi 25. C
Wi 26. D Wi 27. A Wi 28. C Wi 29. B Wi 30. A
Wi 31. A Wi 32. B Wi 33. B Wi 34. C Wi 35. B
Wi 36. A Wi 37. B Wi 38. A Wi 39. B Wi 40. D
Wi 41. D Wi 42. D Wi 43. C Wi 44. B Wi 45. C
Wi 46. D Wi 47. A Wi 48. B Wi 49. D WI 50. D
MW 1. D MW 2. B MW 3. D MW 4. C MW 5. C
MW 6. B MW 7. B MW 8. C MW 9. A MW 10. D
MW 11. C MW 12. D MW 13. C MW 14. D MW 15. A
MW 16. A MW 17. D MW 18. B MW 19. C MW 20. C
MW 21. A MW 22. A MW 23. B MW 24. C MW 25. D
MW 26. B MW 27. B MW 28. D MW 29. B MW 30. A
MW 31. C MW 32. B MW 33. D MW 34. D MW 35. C
MW 36. A MW 37. B MW 38. B MW 39. D MW 40. D
MW 41. B MW 42. A MW 43. A MW 44. D MW 45. B
MW 46. B MW 47. C MW 48. C MW 49. D MW 50. C
ME 1. C ME 2. A ME 3. D ME 4. B ME 5. A
ME 6. D ME 7. C ME 8. D ME 9. B ME 10. A
ME 11. B ME 12. D ME 13. A ME 14. B ME 15. C
ME 16. D ME 17. A ME 18. D ME 19. C ME 20. B
ME 21. C ME 22. C ME 23. A ME 24. B ME 25. A
ME 26. B ME 27. D ME 28. C ME 29. D ME 30. B
ME 31. A ME 32. C ME 33. C ME 34. C ME 35. D
ME 36. C ME 37. D ME 38. A ME 39. A ME 40. D
ME 41. B ME 42. C ME 43. A ME 44. B ME 45. A
ME 46. D ME 47. A ME 48. A ME 49. B ME 50. D
PP 1. B PP 2. A PP 3. D PP 4. B PP 5. A
PP 6. C PP 7. B PP 8. A PP 9. D PP 10. B
PP 11. B PP 12. C PP 13. D PP 14. C PP 15. A
PP 16. B PP 17. A PP 18. B PP 19. D PP 20. B