Professional Documents
Culture Documents
Huong Dan Eview Kinh Te Luong 123 456 An
Huong Dan Eview Kinh Te Luong 123 456 An
Huong Dan Eview Kinh Te Luong 123 456 An
kinh doanh thương mại (Trường Đại học Quốc tế Sài Gòn)
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
MỤC LỤC
MỞ ĐẦU ........................................................................................... 3
1
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Để thực hành, có thể tải chương trình Eviews4 tại trang mạng của
khoa Toán kinh tế: www.mfe.edu.vn, mục Thư viện / Dữ liệu –
phần mềm / Eviews4, đồng thời tải tệp SOLIEU, và giải nén.
Chương trình có thể chạy trực tiếp, không yêu cầu cài đặt.
2
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
MỞ ĐẦU
Eviews là phần mềm được thiết kế riêng cho các mô hình kinh tế
lượng và chuỗi thời gian. Phần mềm này phù hợp cho giảng dạy và
học tập kinh tế lượng cho đối tượng sinh viên đại học và sau đại học.
Chương trình Eviews được thiết kế để dễ sử dụng với con chuột và bàn
phím, các kết quả thiết kế dưới dạng bảng, các đồ thị được lưu dưới
dạng tệp có thể đưa vào các văn bản hoặc in ra dễ dàng.
Cuốn sách này tập trung giới thiệu những phần thực hành tương ứng
với chương trình Kinh tế lượng cơ bản giảng cho sinh viên bậc đại
học, các phần thực hành nâng cao dành cho bậc cao học sẽ giới thiệu
trong cuốn sách khác. Với chương trình Eviews4, không yêu cầu cài
đặt chương trình, chỉ cần có đầy đủ các tệp và nhấn vào biểu tượng của
Eviews là có thể chạy chương trình trực tiếp trên máy tính. Từ phiên
bản Eviews5 trở đi, chương trình yêu cầu phải cài đặt. Cuốn sách này
sử dụng hình ảnh của phiên bản Eviews4.
Tệp chạy chương trình Eviews có biểu tượng là . Nhấn vào biểu
tượng của Eviews, cửa sổ chính của chương trình xuất hiện.
3
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
- Thanh chỉ dẫn: xác định đường dẫn đến thư mục và tệp đang sử
dụng.
- Các nút thu nhỏ, mở rộng cửa số, và thoát khỏi chương trình.
Có thể không cần sử dụng chuột mà dùng bàn phím để chọn lựa các
nút. Ấn và giữ phím Alt trên bàn phím, trên dòng task bar các lựa chọn
4
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
sẽ tự động gạch chân các chữ cái. Khi đó phím Alt và nhấn phím
tương ứng với chữ cái tương ứng sẽ cho kết quả giống như khi dùng
chuột chọn nút đó.
Ví dụ: Khi giữ phím Alt, gõ phím F tương đương với nhấn chuột vào
nút File; chữ E tương đương với nút Edit.
- Ngăn cách phần nguyên và phần thập phân của một số, Eviews dùng
dấu chấm “.”
Eviews làm việc với một số dạng chủ thể cơ bản, mỗi chủ thể có thể
lưu lại và đặt tên để có thể dễ dàng sử dụng khi cần thiết. Một số chủ
thể thông dụng gồm:
5
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
6
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Eviews là chương trình xử lý số liệu, ước lượng phương trình hồi quy,
phân tích chuỗi thời gian, do đó việc hiểu rõ về số liệu là điều cần
thiết. Để hiểu rõ cấu trúc số liệu được quản lý và xử lý bởi Eviews, mở
một số bộ số liệu và quan sát các số liệu sau
Trong lựa chọn Open, có bốn dạng định dạng tệp có thể mở:
- Dạng Workfile: là tệp dữ liệu và thực hiện các phân tích thông
thường. Đây là dạng cơ bản, trong tệp có thể lưu số liệu, các đồ
thị, các phương trình hồi quy, kết quả ước lượng.
- Dạng Database: cơ sở dữ liệu, bao gồm nhiều định dạng.
7
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
- Dạng Program:
- Dạng Text File
Để có thể thấy rõ hơn thông tin mà các chủ thể này chứa đựng, tại cửa
sổ Workfile, nhấn vào nút Label+/-, xuất hiện các thông tin về thời
gian khởi tạo các số liệu này, theo thứ tự: tháng/ngày/năm, giờ:phút,
và chú thích về ba biến k, l, y.
Hai chủ thể c resid không có chú thích, vì đây là hai chủ thể đặc
biệt dùng để lưu các thông tin riêng.
8
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
- Giá trị của biến: là các đại lượng đo lường bằng số. Trong chương
trình Eviews, dấu ngăn cách với phần thập phân là dấu chấm. Khi chưa
có giá trị, Eviews ngầm định sử dụng chữ NA (not available) để thay
thế.
c : chủ thể chứa các hệ số tính được từ các phương trình hồi quy,
các mô hình. Khi chưa có kết quả hồi quy từ phương trình nào, các giá
trị của C được gán bằng 0
resid: là chuỗi nhận sẽ nhận giá trị là phần dư từ có được từ việc
ước lượng các phương trình hồi quy. Khi chưa có phương trình hồi
quy, các giá trị Resid đều chưa có.
Nhấn đúp chuột trái vào c, cửa sổ [Coef C] mở ra, với cột C1
gồm các quan sát từ R1 đến R751, với các giá trị bằng 0.
Nhấn đúp chuột trái vào k, cửa sổ [Series: K] mở ra. Cột ngoài
cùng bên trái obs là tần suất của số liệu, từ 1899 đến 1922, các giá trị
của biến K được liệt kê theo các quan sát từ cột tiếp theo trong bảng.
Nhấn đúp chuột trái vào resid, cửa sổ [Series: RESID] mở ra với
quan sát từ 1899 đến 1922, các giá trị đều là NA vì chưa có kết quả
tính toán nào được thực hiện.
Tại cửa sổ [Workfile], sử dụng chuột đánh dấu (bôi đen) các biến từ
K đến Y, nháy chuột phải, chọn Open ` as Group, tất cả các biến đều
được liệt kê trong cùng một cửa số [Group].
9
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Bộ số liệu được thể hiện từ 1953:1 đến 1967:4, với một chữ số sau dấu
“:”. Với cách thể hiện này, số liệu là từ Quý 1 năm 1953 đến Quý 4
năm 1967.
Chọn biến bất kỳ, chẳng hạn X, mở ra dưới dạng cửa sổ [Series].
Với cửa số này, tần suất biến có chu kỳ 1, 2, 3, 4, 1,… thể hiện đây là
số liệu Quý.
10
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Số liệu dùng cho Eviews có thể là tệp có sẵn dưới các định dạng khác
nhau, hoặc số liệu từ bên ngoài cần phải nhập vào máy. Bài này hướng
dẫn thực hành số liệu từ bên ngoài vào máy tính, lưu số liệu, và các xử
lý thông tin cơ bản cho bộ số liệu đó.
Năm X Y
1994 53 179
1995 58 196
1996 67 214
1997 79 231
1998 76 245
1999 79 256
2000 115 274
2001 129 293
2002 148 313
2003 167 336
2004 187 362
2005 195 393
11
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Thực hiện nhập số liệu và lưu lại dưới dạng một tệp số liệu của
Eviews.
Tại cửa sổ chính của Eviews, để thuận tiện, đóng cửa sổ nhỏ đang mở
(nếu có)
Chọn File → New : Cửa sổ [Workfile Range]: tần suất của số liệu.
12
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Quarterly
Start: 1991:1 60 quan sát theo quý, từ quý 1
(Quý)
End: 2005:4 năm 1991 đến quý 4 năm 2005
yyyy:q
Monthly 180 quan sát theo tháng, từ
Start: 1991:01
(Tháng) tháng 1 năm 1991 đến tháng
End: 2005:12
yyyy:mm 12 năm 2005
49 quan sát theo tuần, từ tuần
Weekly
Start: 01/01/2008 có ngày 1 tháng 1 năm 2008
(Tuần)
End: 12/01/2008 đến tuần có ngày 1 tháng 12
mm/dd/yyyy
năm 2008
Daily [5day] 22 quan sát theo ngày, từ ngày
(Ngày: tuần 5 Start: 11/12/2008 12 tháng 11 năm 08 đến ngày
ngày) End: 12/11/2008 11 tháng 12 năm 08, không có
mm/dd/yyyy ngày cuối tuần
Daily [7day] 29 quan sát theo ngày, từ ngày
(Ngày: tuần 7 Start: 11/12/2008 12 tháng 11 năm 08 đến ngày
ngày) End: 12/11/2008 11 tháng 12 năm 08, có ngày
mm/dd/yyyy cuối tuần
Undated or 30 quan sát không theo thời
Start: 1
Irregular gian, hoặc theo thời gian
Start: 30
(Quy tắc khác) nhưng quy tắc khác
- Với tần suất theo thời gian, riêng số liệu trong giai đoạn 1930 –
2029, thì số chỉ Năm có thể dùng bởi hai chữ số, ví dụ 67 được
hiểu là 1967, hoặc 12 được hiểu là 2012, với giai đoạn khác bắt
buộc phải đủ 4 chữ số.
- Số chỉ Ngày, Tháng với giá trị nhỏ hơn 10 có thể chỉ dùng một chữ
số, ví dụ số liệu tháng, 2000:1 và 2001:01 là như nhau.
- Với số liệu tần suất theo Ngày, Tuần, Eviews ngầm định sử dụng
quy ước của Mỹ, là Tháng/Ngày/Năm (mm/dd/yyyy). Có thể thay
13
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
14
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Hai biến X và Y đã nhập chưa có nhãn, cần nhập nhãn để chú thích ý
nghĩa của các biến.
Tại cửa sổ [Workfile], nhấn chuột đúp vào biến X, mở cửa sổ
[Series: X] chọn Name, mở cửa số [Object Name]
Trong cửa số này, ô trống ở trên cho phép thay đổi tên biến, ô trống
bên dưới để nhập nhãn biến. Với ví dụ đang xét, nhãn cho biến X là
Gross National Investment.
Tương tự, có thể nhập nhãn cho biến Y là Gross Domestic Products.
Trường hợp cần sửa đổi số liệu, ví dụ biến X có thể thực hiện theo
trình tự:
Chọn biến X, mở cửa sổ [Series: X], chọn nút Edit+/- và thay đổi
các giá trị cần thiết.
15
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Số liệu đã nhập có thể lưu lại dưới dạng tệp chuyên dụng của Eviews,
để có thể mở và sử dụng khi cần thiết.
Số liệu đã nhập ở phần 2.1 là số liệu thô. Để thấy được rõ hơn các
thông tin chứa đưng trong các biến đó, cần thực hiện tính các thống kê
với từng biến, xem xét tương quan, đồ thị mô tả về các biến và mối
liên hệ giữa chúng.
2.3 Vẽ đồ thị
16
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Có thể chọn các loại đồ thị khác: Bar, Spike (đồ thị cột).
Để vẽ đồ thị của hai biến theo nhau, mỗi biến trên một trục tọa độ, lựa
chọn:
[Group] View → Graph → Scatter → Simple Scatter
Kết quả cho đồ thị điểm của biến Y trên trục tung và X trên trục
hoành. Khi không có lựa chọn được yêu cầu, Eviews ngầm định biến
xếp sau nằm trên trục tung, biến xếp trước nằm ở trục hoành.
Qua đồ thị điểm, có thể thấy xu thế khá rõ giữa Y và X, có thể xác
định được hình ảnh của đường hồi quy bằng cách chọn:
[Group] View → Graph → Scatter → Scatter with Regression
Cửa sổ [Global Fit Option], nếu không định dạng đặc biệt, chọn OK,
kết quả là đồ thị điểm với đường hồi quy
17
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Các lựa chọn khác cho phép vẽ đồ thị theo các dạng khác nhau. Các đồ
thị sẽ tự đông điều chỉnh để khít với kích thước cửa sổ [Group].
Lưu đồ thị
Có thể lưu đồ thị để chèn vào các chương trình soạn thảo văn bản
Tại cửa sổ [Group] có đồ thị, nhấn tổ hợp phím Ctrl+C, mở cửa sổ
[Graph Metafile], chọn OK, mở văn bản và nhấn Ctrl+V để dán đồ thị
đã lưu.
18
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Bên cạnh cách chọn vẽ đồ thị từ cửa sổ [Graph], có thể có cách khác
để vẽ đồ thị:
Cửa sổ [Eviews] Quick → Graph: chọn loại đồ thị, và thứ tự của các
biến để vẽ đồ thị.
2.4 Thống kê mô tả
Các thống kê mô tả về các biến và tương quan giữa các biến là những
thông tin cơ bản để đánh giá về biến.
Thống kê JB và Mức xác suất (P-value) dùng để kiểm định về cặp giả
thuyết với từng biến:
19
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Hệ số tương quan
[Group] View → Correlations → Common Sample
Kết quả:
X Y
X 1.000000 0.982533
Y 0.982533 1.000000
20
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Các phân tích thống kê của các kiểm định được cho trong các thông tin
bên dưới mỗi kiểm định.
Bên cạnh các biến đã nhập số liệu là X và Y, có thể đặt các biến mới
từ các biến đã có hoặc nhập biến số mới. Có một số cách nhập biến
mới có tác dụng tương đương.
Ví dụ: cần đặt biến mới Z = Y – X
Khi không cần thay đổi mẫu, có thể sử dụng lệnh trong Cửa sổ lệnh.
[Cửa sổ lệnh] GENR Z = Y – X
Biến Z được tạo ra nằm trong cửa sổ [Workfile].
Ngoài các phép toán cơ bản: cộng [+], trừ [–], nhân [*], chia [/], lũy
thừa [^], các hàm cơ bản của Eviews như sau:
21
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
22
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
(Tiếp theo § 2)
Với bộ số liệu từ bài 2, nhận xét qua đồ thị giữa Y và X, thấy giữa hai
biến có xu thế tuyến tính khá rõ, hệ số tương quan giữa hai biến bằng
0,982533 khá lớn, do đó có thể xác định một mô hình hồi quy trong đó
Tổng sản phẩm trong nước (Y) phụ thuộc vào Tổng đầu tư quốc gia
(X) có dạng tuyến tính với hai hệ số.
Yt = βˆ1 + βˆ2 X t + et
Dùng phương pháp Bình phương nhỏ nhất (Least Squares - LS) với bộ
số liệu đã nhập, tính toán các ước lượng, và các thống kê cần thiết
dành cho phân tích.
23
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Cửa sổ [Equation Specification] gồm ô khai báo phương trình hồi quy,
phương pháp ước lượng, mẫu để ước lượng.
Với mô hình hồi quy Y theo X có hệ số chặn, có hai kiểu khai báo:
Kiểu 1: Y = C(1) + C(2)*X
Kiểu 2: Y C X
Sử dụng kiểu khai báo thứ hai, phương pháp LS – bình phương nhỏ
nhất, mẫu 1994 – 2005, được kết quả ở cửa sổ [Equation]
Dependent Variable: Y
Method: Least Squares
Date: … Time: …
Sample: 1994 2005
Included observations: 12
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 129.8715 9.439523 13.75826 0.0000
X 1.281258 0.076739 16.69636 0.0000
R-squared 0.965370 Mean dependent var 274.3333
Adjusted R-squared 0.961907 S.D. dependent var 66.98213
S.E. of regression 13.07316 Akaike info criterion 8.130011
Sum squared resid 1709.075 Schwarz criterion 8.210829
Log likelihood -46.78007 F-statistic 278.7683
Durbin-Watson stat 1.035566 Prob(F-statistic) 0.000000
24
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Nếu sử dụng cách khai báo thứ nhất: Y = C(1) + C(2)*X thì kết quả
chỉ khác phần thể hiện các hệ số như sau
Y = C(1) + C(2)*X
Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C(1) 129.8715 9.439523 13.75826 0.0000
C(2) 1.281258 0.076739 16.69636 0.0000
Các thông tin khác vẫn giữ nguyên
Bên cạnh Cách 1 [Eviews] Quick → Estimate Equation như trên, còn
một số cách sau:
Cách 2: [Eviews] Objects → New Object → Equation → OK
Cách 3: Chọn X, Y thành cửa sổ [Group] Procs → Make Equation
Cách 4: Chọn X và Y, nhấn chuột phải → Open → As Equation
Cách 5: [Cửa sổ lệnh] LS Y C X
Cách sử dụng lệnh LS Y C X là đơn giản nhất, sẽ được sử dụng trong
các phần sau.
25
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Kết quả hồi quy có thể được lưu giữ, biên tập, in ra như một văn bản.
Trong cửa sổ kết quả
[Equation] Name: cửa sổ [Object Name], tên ngầm định cho kết quả
ước lượng phương trình hồi quy là eq01. Nếu chọn OK, thì chủ thể
eq01 được tạo ra trong Workfile.
Muốn sao và dán kết quả ước lượng để chèn vào các văn bản, dùng
chuột đánh dấu toàn bộ bảng kết quả chi tiết, nhấn chuột phải, chọn
Copy, chọn loại giữ nguyên định dạng hoặc không giữ định dạng, rồi
tại nơi cần dán chọn Paste; hoặc sử dụng tổ hợp Ctrl+C và Ctrl+V.
3.3 Xem phần dư và giá trị ước lượng (giá trị tương hợp)
Sau khi ước lượng một mô hình hồi quy, có thể đánh giá chất lượng
của mô hình và kết quả thông qua các giá trị phần dư (residuals) và
các giá trị ước lượng của biến phụ thuộc (còn gọi là giá trị tương hợp –
fitted values).
26
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
[?] - Vào năm nào giá trị quan sát và giá trị ước lượng gần nhau
nhất, xa nhau nhất?
- Năm 2000 có giá trị quan sát cao hay thấp hơn giá trị ước
lượng? Cao (thấp) hơn bao nhiêu?
- Phần dư có nằm ra ngoài hai đường biên không?
- Trong giai đoạn nào thì đường hồi quy mô tả gần đúng nhất sự
biến động của biến phụ thuộc Y?
Có thể xem đồ thị của giá trị thực tế, giá trị ước lượng, và phần dư trên
cùng hệ tọa độ hoặc đồ thị của riêng phần dư bằng cách chọn Actual,
Fitted, Residual Graph. Các đồ thị này có thể lưu lại hoặc cắt dán vào
các văn bản tương tự như đồ thị của các biến X, Y.
27
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Bài này sẽ sử dụng bộ số liệu BT1CH1.wf1 có sẵn nằm trong thư mục
SOLIEU để thực hành. Đây là bộ số liệu về một số chỉ tiêu kinh tế vĩ
mô của Việt Nam.
Vẽ đồ thị của các biến theo thời gian, mỗi biến một đồ thị (Multiple
Graphs) và nhận xét về xu thế của các biến.
Vẽ đồ thị của GDP, GAP, GIP trên cùng một hệ trục tọa độ
(Graphs) và so sánh mức độ tăng trưởng của các biến.
28
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
[?] - So sánh trong hai trường hợp, khi GAP ở mức tối thiểu, và
GIP ở mức tối thiểu, khi đó GDP trong trường hợp nào lớn hơn?
- Có phải GDP luôn luôn tăng theo hai biến không?
- GDP tăng theo biến nào nhanh hơn?
Xem các thống kê đặc trưng mẫu của tất cả các biến (Descriptive
Stats)
[?] - Biến nào có giá trị trung bình lớn nhất, nhỏ nhất?
- Biến nào có sự biến động tuyệt đối đo bằng phương sai lớn nhất,
nhỏ nhất
- Biến nào có sự biến động tương đối đo bằng hệ số biến thiên lớn
nhất, nhỏ nhất?
- Hệ số lệch của biến nào lớn nhất, nhỏ nhất?
- Kiểm định về tính phân phối chuẩn của các biến?
29
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Giá trị ước lượng biến phụ thuộc (giá trị tương hợp) và phần dư
[Equation] Actual, Fitted, Residual → Actual, Fitted, Residual
Table: để xem giá trị ước lượng biến phụ thuộc và phần dư.
[Equation] Actual, Fitted, Residual → Actual, Fitted, Residual
Graph: để xem đồ thị các giá trị.
30
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Để có thể ước lượng, kiểm định về hơn một hệ số hồi quy, cần có ước
lượng phương sai, hiệp phương sai của các ước lượng hệ số.
[Equation] Covariance Matrix
C GAP GIP
C 2.469931 -0.308582 0.135627
GAP -0.308582 0.039865 -0.018113
GIP 0.135627 -0.018113 0.008543
[?] - Phương sai của các ước lượng bằng bao nhiêu?
- Hiệp phương sai ước lượng hai hệ số góc bằng bao nhiêu?
- Hiệp phương sai các ước lượng hệ số được dùng trong trường
hợp nào?
- Sử dụng kết quả hiệp phương sai, và bảng kết quả hồi quy mô
hình từ phần đầu, cho biết nếu GAP và GIP cùng tăng một đơn vị
thì trung bình của GDP thay đổi như thế nào?
- Kiểm định giả thuyết cho rằng: hệ số của biến GAP lớn gấp đôi
hệ số của biến GIP.
- Nếu GAP tăng một đơn vị, nhưng GIP giảm một đơn vị, thì
GDP sẽ tăng lên hay giảm đi, tăng lên (giảm đi) tối đa bao nhiêu,
tối thiểu bao nhiêu?
Eviews thực hiện kiểm định bỏ bớt biến số dựa trên kiểm định thu hẹp
hồi quy. Với mô hình ban đầu:
E(GDP/GAPt, GIPt) = β1 + β2 GAPt + β3 GIPt (4.1)
GDPt = β1 + β2 GAPt + β3 GIPt + ut
Muốn kiểm định bỏ biến GIP:
E(GDP/GAPt) = β1 + β2 GAPt (4.2)
GDPt = β1 + β2 GAPt + ut
31
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Test Equation:
Dependent Variable: GDP
Method: Least Squares
Date: …. Time: ….
Sample: 1980 1996
Included observations: 17
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -13.10596 1.191955 -10.99535 0.0000
GAP 2.885761 0.080939 35.65346 0.0000
32
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
[?] Với cặp giả thuyết H0: β3 = 0 ; H1: β3 ≠ 0, giá trị thống kê F
dùng để kiểm định là F(1,14) = 53.2812 [.000]
- Thống kê F tính cụ thể như thế nào?
- Bậc tự do của kiểm định F bằng bao nhiêu?
- Dựa vào thông tin kiểm định F, kiểm định giả thuyết H0: “nên
bỏ biến GIP khỏi mô hình”, sử dụng thống kê F và mức xác suất
P-value để kết luận.
- Thực hiện kiểm định tương tự, có nên bỏ biến GAP khỏi mô
hình hay không?
33
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Omitted Variables: EX IM
F-statistic 10.78774 Probability 0.002084
Log likelihood ratio 17.49112 Probability 0.000159
Test Equation:
Dependent Variable: GDP
Method: Least Squares
Date: 08/14/09 Time: 23:00
Sample: 1980 1996
Included observations: 17
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 0.845611 1.687898 0.500985 0.6254
GAP 1.232316 0.219174 5.622535 0.0001
GIP 0.606301 0.130161 4.658088 0.0006
EX 1.181808 0.259626 4.551961 0.0007
IM -0.436874 0.175753 -2.485723 0.0287
R-squared 0.999133 Mean dependent var 28.42353
Adjusted R-squared 0.998844 S.D. dependent var 9.350102
S.E. of regression 0.317965 Akaike info criterion 0.786176
Sum squared resid 1.213219 Schwarz criterion 1.031239
Log likelihood -1.682500 F-statistic 3455.873
Durbin-Watson stat 1.720441 Prob(F-statistic) 0.000000
34
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Quy ước đánh số các hệ số C(1), C(2),… theo thứ tự khai báo của
phương trình hồi quy, do đó nếu khi khai báo biến là C GAP GIP thì
hệ số chặn là C(1), hệ số βGAP là C(2), βGAP là C(3).
Tại cửa sổ Wald Test: C(2) = C(3) <Ok>
Ö Kết quả kiểm định bằng kiểm định Wald, kiểm định F và χ2.
Wald Test:
Equation: Untitled
Null Hypothesis: C(2) = C(3)
F-statistic 7.199893 Probability 0.017831
Chi-square 7.199893 Probability 0.007291
35
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
(Tiếp theo § 4)
Tiếp tục với bộ số liệu BT1CH1, bộ số liệu theo thời gian, các biến số
có xu thế tăng theo thời gian.
Bằng kiểm định T tương ứng, có thể thấy biến xu thế thời gian là
không có ý nghĩa trong mô hình.
[?] - Nếu hồi quy trực tiếp GDP theo chỉ một biến xu thế thời gian
T (thực hiện yêu cầu này như một bài tập), thì biến GDP thực sự
phụ thuộc T, nhưng trong kết quả mô hình này thì biến T lại
không có ý nghĩa. Có thể giải thích điều đó như thế nào?
36
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Biến GDP có thể phụ thuộc vào chính nó thời kỳ trước đó.
37
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
[?] - Hai biến mới đưa vào mô hình dạng hàm mũ có cần thiết hay
không? So sánh với mô hình dạng tuyến tính, mô hình theo dạng
nào giải thích được cho biến phụ thuộc GDP nhiều hơn?
38
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
10
0
15 20 25 30 35 40 45 50
Nhận xét thấy giai đoạn đầu 1980-1989 (ứng với 10 điểm bên trái) đồ
thị ít dốc hơn giai đoạn sau 1990-1996, yếu tố giai đoạn là định tính,
sử dụng biến giả
Đặt D là biến giả D = 0 với quan sát 1980 – 1989
D = 1 với quan sát 1990 – 1996
Mô hình IM = β1 + β2GDP + β3 D + β4D.GDP + u (MH 6.1)
Giai đoạn đầu: IM = β1 + β2GDP + u
Giai đoạn sau: IM = (β1 + β3) + (β2 + β4)GDP + u
Nếu β3= β4 = 0 : hàm hồi quy là đồng nhất trong hai giai đoạn
39
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Trong chương trình Eviews, tên biến D không được chấp nhận, do đó
sử dụng tên là D1
Lệnh: GENR D1 = 0 ↵
Tại cửa sổ [Workfile] xuất hiện biến D1,
Nháy đúp vào D1, mở cửa sổ [Series] → Edit+/-
Với các quan sát từ 1990 – 1996 đổi giá trị của D1 thành 1
Cách 2 để nhập giá trị cho biến giả: dùng khi số quan sát nhiều, việc
nhập số liệu khó khăn:
Tại cửa sổ [Workfile] chọn Sample → Cửa sổ [Sample], tại ô
Sample range pairs đang có sẵn 1980 1996; đổi thành 1990 1996.
Lệnh: D1 = 1 ↵
Cửa sổ [Workfile] → Sample → đổi lại mẫu thành 1980 1996.
Dependent Variable: IM
Sample: 1980 1996
Included observations: 17
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -1.084655 1.342126 -0.808162 0.4335
D1 -11.19851 2.071545 -5.405872 0.0001
GDP 0.137484 0.060219 2.283088 0.0399
D1*GDP 0.325480 0.073081 4.453671 0.0007
R-squared 0.944354 Mean dependent var 3.251176
Adjusted R-squared 0.931513 S.D. dependent var 2.596830
S.E. of regression 0.679590 Akaike info criterion 2.267670
Sum squared resid 6.003951 Schwarz criterion 2.463720
Log likelihood -15.27519 F-statistic 73.54055
Durbin-Watson stat 1.409782 Prob(F-statistic) 0.000000
40
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
[?] - Hàm hồi quy trong hai giai đoạn? Giải thích ý nghĩa?
- Các hệ số hồi quy có ý nghĩa thống kê không?
- Hệ số chặn của mô hình có khác nhau trong hai giai đoạn
không?
- Khi GDP tăng một đơn vị, nhập khẩu giai đoạn nào tăng lên
nhiều hơn, nhiều hơn bao nhiêu?
- Hàm hồi quy có đồng nhất trong hai giai đoạn không?
[?] - Thống kê F của kiểm định thu hẹp hồi quy bằng bao nhiêu?
- Có nên bỏ hai biến giả khỏi mô hình không?
- Hàm hồi quy có đồng nhất trong hai giai đoạn không?
41
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Mô hình có hiện tượng đa cộng tuyến hoàn hảo nên các tính toán
không thực hiện được.
Bỏ bớt biến NX khỏi phương trình hồi quy
Ö Các kết quả tính toán bây giờ có thể thực hiện được
Xét mô hình
GDPt = β1 + β 2GAPt + β 3GIPt + β 4GAPt 2 + β 5GIPt 2 + ut (7.2)
Lệnh: LS GDP C GAP GIP GAP^2 GIP^2 ↵
42
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
[?] - Sử dụng các kiểm định T, cho biết các biến độc lập có giải
thích cho biến phụ thuộc hay không? Dựa trên các kiểm định này,
hàm hồi quy có phù hợp hay không?
- Hệ số xác định bằng bao nhiêu?
- Bằng kiểm định F, cho biết hàm hồi quy có phù hợp không?
- Mâu thuẫn giữa các kiểm định cho thấy điều gì?
Xét về quan hệ toán học, biến GIP và GIP2, biến GAP và GAP2 không
có quan hệ cộng tuyến, nhưng do thời kì lấy mẫu chưa đủ nên hiện
tượng đa cộng tuyến giữa các số liệu vẫn xảy ra.
Trong trường hợp này, cần bỏ hai biến GAP2, GIP2 khỏi mô hình, hiện
tượng mâu thuẫn giữa các kiểm định sẽ không còn.
Kiểm định bỏ bớt biến GAP2, GIP2 cho kết quả sau, theo đó nên bỏ hai
biến khỏi mô hình
43
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Với ví dụ trên, sau khi bỏ hai biến GAP2, GIP2, được mô hình:
GDPt = β1 + β 2GAPt + β3GIPt + ut (7.3)
LS GDP C GAP GIP ↵
Dependent Variable: GDP
Included observations: 17
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -2.395032 1.571602 -1.523944 0.1498
GAP 1.455290 0.199663 7.288738 0.0000
GIP 0.674673 0.092429 7.299395 0.0000
R-squared 0.997573 F-statistic 2877.499
Durbin-Watson stat 1.205284 Prob(F-statistic) 0.000000
Mô hình không có mâu thuẫn giữa các kiểm định T và kiểm định F. Để
kiểm định chi tiết về đa cộng tuyến, sử dụng hồi quy phụ:
[?] - Biến GAP có phụ thuộc tuyến tính vào GIP không? Mô hình
(7.3) có đa cộng tuyến không?
- Đa cộng tuyến này có phải đa cộng tuyến hoàn hảo không?
- Mức độ cộng tuyến giữa GAP và GIP trong mẫu này ở mức
nào?
- Tính độ đo Theil của mô hình (7.3)?
44
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Dependent Variable: M
Sample: 1963 1987
Included observations: 25
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -52.33310 14.97030 -3.495794 0.0022
Y 0.288936 0.067958 4.251667 0.0004
P 40.70030 7.712388 5.277263 0.0000
R -2.480736 0.442728 -5.603290 0.0000
R-squared 0.957870 Mean dependent var 26.55516
S.E. of regression 5.024448 F-statistic 159.1525
Durbin-Watson stat 0.887349 Prob(F-statistic) 0.000000
Để nhận định về phương sai sai số, đánh giá qua đồ thị phần dư
[Equation] View → Actual, Fitted, Residual → Residual Graph
Qua đồ thị có thể thấy sự dao động không đồng đều của sai số quanh
giá trị trung bình là 0. Hai đường đứt nét là giá trị ±σ̂ (sai số chuẩn
của hồi quy).
45
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
15
10
-5
-10
1965 1970 1975 1980 1985
M Residuals
Kiểm định White do Eviews thực hiện dựa trên hồi quy bình phương
phần dư (kí hiệu là RESID) theo bậc nhất và bậc hai của các biến độc
lập. Có hai trường hợp: kiểm định không có tích chéo giữa các biến
độc lập và kiểm định có tích chéo.
46
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
47
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Có thể thực hiện hồi quy phụ phần dư theo các biến độc lập theo kiểm
định Glejer, kiểm định Park, kiểm định dựa trên biến phụ thuộc. Để
thực hiện chủ động các hồi quy phụ, cần lưu lại các giá trị cần thiết
dưới dạng các biến số mới.
48
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Sau khi đặt chuỗi giá trị phần dư và giá trị ước lượng, trong cửa sổ
[Workfile] xuất hiện hai biến mới là E và MF.
49
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Phương sai sai số được thay thế bởi ei2 thay đổi theo các giả thiết khác
nhau. Các kiểm định Glejer, Park thực hiện kiểm định cho từng biến
độc lập
Tương tự, kiểm định giả thuyết phương sai sai số thay đổi theo các
biến độc lập Y, R. Qua các hồi quy phụ, có thể thấy phương sai sai số
thay đổi theo P, theo Y, nhưng không thay đổi theo R.
50
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Kiểm định phương sai sai số thay đổi với biến phụ thuộc
Giả thiết: Var (ui ) = σ i2 = σ 2 ( E ( M i ) )
2
Để xem mô hình mới (8.3) đã khắc phục được hiện tượng phương sai
sai số thay đổi hay chưa, sử dụng kiểm định White
51
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
[?] - Mô hình (8.3) có phương sai sai số đồng đều hay thay đổi?
- Nếu mức ý nghĩa là 10% thì kết luận thế nào?
- Với mô hình này, ước lượng điểm mức thay đổi của M khi Y
tăng 1 đơn vị? So sánh với kết quả từ mô hình (8.1)
- Ước lượng điểm mức thay đổi của M khi P thay đổi 1 đơn vị?
- Giải thích ý nghĩa kinh tế của mô hình mới?
52
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Dependent Variable: CS
Sample: 1960 1986
Included observations: 27
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 155.2239 203.4712 0.762879 0.4527
Y 0.597069 0.060594 9.853648 0.0000
R-squared 0.795240 Mean dependent var 2037.449
Adjusted R-squared 0.787050 S.D. dependent var 789.2231
S.E. of regression 364.1989 Akaike info criterion 14.70446
Sum squared resid 3316021. Schwarz criterion 14.80045
Log likelihood -196.5103 F-statistic 97.09438
Durbin-Watson stat 0.462830 Prob(F-statistic) 0.000000
Theo kết quả hồi quy này, giá trị d của kiểm định Durbin-Watson bằng
0.46238; với giá trị dL = 1.302 và dU = 1.461 thì d < dL → mô hình có
hiện tượng tự tương quan bậc 1 dương.
[?] - Mô hình có tự tương quan bậc 1 dương, có thể ước lượng hệ
số tự tương quan bậc 1 bằng bao nhiêu?
- Hãy nêu 1 cách để khắc phục hiện tượng tự tương quan bậc 1
dựa trên thống kê DW?
53
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Kiểm định tự tương quan bậc 1 của mô hình (9.1) bằng kiểm định
Breusch-Godfrey, hồi quy phụ là:
et = (α1 + α 2Yt ) + ρ1et −1 + vt (9.2)
et = (α1 + α 2Yt ) + vt (9.3)
H0: ρ1 = 0: Mô hình không có tự tương quan bậc 1
H1: ρ1 ≠ 0: Mô hình có tự tương quan bậc 1
2
R(9.2) − R(9.3)
2
n(9.2) − k(9.2)
Fqs = ⋅ và χ qs2 = n(9.2) R(9.2)
2
1 − R(9.2)
2
1
Mô hình (9.2) có trễ bậc 1, số quan sát bớt đi 1. Tuy nhiên chương
trình Eviews tự động thay giá trị thiếu đó bằng 0, do đó số quan sát
vẫn được giữ nguyên.
54
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Ö Bảng kết quả kiểm định hiện tượng tự tương quan bậc 1 của mô
hình (9.1) bằng kiểm định BG.
Test Equation:
Dependent Variable: RESID
Method: Least Squares
Date: … Time: …
Presample missing value lagged residuals set to zero.
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -60.84700 133.6292 -0.455342 0.6530
Y 0.021511 0.039844 0.539890 0.5942
RESID(-1) 0.777523 0.132732 5.857844 0.0000
R-squared 0.588437 Mean dependent var -2.97E-13
Adjusted R-squared 0.554140 S.D. dependent var 357.1264
S.E. of regression 238.4630 Akaike info criterion 13.89074
Sum squared resid 1364750. Schwarz criterion 14.03473
Log likelihood -184.5250 F-statistic 17.15717
Durbin-Watson stat 1.846319 Prob(F-statistic) 0.000024
Lưu ý: những thông tin trong phần cuối của bảng kết quả là tương ứng
với mô hình hồi quy phụ (9.2).
[?] - Hãy cho biết thống kê F-statistic và Obs*R-squared được
tính cụ thể như thế nào, bậc tự do tương ứng là bao nhiêu?
- Kiểm định và kết luận về hiện tượng tự tương quan bậc 1?
- Có thể lấy ước lượng hệ số tự tương quan bậc 1 bằng bao nhiêu
thông qua kiểm định này?
Tương tự, thực hiện kiểm định tự tương quan đến bậc 2.
[?] - Với kiểm định tự tương quan bậc 2, hồi quy phụ thế nào?
- Thực hiện kiểm định cụ thể, có tự tương quan bậc 1, bậc 2
hay không?
55
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Kiểm định tự tương quan dựa trên việc xem xét phần dư et có phụ
thuộc vào các trễ của nó không.
Kiểm định tự tương quan bậc 1
Không có hệ số chặn et = α1et −1 + vt (9.4)
Có hệ số chặn et = α 0 + α1et −1 + vt (9.5)
Dependent Variable: E
Sample(adjusted): 1961 1986
Included observations: 26 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
E(-1) 0.770406 0.129372 5.954944 0.0000
R-squared 0.586418 Mean dependent var -5.380974
Adjusted R-squared 0.586418 S.D. dependent var 363.0810
S.E. of regression 233.4985 Akaike info criterion 13.78193
Sum squared resid 1363039. Schwarz criterion 13.83032
Log likelihood -178.1651 Durbin-Watson stat 1.801323
56
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Qua thống kê DW và hồi quy phụ (9.4), (9.5), ước lượng hệ số tương
quan bậc nhất ρˆ ≅ 0,77 , thay vào phương trình sai phân tổng quát
(9.6) như sau:
CSt – 0,77CSt – 1 = β1(1 – 0.77) + β2 (Yt – 0.77Yt – 1) + (ut – 0.77ut –1)
Về cửa sổ lệnh
LS (CS – 0.77*CS(-1)) C (Y – 0.77*Y(-1)) ↵
Ö Kết quả hồi quy
57
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Theo bảng kết quả này, mô hình sau khi đổi biến số (9.6) có ước lượng
hệ số chặn là 143.8042, do đó ước lượng hệ số chặn của mô hình (9.1)
sẽ là βˆ = 143.8042 /(1 − 0.77) = 625.236 , ước lượng hệ số góc của mô
1
Dependent Variable: CS
Method: Least Squares
Sample(adjusted): 1961 1986
Included observations: 26 after adjusting endpoints
Convergence achieved after 39 iterations
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 1290.375 864.3354 1.492910 0.1491
Y 0.320087 0.180066 1.777612 0.0887
AR(1) 0.895753 0.097838 9.155465 0.0000
R-squared 0.917399 Mean dependent var 2068.732
Adjusted R-squared 0.910216 S.D. dependent var 787.5967
58
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Bảng kết quả cho thấy phương pháp hồi quy dừng lại sau 39 bước lặp.
Ước lượng cho hệ số tự tương quan bậc 1 được tính ở bước cuối bằng
0.895735. Kiểm định BG cho kết quả sau:
[?] - Bằng kiểm định DW và kiểm định BG cho biết mục đích
khắc phục tự tương quan đã đạt được chưa?
- Ước lượng hệ số chặn và hệ số góc bằng bao nhiêu, có khác so
với dùng OLS trực tiếp không?
- Hệ số xác định có thay đổi không?
- Viết phương trình sai phân tổng quát ứng với bước cuối cùng
của mô hình. Khi đó ước lượng hệ số chặn của phương trình sai
phân tổng quát đó bằng bao nhiêu?
59
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Bài thực hành số 10 trình bày kiểm định về dạng hàm trong một mô
hình hồi quy bằng kiểm định Ramsey’RESET và kiểm định nhân tử
Lagrange. Bài thực hành này cũng tổng hợp một số phương pháp khắc
phục khuyết tật ở những bài trước nhằm tìm được những ước lượng tốt
nhất trên một bộ số liệu. Để hiểu được nội dung của bài thực hành, cần
nắm được các kĩ thuật kiểm định, mục đích, ý nghĩa và kết luận của
nó. Phần khắc phục khuyết tật tổng hợp yêu cầu nắm vững các khái
niệm, kĩ thuật trong tất cả các bài thực hành trước.
Dependent Variable: CS
Included observations: 27
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 155.2239 203.4712 0.762879 0.4527
Y 0.597069 0.060594 9.853648 0.0000
R-squared 0.795240 F-statistic 97.09438
Durbin-Watson stat 0.462830 Prob(F-statistic) 0.000000
Kiểm định Ramsey RESET sử dụng hồi quy phụ, khi thêm một phần
tử vào mô hình gốc:
m +u
CSt = ( β1 + β 2Yt ) + α1 CS
2
(10.2)
t t
60
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
61
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
[?] - Hãy nêu chi tiết cách tính giá trị F-statistic = 0,34918 trong
bảng, và cho biết bậc tự do tương ứng bằng bao nhiêu?
- Theo kiểm định này, mô hình gốc có thiếu biến không?
Khi muốn kiểm định bằng cách thêm 2 nhân tử vào mô hình gốc, phương
trình hồi quy phụ:
m + α CS
CSt = ( β1 + β 2Y )t + α1 CS
2
m +u 3
(10.3)
t 2 t t
62
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Dependent Variable: E
Included observations: 27
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C -423.8432 746.5686 -0.567722 0.5755
Y 0.357051 0.607571 0.587669 0.5622
CSF^2 -0.000152 0.000257 -0.590693 0.5602
R-squared 0.014330 Mean dependent var -2.97E-13
Adjusted R-squared -0.067809 S.D. dependent var 357.1264
S.E. of regression 369.0360 Akaike info criterion 14.76410
Sum squared resid 3268502. Schwarz criterion 14.90809
Log likelihood -196.3154 F-statistic 0.174459
Durbin-Watson stat 0.428978 Prob(F-statistic) 0.840967
[?] - Tính χ qs2 để thực hiện kiểm định, bậc tự do tương ứng là
bao nhiêu?
- Theo kiểm định này, mô hình gốc có dạng hàm đúng hay
không?
- Thực hiện kiểm định với hồi quy phụ sau và cho kết luận
m + α CS
et = ( β1 + β 2Y )t + α1 CS m +v 2 3
(10.6)
t 2 t t
63
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Dependent Variable: CS
Sample: 1960 1986
Included observations: 27
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
C 155.2239 203.4712 0.762879 0.4527
Y 0.597069 0.060594 9.853648 0.0000
R-squared 0.795240 Mean dependent var 2037.449
Durbin-Watson stat 0.462830 Prob(F-statistic) 0.000000
Mô hình có các khuyết tật: Phương sai sai số thay đổi, tự tương quan
bậc 1. Thực hiện khắc phục các khuyết tật đó.
64
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Mô hình vẫn còn phương sai sai số thay đổi, cần khắc phục
Trường hợp 1
Khắc phục phương sai sai số thay đổi bằng cách chia cho ước lượng
biến phụ thuộc
CSt 1 Y CS u
= β1 + β2 t + β3 t −1 + t (10.8)
mt
CS mt
CS mt
CS m t CS
CS mt
Lưu lại giá trị ước lượng
[Equation] Forecast → Forecast name: CSM
LS CS/CSM 1/CSM Y/CSM CS(-1)/CSM ↵
Dependent Variable: CS/CSM
Sample(adjusted): 1961 1986
Included observations: 26 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
1/CSM 23.65519 79.66907 0.296918 0.7692
Y/CSM 0.254084 0.059616 4.262025 0.0003
CS(-1)/CSM 0.609406 0.098079 6.213392 0.0000
R-squared 0.325043 Mean dependent var 1.001633
Adjusted R-squared 0.266351 S.D. dependent var 0.101801
S.E. of regression 0.087196 Akaike info criterion -1.933155
Sum squared resid 0.174871 Schwarz criterion -1.787990
Log likelihood 28.13101 Durbin-Watson stat 1.687418
65
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Trường hợp 2
Khắc phục phương sai sai số thay đổi bằng cách chia cho CS(-1)
CSt 1 Y u
= β1 + β2 t + β3 + t (10.9)
CSt −1 CSt −1 CSt −1 CSt −1
LS CS/CS(-1) 1/CS(-1) Y/CS(-1) C ↵
Dependent Variable: CS/CS(-1)
Sample(adjusted): 1961 1986
Included observations: 26 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
1/CS(-1) 40.67407 82.29139 0.494269 0.6258
Y/CS(-1) 0.266193 0.060099 4.429221 0.0002
C 0.580444 0.106325 5.459150 0.0000
R-squared 0.470931 Mean dependent var 1.038130
Sum squared resid 0.194990 F-statistic 10.23630
Durbin-Watson stat 1.728394 Prob(F-statistic) 0.000661
White Heteroskedasticity Test:
F-statistic 1.701609 Probability 0.187270
Obs*R-squared 6.364257 Probability 0.173547
Breusch-Godfrey Serial Correlation LM Test: AR(1)
F-statistic 0.553661 Probability 0.464700
Obs*R-squared 0.638264 Probability 0.424340
Ramsey RESET Test:
F-statistic 2.380814 Probability 0.137097
Log likelihood ratio 2.671606 Probability 0.102153
66
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Trường hợp 3
Khắc phục phương sai sai số thay đổi bằng cách chia cho Y
CSt 1 CS u
= β1 + β2 + β3 t −1 + t (10.10)
Yt Yt Yt Yt
LS CS/Y 1/Y C CS(-1)/Y ↵
Dependent Variable: CS/Y
Sample(adjusted): 1961 1986
Included observations: 26 after adjusting endpoints
Variable Coefficient Std. Error t-Statistic Prob.
1/Y -2.478002 74.42575 -0.033295 0.9737
C 0.253066 0.060676 4.170761 0.0004
CS(-1)/Y 0.626413 0.095424 6.564513 0.0000
R-squared 0.666755 Mean dependent var 0.649882
Sum squared resid 0.072154 F-statistic 23.00917
Durbin-Watson stat 1.636999 Prob(F-statistic) 0.000003
[?] - Kiểm định các khuyết tật của mô hình (10.8), (10.9), (10.10)
- So sánh đánh giá các mô hình đó, xác định mô hình tốt nhất?
- Với mô hình tốt nhất, phân tích tác động của thu nhập Y, chi tiêu
kỳ trước CS(-1) đến chi tiêu cùng kỳ CS?
67
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
68
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Một số sinh viên có thắc mắc về việc tải xuống (download) chương
trình Eviews, do đó phần này hướng dẫn chi tiết công đoạn này.
Tại trang mạng khoa Toán kinh tế: www.mfe.edu.vn chọn mục Thư
viện, rồi mục Dữ liệu – phần mềm.
Trong trang này có phần Chương trình cho thực hành, có liên kết
EVIEWS4, nhấn chuột trái vào liên kết để tải về, hoặc nhấn chuột
phải và chọn Save link as… để tải về.
File tải về là file nén dạng zip: Eviews4_2008.zip.
Tương tự, chọn liên kết SOLIEU để tải về file nén SOLIEU.zip.
Nên để cả hai file này vào chung 1 thư mục.
69
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)
lOMoARcPSD|16104815
HƯỚNG DẪN THỰC HÀNH EVIEWS 4 - BÙI DƯƠNG HẢI - KHOA TOÁN KINH TẾ - ĐHKTQD
Hai file tải về là file nén, chưa thể sử dụng ngay. Với hệ điều hành
WindowsXP trở đi, có thể mở file nén để xem nội dung trực tiếp,
nhưng chưa phải là giải nén, do đó chưa thể chạy chương trình được.
Tại thư mục chứa hai file nén, nhấn chuột phải vào 1 file nén, và chọn
giải nén (Extract files hoặc Extract Here)
Giải nén cả hai file, được hai thư mục Eviews4_2008 và SOLIEU.
Trong thư mục Eviews4_2008 đã có sẵn 3 thư mục dữ liệu là DATA,
DATA2, DATA3, cùng các file chương trình. Chuyển thư mục
SOLIEU vào trong thư mục Eviews4, để thuận tiện cho việc thực
hành.
70
Downloaded by C?a-hàng Ph??ng Hu?nh (huonghuynh1189@gmail.com)