Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 26

UBND HUYỆN THẠCH THẤT CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM CỘN

TRƯỜNG THCS Dị Nậu Độc lập - Tự do - Hạnh Phúc G


Số /KH-THCS HÒA
Tân Xã, ngày 25 tháng 9 năm 2021 XÃ
HỘI
KẾ HOẠCH DẠY HỌC MÔN LỊCH SỬ CHỦ
NGHĨ
NĂM HỌC 2021-2022
A
Căn cứ vào văn bản số 4612/BGD&ĐT-GDTrH ngày 3 tháng 10 năm 2017 của Bộ VIỆT
GD&ĐT về việc thực hiện chương trình giáo dục phổ thông hiện hành theo định hướng phát NAM
triển năng lực và phẩm chất học sinh từ năm học 2017-2018;
Độc
Căn cứ các công văn: Công văn số 4040/ BGDĐT-GDTrH ngày 16/9/2021 của Bộ Giáo
dục và Đào tạo; Công văn số 3313/SGDĐT-GDPT ngày 20/9/2021 của Sở Giáo dục và Đào tạo lập -
Hà Nội; Công văn số 380/PGDĐT-THCS ngày 20/9/2001 của Phòng Giáo dục- Đào tạo Thạch Tự do
Thất về việc hướng dẫn thực hiện chương trình GDPT cấp THCS, THPT ứng phó dịch Covid- -
19 trong năm học 2021-2022; Hạnh
Căn cứ các Công văn: Công văn số 3104/SGDĐT-GDPT ngày 6/9/2021 của Sở Giáo Phúc
dục và Đào tạo Hà Nội; Công văn số 344/PGDĐT-THCS ngày 6/9/2021 hướng dẫn thực
hiện hoạt động chuyên môn cấp THCS năm học 2021-2022 của Phòng GD-ĐT huyện Thạch
Thất;
Căn cứ quyết định số 3952/QĐ-UBND ngày 16/8/2021 của UBND Thành phố Hà Tân
Nội về việc ban hành khung Kế hoạch thời gian năm học đối với giáo dục Mầm non, giáo Xã,
dục phổ thông và giáo dục thường xuyên năm học 2021-2022 trên địa bàn thành phố Hà
ngày
Nội;
Căn cứ Công văn số 2613/BGDĐT-GDTrH của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 23 25
tháng 6 năm 2021 về việc triển khai thực hiện chương trình giáo dục trung học năm học tháng
2021-2022; 9 năm
Căn cứ Công văn số 3699/BGDĐT-GDTrH của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 27 2021
tháng 8 năm 2021 về việc hướng dẫn thực hiện nhiệm vụ giáo dục trung học năm học 2021-
2022;
Căn cứ Thông tư số 22/2021/TT-BGDĐT của Bộ Giáo dục và Đào tạo ngày 20 tháng
7 năm 2021 quy định về đánh giá học sinh THCS và học sinh THPT;
Căn cứ Thông tư số 58/2011/TT-BGDĐT ngày 12/12/2011;Thông tư số 26/TT-BGD
ngày 26/8/2020 của Bộ giáo dục và đào tạo về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế đánh
giá xếp loại học sinh.
Trường THCS Tân Xã xây dựng Kế hoạch dạy học môn Lịch sử năm học 2021-2022
cụ thể như sau:
I. MỤC ĐÍCH, YÊU CẦU:
- Tiếp tục đẩy mạnh triển khai thực hiện chương trình giáo dục phổ thông hiện hành theo
định hướng phát triển phẩm chất, năng lực của người học. Nâng cao chất lượng giáo dục
toàn diện, coi trọng giáo dục nhân cách, đạo đức, lối sống, kỹ năng sống, lịch sử, truyền
thống văn hóa dân tộc cho học sinh (HS);
- Xây dựng kế hoạch dạy học của môn học theo đúng khung thời gian 35 tuần thực học (học
kỳ I: 18 tuần, học kỳ II: 17 tuần), đảm bảo thời gian kết thúc học kỳ I, năm học;
- Thực hiện nghiêm túc công văn số 4040/BGDĐT-GDTrH,công văn số 3313/SGDĐT-
GDPT, công văn số 380/PGDĐT-THCS về tổ chức dạy học ứng phó với diễn biến dịch Covid-
19, cụ thể:
Đối với lớp 6: Thực hiện theo chương trình giáo dục phổ thông ban hành kèm Thông
tư số 32/2018/TT-BGDĐT, thực hiện dạy học theo chương trình, bám sát yêu cầu cần đạt
của chương trình môn học, hoạt động giáo dục và hướng dẫn thực hiện trong điều kiện
phòng, chống Covid-19.
Đối với các lớp từ lớp 7 đến lớp 9: Thực hiện chương trình giáo dục phổ thông ban
hành kèm theo Quyết định số 16/2006/QĐ-BGDĐT ngày 5/5/2006 của Bộ GDĐT, lưu ý:
Thực hiện dạy học theo mức độ cần đạt của chương trình và hướng dẫn điều chỉnh nội dung
dạy học môn học theo yêu cầu của các phụ lục CV4040/ BGDĐT-GDTrH .
II. NỘI DUNG.
1. Thực hiện chương trình:
- Thực hiện đầy đủ những nội quy, quy chế chuyên môn: dạy đủ số tiết theo quy định , dạy
theo đúng khung phân phối chương trình và các văn bản hướng dẫn bổ sung. Không tự ý
dạy gộp hoặc cắt xén chương trình. Dạy theo đúng thời khoá biểu: chú ý các giờ ngoại khoá.
- Có đầy đủ hồ sơ sổ sách theo quy định:
+ Giáo án: Giáo án in và giáo án trình chiếu.
+ Sổ điểm cá nhân
+ Lịch báo giảng thể hiện cụ thể giờ dạy trên lớp ( giờ theo thời khoá biểu)
+ Sổ dự giờ
2. Soạn giáo án:
- Giáo án soạn trước 3 ngày.
- Giáo viên lên lớp có đủ bài soạn. Bài soạn được thiết kế theo tinh thần đổi mới phương
pháp giảng dạy, thiết kế bài soạn phù hợp với chuẩn kiến thức- kĩ năng của bộ môn. Bài
soạn cần trình bày rõ được các hoat động của giáo viên, học sinh, làm rõ trọng tâm kiến
thức, chú ý tích hợp giáo dục kĩ năng sống, giáo dục học tập và làm theo tấm gương đạo đức
Hồ Chí Minh, tích hợp liên môn.
- Bài soạn tránh sơ sài về nội dung, hình thức trình bày sạch sẽ khoa học, chú trọng khâu
chuẩn bị của giáo viên và học sinh, chú trọng hướng dẫn HS các nội dung tự học, tự thực
hành …
- Sử dụng công nghệ thông tin khi áp dụng vào bài soạn giáo án in, sử dụng giáo án trình
chiếu trong tất cả các tiết dạy để phát huy tối đa tác dụng của các trang thiết bị dạy học
được cấp.
- Với khối lớp 6: Giáo án soạn theo mẫu PL4 của CV 5512 của BGDĐT.
- Với khối 7,8,9: Giáo án thực hiện xây dựng như các năm học trước, trong đó mỗi khối có
ít nhất 2 tiết soạn theo mẫu PL4 CV 5512
3. Kiểm tra, đánh giá:
a. Kiểm tra, đánh giá thường xuyên:
- Đa dạng hóa các hình thức kiểm tra đánh giá thường xuyên với học sinh: hỏi đáp, viết,
thuyết trình, thực hành, thí nghiệm, sản phẩm học tập.
- Với khối lớp 6: Thực hiện theo Thông tư 22,
- Với các khối 7,8,9: Số điểm KTĐGtx của HS theo quy định của Thông tư 26.
b. Kiểm tra định kỳ:
- Thực hiện các tiết kiểm tra theo đúng kế hoạch dạy học môn học.
c. Chấm bài:
- Chấm bài sát biểu điểm, đảm bảo công bằng, chính xác, có lời phê rõ ràng, sửa lỗi cho học
sinh.
- Vào điểm chính xác, sạch sẽ. nếu sửa phải sửa đúng quy chế.
4. Chế độ dự giờ:
- Dự đủ số giờ theo quy định, ghi chép đầy đủ có nhận xét đánh giá và cho điểm cụ thể. Rút
kinh nghiệm nghiêm túc sau giờ dạy.
5. Công tác bồi dường giáo viên:
- Thường xuyên bồi dưỡng chuyên môn nghiệp vụ bằng cách dự chuyên đề, đọc tài liệu truy
cập Internet, sách tham khảo, tự học…
6. Hoạt động chuyên môn:
- Duy trì đều đặn tham gia sinh hoạt tổ, nhóm chyên môn theo lịch của nhà trường.

III. KẾ HOẠCH DẠY HỌC CỤ THỂ CÁC KHỐI LỚP (Theo Công văn 4040/BGDĐT-
GDTrH ngày 16/9/2021 của Bộ Giáo dục và đào tạo)

1. Khối 6: Xây dựng theo PL3-CV5512- Lập riêng

2. Khối 7: (70 tiết)

CHẾ ĐỘ ĐIỂM / 1 HỌC KÌ


KTTX KT giữa kỳ KT cuối kỳ
3 1 1
HỌC KỲ I
( 18 Tuần x 2 tiết /tuần = 36 tiết)

Nội dung điều chỉnh Ghi


Tuần Tiết Nội dung bài giảng
chú

Phần Một. KHÁI QUÁT LỊCH SỬ THẾ GIỚI TRUNG ĐẠI

1 Bài 1. Sự hình thành và Mục 1. Sự hình thành xã hội phong kiến ở


phát triển của xã hội phong châu Âu - Tập trung vào sự thành lập
kiến ở châu Âu. các vương quốc mới của người Giéc
man trên đất của đế quốc Rô Ma đã tan
rã và sự hình thành quan hệ sản xuất
phong kiến ở châu Âu.)
Mục 2. Lãnh địa phong kiến - Tập trung
vào khái niệm lãnh địa và đặc điểm
chính kinh tế lãnh địa.
Mục 3. Sự xuất hiện các thành thị trung
đại - Học sinh tự học
2 Bài 2. Sự suy vong của chế Mục 2. Sự hình thành chủ nghĩa tư bản ở
độ phong kiến và sự hình châu Âu
thành chủ nghĩa tư bản ở
châu Âu. - Học sinh tự học

3 Bài 3. Cuộc đấu tranh của Cả bài - Học sinh tự học


giai cấp tư sản chống
phong kiến thời hậu kì
trung đại ở châu Âu.

4 Bài 4. Trung Quốc thời Mục 1. Sự hình thành xã hội phong kiến
2
phong kiến. (phần I) ở Trung Quốc - Chỉ tập trung vào sự
hình thành quan hệ sản xuất phong
kiến ở Trung Quốc.
5 Bài 4. Trung Quốc thời Mục 4. Trung Quốc thời Tống - Nguyên -
phong kiến. (phần II) Học sinh tự học

6 Bài 5. Ấn Độ thời phong Mục 1. Những trang sử đầu tiên – Học


kiến. sinh tự đọc
3
Mục 2. Ấn Độ thời phong kiến- Hướng
dẫn học sinh lập bảng niên biểu

7 Bài 6. Các quốc gia phong - Mục 1. Sự hình thành các vương quốc -
kiến Đông Nam Á.(phần I) chính ở Đông Nam Á - Tập trung vào
sự ra đời những quốc gia cổ đại 10
thế kỉ đầu sau Công nguyên

Mục 2. Sự hình thành và phát triển của


các quốc gia phong kiến Đông Nam Á -
4 Hướng dẫn học sinh lập bảng niênbiểu
8 Bài 6. Các quốc gia phong Mục 3. Vương quốc Campuchia – Hướng
kiến Đông Nam Á.(phần dẫn HS tự đọc
II) Mục 4. Vương quốc Lào - Hướng dẫn
HS tự đọc
9 Bài 7. Những nét chung về
xã hội phong kiến.

5 10 Làm bài tập lịch sử (phần


lịch sử thế giới).

Phần hai. lịch sử việt nam từ thế kỉ X đến giữa thế kỉ XIX
Chương I. Buổi đầu độc lập thời Ngô - Đinh - Tiền Lê (thế kỉ X)

11 Bài 8. Nước ta buổi đầu Mục 1. Ngô Quyền dựng nền độc lập
Mục 2. Tình hình chính trị cuối thời Ngô
Gộp 2 mục thành Mục 1. Nước ta dưới
độc lập. thời Ngô
Học sinh tự tham khảo danh sách 12 sứ
6 quân
12 Bài 9. Nước Đại Cồ Việt
thời Đinh- Tiền Lê.(phầnI)

13 Bài 9. Nước Đại Cồ Việt Mục II. Sự phát triển kinh tế và văn hóa
thời Đinh- Tiền Lê.(phần 1. Bước đầu xây dựng nền kinh tế tự chủ-
II) Chỉ tập trung vào nông nghiệp và đúc
tiền
2. Đời sống xã hội văn hóa- Học sinh tự
học

Chương II. Nước Đại Việt thời Lý (thế kỉ XI - XII)


7 Mục 1. Sự thành lập nhà Lý- Chỉ tập
14 Bài 10. Nhà Lý đẩy mạnh
công cuộc xây dựng đất trung vào 3 sự kiện: nhà Lý ra đời, dời
nước. đô và đổi tên nước.
Mục 2. Luật pháp và quân đội- Chỉ cần
nêu được sự kiện ra đời bộ luật Hình
thư; tập trung vào quân đội (tổ chức và
chính sách)
15 Bài 11. Cuộc kháng chiến Mục I: Giai đoạn thứ nhất (1075) .2 -
chống quân xâm lược Chỉ tập trung vào sự kiện chủ động tấn
Tống (1075 - 1077)(phần công để tự vệ của Lý Thường Kiệt và ý
I) nghĩa của sự kiện đó.

8 16 Bài 11. Cuộc kháng chiến


chống quân xâm lược
Tống (1075 - 1077).
(phần II)

17 Bài 12. Đời sống kinh tế Mục I. Đời sống kinh tế - Học sinh tự
văn hóa thời Lý. (phần I) học
Mục II. Sinh hoạt xã hội và
văn hóa
1. Những thay đổi về mặt xã hội - Học
sinh tự học
9
18 Lịch Sử địa phương:
Thăng Long thời Lý
19 Ôn tập

10 20 Kiểm tra giữa kì I

21 Bài tập lịch sử

Chương III. Nước Đại Việt thời Trần (thế kỉ XIII - XIV)
11
22 Chủ đề: Đại Việt dưới - Cả 3 bài tích hợp thành chủ đề: Đại
thời nhà Trần Việt dưới thời nhà Trần. Có thể bố cục
Bài 13. Nước Đại Việt ở lại như sau:
23
thế kỉ XIII đến Mục I. Sự thành lập nhà Trần và sự
củng cố chế độ phong kiến tập quyền.
24 Bài 14. Ba lần kháng Tập trung vào các nội dung:
12 chiến chống quân xâm - Nêu được thời gian nhà Trần thay thế
lược Mông - Nguyên nhà Lý
25 (thế kỉ XIII) - Vẽ được sơ đồ bộ máy nhà nước dưới
thời Trần
13 Bài 15. Sự phát triển kinh
26 - Nêu được tên bộ luật được ban hành
tế và văn hoá thời Trần
dưới thời Trần
27 Mục II. Các cuộc kháng chiến chống
ngoại xâm dưới thời Trần. Tập trung
28 vào các nội dung:
- Lập được bảng thống kê theo ý chính
14
(cuộc kháng chiến lần…, âm mưu xâm
lược của Mông Cổ/nhà Nguyên, chuẩn
29 bị kháng chiến của nhà Trần, các chiến
30 thắng tiêu biểu, kết quả).
- Nêu được nguyên nhân thắng lợi và ý
nghĩa của 3 lần kháng chiến
Mục III. Tình hình kinh tế, văn hóa thời
Trần
15 - Chỉ cần nêu được nổi bật về nông
nghiệp và thương nghiệp
- Nêu được nét chính về giáo dục và sự ra
đời của Quốc sử viện, Đại Việt sử kí toàn
thư

31 Bài 16. Sự suy sụp của nhà Trần Mục I. Tình hình kinh tế - xã hội - Học
cuối thế kỉ XIV.(phần II) sinh tự học

16 Bài 17. Ôn tập chương II Cả bài - HS tự đọc


và chương III.

32 Bài 18. Cuộc kháng chiến


của nhà Hồ và phong trào
khởi nghĩa chống quân
Minh ở đầu thế kỉ XV.

Chương IV. Đại Việt thời Lê Sơ ( từ thế kỉ XV đến đầu thế kỉ XVI)

33 Lịch Sử địa phương.


Lich sử huyện Thạch
Thất( Truyền thống văn hóa)
17
34 Ôn tập cuối kì I

35 Làm bài kiểm tra cuối kỳ


I.
18
36 Chữa bài kiểm tra cuối kì I

HỌC KÌ II
(17 tuần x 2 tiết/1 tuần = 34 tiết)

37 Bài 19. Cuộc khởi nghĩa Cả bài


Lam Sơn (1418-1427)
Sắp xếp, cấu trúc lại nội dung các mục
I. Lê Lợi dựng cờ của bài thành ba nội dung chính như
khởinghĩa sau:
19
1. Lê Lợi dựng cờ khởi nghĩa
38 II. Diễn biến cuộc khởi 2. Diễn biến cuộc khởi nghĩa Lam Sơn.
nghĩa Lam Sơn. (Chỉ lập bảng thống kê các sự kiện tiêu
biểu, tập trung vào trận Tốt Động - Chúc
39 III. Nguyên nhân thắng lợi Động và trận Chi Lăng- XươngGiang)
và ý nghĩa lịchsử 3. Nguyên nhân thắng lợi và ý nghĩa lịch
sử

40 Bài 20. Nước Đại Việt thời


20
Lê Sơ (1428-1527) (phần
I)

41 Bài 20. Nước Đại Việt thời Mục II. Tình hình kinh tế - xã hội- Chỉ tập
Lê Sơ (1428-1527) (phần trung vào tình hình kinh tế
II)

21 42 Bài 20. Nước Đại Việt thời Mục III. Tình hình văn hóa, giáo dục -Tập
Lê Sơ (1428-1527) (phần trung vào tình hình giáo dục và thi cử
III)
43 - Mục IV. Một số danh nhân - Học sinh tự
Bài 20. Nước Đại Việt thời đọc
44 Lê Sơ (1428-1527) ( phần
IV)- Làm bài tập lịch sử
22

45 Lịch sử Hà Nội: Đông đô,


Đông kinh từ thời Hồ đến
thời Lê sơ

23 Chương V. Đại Việt ở các thế kỉ XVI - XVIII

46 Làm bài tập lịch sử


(chương IV)

47 Bài 22. Sự suy yếu của nhà Mục I. Tình hình chính trị - xã hội - Chỉ
nước phong kiến tập quyền tập trung vào nguyên nhân và ý nghĩa
(thế kỉ XVI – XVIII) (phần phong trào nông dân đầu thế kỉ XVI
I)

48 Bài 22. Sự suy yếu của nhà Không dạy: Nội dung diễn biến các cuộc
24 nước phong kiến tập quyền chiến tranh Mục II.
(thế kỉ XVI – XVIII)
(phần II)

49 Bài 23. Kinh tế, văn hóa - Mục I. Kinh tế - Chỉ nêu khái quát nét
thế kỉ XVI – XVIII (phần chính về kinh tế để thấy được điểm mới
I) so với giai đoạn trước

50 Bài 23. Kinh tế, văn hóa Mục II. 3 Văn học và nghệ thuật dân gian
25 thế kỉ XVI – XVIII (phần
II) Chỉ tập trung vào nghệ thuật dângian

51 Làm bài tập lịch sử


26
52 Ôn tập giữa kì II

53 Kiểm tra giữa kì II

54 Bài 24:Khởi nghĩa nông Mục 1. Tình hình chính trị- Chỉ nêu
27 dân Đàng Ngoài thế kỉ nguyên nhân các cuộc khởi nghĩa
XVIII
Mục 2. Những cuộc khởi nghĩa lớn -
Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê
các cuộc khởi nghĩa nông dân Đàng
Ngoài

55 Chủ đề phong trào Tây Mục I.1. Xã hội Đàng Trong nửa sau thế
Sơn kỉXVIII
Mục I.2. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ.
Bài 25. Phong trào Tây
Sơn (phần I) Tích hợp 2 mục thành 1 mục:
I. Khởi nghĩa Tây Sơn bùng nổ. (Tập
trung nêu bật nguyên nhân và sự bùng
28 nổ cuộc khởi nghĩa)

56 Bài 25. Phong trào Tây Mục II và mục III - Hướng dẫn học sinh
Sơn (phần II) lập bảng thống kê các chiến thắng lớn
theo tiến trình (thời gian, các thắng lợi
tiêu biểu, kết quả)
57 Bài 25. Phong trào Tây
- Nêu được nguyên nhân thắng lợi và ý
Sơn (phần III)
nghĩa lịch sử của phong trào Tây Sơn
29
58 Bài 25. Phong trào Tây
Sơn (phần IV)

59 Bài 25. Phong trào Tây


Sơn (phần IV Bài.

26.Quang Trung xây dựng Cả bài: HS tự đọc


30 đất nước

60 Lịch sử địa phương: Lịch


sử Thăng Long từ thời
Mạc đến thời Tây Sơn

Chương VI. Việt Nam nửa đầu thế kỉ XIX

61 Bài 27: Chế độ PK nhà


Nguyễn (Phần I)

31 62 Bài 27: Chế độ PK nhà Mục II. Các cuộc nổi dậy của nhân dân
Nguyễn (Phần II)
Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê

63 Bài 28: Sự phát triển của Mục I.1.Văn học - Học sinh tự đọc
văn hoá dân tộc cuối thế kỉ
XVIII - nửa đầu thế kỉ XIX Mục I.2. Nghệ thuật - Chỉ tập trung vào
( Phần I ) kiến trúc

64 Bài 28: Sự phát triển của Mục II. Giáo dục, khoa học - kĩ thuật
32 văn hoá dân tộc cuối thế kỉ
XVIII - nửa đầu thế kỉ XIX Hướng dẫn học sinh lập bảng thống kê
( Phần II ) các thành tựu tiêu biểu

65 Làm bài tập lịch sử

Bài 29: Ôn tập chương Cả bài – HS Tự đọc


V,VI

33 Bài 30: Tổng kết ( Ôn tập) Cả bài – HS tự đọc

66 Ôn tập cuối kì II

67 Làm bài kiểm tra cuối kì II


34
68 Trả bài kiểm tra cuối kì II

69 Xem tư liệu lịch sử nhà


Nguyễn
35
70 Hệ thống kiến thức năm
học

3. Khối 8 (53 tiết)

CHẾ ĐỘ ĐIỂM / 1 HỌC KÌ


KTTX KT giữa kỳ KT cuối kỳ
3 1 1
HỌC KỲ I
( 18 Tuần x 2 tiết /tuần = 36 tiết)
Tuầ Nội dung bài Ghi
Tiết Nội dung điều chỉnh
n giảng chú
PHẦN 1. LỊCH SỬ THẾ GIỚI
Chương I. Thời kì xác lập của chủ nghĩa tư bản (từ thế kỉ XVI đến
nửa sau thế kỉ XIX)
1,2 Bài 1. Những - Mục II. Cách mạng tư sản Anh
cuộc cách mạng Chỉ tập trung vào nguyên nhân,
tư sản đầu tiên. kết quả, ý nghĩa của cuộc cách
mạng
Diễn biến: Lập được bảng niên
1 biểu các sự kiện tiêu biểu
- Mục III. Chiến tranh giành độc
lập của các nước thuộc địa Anh ở
Bắc Mĩ Chỉ tập trung vào
nguyên nhân, kết quả, ý nghĩa
của cuộc Chiến tranh giành độc
lập
Diễn biến: Lập được bảng niên
biểu các sự kiện tiêu biểu
Mục I.3 Đấu tranh trên mặt trận tư
tưởng: Tập trung vai trò của cuộc
đấu tranh trên mặt trận tư tưởng
Bài 2. Cách mạng
Mục II. Cách mạng bùng nổ, Mục
3,4 tư sản Pháp (1789
III. Sự phát triển của cách mạng:
-1794).
2 Hướng dẫn học sinh lập niên biểu
các sự kiện chính. Nêu được phát
triển của cách mạng

Bài 3. Chủ nghĩa Mục I.2 Cách mạng công nghiệp ở


tư bản được xác Pháp, Đức - Học sinh tự đọc
5
lậptrên phạm vi Mục II. 1 Các cuộc cách mạng tư
thế giới. sản thế kỉ XIX- Học sinh tự đọc
3 6 Bài 3. Chủ nghĩa Mục II. 1 Các cuộc cách mạng tư
tư bản được xác sản thế kỉ XIX- Học sinh tự đọc
lậptrên phạm vi
thế giới.
Chủ đề: Phong Tích hợp bài 4, bài 7 và bài 17
trào công nhân thành chủ đề: Phong trào công
cuối thế kỉ XVIII nhân cuối thế kỉ XVIII đến đầu
đến đầu thế kỉ thế kỉ XX
XX
4 Cấu trúc thành các nội dung:
Bài 4. Phong trào 1. Nguyên nhân
7 công nhân và sự
ra đời của chủ 2. Các cuộc tranh tiêu biểu (phá
nghĩa Mác. máy, đốt công xưởng, khởi nghĩa
ở Pháp, Đức, cách mạng Nga
Bài 7. Phong trào 1905 – 1907 chỉ cần lập bảng
công nhân quốc tế niên biểu các sự kiện chính)
cuối thế kỉ XIX- 3. Sự ra đời chủ nghĩa Mác và các
đầu thế kỉ XX. tổ chức Quốc tế
Bài 17. Châu Âu
giữa hai cuộc
chiến tranh thế
giới (1918-1939)
4 8 Chủ đề: Phong
trào công nhân Bài 17: Mục I.2 Cao trào cách
cuối thế kỉ XVIII mạng 1918 – 1923. Quốc tế Cộng
đến đầu thế kỉ sản - Tích hợp với bài 4 và bài 7
XX thành chủ đề:
Phong trào công nhân cuối thế kỉ
XVIII đến đầu thế kỉ XX

9 Chủ đề: Phong


trào công nhân
5 cuối thế kỉ XVIII
đến đầu thế kỉ
XX

10 Chủ đề: Phong


trào công nhân
cuối thế kỉ XVIII
đến đầu thế kỉ
XX

Chương II. Các nước Âu Mĩ cuối thế kỉ XIX đầu thế kỉ XX


Mục II. Tổ chức bộ máy và chính
sách của Công xã Pa-ri - Học
Bài 5. Công xã sinh tự học
11
Pari 1871. Mục III. Nội chiến ở Pháp. Ý
nghĩa lịch sử của công xã Pa-ri -
Chỉ tập trung vào ý nghĩa lịch sử
6 12 Bài 6. Các nước Mục II. Chuyển biến quan trọng
Anh, Pháp, Đức, của các nước đế quốc – Học sinh
Mĩ cuối thế kỉ XIX tự đọc
đầu thế kỉ XX.
7 13 Bài 6. Các nước
Anh, Pháp, Đức,
Mĩ cuối thế kỉ XIX
đầu thế kỉ XX
14 Làm bài tập lịch
sử
Chương III. Châu á giữa thế kỉ XVIII - đầu thế kỉ XX
8 15 Bài 9. ấn Độ thế Mục II. Phong trào đấu tranh giải
kỉ XVIII - đầu thế phóng dân tộc của nhân dân Ấn Độ
kỉ XX. (Chủ yếu nêu tên, hình thức
phong trào đấu tranh tiêu biểu và
ý nghĩa của phomg trào)
Mục II. Phong trào đấu tranh của
nhân dân Trung Quốc cuối thế kỷ
Bài 10. Trung
XIX đầu thế kỷ XX. - Hướng dẫn
Quốc cuối thế kỉ
16 HS lập niên biểu.
XIX - đầu thế kỉ
XX. Mục III. Cách mạng Tân Hợi
(1911) - Tập trung vào nguyên
nhân, kết quả và ý nghĩa
9 17 Bài 11. Các nước Mục II. Phong trào đấu tranh
Đông Nam á cuối
thế kỉ XIX - đầu giải phóng dân tộc - Tập trung vào
thế kỉ XX. quy mô, hình thức đấu tranh chủ
yếu của nhân dân các nước Đông
Nam Á. Nêu nguyên nhân thất bại
18 Bài 12. Nhật Bản Mục III. Cuộc đấu tranh của nhân
giữa thế kỉ XIX - dân lao động Nhật Bản - Học sinh
đầu thế kỉ XX. tự học
10 19 Ôn tập
20 Kiểm tra giữa kỳ
I
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ nhất (1914 - 1918)
11 21 Bài 13. Chiến
tranh thế giới thứ
nhất (1914 -
1918).
Bài 14. Ôn tập Cả bài: Học sinh tự học
lịch sử thế giới
cận đại (từ giữa
thế kỉ XVI đến
năm 1917).
Chương I. Cách mạng tháng Mười Nga năm 1917 và công cuộc xây
dựng chủ nghĩa xã hội ở Liên Xô” (1921 - 1941)
11 22 Bài 15. Cách Mục I. Hai cuộc cách mạng ở nước
mạng tháng Mười Nga năm 1917: - Tập trung vào
Nga năm 1917 và hoàn cảnh và những sự kiện tiêu
cuộc đấu tranh biểu
bảo vệ cách mạng
(1917 - 1921). - Mục II.2. chống thù trong, giặc
ngoài - Học sinh tự đọc
12 23 Bài 15. Cách Mục II.2. chống thù trong, giặc
mạng tháng Mười ngoài - Học sinh tự đọc
Nga năm 1917 và
cuộc đấu tranh
bảo vệ cách mạng
(1917 - 1921
Mục I. Chính sách kinh tế mới và
công cuộc khôi phục kinh tế (1921
–1925): Tập trung vào chính sách
kinh tế mới
Bài 16. Liên Xô
Mục II. Công cuộc xây dựng chủ
xây dựng chủ
24 nghĩa xã hội - Tập trung nêu được
nghĩa xã hội
thành tựu chính công cuộc xây
(1921 - 1941).
dựng XHCN ở Liên Xô
Đưa mục II của bài 22 thành mục
III. Nền văn hóa Xô viết hình
thành và phát triển
Chương II. Châu âu và nước Mĩ giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
(1918 - 1939)

13 25 Bài 17. Châu Âu Mục I.2.Cao trào CM……


giữa hai cuộc
chiến tranh thế Tích hợp bài 4 và bài 7 thành chủ
giới (1918 - đề PT CN cuối TK XVIII đến đầu
1939). TK XX.

Mục II.2. Phong trào mặt trận nhân


dân

Học sinh tự đọc

26 Bài 18. Nước Mĩ Mục I. Nước Mĩ trong thập niên 20


giữa hai cuộc của thế kỉ XX - Chỉ tập trung vào
chiến tranh thế kinh tế
giới (1918 - 1939
Chương III. Châu á giữa hai cuộc chiến tranh thế giới (1918 - 1939)
14 27 Bài 19. Nhật Bản Mục I. Nhật Bản sau chiến tranh
giữa hai cuộc thế giới thứ nhất - Chỉ tập trung
chiến tranh thế vào kinh tế
giới (1918 -
1939).
28 Bài 20. Phong Cả bài - Cấu trúc lại thành 2 mục:
trào độc lập dân Mục 1. Những nét chung về phong
tộc ở châu á trào độc lập dân tộc ở châu Á
(1918 - 1939). (1918-1939) Mục 2. Một số cuộc
đấu tranh tiêu biểu. Phần này chỉ
nên cho học sinh lập niên biểu 1 sự
kiện tiêubiểu ở Trung Quốc, Ân Độ,
In-đô-nê-xi-a
15 29 Bài 20. Phong
trào độc lập dân
tộc ở châu á
(1918 - 1939).
(Tiếp)
Chương IV. Chiến tranh thế giới thứ hai (1939 - 1945)
30 Bài 21. Chiến Mục II. Diễn biến chiến tranh -
tranh thế giới thứ Hướng dẫn HS lập niên biểu
hai (1939 -1945). diễn biến chiến tranh.
16 31 Bài 22. Chủ đề: Tích hợp với bài 22 thành một
Sự phát triển Chủ đề: Sự phát triển khoa học, kĩ
của kĩ thuật, thuật, văn hóa thế kỉ XVIII – XIX
khoa học, văn
học và nghệ Cấu trúc thành:
thuật thế kỉ 1. Các thành tựu về kĩ thuật
XVIII – XIX. 2. Những tiến bộ về KHTN,
Bài 8. Sự phát KHXH
triển của kĩ thuật, 3. Thành tựu tiêu biểu về văn
khoa học, văn học học, nghệ thuật
và nghệ thuật thế
kỉ XVIII – XIX.
Bài 22. Sự phát
triển văn hoá,
khoa học - kĩ
thuật thế giới nửa
đầu thế kỉ XX.
32 Bài 22. Chủ đề:
Sự phát triển
của kĩ thuật,
khoa học, văn
học và nghệ
thuật thế kỉ
XVIII – XIX.

Chương V. Sự phát triển của văn hoá, khoa học - kĩ thuật thế giới
nửa đầu thế kỉ XX
Bài 23. Ôn tập Cả bài - Học sinh tự học
lịch sử thế giới
hiện đại (từ năm
17 33 1917
Ôn tập đến năm
cuối kì.
34 Kiểm tra cuối kỳ
18 35- 36 Lịch sử địa
phương:
Tiết 1: A. Huyện
Thạch Thất dưới
ách đô hộ của
thực dân phong
kiến
Tiết 2: B. Khởi
nghĩa giành chính
quyền cách mạng
tháng 8/1945

HỌC KÌ II
(17 tuần x 1 tiết/1 tuần = 17 tiết)
Phần hai. LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1858 ĐẾN NĂM 1918
Chương I: Cuộc kháng chiến chống thực dân Pháp từ 1858 đến cuối
thế kỉ XIX
19 - Tiết 37, 38 Bài 24: Cuộc Cả bài - Không dạy quá trình
20 kháng chiến từ xâm lược của thực dân Pháp,
năm 1858 đến chỉ tập trung vào các cuộc kháng
năm 1873 chiến tiêu biểu từ 1858 – 1873
21 – Tiết 39, 40 Bài 25: Kháng Cả bài - Tập trung vào sự kiện
22 chiến làn rộng ra tiêu biểu, những diễn biến chính,
toàn quốc (1873 – tập trung vào cuộc kháng chiến ở
1884) Hà Nội (1873 - 1882)
23 – Mục I.1 Cuộc phản công của quân
Tiết 41, 42
24 Pháp của phái chủ chiến ở Huế
tháng 7-1885 - Chỉ cần nêu được
Bài 26: Phong sự kiện 5-7-1885 và tích hợp
trào kháng Pháp thành 1 nội dung hoàn cảnh
trong những năm phong trào Cần Vương
cuối thế kỉ XIX Mục II Những cuộc khởi nghĩa
lớn của phong trào Cần Vương -
Hướng dẫn học sinh lập niên
biểu các phong trào tiêu biểu của
phong trào Cần Vương
25 Mục I. Khởi nghĩa Yên Thế
Bài 27: Khởi -Nêu được nguyên nhân bùng nổ
nghĩa Yên Thế và cuộc khởi nghĩa
43 phong trào chống
Pháp của đồng -Lập niên biểu các các giai đoạn
434343Tiết43 bào miền núi cuối phát triển của khởi nghĩa
3 thế kì XIX
-Rút ra được nguyên nhân thất bại
Mục II. Phong trào chống Pháp của
đồng bào miền núi - Học sinh tự
đọc
26 44 Bài 28: Trào lưu Mục I. Tình hình Việt Nam nửa cuối
cải cách Duy tân thế kỉ XIX- Học sinh tự học
ở Việt Nam nửa
cuối thế kỉ XIX
27 45 Ôn tập
28 46 Kiểm tra giữa
kỳ II

Chương II: Xã hội Việt Nam từ 1897-1918


29 47 Chủ đề: Những - Tích hợp với bài 30 thành
chuyển biến kinh tế một chủ đề: Những chuyển
30 48 xã hội ở Việt Nam biến kinh tế xã hội ở Việt
31 49 và phong trào yêu Nam và phong trào yêu nước
nước chống Pháp từ chống Pháp từ đầu thế kỉ XX
32 50 đầu thế kỉ XX đến năm 1918, với các nội
đến năm 1918 dung như sau:
1. Chính sách khai thác thuộc
Bài 29: Chính sách địa của thực dân Pháp
khai thác thuộc địa 2. Những chuyển biến kinh tế
của thực dân Pháp và xã hội ở Việt Nam
những chuyển biến 3. Hoạt động yêu nước từ đầu
kinh tế xã hội ở Việt thế kỉ XX đến năm 1918
Nam.
Mục I. Phong trào yêu nước
Bài 30: Phong trào trước Chiến tranh thế giới thứ
yêu nước chống Pháp nhất (Tích hợp với bài 29
từ đầu thế kỉ XX thành chủ đề)
Mục II.1 Chính sách của thực
dân Pháp ở Đông Dương trong
thời chiến - Học sinh tự đọc.
Mục II.3. Những hoạt động của
Nguyễn Ái Quốc sau khi ra đi
tìm đường cứu nước - Tích
hợp với bài 29 thành chủ đề
33 51 Lịch sử địa phương:
Hà Nội 1885 – 1918
Bài 31: Ôn tập Lịch Cả bài: HS tự học
sử Việt Nam
34 52 Ôn tập
35 53 Kiểm tra cuối kì II

4. Khối 9:(52 tiết)

CHẾ ĐỘ ĐIỂM / 1 HỌC KÌ


KTTX KT giữa kỳ KT cuối kỳ
3 1 1
HỌC KỲ I
( 18 Tuần x 1 tiết /tuần = 18 tiết)
Nội dung điều chỉnh
Tuần Tiết Tên bài/ Chủ đề

PHẦN MỘT: LỊCH SỬ THẾ GIỚI HIỆN ĐẠI TỪ NĂM 1945 ĐẾN NAY
Chương I: Liên Xô và các nước Đông Âu sau chiến tranh thế giới thứ hai
Mục II.2. Tiến hành xây dựng CNXH ( từ năm
1950 đến đầu những năm 70 của thế kỷ XX) ->
Bài 1. Liên Xô và các HS tự học
nước Đông Âu từ 1945
1-2 1-2 Mục III. Sự hình thành hệ thống xã hội chủ
đến giữa những năm 70
của thế kỉ XX. nghĩa -> Chỉ cần nêu được sự kiện thành lập
Hội đồng tương trợ kinh tế (SEV)và tổ chức
Hiệp ước Vác-sa-va và ý nghĩa của nó.
Bài 2. Liên Xô và các Mục II. Cuộc khủng hoảng và tan rã của chế
nước Đông Âu từ giữa độ XHCN ở các nước Đông Âu -> Tập trung
3 3 những năm 70 đến đầu hệ quả của cuộc khủng hoảng.
những năm 90 của thế kỉ
XX.

Chương II: Các nước Á, Phi, Mĩ La-tinh từ năm 1945 đến nay
Bài 3. Quá trình phát
triển của phong trào giải
4 4
phóng dân tộc và sự tan rã
của hệ thống thuộc địa.
Mục II.2. Mười năm đầu xây dựng chế độ mới
(1949-1959);Mục II.3. Đất nước trong thời kỳ
biến động (1959-1978)-> HS tự đọc
5 5 Bài 4. Các nước Châu Á .
Mục II.4. Công cuộc cải cách - mở cửa ( từ
năm 1978 đến nay)->Tập trung vào đường lối
đổi mới và các thành tự tiêu biểu
Mục III.Từ “ASEAN-6”đến “ASEAN-10”->
Bài 5. Các nước Đông
6 6 Hướng dẫn HS lập niên biểu quá trình ra đời
Nam Á.
và phát triển.
Mục I. Tình hình chung ->Chỉ tập trung vào
7 7 Bài 6. Các nước châu Phi. quá trình đấu tranh giành độc lập sau năm
1945
Mục I. Những nét chung ->Chỉ tập trung vào
Bài 7. Các nước Mỹ La -
8 8 quá trình đấu tranh giành độc lập sau năm
Tinh.
1945
9 9 Ôn tập giữa kì I
10 10 Kiểm tra giữa kì I

Chương III. Mỹ, Nhật Bản, Tây Âu từ năm 1945 đến nay
11 11 Bài 8. Nước Mĩ. Mục I. Tình hình kinh tế nước Mĩ sau CTTG
thứ hai-> Chỉ tập trung về nét nổi bật về kinh
tế qua các giai đoạn.
Mục II. Sự phát triển về khoa học- kỹ thuật của
Mỹ sau chiến tranh thứ hai-> Lồng ghép với
nội dung ở bài 12).
Mục III. Chính sách đối nội và đối ngoại của
12 12 Bài 9. Nhật Bản.
Nhật Bản sau chiến tranh-> HS tự đọc.
Mục I.Tình hình chung-> Tập trung nội dung
13 13 Bài 10. Các nước Tây Âu.
nổi bật về kinh tế và chính sách đối ngoại.

Chương IV: Quan hệ Quốc tế từ năm 1945 đến nay


Bài 11. Trật tự thế giới
14 14 mới sau Chiến tranh thế
giới thứ hai.

Chương V. Cuộc cách mạng khoa học – kĩ thuật từ năm 1945 đến nay
Bài 12. Những thành tựu Mục I. Những thành tựu chủ yếu của cuộc
chủ yếu và ý nghĩa lịch sử Cách mạng khoa học – kĩ thuật-> Hướng dẫn
15 15 của cách mạng khoa học – HS lập niên biểu những thành tựu tiêu biểu
kĩ thuật sau Chiến tranh trên các lĩnh vực.
thế giới thứ hai.
Bài 13. Tổng kết lịch sử Cả bài -> Học sinh tự học
thế giới sau năm 1945
đến nay.

PHẦN HAI: LỊCH SỬ VIỆT NAM TỪ NĂM 1919 ĐẾN NAY


Chương I. Việt Nam trong những năm 1919-1930
Mục I. Chương trình khai thác thuộc địa lần
thứ hai của thực dân Pháp-> Chỉ tập trung
Bài 14. Việt Nam sau vào những nội dung cơ bản của chương trình
16 16 Chiến tranh thế giới thứ khai thác lần hai.
nhất.
Mục II. Các chính sách chính trị, văn hóa, giáo
dục-> HS tự học.
17 17 Ôn tập cuối kì I
18 18 Kiểm tra cuối kì I

HỌC KỲ II
( 17 tuần x 2 tiết /tuần = 34 tiết)

Tuần Tiết Nội dung bài giảng Nội dung điều chỉnh

19 19 Bài 15. Phong trào cách mạng


Việt Nam sau Chiến tranh thế
giới thứ nhất (1919 – 1926).
Mục II. Nguyễn Ái Quốc ở Liên Xô
(1923-1924), Mục III. Nguyễn Ái
Bài 16. Những hoạt động của Quốc ở Trung Quốc (1924-1925)->
20 Nguyễn ái Quốc ở nước ngoài Hướng dẫn HS lập bảng thống kê
trong những năm 1919 - 1925. những sự kiện tiêu biểu và nêu rõ
vai trò của Nguyễn Ái Quốc trong
những năm ở LX và TQ.
Mục I. Bước phát triển mới của
phong trào Cách mạng Việt Nam
(1926-1927)-> HS tự đọc.
Bài 17. Cách mạng Việt Nam
21
trước khi Đảng Cộng sản ra đời. Mục IV. Ba tổ chức Cộng sản nối tiếp
nhau ra đời trong năm 1929-> Không
20 dạy ở bài này, tích hợp vào mục I-
Bài 18.

Chương II. Việt Nam trong những năm 1930-1939


Bài 18. Đảng Cộng sản Việt
22 Mục I tích hợp mục IV- Bài 17
Nam ra đời.
Bài 18. Đảng Cộng sản Việt
23
Nam ra đời.
Mục II. Phong trào cách mạng 1930-
1931 với đỉnh cao là Xô viết Nghệ -
Tĩnh-> Hướng dẫn HS lập niên biểu
21 Bài 19. Phong trào cách mạng thời gian, địa điểm và ý nghĩa của
24
trong những năm 1930 - 1935. phong trào.
Mục III. Lực lượng cách mạng được
phục hồi ->HS tự đọc

Chương III. Cuộc vận động tiến tới Cách mạng Tháng Tám năm 1945
22 Bài 20. Cuộc vận động dân chủ
25
trong những năm 1936 - 1939.
26 Bài 21. Việt Nam trong những Mục I. Tình hình thế giới và Đông
năm 1939 - 1945 Dương->Nêu đặc điểm cơ bản tình
hình thế giới và trong nước> Phần
Hiệp ước Pháp-Nhật chỉ nêu nét
chính.
Mục II. Những cuộc nổi dậy đầu tiên-
>Hướng dẫn HS lập niên biểu các
cuộc khời nghĩa.

Mục I. Mặt trận Việt Minh ra đời


Bài 22. Cao trào cách mạng tiến (19/5/1941)-> Tập trung vào sự
27 tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám thành lập Mặt trận Việt Minh và
1945 ( tiếp) nhấn mạnh vai trò, ý nghĩa của Mặt
trận Việt Minh.
23 Mục II.2. Tiến tới Tổng khởi nghĩa
Bài 22. Cao trào cách mạng tiến
tháng Tám năm 1945-> Hướng dẫn
28 tới Tổng khởi nghĩa tháng Tám
HS lập bảng thống kê 1 số sự kiện
1945.
quan trọng từ 4-6/1945.

Mục II, mục III-> Sắp xếp, tích hợp


thành mục: Diễn biến chính của
Bài 23. Tổng khởi nghĩa tháng
cuộc Tổng khởi nghĩa Tháng Tám
Tám năm 1945 và sự thành lập
29 năm 1945, chỉ hướng dẫn HS lập
nước Việt Nam dân chủ cộng
bảng thống kê các sự kiện khởi
hoà
nghĩa giành chính quyền ở Hà Nội,
24 Huế, Sài Gòn
Lịch sử địa phương: Hà Nội
30 1919- 1945 ( Lồng ghép sử
Thạch Thất)

Chương IV. Việt Nam từ sau Cách mạng tháng Tám đến toàn quốc kháng chiến

25 Sắp xếp tích hợp mục II,III,IV,V,VI


thành mục: “ Củng cố chính quyền
cách mạng và bảo vệ độc lập dân
tộc”-> Chỉ tập trung sự kiện tiêu
biểu nhất, trong đó:
Bài 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ Mục II-> Chú ý sự kiện bầu cử Quốc
31 và xây dựng chính quyền dân hội lần đầu tiên trong cả nước
chủ nhân dân (1945 - 1946). (6/1/1946)
Mục IV-> Tập trung sự kiện Pháp
đánh chiếm UBND Nam Bộ và cơ
quan tự vệ Sài Gòn (23/9/1945), và
chính sách hòa hoãn với quân
Tưởng.
32 Bài 24. Cuộc đấu tranh bảo vệ
và xây dựng chính quyền dân
chủ nhân dân (1945 - 1946).

33 Ôn tập giữa kì II
27
34 Kiểm tra giữa kì II

Chương V. Việt Nam từ cuối năm 1946 đến năm 1954


Mục II. Cuộc chiến đấu ở các đô thị
Bài 25. Những năm đầu của phía Bắc vĩ tuyến 16->Chỉ cần nêu
cuộc kháng chiến toàn quốc được thời gian và ý nghĩa.
35
chống thực dân Pháp (1946 -
Mục III-> HS tự đọc
1950).
26 mục IV -> HS tự học
Bài 25. Những năm đầu của
cuộc kháng chiến toàn quốc
36
chống thực dân Pháp (1946 -
1950
Mục II. Âm mưu đẩy mạnh chiến
tranh xâm lược Đông Dương của thực
dân Pháp-> HS tự học.
Bài 26. Bước phát triển mới của
cuộc kháng chiến toàn quốc Mục IV. Phát triển hậu phương kháng
37
chống thực dân Pháp (1950 - chiến về mọi mặt-> HS tự đọc.
28
1953).
Mục V. Giữ vững quyền chủ động
đánh địch trên chiến trường-> HS tự
học.
Bài 27. Cuộc kháng chiến toàn Mục II.1 Cuộc tiến công chiến lược
38 quốc chống thực dân Pháp xâm Đông – Xuân 1953-1954-> Hướng
lược kết thúc (1953 - 1954). dẫn HS lập niên biểu sự kiện chính.
Mục III. Hiệp định Giơ-ne-vơ về chấm
Bài 27. Cuộc kháng chiến toàn
dứt chiến tranh ở Đông Dương
39 quốc chống thực dân Pháp xâm
(1954)-> Tập trung vào nội dung, ý
lược kết thúc (1953 - 1954)- tiếp
nghĩa của Hiệp định Giơ-ne-vơ.
29 Chương VI. Việt Nam từ năm 1954 đến năm 1975
Bài 28. Xây dựng chủ nghĩa xã Mục II. Miền Bắc hoàn thành cải cách
hội ở miền Bắc, đấu tranh chống ruộng đất, khôi phục kinh tế, cải tạo
40
đế quốc Mĩ và chính quyền Sài quan hệ sản xuất (1954-1960)-> HS
Gòn ở miền Nam (1954 - 1965). tự đọc.
30 41 Bài 28. Xây dựng chủ nghĩa xã Mục IV.2 Miền Bắc thực hiện kế
hội ở miền Bắc, đấu tranh chống hoạch nhà nước 5 năm (1961-1965)->
đế quốc Mĩ và chính quyền Sài HS tự học.
Mục V.2 Chiến đấu chống chiến lược
Gòn ở miền Nam (1954 - 1965) “ Chiến tranh đặc biệt” của Mĩ->
- tiếp Hướng dẫn HS lập bảng thống kê
các sự kiện tiêu biêu.

Bài 28. Xây dựng chủ nghĩa xã


hội ở miền Bắc, đấu tranh chống
đế quốc Mĩ và chính quyền Sài
Gòn ở miền Nam (1954 - 1965)
- tiếp

42

Mục I.2 Chiến đấu chống chiến lược


“ Chiến tranh Cục bộ” của Mĩ. ->
Hướng dẫn HS lập niên biểu các sự
kiện tiêu biểu.
Mục II.2 Miền Bắc vừa chiến đấu
chống chiến tranh phá hoại, vừa sản
xuất. ->HS tự đọc.

29. Cả nước trực tiếp chống Mĩ Mục III.2 Chiến đấu chống chiến lược
cứu nước (1965 - 1973). “ Việt Nam hóa chiến tranh” và “
31 43
Đông Dương hóa chiến tranh” của
Mĩ.-> Hướng dẫn HS lập niên biểu
các sự kiện tiêu biểu.
Mục IV.1 Miền Bắc khôi phục và phát
triển kinh tế, văn hóa.-> HS tự học.
Mục V. Hiệp định Pari năm 1973 về
chấm dứt chiến tranh ở Việt Nam->
Chỉ nêu nội dung, ý nghĩa của HĐ
Pari năm 1973.
29. Cả nước trực tiếp chống Mĩ
44 cứu nước (1965 - 1973).

32 45 29. Cả nước trực tiếp chống Mĩ


cứu nước (1965 - 1973
Mục I. Miền Bắc khắc phục hậu quả
chiến tranh, khôi phục và phát triển
kinh tế-văn hóa, ra sức chi viện cho
miền Nam.-> HS tự đọc.
Mục II. Đấu tranh chống “ bình định-
Bài 30. Hoàn thành giải phóng
lấn chiếm”, tạo thế và lực, tiến tới
46 miền Nam, thống nhất đất nước
giải phóng hoàn toàn miền Nam.->
(1973 - 1975).
HS tự học.
Mục III.2 Cuộc Tổng tiến công và nổi
dậy xuân 1975-> Tập trung vào nét
chính của các chiến dịch ( thời gian,
địa điểm, ý nghĩa, kết quả)

Chương VII. Việt Nam từ năm 1975 đến năm 2000


Mục II. Khắc phục hậu quả chiến
Bài 31. Việt Nam trong năm tranh, khôi phục và phát triển kinh tế-
47
33 đầu sau đại thắng mùa Xuân văn hóa ở 2 miền đất nước -> HS tự
1975. học.

Bài 32: Xây dựng đất nước, đấu Mục I. Việt Nam trong 10 năm đi lên
48 tranh bảo vệ Tổ quốc (1976- Chủ nghĩa xã hội (1976-1985) -->
1985) HS tự học.
Mục II. Việt Nam trong 15 năm thực
Bài 33. Việt Nam trên đường
hiện đường lối đổi mới (1986-2000)->
49 đổi mới đi lên chủ nghĩa xã hội
Chỉ khái quát những thành tựu tiêu
(từ năm 1986 đến năm 2000).
biểu.
34
Bài 34. Tổng kết lịch sử Việt Cả bài -> HS tự học
Nam từ sau Chiến tranh thế giới
thứ nhất đến năm 2000.

35 50+ Lịch sử Hà Nội từ 1945-nay


51 ( Lồng ghép sử Thạch Thất)

Kiểm tra học kì II


52
Trên đây là kế hoạch dạy học môn Lịch sử trường THCS Tân Xã xây dựng thực hiện
theo sự chỉ đạo của các cấp quản lý giáo dục theo định hướng phát triển năng lực học sinh,
phù hợp tình hình thực tế của đơn vị và nhận thức của học sinh, thực hiện trong năm học
2021-2022./.

GIÁO VIÊN TỔ CHUYÊN MÔN BAN GIÁM HIỆU

XÂY DỰNG KẾ XÁC NHẬN XÁC NHẬN


HOẠCH

You might also like