Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

Thầy Phạm Tuấn PAGE: Thầy Phạm Tuấn

Luyện thi toán 10, 11, 12

ÔN TẬP HỌC KÌ I
Bài thi môn: Toán

ĐỀ SỐ 1
(Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề)

I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (6 điểm)

Câu 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  5;3 , B  7;8 . Tìm tọa độ của vectơ AB .
 11 
A.  2; 5  . B. 12;11 . C.  6;  . D.  2;5  .
 2

Câu 2. Đồ thị dưới đây là của hàm số y  f  x   ax 2  bx  c

Phương trình 2 f  x   3  0 có số nghiệm là

A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 3 .

Câu 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy , cho A  5; 2  , B  7;8 . Tìm tọa độ trung điểm của đoạn thẳng
AB .
A. 1;5  . B.  1; 5  . C. 12;6  . D.  6;3 .
Thầy Phạm Tuấn PAGE: Thầy Phạm Tuấn
Luyện thi toán 10, 11, 12

Câu 4. Hàm số nào sau đây có bảng biến thiên như hình vẽ?

A. y  x 2  4 x  12 . B. y   x 2  4 x  2 . C. y  x  8 . D. y   x 2  10 .

Câu 5. Cho hàm số y  ax 2  bx  c có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Khẳng định nào sau đây đúng?

A. a  0, c  0 . B. a  0, c  0 . C. a  0, c  0 . D. a  0, c  0 .

Câu 6. Cho tam giác ABC có AB  2 , AC  4 và góc BAC  60 . Tính tích vô hướng AB. AC .
A. 4 3 . B. 8 . C. 4 . D. 2 3 .

Câu 7. Cho tam giác ABC vuông tại A có AB  a , AC  2a . Tính BA.BC .


A. 4a 2 . B. a2 2 . C. a 2 . D. 2a 2 .
Thầy Phạm Tuấn PAGE: Thầy Phạm Tuấn
Luyện thi toán 10, 11, 12

Câu 8. Cho tam giác vuông cân ABC tại A có AB  1. Tính độ dài AB  AC .
2
A. 2. B. . C. 2 . D. 1 .
2

Câu 9. Cho bốn điểm bất kì A, B, C, O. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. OA  OB  AB. B. AB  OB  OA. C. AB  AC  BC. D. OA  CA  OC.

Câu 10. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác MNP có M 1; 1 , N  5; 3 , và P  0;7  . Tọa độ
trọng tâm G của tam giác MNP là
A.  2;1 . B.  6;3 . C. 1; 7  . D.  6;3 .

Câu 11. Cho hai vectơ a   3; 4  , b   1; 2  . Tọa độ của vectơ a  b là


A.  4; 6  . B.  2; 2  . C.  3; 8  . D.  4;6  .

ˆ  300 . Diện tích của tam giác ABC bằng:


Câu 12. Cho tam giác ABC có AB  8, AC  5, BAC
A. 10 3 . B. 20 C. 10 . D. 20 2 .
Thầy Phạm Tuấn PAGE: Thầy Phạm Tuấn
Luyện thi toán 10, 11, 12

Câu 13. Cho tam giác ABC có AB  c, AC  b, BC  a . Chọn khẳng định đúng
b2  c 2  a 2 b2  c 2  a 2
A. cos A  . B. cos A 
2bc bc
b c a
2 2 2
a  b2  c2
2
C. cos A  . D. cos A  .
2bc 2bc

Câu 14. Cho các tập hợp sau: A   6; 2 , B   4;   , C   2; 4  . Chọn mệnh đề đúng:
A. B  C   4; 4 . B. C C   ; 2  .
C. A  B   6;   . D. C B   ; 4 .

Câu 15. Gọi O là tâm hình bình hành ABCD . Đằng thức nào sau đây sai?
A. OA  OB  CD. B. OB  OC  OD  OA.
C. AB  AD  DB. D. BC  BA  DC  DA.

Câu 16. Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau:
A. n  : n2  n . B. x  : x 2  2 . C. x  : 2 x  1 . D. x  : x2  x .
Thầy Phạm Tuấn PAGE: Thầy Phạm Tuấn
Luyện thi toán 10, 11, 12

Câu 17. Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của BC và G là trọng tâm của tam giác ABC . Mệnh
đề nào sau đây đúng?
1
3
  1
 
A. AG  AB  AC . B. AG  AB  AC . C. AB  AC  AM . D. AG  AM .
2
1
3

Câu 18. Cho hai tập hợp khác tập rỗng A   m  1; 4 ; B   2; 2m  6  m   . Số giá trị nguyên của
m để A  B là
A. 1. B. 3. C. 4. D. 2.

Câu 19. Cho tam giác ABC đều cạnh a , H là trung điểm của BC . Tính CA  HC .

2 3a a a 7 3a
A. . B. . C. . D. .
3 2 2 2

Câu 20. Cho tam giác ABC . Tập hợp điểm M thỏa mãn MA  2MB  3MC  MB  MC là
A. Đường tròn bán kính BC . B. Đường trung trực của đoạn BC .
BC
C. Trung điểm của BC . D. Đường tròn bán kính .
6
Thầy Phạm Tuấn PAGE: Thầy Phạm Tuấn
Luyện thi toán 10, 11, 12

Câu 21. Miền nghiệm của bất phương trình 3x  y  2  0 không chứa điểm nào sau đây?
 1
A. B  2;1 . B. D  3;1 . C. A 1; 2  . D. C  1;  .
 2

Câu 22. Hãy liệt kê các phần tử của tập hợp: X   x  2 x 2  5 x  2  0 .

 1 1 
A. X  0 . B. X  2;  . C. X    . D. X  2 .
 2 2

Câu 23. Hình vẽ sau đây là biểu diễn của tập hợp nào?

A.  ; 2   5;   . B.  ; 2    5;   .


C.  ; 2   5;   . D.  ; 2  5;   .
Thầy Phạm Tuấn PAGE: Thầy Phạm Tuấn
Luyện thi toán 10, 11, 12

Câu 24. Biểu diễn hình học của tập nghiệm (phần mặt phẳng không gạch chéo, tính cả biên) của bất
phương trình 2 x  y  1 là

A. . B. .

C. . D. .

Câu 25. Điểm O  0;0  không thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?
x  3y  0 x  3y  0 x  3y  6  0 x  3y  6  0
A.  . B.  . C.  . D.  .
2 x  y  4  0 2 x  y  4  0 2 x  y  4  0 2 x  y  4  0

Câu 26. Cho tam giác ABC , và M thỏa mãn BM  3MC . Mệnh đề nào dưới đây đúng?
1 3 1 3
A. AM  AB  AC. B. AM   AB  AC
4 4 2 2
3 1 1 3
C. AM  AB  AC. D. AM  AB  AC.
4 4 4 4
Thầy Phạm Tuấn PAGE: Thầy Phạm Tuấn
Luyện thi toán 10, 11, 12

Câu 27. Khi sử dụng máy tính bỏ túi với 10 chữ số thập phân ta được: 8  2,828427125 . Giá trị gần
đúng của 8 chính xác đến hàng phần trăm là
A. 2,81 . B. 2,83 . C. 2,82 . D. 2,80 .

Câu 28. Số trung bình của mẫu số liệu 23; 41; 71; 29; 48; 45; 72; 41 là
A. 43,89 . B. 46, 25 . C. 47,36 . D. 40,53 .

Câu 29. Số ghế trống của một rạp chiếu phim trong 12 ngày qua là:
8 11 20 10 2 17 15 5 16 15 25 6

Chọn khẳng định đúng.


A. Q1  15; Q2  16; Q3  15,5 . B. Q1  6; Q2  13; Q3  17 .
C. Q1  7; Q2  13; Q3  16,5 . D. Q1  8; Q2  13; Q3  16 .

Câu 30. Tiền cước phí điện thoại di động một tháng của 10 thầy cô giáo trong một trường học được ghi
lại như sau: (đơn vị: nghìn đồng)
75 120 60 120 82 90 92 210 80 120
Tính phương sai và độ lệch chuẩn.

A. Phương sai: 40, 2155 ; độ lệch chuẩn: 1617, 29 .


B. Phương sai: 42,3909 ; độ lệch chuẩn: 1796,9889 .
C. Phương sai: 1796,9889 ; độ lệch chuẩn: 42,3909 .
D. Phương sai: 1617, 29 ; độ lệch chuẩn: 40, 2155 .
Thầy Phạm Tuấn PAGE: Thầy Phạm Tuấn
Luyện thi toán 10, 11, 12

II. PHẦN TỰ LUẬN (4 điểm)


Câu 31. (1 điểm) Cho 0    180 và tan   3 . Tính sin  , cos  , cot  .

Câu 32. (2 điểm) Cho tam giác ABC có A 1; 3 , B  1; 2  , C  3 ;  5  .

a) Tính chu vi tam giác ABC .


b) Tìm tọa độ trực tâm H của tam giác ABC .
Thầy Phạm Tuấn PAGE: Thầy Phạm Tuấn
Luyện thi toán 10, 11, 12

Câu 33. (1 điểm) Cho tam giác ABC có điểm M thuộc cạnh AC sao cho MA  2MC , điểm N
thuộc cạnh BM sao cho NB  3NM , điểm P thuộc cạnh BC sao cho PB  k PC .

a) Hãy phân tích véc tơ AN theo hai véc tơ AB , AC .


b) Tìm giác trị của k để ba điểm A , N , P thẳng hàng.

You might also like