Download as doc, pdf, or txt
Download as doc, pdf, or txt
You are on page 1of 5

Họ và tên: …………………………………………..

Lớp……………
BÀI TẬP CUỐI TUẦN 27
TOÁN
I. Bài tập trắc nghiệm
Câu 1: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 367 < … < 369
A. 364 B. 367 C. 366 D. 368
Câu 2: Cho các số 147, 185, 146, 137, 122. Số bé nhất trong các số kể trên là:
A. 122 B.137 C. 147 D. 185
Câu 3: Cho các số: 363, 392, 357, 301, 385. Số lớn nhất trong các số kể trên là:
A. 301 B.385 C. 392 D. 363
Câu 4: Có bao nhiêu số mà lớn hơn 461 mà nhỏ hơn 475
A. 10 B.11 C.12 D. 13
Câu 5: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm: 743 … 742 là:
A. < B. > C. =
II. Bài tập tự luận
Câu 6: Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
a, 330 … 330 b, 132 … 146
c, 756 … 734 d, 529 … 558
e, 175 … 175 f, 759 … 783
Câu 7: Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số sau:
a, 154, 148, 174, 140, 103, 114, 197, 184
+ Số lớn nhất trong các số trên: ………………
+ Số bé nhất trong các số trên: ……………….
b, 629, 630, 684, 659, 602, 699, 672, 613
+ Số lớn nhất trong các số trên: ………………
+ Số bé nhất trong các số trên: ……………….
Câu 8: Hãy viết theo thứ tự từ bé đến lớn :
a) Các số tròn trăm có 3 chữ số :
………………………………………………………………………………..
b) Các số có 3 chữ số giống nhau :
………………………………………………………………………………...
Câu 9: Cho biết số đo chiều cao của bốn con vật như sau:

- Đà điểu: 213 cm;                                      - Hươu cao cổ: 579 cm;

- Voi: 396 cm;                                            - Gấu nâu: 274 cm.

a) Trong các con vật đó


+ Con vật cao nhất: ………………………………….
+ Con vật thấp nhất: ………………………………..
b) Tên các con vật theo thứ tự từ thấp nhất đến cao nhất:
……………………………………………………

Câu 10: Cho 3 số: 2, 4, 6. Hãy lập các số có 3 chữ số khác nhau, sau đó khoanh
tròn vào số lớn nhất.

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Câu 11. Viết:
a. Số lớn nhất có ba chữ số: ………….
b. Số bé nhất có ba chữ số: …………
c. Số lớn nhất có ba chữ số khác nhau:………..
d. Số bé nhất có ba chữ số khác nhau:………..
___________________________________________

TIẾNG VIỆT

Đọc bài sau:

THỎ CON ĂN GÌ?

Vào một buổi sáng mùa xuân, Thỏ con đi lang thang trong rừng. Thỏ đi mãi, đi
mãi mà chẳng tìm được cái gì để ăn .
    Thỏ gặp Gà Trống đang mổ thóc. Gà Trống mời : “Bạn Thỏ ơi, tôi có nhiều thóc
vàng, bạn hãy ăn cùng tôi”. Thỏ con nói : “Cảm ơn bạn, nhưng tôi không ăn được thóc
vàng”. Thỏ lại đi tiếp. Trên đường đi , Thỏ gặp mèo đang ăn cá. Mèo vui vẻ mời Thỏ :
“Thỏ ơi, mời bạn ăn cá cùng tôi”. Thỏ nói : “Cảm ơn Mèo con nhé, tôi không ăn được cá
đâu”.
   Thỏ lại tiếp tục bước đi, những bước đi nặng nề vì mệt và đói. Mệt quá, Thỏ con ngồi
nghĩ dưới gốc cây và bật khóc hu hu. Vừa lúc đó Dê con xách làn rau đi qua. Dê mời Thỏ
con hai củ cà rốt. Thỏ con mừng rỡ cám ơn Dê con và chú ăn cà rốt một cách ngon lành.
                                                                                                    (Theo Hồ Lam Hồng)

Dựa vào nội dung bài đọc, khoanh vào chữ cái trước câu trả lời phù hợp
nhất và làm bài tập:
Câu 1: Gà Trống, Mèo con đã mời Thỏ con ăn gì?
A. Thóc, củ cải B. Cá, khoai tây C. Thóc, cá
Câu 2 : Vì sao Thỏ con từ chối ăn cùng Gà Trống và Mèo con?
A. Vì Thỏ con không đói
B. Vì Thỏ con không ăn được thức ăn của Gà và Mèo?
C. Vì Thỏ con không muốn ăn thức ăn của người khác.
Câu 3: Vì sao Thỏ con cảm ơn Dê con?
A. Vì Dê con tặng Thỏ con hai củ cà rốt.
B. Vì Dê con cho Thỏ con ở nhờ.
C. Vì Dê con hướng dẫn cho Thỏ con cách tìm thức ăn.
Câu 4: Em thấy Gà Trống, Mèo con, Dê con trong câu chuyện trên là những người
bạn như thế nào?
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Câu 5. Bộ phận in đậm trong câu “Thỏ con ra khỏi hang để kiếm cái ăn.” trả lời
cho câu hỏi nào?
A. Là gì?
B. Làm gì?
C. Thế nào? 
Câu 6 . Tìm cặp từ trái nghĩa trong các cặp từ sau:
A. Xinh - Đẹp.
B. Cao - Thấp.
C. To - Lớn.
Câu 7: Đặt câu hỏi cho bộ phận được in đậm trong mỗi câu sau:
a) Sang thu, cây bàng khoác lên mình chiếc áo màu đỏ ối.
.....................................................................................................................................
b. Những cánh bèo trôi bồng bềnh trên mặt nước.

.....................................................................................................................................
Câu 8: Em hãy đặt một câu theo mẫu Ai thế nào? để nói về một trong các con vật
trong câu chuyện trên.
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
Câu 9: Mỗi con vật có một vẻ đáng yêu riêng. Hãy viết đoạn văn (khoảng 4 đến 6
câu ) kể về một con vật trong rừng mà em thích.
Gợi ý:
- Con vật em thích tên là gì ?
- Đặc điểm ngoại hình có gì nổi bật? (màu sắc bộ lông, đôi mắt, đôi tai, đuôi...)
- Hoạt động nổi bật làm em thích thú?
- Tình cảm của em với con vật đó? (Em thấy đó là con vật như thế nào?)
Bài làm
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
_____________________________________

You might also like