Bo 10 de Thi Giua Ki 1 Toan Lop 7 Canh Dieu Nam 2022 2023

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 14

VietJack.

com Facebook: Học Cùng VietJack

Bộ sách: Cánh diều – Toán 7

Đề kiểm tra giữa học kì I năm học 2022 – 2023 (2 đề không có đáp án)

Đề 1

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1. Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: 2022 … ℚ:

A. ⊂;

B. ;

C. ;

D. Một kí hiệu khác.

−1
Câu 2. Số đối của là:
−2

1
A. ;
2

−1
B. ;
2

1
C. − ;
−2

2
D. .
−1

−1 −1
Câu 3. Kết quả của phép tính (−0,125)8 : với a = được viết dưới dạng lũy
8 8
thừa của a như sau:

A. a7;

B. a9;

C. a5;

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

D. a7.

Câu 4. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’, có AB = 5 cm. Độ dài cạnh DC
là:

A. 3 cm;

B. 4 cm;

C. 5 cm;

D. 6 cm.

Câu 5. Thể tích của hình hộp chữ nhật bên dưới là:

A. 540 cm3;

B. 820 cm3;

C. 1 200 cm3;

D. 1 400 cm3.

Câu 6. Hình lăng trụ đứng ABC.DEF (hình vẽ) có các cạnh bên là:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A. AB, BE, CF;

B. AD; BE; CF;

C. AB, DE, EF;

D. AC, DF, CF.

Câu 7. Số cạnh của hình lập phương là:

A. 6;

B. 8;

C. 10;

D. 12.

Câu 8. Cho một hình hộp chữ nhật có chiều dài, chiều rộng và chiều cao lần lượt
là a, b, c. Công thức tính diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

A. Sxq = (a + b)c;

B. Sxq = 2(a + b)c;

C. Sxq = abc;

D. Sxq = 2abc.

Câu 9. Hai góc được đánh dấu trong hình vẽ nào dưới đây không là hai góc kề
nhau?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A. ;

B. ;

C. ;

D. .

Câu 10. Cho tia Ob nằm giữa hai tia Oa và Oc; aOb = bOc = 20o . Khẳng định
nào sau đây sai?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A. AOC = 40o ;

B. Ob là tia phân giác aOc ;

C. aOb và bOc là hai góc kề nhau;

D. Oc là tia phân giác aOb .

Câu 11. Kết quả của phép tính 512 : 54 là:

A. 53;

B. 55;

C. 52;

D. 58.

3 1 2
Câu 12. Kết quả của phép tính + − là:
4 6 3

1
A. ;
4

3
B. ;
4

19
C. ;
12

−3
D. .
4

II. Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. (1,75 điểm) Thực hiện phép tính (tính bằng cách hợp lí nếu có thể):

a) 15,66 – 8,25 . 4;
2 2
 1 1
b)  −  − ( −2 ) + ( −15 ) +  
3 0

 3  3

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

2 2 2 7 1 5
c)  . + .  + −1 :
5 9 5 9 3 3

Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x, biết:

2  2
a) 11 −  + x  = 12
5  3
3
 1 1
b)  x −  =
 2  27

Bài 3. (1,25 điểm) Người ta đào một đoạn mương có dạng hình lăng trụ đứng tứ
giác như hình. Biết mương có chiều dài 20 m; sâu 1,5 m, trên bề mặt có chiều
rộng 1,8 m và đáy mương là 1,2 m. Tính thể tích đất phải đào lên.

Bài 4. (1,5 điểm) Một bể bơi có chiều dài 12 m, chiều rộng 5 m và sâu 2,75 m.

Hỏi người thợ phải dùng bao nhiêu viên gạch men để lát đáy và xung quanh thành

bể đó? Biết rằng mỗi viên gạch có chiều dài 25 cm, chiều rộng 20 cm và diện tích

mạch vữa lát không đáng kể.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Bài 5 (1,0 điểm) Cho hai đường thẳng xt và yz cắt nhau tại A sao cho xAy = 55o
. Hãy tính số đo các góc sau:

a) xAz ;

b) zAt ;

Bài 6 (0,5 điểm) Tìm giá trị x thỏa mãn:

x −1 x −1 x −1 x −1  4 
2

+ + + =  .
12 20 30 42  3 

Đề 2

I. Trắc nghiệm: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.

4044
Câu 1. Điền kí hiệu thích hợp vào chỗ trống: − …
2

A. ℕ;

B. ℤ;

C. ℚ;

D. Một kết quả khác.

2
Câu 2. Số đối của là:
9

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

9
A. ;
2

−2
B. ;
9

−9
C. ;
2

9
D. .
−2

1252.253
Câu 3. Giá trị của biểu thức bằng:
54

A. 75;

B. 57;

C. 58;

D. 85.

Câu 4. Những đồ vật sau có dạng hình gì?

A. Hình hộp chữ nhật;


B. Hình vuông;
C. Hình lập phương;

D. Hình chữ nhật.

Câu 5. Cho hình hộp chữ nhật có kích thước như hình vẽ.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Diện tích xung quanh của hình hộp chữ nhật là:

A. 2750 cm2;

B. 275 cm2;

C. 2770 cm2;

D. 27 cm2.

Bài 7. Khẳng định nào không đúng về các cạnh bên của hình lăng trụ đứng tứ
giác?

A. Song song với nhau;

B. Bằng nhau;

C. Vuông góc với hai đáy;

D. Vuông góc với nhau.

Câu 7. Quan sát hình hộp chữ nhật ABCD.EFGH (hình bên dưới), các góc ở đỉnh
F là:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A. Các góc ở đỉnh F là: góc BFE, góc BFG, góc EFG;

B. Các góc ở đỉnh F là: góc BFE, góc BFG, góc AFG;

C. Các góc ở đỉnh F là: góc AFE, góc BFG, góc EFG;

D. Các góc ở đỉnh F là: góc AFE, góc BFG, góc EFG;

Câu 8. Cho tấm bìa như hình bên.

Sau khi gấp tấm bìa theo đường gấp khúc, ta tạo lập được hình lăng trụ đứng nào
dưới đây?

A.

B.

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

C.

D.

Câu 9. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào đúng?

A. Hai góc có tổng bằng 180° là hai góc kề bù;

B. Hai góc vừa kề nhau, vừa bù nhau là hai góc đối đỉnh;

C. Hai góc kề nhau là hai góc có một cạnh chung;

D. Hai đường thẳng cắt nhau tạo thành hai cặp góc đối đỉnh.

Câu 10. Cho hình vẽ sau và cho biết tia OC là tia phân giác của góc nào?

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

A. BAD ;

B. BOD ;

C. BCD ;

D. ABC .

3
Câu 11. Biểu diễn thập phân của số hữu tỉ là số hữu tỉ nào trong các số hữu tỉ
8
sau?

A. 0,5;

B. 0,(35);

C. 0,375;

D. 0,35.

Câu 12. Nhiệt hóa hơi riêng L của một số loại chất lỏng ở nhiệt độ sôi và áp suất
chuẩn được cho trong bảng sau:

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Chất lỏng Rượu Nước Ête Amoniac Thủy ngân

L (J/kg) 0,9.106 2,3.106 0,4.106 1,4.106 0,3.106

Chất lỏng nào có nhiệt hóa hơi riêng lớn hơn nhiệt hóa hơi riêng của Amoniac?

A. Rượu;

B. Ête;

C. Nước;

D. Thủy ngân.

II. Tự luận (7,0 điểm)

Bài 1. (1,75 điểm) Tính:

 −1  1
2

a) 4.  + ;
 2  2

3  1 1  1
b) 7 . −  + 4 . −  ;
4  2 4  2

 1  8
c)  − 0,5  .2 +  : 4 .
 3  3

Bài 2. (1,0 điểm) Tìm x biết:

3 3 4
a) x+ = −x;
2 4 5

2
b) x + 1 = .
3

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack


VietJack.com Facebook: Học Cùng VietJack

Bài 3. (1,5 điểm) Một bể nước dạng hình hộp chữ nhật có kích thước các số đo
3
trong lòng bể là: chiều dài 4 m, chiều rộng 3 m, chiều cao 2,5 m. Biết bể đang
4
chứa nước. Hỏi thể tích phần bể không chứa nước là bao nhiêu?

Bài 4 (1,25 điểm) Bạn Linh làm một chiệc hộp không nắp đựng đồ hình lăng trụ
đứng có đáy là hình vuông cạnh 35 cm, chiều cao là 40 cm với khung bằng thép,
đáy và các mặt xung quanh bọc vải. Hỏi diện tích vải dùng để làm chiếc hộp
(không nắp) đó là bao nhiêu?

Bài 5 (1,0 điểm) Cho hai đường thẳng xx’ và yy’ cắt nhau như hình vẽ. Biết
xOy ' = 2xOy . Tính xOy .

Bài 6 (0,5 điểm) Tính tổng:

4 4 4 4
M= + + + ... + .
11.16 16.21 21.26 61.66

Học trực tuyến: khoahoc.vietjack.com Youtube: Học Cùng VietJack

You might also like