Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 6

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP CUỐI KỲ I- SINH HỌC 10

NĂM HỌC 2022- 2023


I. Trắc nghiệm:
Câu 1: Khi nói về nguyên tắc thứ bậc của các tổ chức sống, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Cấp tổ chức nhỏ hơn làm nền tảng để xây dựng cấp tổ chức cao hơn.
B. Tất cả các cấp tổ chức sống được xây dựng từ cấp tế bào.
C. Kích thước của các tổ chức sống được sắp xếp từ nhỏ đến lớn.
D. Các cơ thể còn non phải phục tùng các cơ thể trưởng thành.
Câu 2: Tất cả các tổ chức sống đều là hệ mở. Tại sao? 
A. Vì thường xuyên có khả năng tự điều chỉnh. B. Vì có khả năng sinh sản, cảm ứng và vận động.
C. Vì thường xuyên biến đổi và liên tục biến hóa. D. Vì thường xuyên trao đổi chất với môi trường. 
Câu 3: “Tổ chức sống cấp thấp hơn làm nền tảng để xây dựng nên tổ chức sống cấp cao hơn” giải thích cho nguyên
tắc nào của thế giới sống?
A. Nguyên tắc bổ sung. B. Nguyên tắc mở.
C. Nguyên tắc tự điều chỉnh.     D. Nguyên tắc thứ bậc.   
Câu 4: Đặc tính quan trọng nhất đảm bảo tính bền vững và ổn định tương đối của tổ chức sống là
A. trao đổi chất và năng lượng. B. sinh sản.
C. sinh trưởng và phát triển. D. khả năng tự điều chỉnh và cân bằng nội môi.
Câu 5: Thế nào là các cấp tổ chức của thế giới sống?
A. Là tập hợp các cấp tổ chức nhỏ nhất trong thế giới sống.
B. Là tập hợp các cấp tổ chức từ nhỏ nhất đến lớn nhất trong thế giới sống.
C. Là tập hợp các cấp tổ chức lớn nhất trong thế giới sống.
D. Là đơn vị tổ chức từ cấp nhỏ nhất đến lớn nhất trong thế giới sống.
Câu 6: Trong 92 nguyên tố hóa học có trong tự nhiên, có khoảng bao nhiêu nguyên tố tham gia cấu tạo nên sự sống?
A. Khoảng 92 nguyên tố. B. Khoảng 80 nguyên tố. C. Khoảng 25 nguyên tố. D. Khoảng 32 nguyên tố.
Câu 7: Trong số khoảng 25 nguyên tố cấu tạo nên sự sống, các nguyên tố chiếm phần lớn trong cơ thể sống (khoảng
96%) là:
A. Fe, C, H. B. C, N, P, CI. C. C, N, H, O. D. K, S, Mg, Cu.
Câu 8: Các nguyên tố dinh dưỡng nào sau đây là các nguyên tố đại lượng:
A. C, O, Mn, Cl, K, S, Fe. B. Zn, Cl, B, K, Cu, S.
C. C, H, O, N, P, K, S, Ca, Mg. D. C, H, O, K, Zn, Cu, Fe.
Câu 9: Trong số các nguyên tố sau: F, O, C, Mn, Na, Ca, S, H, Cl, Fe, Mg. Nguyên tố nào thuộc nhóm nguyên tố vi
lượng?
A. Mn, O, C, Mg. B. Mn, Ca, Mg, S. C. Mg, Fe, Na, O. D. Mn, Fe, F.
Câu 10: Tính phân cực của nước là do
A. đôi electron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía oxygen.
B. đôi electron trong mối liên kết O – H bị kéo lệch về phía hydrogen.
C. xu hướng các phân tử nước.
D. khối lượng phân tử của oxygen lớn hơn khối lượng phân tử của hydrogen.
Câu 11: Đặc điểm về liên kết hydrogen của phân tử nước:
A. Đầu Oxygen của phân tử nước mang điện tích âm.
B. Đầu Hydrogen của phân tử nước mang điện tích âm.
C. Đầu Oxygen của phân tử nước mang điện tích dương.
D. Nhờ liên kết hydrogen mà phân tử nước không phân cực.
Câu 12: Để bảo quản rau quả chúng ta không nên làm điều gì?
A. Giữ rau quả trong ngăn đá của tủ lạnh. B. Giữ rau quả trong ngăn mát của tủ lạnh.
C. Sấy khô rau quả. D. Ngâm rau quả trong nước muối hoặc nước đường.
Câu 13: Nước là dung môi hoà tan nhiều chất trong cơ thể sống vì chúng có
A. nhiệt dung riêng cao. B. lực gắn kết. C. nhiệt bay hơi cao. D. tính phân cực.
Câu 14: Lipid là nhóm chất
A. được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị không phân cực, có tính kỵ
nước.
B. được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị phân cực, có tính kỵ nước.
C. được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị không phân cực, không có
tính kỵ nước.
D. được cấu tạo từ 3 nguyên tố C, H, O được nối với nhau bằng liên kết cộng hóa trị phân cực, không có tính kỵ
nước.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Chất béo không tan trong nước.
B. Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
C. Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
D. Chất béo là trieste của glycerol và các acid monocarboxylic mạch carbon dài, không phân nhánh.
Câu 16: Câu nào sau đây sai khi nói về đặc điểm của protein?
A. Là sản phẩm cuối cùng của gene tham gia thực hiện nhiều chức nắng khác nhau trong cơ thể.
B. Protein cấu tạo theo nguyên tắc đa phận, mỗi đơn phân là một amino acid.
C. Tính đa dạng và đặc thù của protein quy định bởi sự sắp xếp của 22 loại amino acid.
D. Các loại amino acid khác nhau ở gốc R.
Câu 17: Khi nói về protein, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Protein được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân và nguyên tắc bổ sung.
B. Protein được cấu tạo từ 1 hoặc nhiều chuỗi polypeptide.
C. Protein mang thông tin quy định tính trạng trên cơ thể sinh vật.
D. Protein được tổng hợp dựa trên khuôn mẫu của rRNA.
Câu 18: Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Điều hòa thân nhiệt. B. Cấu trúc nên hệ thống màng tế bào.
C. Tạo nên kênh vận động chuyển các chất qua màng. D. Cấu tạo nên một số loại hoocmon.
Câu 19: Protein không có chức năng nào sau đây?
A. Cấu tạo nên tế bào và cơ thể. B. Xúc tác các phản ứng sinh hoá trong tế bào.
C. Lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền. D. Bảo vệ cơ thể chống lại các tác nhân gây bệnh.
Câu 20: Protein nào dưới đây có chức năng tiêu diệt mầm bệnh và bảo vệ cơ thể ?
A. Protein vận hormon. B. Protein enzym. C. Protein kháng thể. D. Protein vận động.
Câu 21: Các loại nucleotide cấu tạo nên phân tử DNA khác nhau ở đặc điểm nào?
A. Thành phần base nito. B. Cách liên kết của đường C5H10O4 với acid H3PO4.
C. Kích thước và khối lượng các nucleotide. D. Liên kết giữa các nucleotide.
Câu 22: Tại sao cấu trúc không gian của phân tử DNA có đường kính không thay đổi?
A. Một base nito có kích thước lớn (A hoặc G) liên kết bổ sung với một base nito có kích thước nhỏ (T hoặc C).
B. Các nucleotide trên một mạch đơn liên kết theo nguyên tắc đa phân..
C. Các base nito giữa hai mạch đơn liên kết với nhau bằng liên kết hydrogen.
D. Hai base nito có kích thước bé liên kết với nhau, hai base nito có kích thước lớn liên kết với nhau.
Câu 23: Dựa vào cấu trúc người ta chia baze ra 2 loại là base lớn (purin) và base bé (pirimidin). Loại base có kích
thước lớn là:
A. T và A. B. A và C. C. A và G. D. G và C.
Câu 24: Khi nói về đặc điểm của các phân tử được cấu tạo theo nguyên tắc đa phân, phát hiểu nào sau đây đúng?
A. Đều có khối lượng lớn và cấu trúc không gian phức tạp.
B. Đều do nhiều đơn phân liên kết lại theo một trật tự xác định.
C. Đều do nhiều hợp phần gắn lại với nhau theo trình tự bất kì.
D. Đều có nhiều vai trò quan trọng đối với tế bào và cơ thể.
Câu 25: Tế bào nhân sơ có đặc điểm nào sau đây?
A. Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.
B. Kích thước nhỏ, chưa có nhân hoàn chỉnh, có rất ít bào quan.
C. Kích thước nhỏ, có nhân hoàn chỉnh, có rất ít bào quan.
D. Kích thước nhỏ, có nhân hoàn chỉnh, có nhiều bào quan.
Câu 26: Tế bào nhân sơ có kích thước nhỏ nên
A. trao đổi chất nhanh nhưng sinh trưởng và sinh sản kém.
B. trao đổi chất, sinh trưởng và sinh sản nhanh.
C. trao đổi chất chậm dẫn đến sinh trưởng và sinh sản kém.
D. trao đổi chất chậm nhưng lại phát triển và sinh sản rất nhanh
Câu 27: Tế bào nhân sơ trao đổi chất nhanh chóng với môi trường xung quanh là nhờ vào…
A. kích thước nhỏ nên S/V lớn. B. kích thước nhỏ nên S/V nhỏ.
C. kích thước lớn nên S/V nhỏ. D. kích thước lớn nên S/V lớn.
Câu 28: Biết rằng S là diện tích bề mặt, V là thể tích tế bào. Vi khuẩn có kích thước nhỏ nên tỷ lệ S/V lớn. Điều này
giúp cho vi khuẩn:
A. dễ dàng biến đổi trước môi trường sống. B. dễ dàng tránh được kẻ thù, hóa chất độc.
C. dễ dàng trao đổi chất với môi trường. D. dễ dàng gây bệnh cho các loài vật chủ.
Câu 29: Ý nào sau đây không phải là đặc điểm chung của tất cả các tế bào nhân sơ?
A. Không có màng nhân. B. Không có nhiều loại bào quan.
C. Không có hệ thống nội màng. D. Không có thành tế bào bằng peptidoglican. NBBBBBBB
Câu 30: Cấu tạo tế bào vi khuẩn không có thành phần nào sau đây?
A. Lông, roi. B. Vỏ nhầy. C. Màng sinh chất. D. Ti thể.
Câu 31: Bào quan có mặt ở tế bào nhân sơ là:
A. Lạp thể. B. Trung thể. C. Ti thể. D. Ribôxôm.
Câu 32: Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
A. Các bào quan có màng bao bọc. B. Riboxom và các hạt dự trữ.
C. Bộ khung xương tế bào. D. Hệ thống nội màng.
Câu 33: Chức năng chính của thành tế bào nhân sơ?
Câu 34: Vùng nhân của tế bào vi khuẩn có đặc điểm:
A. Gồm một phân tử DNA xoắn kép, dạng vòng. B. Gồm một phân tử DNA mạch thẳng, xoắn kép.
C. Gồm một phân tử DNA liên kết với protein. D. Gồm một phân tử DNA dạng thẳng, đơn.
Câu 35: Câu nào sau đây đúng nhất khi nói về vùng nhân của tế bào nhân sơ?
A. Chứa một phân tử DNA dạng thẳng, kép. B. Không liên kết với các loại protein khác.
C. Khu trú ở vùng màng tế bào. D. Không được bao bọc bởi màng nhân.
Câu 36: Chức năng nào sau đây không phải của màng sinh chất?
A. Sinh tổng hợp protein để tiết ra ngoài. B. Mang các dấu chuẩn đặc trưng cho tế bào.
C. Tiếp nhận và di truyền vào trong tế bào. D. Thực hiện trao đổi chất giữa tế bào với môi trường.
Câu 37: Màng sinh chất có vai trò:
A. Ngăn cách tế bào chất với môi trường ngoài. B. Là hệ thống phân phối các sản phẩm của tế bào.
C. Chuyên tổng hợp prôtêin của tế bào. D. Điều hòa trao đổi chất, co duỗi cơ.
Câu 38: Cấu trúc của màng tế bào?
A. Các protein bị kẹp giữa hai lớp photpholipid. B. Phôtpholipit bị kẹp giữa hai lớp prôtêin.
C. Các protein ít nhiều nằm xen trong hai lớp photpholipid. D. Lớp protein nằm phủ trên lớp đôi.
Câu 39:  Màng sinh chất của tế bào ở sinh vật nhân thực được cấu tạo bởi:
A. Các phân tử prôtêin và axitnucleic. B. Các phân tử phôtpholipit và axitnuclêic.
C. Các phân tử prôtêin và phôtpholipit. D. Các phân tử prôtêin.
Câu 40: Trung tâm điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào nhân thực là?
A. Vùng nhân. B. Ribôxôm. C. Màng sinh chất. D. Nhân tế bào.
Câu 41: Nhân tế bào của tế bào nhân thực đảm nhận chức năng nào sau đây?
A. Điều khiển mọi hoạt động sống của tế bào B. Hô hấp tế bào
C. Quang hợp để tổng hợp chất hữu cơ. D. Tổng hợp lipid
Câu 42: Ở nhân tế bào động vật, nhận định nào về màng nhân là sai?
A. Nhân chỉ có một màng duy nhất. B. Màng nhân gắn với lưới nội chất.
C. Trên bề mặt màng nhân có nhiều lỗ nhân.
D. Màng nhân cho phép các phân tử chất nhất định đi vào hay đi ra khỏi nhân.
Câu 43: Nhân của tế bào nhân thực không có đặc điểm nào sau đây?
A. Nhân được bao bọc bởi lớp màng kép.
B. Nhân chứa chất nhiễm sắc gồm DNA liên kết với protein.
C. Màng nhân có nhiều lỗ nhỏ để trao đổi chất với ngoài nhân.
D. Nhân chứa nhiều phân tử DNA dạng vòng.
Câu 44: Tế bào chất của tế bào nhân sơ có chứa cấu trúc nào sau đây?
A. Hệ thống nội màng. B. Bộ khung xương tế bào.
C. Các bào quan có màng bao bọc. D. Ribôxôm và các hạt dự trữ.
Câu 45: Cấu trúc nào sau đây giúp vi khuẩn tiếp hợp, bám trên bề mặt tế bào chủ?
A. Lông. B. Roi. C. Thành tế bào. D. Màng tế bào.
Câu 46: Một số vi khuẩn tránh được sự thực bào của bạch cầu nhờ cấu trúc nào sau đây?
A. Màng tế bào. B. Thành tế bào. C. Lớp màng nhầy. D. Nhân tế bào.
Câu 47: Khi bị mất thành tế bào thì vi khuẩn thường bị chết. Nguyên nhân chủ yếu là vì
A. khuẩn mất khả năng chống lại sự xâm nhập của virut gây hại.
B. vi khuẩn mất khả năng chống lại sức trương nước làm vỡ tế bào.
C. vi khuẩn mất khả năng duy trì hình dạng, kích thước của tế bào.
D. vi khuẩn mất khả năng trao đổi chất với môi trường xung quanh.
Câu 48: Pênixilin lả kháng sinh ngăn cản sự tổng hợp thành tế bào ờ vi khuẩn G+. Trong điều kiện có pênixilin và
đủ dinh dưỡng thì vi khuẩn G+ sẽ bị tiêu diệt nếu sống
Câu 49: Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa:
A. Các bào quan không có màng bao bọc. B. Chỉ chứa ribôxôm và nhân tế bào.
C. Chứa bào tương và nhân tế bào.
D. Hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào.
Câu 50: Vì sao gọi là tế bào nhân thực?
A. Vì có hệ thống nội màng. B. Vì vật chất di truyền là DNA và Protein.
C. Vì nhân có kích thước lớn. D. Vì vật chất di truyền có màng nhân bao bọc.
Câu 51: Ở nhân tế bào động vật, nhận định nào về màng nhân là sai?
A. Nhân chỉ có một màng duy nhất. B. Màng nhân gắn với lưới nội chất.
C. Trên bề mặt màng nhân có nhiều lỗ nhân.
D. Màng nhân cho phép các phân tử chất nhất định đi vào hay đi ra khỏi nhân.
Câu 52: Lưới nội chất hạt và lưới nội chất trơn khác nhau ở đâu?
A. Lưới nội chất hạt hình túi, còn lưới nội chất trơn hình ống.
B. Lưới nội chất hạt nối thông với khoang giữa của màng nhân, còn lưới nội chất trơn thì không.
C. Lưới nội chất hạt có đính các hạt ribôxôm, còn lưới nội chất trơn không có.
D. Lưới nội chất hạt có riboxom bám ở trong màng, còn lưới nội chất trơn có riboxom bám ở ngoài màng.
Câu 53 : Trong các ý sau, có mấy ý là đặc điểm chung của mạng lưới nội chất trơn và mạng lưới nội chất hạt?
I. Có cấu tạo tương tự như cấu tạo của màng tế bào.
II. Là một hệ thống ống và xoang phân nhánh thông với nhau.
III. Phân chia tế bào chất thành các xoang nhỏ (tạo ra sự xoang hóa). 
IV. Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp lipit. 
V. Có chứa hệ enzim làm nhiệm vụ tổng hợp protein. 
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 54 Trong cơ thể người, tế bào có lưới nội chất hạt phát triển mạnh nhất là tế bào:
A. Hồng cầu. B. Bạch cầu. C. Biểu bì. D. Cơ.
Câu 55: Những bộ phận nào của tế bào tham gia việc vận chuyển một protein ra khỏi tế bào?
A. Lưới nội chất hạt, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.
B. Lưới nội chất trơn, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.
C. Bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào. D. Riboxom, bộ máy Gôngi, túi tiết, màng tế bào.
Câu 56: Đặc điểm nào sau đây chỉ có ở ti thể mà không có ở lục lạp?
A. Làm nhiệm vụ chuyển hoá năng lượng. B. Có ADN dạng vòng và ribôxôm.
C. Màng trong gấp khúc tạo nên các mào. D. Được sinh ra bằng hình thức phân đôi.
Câu 57: Khi nói về số lượng lục lạp có trong tế bào, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Trên cùng một cây, lá ở tầng trên có nhiều lục lạp hơn lá ở tầng dưới.
B. Trong cùng một lá, buổi sáng có nhiều lục lạp hơn buổi chiều.
C. Số lượng lục lạp trong các tế bào là khác nhau tuỳ thuộc độ chiếu sáng loại mô và loài cây.
D. Tất cả các tế bào thực vật đều có bào quan lục lạp để quang hợp.
Câu 58: Tiến hành nghiền nát một mẫu mô thực vật sau đó đem li tâm thì thu được 1 bào quan. Khi được chiếu sáng
thì thấy rằng bào quan này hấp thụ CO2 và thải O2. Bào quan này là
A. ti thể. B. lục lạp. C. trung thể. D. ribôxôm.
Câu 59: Bào quan lục lạp thực hiện chức năng nào sau đây?
A. Tổng hợp ATP để cung cấp cho mọi hoạt động sống của tế bào.
B. Chuyển năng lượng ánh sáng thành ATP cung cấp cho tế bào vận động.
C. Sử dụng năng lượng ánh sáng để khử CO2 thành hợp chất hữu cơ.
D. Sử dụng năng lượng ánh sáng để tổng hợp tất cả các chất hữu cơ cho tế bào.
Câu 60: Tiến hành nghiền nát một mẫu mô thực vật sau đó đem li tâm thì thu được 1 bào quan. Khi được chiếu sáng
thì thấy rằng bào quan này hấp thụ CO2 và thải O2. Bào quan này là
A. ti thể. B. lục lạp. C. trung thể. D. ribôxôm.
A. chất có kích thước nhỏ và mang điện. B. chất có kích thước nhỏ và phân cực.
C. chất có kích thước nhỏ và không tan trong nước. D. chất có kích thước lớn.
Câu 61:Vận chuyển các chất qua màng sinh chất có các hình thức
A. biến dạng và vận chuyển chủ động
B. khuếch tán qua kênh và vận chuyển thụ động
C. khuếch tán trực tiếp và khuếch tán qua kênh
D. thụ động và chủ động
Câu 62: Điền vào chỗ trống: “Truyền tin tế bào là … và nhận các phân tử tín hiệu qua lại giữa các tế bào.
A. sự phát tán. B. sự truyền kháng thể. C. sự truyền dữ liệu. D. sự truyền hormone.
Câu 63: Điền vào chỗ trống: “tế bào tiếp nhận bằng các ………..trên màng tế bào hoặc thụ thể nằm trong tế bào
chất”
A. kênh nối giữa các tế bào. B. protien thụ thể. C. các tế bào máu. D. sự chuyển đổi tín hiệu
Câu 64: Điền vào chỗ trống: “Sự truyền tín hiệu bên trong tế bào thực chất là…… giữa các phân tử trong con đường
truyền tin của tế bào”.
A . thụ thể B. protien thụ thể
C. sự chuyển đổi tín hiệu D. các xung động tế bào.
Câu 65: Đâu là kiểu truyền thông tin giữa các tế bào ở xa?
A. Truyền tin trực tiếp. B. Truyền tin nội tiết.
C. Truyền tin cận tiết. D. Truyền tin qua synapse.
Câu 74: Xác định kiểu truyền tin giữa các tế bào trong trường hợp sau đây: “Tế bào truyền tin cho các tế bào liền
kề”?
A. Truyền tin trực tiếp. B. Truyền tin nội tiết.
C. Truyền tin cận tiết. D. Truyền tin qua synapse.
Câu 75: Xác định kiểu truyền tin giữa các tế bào trong trường hợp sau đây: “Truyền tin trực tiếp giữa các tế bào qua
mối liên kết hở”
A. Truyền tin trực tiếp. B. Truyền tin nội tiết.
C. Truyền tin cận tiết.
Câu 66: Xác định kiểu truyền thông tin giữa các tế bào trong trường hợp sau đây: “Tuyến yên sản xuất hormone sinh
trưởng, hormone này đến kích thích sự phân chia và kéo dài tế bào xương, giúp phát triển xương”.
A. Truyền tin trực tiếp. B. Truyền tin nội tiết.
C. Truyền tin cận tiết. D. Truyền tin qua synapse.
Câu 67: Khi nhận được tín hiệu từ tế bào khác, đâu không phải là một đáp ứng đúng của tế bào đích?
A. Phân chia. B. Biệt hoá. C. Chết có chương trình. D. Phân chia không kiểm soát.
Câu 68: Hormone nào sau đây làm giảm lượng đường huyết?
A. Inulin. B. Insulin. C. Glucagon. D. Stomatostatin.
Câu 69: Ý nào sau đây không phải là ý nghĩa của sự truyền thông tin giữa các tế bào?
A. Điều hoà, phối hợp các hoạt động giữa các tế bào.
B. Giúp các tế bào đáp ứng lại các kích thích từ môi trường.
C. Giúp các tế bào chết có lập trình và kiểm soát phân chia tế bào mới phù hợp.
D. Chứng tỏ mọi tế bào đều độc lập về mặt nhận thức thông tin.
Câu 70: Ví dụ nào sau đây là về hiện tượng xuất bào?
A. Hoạt hóa các thành phần phospholipid của màng tế bào.
B. Đưa glucose và các acid amin từ trong tế bào biểu mô niêm mạc ruột vào máu.
C. Đưa các sản phẩm có tính kháng nguyên lên bề mặt tế bào bạch cầu mono.
D. Giải phóng các bọc chứa hormone, protein.
Câu 71: Tế bào bạch cầu “nuốt” vi khuẩn là ví dụ của hình thức
A. xuất bào. B. vận chuyển thụ động. C. vận chuyển chủ động. D. thực bào.
Câu 72: Nồng độ các chất tan trong một tế bào hồng cầu khoảng 2%. Đường saccharose không thể đi qua màng,
nhưng nước và urê thì qua được. Thẩm thấu sẽ làm cho tế bào hồng cầu co lại nhiều nhất khi ngập trong dung dịch nào
sau đây:
A. Dung dịch saccharose ưu trương. B. Dung dịch saccharose nhược trương.
C. Dung dịch ure ưu trương. D. Dung dịch ure nhược trương.
Câu 73: Tế bào của cùng một cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào "lạ" là nhờ:
A. Màng sinh chất có “dấu chuẩn”. B. Màng sinh chất có prôtêin thụ thể.
C. Màng sinh chất có khả năng trao đổi chất với môi trường. D. Màng sinh chất có lipit thụ thể.
Câu 74: Tế bào của cùng 1 cơ thể có thể nhận biết nhau và nhận biết các tế bào “lạ” là nhờ:
A. Các protein thụ thể. B. “Dấu chuẩn” là glicoprotein.
C. Mô hình khảm động. D. Roi và lông tiêm trên màng.
Câu 75: Khi ghép các mô và cơ quan từ người này sang người kia thì cơ thể người nhận lại có thể nhận biết các cơ
quan “lạ” và đào thải các cơ quan đó là nhờ:
A. Glicôprôtêin. B. Cacbohiđrat. C. Photpholipit. D. Colestêrôn.
Câu 76: Tế bào chất ở sinh vật nhân thực chứa:
A. Các bào quan không có màng bao bọc. B. Chỉ chứa ribôxôm và nhân tế bào.
C. Chứa bào tương và nhân tế bào.
D. Hệ thống nội màng, các bào quan có màng bao bọc và khung xương tế bào.
II. Tự luận:
Câu 1: Cấu trúc của ti thể và lục lạp phù hợp với chức năng như thế nào?
Câu 2: Ribosome, lưới nội chất và bộ máy golgi có liên quan gì về chức năng?
Câu 3: So sánh về khuếch tán đơn giản và khuếch tán tang cường?
Câu 4: So sánh vận chuyển thụ động và vận chuyển chủ động?
Câu 5: Cho ví dụ về sự vận chuyển các chất qua màng sinh chất để giải thích các hiện tượng thực tế trong đời sống?

Người ra đề Người thẩm định

Nguyễn Thị Minh Lý Khổng Thúy Anh

You might also like