Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 10

GV: Vũ Thị Hồng Nhung

ĐẠI CƯƠNG KIM LOẠI Câu 10: Anion X- và cation Y2+ đều có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị
Câu 1: Cho các câu phát biểu về vị trí và cấu tạo của kim loại như sau: trí của các nguyên tố trong bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học là:
(I): Hầu hết các kim loại chỉ có từ 1e đến 3e lớp ngoài cùng. A. X có số thứ tự 17, chu kỳ 4, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
(II): Tất cả các nguyên tố nhóm B đều là kim loại. B. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
(III): Ở trạng thái rắn, đơn chất kim loại có cấu tạo tinh thể. C. X có số thứ tự 17, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 4, nhóm IIA.
(IV): Liên kết kim loại là liên kết được hình thành do sức hút tĩnh điện giữa các ion D. X có số thứ tự 18, chu kỳ 3, nhóm VIIA; Y có số thứ tự 20, chu kỳ 3, nhóm IIA.
dương kim loại và lớp electron tự do. Câu 11: Trong hợp chất ion XY (X là kim loại, Y là phi kim), số electron của cation
Những phát biểu nào đúng? bằng số electron của anion và tổng số electron trong XY là 20. Biết trong mọi hợp
A. Chỉ có I đúng. B. Chỉ có I, II đúng. chất, Y chỉ có một mức oxi hóa duy nhất. Công thức XY là
C. Chỉ có IV sai. D. Cả I, II, III, IV đều đúng. A. AlN. B. MgO. C. LiF. D. NaF.
Câu 2: Mạng tinh thể kim loại gồm có Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố X có cấu hình electron 1s22s22p63s23p64s1, nguyên
A. nguyên tử, ion kim loại và các electron độc thân. tử của nguyên tố Y có cấu hình electron 1s22s22p5. Liên kết hoá học giữa nguyên tử
B. nguyên tử, ion kim loại và các electron tự do. X và nguyên tử Y huộc loại liên kết
C. nguyên tử kim loại và các electron độc thân. A. kim loại. B. cộng hoá trị. C. ion. D. cho nhận.
D. ion kim loại và các electron độc thân. Câu 13: Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong nguyên tử của một nguyên tố là
Câu 3: So với nguyên tử phi kim cùng chu kì, nguyên tử kim loại 155. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33. Nguyên tố đó là
A. thường có bán kính nguyên tử nhỏ hơn. A. bạc. B. đồng. C. chì. D. sắt.
B. thường có năng lượng ion hoá nhỏ hơn. Câu 14: Một nguyên tử có tổng số hạt proton, nơtron, electron là 40. Đó là nguyên tử
C. thường dễ nhận electron trong các phản ứng hoá học. của nguyên tố nào sau đây?
D. thường có số electron ở các phân lớp ngoài cùng nhiều hơn. A. Canxi. B. Bari. C. Nhôm. D. Sắt.
Câu 4: Trong một nhóm A (phân nhóm chính), trừ nhóm VIIIA (phân nhóm chính Câu 15: Kim loại có tính chất vật lí chung là dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo và có ánh kim.
nhóm VIII), theo chiều tăng của điện tích hạt nhân nguyên tử thì Nguyên nhân của những tính chất vật lí chung của kim loại là do trong tinh thể kim
A. tính phi kim giảm dần, bán kính nguyên tử tăng dần. loại có
B. tính kim loại tăng dần, độ âm điện tăng dần. A. nhiều electron độc thân. B. các ion dương chuyển động tự do.
C. độ âm điện giảm dần, tính phi kim tăng dần. C. các electron chuyển động tự do. D. nhiều ion dương kim loại.
D. tính kim loại tăng dần, bán kính nguyên tử giảm dần. Câu 16: Kim loại khác nhau có độ dẫn điện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau đó
Câu 5: Chọn cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố kim loại: được quyết định bởi
1) 1s22s22p63s2 2) 1s22s22p63s33p4 3) 1s22s22p63s23p63d64s2 A. khối lượng riêng khác nhau. B. kiểu mạng tinh thể khác nhau.
2 2 5
4) 1s 2s 2p 5) 1s 2s 2p 3s 3p 4s 6) 1s22s22p63s23p3
2 2 6 2 6 1
C. mật độ electron tự do khác nhau. D. mật độ ion dương khác nhau.
A. 1, 4, 6. B. 1, 3, 5. C. 2, 4, 5. D. 2, 5, 6. Câu 17: Kim loại nào sau đây có tính dẫn điện tốt nhất trong tất cả các kim loại?
Câu 6: Cấu hình của nguyên tử hay ion nào dưới đây được biểu diễn không đúng? A. Vàng. B. Bạc. C. Đồng. D. Nhôm.
A. Cr (Z = 24) [Ar] 3d54s1. B. Mn2+ (Z = 25) [Ar] 3d34s2. Câu 18: Kim loại nào sau đây dẻo nhất trong tất cả các kim loại?
3+ 5
C. Fe (Z = 26) [Ar] 3d . D. Cu (Z = 29) [Ar] 3d104s1. A. Bạc. B. Vàng. C. Nhôm. D. Đồng.
2 2 6
Câu 7: Cho cấu hình electron: 1s 2s 2p . Dãy nào sau đây gồm các nguyên tử và ion Câu 19: Kim loại nào sau đây có độ cứng lớn nhất trong tất cả các kim loại?
có cấu hình electron như trên? A. Vonfam. B. Crom. C. Sắt. D. Đồng.
A. K+, Cl, Ar. B. Li+, Br, Ne. C. Na+, Cl, Ar. D. Na+, F-, Ne. Câu 20: Kim loại nào sau đây là kim loại mềm nhất trong tất cả các kim loại?
Câu 8: Cation R có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử R là
+
A. Liti. B. Xesi. C. Natri. D. Kali.
A. F. B. Na. C. K. D. Cl. Câu 21: Kim loại nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất trong tất cả các kim
2+ 3+ 2+ 3+
Câu 9: Có 4 ion là Ca , Al , Fe , Fe . Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều loại?
nhất là A. Vonfam. B. Sắt. C. Đồng. D. Kẽm.
A. Fe3+. B. Fe2+. C. Al3+. D. Ca2+.

Trang 1
GV: Vũ Thị Hồng Nhung
Câu 22: Kim loại nào sau đây nhẹ nhất (có khối lượng riêng nhỏ nhất) trong tất cả A. Hợp kim là vật liệu kim loại có chứa một kim loại cơ bản và một số kim loại khác
các kim loại? hoặc phi kim.
A. Liti. B. Natri. C. Kali. D. Rubiđi. B. Tính chất của hợp kim phụ thuộc vào thành phần, cấu tạo của hợp kim.
Câu 23: Tính chất vật lý nào dưới đây của kim loại không phải do các electron tự do C. Hợp kim có tính chất hoá học khác tính chất của các kim loại tạo ra chúng.
gây ra? D. Hợp kim có tính chất vật lý và tính cơ học khác nhiều các kim loại tạo ra chúng.
A. Ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện và nhiệt. Câu 33: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột
Câu 24: Dãy so sánh tính chất vật lý của kim loại nào dưới đây là không đúng? được dùng để rắc lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe. B. Tỉ khối Li < Fe < Os. A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.
C. Nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W. D. Tính cứng Cs < Fe < Al < Cu < Cr. Câu 34: Trong cầu muối của pin điện hoá khi hoạt động, xảy ra sự di chuyển các
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là phù hợp với tính chất hoá học chung của kim loại? A. ion. B. electron. C. ngtử kim loại. D. phân tử nước.
A. Kim loại có tính khử, nó bị khử thành ion âm. Câu 35: Trong pin điện hóa Zn – Cu, quá trình khử trong pin là
B. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị oxi hoá thành ion dương. A. Zn2+ + 2e →Zn. B. Cu →Cu2+ + 2e.
2+
C. Kim loại có tính khử, nó bị oxi hoá thành ion dương. C. Cu + 2e →Cu. D. Zn →Zn2+ + 2e.
D. Kim loại có tính oxi hoá, nó bị khử thành ion âm. Câu 36: Trong pin điện hoá Zn – Cu, phản ứng hoá học nào xảy ra ở điện cực âm?
Câu 26: Dãy kim loại tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường là A. Cu → Cu2+ + 2e. B. Cu2+ + 2e → Cu.
A. Fe, Zn, Li, Sn. B. Cu, Pb, Rb, Ag. C. K, Na, Ca, Ba. D. Al, Hg, Cs, Sr. 2+
C. Zn + 2e → Zn. D. Zn → Zn2+ + 2e.
Câu 27: Cho 3 kim loại Al, Fe, Cu và bốn dd muối riêng biệt là ZnSO4, AgNO3, Câu 37: Trong pin điện hoá, sự oxi hoá
CuCl2, MgSO4. Kim loại nào tác dụng được với cả bốn dd muối đã cho? A. chỉ xảy ra ở cực âm. B. chỉ xảy ra ở cực dương.
A. Al. B. Fe. C. xảy ra ở cực âm và cực dương. D. không xảy ra ở cực âm và cực dương.
C. Cu. D. Không kim loại nào tác dụng được. Câu 38: Trong pin điện hoá Zn – Cu cặp chất nào sau đây phản ứng được với nhau?
Câu 28: Nhúng một lá sắt nhỏ vào dd chứa một trong những chất sau: FeCl3, AlCl3, A. Zn2+ + Cu2+. B. Zn2+ + Cu. C. Zn + Cu2+. D. Zn + Cu.
CuSO4, Pb(NO3)2, NaCl, HCl, HNO3 dư, H2SO4 (đặc nóng, dư), NH4NO3. Số trường Câu 39: Pin điện hoá được tạo thành từ các cặp oxi hoá khử sau đây: Fe2+/Fe và
hợp phản ứng tạo muối sắt (II) là Pb2+/Pb; Fe2+/Fe và Zn2+/Zn; Fe2+/Fe và Sn2+/Sn; Fe2+/Fe và Ni2+/Ni. Số trường hợp
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. sắt đóng vai trò cực âm là
Câu 29: Cho Cu dư tác dụng với dd AgNO3 thu được dd X. Cho Fe dư tác dụng với A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
dd X được dd Y. Dd Y chứa Câu 40: Trong quá trình pin điện hoá Zn - Ag hoạt động, ta nhận thấy
A. Fe(NO3)2. B. Fe(NO3)3. A. khối lượng của điện cực Zn tăng lên.
C. Fe(NO3)2, Cu(NO3)2 dư. D. Fe(NO3)3, Cu(NO3)2 dư. B. khối lượng của điện cực Ag giảm.
Câu 30: Kim loại Ni phản ứng được với tất cả muối trong dd ở dãy nào sau đây? C. nồng độ của ion Zn2+ trong dd tăng.
A. NaCl, AlCl3, ZnCl2. B. MgSO4, CuSO4, AgNO3. D. nồng độ của ion Ag+ trong dd tăng.
C. Pb(NO3)2, AgNO3, NaCl. D. AgNO3, CuSO4, Pb(NO3)2. Câu 41: Trong quá trình hoạt động của pin điện hoá Cu – Ag, nồng độ của các ion
Câu 31: A. Cho a mol kim loại Mg vào dd hỗn hợp chứa b mol CuSO4 và c mol trong dd biến đổi như thế nào?
FeSO4. Kết thúc phản ứng dd thu được chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hợp cho A. Nồng độ của ion Ag+ tăng dần và nồng độ của ion Cu2+ tăng dần.
kết quả trên. B. Nồng độ của ion Ag+ giảm dần và nồng độ của ion Cu2+ giảm dần.
A. a ≥ b. B. b ≤ a < b +c. C. b ≤ a ≤ b +c. D. b < a < 0,5(b + c). C. Nồng độ của ion Ag+ giảm dần và nồng độ của ion Cu2+ tăng dần.
B. Cho hỗn hợp kim loại gồm x mol Zn và y mol Fe vào dd chứa z mol CuSO4. Kết D. Nồng độ của ion Ag+ tăng dần và nồng độ của ion Cu2+ giảm dần.
thúc phản ứng thu được dd thu chứa 2 muối. Xác định điều kiện phù hợp cho kết quả Câu 47: Chất nào sau đây có thể oxi hoá được ion Fe2+ thành Fe3+?
trên? A. Cu2+. B. Pb2+. C. Ag+. D. Au.
A. x ≥ z. B. x ≤ z. C. z ≥ x + y. D. x < z ≤ x + y. Câu 48: Cho phản ứng hoá học: Zn + Sn → Zn2+ + Sn. So sánh tính oxi hoá và tính
2+

Câu 32: Trong những câu sau, câu nào không đúng khử của các chất và ion nào sau đây là đúng? Thứ tự: Tính oxi hoá; Tính khử)
A. Zn > Sn; Sn2+ > Zn2+ B. Zn < Sn; Sn2+ < Zn2+

Trang 2
GV: Vũ Thị Hồng Nhung
C. Sn2+ > Zn2+; Zn > Sn D. Sn2+ < Zn2+; Zn < Sn Câu 58: Hai kim loại X, Y và các dd muối clorua của chúng có các phản ứng hóa
Câu 49: Mệnh đề không đúng là: học sau: X + 2YCl3 → XCl2 + 2YCl2 ; Y + XCl2 → YCl2 + X. Phát biểu đúng là:
A. Fe2+ oxi hoá được Cu. B. Fe khử được Cu2+ trong dung dịch. A. Ion Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
C. Fe3+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+. D. Tính oxi hóa của các ion tăng theo thứ tự: B. Kim loại X khử được ion Y2+.
Fe2+, H+, Cu2+, Ag+. C. Kim loại X có tính khử mạnh hơn kim loại Y.
Câu 50: Trong các kim loại dưới đây có bao nhiêu kim loại có thể khử Fe3+ trong dd D. Ion Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn ion X2+.
thành kim loại: Zn, Na, Cu, Al, Fe, Ca, Mg? Câu 60: Trong quá trình điện phân, những ion âm (anion) di chuyển về
A. 2. B. 3. C. 4. D. 6. A. anot, ở đây chúng bị khử. B. anot, ở đây chúng bị oxi hoá.
Câu 51: Cho các phản ứng xảy ra sau đây: C. catot, ở đây chúng bị khử. D. catot, ở đây chúng bị oxi hoá.
(1) AgNO3 + Fe(NO3)2 → Fe(NO3)3 + Ag↓ (2) Mn + 2HCl → MnCl2 + H2↑ Câu 61: Trong quá trình điện phân, những dương (cation) di chuyển về
Dãy các ion được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hoá là A. anot, ở đây chúng bị khử. B. anot, ở đây chúng bị oxi hoá.
A. Mn2+, H+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, H+, Mn2+. C. catot, ở đây chúng bị khử. D. catot, ở đây chúng bị oxi hoá.
+ 2+ + 3+
C. Ag , Mn , H , Fe . D. Mn2+, H+, Ag+, Fe3+. Câu 62: Phương pháp điện phân nóng chảy dùng để điều chế các kim loại
Câu 52: Cho các ion kim loại: Zn , Sn , Ni2+, Fe2+, Pb2+. Thứ tự tính oxi hoá giảm
2+ 2+
A. đứng sau hiđro trong dãy điện hoá. B. kiềm, kiểm thổ và nhôm.
dần là C. đứng trước hiđro trong dãy điện hoá. D. kiềm và nhôm.
A. Pb2+ > Sn2+ > Fe2+ > Ni2+ > Zn2+. B. Sn2+ > Ni2+ > Zn2+ > Pb2+ > Fe2+. Câu 63: Dãy gồm các kim loại được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp
2+ 2+ 2+ 2+ 2+
C. Zn > Sn > Ni > Fe > Pb . D. Pb2+ > Sn2+ > Ni2+ > Fe2+ > Zn2+. điện phân hợp chất nóng chảy của chúng, là:
Câu 53: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hoá là (biết trong dãy điện A. Na, Ca, Al. B. Na, Ca, Zn. C. Na, Cu, Al. D. Fe, Ca, Al.
hóa, cặp Fe3+/Fe2+ đứng trước cặp Ag+/Ag): Câu 64: Phản ứng nào xảy ra ở catot trong quá trình điện phân MgCl2 nóng chảy?
A. Ag+, Cu2+, Fe3+, Fe2+. B. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+. A. sự oxi hoá ion Mg2+. B. sự khử ion Mg2+. C. sự oxi hoá ion Cl-. D. sự khử ion Cl-
+ 3+ 2+ 2+
C. Ag , Fe , Cu , Fe . D. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. Câu 65: Trong quá trình điện phân KBr nóng chảy, phản ứng nào xảy ra ở điện cực
Câu 54: Hoà tan hoàn toàn 3 kim loại Zn, Fe, Cu bằng dd HNO3 loãng. Sau khi dương (anot)?
phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được chất rắn không tan là Cu. Phần dd sau phản ứng A. ion Br- bị khử. B. ion Br- bị oxi hoá. C. ion K+ bị oxi hoá. D. ion K+ bị khử.
chứa chất tan nào? Câu 66: Phản ứng nào xảy ra ở anot trong quá trình điện phân Al2O3 nóng chảy?
A. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3. B. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2. A. sự oxi hóa ion Al3+. B. sự khử ion Al3+.
2-
C. Zn(NO3)2; Fe(NO3)3; Cu(NO3)2. D. Zn(NO3)2; Fe(NO3)2; Cu(NO3)2. C. sự oxi hoá ion O . D. sự khử ion O2-.
Câu 55: Khẳng định nào sau đây là đúng? Câu 67: Sản phẩm thu được khi điện phân NaOH nóng chảy là gì?
(1) Cu có thể tan trong dd Fe2(SO4)3. A. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2O.
(2) Hỗn hợp gồm Cu, Fe2O3 Fe3O4 trong đó số mol Cu bằng tổng số mol Fe2O3 và B. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2.
Fe3O4 có thể tan hết trong dd HCl. C. Ở catot (-): Na và ở anot (+): O2 và H2.
(3) Dd AgNO3 không tác dụng được với dd Fe(NO3)2. D. Ở catot (-): Na2O và ở anot (+): O2 và H2O.
(4) Cặp oxi hóa khử MnO4-/Mn2+ có thế điện cực lớn hơn cặp Fe3+/Fe2+ Câu 68: Điện phân (điện cực trơ, có màng ngăn xốp) một dd có chứa các anion: I-,
A. Tất cả đều đúng. B. (1), (2), (4). C. (1), (2). D. (1), (3). Cl-, Br-, S2-, SO42-, NO3-. Thứ tự xảy ra sự oxi hóa ở anot là:
Câu 56: Thứ tự một số cặp oxi hoá - khử trong dãy điện hoá như sau: Fe2+/Fe; A. I-, Br-,Cl-, S2-, OH-, H2O. B. Cl-, I-, Br-, S2-, OH-, H2O.
Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Cặp chất không phản ứng với nhau là C. I-, S2-, Br-, Cl-, OH-, H2O. D. I-, Br-, S2-, OH-, Cl-, H2O.
A. Fe và dd CuCl2. B. Fe và dd FeCl3. Câu 69: Điện phân dd hỗn hợp gồm HCl, NaCl, CuCl2, FeCl3. Thứ tự các quá trình
C. dd FeCl2 và dd CuCl2. D. Cu và dd FeCl3. nhận electron trên catot là
Câu 57: Cho biết các phản ứng xảy ra sau: 2FeBr2 + Br2 → 2FeBr3 A. Cu2+ → Fe3+ → H+ → Na+ → H2O. B. Fe3+ → Cu2+ → H+ → Fe+ → H2O.
2NaBr + Cl2 → 2NaCl + Br2 Phát biểu đúng là: C. Fe3+ → Cu2+ → H+ → Na+ → H2O. D. Cu2+ → Fe3+ → Fe2+ → H+ → H2O.
A. Tính khử của Cl- mạnh hơn của Br-. B. Tính oxi hóa của Br2 mạnh hơn của Cl2. Câu 70: Một dd X chứa đồng thời NaNO3, Cu(NO3)2, Fe(NO3)3, Zn(NO3)2, AgNO3.
C. Tính khử của Br- mạnh hơn của Fe2+. D. Tính oxi hóa của Cl2 mạnh hơn Fe3+. Thứ tự các kim loại thoát ra ở catot khi điện phân dd trên là

Trang 3
GV: Vũ Thị Hồng Nhung
A. Ag, Fe, Cu, Zn, Na. B. Ag, Cu, Fe, Zn. B. Khí hiđro thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot.
C. Ag, Cu, Fe. D. Ag, Cu, Fe, Zn, Na. C. Kim loại natri thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot.
Câu 71: Cho các ion: Na+, Al3+, Ca2+, Cl-, SO42-, NO3-. Các ion không bị điện phân D. Nước Gia-ven được tạo thành trong bình điện phân.
khi ở trạng thái dd là Câu 82: Khi điện phân dd NaCl (có màn ngăn), cực dương không làm bằng sắt mà
A. Na+, Al3+, SO42-, NO3-. B. Na+, Al3+, SO42-, Cl-. làm bằng than chì là do:
+ 3+ - -
C. Na , Al , Cl , NO3 D. Al3+, Cu2+, Cl-, NO3-. A. sắt dẫn điện tốt hơn than chì. B. cực dương tạo khí clo tác dụng với Fe.
Câu 72: Trong quá trình điện phân dd Pb(NO3)2 với các điện cực trơ, ion Pb2+ di C. than chì dẫn điện tốt hơn sắt. D. cực dương tạo khí clo tác dụng với than chì.
chuyển về Câu 83: Trong công nghiệp, natri hiđroxit được sản xuất bằng phương pháp:
A. catot và bị oxi hoá. B. anot và bị oxi hoá. A. điện phân dd NaCl, không có màng ngăn điện cực.
C. catot và bị khử. D. anot và bị khử. B. điện phân dd NaCl, có màng ngăn điện cực.
Câu 73: Trong quá trình điện phân dd AgNO3 (các điện cực trơ), ở cực dương xảy ra C. điện phân dd NaNO3, không có màn ngăn điện cực.
phản ứng nào sau đây? D. điện phân NaCl nóng chảy.
A. Ag → Ag+ + 1e. B. Ag+ + 1e → Ag. Câu 84: Khi điện phân dd NaCl (điện cực trơ, không có màng ngăn xốp) thì sản
C. 2H2O → 4H+ + O2 + 4e. D. 2H2O + 2e → H2 + 2OH-. phẩm thu được gồm:
Câu 74: Trong quá trình điện phân dd CuSO4 (các điện cực trơ), ở anot xảy ra phản A. H2, Cl2, NaOH. B. H2, Cl2, nước Javen.
ứng C. H2, nước Javen. D. H2,Cl2, NaOH, nước Javen.
A. oxi hoá ion SO42-. B. khử ion SO42-. Câu 85: Cho các dd riêng biệt sau: KCl, NaCl, CaCl2, Na2SO4, ZnSO4, H2SO4,
C. khử phân tử H2O. D. oxi hoá phân tử H2O. KNO3, AgNO3, NaOH. Dd khi điện phân thực chất chỉ là điện phân nước đó là:
Câu 75: Trong quá trình điện phân dd ZnSO4 (các điện cực trơ), ở cực âm xảy ra A. NaOH, NaCl, ZnSO4, KNO3, AgNO3. B. NaOH, Na2SO4, H2SO4, KNO3, CaCl2.
phản ứng nào sau đây? C. NaOH, Na2SO4, H2SO4, KNO3. D. Na2SO4, KNO3, KCl.
A. Zn2+ + 2e → Zn. B. Zn → Zn2+ + 2e. Câu 86: Cho các dung dịch: KCl, NaCl, CaCl2, Na2SO4, ZnSO4, H2SO4, KNO3,
C. 2H2O + 2e → H2 + 2OH . –
D. 2H2O → 4H+ + O2 + 4e. AgNO3, NaOH. Sau khi điện phân, các dd cho môi trường bazơ là:
Câu 76: Phản ứng hoá học nào sau đây chỉ thực hiện bằng phương pháp điện phân? A. KCl, KNO3, NaCl, Na2SO4. B. KCl, NaCl, CaCl2, NaOH.
A. Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu. B. CuSO4 + H2O → Cu + O2 + H2SO4. C. NaCl, CaCl2, NaOH, H2SO4. D. NaCl, NaOH, ZnSO4, AgNO3.
C. CuSO4 + NaOH → Cu(OH)2 + Na2SO4. D. Cu + AgNO3 → Cu(NO3)2 + Ag. Câu 87: Phát biểu nào sau đây không đúng?
Câu 77: Cho các phương trình điện phân sau, phương trình viết sai là A. Khi điện phân các chất nóng chảy thì ở catot các cation kim loại nhận electron.
B. Khi điện phân các chất nóng chảy thì ở anot các anion nhường electron.
A. 4AgNO3 + 2H2O dpdd⎯→ 4Ag + O2 + 4HNO3.
C. Khi điện phân thì ở trên các bề mặt điện cực xảy ra quá trình oxi hóa – khử.
B. 2CuSO4 + 2H2O dpdd⎯→ 2Cu + O2 + 2H2SO4.
D. Khi điện phân các dd muối trong nước thì cực dương bị ăn mòn.
C. 2MCln dpnc⎯→ 2M + nCl2. Câu 88: Có các quá trình điện phân sau:
D. 4MOH dpnc⎯→ 4M + 2H2O. (1) Điện phân dd CuSO4 với anot làm bằng kim loại Cu.
Câu 78: Dãy các kim loại đều có thể được điều chế bằng phương pháp điện phân dd (2) Điện phân dd FeSO4 với 2 điện cực bằng graphit.
muối của chúng là: (3) Điện phân Al2O3 nóng chảy với 2 điện cực bằng than chì.
A. Fe, Cu, Ag. B. Mg, Zn, Cu. C. Al, Fe, Cr. D. Ba, Ag, Au. (4) Điện phân dd NaCl với anot bằng than chì và catot bằng thép.
Câu 79: Khi điện phân dd CuSO4 người ta thấy khối lượng catot tăng đúng bằng khối Các quá trình điện phân mà cực dương bị mòn là
lượng anot giảm. Điều đó chứng tỏ người ta dùng A. (1), (2). B. (1), (3). C. (2), (3). D. (3), (4).
A. catot Cu. B. catot trơ. C. anot Cu. D. anot trơ. Câu 89: Điều nào là không đúng trong các điều sau:
Câu 80: Khi điện phân dd KCl có màng ngăn thì ở anot thu được A. Điện phân dd NaCl thấy pH dd tăng dần.
A. Cl2. B. H2. C. KOH và H2. D. Cl2 và H2. B. Điện phân dd CuSO4 thấy pH dd giảm dần.
Câu 81: Khi điện phân có màng ngăn dd muối ăn bão hoà trong nước thì xảy ra hiện C. Điện phân dd NaCl + CuSO4 thấy pH dung dich không đổi.
tượng nào sau đây? D. Điện phân dd NaCl + HCl thấy pH dd tăng dần.
A. Khí oxi thoát ra ở catot và khí clo thoát ra ở anot.

Trang 4
GV: Vũ Thị Hồng Nhung
(coi thể tích dd khi điện phân là không đổi, khi có mặt NaCl thì dùng thêm màng Câu 99: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của sự điện phân:
ngăn) A. Điều chế một số kim loại, phi kim và hợp chất.
Câu 90: Điện phân dd CuSO4 với điện cực trơ, cường độ dòng 5A. Khi ở anot có 4 B. Thông qua các phản ứng để sản sinh ra dòng điện.
gam khí oxi bay ra thì ngừng điện phân. Điều nào sau đây luôn đúng? C. Tinh chế một số kim loại như Cu, Pb, Zn, Fe, Ag, Au,...
A. Khối lượng đồng thu được ở catot là 16 gam. D. Mạ Zn, Sn, Ni, Ag, Au,... bảo vệ và trang trí kim loại.
B. Thời gian điện phân là 9650 giây. Câu 100: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
C. pH của dd trong quá trình điện phân luôn giảm. A. Ăn mòn kim loại là sự phá huỷ kim loại và hợp kim dưới tác dụng của môi trường
D. Không có khí thoát ra ở catot. xung quanh.
Câu 91: Điện phân dd chứa HCl và KCl với màng ngăn xốp, sau một thời gian thu B. Ăn mòn kim loại là một quá trình hoá học trong đó kim loại bị ăn mòn bởi các axit
được dd chỉ chứa một chất tan và có pH = 12. Vậy môi trường không khí.
A. chỉ có HCl bị điện phân. C. Trong qúa trình ăn mòn, kim loại bị oxi hoá thành ion của nó.
B. chỉ có KCl bị điện phân. D. Ăn mòn kim loại được chia làm 2 dạng: ăn mòn hoá học và ăn mòn điện hoá học.
C. HCl và KCl đều bị điện phân hết. Câu 101: Chất nào sau đây trong khí quyển không gây ra sự ăn mòn kim loại?
D. HCl bị điện phân hết, KCl chưa bị điện phân. A. O2. B. CO2. C. H2O. D. N2.
Câu 92: Khi điện phân dd (có màng ngăn) gồm NaCl, HCl, CuCl2 và quỳ tím. Màu Câu 102: Phản ứng hoá học nào xảy ra trong sự ăn mòn kim loại?
của dd biến đổi ra sao khi điện phân đến khi hết NaCl? A. Phản ứng trao đổi. B. Phản ứng oxi hoá – khử.
A. Tím → đỏ → xanh. B. Tím → xanh →đỏ. C. Phản ứng thuỷ phân. D. Phản ứng axit – bazơ.
C. Đỏ → tím → xanh. D. Xanh → đỏ →tím. Câu 103: Sự ăn mòn kim loại không phải là
Câu 93: Điện phân dd chứa a mol CuSO4 và b mol NaCl (với điện cực trơ, có màng A. sự khử kim loại.
ngăn xốp). Để dd sau điện phân làm phenolphtalein chuyển sang màu hồng thì điều B. sự oxi hoá kim loại.
kiện của a và b là (biết ion SO42- không bị điện phân trong dung dịch) C. sự phá huỷ kim loại hoặc hợp kim do tác dụng của các chất trong môi trường.
A. b > 2a. B. b = 2a. C. b < 2a. D. 2b = a. D. sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất.
Câu 94: Điện phân một dd gồm a mol CuSO4 và b mol NaCl. Nếu b > 2a mà ở catot Câu 104: Sự phá huỷ kim loại do kim loại tác dụng trực tiếp với các chất oxi hoá
chứa có khí thoát ra thì dd sau điện phân chứa các ion nào? trong môi trường gọi là
A. Na+, SO42-, Cl-. B. Na+, SO42-, Cu2+. C. Na+, Cl-. D. Na+, SO42-, Cu2+, Cl-. A. sự khử kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước.
Câu 95: Khi điện phân hỗn hợp dd NaCl và CuSO4, nếu dd sau khi điện phân hoà C. sự ăn mòn hoá học. D. sự ăn mòn điện hoá.
tan được NaHCO3 hoặc Al2O3 thì sẽ xảy trường hợp nào sau đây? Câu 105: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về ăn mòn hoá học?
A. NaCl dư. B. NaCl dư hoặc CuSO4 dư. A. ăn mòn hoá học không làm phát sinh dòng điện.
C. CuSO4 dư. D. NaCl và CuSO4 bị điện phân hết. B. ăn mòn hoá học làm phát sinh dòng điện một chiều.
Câu 96: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dd gồm a mol CuSO4 và b C. Kim loại tinh khiết sẽ không bị ăn mòn hoá học.
mol NaCl. Dd sau điện phân có thể hoà tan được kim loại nhôm, mối quan hệ giữa a D. Về bản chất, ăn mòn hoá học cũng là một dạng của ăn mòn điện hoá.
và b là Câu 106: Sự phá huỷ kim loại (không nguyên chất) hay hợp kim do tác dụng của dd
A. 2a = b B. 2a > b. C. 2a < b. D. B hoặc C đúng. điện li và tạo nên dòng electron chuyển dời từ cực âm sang cực dương gọi là
Câu 97: Khi điện phân điện cực trơ có màng ngăn dd hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 A. sự khử kim loại. B. sự tác dụng của kim loại với nước.
đến khi NaCl và CuSO4 đều hết nếu dd sau điện phân hoà tan được Fe thì C. sự ăn mòn hoá học. D. sự ăn mòn điện hoá.
A. NaCl hết trước CuSO4. B. CuSO4 hết trước NaCl. Câu 107: Điều kiện để xảy ra ăn mòn điện hoá là:
C. NaCl và CuSO4 cùng hết. D. xảy ra trường hợp A hoặc B. A. Các điện cực phải tiếp xúc với nhau hoặc được nối với nhau bằng một dây dẫn.
Câu 98: Khi điện phân (với cực điện trơ, màng ngăn xốp) dd chứa a mol CuSO4 và B. Các điện cực phải được nhúng trong dd điện ly.
1,5a mol NaCl đến khi nước bắt đầu bị điện phân trên cả 2 điện cực thì pH của dd sau C. Các điện cực phải khác nhau về bản chất.
phản ứng D. Cả ba điều kiện trên.
A. nhỏ hơn 7. B. bằng 7. C. lớn hơn 7. D. bằng pH của dd trước phản ứng. Câu 108: Câu nào đúng trong các câu sau? Trong ăn mòn điện hoá học, xảy ra

Trang 5
GV: Vũ Thị Hồng Nhung
A. sự oxi hoá ở cực dương. Câu 118: Có 4 dd riêng biệt: a) HCl, b) CuCl2, c) FeCl3, d) HCl có lẫn CuCl2. Nhúng
B. sự khử ở cực âm. vào mỗi dd một thanh Fe nguyên chất. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
C. sự oxi hoá ở cực dương và sự khử ở cực âm. A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
D. sự oxi hoá ở cực âm và sự khử ở cực dương. Câu 119: Có 4 dd riêng biệt: CuSO4, ZnCl2, FeCl3, AgNO3. Nhúng vào mỗi dd một
Câu 109: Cho các cặp kim loại nguyên chất tiếp xúc trực tiếp với nhau: Fe và Pb; Fe thanh Ni. Số trường hợp xuất hiện ăn mòn điện hoá là
và Zn; Fe và Sn; Fe và Ni. Khi nhúng các cặp kim loại trên vào dd axit, số cặp kim A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
loại trong đó Fe bị phá huỷ trước là Câu 120: Đinh sắt bị ăn mòn nhanh nhất trong trường hợp nào sau đây?
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3. A. Ngâm trong dd HCl. B. Ngâm trong dd HgSO4.
Câu 110: Quá trình ăn mòn vỏ mạn tàu thuỷ (chế tạo từ thép cacbon) ở khu vực mạn C. Ngâm trong dd H2SO4 loãng. D. Ngâm trong dd H2SO4 và CuSO4.
tàu tiếp xúc với nước biển và không khí là quá trình ăn mòn Câu 121: Cho bột sắt vào dd HCl sau đó thêm tiếp vài giọt dd CuSO4. Quan sát thấy
A. kim loại. B. hoá học. C. điện hoá. D. cacbon. hiện tượng sau:
Câu 111: Trong các trường hợp sau, trường hợp kim loại bị ăn mòn điện hoá học là A. Bọt khí bay lên ít và chậm hơn lúc đầu.
A. kim loại Zn trong dd HCl. B. thép cacbon để trong không khí ẩm. C. Không có bọt khí bay lên.
C. đốt dây sắt trong khí oxi. D. kim loại đồng trong dd HNO3 loãng. B. Bọt khí bay lên nhanh và nhiều hơn lúc đầu.
Câu 112: Sắt tây là sắt tráng thiếc. Nếu lớp thiếc bị xước sâu tới lớp sắt thì kim loại D. Dd không chuyển màu.
bị ăn mòn trước là Câu 122: Nhúng thanh kẽm trong dd HCl 1M (TN1), nhúng thanh kẽm trong dd HCl
A. thiếc. B. cả 2 đều bị ăn mòn như nhau. 1M có nhỏ vài giọt CuSO4 (TN2), nhúng hợp kim kẽm và sắt trong dd HCl 1M
C. sắt. D. không kim loại nào bị ăn mòn. (TN3). Thí nghiệm có tốc độ thoát khí hiđro nhanh nhất là
Câu 113: Có những vật bằng sắt được mạ bằng những kim loại khác nhau dưới đây. A. thí nghiệm 1. B. thí nghiệm 2. C. thí nghiệm 3. D. không xác định được.
Nếu các vật này đều bị sây sát sâu đến lớp sắt, thì vật nào sắt bị gỉ chậm nhất? Câu 123: Cho bốn ống nghiệm chứa dd HCl, nhúng vào mỗi ống một mẩu kẽm. Sau
A. Sắt tráng kẽm. B. Sắt tráng thiếc. C. Sắt tráng niken. D. Sắt tráng đồng. đó cho thêm một vài giọt dd muối X vào. Muối X là muối nào thì khí H2 thoát ra
Câu 114: Một chiếc chìa khoá làm bằng hợp kim Cu-Fe bị rơi xuống đáy giếng. Sau nhanh nhất
một thời gian chiếc chìa khoá sẽ: A. NiSO4. B. CuSO4. C. FeSO4. D. SnSO4.
A. bị ăn mòn hoá học. B. bị ăn mòn điện hoá. Câu 124: Nối một thanh Al với một thanh Cu bằng dây dẫn điện, nhúng hai thanh
C. không bị ăn mòn. D. ăn mòn điện hoá hoặc hoá học. trong dd HCl, sẽ quan sát được hiện tượng:
Câu 115: Biết rằng ion Pb2+ trong dd oxi hóa được Sn. Khi nhúng hai thanh kim loại A. Thanh Al tan nhanh, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Cu nhiều hơn.
Pb và Sn được nối với nhau bằng dây dẫn điện vào một dd chất điện li thì B. Thanh Cu tan, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al.
A. cả Pb và Sn đều bị ăn mòn điện hoá. C. Cả 2 thanh cùng tan và bọt khí H2 thoát ra từ cả 2 thanh.
B. cả Pb và Sn đều không bị ăn mòn điện hoá. D. Thanh Al tan trước, bọt khí H2 thoát ra từ thanh Al.
C. chỉ có Pb bị ăn mòn điện hoá. Câu 125: Kết luận nào sau đây không đúng?
D. chỉ có Sn bị ăn mòn điện hoá. A. Các thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao có khả
Câu 116: Một sợi dây Cu nối với một sợi dây Fe để ngoài không khí ẩm, sau một năng bị ăn mòn hoá học.
thời gian có hiện tượng B. Nối thanh Zn với vỏ tàu thuỷ bằng thép thì vỏ tàu thuỷ sẽ được bảo vệ.
A. Dây Fe và dây Cu bị đứt. B. Ở chỗ nối dây Fe bị đứt. C. Để đồ vật bằng thép ra ngoài không khí ẩm thì đồ vật đó sẽ bị ăn mòn điện hoá.
C. Ở chỗ nối dây Cu bị mủn và đứt. D. Không có hiện tượng gì. D. Một miếng vỏ đồ hộp làm bằng sắt tây (sắt tráng thiếc) bị xây xát tận bên trong, để
Câu 117: Một lá Al được nối với một lá Zn ở một đầu, đầu còn lại của 2 thanh kim trong không khí ẩm thì Sn sẽ bị ăn mòn trước.
loại đều được nhúng trong dịch muối ăn. Tại chỗ nối của 2 thanh kim loại sẽ xảy ra Câu 126: Phát biểu nào sau đây là không đúng
quá trình nào? A. Gỉ sắt có công thức hoá học là Fe3O4. xH2O.
A. Ion Zn2+ thu thêm 2e để tạo Zn. B. Ion Al3+ thu thêm 3e để tạo Al. B. Trong qúa trình ăn mòn, kim loại bị khử thành ion của nó.
C. Electron di chuyển từ Al sang Zn. D. Electron di chuyển từ Zn sang Al. C. Các đồ dùng bằng sắt thường bị ăn mòn do không được chế tạo từ Fe tinh khiết
mà thường có lẫn các tạp chất khác.

Trang 6
GV: Vũ Thị Hồng Nhung
D. Trong quá trình tạo thành gỉ Fe, ở anot xảy ra quá trình: O2 +2H2O + 4e → 4OH- A. Al. B. Mg. C. Fe. D. Cu.
Câu 127: Sau một ngày lao động, người ta phải làm vệ sinh bề mặt kim loại của các Câu 135: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây thuộc phương pháp nhiệt luyện?
thiết bị máy móc, dụng cụ lao động. Việc làm này có mục đích chính là gì? A. C + ZnO → Zn + CO. B. 2Al2O3 → 4Al + 3O2.
A. Để kim loại sáng bóng đẹp mắt. B. Để không gây ô nhiễm môi trường. C. MgCl2 → Mg + Cl2. D. Zn + 2Ag(CN)2- → Zn(CN)4- + 2Ag.
C. Để không làm bẩn quần áo khi lao động. D. Để kim loại đỡ bị ăn mòn. Câu 136: Phản ứng điều chế kim loại nào dưới đây không thuộc phương pháp nhiệt
Câu 128: Để bảo vệ nồi hơi (Supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta có thể lót luyện?
những kim loại nào sau đây vào mặt trong của nồi hơi. A. 3CO + Fe2O3 → 2Fe + 3CO2. B. 2Al + Cr2O3 → 2Cr + Al2O3.
A. Zn hoặc Mg. B. Zn hoặc Cr. C. Ag hoặc Mg. D. Pb hoặc Pt. C. HgS + O2 → Hg + SO2. D. Zn + CuSO4 → ZnSO4 + Cu.
Câu 129: Giữ cho bề mặt kim loại luôn luôn sạch, không có bùn đất bám vào là một Câu 137: Cho luồng khí H2 (dư) qua hỗn hợp các oxit CuO, Fe2O3, ZnO, MgO nung
biện pháp để bảo vệ kim loại không bị ăn mòn. Hãy cho biết như vậy là đã áp dụng ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng hỗn hợp rắn còn lại là:
phương pháp chống ăn mòn nào sau đây. A. Cu, Fe, Zn, MgO. B. Cu, Fe, ZnO, MgO.
A. Cách li kim loại với môi trường. B. Dùng phương pháp điện hoá. C. Cu, Fe, Zn, Mg. D. Cu, FeO, ZnO, MgO.
C. Dùng phương pháp phủ. D. Dùng phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt. Câu 138: Chất nào sau đây được điều chế trong công nghiệp bằng phương pháp điện
Câu 130: Trên cửa các đập nước bằng thép thường thấy có gắn những lá Zn mỏng. phân?
Làm như vậy là để chống ăn mòn các cửa đập theo phương pháp nào trong các A. Lưu huỳnh. B. Axit sunfuric. C. Kim loại sắt. D. Kim loại nhôm.
phương pháp sau đây? Câu 139: Phương pháp điều chế kim loại bằng cách dùng đơn chất kim loại có tính
A. Dùng hợp kim chống gỉ. B. Phương pháp phủ. khử mạnh hơn để khử ion kim loại khác trong dd muối gọi là
C. Phương pháp biến đổi hoá học lớp bề mặt. D. Phương pháp điện hoá. A. phương pháp nhiệt luyện. B. phương pháp thuỷ luyện.
Câu 131: Nguyên tắc chung được dùng để điều chế kim loại là C. phương pháp điện luyện. D. phương pháp thuỷ phân.
A. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất khử. Câu 140: Dd FeSO4 có lẫn tạp chất CuSO4. Phương pháp hoá học đơn giản để loại
B. oxi hoá ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. được tạp chất là
C. cho hợp chất chứa ion kim loại tác dụng với chất oxi hoá. A. điện phân dd với điện cực trơ đến khi hết màu xanh.
D. khử ion kim loại trong hợp chất thành nguyên tử kim loại. B. chuyển 2 muối thành hiđroxit, oxit, kim loại rồi hoà tan bằng H2SO4 loãng.
Câu 132: Cho các phát biểu sau: C. thả Mg vào dd cho đến khi hết màu xanh.
(1) Nguyên tắc điều chế kim loại là khử ion kim loại. D. thả Fe dư vào dung dịch, chờ phản ứng xong rồi lọc bỏ chất rắn.
(2) Phương pháp thủy luyện dùng để điều chế những kim loại có tính khử yếu như Câu 141: Để làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn các tạp chất kẽm, thiếc, chì có thể
Cu, Hg, Ag, Au… dùng cách
(3) Phương pháp nhiệt luyện dùng để điều chế những kim loại có tính khử trung bình A. hoà tan loại thuỷ ngân này trong dd HCl dư.
như Zn, Fe, Sn, Pb… B. hoà tan loại thuỷ ngân này trong axit HNO3 loãng, dư, rồi điện phân dung dịch.
(4) Điều chế các kim loại nhôm, kim loại kiềm, kim loại kiềm thổ bằng phương pháp C. khuấy loại thuỷ ngân này trong dd HgSO4 loãng, dư rồi lọc dung dịch.
điện phân nóng chảy muối halogenua của chúng. D. đốt nóng loại thuỷ ngân này và hoà tan sản phẩm bằng axit HCl.
(5) Điện phân dd dùng để điều chế các kim loại có tính khử trung bình và kim loại Câu 142: Có hỗn hợp 3 kim loại Ag, Fe, Cu. Chỉ dùng một dd có thể thu được Ag
có tính khử yếu. riêng rẽ mà không làm khối lượng thay đổi. Dd đó là
Các phát biểu đúng là A. AgNO3. B. Cu(NO3)2. C. Fe(NO3)3. D. Hg(NO3)2.
A. (1), (2), (3), (4), (5). B. (1), (2), (3), (5). Câu 143: Để thu lấy Ag tinh khiết từ hỗn hợp X (gồm x mol Al2O3, y mol CuO, z
C. (1), (2), (4), (5). D. (1), (2), (3), (4). mol Ag2O) người ta hoà tan X bởi dd chứa (6x + 2y + 2z) mol HNO3 được dd Y, sau
Câu 133: Dãy các ion kim loại nào sau đây đều bị Zn khử thành kim loại? đó thêm (giả sử hiệu suất các phản ứng đều là 100%)
A. Cu2+, Mg2+, Pb2+. B. Cu2+, Ag+, Na+. C. Sn2+, Pb2+, Cu2+. D. Pb2+, Ag+, Al3+. A. 2z mol bột Al vào Y. B. z mol bột Cu vào Y.
Câu 134: Kim loại M có thể được điều chế bằng cách khử ion của nó trong oxit bởi C. z mol bột Al vào Y. D. 2z mol bột Cu vào Y.
khí H2 ở nhiệt độ cao. Mặt khác, kim loại M khử được ion H+ trong dd axit loãng Câu 144: Vàng bị lẫn tạp chất là Fe. Để thu được vàng tinh khiết, người ta có thể
thành H2. Kim loại M là cho dùng lượng dư dd

Trang 7
GV: Vũ Thị Hồng Nhung
A. CuSO4. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. ZnSO4. Câu 154: Tiến hành 2 thí nghiệm sau: Thí nghiệm 1: Cho m gam bột sắt (dư) vào V1
Câu 145: Để điều chế Cu có độ tinh khiết cao từ quặng malachit Cu(OH)2.CuCO3 lít dd Cu(NO3)2 1M; Thí nghiệm 2: Cho m gam bột sắt (dư) vào V2 lít dd AgNO3
(X); người ta có thể tiến hành 0,1M. Sau khi các thí nghiệm đều xảy ra hoàn toàn, khối lượng chất rắn thu được ở 2
A. cho X tác dụng với dd HCl rồi điện phân dd thu được. thí nghiệm đều bằng nhau. Giá trị của V1 so với V2 là
B. cho X tác dụng với dd HCl rồi cho dd thu được tác dụng với kẽm. A. V1 = 10V2. B. V1 = 5V2. C. V1 = 2V2. D. V1 = V2.
C. nung X đến khối lượng không đổi rồi khử bằng CO ở nhiệt độ cao. Câu 155: Nhúng một thanh Mg vào 200 ml dd Fe(NO3)3 1M, sau một thời gian lấy
D. nung X đến khối lượng không đổi rồi khử bằng H2 ở nhiệt độ cao. thanh kim loại ra cân lại thấy khối lượng tăng 0,8 gam. Số gam Mg đã tan vào dd là
Câu 146: Cho 16,2 gam kim loại M có hoá trị n tác dụng với 0,15 mol O2. Chất rắn A. 1,4 gam. B. 4,8 gam. C. 8,4 gam. D. 4,1 gam.
thu được sau phản ứng đem hoà tan vào dd HCl dư thấy thoát ra 13,44 lít H2 đktc. Câu 156: Cho hỗn hợp bột gồm 2,7 gam Al và 5,6 gam Fe vào 650 ml dd AgNO3
Kim loại M là 1M. Sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, được m gam chất rắn. Giá trị của m là
A. Fe. B. Al. C. Ca. D. Mg. A. 3,24. B. 64,8. C. 59,4. D. 54,0.
Câu 147: Trộn 5,6 gam bột sắt với 3,2 gam bột lưu huỳnh rồi nung nóng trong điều Câu 157: Cho 0,3 mol magie vào 100 ml dd hổn hợp chứa Fe(NO3)3 2M và
kiện không có không khí, thu được hỗn hợp rắn Y. Cho Y tác dụng với lượng dư dd Cu(NO3)2 1M, sau khi phản ứng xẩy ra hoàn toàn, khối lượng kim loại thu được là
HCl, giải phóng hỗn hợp khí Z và còn lại một phần không tan G. Để đốt cháy hoàn A. 12 gam. B. 11,2 gam. C. 13,87 gam. D. 16,6 gam.
toàn Z và G cần vừa đủ V lít O2 (đktc). Giá trị của V là Câu 158: Một loại đồng thau có chứa 59,63% Cu và 40,37% Zn. Hợp kim này có câu
A. 2,8. B. 3,36. C. 3,08. D. 4,48. tạo tinh thể của hợp chất hoá học giữa đồng và kẽm. Công thức hoá học của hợp kim
Câu 148: Hoà tan 1,44 gam một kim loại hoá trị II trong 150 ml dd H2SO4 0,5M. Để là
trung hoà axit dư trong dd thu được, phải dùng hết 30 ml dd NaOH 1M. Kim loại đó A. Cu3Zn2. B. Cu2Zn3. C. Cu2Zn. D. CuZn2.
là Câu 159: Cho m gam hỗn hợp X gồm Al và Na tác dụng với H2O dư, thu được 8,96
A. Ba. B. Ca. C. Mg. D. Be. lít khí H2 (đktc) và còn lại một lượng chất rắn không tan. Khối lượng của Na trong m
Câu 149: Hoà tan hoàn toàn 20 gam hỗn hợp Fe và Mg trong dd HCl thu được 1 gam gam X là
khí H2. Khi cô cạn dd thu được bao nhiêu gam muối khan? A. 2,3 gam. B. 4,6 gam. C. 6,9 gam. D. 9,2 gam.
A. 54,5 gam. B. 55,5 gam. C. 56,5 gam. D. 57,5 gam. Câu 160: Cho 3,6 gam hỗn hợp gồm K và một kim loại kiềm A tác dụng vừa hết với
Câu 150: Hoà tan 6 gam hợp kim Cu, Fe và Al trong HCl dư thấy thoát ra 3,024 lít nước cho 2,24 lít H2 ở 0,5 atm và 0oC. Biết số mol kim loại A trong hỗn hợp lớn hơn
khí H2 (đktc) và 1,86 gam chất rắn không tan. Thành phần phần trăm của hợp kim là 10% tổng số mol của 2 kim loại. A là kim loại
A. 40% Fe; 28% Al; 32% Cu. B. 41% Fe; 29% Al; 30% Cu. A. K. B. Na. C. Li. D. Rb.
C. 42% Fe; 27% Al; 31% Cu. D. 43% Fe; 26% Al; 31% Cu. Câu 161: Để khử hoàn toàn 30 gam hỗn hợp gồm CuO, FeO, Fe3O4, Fe2O3, Fe, MgO
Câu 151: Cho 2,06 gam hỗn hợp Fe, Al và Cu tác dụng với dd HNO3 loãng, dư thu cần dùng 5,6 lít CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
được 0,896 lít NO duy nhất (đktc). Khối lượng muối nitrat sinh ra là A. 28 gam. B. 26 gam. C. 24 gam. D. 22 gam.
A. 9,5 gam. B. 7,44 gam. C. 7,02 gam. D. 4,54 gam. Câu 162: Để khử hoàn toàn 23,2 gam một oxit kim loại, cần dùng 8,96 lít H2 (đktc).
Câu 152: Nhúng thanh kim loại M hoá trị II và 1120 ml dd CuSO4 0,2M. Sau khi Kim loại đó là
phản ứng kết thúc, khối lượng thanh kim loại tăng 1,344 gam và nồng độ CuSO4 còn A. Mg. B. Cu. C. Fe. D. Cr.
lại là 0,05M. Cho rằng Cu kim loại giải phóng ra bám hết vào thanh kim loại. Kim Câu 163: Một oxit kim loại MxOy trong đó M chiếm 72,41% về khối lượng. Khử
loại M là hoàn toàn oxit này bằng CO, thu được 16,8 gam M. Hòa tan hoàn toàn lượng M này
A. Mg. B. Al. C. Fe. D. Zn. bằng HNO3 đặc nóng thu được 1 muối và x mol NO2. Giá trị x là
Câu 153: Lấy 2 thanh kim loại R hoá trị II có khối lượng p gam. Thanh 1 nhúng vào A. 0,45 B. 0,6 C. 0,75 D. 0,9
dd Cu(NO3)2 ; thanh 2 nhúng vào dd Pb(NO3)2. Sau thí nghiệm thanh 1 giảm 0,2%, Câu 164: Để khử hoàn toàn hỗn hợp gồm FeO và ZnO thành kim loại cần 2,24 lít H2
thanh 2 tăng 28,4%. Biết số mol muối nitrat của R tạo ra trong 2 dd bằng nhau. Vậy (đktc). Nếu đem hỗn hợp kim loại thu được cho tác dụng hết với dd HCl thì thể tích
R là khí H2 thu được là
A. Fe. B. Ni. C. Zn. D. Mg. A. 4,48 lít. B. 1,12 lít. C. 3,36 lít. D. 2,24 lít.

Trang 8
GV: Vũ Thị Hồng Nhung
Câu 165: Cho dư hỗn hợp Fe và Zn tác dụng với dd hỗn hợp chứa 0,01 mol HCl và C. 0,64 gam và 1,32 gam. D. 0,32 gam và 1,28 gam.
0,05 mol H2SO4. Sau phản ứng thu được chất rắn X, dd Y và khí Z. Cho khí Z qua Câu 175: Điện phân 100 ml dd CuSO4 nồng độ 0,5M với điện cực trơ một thời gian
CuO dư, đun nóng thu được m gam Cu. Giá trị của m là thì thấy khối lượng catot tăng 1 gam. Nếu dùng dòng điện một chiều có cường độ 1A,
A. 5,32 gam. B. 3,52 gam. C. 2,35 gam. D. 2,53 gam. thì thời gian điện phân tối thiểu là
Câu 166: Cho luồng khí CO đi qua ống sứ đựng m gam Fe2O3 nung nóng. Sau một A. 0,45 giờ. B. 40 phút 15 giây. C. 0,65 giờ. D. 50 phút 15 giây.
thời gian thu được 6,96 gam hỗn hợp rắn X, cho X tác dụng hết với dd HNO3 0,1M Câu 176: Điện phân 200 ml dd CuSO4 với điện cực trơ bằng dòng điện một chiều I =
vừa đủ thu được dd Y và 2,24 lít hỗn hợp khí Z gồm NO và NO2 có tỉ khối so với 9,65 A. Khi thể tích khí thoát ra ở cả hai điện cực đều là 1,12 lít (đktc) thì dừng điện
hiđro là 21,8. phân. Khối lượng kim loại sinh ra ở catot và thời gian điện phân là:
a. m có giá trị là A. 3,2 gam và 2000 giây. B. 2,2 gam và 800 giây.
A. 8 gam. B. 7,5 gam. C. 7 gam. D. 8,5 gam. C. 6,4 gam và 3600 giây. D. 5,4 gam và 800 giây.
b.Thể tích dd HNO3 đã dùng Câu 177: Điện phân 200 ml dd CuSO4 (dd X) với điện cực trơ sau thời gian ngừng
A. 4 lít. B. 1 lít. C. 1,5 lít. D. 2 lít. điện phân thì thấy khối lượng X giảm. Dd sau điện phân tác dụng vừa đủ với 500 ml
Câu 167: Để điều chế 1 tấn clo bằng cách điện phân nóng chảy NaCl người ta phải dd BaCl2 0,3M tạo kết tủa trắng. Cho biết khối lượng riêng dd CuSO4 là 1,25g/ml;
dùng tối thiểu là 1,735 tấn NaCl. Vậy hiệu suất của quá trình là: sau điện phân lượng H2O bay hơi không đáng kể. Nồng độ mol/lít và nồng độ %
A. 59%. B. 85%. C. 90%. D. 95%. dung dich CuSO4 trước điện phân là
Cau 168: Điện phân nóng chảy Al2O3 với anot than chì (hiệu suất điện phân 100%) A. 0,35M, 8%. B. 0,52, 10%. C. 0,75M, 9,6%. D. 0,49M, 12%.
thu được m kg Al ở catot và 67,2 m3 (đktc) hỗn hợp khí X có tỉ khối so với hiđro Câu 178: Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dd CuSO4 nồng độ x mol/l, sau một
bằng 16. Lấy 2,24 lít (đktc) hỗn hợp khí X sục vào dd nước vôi trong (dư) thu được 2 thời gian thu được dd Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8 gam so với dd ban
gam kết tủa. Giá trị của m là đầu. Cho 16,8 gam bột Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được
A. 54,0. B. 75,6. C. 67,5. D. 108,0. 12,4 gam kim loại. Giá trị của x là
Câu 169: Điện phân dd KCl (dư) với điện cực trơ, màng ngăn xốp thời gian 16,1 A. 2,25. B. 1,5. C. 1,25. D. 3,25.
phút dòng điện I = 5A thu được 500 ml dd A. pH của dd A có giá trị là Câu 179: Điện phân 200 ml dd Cu(NO3)2 đến khi bắt đầu có khí thoát ra ở catot thì
A. 12,7. B. 1. C. 13. D. 1,3. ngừng. Để yên dd cho đến khi khối lượng không đổi thì khối lượng catot tăng 3,2
Câu 170: Điện phân dd NaCl đến hết (có màng ngăn, điện cực trơ), cường độ dòng gam so với lúc chưa điện phân. Nồng độ mol/l của dd Cu(NO3)2 trước phản ứng là:
điện 1,61A thì hết 60 phút. Thêm 0,03 mol H2SO4 vào dd sau điện phân thì thu được A. 0,5M. B. 0,9M. C. 1M. D. 1,5M.
muối với khối lượng Câu 180: Điện phân 200 ml dd Fe(NO3)2. Với dòng điện một chiều cường độ dòng
A. 4,26 gam. B. 8,52 gam. C. 2,13 gam. D. 6,39 gam. điện 1A trong 32 phút 10 giây thì vừa điện phân hết Fe2+, ngừng điện phân và để yên
Câu 171: Điện phân 200 ml dd CuSO4 với I=1,93A tới khi catot bắt đầu có bọt khí dd một thời gian thì thu được 0,28 gam kim loại. Khối lượng dd giảm là
thoát ra thì dừng lại, cần thời gian là 250 giây. Thể tích khí thu được ở anot (đktc) là A. 0,16 gam. B. 0,72 gam. C. 0,59 gam. D. 1,44 gam.
A. 28 ml. B. 0,28 ml. C. 56 ml. D. 280 ml. Câu 181: Điện phân dd X chứa 0,4 mol M(NO3)2 (với điện cực trơ) trong thời gian
Câu 172: Điện phân 100 ml dd CuSO4 0,1M cho đến khi vừa bắt đầu sủi bọt bên 48 phút 15 giây, thu được 11,52 gam kim loại M tại catot và 2,016 lít khí (đktc) tại
catot thì ngừng điện phân. pH của dd sau điện phân (hiệu suất 100%, thể tích dd được anot. Tên kim loại M và cường độ dòng điện là
xem như không đổi) là A. Fe và 24A. B. Zn và 12A. C. Ni và 24A. D. Cu và 12A.
A. pH = 1,0. B. pH = 0,7. C. pH = 1,3. D. pH = 2,0. Câu 182: Điện phân 500 ml dd AgNO3 với điện cực trơ cho đến khi catot bắt đầu có
Câu 173: Sau một thời gian điện phân 100 ml dd CuSO4 với điện cực trơ, khối lượng khí thoát ra thì ngừng lại. Để trung hòa dd sau điện phân cần 800 ml dd NaOH 1M.
dd giảm 4 gam. Để làm kết tủa hết ion Cu2+ còn lại trong dd sau khi điện phân cần Nồng độ mol AgNO3 và thời gian điện phân là bao nhiêu (biết I=20A)?
dùng 50 ml dd H2S 0,5M. Nồng độ mol/l của dd CuSO4 trước lúc điện phân là A. 0,8M, 3860 giây. B. 1,6M, 3860 giây.
A. 0,375M. B. 0,420M. C. 0,735M D. 0,750M. C. 1,6M, 360 giây. D. 0,4M, 380 giây.
Câu 174: Điện phân 100 ml dd CuSO4 0,2 M với I = 9,65A. Tính khối lượng Cu bám Câu 183: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp: Bình 1 chứa 100 ml dd CuSO4 0,1M;
lên catot khi thời gian điện phân t1 = 200 giây, t2 = 500 giây lần lượt là: Bình 2 chứa 100 ml dd NaCl 0,1M tiến hành điện phân có màng ngăn cho tới khi ở
A. 0,32 gam và 0,64 gam. B. 0,64 gam và 1,28 gam.

Trang 9
GV: Vũ Thị Hồng Nhung
bình hai tạo ra dd có pH=13 thì ngưng điện phân. Giả sử thể tích dd ở hai bình không trong 3860 giây. Dd thu được sau điện phân có khả năng hoà tan m gam Al. Giá trị
đổi. Nồng độ mol của Cu2+ trong dd bình 1 sau điện phân là: lớn nhất của m là
A. 0,04M. B. 0,10M. C. 0,05M. D. 0,08M. A. 4,05. B. 2,70. C. 1,35. D. 5,40.
Câu 184: Có hai bình điện phân mắc nối tiếp nhau. Bình 1 chứa dd CuCl2, bình 2 Câu 193: Điện phân dd hỗn hợp chứa 0,1 mol FeCl3, 0,2 mol CuCl2 và 0,1 mol HCl
chứa dd AgNO3.Tiến hành điện phân với điện cực trơ, kết thúc điện phân thấy catot (điện cực trơ, màng ngăn xốp). Khi ở catot bắt đầu sủi bọt khí thì dừng điện phân. Tại
của bình 1 tăng lên 1,6 gam. Khối lượng catot của bình 2 tăng lên là thời điểm này khối lượng catot đã tăng:
A. 10,80 gam. B. 5,40 gam. C. 2,52 gam. D. 3,24 gam. A. 0,0 gam. B. 5,6 gam. C. 12,8 gam. D. 18,4 gam.
Câu 185: Cho một dòng điện có cường độ I không đổi đi qua 2 bình điện phân mắc Câu 194: Điện phân 100 ml hỗn hợp dd gồm FeCl3 1M, FeCl2 2M, CuCl2 1M và HCl
nối tiếp, bình 1 chứa 100 ml dd CuSO4 0,01M, bình 2 chứa 100 ml dd AgNO3 0,01M. 2M với điện cực trơ có màng ngăn xốp cường độ dòng điện là 5A trong 2 giờ 40 phút
Biết rằng sau thời gian điện phân 500 giây thì bên bình 2 xuất hiện khí bên catot. 50 giây ở catot thu được
Cường độ I, khối lượng Cu bám bên catot và thể tích khí (đktc) xuất hiện bên anot A. 5,6 gam Fe. B. 2,8 gam Fe. C. 6,4 gam Cu. D. 4,6 gam Cu.
của bình 1 là Câu 195: Điện phân 200 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuSO4 0,5M bằng điện
A. 0,193A; 0,032 gam Cu; 5,6 ml O2. B. 0,193A; 0,032 gam Cu; 11,2 ml O2. cực trơ. Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot
C. 0,386A; 0,64 gam Cu; 22,4 ml O2. D. 0,193A; 0,032 gam Cu; 22,4 ml O2. A. 0,672 lít. B. 0,84 lít. C. 6,72 lít. D. 0,448 lít.
Câu 186: Có 2 bình điện phân mắc nối tiếp bình 1 chứa CuCl2, bình 2 chứa AgNO3. Câu 196: Điện phân 200 ml dd Y gồm KCl 0,1M và Cu(NO3)2 0,2M với cường độ
Khi ở anot của bình 1 thoát ra 22,4 lít một khí duy nhất thì ở anot của bình 2 thoát ra dòng điện 5A trong thời gian 1158 giây, điện cực trơ, màng ngăn xốp. Giả sử nước
bao nhiêu lít khí? (Biết các thể tích đo ở cùng điều kiện). bay hơi không đáng kể. Độ giảm khối lượng của dd sau khi điện phân là
A. 11,2 lít. B. 22,4 lít. C. 33,6 lít. D. 44,8 lít. A. 3,59 gam. B. 2,31 gam. C. 1,67 gam. D. 2,95 gam
Câu 187: Tiến hành điện phân hoàn toàn dd X chứa 200 ml dd AgNO3 và Cu(NO3)2 Câu 197: Điện phân 2 lít dd hỗn hợp gồm NaCl và CuSO4 đến khi H2O bị điện phân
thu được 56 gam hỗn hợp kim loại ở catot và 4,48 lít khí ở anot (đktc). Nồng độ mol ở hai cực thì dừng lại, tại catot thu 1,28 gam kim loại và anot thu 0,336 lít khí (đktc).
AgNO3 và Cu(NO3)2 trong X lần lượt là Coi thể tích dd không đổi thì pH của dd thu được là
A. 2M và 1M. B. 1M và 2M. C. 2M và 4M. D. 4M và 2M. A. 3. B. 2. C. 12. D. 13
Câu 188: Điện phân 100 ml dd CuSO4 0,2M và AgNO3 0,1M với cường dòng điện I Câu 198: Điện phân (điện cực trơ) dd X chứa 0,2 mol CuSO4 và 0,12 mol NaCl bằng
= 3,86 A. Tính thời gian điện phân để được một khối lượng kim loại bám bên catot là dòng điện có cường độ 2A. Thể tích khí (đktc) thoát ra ở anot sau 9650 giây điện
1,72 gam. phân là
A. 250 giây. B. 1000 giây. C. 500 giây. D. 750 giây. A. 2,240 lít. B. 2,912 lít. C. 1,792 lít. D. 1,344 lít.
Câu 189: Điện phân 200 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,1M và CuCl2 0,5M bằng điện Câu 199: Điện phân dd CuCl2 với điện cực trơ, sau một thời gian thu được 0,32 gam
cực trơ. Khi ở catot có 3,2 gam Cu thì thể tích khí thoát ra ở anot Cu ở catot và một lượng khí X ở anot. Hấp thụ hoàn toàn lượng khí X trên vào 200
A. 0,672 lít. B. 1,12 lít. C. 6,72 lít. D. 0,448 lít. ml dd NaOH (ở nhiệt độ thường). Sau phản ứng, nồng độ NaOH còn lại là 0,05M
Câu 190: Điện phân 200 ml dd hỗn hợp gồm HCl 0,1M và FeSO4 0,5M bằng điện (giả thiết thể tích dd không thay đổi). Nồng độ ban đầu của dd NaOH là
cực trơ. Khi ở catot có 5,6 gam Fe thì thể tích khí thoát ra ở anot A. 0,15M. B. 0,2. C. 0,1. D. 0,05.
A. 0,672 lít. B. 0,84 lít. C.1,344 lít. D.0,448 lít. Câu 200: Điện phân (điện cực trơ, màng ngăn xốp) một dd chứa m gam hỗn hợp
Câu 191: Điện phân 400 ml dd chứa 2 muối KCl và CuCl2 với điện cực trơ và màng CuSO4 và NaCl cho tới khi nước bắt đầu bị điện phân ở cả hai điện cực thì dừng lại.
ngăn cho đến khi ở anot thoát ra 3,36 lít khí (đktc) thì ngừng điện phân. Để trung hòa Ở anot được 0,448 lít khí (đkc). Dd sau điện phân hoà tan tối đa 0,68 gam Al2O3.
dung dich sau điện phân cần 100 ml dd HNO3 1M. Dd sau khi trung hòa tác dụng với A. Khối lượng của m là
AgNO3 dư sinh ra 2,87 gam kết tủa trắng. Tính nồng độ mol của mỗi muối trong dd A. 4,47. B. 5.97. C. A hoặc B. D. Kết quả khác.
trước điện phân. B. Khối lượng catot tăng lên trong quá trình điện phân là
A. [CuCl2]=0,25M, [KCl]=0,03M. B. [CuCl2]=0,25M, [KCl]=3M. A. 0,85. B. 1,92. C. A hoặc B. D. Kết quả khác.
C. [CuCl2]=2,5M, [KCl]=0,3M. D. [CuCl2]=0,25M, [KCl]=0,3M. C. Khối lượng dd giảm trong quá trình điện phân là
Câu 192: Điện phân có màng ngăn 500 ml dd chứa hỗn hợp gồm CuCl2 0,1M và A. 2,29. B. 2,95. C. A hoặc B. D. Kết quả khác.
NaCl 0,5M (điện cực trơ, hiệu suất điện phân 100%) với cường độ dòng điện 5A

Trang 10

You might also like