Suy thận mạn

You might also like

Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 2

SUY THẬN MẠN

I, Lâm sàng

1. Phù 4. Rối loạn nhịp thở


2. Thiếu máu- Tăng huyết áp- Xuất huyết 5. Ngứa(Ca tăng), chuột rút(Ca giảm),
viêm dây TK ngoại vi: rát bỏng, kiến bò
3. Nôn ỉa chảy 6. Ure máu cao (co giật, RL tâm thần-> hôn mê)

II, CLS
1. N phi pr: Ure, cre, axid uric tăng(đợt cấp ure/cre>40, thiếu máu ko tx suy thận, ure,cre,K tăng nhanh)
2. ĐGĐ: Natri, canxi giảm, Kali tăng
3. HC, HST, hematocrit giảm
4. Pr niệu 1-2-3 g, HC niệu(viêm cầu thận đái máu vi thể), BC niệu(viêm thận bể thận)
5. Siêu âm: 2 thận teo nhỏ

Độ suy/ MLCT / Urê / Creatinin / Lâm sàng


I /60-40 / <8 / <130 / ít triệu chứng
II /20-40 /8-16 /130-299 / ít triệu chứng
IIIa /10-20 /16-24 /300-499 /Ha tăng, HC <3, ure máu cao
IIIb /5-10 /24-30 /499-900 /Ha tăng, HC 2.5-3, ure máu cao
IV /<5 />30 />900 /Ha tăng, HC <2.5, ure máu cao

III, Điều trị


1, Bù dịch, máu, tránh độc cho thận, điều trị tắc niệu, chống NK 2, Chế độ ăn UGG
3, Tăng K(<6.5): Resin trao đổi K
Resonium A, Kayesalat… gắp kali
CaCl2 0,5 g 1-2 ống hạn chế TD trên cơ tim
Natribicacbonat tr TM 1,4% tiêm TM 8,4% khi toan máu, ngăn kali đi từ trong tb ra
Glucose ưu trương có cho insulin giúp kali đi từ khu vực ngoài tế bào vào
Hạ Na(>120): Truyền NaCl o,9% hoặc tiêm TM NaCl 10% 2ml, mỗi lần 1-4 ống
Hạ Ca: Cuối độ II: thêm calci
Cuối độ IIIa trở lên(Cre > 400-500) xét cho 1,25 dihydrocalciferon D3: giúp hấp thu calci ở ruột
RL kiềm toan: kiềm giảm < 20 mmol/l CĐ bắt buộc, 20-25 mmol/l là CĐ tương đối
4, Thiếu máu: erythropoietin: 2000đv x 2-3 lần/tuần TDD hoặc TM, mục tiêu Hb 90-110g/l
5, Hạ ure: ketosteril (ketoanalogue) 600 mg x 8-12viên/24h, TB -nặng liều 600mg/5kg
6, Lọc máu: IIIb, bắt buộc Độ IV 7, Ghép thận

IV, Biến chứng


1.Tim mạch: viêm màng ngoài tim, tràn dịch, suy tim, THA, bệnh mạch vành, loạn nhịp
2.Máu: thiếu máu, RL đông máu, thiếu hụt miễn dịch 3.Phù phổi, tràn dịch màng phổi
4.Tiêu hóa: nôn, buồn nôn, XHTH 5.Loạn dưỡng xương 6.TK:ure máu cao, TT TKNB (MLCT< 10)
7.Cường cân giáp TP <- tăng PTH <- Ca máu giảm, tăng P máu: MLCT<20 <- Ca máu giảm
<- toan máu 8.RL chuyển hóa: kháng insulin, RLDD do kiêng đạm, RL nội tiết

You might also like