Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 3

PHƯƠNG PHÁP ĐỔI BIẾN PQR

Bất đẳng thức Schur bậc ba


𝑝(4𝑞 − 𝑝2 )
𝑟 ≥ max {0, }.
9
Bất đẳng thức Schur bậc bốn
(𝑝2 − 𝑞)(4𝑞 − 𝑝2 )
𝑟 ≥ max {0, }.
6𝑝
Bài 1. [IMO 2000] Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số thực dương thỏa mãn 𝑎𝑏𝑐 = 1. Chứng minh
1 1 1
(𝑎 − 1 + ) (𝑏 − 1 + ) (𝑐 − 1 + ) ≤ 1.
𝑏 𝑐 𝑎
Bài 2. [Vietnam MO 2015] Cho các số thực 𝑎, 𝑏, 𝑐 không âm. Chứng minh rằng
3(𝑎2 + 𝑏 2 + 𝑐 2 ) ≥ ∑ 𝑎 ∑ √𝑎𝑏 + ∑(𝑏 − 𝑐)2 ≥ (𝑎 + 𝑏 + 𝑐)2 .
Bài 3. [Vasile Cirtoaje] Cho các số không âm 𝑎, 𝑏, 𝑐 thỏa mãn 𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎 = 3. Chứng minh
𝑎3 + 𝑏 3 + 𝑐 3 + 7𝑎𝑏𝑐 ≥ 10.
Bài 4. [IMO 1984] Cho 𝑥, 𝑦, 𝑧 là ba số thực không âm thỏa mãn 𝑥 + 𝑦 + 𝑧 = 1. Chứng minh
7
0 ≤ 𝑥𝑦 + 𝑦𝑧 + 𝑧𝑥 − 2𝑥𝑦𝑧 ≤ .
27
Bài 5. [Võ Thành Văn] Cho các số dương 𝑎, 𝑏, 𝑐 thỏa mãn 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 3. Chứng minh
12 1 1 1
3+ ≥ 5 ( + + ).
𝑎𝑏𝑐 𝑎 𝑏 𝑐
Bài 6. Cho các số không âm 𝑎, 𝑏, 𝑐 thỏa mãn 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 1. Chứng minh
5(𝑎2 + 𝑏 2 + 𝑐 2 ) ≤ 6(𝑎3 + 𝑏 3 + 𝑐 3 ) + 1.
Bài 7. [Cyprus Junior TST 2021] Xét các số dương 𝑥, 𝑦, 𝑧 thỏa mãn 𝑥 2 + 𝑦 2 + 𝑧 2 = 3. Chứng
minh rằng
𝑥𝑦𝑧(𝑥 + 𝑦 + 𝑧) + 2021 ≥ 2024𝑥𝑦𝑧.
Bài 8. [Vasile Cirtoaje] Cho các số không âm 𝑎, 𝑏, 𝑐 thỏa mãn 𝑎2 + 𝑏 2 + 𝑐 2 = 3. Chứng minh
12 + 9𝑎𝑏𝑐 ≥ 7(𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎).
Bài 9. [Vasile Cirtoaje] Cho các số không âm 𝑎, 𝑏, 𝑐. Chứng minh rằng
1
𝑎4 (𝑏 + 𝑐) + 𝑏 4 (𝑐 + 𝑎) + 𝑐 4 (𝑎 + 𝑏) ≤ (𝑎 + 𝑏 + 𝑐)5 .
12
Bài 10. Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số thực dương. Chứng minh rằng
1 1 1
(𝑎3 + 𝑏 3 + 𝑐 3 ) ( + + ) + 6(𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎) ≥ 9(𝑎2 + 𝑏 2 + 𝑐 2 ).
𝑎 𝑏 𝑐
Bài 11. [Vietnam MO 1996] Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số thực dương thỏa mãn
𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎 + 𝑎𝑏𝑐 = 4.
Chứng minh rằng
𝑎 + 𝑏 + 𝑐 ≥ 𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎.
Bài 12. Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số thực dương thỏa mãn
𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎 + 𝑎𝑏𝑐 ≤ 4.
Chứng minh rằng
𝑎2 + 𝑏 2 + 𝑐 2 + 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 ≥ 2(𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎).
Trang 1
Bài 13. [Lê Trung Kiên, Võ Quốc Bá Cẩn] Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 không âm thỏa mãn
𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎 + 6𝑎𝑏𝑐 = 9.
Chứng minh rằng
𝑎 + 𝑏 + 𝑐 + 3𝑎𝑏𝑐 ≥ 6.
Bài 14. [Dương Đức Lâm] Cho các số không âm 𝑎, 𝑏, 𝑐, trong đó không có hai số nào đồng thời
bằng 0. Chứng minh rằng
𝑎 2 𝑏 2 𝑐 2 10𝑎𝑏𝑐
( ) +( ) +( ) + ≥ 2.
𝑏+𝑐 𝑐+𝑎 𝑎+𝑏 (𝑎 + 𝑏)(𝑏 + 𝑐)(𝑐 + 𝑎)
Bài 15. Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số thực dương. Chứng minh rằng
𝑎 𝑏 𝑐 6𝑎 6𝑏 6𝑐
+ + + + + ≥ 6.
𝑏 + 𝑐 𝑐 + 𝑎 𝑎 + 𝑏 2𝑎 + 𝑏 + 𝑐 2𝑏 + 𝑐 + 𝑎 2𝑐 + 𝑎 + 𝑏
Bài 16. [Phạm Kim Hùng] Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số dương thỏa mãn 𝑎2 + 𝑏 2 + 𝑐 2 = 3. Chứng minh
1 1 1
+ + ≥ 3.
2−𝑎 2−𝑏 2−𝑐
Bài 17. [Crux Mathematicorum] Cho các số dương 𝑎, 𝑏, 𝑐 thỏa mãn 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 3. Chứng minh
1 1 1 3
+ + ≤ .
9 − 𝑎𝑏 9 − 𝑏𝑐 9 − 𝑐𝑎 8
Bài 18. [Vietnam MO 2006, Bảng B] Tìm giá trị lớn nhất của số thực 𝑘 sao cho với 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các
số thực dương tùy ý thỏa mãn 𝑎𝑏𝑐 = 1 thì bât đẳng thức dưới đây đúng
1 1 1
2
+ 2 + 2 + 3𝑘 ≥ (𝑘 + 1)(𝑎 + 𝑏 + 𝑐).
𝑎 𝑏 𝑐
Bài 19. Tìm hằng số 𝑘 lớn nhất sao cho với 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số dương tùy ý thỏa mãn 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 = 3
thì bất đẳng thức dưới đây đúng
1 1 1
+ + − 3 ≥ 𝑘(𝑎2 + 𝑏 2 + 𝑐 2 − 3).
𝑎 𝑏 𝑐
Bài 20. [Iran TST 1996] Cho 𝑥, 𝑦, 𝑧 là các số thực không âm. Chứng minh
1 1 1 9
2
+ 2
+ 2
≥ .
(𝑥 + 𝑦) (𝑦 + 𝑧) (𝑧 + 𝑥) 4(𝑥𝑦 + 𝑦𝑧 + 𝑧𝑥)
Bài 21. [USA TST 2000] Cho 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số thực dương. Chứng minh
𝑎+𝑏+𝑐 3 2 2 2
− √𝑎𝑏𝑐 ≤ max {(√𝑎 − √𝑏) , (√𝑏 − √𝑐) , (√𝑐 − √𝑎) }.
3
Bài 22. Chứng minh rằng
a) Nếu 𝑎, 𝑏, 𝑐 là các số dương thỏa mãn
1 1 1
+ + =1
1 + √1 + 3𝑎 1 + √1 + 3𝑏 1 + √1 + 3𝑐
thì 𝑎𝑏𝑐 ≤ 1.
b) Nếu 𝑎, 𝑏, 𝑐 > 0 thì
𝑎 𝑏 𝑐
+ + ≤ 1.
𝑎 + √𝑎2 + 3𝑏𝑐 𝑏 + √𝑏 2 + 3𝑐𝑎 𝑐 + √𝑐 2 + 3𝑎𝑏
Bài 23. Cho các số thực dương 𝑎, 𝑏, 𝑐 thay đổi nhưng luôn thỏa mãn
(𝑎2 + 1)(𝑏 2 + 1)(𝑐 2 + 1) = 8.
Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức 𝑃 = 𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎.

Trang 2
−1+√33
Bài 24. Chứng minh rằng 𝑘 = là hằng số nhỏ nhất sao cho với mọi số dương 𝑎, 𝑏, 𝑐 thỏa
4
mãn 𝑎𝑏 + 𝑏𝑐 + 𝑐𝑎 = 𝑎 + 𝑏 + 𝑐 thì bất đẳng thức dưới đây đúng
1 1 1 3
+ + ≤ .
(𝑎 + 𝑘)(𝑏 + 𝑘) (𝑏 + 𝑘)(𝑐 + 𝑘) (𝑐 + 𝑘)(𝑎 + 𝑘) (1 + 𝑘)2

Trang 3

You might also like