Gki 11 Chap12 NQH

You might also like

Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 2

TRUNG TÂM LUYỆN THI QUỐC GIA NQH

ÔN KIỂM TRA GIỮA KÌ I - 11


1. Hãy viết phương trình điện ly các chất sau:
H2SO4, Al(OH)3, Ba(OH)2, H3PO4, Ca(NO3)2, Zn(OH)2, Mg(OH)2, HClO, CaCO3
2. Viết phương trình phân tử và ion thu gọn của các phản ứng sau đây (nếu có):
a. NaHCO3 + NaOH
b. HClO + KOH
c. Zn(OH)2 + NaOH
d. (NH4)2SO4 + Ba(OH)2
3. Viết phương trình dạng phân tử ứng với các phương trình ion thu gọn sau:
a. H+ + HCO3- → CO2 + H2O
b. HClO + OH- → ClO- + H2O
c. Al(OH)3 + OH- → AlO2- + 2H2O
d. CaCO3 + 2H+ → Ca2+ + CO2 + H2O
4. Các ion sau có cùng tồn tại trong một dung dịch hay không? Giải thích?
a. NH4+, Ca2+, NO3-, OH-
b. Ca2+, Na+, HCO3-, OH-
c. Na+, H+, NO3-, HSO3-
d. Mg2+, K+, CO32-, SO42-
5. Trộn 100 ml dung dịch NaOH 2M với 200 ml KOH 0,5M ta được dung dịch A.
a. Tính nồng độ từng ion trong dung dịch A?
b. Tính pH trong dung dịch A?
c. Để trung hòa hết 300 ml lượng dung dịch A trên cần có 200 ml dung dịch HCl. Tính nồng độ mol/l của
dung dịch HCl?
d. Để trung hòa hết 50 ml lượng dung dịch A trên cần có 200 ml dung dịch HCl. Tính nồng độ mol/l của dung
dịch HCl?
6. Trộn lẫn 200 ml dung dịch NaOH 0,1M với 300 ml dung dịch H2SO4 0,2M thu được dung dịch X.
a. Tính nồng độ mol/l của từng ion trong dung dịch X?
b. Tính pH của dung dịch X?
c. Cần bao nhiêu ml dung dịch Ba(OH)2 2M để trung hòa hết lượng dung dịch X? Tính khối lượng kết tủa thu
được?
7. Hãy tính nồng độ mol của dung dịch H2SO4 và NaOH biết:
- 30 ml dung dịch H2SO4 sẽ trung hòa hết 20 ml dung dịch KOH 2M và 10 ml NaOH.
- 30 ml dung dich NaOH được trung hòa hết bởi 20 ml dung dịch H2SO4 và 5 ml dung dich HCl 1M.
8. Cho 50 ml NH4NO3 1M vào 300 ml dung dịch KOH 0,1M thu được dung dịch A.
a. Tính nồng độ các ion trong dung dịch A?
b. Tính thể tích khí thu được?
c. Cho toàn bộ khí thu được hòa tan vào nước cho biết sự thay đổi của quỳ tím?
9. Trộn 200 ml dd HCl 0.1M và H2SO4 0.05M với 300 ml dd Ba(OH)2 có nồng độ aM thu được m gam kết tủa và dd
có pH =13. Tính a và m?
10. Cho a lít dung dịch KOH có pH = 12 vào 8 lít dung dịch HCl có pH = 3 thu được dung dịch Y có pH = 11. Tính giá
trị của a?
11. Cho V1 lít dung dịch Ba(OH)2 có pH = 13 tác dụng với V2 lít dung dịch HNO3 0,18 M; thu được dung dịch X có
pH = 12. Tính tỉ lệ V1: V2?
12. Dung dịch X gồm 0,3 mol K+; 0,2 mol Mg2+; 0,1 mol Na+; 0,2 mol Cl-; a mol Y2-. Cô cạn dung dịch X, thu được m
gam muối khan. Tính a và m? Và hãy cho biết ion Y2- là CO32- hay SO42-?
13. Cho dung dịch A gồm có các ion sau: 0,1 mol H+, a mol Mg2+, b mol Zn2+, 0,3 mol NO3-, 0,25 mol Cl-. Cô cạn dung
dịch A thu được 34 gam muối khan.
a. Tính a, b?

KHI BẠN RA QUYẾT ĐỊNH, CUỘC ĐỜI ĐƯỢC HÌNH THÀNH 1 NQH.EDU.VN
TRUNG TÂM LUYỆN THI QUỐC GIA NQH

b. Cho V lít KOH 2M vào dung dịch A. Hãy tính thể tích KOH và cho biết thể tích KOH ở trường hợp nào
là lớn nhất?
- TH1: Lượng sản phẩm thu được có kết tủa lớn nhất.
- TH2: Lượng sản phẩm thu được có kết tủa nhỏ nhất.
14. Cho 200ml dd AlCl3 1.5M tác dụng vừa đủ với V lít dd NaOH 0.5M, lượng kết tủa thu được là 15.6g.
a. Tính giá trị nhỏ nhất của V.
b. Tính giá trị lớn nhất của V.
15. Thực hiện chuỗi phản ứng sau:
a. N2 → Ca3N2 → NH3 → N2 → NO → NO2 → HNO3 → NaNO3 → NaNO2 → NaNO3
b. NH4NO2 → N2 → NH3 → Cu → Cu(NO3)2 → NO2 → HNO3 → NH4NO3 → NH3 → Al(OH)3 → Al(NO 3)3 →
O2 → NO2 → NaNO2 → N2
16. Hỗn hợp A gồm 3 muối: KCl, NH4Cl và NH4NO3. Cho 22,15 gam hỗn hợp A tác dụng với dd NaOH dư thu được
5,6 lít khí (đkc). Mặt khác, nếu cho 44,3 gam hỗn hợp trên tác dụng với dd AgNO3 thì thu được 86,1 gam kết tủa.
a. Viết pt phản ứng, pt ion thu gọn.
b. Tính nồng độ mol mỗi muối trong A?
17. Cho m gam hỗn hợp (NH4)2SO4 và NH4NO3 tác dụng với 500 ml dd Ba(OH)2 0,6M dư đun nhẹ thu được 8,96 lít
khí NH3 (đkc) và 23,3 gam kết tủa trắng và dd A.
a. Tính m?
b. Giả sử thể tích của dd A không đổi sau phản ứng. Tính pH của dd A?
18. Cần bao nhiêu lít H2 (đkc) để điều chế được 8,704 gam NH3 biết phản ứng hao hụt là 20%?
19. Cho 9 lít N2 và 6 lít H2 vào bình tổng hợp NH3. Tính thành phần % của các khí có trong hỗn hợp sau phản ứng và
hiệu suất phản ứng trong hai trường hợp sau:
a. Hỗn hợp phản ứng có thể tích là 14 lít.
b. Thể tích NH3 trong phản ứng bằng 20% thể tích hỗn hợp.
20. Nén một hỗn hợp khí gồm 2 mol N2 và 7 mol H2 trong một bình phản ứng có sẵn chất xúc tác thích hợp và 𝑡 0 của
bình giữ không đổi ở 4500C. Sau phản ứng thu được 8,2 mol hỗn hợp khí.
a. Tính thể tích NH3 (đkc) tạo thành?
b. Tính phần trăm số mol N2 đã phản ứng?
21. Hòa tan hoàn toàn 7,92 gam hỗn hợp A gồm Cu và Al vào lượng vừa đủ dung dịch HNO 3 25% (d =1,4 g/ml) thu
được dung dịch B và chỉ thoát ra khí NO duy nhất có thể tích 3,136 lít (đktc).
a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp?
b. Tính phần trăm mỗi kim loại trong hỗn hợp?
c. Tính khối lượng HNO3 đã dùng?
d. Tính khối lượng dung dịch HNO3 đã dùng?
e. Tính nồng độ % của dung dịch HNO3?
f. Tính nồng độ mol của dung dịch HNO 3?
g. Tính thể tích HNO3 đã dùng?
h. Cô cạn dung dịch sau phản ứng, nung đến khối lượng không đổi thu được m gam chất rắn. Tính m?
22. Cho 60 gam hỗn hợp Cu và Fe2O3 tác dụng với 3 lít dung dịch HNO 3 1M thu được 13,44 lít khí NO (đkc).
a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp chat ban đầu?
b. Tính nồng độ mol các chất trong dung dịch sau phản ứng?
23. Hoà tan 4,59 gam trong dung dịch HNO3 1M, thu được dung dịch nhôm nitrat và hỗn hợp hai khí NO và N2O có tỉ
khối so với H2 là 16,75.
a. Tính khối lượng muối kthu được?
b. Tính thể tích khí đo được?
c. Tính thể tích HNO3 1M cần dùng?

KHI BẠN RA QUYẾT ĐỊNH, CUỘC ĐỜI ĐƯỢC HÌNH THÀNH 2 NQH.EDU.VN

You might also like