Professional Documents
Culture Documents
Chapter10 Credit
Chapter10 Credit
1 2
3 4
1
20-Oct-22
10.1 TÍNH THANH KHOẢN VÀ VỐN LUÂN CHUYỂN 10.1 TÍNH THANH KHOẢN VÀ VỐN LUÂN CHUYỂN
5 6
10.1 TÍNH THANH KHOẢN VÀ VỐN LUÂN CHUYỂN 10.1 TÍNH THANH KHOẢN VÀ VỐN LUÂN CHUYỂN
Dự trữ nguồn vốn thanh khoản: giúp công ty tránh các thiệt hại từ bất ổn và
các cú sốc.
7 8
2
20-Oct-22
9 10
Mẫu số của tỷ số thanh toán hiện 10.1.4 SỬ DỤNG TỶ SỐ THANH TOÁN HIỆN HÀNH
hành Lưu ý
10.1 TÍNH THANH
Khoản phải trả thường biến động theo Tính thanh khoản phụ thuộc dòng tiền trong tương lai hơn là phụ thuộc vào tài sản
KHOẢN VÀ VỐN
doanh số Không có mối quan hệ giữa vốn luân chuyển và mẫu hình dòng tiền tương lai
LUÂN CHUYỂN
Chính sách quản lý hàng tồn kho và khoản phải thu hướng tới khả năng sinh lợi hơn là thanh
Nợ ngắn hạn không bao gồm cam kết, chi
khoản.
phí thuê, nợ có thể phát sinh.
Tuy nhiên, sử dụng tỷ số thanh toán hiện hành thì dễ hiểu, đơn giản và trực giác, phù
hợp với chủ nợ nhưng cần bổ sung
Chất lượng của tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn
Tỷ lệ quay vòng của tài sản ngắn hạn và nợ ngắn hạn
11 12
3
20-Oct-22
10.1 TÍNH THANH KHOẢN VÀ VỐN LUÂN CHUYỂN 10.1 TÍNH THANH KHOẢN VÀ VỐN LUÂN CHUYỂN
Quản lý tỷ số
Trước khi khóa sổ, nhà quản trị thúc đẩy các khoản phải thu, trì hoãn các khoản Phân tích chu kỳ hoạt động ròng (Net trade cycle)
mua hàng.
Chu kỳ hoạt động ròng = số ngày tồn kho bình quân + số ngày thu
Quy tắc kinh nghiệm khi phân tích
khoản phải thu – số ngày thanh toán khoản phải trả.
Tỷ số này dưới 2 thường cho thấy công ty có rủi ro thanh khoản.
Ghi chú: Chu kỳ hoạt động ròng càng dài thì nhu cầu vốn luân chuyển ròng càng
cao.
Chất lượng (và kết cấu) thì quan trọng hơn số lượng.
Nhu cầu vốn luân chuyển phụ thuộc vào tính chất của ngành và chu kỳ hoạt động
13 14
15 16
4
20-Oct-22
10.2 TÍNH Khả năng thu hồi kém (điều chỉnh quản trị)
Khách hàng thanh toán trễ (thanh khoản
THANH KHOẢN kém)
10.2.2 VÒNG QUAY HÀNG TỒN KHO
CỦA HOẠT ĐỘNG Khách hàng kiệt quệ tài chính (thanh khoản
kém)
KINH DOANH Vòng quay hàng tồn kho
Quản trị tỷ số
Vòng quay tính trên giá trị gộp hay ròng Thời gian tồn kho trung bình
(net realiable receivable)
Mối quan hệ giữa trích lập dự phòng nợ
khó đòi với số dư tài khoản khoản phải thu
17 18
Diễn giải vòng quay hàng tồn kho như là thước đo thanh khoản. Quản trị tỷ số
10.2 TÍNH THANH
Khi vòng quay hàng tồn kho giảm đi, nghĩa là hàng của công ty có thể lạc hậu, KHOẢN CỦA HOẠT Chất lượng của nợ ngắn hạn
nhu cầu kém, hoặc không bán được – nghĩa là tính thanh khoản yếu. ĐỘNG KINH DOANH Cam kết mua hàng và chi phí thuê
Nguyên nhân: nhập nhiều hàng, cam kết theo hợp đồng, giá tăng, đình công.
Quản trị tỷ số
Chất lượng hàng tồn kho
19 20
5
20-Oct-22
Thước đo dựa trên dòng tiền (tỷ số dòng tiền) Xếp hạng thương phiếu, trái phiếu.
21 22
23 24
6
20-Oct-22
10.4 CẤU TRÚC VỐN VÀ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ 10.4 CẤU TRÚC VỐN VÀ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ
25 26
27 28
7
20-Oct-22
10.4 CẤU TRÚC VỐN VÀ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ 10.4 CẤU TRÚC VỐN VÀ KHẢ NĂNG TRẢ NỢ
Tỷ số tổng nợ trên vốn cổ phần Luôn phải kết hợp phân tích trong ngắn hạn
Kết hợp với phân tích khả năng trả nợ dựa trên tài sản (báo cáo tài sản theo tỷ
trọng)
29 30
10.5 KHẢ NĂNG ĐẢM BẢO THU NHẬP 10.5 KHẢ NĂNG ĐẢM BẢO THU NHẬP
31 32
8
20-Oct-22
10.5 KHẢ NĂNG ĐẢM BẢO THU NHẬP 10.5 KHẢ NĂNG ĐẢM BẢO THU NHẬP
a) Thu nhập trước thuế trước hoạt động ngưng lại, các khoản bất thường, thay
Tính toán thu nhập trên chi phí cố định
đổi kế toán.
b) Lãi phải trả trừ lãi được vốn hoá.
c) Thường được tính vào chi phí lãi vay.
d) Lãi của thuê tài chính
e) Loại ra các khoản bị hủy bỏ trong báo cáo hợp nhất.
f) Áp dụng cho các công ty không sản xuất hàng tiện ích.
g) Quyền lợi cổ đông thiểu số
h) Được tính gộp vào dù là lãi phải trả hay lãi được vốn hóa.
33 34
10.5 KHẢ NĂNG ĐẢM BẢO THU NHẬP 10.5 KHẢ NĂNG ĐẢM BẢO THU NHẬP
Đánh giá tính ổn định của các thành phần cấu tạo nên dòng tiền hoạt động
35 36
9
20-Oct-22
37
10