Professional Documents
Culture Documents
Ý nghĩa tên Dương - Cách đặt tên đệm cho tên Dương hay nhất
Ý nghĩa tên Dương - Cách đặt tên đệm cho tên Dương hay nhất
Lớp 1 Lớp 2 Lớp 3 Lớp 4 Lớp 5 Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9 Lớp 10 Lớp 11
maxcare.com.vn
!"!#$%#&'(#)"ậ* MỞ
!"#$%$&'()$Ư*$Đ+,$-,.$Đ!/$0,"1
!"#!$%&""'%!()*%+',%&"#-.*%/0$%123%456%7$)%",-"%8%-ă9*%:#%-%;"<
=>-.%/"&%/'#%?",6%1(#%?.(@
9(AB(0C6B)96D- !!
Tên Dương có nhiều ý nghĩa rất hay. VnDoc đã nghiên cứu và tìm hiểu ý nghĩa của
tên Dương. Mời các bạn cùng tham khảo bài viết sau đây để biết tên Dương có ý nghĩa
là gì và danh sách các tên Dương hay nhất nhé.
Việc đặt tên cho con rất quan trọng vì tên sẽ gắn bó suốt đời với con sau này, việc đặt tên
cũng mang lại nhiều may mắn, sức khỏe và vận mệnh. Dương có nghĩa là mặt trời, luôn
rạng ngời, chiếu sáng, mang nguồn sống đến với muôn loài. Với mong muốn cho con
luôn rạng ngời, mạnh mẽ thể hiện được hết khả năng, khát vọng lớn lao của bản thân thì
tên Dương được các bố mẹ sử dụng trong việc đặt tên cho cả con trai và con gái. Trong
bài viết này VnDoc sẽ giúp bố mẹ hiểu rõ hơn về ý nghĩa của tên Dương cũng như đưa
ra gợi ý về những tên Dương đẹp, tên hay và ý nghĩa của từng tên ghép với Dương mà
chúng tôi tổng hợp được. Điển hình là một số cái tên Dương được đông đảo bố mẹ yêu
thích như: Ánh Dương, Hải Dương, Đăng Dương, Ngọc Dương,....
maxcare.com.vn MỞ
Dương có ý nghĩa là CHIẾU SÁNG. Ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng, thu hút sự chú ý
của người khác. Là sự cháy rực, thể hiện niềm đam mê, khát vọng đạt được những mục
tiêu đã đề ra.
Dương có ý nghĩa là RỘNG LỚN. Mang ý nghĩa bao hàm, có sự lan tỏa và ảnh hưởng
mạnh mẽ, tình yêu thương bao la. Thể hiện sự quyền lực và sức mạnh to lớn, làm được
những điều có giá trị.
Dương có ý nghĩa là BAY CAO. Thể hiện ước mơ, khát vọng về những điều tốt đẹp, ý chỉ
sự quyết tâm, không bao giờ từ bỏ những kế hoạch, mục đích đã đặt ra.
Tên Dương cho con mang ý nghĩa may mắn, phú quý
An Dương: An là bình yên. Dương Dương là ánh mặt trời Dương bình, chỉ vào điều
tốt đẹp tuyệt vời
Ánh Dương: Con như ánh mặt trời chan chứa quanh năm, soi rọi ấm áp khắp nơi
Hạnh Dương: Con là người có phẩm hạnh tốt
Bảo Dương: Đặt tên đệm cho con gái tên Dương mang ý nghĩa con là bảo vật quý giá
của ba mẹ, con đem lại sự may mắn là ánh dương chiếu sáng cho mọi người.
Bạch Dương: cây dương liễu mảnh mai nhhuwng bền vững
Hạ Dương: Mang ý mong muốn con luôn thông minh sáng suốt có cuộc sống Dương
nhành.
Kim Dương: Con như vì sao trên bầu trời
Tuyết Dương: Con là người có tấm lòng trong trắng
Hồng Dương: Con là người sẽ luôn gặp may mắn hạnh phúc
Hải Dương: Con là người hoài bão, có ước mơ
Trang Dương: Con là người đoan trang
Nhật Dương: Con như một vầng sáng
Bạch Dương: Con là người trong sáng, đáng yêu
Hà Dương: Con là người thùy mị, nết na
Mỹ Dương: Con là người xinh đẹp, có nhan sắc
Trúc Dương: Con mảnh khảnh giống cây trúc, có sự cố gắng vươn lên
Tố Dương: Người có tố chất lớn, mang ý mong muốn con có sự thành công rực rỡ
huy hoàng
Tú Dương: Người thanh tú, xinh đẹp
Triêu Dương: Mặt trời ban mai
Thanh Dương: Thanh tú, nhã nhặn
Ngọc Dương: Con là viên ngọc của ba mẹ
Thụy Dương: Mong muốn con luôn rạng rỡ như ánh mặt trời nhưng vẫn dịu dàng,
đáng yêu.
Thùy Dương: Mạnh mẽ dẻo dai và bền bỉ
Xuân Dương: Mong muốn con luôn vui tươi hạnh phúc như mùa xuân mới, và lan tỏa
những tia nắng chói chang rạng ngời đến mọi người.
Liễu Dương: Con giống như cây liễu có vẻ đẹp thùy mị, mảnh dẻ
Thủy Dương: Hiền hòa, mát lành và sâu lắng như làn nước.
Khuê Dương: Cách đặt tên lót cho con gái tên Dương với ý nghĩa như ngôi sao khuê
tỏa sáng, tiểu thư và đài các.
Thu Dương: Mùa thu, dịu dàng và đầy màu sắc.
Thắm Dương: Mong con sẽ có vẻ đẹp tươi thắm, tình cảm đầm đà, nồng thắm.
Bích Dương: Màu xanh bích tuyệt đẹp, nhẹ nhàng, sang trọng và quý phái.
Lam Dương: Màu dịu dàng, mang lại sự dịu mát và thanh bình.
Xem thêm
Skip Ad
#! "
An là bình yên. Dương Dương là ánh mặt trời Dương bình, chỉ vào điều tốt đẹp tuyệt vời
2. Anh Dương
Theo nghĩa Hán - Việt Anh là người tài giỏi với ý nghĩa bao hàm sự nổi trội, thông minh,
giỏi giang trên nhiều phương diện. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ
luôn rạng ngời, chiếu sáng. Anh Dương mang ý mong muốn con là người giỏi giang
thông minh nổi trội hơn người.
3. Ánh Dương
Con như ánh mặt trời chan chứa quanh năm, soi rọi ấm áp khắp nơi
4. Bạch Dương
5. Bảo Dương
Theo nghĩa Hán - Việt Bảo thường gắn liền với những vật trân quý như châu báu, quốc
bảo. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.
Bảo Dương mang ý nghĩa con là bảo vật quý giá của ba mẹ, con đem lại sự may mắn là
ánh dương chiếu sáng cho mọi người.
6. Cảnh Dương
Cảnh là sự vật cụ thể. Cảnh Dương là mặt trời trước mặt, chỉ vào con người có tài năng
thực lực, hữu ích với đời.
7. Cao Dương
Dương theo nghĩa ánh sáng, mặt trời. Đặt tên này cho con ý chỉ mong ước của bố mẹ về
một người thành đạt.
8. Chiêu Dương
Với Chiêu ngụ ý chỉ sự sáng sủa, rõ ràng, rực rỡ thì Chiêu Dương là cái tên nói lên rằng
con sẽ là vầng mặt trời rực rỡ, hiển dương của bố mẹ.
9. Duy Dương
Theo nghĩa Hán - Việt Duy của tư duy, nho nhã, sống đầy đủ, phúc lộc viên mãn. Dương
trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Duy Dương
mang ý mong muốn con là người có tư duy tốt, cuộc sống đầy đủ, phúc lộc dồi ào, tương
lai tươi sáng như ánh thái dương chiếu rọi.
10. Hạ Dương
Theo nghĩa Hán - Việt Hạ còn được hiểu là rãnh rỗi, chỉ sự thư thái. Dương trong Thái
Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Hạ Dương mang ý mong
muốn con luôn thông minh sáng suốt có cuộc sống Dương nhàn.
Tên con gắn liền với đại dương mênh mông có sóng, có nước biển mặn mà, thắm đượm
nghĩa tình.
Ý chỉ mong ước của bố mẹ về tương lai tươi sáng của con.
Tên con được đúc kết từ Hiển trong hiển thân: thân được vẻ vang và Dương trong dương
danh: nêu cao danh tiếng.
Theo nghĩa Hán - Việt Hoàng là màu vàng, ánh sắc của vàng. Tên Hoàng thường để chỉ
những người vĩ đại, có cốt cách vương giả, với mong muốn tương lai phú quý, sang giàu.
Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Hoàng
Dương mang ý mong muốn con có cuộc sống giàu sang phú quý, tươi lai tương sáng
rạng ngời.
Tên loài hoa luôn xoay về phía mặt trời, loài hoa đài các quy triều bao ánh sáng. Với tên
Hướng Dương biểu tượng của lòng trung thành, chung thủy sâu sắc, sự kiên định đó
cũng biểu thị cho sức mạnh, uy quyền, sự ấm áp.
Theo nghĩa Hán - Việt Hữu có nghĩa là sở hữu, là có. Dương trong Thái Dương hay còn
gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Hữu Dương mang ý mong muốn có có
được nhiều điều tốt đẹp, tương lai tươi sáng và là ánh hào quang của gia đình.
Theo tiếng Hán - Việt, Huy có nghĩa là ánh sáng rực rỡ. Tên Huy thể hiện sự chiếu rọi
của vầng hào quang. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng
ngời, chiếu sáng. Huy Dương mang ý mong muốn con có sự thành công rực rỡ huy
hoàng, thành công luôn ở bên con.
Theo nghĩa Hán - Việt Khánh có nghĩa là sự tốt lành, anh minh, đa tài, toàn vẹn và phú
quý. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.
Khánh Dương mang ý mong muốn con là người tài sắc vẹn toàn, cuộc sống Dương lành
tốt đẹp.
Theo nghĩa Hán - Việt Minh nghĩa là ánh sáng, sự thông minh tài trí. Dương trong Thái
Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Minh Dương mang ý
mong muốn con thông minh tài trí thành công trong cuộc sống , và là ánh sáng ánh hào
quang chiếu sáng cả gia đình.
Theo nghĩa Hán - Việt Mộng có nghĩa là thơ mộng, người thiên về tâm hồn bay bổng nên
thơ, cũng có ý khác là nét đẹp nhẹ nhàng. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt
trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Mộng Dương mang ý muốn con là người có cuộc
sống thơ mộng ,tâm hồn bay bổng, mong muốn con luôn có những nét đẹp thanh khiết,
xinh tươi và là niềm tin của mọi người.
Theo nghĩa Hán - Việt Ngọc là viên ngọc, loại đá quý có nhiều màu sắc rực rỡ, sáng,
trong lấp lánh, thường dùng làm đồ trang sức hay trang trí. Tên Ngọc thể hiện người có
dung mạo xinh đẹp, tỏa sáng như hòn ngọc quý. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là
mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Ngọc Dương ý nói con là viên ngọc quý rạng
ngời, xinh tươi rực rỡ,mong muốn sau này con luôn xinh đẹp quý phái như viên ngọc quý
luôn rạng người tỏa sáng.
Theo nghĩa Hán Việt Nguyên là từ chỉ vùng thảo nguyên, đồng cỏ bao la vừa có ý nghĩa
là căn nguyên, nguồn cội. Tên Nguyên mang ý nghĩa con đường con đi sẽ thênh thang
rộng mỡ như thảo nguyên mênh mông. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời
ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Nguyên Dương mang ý nghĩa mong muốn con có tương
lai rộng mở như thảo nguyên rộng lớn và biển cả bao la.
Theo nghĩa Hán - Việt Nhật có nghĩa là mặt trời. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là
mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Nhật Dương mang ý nghĩa mong muốn con là
người thành công lớn như đại dương và chói sáng như mặt trời.
Quang là ánh sáng. Quang Dương nghĩa là ánh sáng mặt trời, chỉ con người thực tế, hữu
ích.
Theo nghĩa Hán - Việt Thanh là màu xanh, thanh còn là sự thanh cao, trong sạch, thanh
bạch, luôn có khí chất điềm đạm, nhẹ nhàng và cao quý. Dương trong Thái Dương hay
còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Thanh Dương mang ý nghĩa mong
muốn cuộc sống của con nhẹ nhàng cao quý, thanh sạch điềm đạm và luôn tươi sáng
rạng ngời.
Thế Dương có nghĩa là ánh sáng cuộc đời, hàm nghĩa con là mặt trời tỏa sáng trong lòng
cha mẹ.
Dương trong cây dương liễu được biết đến như loài cây đẹp với bóng dáng mềm mại và
màu xanh dịu mát, say mê và đầy cảm hứng. Hình tượng cây dương liễu dùng để ví
người con gái dịu dàng, mảnh dẻ.
Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Thụy
Dương thể hiện phong thái vừa nhu mì, hiền hòa, vừa sôi nổi, trẻ trung và luôn tươi
Dương, mong muốn con luôn rạng rỡ như ánh mặt trời nhưng vẫn dịu dàng, đáng yêu.
30. Tố Dương
Theo nghĩa Hán - Việt chữ Tố có nghĩa là cao khiết, mộc mạc, thanh đạm, không màu
mè. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Tố
Dương mang ý nghĩa mong muốn con thành công trong cuộc sống nhưng vẫn giữ được
nét thanh cao mộc mạc và tươi sáng rạng ngời.
Theo nghĩa Hán - Việt Trúc lấy hình ảnh từ cây trúc, một loài cây quen thuộc với cuộc
sống đã trở thành một biểu tượng cho khí chất thanh cao của con người. Dương trong
Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Trúc Dương có ý
mong muốn con có cuộc sống thanh tao nho nhã như biểu tượng của cây trúc, và luôn
rạng người như thái dương chiếu rọi.
Theo nghĩa Hán - Việt Trung là lòng trung thành, là sự tận trung, không thay lòng đổi dạ.
Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Trung
Dương mang ý mong muốn con có được tấm lòng trung nghĩa , trung thành, tận trung
son sắc, không thay lòng đổi dạ dù bất cứ lý do gì.
Theo nghĩa Hán - Việt Trùng có nghĩa là nhiều, và nối tiếp nhau, là điều tốt đẹp. Dương
trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng. Trùng Dương
mang ý mong muốn con có nhiều điều tốt đẹp nối tiếp nhau tạo sự bình yêu cho cuộc
sống.
maxcare.com.vn MỞ
35. Tú Dương
Theo nghĩa Hán - Việt Tú là ngôi sao, vì tinh tú lấp lánh chiếu sáng trên cao. Ngoài ra tú
còn có nghĩa là dung mạo xinh đẹp, đáng yêu. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là
mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu sáng.Tú Dương mong muốn con có dung mạo xinh
đẹp đáng yêu như những vì sao luôn tỏa sáng đến mọi người.
Theo nghĩa Hán - Việt Văn gợi cảm giác một con người nho nhã, học thức cao, văn hay
chữ tốt. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu
sáng. Văn Dương mang ý mong muốn con là người có học thức có địa vị trong xã hội, và
luôn là điểm sáng trong mắt mọi người.
Theo nghĩa Hán - Việt, Xuân có nghĩa là mùa xuân, Dương là một mùa khởi đầu trong
năm mới. Dương trong Thái Dương hay còn gọi là mặt trời ý chỉ luôn rạng ngời, chiếu
sáng. Xuân Dương mang ý mong muốn con luôn vui tươi hạnh phúc như mùa xuân mới,
và lan tỏa những tia nắng chói chang rạng ngời đến mọi người.
maxcare.com.vn MỞ
63.588 8
Facebook Zalo
Tải về Bản in
Tìm thêm:
Ý nghĩa tên Dương Cách đặt tên đệm cho tên Dương hay nhất
tên dương cho con trai
maxcare.com.vn
MỞ
maxcare.com.vn
MỞ
XEM NGAY
Khoa học đã tìm ra cách Khoa học đã tìm ra cách Giải pháp đạt điểm 9+
giảm cân không nước giảm cân thần tốc cho cho con lười học
mắt cho người lười người lười Kiến Guru
A+B A+B
Bụng to làm thế nào? Tăng ngay thu nhập an Xoá bụng mỡ ngay tại
Dùng mẹo này trước khi toàn, bền vững, sinh lời nhà nhờ bí kíp này! Đáng
ngủ ngay nhanh chóng! xem
Magic Slim VSET Magic Slim
Tài liệu Tài liệu Nông - Lâm - Ngư Nghiệp Văn thơ
Tết Nguyên Đán 2022 Khoa học Kỹ thuật Thông tin Bệnh viện
Văn khấn cổ truyền Kinh nghiệm du lịch Đạo Mẫu Việt Nam
Kinh tế - Quản lý Món ngon mỗi ngày Tập đoàn Điện lực Việt Nam EVN
Phong thủy & Đời sống DIY Handmade Tiếng Hàn Quốc
Tài liệu Văn hóa và Giải trí Mẹo vặt cuộc sống Thể thao
Truyện kể bé nghe Hỏi - Đáp thắc mắc Tập Gym, tập thể hình
Thủ thuật văn phòng Thủ thuật Pokemon Go Lịch Sử Việt Nam
Ý nghĩa tên
Ý nghĩa tên Hằng Ý nghĩa tên Hà Ý nghĩa tên Bách Ý nghĩa tên Trang Ý nghĩa tên Thanh Ý nghĩa tên Thảo
Xem thêm
Giới thiệu Chính sách Theo dõi chúng tôi Tải ứng dụng Chứng nhận
Chịu trách nhiệm nội dung: Lê Ngọc Lam. ©2022 Công ty Cổ phần Mạng trực tuyến META. Địa chỉ: 56 Duy Tân, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội.
Điện thoại: 024 2242 6188. Email: info@meta.vn. Giấy phép số 366/GP-BTTTT do Bộ TTTT cấp.