Professional Documents
Culture Documents
过程宣传越南语,第二天
过程宣传越南语,第二天
个专为世界环境保护而设立的节日,旨在提高民众环保意识,并动
员民众参与到环保运动中,通过绿色低碳生活,改善地球的整体环
境。
Земли.
每年: mỗi năm, hàng 世界: thế giới 地球: địa cầu, trái đất
năm
节日: ngày lễ, ngày 设立(Shèlì): thiết lập, tổ 提高: nâng cao, đề cao
hội chức
民众: quần chúng, dân 意识: ý thức, hiểu biết 动员: động viên
trường
Vào ngày 22 tháng 4 hàng năm chính là ngày Trái Đất, đây là ngày
đặc biệt được tổ chức vì để bảo vệ môi trường của thế giới, nhằm nâng
cao ý thức của người dân, cũng như vận động quần chúng tham gia các
hoạt động bảo vệ môi trường, thông qua cuộc sống xanh giảm khí thải
过 10 亿人参与其中,使其成为世界上最大的民间环保节日。
мира.
现今: ngày nay, hiện nay 庆祝( qìngzhù) : chúc mừng, chào
mừng
Hiện nay, ngày Trái Đất đã phát triển trên toàn cầu với sự góp mặt
của 192 quốc gia, mỗi năm có hơn 1 tỷ người tham dự, trở thành ngày hội
dân gian bảo vệ môi trường trái đất lớn nhất thế giới.
“世界地球日”这天,我们可以出行尽量选择公共交通、自行车
或者走路。随手关灯,节约用电,外出把大部分家居设备关掉。减
少一次性物品使用,进行垃圾分类……
hồ
công cộng
关灯: tắt đèn 节约: tiết kiệm 家居: vật dụng trong
nhà
bị bớt 1 lần
cộng, xe đạp hoặc đi bộ. Tiện tay tắt đèn, tiết kiệm điện, tắt hết phần lớn
các thiết bị điện khi ra ngoài. Hạn chế sử dụng đồ dùng một lần, tiến hành