Download as docx, pdf, or txt
Download as docx, pdf, or txt
You are on page 1of 5

0426【自然】世界地球日

每年的 4 月 22 日是世界地球日(The World Earth Day),是一

个专为世界环境保护而设立的节日,旨在提高民众环保意识,并动

员民众参与到环保运动中,通过绿色低碳生活,改善地球的整体环

境。

День международной Земли, отмеченный 22-ого апреля

ежегодно, является праздником, провозглашенным специально для

защиты международной окружающей среды, чтобы пробудить

сознание защиты окружающей среды у народа, и мобилизовать его

на дело сбережения природной среды. Через зелёную

низкоугреродную жизнь улучшать общую окружающую среду

Земли.

每年: mỗi năm, hàng 世界: thế giới 地球: địa cầu, trái đất

năm

日: ngày 环境: hoàn cảnh, môi 保护: bảo hộ, bảo vệ


trường

节日: ngày lễ, ngày 设立(Shèlì): thiết lập, tổ 提高: nâng cao, đề cao

hội chức

民众: quần chúng, dân 意识: ý thức, hiểu biết 动员: động viên

chúng, nhân dân

环保: bảo vệ môi 运动: vận động 通过: thông qua

trường

绿色: màu xanh 碳(Tàn): carbonium 生活: cuộc sống

Vào ngày 22 tháng 4 hàng năm chính là ngày Trái Đất, đây là ngày

đặc biệt được tổ chức vì để bảo vệ môi trường của thế giới, nhằm nâng

cao ý thức của người dân, cũng như vận động quần chúng tham gia các

hoạt động bảo vệ môi trường, thông qua cuộc sống xanh giảm khí thải

carbon, cải thiện môi trường chung trái đất.

现今,地球日的庆祝活动已发展至全球 192 个国家,每年有超

过 10 亿人参与其中,使其成为世界上最大的民间环保节日。

На сегодня 192 страны всего мира отмечают этот праздник,


каждый год более миллиарда человек участвовали во этом, что

сделало его наибольшим гражданским экологичным праздником

мира.

现今: ngày nay, hiện nay 庆祝( qìngzhù) : chúc mừng, chào

mừng

发展: phát triển 全球: toàn cầu

超过: vượt qua, hơn 亿(Yì): triệu

成为:trở thành, biến thành 民间: dân gian

Hiện nay, ngày Trái Đất đã phát triển trên toàn cầu với sự góp mặt

của 192 quốc gia, mỗi năm có hơn 1 tỷ người tham dự, trở thành ngày hội

dân gian bảo vệ môi trường trái đất lớn nhất thế giới.

“世界地球日”这天,我们可以出行尽量选择公共交通、自行车

或者走路。随手关灯,节约用电,外出把大部分家居设备关掉。减

少一次性物品使用,进行垃圾分类……

В этот день, мы можем как можно использовать общественный


транспорт, велосипед и ходьбу для поездки. Выключать за собой

свет, экономко пользоваться электричеством, выключать

большинство семейных устройств, выходя из дома. Поменьше

использовать разовой предмет, и совершать сортировку мусора, и др.

出行: xuất hành, đi xa, 尽量(Jǐnliàng): tùy 选择: chọn lựa

ra ngoài thích, thỏa thích, tha

hồ

公共交通: phương tiện 自行车: xe đạp 随手: thuận tay

công cộng, giao thông

công cộng

关灯: tắt đèn 节约: tiết kiệm 家居: vật dụng trong

nhà

设备:thiết bị, trang 减少: giảm thiểu, cắt 一次性物品: đồ dùng

bị bớt 1 lần

进行: tiến hành, làm 分类( fēnlèi): phân loại


Vào “ Ngày Trái Đất”, chúng ta có thể tùy ý chọn phương tiện công

cộng, xe đạp hoặc đi bộ. Tiện tay tắt đèn, tiết kiệm điện, tắt hết phần lớn

các thiết bị điện khi ra ngoài. Hạn chế sử dụng đồ dùng một lần, tiến hành

phân loại rác, …

You might also like