Professional Documents
Culture Documents
9. Số Thứ Tự + Cấu Trúc Câu trong tiếng Anh
9. Số Thứ Tự + Cấu Trúc Câu trong tiếng Anh
I - SỐ ĐẾM - SỐ THỨ TỰ
Số đếm: Cardinal numbers
Số thứ tự: Ordinal numbers
Trong tiếng Việt, số Hai hay thứ tự thứ Hai thì từ ngữ diễn tả và cá ch phá t âm vẫ n sẽ là “Hai”, chỉ
khá c từ dẫ n đầ u tiên. Tuy nhiên, trong tiếng Anh, số thứ tự Hai sẽ khá c:
Thứ Hai (ngà y trong tuầ n): Monday
Hai (số đếm): Two
Hai (thứ tự Hai): Second
Bả ng sau tổ ng hợ p lại cách nó i về số thứ tự . Đâ y là điều cá c bạ n thườ ng nhầm lẫ n, nên bố mẹ có
thể nhắc cá c bạ n giú p cô ạ.
II - TỪ VỰNG VỀ THỨ NGÀY THÁNG
Thứ Ba Tuesday
Thứ Tư Wednesday
Thứ Nă m Thursday
Thứ Sá u Friday
Thứ Bả y Saturday
Thá ng
Lưu ý: “the” và “of” luô n cầ n đi cù ng nhau trong cá ch viết ngà y thá ng. Hai cá ch viết cuố i sử
dụ ng cho trườ ng hợ p trang trọ ng.
● Sept 6
● September 6
● September 6, 2019
● Monday, September 6, 2019
Nguyên tắc: Trong tiếng Anh, mỗ i câ u thườ ng yêu cầu ít nhấ t hai thà nh phầ n chính là Chủ ngữ
(Subject) và Động từ (Verb).
Subject + Verb
Subject: Danh từ hoặc Cụm danh từ thự c hiện hà nh độ ng
Verb: Hành động
Ví dụ :
I am writing I am writing
Tôi đang viết Tôi Đang viết
Trừ mộ t số trườ ng hợ p đặc biệt khô ng tuâ n thủ nguyên tắ c nà y như câu mệnh lệnh hoặc câ u chỉ
cảm xú c tứ c thờ i. Chỉ cầ n độ ng từ hoặ c từ chỉ cảm xú c. Ví dụ :
● Stop! Câu chỉ có động từ Stop - Dừng lại
● Ew! - Â m thanh thườ ng cả m thá n điều gì ghê ghê hoặ c như tiếng Việt mình là “Ố i!”, “èo!”
Mở rộng câu: Trong một số câu nói, chúng ta có thể thêm Complement (bổ ngữ) hoặc
Object (tân ngữ). Complement là từ bổ nghĩa cho động từ. Object là danh từ cũng tham gia
vào hành động. Tuy nhiên để đơn giản, trong bài cô chỉ quy về Object là cấu trúc quen
thuộc các bạn thường thấy trong Sách giáo khoa: S + V + O
Ví dụ :
Để tạ o nên mộ t câu tiếng Anh thậ t đơn giả n, tuy nhiên giả sử như tấ t cả cá c câ u đều chỉ có cá c
thà nh phầ n chủ ngữ , độ ng từ , tâ n ngữ như ví dụ sau:
Today is Wednesday. Nam wakes up. Nam brushes his teeth. Nam goes to school. Nam studies.
Nam plays with friends. Nam eats dinner. Nam goes to bed.
Hôm nay là thứ Tư. Nam thức dậy. Nam đánh răng. Nam đi đến trường. Nam học bài. Nam chơi
với bạn. Nam ăn tối. Nam đi ngủ.
Buổi học tiếp theo sẽ làm rõ hơn về cụm danh từ và mở rộng cấu trúc câu.