Professional Documents
Culture Documents
NLHĐH
NLHĐH
Hãy xác định đặc điểm đúng với hệ điều hành đa nhiệm:
Phản hồi
The correct answer is: Quản lý tiến trình theo chia sẻ thời gian
Câu hỏi 2
Bộ xử lý
Bộ nhớ
Phản hồi
Select one:
Chương trình ứng dụng
Shell
Đoạn găng
Kernel
Phản hồi
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Tin cậy, An toàn, Bảo vệ, Hiệu quả
Câu hỏi 5
Select one:
Phản hồi
Các công cụ điều độ, quản lý tiến trình của hệ điều hành thực hiện
chức năng:
Select one:
Tạo lập, hủy bỏ tiến trình, tạm dừng, tái kích hoạt tiến trình
Phản hồi
Khi điều độ tiến trình, đối với phương pháp khóa trong, các tiến
trình
Select one:
Sử dụng 1 Byte trong vùng nhớ riêng làm khóa toàn cục
Sử dụng 1 Byte trong vùng nhớ chung làm khóa toàn cục
The correct answer is: Sử dụng 1 byte trong vùng nhớ chung làm
khóa
Câu hỏi 8
Khi có nhiều tiến trình muốn sử dụng tài nguyên găng thì
Select one:
Sử dụng 1 byte trong bộ nhớ chung làm khóa cho tài nguyên
Phản hồi
The correct answer is: Không có tiến trình chiếm dụng tài nguyên
Câu hỏi 9
Trong hệ điều hành đa nhiệm, các tiến trình thực hiện trao đổi
thông tin với nhau thông qua cơ chế
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Trao đổi thông qua tiến trình thứ 3
Câu hỏi 10
Đoạn văn câu hỏi
Trong điều độ tiến trình, điều khiện nào không phát sinh tắc nghẽn
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Có hệ thống phân phối tài nguyên Găng
Câu hỏi 11
Khối (block)
Semanphore
Đoạn găng
Phản hồi
Select one:
Làm chậm hệ thống máy tính đáng kể
Các bảng phân đoạn và bảng trang được lưu trong bộ nhớ
RAM
Các bảng phân đoạn và bảng trang được lưu trữ trong bộ nhớ
cache và không làm phát sinh các chi phí đáng kể nào
Phản hồi
The correct answer is: Các bảng phân đoạn và bảng trang được lưu
trong bộ nhớ RAM
Câu hỏi 13
Select one:
Số chương trình thực hiện có thể thay đổi
Tồn tại công cụ bên trong bộ nhớ để có thể phân chia lại hệ
thống
Phản hồi
The correct answer is: Tồn tại công cụ bên trong bộ nhớ để có thể
phân chia lại hệ thống
Câu hỏi 14
Trong kỹ thuật quản lý bộ nhớ theo phân chương động, phát biểu
nào sau đây là đúng
Select one:
Sử dụng danh sách quản lý bộ nhớ tự do chung
Phản hồi
Trong kỹ thuật phân trang, khi bộ nhớ thực đầy thì HĐH sẽ
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Thực hiện chiến lược thay thế trang
Câu hỏi 16
Select one:
Vi xử lý điều khiển trực tiếp thiết bị ngoại vi thực hiện trao đổi
vào ra
Phản hồi
The correct answer is: Thiết bị ngoại vi và thiết bị điều khiển hoạt
động độc lập với nhau và độc lập với vi xử lý
Câu hỏi 17
Select one:
Một thiết bị điều khiển và các thiết bị ngoại vi phụ thuộc nó tạo
Phản hồi
The correct answer is: Một thiết bị điều khiển và các thiết bị ngoại
vi phụ thuộc nó tạo thành một kênh (channel)
Câu hỏi 18
Tập hợp các tiến trình trên đĩa mà đang chờ để được nạp vào bộ
nhớ để thực thi tạo nên
Select one:
Phản hồi
Select one:
Phản hồi
Select one:
Danh sách các Sector lưu giữ nội dung của cùng một tệp
Hệ điều hành là hệ thống chương trình phần mềm hỗ trợ tương tác
người dùng sử dụng với
Select one:
Phản hồi
Phần mềm mà quản lý thời gian của một bộ xử lý để đảm bảo rằng
tất cả các sự kiện quan trọng liên quan đến thời gian được xử lý
một cách hiệu quả nhất có thể. Phần mềm này cho phép các hoạt
động của hệ thống được chia thành nhiều các thành phần độc lập
được gọi là các sự kiện. Phần mềm này là
Select one:
Kernel
Bộ xử lý
Shell
Phản hồi
Select one:
Giao tiếp thuận tiện giữa người dùng và hệ thống phần cứng
Phản hồi
The correct answer is: Dễ dàng xây dựng các chức năng của hệ
thống
Câu hỏi 4
Select one:
CPU
Hệ điều hành
Phản hồi
Khối mô tả tiến trình là vùng nhớ lưu trữ các thông tin về
Select one:
Vùng bộ nhớ chứa giá trị của các thanh ghi mà tiến trình đang
sử dụng
Vùng bộ nhớ chứa dữ liệu của chương trình đang thực hiên
Vùng bộ nhớ chứa thông tin trao đổi giữa các tiến trình
Phản hồi
The correct answer is: Vùng bộ nhớ chứa giá trị của các thanh ghi
mà tiến trình đang sử dụng
Câu hỏi 6
Select one:
Không có chế độ phân phối lại tài nguyên
Phản hồi
Hãy chọn phát biểu nào sai: Trong điều độ tiến trình, Hề điều hành
cần đảm bảo
Select one:
Mọi tiến trình phải được phục vụ bình đẳng như nhau
Xác định thời gian liên tục hợp lý để gắn Processor logic cho
Processor vật lý
Phản hồi
The correct answer is: Xác định thời gian liên tục hợp lý để gắn
Processor logic cho Processor vật lý
Câu hỏi 8
Trong hệ điều hành nào, thời gian đáp ứng là cực kỳ quan trọng
Select one:
Phản hồi
Chiến lược điều đội tiến trình FCFS được thực hiện theo mức độ
ưu tiên
Select one:
Phản hồi
Trạng thái của một tiến trình sau khi nó gặp một lệnh vào ra là
trạng thái
Select one:
Phản hồi
Select one:
Biến trạng thái của tiến trình dùng để lưu trữ thông tin trạng
thái của các thanh ghi mà tiến trình đang sử dụng
Tại một thời điểm không có quá 1 tiến trình ở trạng thái thực
hiện
Tại một thời điểm có ít nhất 1 tiến trình ở trạng thái thực hiện
Các tiến trình độc lập trao đổi thông tin với nhau qua cơ chế
hộp thư
Phản hồi
The correct answer is: Tại một thời điểm không có quá 1 tiến trình
ở trạng thái thực hiện
Câu hỏi 12
Select one:
The correct answer is: Xuất hiện hiện tượng phân đoạn ngoài
Câu hỏi 13
Trong quản lý bộ nhớ logic theo kỹ thuật phân đoạn, một phần tử
của bảng quản lý đoạn cho biết
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Thông tin của Modul đang nạp trong bộ nhớ
Câu hỏi 14
Bộ nhớ ảo là
Select one:
Người sử dụng có cảm giác đang sử dụng một bộ nhớ chính cực
lớn
Một kiểu bộ nhớ được sử dụng trong các siêu máy tính
Phản hồi
Select one:
Các modul của chương trình được biên tập riêng biệt
Phản hồi
Phản hồi
Select one:
Các modul không phải lưu trữ nhiều lần
Phản hồi
The correct answer is: Đẩy hệ số tích trữ bộ nhớ lên cao
Câu hỏi 18
Trong kỹ thuật quản lý bộ nhớ theo phân chương động, phát biểu
nào sau đây là đúng
Select one:
điều hành
Bộ nhớ chia thành các phân vùng với kích thước phù hợp yêu
cầu của tiến trình
Bộ nhớ chia thành các phân vùng có kích thước bằng nhau
Phản hồi
The correct answer is: Bộ nhớ chia thành các phân vùng với kích
thước phù hợp yêu cầu của tiến trình
Câu hỏi 19
Select one:
Có nhiều mức hiệu quả tùy thuộc vào kinh nghiệm của người
dùng
Mọi thao tác phức tạp phải trong suốt với người dùng
Phản hồi
The correct answer is: Mọi thao tác phức tạp phải trong suốt với
người dùng
Câu hỏi 20
Select one:
8 kí tự
256 kí tự
255 kí tự
11 kí tự
Phản hồi
Khi thiết bị ngoại vi thực hiện thao tác vào ra hoàn tất
Select one:
Vi xử lý tạm dừng công việc của mình để phân tích kết quả trả
về
Phản hồi
Select one:
Các Sector (cung từ) của mỗi rãnh đĩa được đánh số từ 0
The correct answer is: Các Sector (cung từ) của mỗi rãnh đĩa được
đánh số từ 0
Câu hỏi 23
Thiết bị ngoại vi trả lại cho vi xử lý một trị số (mã trở về) để vi xử
lý
Select one:
Phản hồi
The correct answer is: Đánh giá chất lượng thực hiện phép vào/ra
Câu hỏi 24
Trong hệ điều hành để tổ chức, quản lý dữ liệu trên thiết bị lưu trữ
cần
Select one:
Tổ chức danh sách móc nối thông tin về file
Phân vùng lưu trữ liên tiếp riêng độc lập cho từng file
Tổ chức các bảng quản lý theo từng nhóm file
Phản hồi
The correct answer is: Tổ chức danh sách móc nối thông tin về file
Câu hỏi 25
Đoạn văn câu hỏi
Select one:
WNFS
NTFS
FAT32
FAT16
Phản hồi
Question 1
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Hệ điều hành được coi là
Select one:
Feedback
The correct answer is: Phần mềm hệ thống
Question 2
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Để đảm bảo tính chất thuận tiện, Hệ điều hành cần phải
Select one:
Đảm bảo chương trình và dữ liệu không bị xóa hoặc thay đổi ngoài ý muốn
Thích nghi với những sự thay đổi có thể có trong tương lai
Có nhiều mức hiệu quả, tùy thuộc vào kinh nghiệm và kiến thức người dùng
Feedback
The correct answer is: Có nhiều mức hiệu quả, tùy thuộc vào kinh nghiệm và kiến
thức người dùng
Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Hệ điều hành thiết kế theo kiểu Macro Processor có đặc trưng sau
Select one:
Hỗ trợ việc xây dựng chương trình trên hệ thống máy tính
Dễ dàng giao tiếp giữa người dùng và hệ thống phần cứng
Feedback
The correct answer is: Hỗ trợ xây dựng các Modul của Hệ điều hành
Question 4
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Hệ điều hành là hệ thống chương trình phần mềm
Select one:
Quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các tiện ích
Feedback
The correct answer is: Quản lý tối ưu các tài nguyên hệ thống
Question 5
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Các phiên bản của hệ điều hành được viết sao cho các chương trình được thiết kế cho
các phiên bản trước đây vẫn có thể chạy. Điều này được gọi là
Select one:
Feedback
The correct answer is: Tính tương thích hướng lên
Question 6
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Phát biểu nào sau đây là không đúng
Select one:
Tiến trình là chương trình đang được thực hiện ở trong hệ thống máy tính
Tiến trình được hình thành khi có yêu cầu và kết thúc khi công việc được hoàn tất
Các tiến trình độc lập không có quan hệ gì trực tiếp với nhau
Tiến trình là một quá trình đang được thực hiện 1 chương trình trong hệ thống máy
tính
Feedback
The correct answer is: Tiến trình là chương trình đang được thực hiện ở trong hệ
thống máy tính
Question 7
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Một tiến trình ở trạng thái khoá do
Select one:
Feedback
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Khi có nhiều tiến trình muốn sử dụng tài nguyên găng thì
Select one:
Sử dụng 1 byte trong bộ nhớ chung làm khóa cho tài nguyên
Mô phỏng tài nguyên, và phân phối tài nguyên mô phỏng cho tiến trình
Feedback
The correct answer is: Không có tiến trình chiếm dụng tài nguyên
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Chiến lược điều đội tiến trình SNT được thực hiện theo mức độ ưu tiên
Select one:
Thời gian thực hiện còn lại của tiến trình là ít nhất
Tất cả đều đúng
Thời gian thực hiện của tiến trình là ngắn nhất
Feedback
The correct answer is: Thời gian thực hiện còn lại của tiến trình là ít nhất
Question 10
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Để khắc phục chờ đợi vòng khi điều độ tiến trình, hệ thống phải
Select one:
Feedback
The correct answer is: Phân lớp tài nguyên
Question 11
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong cấu trúc phân đoạn của quản lý bộ nhớ logic
Select one:
Người dùng phải dùng các lệnh macro để nạp, định vị các modul của chương trình
Cần có sự hỗ trợ của phần cứng
Feedback
The correct answer is: Hiệu quả tăng dần theo kích thước bộ nhớ
Question 12
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong kỹ thuật quản lý bộ nhớ theo phân chương động, phát biểu nào sau đây là đúng
Select one:
Bộ nhớ là một vùng nhớ trống ngoài vùng nhớ được cấp cho hệ điều hành
Bộ nhớ chia thành các phân vùng với kích thước phù hợp yêu cầu của tiến trình
Bộ nhớ chia thành các phân vùng có kích thước bằng nhau
Feedback
The correct answer is: Bộ nhớ chia thành các phân vùng với kích thước phù hợp yêu
cầu của tiến trình
Question 13
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong cấu trúc tuyến tính của quản lý bộ nhớ logic
Select one:
Các modul của chương trình được biên tập riêng biệt
Feedback
The correct answer is: Mỗi phần tử của SCB sẽ quản lý 1 PCB tương ứng
Question 15
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong chế độ phân đoạn của quản lý bộ nhớ vật lý
Select one:
Feedback
The correct answer is: Cho phép sử dụng chung các modul trong bộ nhớ
Question 16
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Cách tốt nhất để tổ chức lưu trữ tối ưu thông tin của một tệp trên đĩa từ là:
Select one:
Thay thế đĩa từ có khả năng lưu trữ (dung lượng) và có tốc độ cao hơn
Xóa các chương trình không cần thiết trên máy tính
Feedback
The correct answer is: Giảm bớt không gian dư thừa trên máy tính
Question 17
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Cơ chế phòng đệm cho phép
Select one:
Feedback
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Question 18
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Để xác định vị trí một tệp tin, trong các hệ đều hành thường
Select one:
Xác định tên tệp và phần mở rộng của tệp
Feedback
The correct answer is: Xác định đường dẫn đến thư mục chứa tệp
Question 19
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Bảng quản lý tệp (FAT) chứa thông tin về
Select one:
Thông tin về vị trí bắt đầu và kết thúc của đĩa logic
Danh sách móc nối các liên cung (Cluster) của cùng một tệp
Feedback
The correct answer is: Danh sách móc nối các liên cung (Cluster) của cùng một tệp
Question 20
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Bảng phân vùng đĩa chứa thông tin về
Select one:
Feedback
The correct answer is: Các phân vùng logic đĩa
Question 1
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Nguyên tắc giao tiếp bằng thực đơn giúp
Select one:
Feedback
The correct answer is: Hệ thống mang tính tự đào tạo
Question 2
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Kỹ thuật nào ra đời do một công việc duy nhất không thể duy trì trạng thái bận của cả
CPU và các thiết bị vào ra
Select one:
Chia sẻ thời gian (time-sharing)
Multiprogramming
Lập lịch
SPOOLIing
Feedback
The correct answer is: Multiprogramming
Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Hệ điều hành là hệ thống chương trình phần mềm hỗ trợ tương tác người dùng sử
dụng với
Select one:
Feedback
The correct answer is: Phần cứng của máy tính
Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Việc cơ sở hoá lệnh trong cấu trúc phân lớp của hệ thống tính toán nhằm:
Select one:
Feedback
The correct answer is: Thay thế chức năng cứng bởi chức năng mềm
Question 5
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trạng thái của một tiến trình sau khi nó gặp một lệnh vào ra là trạng thái
Select one:
Đang chạy
Feedback
The correct answer is: Trạng thái bị chặn (hoặc chờ)
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Khi xác định có tiến trình nằm trong trạng thái tắc nghẽn, Hệ điều hành phải
Select one:
Mô phỏng tài nguyên và tiếp tục cấp phát tài nguyên cho tiến tình
Feedback
The correct answer is: Khóa tiến trình và thu hồi tài nguyên
Question 7
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Những phát biểu nào dưới đây không đúng với bộ nhớ ảo
Select one:
Nó đòi hỏi sử dụng đĩa hoặc bộ nhớ lưu trữ thứ cấp
Feedback
The correct answer is: Nó đòi hỏi sử dụng đĩa hoặc bộ nhớ lưu trữ thứ cấp
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Khi một tiến trình đang thực hiện yêu cầu một tài nguyên, nhưng chưa được đáp ứng
do tài nguyên chưa được sẵn sàng, tiến trình này sẽ chuyển về trạng thái
Select one:
Thực hiên
Sẵn sàng
Ngắt
Thực hiện
Feedback
The correct answer is: Ngắt
Question 9
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong hệ điều hành nào, thời gian đáp ứng là cực kỳ quan trọng
Select one:
Feedback
The correct answer is: Hệ điều hành thời gian thực
Question 10
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong một trạng thái bị chặn (blocked)
Select one:
Feedback
The correct answer is: Các tiến trình chờ I/O được tìm thấy
Question 11
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Semanphore có thể được sử dụng để giải quyết vấn đề
Select one:
Bế tắc (deadlock)
Ưu tiên
Feedback
The correct answer is: Đồng bộ hóa (synchronization)
Question 12
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Đoạn mã mà truy nhập tới các biến chung được gọi là
Select one:
Semanphore
Đoạn găng
Khối (block)
Feedback
The correct answer is: Đoạn găng
Question 13
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong chế độ phân chương động của quản lý bộ nhớ vật lý
Select one:
Feedback
The correct answer is: Nếu có sự cố kỹ thuật thì chương trình sẽ bị phá hủy
Question 14
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong chế độ phân đoạn của quản lý bộ nhớ vật lý
Select one:
Sơ đồ phức tạp
Hiệu quả phụ thuộc vào cấu trúc ban đầu của chương trình nguồn
Feedback
The correct answer is: Hiệu quả phụ thuộc vào cấu trúc ban đầu của chương trình
nguồn
Question 15
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong quản lý bộ nhớ vật lý theo kỹ thuật phân đoạn, cách khắc phục hiện tượng phân
mảnh bộ nhớ là
Select one:
Chuyển một số modul của các chương trình ra bộ nhớ ngoài
Tuỳ thuộc vào tình trạng cụ thể của bộ nhớ
Thực hiện dịch chuyển vị trí các chương trình về phía cuối bộ nhớ
Feedback
The correct answer is: Tuỳ thuộc vào tình trạng cụ thể của bộ nhớ
Question 16
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Bộ nhớ đệm TLB được sử dụng để
Select one:
Tăng tốc độ truy nhập bộ nhớ khi sử dụng kỹ thuật phân trang, giảm kích thước lưu
trữ
Feedback
The correct answer is: Không lãng phí toàn bộ trang dữ liệu
Question 17
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Phát biểu nào dưới đây không phải ưu điểm của kỹ thuật phân trang là
Select one:
Cấu trúc danh sách để quản lý các trang chưa sử dụng đơn giản, không cần cơ chế
làm liền mảnh bộ nhớ
Không lãng phí toàn bộ trang dữ liệu, các trang có kích thước cố định
Kích thước lưu trữ lớn, tốc độ truy nhập bộ nhớ chậm
Feedback
The correct answer is: Kích thước lưu trữ lớn, tốc độ truy nhập bộ nhớ chậm
Question 18
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong môi trường bộ nhớ ảo
Select one:
Các bảng phân đoạn và bảng trang được lưu trữ trong bộ nhớ cache và không làm
phát sinh các chi phí đáng kể nào
Các bảng phân đoạn và bảng trang được lưu trong bộ nhớ RAM
Feedback
The correct answer is: Các bảng phân đoạn và bảng trang được lưu trong bộ nhớ
RAM
Question 19
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
lag question
Question text
Bộ nhớ lưu trữ là khái niệm mô tả
Select one:
Feedback
The correct answer is: Các loại đĩa từ, đĩa quang, thẻ nhớ
Question 20
Question text
Hệ điều hành DOS thường sử dụng hệ thống tập tin nào?
Select one:
NTFS
WNFS
FAT32
FAT16
Feedback
The correct answer is: FAT16
Question 21
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Khi thiết bị ngoại vi thực hiện thao tác vào ra hoàn tất
Select one:
Thiết bị ngoại vi thông báo kết quả cho vi xử lý càng sớm càng tốt
Thiết bị ngoại vi thong báo cho vi xử lý bằng tín hiệu ngắt
Vi xử lý tạm dừng công việc của mình để phân tích kết quả trả về
Feedback
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Question 22
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Phát biểu nào dưới đây là sai
Select one:
Các Sector (cung từ) của mỗi rãnh đĩa được đánh số từ 0
Feedback
The correct answer is: Các Sector (cung từ) của mỗi rãnh đĩa được đánh số từ 0
Question 23
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Cách tốt nhất để tổ chức lưu trữ tối ưu thông tin của một tệp trên đĩa từ là:
Select one:
Thay thế đĩa từ có khả năng lưu trữ (dung lượng) và có tốc độ cao hơn
Giảm bớt không gian dư thừa trên máy tính
Xóa các chương trình không cần thiết trên máy tính
Feedback
The correct answer is: Giảm bớt không gian dư thừa trên máy tính
Question 24
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Bảng quản lý tệp (FAT) chứa thông tin
Select one:
Vùng nhớ tự do (chưa dành cho tệp tin, thư mục nào
Feedback
The correct answer is: Vùng nhớ tự do (chưa dành cho tệp tin, thư mục nào
Question 25
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong hệ điều hành để tổ chức, quản lý dữ liệu trên thiết bị lưu trữ cần
Select one:
Phân vùng lưu trữ liên tiếp riêng độc lập cho từng file
Tổ chức các bảng quản lý theo từng nhóm file
Feedback
The correct answer is: Tổ chức danh sách móc nối thông tin về file
Question 1
Trong phân loại, hệ điều hành được cài đặt trên hệ thống nhiều vi xử lý nhằm chia sẻ
dữ liệu, đường truyền, các thiết bị ngoại vi… thuộc dạng:
Select one:
Question 2
Để đảm bảo tính chất tin cậy, Hệ điều hành cần phải
Select one:
Mọi công việc đều phải được kiểm tra và đánh giá
Mọi công việc có thể thực hiện bằng nhiều phương tiện khác nhau
Thông tin được bảo vệ theo nhiều mức (Người dung, Hệ thống …)
Question 3
Các phiên bản của hệ điều hành được viết sao cho các chương trình được thiết kế cho
các phiên bản trước đây vẫn có thể chạy. Điều này được gọi là
Select one:
Tính tương thích hướng lên
Question 4
Hệ điều hành là hệ thống chương trình phần mềm
Select one:
Quản lý và phân phối tài nguyên máy tính phục vụ cho các tiện ích
Question 5
Khi khởi động máy tính, hệ điều hành được nạp vào:
Select one:
Bộ nhớ RAM
Bộ nhớ ROM
Bộ nhớ ngoài
Question 6
Trong công cụ điều độ cấp cao, chương trình thư ký
Select one:
Question 7
Tiến trình là
Select one:
Một chương trình được nạp trong bộ nhớ và đã thực hiện xong
Question 8
Độ ưu tiên của các tiến trình cho biết
Select one:
Question 9
Khi xác định có tiến trình nằm trong trạng thái tắc nghẽn, Hệ điều hành phải
Select one:
Mô phỏng tài nguyên và tiếp tục cấp phát tài nguyên cho tiến tình
Select one:
Sử dụng 1 byte trong bộ nhớ chung làm khóa cho tài nguyên
Mô phỏng tài nguyên, và phân phối tài nguyên mô phỏng cho tiến trình
Question 11
Trong cấu trúc phân đoạn của quản lý bộ nhớ logic
Select one:
Người dùng phải dùng các lệnh macro để nạp, định vị các modul của chương trình
Question 12
Nguyên tắc cục bộ tham chiếu giải thích cho việc sử dụng
Select one:
Bộ nhớ chính
Bộ nhớ ảo
Ngắt
Cache
Question 13
Cơ chế quản lý bộ nhớ vật lý nào sau đây chịu ảnh hưởng của việc phân mảnh bộ nhớ
ngoài
Select one:
Phân trang
Phân đoạn
Question 14
Với một hệ thống đa chương trình thì bộ nhớ sẽ chứa
Select one:
Hệ điều hành
Question 15
Trong chế độ kết hợp phân đoạn và phân trang của quản lý bộ nhớ vật lý
Select one:
Địa chỉ truy cập ô nhớ được biểu diễn dưới dạng (p,s,a)
Địa chỉ truy cập ô nhớ được biểu diễn dưới dạng (s,d,p)
Địa chỉ truy cập ô nhớ được biểu diễn dưới dạng (s,p,d)
Địa chỉ truy cập ô nhớ được biểu diễn dưới dạng (p,d,s)
Question 16
Để xác định vị trí một tệp tin, trong các hệ đều hành thường
Select one:
Xác định tên tệp và phần mở rộng của tệp
Xác định danh sách móc nối của tệp
Question 17
Hệ điều hành DOS thường sử dụng hệ thống tập tin nào?
Select one:
WNFS
FAT32
FAT16
NTFS
Question 18
Hệ quản lý file không có tính chất nào sau đây
Select one:
Thích nghi với những sự thay đổi có thể có trong tương lai
Bảo vệ dữ liệu
Question 19
Hệ quản lý tệp tin giúp người dùng
Select one:
Question 20
Trên hệ điều hành Windows, những tên tệp tin nào dưới đây không hợp lệ
Select one:
TenTepGomKytu&KyTuDacBiet
KhongSai.Dung.Sai.KhongBiet
~TAILieU.DoC
+Vanban
Question 1
Select one:
Màn hình
Ra lệnh cho các tài nguyên
Quản lý tài nguyên
Cung cấp các tiện ích
Question 2
Hệ điều hành của một máy tính đóng vai trò như một giao tiếp phần mềm giữa người
sử dụng và
Select one:
Bộ nhớ
Màn hình
Thiết bị ngoại vi
Phần cứng
Question 3
Select one:
Vi xử lý thực hiện chương trình nhanh hơn
Hệ thống mang tính tự đào tạo
Dễ dàng quản lý thông tin lưu trữ trên máy tính
Giảm thiểu phí về phần cứng lẫn phần mềm
Question 4
Hệ điều hành quản lý
Select one:
Bộ xử lý
Bộ nhớ
Các thiết bị vào ra và đĩa
Tất cả những tài nguyên trên máy tính
Question 5
Chiến lược điều đội tiến trình SJF được thực hiện theo mức độ ưu tiên
Select one:
Thời gian thực hiện của tiến trình là ít nhất
Thời điểm hình thành tiến trình
Tất cả đều đúng
Thời gian thực hiện còn lại của tiến trình là ít nhất
Question 6
Tình huống trong đó tiến trình 1 chờ tiến trình 2, tiến trình 2 chờ tiến trình 3 hoàn
tất,.., tiến trình (n-1) chờ tiến trình n, tiến trình n chờ tiến trình 1, tạo thành một vòng
khép kín gọi là
Select one:
Tất cả các phương án trên
Ngủ (dormant)
Chết đói (starvation)
Bế tắc (deadlock)
Question 7
Question 8
Select one:
Tiến trình đang chạy được tìm thấy
Không phương án nào ở trên
Các tiến trình chờ I/O được tìm thấy
Các tiến trình đang chờ bộ xử lý được tìm thấy
Question 9
Thông tin nào sau đây được lưu trong khối điều khiển tiến trình
Select one:
Số hiệu tiến trình
Không phương án nào
Danh sách các tập tin đang mở
Các giới hạn về bộ nhớ
Question 10
Thông tin về tiến trình được lưu trữ trong…
Select one:
Ngăn xếp
Bộ đệm tra tìm dịch TLB
Khối điều khiển tiến trình
Khối điều khiển chương trình
Question 11
Hành động nào Hệ điều hành sẽ thực thi một tiến trình mới sinh ra
Select one:
Đưa tiến trình vào trạng thái thực hiện
Phân phối CPU ngay cho tiến trình
Tạo ngay khối mô tả tiến trình (PCB) để quản lý
Phân phối ngay các tài nguyên mà tiến trình yêu cầu
Question 12
Một chương trình được tổ chức theo cấu trúc động, khi thực hiện sẽ
Select one:
Đơn giản, không gò bó về thời gian
Thời gian thực hiện chương trình lớn
Bộ nhớ không bị phân đoạn ngoài
Hạn chế một số lời gọi chương trình con
Question 13
Nguyên tắc cục bộ tham chiếu giải thích cho việc sử dụng
Select one:
Bộ nhớ chính
Ngắt
Bộ nhớ ảo
Cache
Question 14
Trong chế độ kết hợp phân đoạn và phân trang của quản lý bộ nhớ vật lý
Select one:
Chống hiện tượng phân đoạn ngoài
Bộ nhớ vật lý có cấu trúc phân đoạn
Hạn chế việc thiếu bộ nhớ
Chương trình có cấu trúc phân tràng
Question 15
Kỹ thuật quản lý phân lớp bộ nhớ logic (Overlay) được áp dụng khi
Select one:
Không còn vùng nhớ để chạy chương trình
Bộ nhớ logic được xây dựng theo cơ chế phân lớp
Chương trình được biên tập thành các trang có kích thước bằng nhau
Chương trình có kích thước nhở hơn vùng nhớ
Question 16
Trong cấu trúc tuyến tính của quản lý bộ nhớ logic
Select one:
Tiết kiệm bộ nhớ
Không có sự gò bó về thời gian
Hạn chế một số cách gọi chương trình con
Các modul của chương trình được biên tập riêng biệt
Question 17
Trong chế độ phân đoạn của quản lý bộ nhớ vật lý
Select one:
Hạn chế việc thiếu bộ nhớ
Có thể phân loại chương trình trước khi thực hiện
Hiệu quả phụ thuộc vào cấu trúc ban đầu của chương trình nguồn
Sơ đồ phức tạp
Question 18
Trong chế độ phân chương động của quản lý bộ nhớ vật lý
Select one:
Tồn tại công cụ bên trong bộ nhớ để có thể phân chia lại hệ thống
Tồn tại một danh sách quản lý bộ nhớ tự do chung
Các modul không phải lưu trữ nhiều lần
Đơn giản, dễ bảo vệ
Question 19
Trong hệ điều hành Windows tên tệp có độ dài tối đa là
Select one:
255 kí tự
8 kí tự
256 kí tự
11 kí tự
Question 20
Bảng phân vùng đĩa chứa thông tin về
Select one:
Danh mục hệ thống file trên đĩa
Các phân vùng vật lý đĩa
Vị trí của thư mục gốc đĩa logic
Các phân vùng logic đĩa
Question 21
Hệ điều hành Windows 95 thường sử dụng hệ thống tập tin nào?
Select one:
WNFS
NTFS
FAT32
FAT16
Question 22
Trong quan hệ phân cấp và quản lý thiết bị ngoại vi
Select one:
Thiết bị ngoại vi và thiết bị điều khiển hoạt động độc lập với nhau và độc lập với
vi xử lý
Vi xử lý và thiết bị ngoại vi cùng nhau trao đổi thông tin vào/ra
Vi xử lý điều khiển trực tiếp thiết bị ngoại vi thực hiện trao đổi vào ra
Thiết bị ngoại vi trao đổi trực tiếp dữ liệu với vi xử lý
Question 23
Địa chỉ vật lý của 1 sector được xác định bởi
Select one:
Số hiệu của Head, Cylinder, Sector
Số hiệu của Side, Track, Cluster
Số hiệu của Cluster, Track, Sector
Số hiệu của Side, Cluster, Sector
Question 24
Khi thiết bị ngoại vi thực hiện thao tác vào ra hoàn tất
Select one:
Tất cả đều đúng
Thiết bị ngoại vi thong báo cho vi xử lý bằng tín hiệu ngắt
Vi xử lý tạm dừng công việc của mình để phân tích kết quả trả về
Thiết bị ngoại vi thông báo kết quả cho vi xử lý càng sớm càng tốt
Question 25
Cơ chế phòng đệm cho phép
Select one:
Lưu trữ chương trình kênh
Cho phép dùng chung dữ liệu
Giảm yêu cầu về số lượng thiết bị
Bài số 1
Question 1
Question text
Thông thường, hệ điều hành thường được lưu trữ trong
Select one:
Bộ nhớ RAM
Bộ nhớ ROM
Feedback
The correct answer is: Bộ nhớ ngoài
Question 2
Question text
Tài nguyên của hệ thống bao gồm
Select one:
Bộ vi xử lý, thiết bị lưu trữ
Không gian nhớ, thiết bị ngoại vi, thời gian thực hiện lệnh
Thiết bị nhập, thiết bị xuất dữ liệu, Bộ nhớ chính
Feedback
The correct answer is: Không gian nhớ, thiết bị ngoại vi, thời gian thực hiện lệnh
Question 3
Question text
Kỹ thuật nào ra đời do một công việc duy nhất không thể duy trì trạng thái bận của cả
CPU và các thiết bị vào ra
Select one:
Lập lịch
Multiprogramming
SPOOLIing
Feedback
The correct answer is: Multiprogramming
Question 4
Question text
Khi khởi động máy tính, hệ điều hành được nạp vào:
Select one:
Bộ nhớ ngoài
Bộ nhớ ROM
Bộ nhớ RAM
Thông tin được bảo vệ theo nhiều mức (Người dung, Hệ thống …)
Mọi công việc có thể thực hiện bằng nhiều phương tiện khác nhau
Mọi công việc đều phải được kiểm tra và đánh giá
Feedback
The correct answer is: Mọi công việc đều phải được kiểm tra và đánh giá
Question 6
Question text
Khi phát hiện tắc nghẽn, hệ thống cần
Select one:
Đình chỉ hoạt động của các tiến trình liên quan về trạng thái ngắt
Phục hồi trạng thái của tiến trình trước thời điểm bị tắc nghẽn
Thu hồi tất cả tài nguyên của tiến trình ở tình trạng tắc nghẽn
Feedback
The correct answer is: Đình chỉ hoạt động của các tiến trình liên quan về trạng thái
ngắt
Question 7
Flag question
Question text
Để khắc phục đụng độ trong quá trình điều độ tiến trình,
Select one:
Tại một thời điểm không có tiến trình nào sử dụng đoạn Găng
Tại một thời điểm không có tiến trình nào chờ trong đoạn Găng
Tại một thời điểm không có tiến trình nào nằm vô hạn trong đoạn Găng
Tại một thời điểm không có tiến trình nào chờ ngoài đoạn Găng
Feedback
The correct answer is: Tại một thời điểm không có tiến trình nào nằm vô hạn trong
đoạn Găng
Question 8
Question text
Khi một tiến trình đang thực hiện yêu cầu một tài nguyên, nhưng chưa được đáp ứng
do tài nguyên chưa được sẵn sàng, tiến trình này sẽ chuyển về trạng thái
Select one:
Thực hiện
Thực hiên
Sẵn sàng
Ngắt
Feedback
The correct answer is: Ngắt
Question 9
on
Question text
Khi có nhiều tiến trình muốn sử dụng tài nguyên găng thì
Select one:
Mô phỏng tài nguyên, và phân phối tài nguyên mô phỏng cho tiến trình
Sử dụng 1 byte trong bộ nhớ chung làm khóa cho tài nguyên
Feedback
The correct answer is: Không có tiến trình chiếm dụng tài nguyên
Question 10
Question text
Phát biểu nào sau đây là không đúng
Select one:
Tiến trình được hình thành khi có yêu cầu và kết thúc khi công việc được hoàn tất
Các tiến trình độc lập không có quan hệ gì trực tiếp với nhau
Tiến trình là một quá trình đang được thực hiện 1 chương trình trong hệ thống máy
tính
Tiến trình là chương trình đang được thực hiện ở trong hệ thống máy tính
Feedback
The correct answer is: Tiến trình là chương trình đang được thực hiện ở trong hệ
thống máy tính
Question 11
Question text
Với một hệ thống đa chương trình thì bộ nhớ sẽ chứa
Select one:
Hệ điều hành
Feedback
The correct answer is: Hệ điều hành và nhiều tiến trình
Question 12
Question text
Trong kỹ thuật quản lý bộ nhớ theo phân chương động, phát biểu nào sau đây là đúng
Select one:
Bộ nhớ chia thành các phân vùng có kích thước bằng nhau
Bộ nhớ là một vùng nhớ trống ngoài vùng nhớ được cấp cho hệ điều hành
Bộ nhớ chia thành các phân vùng với kích thước phù hợp yêu cầu của tiến trình
Feedback
The correct answer is: Bộ nhớ chia thành các phân vùng với kích thước phù hợp yêu
cầu của tiến trình
Question 13
Question text
Trong chế độ kết hợp phân đoạn và phân trang của quản lý bộ nhớ vật lý
Select one:
Feedback
The correct answer is: Mỗi phần tử của SCB sẽ quản lý 1 PCB tương ứng
Question 14
Question text
Việc phân bổ không gian nhớ cho một tiến trình dùng phương pháp phân đoạn sử
dụng thanh ghi cơ sở và thanh ghi giới hạn, biết tiến trình được phân bổ vùng nhớ 4
đoạn: mã lệnh, dữ liệu, ngăn xếp, và vùng nhớ heap, số các thanh ghi cần dùng là:
Select one:
16
8
2
Feedback
The correct answer is: 8
Question 15
Question text
Trong chế độ phân chương động của quản lý bộ nhớ vật lý
Select one:
Feedback
The correct answer is: Nếu có sự cố kỹ thuật thì chương trình sẽ bị phá hủy
Question 16
Question text
Hệ quản lý file cần phải có tính chất
Select one:
Có nhiều mức hiệu quả tùy thuộc vào kinh nghiệm của người dùng
Mọi thao tác phức tạp phải trong suốt với người dùng
Độ an toàn cao
Feedback
The correct answer is: Mọi thao tác phức tạp phải trong suốt với người dùng
Question 17
Question text
Cơ chế phòng đệm cho phép
Select one:
Feedback
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Question 18
Question text
Thời gian nào trong các thời gian sau đây là thời gian quan trọng trong khi truy nhập
dữ liệu trên đĩa
Select one:
Feedback
The correct answer is: Thời gian tìm kiếm
Question 19
Question text
Để xác định vị trí một tệp tin, trong các hệ đều hành thường
Select one:
Feedback
The correct answer is: Xác định đường dẫn đến thư mục chứa tệp
Question 20
Question text
Bộ nhớ lưu trữ là khái niệm mô tả
Select one:
Feedback
The correct answer is: Các loại đĩa từ, đĩa quang, thẻ nhớ
Bài số 2
Question 1
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Hệ điều hành thiết kế theo kiểu Macro Processor có đặc trưng
Select one:
Giao tiếp thuận tiện giữa người dùng và hệ thống phần cứng
Feedback
The correct answer is: Dễ dàng xây dựng các chức năng của hệ thống
Question 2
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Phần mềm mà quản lý thời gian của một bộ xử lý để đảm bảo rằng tất cả các sự kiện
quan trọng liên quan đến thời gian được xử lý một cách hiệu quả nhất có thể. Phần
mềm này cho phép các hoạt động của hệ thống được chia thành nhiều các thành phần
độc lập được gọi là các sự kiện. Phần mềm này là
Select one:
Shell
Bộ xử lý
Kernel
Feedback
The correct answer is: Kernel
Question 3
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Việc cơ sở hoá lệnh trong cấu trúc phân lớp của hệ thống tính toán nhằm:
Select one:
Feedback
The correct answer is: Thay thế chức năng cứng bởi chức năng mềm
Question 4
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Nguyên tắc giao tiếp bằng thực đơn giúp
Select one:
Feedback
The correct answer is: Hệ thống mang tính tự đào tạo
Question 5
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Phát biểu nào sau đây là không đúng
Select one:
Tiến trình được hình thành khi có yêu cầu và kết thúc khi công việc được hoàn tất
Tiến trình là một quá trình đang được thực hiện 1 chương trình trong hệ thống máy
tính
Tiến trình là chương trình đang được thực hiện ở trong hệ thống máy tính
Các tiến trình độc lập không có quan hệ gì trực tiếp với nhau
Feedback
The correct answer is: Tiến trình là chương trình đang được thực hiện ở trong hệ
thống máy tính
Question 6
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Để khắc phục chờ đợi vòng khi điều độ tiến trình, hệ thống phải
Select one:
Feedback
The correct answer is: Phân lớp tài nguyên
Question 7
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Độ ưu tiên của các tiến trình cho biết
Select one:
Thời gian thực hiện của tiến trình nhiều hay ít
Feedback
The correct answer is: Tiến trình có tầm quan trong hay không
Question 8
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Tiến trình là
Select one:
Một chương trình được nạp trong bộ nhớ và đã thực hiện xong
Feedback
The correct answer is: Một quá trình thực hiện của một chương trình
Question 9
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Các lời gọi hệ thống
Select one:
Thường thay đổi rất nhiều giữa các phiên bản khác nhau của một hệ điều hành
Cung cấp một API phong phú và linh hoạt cho những người phát triển phần mềm
Feedback
The correct answer is: Bảo vệ các cấu trúc dữ liệu kernel khỏi mã người sử dụng
Question 10
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong kỹ thuật điều độ tiến trình bằng phương pháp kiểm tra luân phiên, một tiến
trình khi cần vào đoạn găng, nó cần
Select one:
Đặt ngay ở đầu dòng xếp hàng sẵn sàng để có thể được thực hiện ngay khi tiến trình
đang thực hiện kết thúc
Khoá tiến trình đang thực hiện và cho phép tiến trình yêu cầu được sử dụng tài nguyên
Găng
Kiểm tra tất cả các Byte khoá của các tiến trình khác
Feedback
The correct answer is: Kiểm tra tất cả các Byte khoá của các tiến trình khác
Question 11
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Khi một tiến trình nằm trong trạng thái tắc nghẽn, hệ điều hành cần thực hiện
Select one:
Feedback
The correct answer is: Đình chỉ tiến trình và thu hồi tài nguyên
Question 12
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Không gian địa chỉ của một tiến trình có kích thước 1MB, địa chỉ ảo của tiến trình là
32 bit, hãy cho biết kích thước trang là bao nhiêu
Select one:
2KB
4KB
1MB
1KB
Feedback
The correct answer is: 4KB
Question 13
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Một chương trình được tổ chức theo cấu trúc động, khi thực hiện sẽ
Select one:
Feedback
The correct answer is: Thời gian thực hiện chương trình lớn
Question 14
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong chế độ phân đoạn của quản lý bộ nhớ vật lý
Select one:
Có thể phân loại chương trình trước khi thực hiện
Sơ đồ phức tạp
Hiệu quả phụ thuộc vào cấu trúc ban đầu của chương trình nguồn
Feedback
The correct answer is: Hiệu quả phụ thuộc vào cấu trúc ban đầu của chương trình
nguồn
Question 15
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trong chế độ phân chương động của quản lý bộ nhớ vật lý
Select one:
Feedback
The correct answer is: Nếu có sự cố kỹ thuật thì chương trình sẽ bị phá hủy
Question 16
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Giả sử một không gian địa chỉ của tiến trình có độ dài địa chỉ ảo là 32 bit. Mỗi trang
có kích thước 4KB, mỗi điểm vào có kích thước 4 bytes, kích thước bảng trang sẽ là
Select one:
2^32 Bytes
1 MB
2MB
4MB
Feedback
The correct answer is: 4MB
Question 17
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Bộ nhớ đệm TLB được sử dụng để
Select one:
Tăng tốc độ truy nhập bộ nhớ khi sử dụng kỹ thuật phân trang, giảm kích thước lưu
trữ
Feedback
The correct answer is: Không lãng phí toàn bộ trang dữ liệu
Question 18
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Cơ chế mà nạp một trang vào bộ nhớ chỉ khi nó cần được gọi là
Select one:
Phân mảnh
Phân đoạn
Feedback
The correct answer is: Phân mảnh
Question 19
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Máy tính lặp lại việc kiểm tra xem bộ điều khiển có bận hay không cho tới khi bộ điều
khiển không còn bận nữa. Chính trong vòng lặp đó bit báo bận (busy) bị xóa. Điều
này được gọi là ------ và một cơ chế để bộ điều khiển phần cứng cảnh báo CPU nó đã
sẵn sàng được gọi là --------
Select one:
Polling và Spooling
Deadlock và Starvation
Interrupt và Polling
Polling và Interrupt
Feedback
The correct answer is: Polling và Interrupt
Question 20
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Thời gian nào trong các thời gian sau đây là thời gian quan trọng trong khi truy nhập
dữ liệu trên đĩa
Select one:
Feedback
The correct answer is: Thời gian tìm kiếm
Question 21
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Hệ quản lý file cần phải có tính chất
Select one:
Độ an toàn cao
Có nhiều mức hiệu quả tùy thuộc vào kinh nghiệm của người dùng
Mọi thao tác phức tạp phải trong suốt với người dùng
Feedback
The correct answer is: Mọi thao tác phức tạp phải trong suốt với người dùng
Question 22
Incorrect
Mark 0.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Hệ quản lý tệp tin giúp người dùng
Select one:
Feedback
The correct answer is: Dễ dàng truy xuất thông tin tệp
Question 23
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Cơ chế phòng đệm cho phép
Select one:
Feedback
The correct answer is: Tất cả đều đúng
Question 24
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Trên hệ điều hành Windows, những tên tệp tin nào dưới đây không hợp lệ
Select one:
~TAILieU.DoC
TenTepGomKytu&KyTuDacBiet
KhongSai.Dung.Sai.KhongBiet
+Vanban
Feedback
The correct answer is: +Vanban
Question 25
Correct
Mark 1.00 out of 1.00
Flag question
Question text
Bảng quản lý tệp (FAT) chứa thông tin về
Select one:
Thông tin về vị trí bắt đầu và kết thúc của đĩa logic
Danh sách móc nối các liên cung (Cluster) của cùng một tệp
Feedback
The correct answer is: Danh sách móc nối các liên cung (Cluster) của cùng một tệp