Download as pdf or txt
Download as pdf or txt
You are on page 1of 22

XÍ NGHIỆP ẮC QUY ĐỒNG NAI

BAN KT – QA – KCS

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO


QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

Đồng Nai, ngày 30 tháng 09 năm 2020


BỘ PHẬN LÁ CỰC

1. TỔNG QUAN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

2. ĐÚC SƯỜN – BỘT CHÌ – PHỤ KIỆN

3. TRỘN – TRÁT – Ủ THẺ

4. HÓA THÀNH

5. PHA ACID – NẠP BÌNH

6. CẮT THẺ
1. TỔNG QUAN QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
KHÁI NIỆM VỀ QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ

 Quy trình: Trình tự thực hiện một hoạt động đã được quy định từ trước mang tính bắt buộc tức
là nếu không làm theo thì mục tiêu cuối cùng sẽ không đạt được chất lượng hoàn hảo nhất.

 Công nghệ: Sự phát minh, thay đổi, cải thiện các công cụ, máy móc, kỹ thuật, kỹ năng nghề
nghiệp, hệ thống và phương pháp tổ chức nhằm giải quyết một vấn đề, cải tiến một giải pháp
đã tồn tại để đạt mục đích hay thực hiện một chức năng cụ thể.

 QTCN: Trình tự, kế hoạch, sắp xếp các bước cụ thể để vận hành máy móc, công cụ hay một
phát minh mới áp dụng vào quá trình sản xuất để tạo ra sản phẩm đạt chất lượng tốt nhất.
MỤC ĐÍCH CỦA QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ
Để chỉ một phương thức, cách thức để thực hiện một quá trình công việc bao gồm các
hoạt động, phương pháp, quyền hạn, thời gian, cơ sở hạ tầng, …

Hình thức thể hiện QTCN:


- Bản vẽ
- Văn bản

Hình 1.1 – Dạng bản vẽ Hình 1.2 – Dạng văn bản


TẦM QUAN TRỌNG CỦA QTCN

- Giúp cho người thực hiện công việc


biết rằng trong một nghiệp vụ thì họ
phải tiến hành những bước công việc
nào, làm ra sao và cần đạt kết quả như
thế nào.

- Sản phẩm tạo ra đạt chất lượng phục


vụ được tối đa nhu cầu sử dụng của
người tiêu dùng từ đó tăng doanh thu.

- Giảm chi phí thuê nhân công, tối thiểu


hóa công sức người lao động, tăng
năng suất công việc.
QUY TRÌNH CÔNG NGHỆ SẢN XUẤT ẮC QUY

ĐÚC SƯỜN
TRỘN – TRÁT –
HÓA THÀNH CẮT THẺ
Ủ THẺ
BỘT CHÌ

PHA ACID –
NẠP BÌNH

PHỤ KIỆN LẮP RÁP


2. ĐÚC SƯỜN – BỘT CHÌ – PHỤ KIỆN

LOẠI CHÌ MÀU SƠN LOẠI CHÌ MÀU SƠN


2.1% Sb
2.1% Sb
CHÌ A35 nội địa
A35 nội địa PHỤ
KIỆN A35 nhập khẩu
CHÌ 6.0% Sb TS2
ĐÚC
SƯỜN Canxi C3 TS3

Canxi C5
CHÌ LOẠI CHÌ MÀU SƠN
TS1
BỘT
TS3 CHÌ Nguyên chất Không sơn
Kiểm tra:
- Thông số vận hành
- Định danh sườn
- Chất lượng sườn

Hình 2.1 Một số lỗi ngoại quan sườn sau đúc


Hình 2.2 Một số lỗi phụ kiện
3. TRỘN – TRÁT – Ủ THẺ

Trộn cao:
- Nhận dạng phụ gia
- Thông số trộn
- Tỷ trọng cao
- Xử lý cối trộn khi có sự cố

Thời gian trộn Thời gian diễn ra sự cố Biện pháp xử lý


< 5 phút - Chạy tiếp chương trình

5 – 15 phút ≤ 10 phút Chạy tiếp chương trình

5 – 15 phút > 10 phút Thực hiện thu hồi cao

> 15 phút - Chạy tiếp chương trình


Trát cao:
- Nhận dạng sườn
- Lực ép trục cán 2 mặt
- Nhiệt độ lò sấy nhanh
- Ngoại quan
- Khối lượng
- Định danh thẻ sau trát

Hình 3.1 – Một số lỗi ngoại quan thẻ sau trát


Ủ tự nhiên Ủ lò

- Phủ bạt: 15 – 16 tiếng Theo chương trình ủ:


- Tháo bạt và để khô tự nhiên: - Bình thường: P3
Tối thiểu 80 tiếng - Nhiệt độ cao (GC+): P4
4. HÓA THÀNH

Ra thẻ Bỏ thẻ và chạy máy

- Xem bảng thông tin trên từng dây nạp: chủng


- Trình tự ra thẻ
loại thẻ sống, quy cách bỏ thẻ.
- Kiểm tra ngoại quan
- Chỉ được sử dụng các khung thẻ đã được chuẩn
- Loại bỏ thẻ cong, gãy, chạm
bị
- Xếp thẻ cùng chiều
- Bỏ thẻ đúng cực tính: dương + XÁM và âm +
- Không tự ý ra thẻ khi chưa có thông tin của tổ
ĐEN
trưởng hoặc công nhân chạy máy
- Chỉ bỏ thẻ vào các dây nạp đã hút tank
- Không chất/để thẻ trên tank
- Thẻ sống dư, cùng chủng loại phải được gom
- Thẻ âm ra xong phải đẩy ngay đến khu rửa thẻ
chung lại một chỗ và có định danh
- Đối với thẻ âm, không ra thẻ khi không có giỏ
- Thời gian tối đa từ lúc bỏ thẻ đến khi chạy máy
chứa thẻ
là 30 phút/dây nạp
Hình 4.1 – Một số lỗi tại khâu hóa thành
Rửa – Sấy thẻ dương Rửa – Sấy thẻ âm

- Chủng loại thẻ xếp lên khung


- Chủng loại thẻ xếp vào giỏ
- Rải thẻ, xịt nước, chuyển vào bồn
- Rải thẻ, chuyển vào hồ ngâm
rửa có sục khí
- pH thẻ trước khi sấy (≥ 6)
- pH thẻ trước khi ngâm hóa chất (≥ 5)
- Thông số sấy
- pH thẻ sau khi ngâm hóa chất (≥ 9)
- Xếp thẻ ra khung, sạp
- Bố trí thẻ sấy trong lò
- Kiểm tra ngoại quan thẻ sau sấy
- Kiểm tra ngoại quan thẻ sau sấy
- Định danh thẻ sau sấy
- Định danh thẻ sau sấy
Hình 4.2 – Một số lỗi thẻ dương sau sấy
Hình 4.3 – Một số lỗi thẻ âm sau sấy
5. PHA ACID – NẠP BÌNH

Hạng mục kiểm tra Tiêu chuẩn kiểm tra

Tỉ trọng acid trộn cao, châm bình gắn máy, xe điện (d = 1.28) 1.278 – 1.283

Tỉ trọng acid châm bình truyền thống, cửa hàng (d = 1.25) 1.245 – 1.255

Tỉ trọng acid phun thẻ âm trát cao (d = 1.10) 1.050 – 1.100


Hình 5.1 – Một số lỗi sản phẩm cho khách hàng Yamaha
Hình 5.2 – Phương pháp kiểm tra độ rò rỉ chai acid
6. CẮT THẺ
Kiểm tra:
- Ngoại quan
- Chiều cao thẻ sau cắt
- Thời gian lưu thẻ sau sấy trước khi cắt

Hình 6.1 – Một số lỗi ở thẻ gắn máy và dân dụng


Hình 6.2 – Một số lỗi ở thẻ ôtô

You might also like